Quyết định 1536/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Hoạt động xây dựng, Quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Cao Bằng
Số hiệu | 1536/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 09/09/2025 |
Ngày có hiệu lực | 09/09/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Cao Bằng |
Người ký | Lê Hải Hòa |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Xây dựng - Đô thị |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1536/QĐ-UBND |
Cao Bằng, ngày 09 tháng 9 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận một cửa và Cổng dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 947/QĐ-UBND ngày 27 tháng 6 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, thay thế trong lĩnh vực quản lý chất lượng công trình xây dựng, hoạt động xây dựng, hàng hải và đường thủy nội địa, đường bộ, nhà ở kinh doanh bất động sản theo quy định phân quyền, phân cấp, phân định thẩm quyền thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, Sở Nông nghiệp và Môi trường, Sở Công Thương, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Cao Bằng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 2475/TTr- SCT ngày 29 tháng 8 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 03 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực hoạt động xây dựng, lĩnh vực quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Cao Bằng (chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Công Thương chủ trì, phối hợp với đơn vị cung cấp dịch vụ công nghệ thông tin, căn cứ quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này, xác lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính áp dụng trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh đảm bảo theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Công Thương; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG, LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG CÔNG TRÌNH
XÂY DỰNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số: 1536/QĐ-UBND ngày 09 tháng 9 năm 2025 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
I. LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG
Quy trình: 01
1. Quy trình giải quyết thủ tục hành chính: Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/ Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng điều chỉnh (1.013239)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
|
Nhóm B |
Nhóm C |
|||
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ đến Sở Công Thương xử lý hồ sơ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã |
0,5 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo phòng xem xét, phân công công chức phòng xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng: Phòng Quản lý Năng lượng; Phòng Quản lý Công nghiệp và Kỹ thuật an toàn - Môi trường. |
0,5 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Kiểm tra xem xét hồ sơ và dự thảo kết quả giải quyết TTHC: - Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ, soạn thảo văn bản yêu cầu bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ (lần 1). - Trường hợp hồ sơ đầy đủ hợp lệ, soạn thảo văn bản xin ý kiến các cơ quan liên quan. - Tổng hợp ý kiến các cơ quan nhà nước liên quan về dự án. Tổ chức cuộc họp (nếu cần thiết). - Dự thảo kết quả giải quyết TTHC. |
Công chức phòng: Phòng Quản lý Năng lượng; Phòng Quản lý Công nghiệp và Kỹ thuật an toàn - Môi trường. |
22 ngày làm việc |
12 ngày làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng xem xét |
Lãnh đạo phòng: Phòng Quản lý Năng lượng; Phòng Quản lý Công nghiệp và Kỹ thuật an toàn - Môi trường. |
0,5 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở xem xét phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
01 ngày làm việc |
01 ngày làm việc |
Bước 6 |
Văn thư vào số văn bản, đóng dấu chuyển kết quả về TTPVHCC. |
Văn thư Sở |
0,5 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
Bước 7 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức tại TTPVHCC và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã |
Không tính thời gian |
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: |
|
25 ngày làm việc |
15 ngày làm việc |
Quy trình: 02
2. Quy trình giải quyết thủ tục hành chính: Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở điều chỉnh (1.013234)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
||
cấp I, cấp đặc biệt |
cấp II và cấp III |
công trình còn lại |
|||
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển đến Sở Công Thương xử lý hồ sơ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã |
0,5 ngày |
0,5 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo phòng xem xét, phân công công chức phòng xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng: Phòng Quản lý Năng lượng; Phòng Quản lý Công nghiệp và Kỹ thuật an toàn - Môi trường. |
0,5 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Kiểm tra xem xét hồ sơ và dự thảo kết quả giải quyết TTHC: - Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ, soạn thảo văn bản yêu cầu bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ (lần 1). - Trường hợp hồ sơ đầy đủ hợp lệ, soạn thảo văn bản xin ý kiến các cơ quan liên quan. - Tổng hợp ý kiến các cơ quan nhà nước liên quan về dự án. Tổ chức cuộc họp (nếu cần thiết). - Dự thảo kết quả giải quyết TTHC. |
Công chức phòng: Phòng Quản lý Năng lượng; Phòng Quản lý Công nghiệp và Kỹ thuật an toàn - Môi trường. |
37 ngày làm việc |
27 ngày làm việc |
17 ngày làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng xem xét |
Lãnh đạo phòng: Phòng Quản lý Năng lượng; Phòng Quản lý Công nghiệp và Kỹ thuật an toàn - Môi trường. |
0,5 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở xem xét phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
01 ngày làm việc |
01 ngày làm việc |
01 ngày làm việc |
Bước 6 |
Văn thư vào số văn bản, đóng dấu chuyển kết quả về TTPVHCC. |
Văn thư Sở |
0,5 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
Bước 7 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức tại TTPVHCC và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã |
Không tính thời gian |
||
Tổng thời gian thực hiện TTHC: |
|
40 ngày làm việc |
30 ngày làm việc |
20 ngày làm việc |
II. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG
Quy trình:01
1. Quy trình giải quyết thủ tục hành chính: Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình của cơ quan chuyên môn về xây dựng tại địa phương (1.009794)
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1536/QĐ-UBND |
