Quyết định 2114/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị
Số hiệu | 2114/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 24/06/2025 |
Ngày có hiệu lực | 24/06/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Trị |
Người ký | Hoàng Nam |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2114/QĐ-UBND |
Quảng Trị, ngày 24 tháng 6 năm 2025 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN HẢI LĂNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai, Luật Nhà ở, Luật Kinh doanh bất động sản và Luật Các tổ chức tín dụng ngày 29 tháng 6 năm 2024;
Căn cứ Nghị định số 101/2024/NĐ-CP ngày 29 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định về điều tra cơ bản đất đai; đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất và Hệ thống thông tin đất đai;
Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 103/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định về tiền sử dụng đất, tiền thuê đất;
Căn cứ Thông tư số 29/2024/TT-BTNMT ngày 12 ngày 12 ngày 2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về quy định kỹ thuật về lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.;
Căn cứ Quyết định số 1737/QĐ-TTg ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt Quy hoạch tỉnh thời kỳ 2021-2030 tầm nhìn đến năm 2050;
Xét đề nghị của UBND huyện Hải Lăng tại Tờ trình số 118/TTr-UBND ngày 18tháng 6 năm 2025; Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 463/TTr-SNNMT ngày 23 tháng 6 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.Phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Hải Lăng với các nội dung chủ yếu sau:
1. Nội dung phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030
1.1. Phân bổ diện tích các loại đất:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích cấp tỉnh phân bổ |
Diện tích cấp huyện xác định |
Diện tích được duyệt |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
1 |
Nhóm đất nông nghiệp |
NNP |
32.229,75 |
-1.487,30 |
30.742,45 |
|
Trong đó: |
|
- |
- |
- |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
6.848,62 |
244,27 |
7.092,89 |
1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
6.820,22 |
38,27 |
6.858,49 |
1.1.2 |
Đất trồng lúa còn lại |
LUK |
28,40 |
206,00 |
234,40 |
1.2 |
Đất trồng cây hằng năm khác |
HNK |
2.374,76 |
814,30 |
3.189,06 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1.775,30 |
-869,37 |
905,93 |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
- |
- |
- |
1.5 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
5.521,13 |
-962,17 |
4.558,96 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
14.385,16 |
-193,94 |
14.191,22 |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
- |
211,96 |
211,96 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
555,09 |
-23,23 |
531,86 |
1.8 |
Đất chăn nuôi tập trung |
CNT |
- |
184,37 |
184,37 |
1.9 |
Đất làm muối |
LMU |
- |
- |
- |
1.10 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
769,69 |
-681,53 |
88,16 |
2 |
Nhóm đất phi nông nghiệp |
PNN |
10.551,14 |
543,77 |
11.094,91 |
|
Trong đó: |
|
- |
- |
- |
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
735,37 |
- |
735,37 |
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
188,95 |
- |
188,95 |
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
26,49 |
-4,52 |
21,97 |
2.4 |
Đất quốc phòng |
CQP |
80,60 |
-18,30 |
62,30 |
2.5 |
Đất an ninh |
CAN |
21,54 |
-16,24 |
5,30 |
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
198,95 |
-25,81 |
173,14 |
2.6.1 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
29,04 |
2,78 |
31,82 |
2.6.2 |
Đất xây dựng cơ sở xã hội |
DXH |
- |
- |
- |
2.6.3 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
15,52 |
-8,79 |
6,73 |
2.6.4 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
91,43 |
-15,57 |
75,86 |
2.6.5 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao |
DTT |
62,96 |
-4,27 |
58,69 |
2.6.6 |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
- |
- |
- |
2.6.7 |
Đất xây dựng cơ sở môi trường |
DMT |
- |
0,04 |
0,04 |
2.6.8 |
Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn |
DKT |
- |
- |
- |
2.6.9 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
- |
- |
- |
2.6.10 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
