Quyết định 2364/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa trong lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường thành phố Huế
Số hiệu | 2364/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 29/07/2025 |
Ngày có hiệu lực | 29/07/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thành phố Huế |
Người ký | Hoàng Hải Minh |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Xây dựng - Đô thị |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2364/QĐ-UBND |
Huế, ngày 29 tháng 7 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Quyết định số 2173/QĐ-UBND ngày 09 tháng 7 năm 2025 của Ủy ban nhân dân thành phố Huế về việc ủy quyền cho Sở Nông nghiệp và Môi trường giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Nông nghiệp và Môi trường;
Căn cứ Quyết định số 2217/QĐ-UBND ngày 13 tháng 7 năm 2025 của Ủy ban nhân dân thành phố Huế Công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ lĩnh vực Hoạt động xây dựng và lĩnh vực Quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 4017/TTr-SNNMT ngày 25 tháng 7 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 05 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa trong lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường.
(Phần I. Danh mục quy trình)
Điều 2. Sở Nông nghiệp và Môi trường có trách nhiệm phối hợp Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Huế thiết lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố.
(Phần II. Nội dung quy trình)
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể ngày ký.
Bãi bỏ các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Hoạt động xây dựng tại Quyết định số 245/QĐ-UBND ngày 23/01/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Huế về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa trong lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
(Kèm theo Quyết định số 2364/QĐ-UBND ngày 29 tháng 07 năm 2025 của UBND thành phố Huế)
STT |
Tên Quy trình |
Mã số TTHC |
Quyết định công bố Danh mục TTHC |
1 |
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng điều chỉnh |
1.013239 |
Quyết định số 2217/QĐ-UBND ngày 13 tháng 07 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Huế Công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ lĩnh vực Hoạt động xây dựng và lĩnh vực Quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng |
2 |
Thẩm định Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở điều chỉnh |
1.013234 |
|
3 |
Cho ý kiến về kết quả đánh giá an toàn công trình đối với công trình xây dựng nằm trên địa bàn tỉnh |
1.009788 |
|
4 |
Cho ý kiến về việc kéo dài thời hạn sử dụng của công trình hết thời hạn sử dụng theo thiết kế nhưng có nhu cầu sử dụng tiếp (trừ trường hợp nhà ở riêng lẻ) |
1.009791 |
|
5 |
Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình của cơ quan chuyên môn về xây dựng tại địa phương |
1.009794 |
1. Tên thủ tục: Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng điều chỉnh
- Thời hạn giải quyết: 35 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định (Hồ sơ hợp lệ)
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2364/QĐ-UBND |
Huế, ngày 29 tháng 7 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Quyết định số 2173/QĐ-UBND ngày 09 tháng 7 năm 2025 của Ủy ban nhân dân thành phố Huế về việc ủy quyền cho Sở Nông nghiệp và Môi trường giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Nông nghiệp và Môi trường;
Căn cứ Quyết định số 2217/QĐ-UBND ngày 13 tháng 7 năm 2025 của Ủy ban nhân dân thành phố Huế Công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ lĩnh vực Hoạt động xây dựng và lĩnh vực Quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 4017/TTr-SNNMT ngày 25 tháng 7 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 05 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa trong lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường.
(Phần I. Danh mục quy trình)
Điều 2. Sở Nông nghiệp và Môi trường có trách nhiệm phối hợp Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Huế thiết lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố.
(Phần II. Nội dung quy trình)
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể ngày ký.
