Từ khóa gợi ý:
Không tìm thấy từ khóa phù hợp
Việc làm có thể bạn quan tâm
Không tìm thấy việc làm phù hợp

Quyết định 2262/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Giồng Trôm, tỉnh Bến Tre

Số hiệu 2262/QĐ-UBND
Ngày ban hành 25/06/2025
Ngày có hiệu lực 25/06/2025
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Bến Tre
Người ký Nguyễn Minh Cảnh
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2262/QĐ-UBND

Bến Tre, ngày 25 tháng 6 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021-2030 HUYỆN GIỒNG TRÔM

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29 tháng 6 năm 2024;

Căn cứ Nghị quyết số 61/2022/QH15 ngày 16 tháng 6 năm 2022 của Quốc hội về tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030;

Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2024/TT-BTNMT ngày 12 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật về lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Giồng Trôm tại Tờ trình số 2460/TTr-UBND ngày 18 tháng 6 năm 2025 và đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 3936/TTr-SNNMT ngày 20 tháng 6 năm 2025.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Giồng Trôm với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong thời kỳ quy hoạch:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Bình Hòa

Xã Bình Thành

Xã Châu Bình

Xã Châu Hòa

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+…+ (25)

(5)

(6)

(7)

(8)

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

23.838,00

1.166,48

1.357,74

2.051,74

1.573,90

1.1

Đất trồng lúa

LUA

954,00

3,30

337,54

42,67

0,01

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

954,00

3,30

337,54

42,67

0,01

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

202,05

0,58

27,47

12,61

0,94

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

22.364,91

1.162,05

990,91

1.995,12

1.572,82

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

317,04

0,55

1,83

1,34

0,13

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT

 

 

 

 

 

1.9

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

7.421,09

292,41

238,41

664,05

310,11

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.263,00

62,96

80,40

62,20

80,99

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

105,00

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

30,00

0,62

2,73

1,39

1,39

2.4

Đất quốc phòng

CQP

23,00

1,05

3,21

18,75

 

2.5

Đất an ninh

CAN

260,50

 

2,30

244,25

2,18

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

94,22

3,09

7,58

3,42

3,06

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

9,00

0,08

3,19

0,10

0,43

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

 

 

 

 

 

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

8,00

0,17

0,05

0,16

0,20

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

61,00

2,83

3,81

3,15

1,38

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

16,00

 

0,53

0,01

1,05

2.6.6

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

2.6.7

Đất xây dựng cơ sở môi trường

DMT

 

 

 

 

 

2.6.8

Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn

DKT

 

 

 

 

 

2.6.9

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

2.6.10

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

0,22

 

 

 

 

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

835,00

75,38

9,12

8,11

16,99

2.7.1

Đất khu công nghiệp

SKK

182,00

 

 

 

 

2.7.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

222,00

65,00

 

 

 

2.7.3

Đất khu công nghệ thông tin tập trung

SCT

 

 

 

 

 

2.7.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

134,00

6,82

6,41

4,63

10,18

2.7.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

114,00

3,56

2,71

3,48

4,01

2.7.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

183,00

 

 

 

2,80

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

980,65

21,41

122,26

128,45

48,45

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

490,00

13,93

42,65

66,12

31,09

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

449,00

6,48

78,05

60,83

15,63

2.8.3

Đất công trình cấp nước, thoát nước

DCT

0,83

 

0,16

0,03

0,04

2.8.4

Đất công trình phòng, chống thiên tai

DPC

 

 

 

 

 

2.8.5

Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

4,00

 

 

 

 

2.8.6

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

2,00

 

 

 

0,24

2.8.7

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

11,00

 

1,32

1,05

1,15

2.8.8

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

1,00

0,25

0,01

0,11

 

2.8.9

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

6,41

 

 

0,21

0,22

2.8.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

16,41

0,75

0,06

0,10

0,08

2.9

Đất tôn giáo

TON

19,00

0,90

0,95

0,26

1,21

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

6,87

0,70

0,01

0,45

0,27

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

NTD

82,00

0,66

4,67

0,64

2,28

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

3.721,85

125,65

5,18

196,13

153,30

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

 