- |
- |
- |
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
2.569,93 |
892,33 |
3.462,26 |
2.7.1 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
1.030,40 |
-299,20 |
731,20 |
2.7.2 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
90,00 |
105,00 |
195,00 |
2.7.3 |
Đất khu công nghệ thông tin tập trung |
SCT |
- |
- |
- |
2.7.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
330,93 |
431,27 |
762,20 |
2.7.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
521,89 |
531,57 |
1.053,46 |
2.7.6 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
596,71 |
123,70 |
720,41 |
2.8 |
Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
CCC |
4.480,29 |
-328,35 |
4.151,94 |
2.8.1 |
Đất công trình giao thông |
DGT |
2.539,99 |
-130,09 |
2.409,90 |
2.8.2 |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
763,08 |
7,35 |
770,43 |
2.8.3 |
Đất công trình cấp nước, thoát nước |
DCT |
- |
1,50 |
1,50 |
2.8.4 |
Đất công trình phòng, chống thiên tai |
DPC |
- |
12,80 |
12,80 |
2.8.5 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên |
DDD |
2,30 |
6,45 |
8,75 |
2.8.6 |
Đất công trình xử lý chất thải |
DRA |
54,51 |
15,10 |
69,61 |
2.8.7 |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
DNL |
1.017,01 |
-239,25 |
777,75 |
2.8.8 |
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin |
DBV |
3,16 |
-2,26 |
0,90 |
2.8.9 |
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối |
DCH |
7,82 |
-0,09 |
7,73 |
2.8.10 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng |
DKV |
92,42 |
0,15 |
92,57 |
2.9 |
Đất tôn giáo |
TON |
37,53 |
-0,76 |
36,77 |
2.10 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
118,12 |
-0,70 |
117,42 |
2.11 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt |
NTD |
1.060,96 |
33,76 |
1.094,72 |
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
TVC |
1.031,09 |
9,76 |
1.040,85 |
2.12.1 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá |
MNC |
274,71 |
12,49 |
287,20 |
2.12.2 |
Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
756,38 |
-2,73 |
753,65 |
2.13 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
1,31 |
2,61 |
3,92 |
3 |
Nhóm đất chưa sử dụng |
CSD |
950,58 |
-51,33 |
899,25 |
|
Trong đó: |
|
- |
- |
- |
3.1 |
Đất bằng chưa sử dụng |
BCS |
557,00 |
-24,69 |
532,31 |
3.2 |
Đất đồi núi chưa sử dụng |
DCS |
393,58 |
-26,64 |
366,94 |
1.2. Diện tích đưa đất chưa sử dụng
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Cả thời kỳ (ha) |
Các kỳ kế hoạch |
|
Kỳ đầu, đến năm 2025 |
Kỳ cuối, đến năm 2030 |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
1 |
Nhóm đất nông nghiệp |
NNP |
8,44 |
2,28 |
6,16 |
|
Trong đó: |
|
- |
- |
- |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
0,19 |
- |
0,19 |
1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
0,19 |
- |
0,19 |
1.1.2 |
Đất trồng lúa còn lại |
LUK |
- |
- |
- |
1.2 |
Đất trồng cây hằng năm khác |
HNK |
- |
- |
- |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
0,89 |
- |
0,89 |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
- |
- |
- |
1.5 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
- |
- |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
- |
- |
- |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
- |
- |
- |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
2,31 |
0,03 |
2,28 |
1.8 |
Đất chăn nuôi tập trung |
CNT |
4,29 |
1,49 |
2,80 |
1.9 |
Đất làm muối |
LMU |
- |
- |
- |
1.10 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
0,76 |
0,76 |
- |
2 |
Nhóm đất phi nông nghiệp |
PNN |
338,14 |
139,28 |
198,86 |
|
Trong đó: |
|
- |
- |
- |
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
39,35 |
17,13 |
22,22 |
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
7,14 |
2,86 |
4,28 |
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,01 |
- |
0,01 |
2.4 |
Đất quốc phòng |
CQP |
- |
- |
- |
2.5 |
Đất an ninh |
CAN |
- |
- |
- |
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
2,14 |
0,06 |
2,08 |
2.6.1 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
0,69 |
- |
0,69 |
2.6.2 |
Đất xây dựng cơ sở xã hội |
DXH |
- |
- |
- |
2.6.3 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
- |
- |
- |
2.6.4 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
0,37 |