Bãi bỏ các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Hoạt động xây dựng tại Quyết định số 245/QĐ-UBND ngày 23/01/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Huế về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa trong lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
(Kèm theo Quyết định số 2364/QĐ-UBND ngày 29 tháng 07 năm 2025 của UBND thành phố Huế)
STT |
Tên Quy trình |
Mã số TTHC |
Quyết định công bố Danh mục TTHC |
1 |
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng điều chỉnh |
1.013239 |
Quyết định số 2217/QĐ-UBND ngày 13 tháng 07 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Huế Công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ lĩnh vực Hoạt động xây dựng và lĩnh vực Quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng |
2 |
Thẩm định Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở điều chỉnh |
1.013234 |
|
3 |
Cho ý kiến về kết quả đánh giá an toàn công trình đối với công trình xây dựng nằm trên địa bàn tỉnh |
1.009788 |
|
4 |
Cho ý kiến về việc kéo dài thời hạn sử dụng của công trình hết thời hạn sử dụng theo thiết kế nhưng có nhu cầu sử dụng tiếp (trừ trường hợp nhà ở riêng lẻ) |
1.009791 |
|
5 |
Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình của cơ quan chuyên môn về xây dựng tại địa phương |
1.009794 |
1. Tên thủ tục: Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng điều chỉnh
- Thời hạn giải quyết: 35 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định (Hồ sơ hợp lệ)
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện (giờ làm việc) |
Bước 1 |
- Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố/Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã; - Doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính công ích. |
- Hướng dẫn các tổ chức/cá nhân nộp hồ sơ trực tiếp/trực tuyến; + Cung cấp thông tin, hướng dẫn người dân/doanh nghiệp thực hiện TTHC; + Ưu tiên hỗ trợ thực hiện qua dịch vụ công trực tuyến. - Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho tổ chức/cá nhân theo quy định; - Số hóa, cập nhật hồ sơ vào Hệ thống Thông tin giải quyết TTHC thành phố (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến); |
04 giờ |
Bước 2 |
Phòng Kế hoạch đầu tư và Tài chính |
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết. Phân công chuyên viên xử lý sau đó thẩm định kiểm tra xem xét kết quả thẩm định trước khi trình lãnh đạo Sở |
06 giờ |
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng Kế hoạch đầu tư và Tài chính |
- Kiểm tra số lượng, thành phần, nội dung hồ sơ. - Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả thẩm định trình lãnh đạo Phòng. |
267 giờ |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Kế hoạch đầu tư và Tài chính |
Kiểm tra dự thảo kết quả thẩm định, ký nháy và trình Lãnh đạo Sở phê duyệt |
01 giờ |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Ký phê duyệt kết quả thẩm định và chuyển cho văn thư phát hành văn bản. |
01 giờ |
Bước 6 |
Bộ phận văn thư của Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm PV hành chính công thành phố. |
01 giờ |
Bước 7 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm PV Hành chính công thành phố |
- Xác nhận trên phần mềm một cửa. - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
280 giờ |
- Thời hạn giải quyết: 25 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định (Hồ sơ hợp lệ)
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện (giờ làm việc) |
Bước 1 |
- Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố/Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã; - Doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính công ích. |
- Hướng dẫn các tổ chức/cá nhân nộp hồ sơ trực tiếp/trực tuyến; + Cung cấp thông tin, hướng dẫn người dân/doanh nghiệp thực hiện TTHC; + Ưu tiên hỗ trợ thực hiện qua dịch vụ công trực tuyến. - Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho tổ chức/cá nhân theo quy định; - Số hóa, cập nhật hồ sơ vào Hệ thống Thông tin giải quyết TTHC thành phố (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến); |
04 giờ |
Bước 2 |
Phòng Kế hoạch đầu tư và Tài chính |
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết. Phân công chuyên viên xử lý sau đó thẩm định kiểm tra xem xét kết quả thẩm định trước khi trình lãnh đạo Sở |
06 giờ |
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng Kế hoạch đầu tư và Tài chính |
- Kiểm tra số lượng, thành phần, nội dung hồ sơ. - Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả thẩm định trình lãnh đạo Phòng. |
187 giờ |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Kế hoạch đầu tư và Tài chính |
Kiểm tra dự thảo kết quả thẩm định, ký nháy và trình Lãnh đạo Sở phê duyệt |
01 giờ |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Ký phê duyệt kết quả thẩm định và chuyển cho văn thư phát hành văn bản. |
01 giờ |
Bước 6 |
Bộ phận văn thư của Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm PV hành chính công thành phố. |
01 giờ |
Bước 7 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm PV Hành chính công thành phố |
- Xác nhận trên phần mềm một cửa. - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
200 giờ |
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định (Hồ sơ hợp lệ)