 

 

 

 

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

3.721,85

125,65

5,18

196,13

153,30

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

3

Nhóm đất chưa sử dụng

CSD

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

3.1

Đất bằng chưa sử dụng

BCS

 

 

 

 

 

3.2

Đất đồi núi chưa sử dụng

DCS

 

 

 

 

 

3.3

Núi đá không có rừng cây

NCS

 

 

 

 

 

3.4

Đất có mặt nước chưa sử dụng

MCS

 

 

 

 

 

Tiếp theo

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Hưng Lễ

Xã Hưng Nhượng

Xã Hưng Phong

Xã Long Mỹ

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+…+ (25)

(9)

(10)

(11)

(12)

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

23.838,00

1.054,72

1.634,17

574,10

1.021,87

1.1

Đất trồng lúa

LUA

954,00

0,26

4,23

 

 

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

954,00

0,26

4,23

 

 

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

202,05

0,77

3,32

 

0,29

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

22.364,91

1.014,65

1.626,17

560,61

1.021,59

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

317,04

39,04

0,45

13,49

 

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT

 

 

 

 

 

1.9

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

7.421,09

663,20

289,98

703,67

194,15

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.263,00

47,46

91,83

39,15

57,21

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

105,00

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

30,00

0,47

0,91

0,53

0,79

2.4

Đất quốc phòng

CQP

23,00

 

 

 

 

2.5

Đất an ninh

CAN

260,50

 

2,34

 

0,22

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

94,22

4,59

4,70

1,69

3,84

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

9,00

0,10

0,10

0,66

0,08

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

 

 

 

 

 

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

8,00

0,28

0,08

0,12

0,11

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

61,00

4,21

3,30

0,91

2,66

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

16,00

 

1,22

 

0,98

2.6.6

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

2.6.7

Đất xây dựng cơ sở môi trường

DMT

 

 

 

 

 

2.6.8

Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn

DKT

 

 

 

 

 

2.6.9

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

2.6.10

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

0,22

 

 

 

 

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

835,00

7,53

10,39

79,33

8,58

2.7.1

Đất khu công nghiệp

SKK

182,00

 

 

 

 

2.7.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

222,00

 

 

 

 

2.7.3

Đất khu công nghệ thông tin tập trung

SCT

 

 

 

 

 

2.7.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

134,00

4,53

6,96

8,88

5,89

2.7.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

114,00

3,00

3,44

14,27

2,70

2.7.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

183,00

 

 

56,17

 

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

980,65

46,45

96,71

35,01

16,11

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

490,00

15,10

27,04

18,57

15,84

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

449,00

29,32

67,73

16,25

 

2.8.3

Đất công trình cấp nước, thoát nước

DCT

0,83

 

0,09

 

 

2.8.4

Đất công trình phòng, chống thiên tai

DPC

 

 

 

 

 

2.8.5

Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

4,00

0,36

 

 

 

2.8.6

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

2,00

 

 

 

 

2.8.7

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

11,00

 

1,36

 

 

2.8.8

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

1,00

0,01

0,02

0,02

 

2.8.9

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

6,41

0,32

0,47

0,17

0,20

2.8.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

16,41

1,33

 

 

0,07

2.9

Đất tôn giáo

TON

19,00

0,12

2,44

0,82

0,28

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

6,87

 

0,84

0,28

0,01

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

NTD

82,00

3,89

9,58

2,04

3,79

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

3.721,85

552,69

70,22

544,82

103,31

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

 

 

 

 

 

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

3.721,85

552,69

70,22

544,82

103,31

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

3

Nhóm đất chưa sử dụng

CSD

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

3.1

Đất bằng chưa sử dụng

BCS

 

 

 

 

 

3.2

Đất đồi núi chưa sử dụng

DCS

 

 

 

 

 

3.3

Núi đá không có rừng cây

NCS

 

 

 

 

 

3.4

Đất có mặt nước chưa sử dụng

MCS

 

 

 

 

 