0,04 |
0,33 |
2.6.5 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao |
DTT |
1,08 |
0,02 |
1,06 |
2.6.6 |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
- |
- |
- |
2.6.7 |
Đất xây dựng cơ sở môi trường |
DMT |
- |
- |
- |
2.6.8 |
Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn |
DKT |
- |
- |
- |
2.6.9 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
- |
- |
- |
2.6.10 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
- |
- |
- |
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
130,04 |
9,62 |
120,42 |
2.7.1 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
1,24 |
1,24 |
- |
2.7.2 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
4,95 |
- |
4,95 |
2.7.3 |
Đất khu công nghệ thông tin tập trung |
SCT |
- |
- |
- |
2.7.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
34,65 |
0,01 |
34,64 |
2.7.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
61,15 |
0,46 |
60,69 |
2.7.6 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
28,05 |
7,91 |
20,14 |
2.8 |
Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
CCC |
154,40 |
109,61 |
44,79 |
2.8.1 |
Đất công trình giao thông |
DGT |
95,40 |
53,77 |
41,63 |
2.8.2 |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
12,21 |
11,70 |
0,51 |
2.8.3 |
Đất công trình cấp nước, thoát nước |
DCT |
- |
- |
- |
2.8.4 |
Đất công trình phòng, chống thiên tai |
DPC |
2,00 |
- |
2,00 |
2.8.5 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên |
DDD |
0,31 |
- |
0,31 |
2.8.6 |
Đất công trình xử lý chất thải |
DRA |
0,12 |
0,12 |
- |
2.8.7 |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
DNL |
39,87 |
39,62 |
0,25 |
2.8.8 |
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin |
DBV |
- |
- |
- |
2.8.9 |
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối |
DCH |
- |
- |
- |
2.8.10 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng |
DKV |
4,49 |
4,40 |
0,09 |
2.9 |
Đất tôn giáo |
TON |
- |
- |
- |
2.10 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
- |
- |
- |
2.11 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt |
NTD |
4,94 |
- |
4,94 |
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
TVC |
- |
- |
- |
2.12.1 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá |
MNC |
- |
- |
- |
2.12.2 |
Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
- |
- |
- |
2.13 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,12 |
- |
0,12 |
1.3. Diện tích đất cần thu hồi
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Cả thời kỳ |
Các kỳ kế hoạch |
|
Kỳ đầu, đến năm 2025 |
Kỳ cuối, đến năm 2030 |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
4)=(5)+(6) |
(5) |
(6) |
1 |
Nhóm đất nông nghiệp |
NNP |
5.569,57 |
2.116,16 |
3.453,41 |
|
Trong đó: |
|
- |
- |
- |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
269,68 |
53,72 |
215,96 |
1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
241,37 |
42,66 |
198,71 |
1.1.2 |
Đất trồng lúa còn lại |
LUK |
28,31 |
11,06 |
17,25 |
1.2 |
Đất trồng cây hằng năm khác |
HNK |
658,52 |
232,37 |
426,15 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
134,18 |
13,02 |
121,16 |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
- |
- |
- |
1.5 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
1.196,85 |
652,17 |
544,68 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
3.187,59 |
1.105,98 |
2.081,61 |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
- |
- |
- |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
103,83 |
44,66 |
59,17 |
1.8 |
Đất chăn nuôi tập trung |
CNT |
- |
- |
- |
1.9 |
Đất làm muối |
LMU |
- |
- |
- |
1.10 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
18,92 |
14,24 |
4,68 |
2 |
Nhóm đất phi nông nghiệp |
PNN |
639,11 |
151,28 |
487,83 |
|
Trong đó: |
|
- |
- |
- |
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
28,65 |
11,74 |
16,91 |
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
2,82 |
1,24 |
1,58 |
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
2,65 |
0,48 |
2,17 |
2.4 |
Đất quốc phòng |
CQP |
2,76 |
2,48 |
0,28 |
2.5 |
Đất an ninh |
CAN |
0,01 |
0,01 |
- |
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
17,55 |
2,70 |
14,85 |
2.6.1 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
3,20 |
0,12 |
3,08 |