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện (giờ làm việc) |
Bước 1 |
- Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố/Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã; - Doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính công ích. |
- Hướng dẫn các tổ chức/cá nhân nộp hồ sơ trực tiếp/trực tuyến; + Cung cấp thông tin, hướng dẫn người dân/doanh nghiệp thực hiện TTHC; + Ưu tiên hỗ trợ thực hiện qua dịch vụ công trực tuyến. - Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho tổ chức/cá nhân theo quy định; - Số hóa, cập nhật hồ sơ vào Hệ thống Thông tin giải quyết TTHC thành phố (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến); |
04 giờ |
Bước 2 |
Phòng Kế hoạch đầu tư và Tài chính |
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết. Phân công chuyên viên xử lý sau đó thẩm định kiểm tra xem xét kết quả thẩm định trước khi trình lãnh đạo Sở |
06 giờ |
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng Kế hoạch đầu tư và Tài chính |
- Kiểm tra số lượng, thành phần, nội dung hồ sơ. - Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả thẩm định trình lãnh đạo Phòng. |
107 giờ |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Kế hoạch đầu tư và Tài chính |
Kiểm tra dự thảo kết quả thẩm định, ký nháy và trình Lãnh đạo Sở phê duyệt |
01 giờ |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Ký phê duyệt kết quả thẩm định và chuyển cho văn thư phát hành văn bản. |
01 giờ |
Bước 6 |
Bộ phận văn thư của Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm PV hành chính công thành phố. |
01 giờ |
Bước 7 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm PV Hành chính công thành phố |
- Xác nhận trên phần mềm một cửa. - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
120 giờ |
2. Tên thủ tục: Thẩm định Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở điều chỉnh
2.1. Đối với công trình cấp I, cấp đặc biệt
- Thời hạn giải quyết: 40 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định (Hồ sơ hợp lệ)
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện (giờ làm việc) |
Bước 1 |
- Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố/Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã; - Doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính công ích. |
- Hướng dẫn các tổ chức/cá nhân nộp hồ sơ trực tiếp/trực tuyến; + Cung cấp thông tin, hướng dẫn người dân/doanh nghiệp thực hiện TTHC; + Ưu tiên hỗ trợ thực hiện qua dịch vụ công trực tuyến. - Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho tổ chức/cá nhân theo quy định; - Số hóa, cập nhật hồ sơ vào Hệ thống Thông tin giải quyết TTHC thành phố (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến); |
04 giờ |
Bước 2 |
Phòng Kế hoạch đầu tư và Tài chính |
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết. Phân công chuyên viên xử lý sau đó thẩm định kiểm tra xem xét kết quả thẩm định trước khi trình lãnh đạo Sở |
06 giờ |
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng Kế hoạch đầu tư và Tài chính |
- Kiểm tra số lượng, thành phần, nội dung hồ sơ. - Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả thẩm định trình lãnh đạo Phòng. |
307 giờ |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Kế hoạch đầu tư và Tài chính |
Kiểm tra dự thảo kết quả thẩm định, ký nháy và trình Lãnh đạo Sở phê duyệt |
01 giờ |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Ký phê duyệt kết quả thẩm định và chuyển cho văn thư phát hành văn bản. |
01 giờ |
Bước 6 |
Bộ phận văn thư của Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm PV hành chính công thành phố. |
01 giờ |
Bước 7 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm PV Hành chính công thành phố |
- Xác nhận trên phần mềm một cửa. - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
320 giờ |
2.2. Đối với công trình cấp II và cấp III
- Thời hạn giải quyết: 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định (Hồ sơ hợp lệ)
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện (giờ làm việc) |
Bước 1 |
- Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố/Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã; - Doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính công ích. |
- Hướng dẫn các tổ chức/cá nhân nộp hồ sơ trực tiếp/trực tuyến; + Cung cấp thông tin, hướng dẫn người dân/doanh nghiệp thực hiện TTHC; + Ưu tiên hỗ trợ thực hiện qua dịch vụ công trực tuyến. - Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho tổ chức/cá nhân theo quy định; - Số hóa, cập nhật hồ sơ vào Hệ thống Thông tin giải quyết TTHC thành phố (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến); |
04 giờ |
Bước 2 |
Phòng Kế hoạch đầu tư và Tài chính |
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết. Phân công chuyên viên xử lý sau đó thẩm định kiểm tra xem xét kết quả thẩm định trước khi trình lãnh đạo Sở |
06 giờ |
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng Kế hoạch đầu tư và Tài chính |
- Kiểm tra số lượng, thành phần, nội dung hồ sơ. - Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả thẩm định trình lãnh đạo Phòng. |
227 giờ |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Kế hoạch đầu tư và Tài chính |