Tiếp theo

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Lương Hòa

Lương Phú

Lương Quới

Xã Mỹ Thạnh

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+…+ (25)

(13)

(14)

(15)

(16)

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

23.838,00

1.382,92

866,54

501,96

511,57

1.1

Đất trồng lúa

LUA

954,00

8,65

 

0,44

 

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

954,00

8,65

 

0,44

 

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

202,05

27,15

1,40

0,95

0,09

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

22.364,91

1.345,95

865,14

499,55

511,10

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

317,04

1,17

 

1,01

0,38

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT

 

 

 

 

 

1.9

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

7.421,09

314,66

179,50

103,64

218,69

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.263,00

83,40

57,17

34,87

52,22

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

105,00

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

30,00

 

 

 

 

2.4

Đất quốc phòng

CQP

23,00

 

 

 

 

2.5

Đất an ninh

CAN

260,50

 

 

 

2,37

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

94,22

11,66

2,73

2,45

8,23

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

9,00

0,51

0,24

0,10

0,76

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

 

 

 

 

 

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

8,00

0,05

0,37

0,07

0,90

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

61,00

10,99

1,58

2,28

2,03

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

16,00

0,11

0,54

 

4,54

2.6.6

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

2.6.7

Đất xây dựng cơ sở môi trường

DMT

 

 

 

 

 

2.6.8

Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn

DKT

 

 

 

 

 

2.6.9

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

2.6.10

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

0,22

 

 

 

 

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

835,00

12,63

14,02

9,50

18,57

2.7.1

Đất khu công nghiệp

SKK

182,00

 

 

 

 

2.7.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

222,00

 

 

 

 

2.7.3

Đất khu công nghệ thông tin tập trung

SCT

 

 

 

 

 

2.7.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

134,00

7,14

5,80

6,04

5,79

2.7.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

114,00

5,49

8,22

3,46

12,79

2.7.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

183,00

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

980,65

33,20

7,17

24,72

39,31

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

490,00

20,34

6,21

16,35

18,48

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

449,00

8,34

0,14

6,17

9,83

2.8.3

Đất công trình cấp nước, thoát nước

DCT

0,83

 

 

 

 

2.8.4

Đất công trình phòng, chống thiên tai

DPC

 

 

 

 

 

2.8.5

Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

4,00

2,97

 

 

0,45

2.8.6

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

2,00

 

 

 

 

2.8.7

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

11,00

1,12

 

1,11

1,50

2.8.8

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

1,00

0,03

0,01

0,01

0,04

2.8.9

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

6,41

0,07

 

0,56

1,07

2.8.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

16,41

0,32

0,81

0,52

7,95

2.9

Đất tôn giáo

TON

19,00

0,09

0,95

1,20

1,57

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

6,87

0,34

0,05

0,04

0,61

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

NTD

82,00

3,59

3,10

4,73

0,18

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

3.721,85

169,16

92,90

26,00

93,20

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

 

 

 

 

 

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

3.721,85

169,16

92,90

26,00

93,20

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

3

Nhóm đất chưa sử dụng

CSD

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

3.1

Đất bằng chưa sử dụng

BCS

 

 

 

 

 

3.2

Đất đồi núi chưa sử dụng

DCS

 

 

 

 

 

3.3

Núi đá không có rừng cây

NCS

 

 

 

 

 

3.4

Đất có mặt nước chưa sử dụng

MCS

 

 

 

 

 

Tiếp theo

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Phong Nẫm

Xã Phước Long

Xã Sơn Phú

Xã Tân Hào

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+…+ (25)

(17)

(18)

(19)

(20)

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

23.838,00

1.546,85

1.038,92

1.037,55

875,68

1.1

Đất trồng lúa

LUA

954,00

144,08

 

0,49

 

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

954,00

144,08

 

0,49

 

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

202,05

36,77

3,18

16,87

2,21

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

22.364,91

1.361,43

1.011,59

929,49

873,17

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

317,04

4,58

24,14

90,71

0,30

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT

 

 

 

 

 