2.6.2 |
Đất xây dựng cơ sở xã hội |
DXH |
- |
- |
- |
2.6.3 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
1,10 |
- |
1,10 |
2.6.4 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
9,14 |
2,05 |
7,09 |
2.6.5 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao |
DTT |
4,11 |
0,53 |
3,58 |
2.6.6 |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
- |
- |
- |
2.6.7 |
Đất xây dựng cơ sở môi trường |
DMT |
- |
- |
- |
2.6.8 |
Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn |
DKT |
- |
- |
- |
2.6.9 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
- |
- |
- |
2.6.10 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
- |
- |
- |
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
119,58 |
2,00 |
117,58 |
2.7.1 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
- |
- |
- |
2.7.2 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
- |
- |
- |
2.7.3 |
Đất khu công nghệ thông tin tập trung |
SCT |
- |
- |
- |
2.7.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
1,65 |
0,72 |
0,93 |
2.7.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
52,26 |
1,28 |
50,98 |
2.7.6 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
65,67 |
- |
65,67 |
2.8 |
Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
CCC |
222,56 |
71,08 |
151,48 |
2.8.1 |
Đất công trình giao thông |
DGT |
166,05 |
33,44 |
132,61 |
2.8.2 |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
49,76 |
33,74 |
16,02 |
2.8.3 |
Đất công trình cấp nước, thoát nước |
DCT |
- |
- |
- |
2.8.4 |
Đất công trình phòng, chống thiên tai |
DPC |
- |
- |
- |
2.8.5 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên |
DDD |
0,27 |
0,26 |
0,01 |
2.8.6 |
Đất công trình xử lý chất thải |
DRA |
2,86 |
1,67 |
1,19 |
2.8.7 |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
DNL |
1,10 |
0,08 |
1,02 |
2.8.8 |
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin |
DBV |
0,12 |
0,12 |
- |
2.8.9 |
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối |
DCH |
2,40 |
1,77 |
0,63 |
2.8.10 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng |
DKV |
- |
- |
- |
2.9 |
Đất tôn giáo |
TON |
1,14 |
0,37 |
0,77 |
2.10 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
7,63 |
3,19 |
4,44 |
2.11 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt |
NTD |
104,57 |
29,22 |
75,35 |
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
TVC |
129,19 |
26,77 |
102,42 |
2.12.1 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá |
MNC |
67,63 |
3,80 |
63,83 |
2.12.2 |
Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
61,56 |
22,97 |
38,59 |
2.13 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
- |
- |
- |
1.4. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Cả thời kỳ |
Các kỳ kế hoạch |
|
Kỳ đầu, đến năm 2025 |
Kỳ cuối, đến năm 2030 |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(6) |
(4) |
(5) |
1 |
Chuyển đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
4.630,45 |
1.553,84 |
3.076,61 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
241,65 |
49,16 |
192,49 |
1.2 |
Đất trồng cây hằng năm khác |
HNK/PNN |
629,07 |
227,82 |
401,25 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
114,39 |
6,78 |
107,61 |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
- |
0 |
- |
1.5 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
813,41 |
272,22 |
541,19 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
2.715,89 |
941,43 |
1.774,46 |
|
Trong đó: đất rừng SX là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
- |
0 |
- |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
97,12 |
42,19 |
54,93 |
1.8 |
Đất chăn nuôi tập trung |
CNT/PNN |
- |
0 |
- |
1.9 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
- |
0 |
- |
1.10 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
18,92 |
14,24 |
4,68 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
883,17 |
549,06 |
334,11 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
2.1 |
Chuyển đất trồng lúa sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp |
LUA/NNP |
28,03 |
4,56 |
23,47 |
2.2 |
Chuyển đất rừng đặc dụng sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp |
RDD/NNP |
- |
0 |
- |
2.3 |
Chuyển đất rừng phòng hộ sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp |
RPH/NNP |
383,44 |
379,95 |
3,49 |
2.4 |
Chuyển đất rừng sản xuất sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp |
RSX/NNP |
471,70 |
164,55 |
307,15 |
3 |
Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn |
MHT/CNT |
168,52 |
20 |
148,52 |
4 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp |
|
206,23 |
42,81 |
163,42 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
4.1 |
Chuyển đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều 118 Luật Đất đai sang các loại đất phi nông nghiệp quy định tại Điều 119 hoặc Điều 120 Luật Đất đai |
MHT/PNC |
122,76 |
25,12 |
97,64 |
4.2 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
MHT/OTC |
22,98 |
6,89 |
16,09 |
4.3 |
Chuyển đất xây dựng công trình sự nghiệp sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
MHT/CSK |
8,26 |
0,2 |
8,06 |
4.4 |
Chuyển đất xây dựng công trình công cộng có mục đích kinh doanh sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
MHT/CSK |
46,53 |
10,6 |
35,93 |
4.5 |
Chuyển đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ sang đất thương mại, dịch vụ |
MHT/TMD |
5,70 |
0 |
5,70 |
1.5. Diện tích cần quản lý nghiêm ngặt:
STT |
Loại đất |
Mã |
Các kỳ kế hoạch |
|
Kỳ đầu, đến năm 2025 |
Kỳ cuối, đến năm 2030 |
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(5) |
(6) |
1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
7.305,65 |
7.092,89 |
2 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
- |
3 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
5.103,64 |
4.558,96 |
4 |
Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
211,96 |
211,96 |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2114/QĐ-UBND |
Quảng Trị, ngày 24 tháng 6 năm 2025 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN HẢI LĂNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai, Luật Nhà ở, Luật Kinh doanh bất động sản và Luật Các tổ chức tín dụng ngày 29 tháng 6 năm 2024;
Căn cứ Nghị định số 101/2024/NĐ-CP ngày 29 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định về điều tra cơ bản đất đai; đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất và Hệ thống thông tin đất đai;
Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 103/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định về tiền sử dụng đất, tiền thuê đất;
Căn cứ Thông tư số 29/2024/TT-BTNMT ngày 12 ngày 12 ngày 2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về quy định kỹ thuật về lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.;
Căn cứ Quyết định số 1737/QĐ-TTg ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt Quy hoạch tỉnh thời kỳ 2021-2030 tầm nhìn đến năm 2050;
Xét đề nghị của UBND huyện Hải Lăng tại Tờ trình số 118/TTr-UBND ngày 18tháng 6 năm 2025; Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 463/TTr-SNNMT ngày 23 tháng 6 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.Phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Hải Lăng với các nội dung chủ yếu sau:
1. Nội dung phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030
1.1. Phân bổ diện tích các loại đất:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích cấp tỉnh phân bổ |
Diện tích cấp huyện xác định |
Diện tích được duyệt |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
1 |
Nhóm đất nông nghiệp |
NNP |
32.229,75 |
-1.487,30 |
30.742,45 |
|
Trong đó: |
|
- |
- |
- |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
6.848,62 |
244,27 |
7.092,89 |
1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
6.820,22 |
38,27 |
6.858,49 |
1.1.2 |
Đất trồng lúa còn lại |
LUK |
28,40 |
206,00 |
234,40 |
1.2 |
Đất trồng cây hằng năm khác |
HNK |
2.374,76 |
814,30 |
3.189,06 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1.775,30 |
-869,37 |
905,93 |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
- |
- |
- |
1.5 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
5.521,13 |
-962,17 |
4.558,96 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
14.385,16 |
-193,94 |
14.191,22 |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
- |
211,96 |
211,96 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
555,09 |
-23,23 |
531,86 |
1.8 |
Đất chăn nuôi tập trung |
CNT |
- |
184,37 |
184,37 |
1.9 |
Đất làm muối |
LMU |
- |
- |
- |