Cao Bằng, ngày 09 tháng 9 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận một cửa và Cổng dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 947/QĐ-UBND ngày 27 tháng 6 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, thay thế trong lĩnh vực quản lý chất lượng công trình xây dựng, hoạt động xây dựng, hàng hải và đường thủy nội địa, đường bộ, nhà ở kinh doanh bất động sản theo quy định phân quyền, phân cấp, phân định thẩm quyền thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, Sở Nông nghiệp và Môi trường, Sở Công Thương, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Cao Bằng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 2475/TTr- SCT ngày 29 tháng 8 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 03 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực hoạt động xây dựng, lĩnh vực quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Cao Bằng (chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Công Thương chủ trì, phối hợp với đơn vị cung cấp dịch vụ công nghệ thông tin, căn cứ quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này, xác lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính áp dụng trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh đảm bảo theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Công Thương; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG, LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG CÔNG TRÌNH
XÂY DỰNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số: 1536/QĐ-UBND ngày 09 tháng 9 năm 2025 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
I. LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG
Quy trình: 01
1. Quy trình giải quyết thủ tục hành chính: Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/ Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng điều chỉnh (1.013239)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
|
Nhóm B |
Nhóm C |
|||
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ đến Sở Công Thương xử lý hồ sơ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã |
0,5 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo phòng xem xét, phân công công chức phòng xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng: Phòng Quản lý Năng lượng; Phòng Quản lý Công nghiệp và Kỹ thuật an toàn - Môi trường. |
0,5 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Kiểm tra xem xét hồ sơ và dự thảo kết quả giải quyết TTHC: - Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ, soạn thảo văn bản yêu cầu bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ (lần 1). - Trường hợp hồ sơ đầy đủ hợp lệ, soạn thảo văn bản xin ý kiến các cơ quan liên quan. - Tổng hợp ý kiến các cơ quan nhà nước liên quan về dự án. Tổ chức cuộc họp (nếu cần thiết). - Dự thảo kết quả giải quyết TTHC. |
Công chức phòng: Phòng Quản lý Năng lượng; Phòng Quản lý Công nghiệp và Kỹ thuật an toàn - Môi trường. |
22 ngày làm việc |
12 ngày làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng xem xét |
Lãnh đạo phòng: Phòng Quản lý Năng lượng; Phòng Quản lý Công nghiệp và Kỹ thuật an toàn - Môi trường. |
0,5 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở xem xét phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
01 ngày làm việc |
01 ngày làm việc |
Bước 6 |
Văn thư vào số văn bản, đóng dấu chuyển kết quả về TTPVHCC. |
Văn thư Sở |
0,5 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
Bước 7 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức tại TTPVHCC và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã |
Không tính thời gian |
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: |
|
25 ngày làm việc |
15 ngày làm việc |
Quy trình: 02
2. Quy trình giải quyết thủ tục hành chính: Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở điều chỉnh (1.013234)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
||
cấp I, cấp đặc biệt |
cấp II và cấp III |
công trình còn lại |
|||
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển đến Sở Công Thương xử lý hồ sơ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã |
0,5 ngày |
0,5 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo phòng xem xét, phân công công chức phòng xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng: Phòng Quản lý Năng lượng; Phòng Quản lý Công nghiệp và Kỹ thuật an toàn - Môi trường. |
0,5 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Kiểm tra xem xét hồ sơ và dự thảo kết quả giải quyết TTHC: - Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ, soạn thảo văn bản yêu cầu bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ (lần 1). - Trường hợp hồ sơ đầy đủ hợp lệ, soạn thảo văn bản xin ý kiến các cơ quan liên quan. - Tổng hợp ý kiến các cơ quan nhà nước liên quan về dự án. Tổ chức cuộc họp (nếu cần thiết). - Dự thảo kết quả giải quyết TTHC. |
Công chức phòng: Phòng Quản lý Năng lượng; Phòng Quản lý Công nghiệp và Kỹ thuật an toàn - Môi trường. |
37 ngày làm việc |
27 ngày làm việc |
17 ngày làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng xem xét |
Lãnh đạo phòng: Phòng Quản lý Năng lượng; Phòng Quản lý Công nghiệp và Kỹ thuật an toàn - Môi trường. |
0,5 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở xem xét phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
01 ngày làm việc |
01 ngày làm việc |
01 ngày làm việc |
Bước 6 |
Văn thư vào số văn bản, đóng dấu chuyển kết quả về TTPVHCC. |
Văn thư Sở |
0,5 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
Bước 7 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức tại TTPVHCC và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã |
Không tính thời gian |
||
Tổng thời gian thực hiện TTHC: |
|
40 ngày làm việc |
30 ngày làm việc |
20 ngày làm việc |
II. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG
Quy trình:01
1. Quy trình giải quyết thủ tục hành chính: Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình của cơ quan chuyên môn về xây dựng tại địa phương (1.009794)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Người thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển đến Sở Công Thương xử lý hồ sơ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo phòng xem xét, phân công công chức phòng xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng: Phòng Quản lý Năng lượng; Phòng Quản lý Công nghiệp và Kỹ thuật an toàn - Môi trường. |
0,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ: - Kiểm tra nội dung hồ sơ, lập kế hoạch kiểm tra thực địa gửi đến chủ đầu tư. - Kiểm tra hồ sơ quản lý chất lượng và chất lượng thi công tại công trình; - Dự thảo kết quả giải quyết TTHC. |
Công chức phòng: Phòng Quản lý Năng lượng; Phòng Quản lý Công nghiệp và Kỹ thuật an toàn - Môi trường. |
17 ngày làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng xem xét |
Lãnh đạo phòng: Phòng Quản lý Năng lượng; Phòng Quản lý Công nghiệp và Kỹ thuật an toàn - Môi trường. |
01 ngày làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở xem xét phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
0,5 ngày làm việc |
Bước 6 |
Văn thư vào số văn bản, đóng dấu chuyển kết quả về TTPVHCC. |
Văn thư Sở |
0,5 ngày làm việc |
Bước 7 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức tại TTPVHCC và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: |
|
20 ngày làm việc |