1.9

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

7.421,09

503,63

462,37

434,63

171,60

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.263,00

75,83

70,83

61,79

52,79

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

105,00

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

30,00

1,51

6,29

0,44

0,80

2.4

Đất quốc phòng

CQP

23,00

 

 

 

 

2.5

Đất an ninh

CAN

260,50

2,41

2,27

 

1,80

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

94,22

4,97

6,85

2,42

5,04

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

9,00

0,33

1,19

0,35

0,13

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

 

 

 

 

 

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

8,00

0,23

0,67

0,12

0,17

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

61,00

2,85

2,55

1,95

3,24

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

16,00

1,56

2,45

 

1,51

2.6.6

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

2.6.7

Đất xây dựng cơ sở môi trường

DMT

 

 

 

 

 

2.6.8

Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn

DKT

 

 

 

 

 

2.6.9

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

2.6.10

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

0,22

 

 

 

 

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

835,00

173,84

190,37

14,68

8,33

2.7.1

Đất khu công nghiệp

SKK

182,00

 

182,00

 

 

2.7.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

222,00

147,00

 

 

 

2.7.3

Đất khu công nghệ thông tin tập trung

SCT

 

 

 

 

 

2.7.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

134,00

3,95

4,59

4,99

5,21

2.7.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

114,00

6,55

3,79

9,69

3,13

2.7.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

183,00

16,34

 

 

 

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

980,65

90,08

28,12

45,58

18,57

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

490,00

41,07

20,62

19,11

17,88

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

449,00

47,62

1,99

25,81

 

2.8.3

Đất công trình cấp nước, thoát nước

DCT

0,83

 

0,19

 

0,17

2.8.4

Đất công trình phòng, chống thiên tai

DPC

 

 

 

 

 

2.8.5

Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

4,00

0,22

 

 

 

2.8.6

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

2,00

 

0,75

 

 

2.8.7

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

11,00

0,40

1,14

 

 

2.8.8

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

1,00

0,02

0,08

0,03

0,04

2.8.9

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

6,41

 

1,02

0,59

0,42

2.8.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

16,41

0,75

2,32

0,04

0,06

2.9

Đất tôn giáo

TON

19,00

1,42

1,00

0,68

0,10

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

6,87

0,46

0,02

0,31

0,64

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

NTD

82,00

0,90

0,36

2,68

9,68

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

3.721,85

152,21

156,25

306,04

73,85

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

 

 

 

 

 

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

3.721,85

152,21

156,25

306,04

73,85

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

3

Nhóm đất chưa sử dụng

CSD

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

3.1

Đất bằng chưa sử dụng

BCS

 

 

 

 

 

3.2

Đất đồi núi chưa sử dụng

DCS

 

 

 

 

 

3.3

Núi đá không có rừng cây

NCS

 

 

 

 

 

3.4

Đất có mặt nước chưa sử dụng

MCS

 

 

 

 

 

Tiếp theo

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Tân Lợi Thạnh

Xã Tân Thanh

Xã Thạnh Phú Đông

Xã Thuận Điền

TT Giồng Trôm

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+…+ (25)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

23.838,00

1.046,01

1.501,41

1.299,83

861,66

932,37

1.1

Đất trồng lúa

LUA

954,00

 

412,33

 

 

 

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

954,00

 

412,33

 

 

 

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

202,05

 

66,04

0,71

 

0,70

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

22.364,91

1.045,87

1.021,55

1.164,20

861,66

930,28

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

317,04

0,13

1,49

134,92

 

1,39

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

7.421,09

163,16

222,23

889,14

150,29

251,58

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.263,00

56,46

82,83

53,13

59,50

 

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

105,00

 

 

 

 

105,00

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

30,00

0,53

0,41

0,74

0,36

5,50

2.4

Đất quốc phòng

CQP

23,00

 

 

 

 

 

2.5

Đất an ninh

CAN

260,50

 

0,19

0,17

 

 

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

94,22

1,87

3,60

3,17

1,97

7,30

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

9,00

0,03

0,20

0,23

0,19

 