Kiểm tra dự thảo kết quả thẩm định, ký nháy và trình Lãnh đạo Sở phê duyệt |
01 giờ |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Ký phê duyệt kết quả thẩm định và chuyển cho văn thư phát hành văn bản. |
01 giờ |
Bước 6 |
Bộ phận văn thư của Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm PV hành chính công thành phố. |
01 giờ |
Bước 7 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm PV Hành chính công thành phố |
- Xác nhận trên phần mềm một cửa. - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
240 giờ |
2.3. Đối với công trình còn lại
- Thời hạn giải quyết: 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định (Hồ sơ hợp lệ)
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện (giờ làm việc) |
Bước 1 |
- Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố/Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã; - Doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính công ích. |
- Hướng dẫn các tổ chức/cá nhân nộp hồ sơ trực tiếp/trực tuyến; + Cung cấp thông tin, hướng dẫn người dân/doanh nghiệp thực hiện TTHC; + Ưu tiên hỗ trợ thực hiện qua dịch vụ công trực tuyến. - Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho tổ chức/cá nhân theo quy định; - Số hóa, cập nhật hồ sơ vào Hệ thống Thông tin giải quyết TTHC thành phố (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến); |
04 giờ |
Bước 2 |
Phòng Kế hoạch đầu tư và Tài chính |
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết. Phân công chuyên viên xử lý sau đó thẩm định kiểm tra xem xét kết quả thẩm định trước khi trình lãnh đạo Sở |
06 giờ |
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng Kế hoạch đầu tư và Tài chính |
- Kiểm tra số lượng, thành phần, nội dung hồ sơ. - Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả thẩm định trình lãnh đạo Phòng. |
147 giờ |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Kế hoạch đầu tư và Tài chính |
Kiểm tra dự thảo kết quả thẩm định, ký nháy và trình Lãnh đạo Sở phê duyệt |
01 giờ |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Ký phê duyệt kết quả thẩm định và chuyển cho văn thư phát hành văn bản. |
01 giờ |
Bước 6 |
Bộ phận văn thư của Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm PV hành chính công thành phố. |
01 giờ |
Bước 7 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm PV Hành chính công thành phố |
- Xác nhận trên phần mềm một cửa. - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
160 giờ |
3. Tên thủ tục: Cho ý kiến về kết quả đánh giá an toàn công trình đối với công trình xây dựng nằm trên địa bàn tỉnh
- Thời hạn giải quyết: 14 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định (Hồ sơ hợp lệ)
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện (giờ làm việc) |
Bước 1 |
- Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố/Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã; - Doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính công ích. |
- Hướng dẫn các tổ chức/cá nhân nộp hồ sơ trực tiếp/trực tuyến; + Cung cấp thông tin, hướng dẫn người dân/doanh nghiệp thực hiện TTHC; + Ưu tiên hỗ trợ thực hiện qua dịch vụ công trực tuyến. - Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho tổ chức/cá nhân theo quy định; - Số hóa, cập nhật hồ sơ vào Hệ thống Thông tin giải quyết TTHC thành phố (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến); |
04 giờ |
Bước 2 |
Phòng Kế hoạch đầu tư và Tài chính |
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết. Phân công chuyên viên xử lý sau đó thẩm định kiểm tra xem xét kết quả thẩm định trước khi trình lãnh đạo Sở |
06 giờ |
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng Kế hoạch đầu tư và Tài chính |
- Kiểm tra số lượng, thành phần, nội dung hồ sơ. - Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả thẩm định trình lãnh đạo Phòng. |
99 giờ |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Kế hoạch đầu tư và Tài chính |
Kiểm tra dự thảo kết quả thẩm định, ký nháy và trình Lãnh đạo Sở phê duyệt |
01 giờ |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Ký phê duyệt kết quả thẩm định và chuyển cho văn thư phát hành văn bản. |
01 giờ |
Bước 6 |
Bộ phận văn thư của Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm PV hành chính công thành phố. |
01 giờ |
Bước 7 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm PV Hành chính công thành phố |
- Xác nhận trên phần mềm một cửa. - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
112 giờ |
4. Tên thủ tục: Cho ý kiến về việc kéo dài thời hạn sử dụng của công trình hết thời hạn sử dụng theo thiết kế nhưng có nhu cầu sử dụng tiếp (trừ trường hợp nhà ở riêng lẻ)
- Thời hạn giải quyết: 14 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định (Hồ sơ hợp lệ)
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện (giờ làm việc) |
Bước 1 |
- Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố/Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã; - Doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính công ích. |
- Hướng dẫn các tổ chức/cá nhân nộp hồ sơ trực tiếp/trực tuyến; + Cung cấp thông tin, hướng dẫn người dân/doanh nghiệp thực hiện TTHC; + Ưu tiên hỗ trợ thực hiện qua dịch vụ công trực tuyến. - Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho tổ chức/cá nhân theo quy định; - Số hóa, cập nhật hồ sơ vào Hệ thống Thông tin giải quyết TTHC thành phố (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến); |