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

8,00

0,09

0,15

0,13

0,13

3,77

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

61,00

1,60

3,26

2,81

1,07

2,56

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

16,00

0,15

 

 

0,58

0,75

2.6.6

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

2.6.7

Đất xây dựng cơ sở môi trường

DMT

 

 

 

 

 

 

2.6.8

Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn

DKT

 

 

 

 

 

 

2.6.9

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

2.6.10

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

0,22

 

 

 

 

0,22

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

835,00

7,32

12,20

121,82

9,21

27,08

2.7.1

Đất khu công nghiệp

SKK

182,00

 

 

 

 

 

2.7.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

222,00

 

 

 

 

10,00

2.7.3

Đất khu công nghệ thông tin tập trung

SCT

 

 

 

 

 

 

2.7.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

134,00

4,06

7,63

6,22

4,76

13,54

2.7.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

114,00

3,26

4,58

7,91

4,45

3,54

2.7.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

183,00

 

 

107,69

 

 

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

980,65

16,92

71,36

30,19

13,34

47,24

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

490,00

16,53

27,54

16,51

12,36

26,66

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

449,00

 

42,35

13,21

0,06

19,18

2.8.3

Đất công trình cấp nước, thoát nước

DCT

0,83

 

 

0,15

 

 

2.8.4

Đất công trình phòng, chống thiên tai

DPC

 

 

 

 

 

 

2.8.5

Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

4,00

 

 

 

 

 

2.8.6

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

2,00

 

1,01

 

 

 

2.8.7

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

11,00

 

0,30

0,02

 

0,52

2.8.8

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

1,00

 

0,02

0,04

0,02

0,23

2.8.9

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

6,41

 

0,12

0,26

0,20

0,51

2.8.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

16,41

0,39

0,01

 

0,69

0,15

2.9

Đất tôn giáo

TON

19,00

0,20

2,27

0,72

0,03

1,81

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

6,87

0,09

0,44

0,02

 

1,26

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

NTD

82,00

6,62

14,51

2,87

3,52

1,70

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

3.721,85

73,14

34,42

676,30

62,37

54,70

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

 

 

 

 

 

 

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

3.721,85

73,14

34,42

676,30

62,37

54,70

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

3

Nhóm đất chưa sử dụng

CSD

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

3.1

Đất bằng chưa sử dụng

BCS

 

 

 

 

 

 

3.2

Đất đồi núi chưa sử dụng

DCS

 

 

 

 

 

 

3.3

Núi đá không có rừng cây

NCS

 

 

 

 

 

 

3.4

Đất có mặt nước chưa sử dụng

MCS

 

 

 

 

 

 

2. Diện tích đất cần thu hồi trong kỳ quy hoạch:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

xã Bình Hòa

xã Bình Thành

xã Châu Bình

xã Châu Hòa

xã Hưng Lễ

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+ ….+(25)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

426,05

53,52

0,77

13,22

4,17

1,73

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

 

 

 

 

 

 

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

6,17

 

 

 

0,03

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

419,68

53,52

0,77

13,22

4,14

1,73

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,20

 

 

 

 

 

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

28,33

2,12

 

3,43

0,17

 

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

5,14

0,50

 

 

 

 

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

2,60

0,57

 

 

 

 

2.4

Đất quốc phòng

CQP

0,66

 

 

0,66

 

 

2.5

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

2,08

0,05

 

0,03

0,17

 

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,17

 

 

 

 

 

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,91

0,05

 

 

0,17

 

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

1,00

 

 

0,03

 

 

2.6.6

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

2.6.7

Đất xây dựng cơ sở môi trường

DMT

 

 

 

 

 

 

2.6.8

Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn

DKT

 

 

 

 

 

 

2.6.9

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

2.6.10

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

 

 

 

 

 

 

2.7.1

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

2.7.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

2.7.3

Đất khu công nghệ thông tin tập trung

SCT

 

 

 

 

 

 

2.7.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

2.7.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

2.7.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

0,03

 

 

 

 

 

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

 

 

 

 

 

 

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

 

 

 

 

 

 

2.8.3

Đất công trình cấp nước, thoát nước

DCT

 

 

 

 

 

 

2.8.4

Đất công trình phòng, chống thiên tai

DPC

 

 

 

 

 

 

2.8.5

Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

 

 

 

 

 

 

2.8.6

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

2.8.7

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

 

 

 

 

 

 

2.8.8

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

 

 

 

 

 

 

2.8.9

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

0,03

 

 

 

 

 

2.8.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

NTD

17,82

1,00

 

2,74

 

 

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

 

 

 

 

 

 

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

 

 

 

 

 

 

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

3

Nhóm đất chưa sử dụng

CSD

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

3.1

Đất bằng chưa sử dụng

BCS

 

 

 

 

 

 

3.2

Đất đồi núi chưa sử dụng

DCS

 

 

 

 

 

 

3.3

Núi đá không có rừng cây

NCS

 

 

 

 

 

 

3.4

Đất có mặt nước chưa sử dụng

MCS

 

 

 

 

 

 

Tiếp theo

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

xã Hưng Nhượng

Hưng Phong

Long Mỹ

Lương Hòa

Lương Phú

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+….+ (25)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

426,05

7,08

6,09

2,15

3,49

1,32

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

 

 

 

 

 

 

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

6,17

1,00

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

419,68

6,08

6,04

2,15

3,49

1,32

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,20

 

0,05

 

 

 

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

28,33

0,19

 

 

0,22

0,03

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

5,14

 

 

 

 

 

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

2,60

0,05

 

 

0,09

 

2.4

Đất quốc phòng

CQP

0,66

 

 

 

 

 

2.5

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

2,08

0,14

 

 

0,13

0,03

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,17

 

 

 

 

 

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,91

 

 

 

0,13

0,03

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

1,00

0,14

 

 

 

 

2.6.6

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

2.6.7

Đất xây dựng cơ sở môi trường

DMT

 

 

 

 

 

 

2.6.8

Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn

DKT

 

 

 

 

 

 

2.6.9

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

2.6.10

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

 

 

 

 

 

 

2.7.1

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

2.7.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

2.7.3

Đất khu công nghệ thông tin tập trung

SCT

 

 

 

 

 

 

2.7.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

2.7.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

2.7.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

0,03

 

 

 

 

 

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

 

 

 

 

 

 

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

 

 

 

 

 

 

2.8.3

Đất công trình cấp nước, thoát nước

DCT

 

 

 

 

 

 

2.8.4

Đất công trình phòng, chống thiên tai

DPC

 

 

 

 

 

 

2.8.5

Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

 

 

 

 

 

 

2.8.6

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

2.8.7

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

 

 

 

 

 

 

2.8.8

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

 

 

 

 

 

 

2.8.9

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

0,03

 

 

 

 

 

2.8.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

NTD

17,82

 

 

 

 

 

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

 

 

 

 

 

 

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

 

 

 

 

 

 

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

3

Nhóm đất chưa sử dụng

CSD

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

3.1

Đất bằng chưa sử dụng

BCS

 

 

 

 

 

 

3.2

Đất đồi núi chưa sử dụng

DCS

 

 

 

 

 

 

3.3

Núi đá không có rừng cây

NCS

 

 

 

 

 

 

3.4

Đất có mặt nước chưa sử dụng

MCS

 

 

 

 

 

 

[...]
0

CHỦ QUẢN: Công ty TNHH THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Mã số thuế: 0315459414, cấp ngày: 04/01/2019, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư TP HCM.

Đại diện theo pháp luật: Ông Bùi Tường Vũ

GP thiết lập trang TTĐTTH số 30/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP.HCM cấp ngày 15/06/2022.

Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm số: 4639/2025/10/SLĐTBXH-VLATLĐ cấp ngày 25/02/2025.

Địa chỉ trụ sở: P.702A, Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, phường Phú Nhuận, TP. HCM

THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
...loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu...
Thư Viện Nhà Đất
Thư Viện Nhà Đất
...hiểu pháp lý, rõ quy hoạch, giao dịch nhanh...