04 giờ |
Bước 2 |
Phòng Kế hoạch đầu tư và Tài chính |
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết. Phân công chuyên viên xử lý sau đó thẩm định kiểm tra xem xét kết quả thẩm định trước khi trình lãnh đạo Sở |
06 giờ |
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng Kế hoạch đầu tư và Tài chính |
- Kiểm tra số lượng, thành phần, nội dung hồ sơ. - Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả thẩm định trình lãnh đạo Phòng. |
99 giờ |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Kế hoạch đầu tư và Tài chính |
Kiểm tra dự thảo kết quả thẩm định, ký nháy và trình Lãnh đạo Sở phê duyệt |
01 giờ |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Ký phê duyệt kết quả thẩm định và chuyển cho văn thư phát hành văn bản. |
01 giờ |
Bước 6 |
Bộ phận văn thư của Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm PV hành chính công thành phố. |
01 giờ |
Bước 7 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm PV Hành chính công thành phố |
- Xác nhận trên phần mềm một cửa. - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
112 giờ |
5. Tên thủ tục: Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình của cơ quan chuyên môn về xây dựng tại địa phương
5.1 Đối với công trình cấp I, cấp đặc biệt
- Thời hạn giải quyết: 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định (Hồ sơ hợp lệ)
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện (giờ làm việc) |
Bước 1 |
- Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố/Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã; - Doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính công ích. |
- Hướng dẫn các tổ chức/cá nhân nộp hồ sơ trực tiếp/trực tuyến; + Cung cấp thông tin, hướng dẫn người dân/doanh nghiệp thực hiện TTHC; + Ưu tiên hỗ trợ thực hiện qua dịch vụ công trực tuyến. - Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho tổ chức/cá nhân theo quy định; - Số hóa, cập nhật hồ sơ vào Hệ thống Thông tin giải quyết TTHC thành phố (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến); |
04 giờ |
Bước 2 |
Phòng Kế hoạch đầu tư và Tài chính |
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết. Phân công chuyên viên xử lý sau đó thẩm định kiểm tra xem xét kết quả thẩm định trước khi trình lãnh đạo Sở |
06 giờ |
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng Kế hoạch đầu tư và Tài chính |
- Kiểm tra số lượng, thành phần, nội dung hồ sơ. - Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả thẩm định trình lãnh đạo Phòng. |
227 giờ |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Kế hoạch đầu tư và Tài chính |
Kiểm tra dự thảo kết quả thẩm định, ký nháy và trình Lãnh đạo Sở phê duyệt |
01 giờ |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Ký phê duyệt kết quả thẩm định và chuyển cho văn thư phát hành văn bản. |
01 giờ |
Bước 6 |
Bộ phận văn thư của Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm PV hành chính công thành phố. |
01 giờ |
Bước 7 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm PV Hành chính công thành phố |
- Xác nhận trên phần mềm một cửa. - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
240 giờ |
5.2 Đối với công trình còn lại
- Thời hạn giải quyết: 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định (Hồ sơ hợp lệ)
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện (giờ làm việc) |
Bước 1 |
- Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố/Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã; - Doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính công ích. |
- Hướng dẫn các tổ chức/cá nhân nộp hồ sơ trực tiếp/trực tuyến; + Cung cấp thông tin, hướng dẫn người dân/doanh nghiệp thực hiện TTHC; + Ưu tiên hỗ trợ thực hiện qua dịch vụ công trực tuyến. - Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho tổ chức/cá nhân theo quy định; - Số hóa, cập nhật hồ sơ vào Hệ thống Thông tin giải quyết TTHC thành phố (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến); |
04 giờ |
Bước 2 |
Phòng Kế hoạch đầu tư và Tài chính |
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết. Phân công chuyên viên xử lý sau đó thẩm định kiểm tra xem xét kết quả thẩm định trước khi trình lãnh đạo Sở |
06 giờ |
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng Kế hoạch đầu tư và Tài chính |
- Kiểm tra số lượng, thành phần, nội dung hồ sơ. - Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả thẩm định trình lãnh đạo Phòng. |
147 giờ |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Kế hoạch đầu tư và Tài chính |
Kiểm tra dự thảo kết quả thẩm định, ký nháy và trình Lãnh đạo Sở phê duyệt |
01 giờ |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Ký phê duyệt kết quả thẩm định và chuyển cho văn thư phát hành văn bản. |
01 giờ |
Bước 6 |
Bộ phận văn thư của Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm PV hành chính công thành phố. |
01 giờ |
Bước 7 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm PV Hành chính công thành phố |
- Xác nhận trên phần mềm một cửa. - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
160 giờ |