1.10 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
769,69 |
-681,53 |
88,16 |
2 |
Nhóm đất phi nông nghiệp |
PNN |
10.551,14 |
543,77 |
11.094,91 |
|
Trong đó: |
|
- |
- |
- |
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
735,37 |
- |
735,37 |
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
188,95 |
- |
188,95 |
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
26,49 |
-4,52 |
21,97 |
2.4 |
Đất quốc phòng |
CQP |
80,60 |
-18,30 |
62,30 |
2.5 |
Đất an ninh |
CAN |
21,54 |
-16,24 |
5,30 |
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
198,95 |
-25,81 |
173,14 |
2.6.1 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
29,04 |
2,78 |
31,82 |
2.6.2 |
Đất xây dựng cơ sở xã hội |
DXH |
- |
- |
- |
2.6.3 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
15,52 |
-8,79 |
6,73 |
2.6.4 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
91,43 |
-15,57 |
75,86 |
2.6.5 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao |
DTT |
62,96 |
-4,27 |
58,69 |
2.6.6 |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
- |
- |
- |
2.6.7 |
Đất xây dựng cơ sở môi trường |
DMT |
- |
0,04 |
0,04 |
2.6.8 |
Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn |
DKT |
- |
- |
- |
2.6.9 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
- |
- |
- |
2.6.10 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
- |
- |
- |
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
2.569,93 |
892,33 |
3.462,26 |
2.7.1 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
1.030,40 |
-299,20 |
731,20 |
2.7.2 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
90,00 |
105,00 |
195,00 |
2.7.3 |
Đất khu công nghệ thông tin tập trung |
SCT |
- |
- |
- |
2.7.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
330,93 |
431,27 |
762,20 |
2.7.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
521,89 |
531,57 |
1.053,46 |
2.7.6 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
596,71 |
123,70 |
720,41 |
2.8 |
Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
CCC |
4.480,29 |
-328,35 |
4.151,94 |
2.8.1 |
Đất công trình giao thông |
DGT |
2.539,99 |
-130,09 |
2.409,90 |
2.8.2 |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
763,08 |
7,35 |
770,43 |
2.8.3 |
Đất công trình cấp nước, thoát nước |
DCT |
- |
1,50 |
1,50 |
2.8.4 |
Đất công trình phòng, chống thiên tai |
DPC |
- |
12,80 |
12,80 |
2.8.5 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên |
DDD |
2,30 |
6,45 |
8,75 |
2.8.6 |
Đất công trình xử lý chất thải |
DRA |
54,51 |
15,10 |
69,61 |
2.8.7 |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
DNL |
1.017,01 |
-239,25 |
777,75 |
2.8.8 |
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin |
DBV |
3,16 |
-2,26 |
0,90 |
2.8.9 |
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối |
DCH |
7,82 |
-0,09 |
7,73 |
2.8.10 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng |
DKV |
92,42 |
0,15 |
92,57 |
2.9 |
Đất tôn giáo |
TON |
37,53 |
-0,76 |
36,77 |
2.10 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
118,12 |
-0,70 |
117,42 |
2.11 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt |
NTD |
1.060,96 |
33,76 |
1.094,72 |
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
TVC |
1.031,09 |
9,76 |
1.040,85 |
2.12.1 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá |
MNC |
274,71 |
12,49 |
287,20 |
2.12.2 |
Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
756,38 |
-2,73 |
753,65 |
2.13 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
1,31 |
2,61 |
3,92 |
3 |
Nhóm đất chưa sử dụng |
CSD |
950,58 |
-51,33 |
899,25 |
|
Trong đó: |
|
- |
- |
- |
3.1 |
Đất bằng chưa sử dụng |
BCS |
557,00 |
-24,69 |
532,31 |
3.2 |
Đất đồi núi chưa sử dụng |
DCS |
393,58 |
-26,64 |
366,94 |
1.2. Diện tích đưa đất chưa sử dụng
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Cả thời kỳ (ha) |
Các kỳ kế hoạch |
|
Kỳ đầu, đến năm 2025 |
Kỳ cuối, đến năm 2030 |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
1 |
Nhóm đất nông nghiệp |
NNP |
8,44 |
2,28 |
6,16 |
|
Trong đó: |
|
- |
- |
- |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
0,19 |
- |
0,19 |
1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
0,19 |
- |
0,19 |
1.1.2 |
Đất trồng lúa còn lại |
LUK |
- |
- |
- |
1.2 |
Đất trồng cây hằng năm khác |
HNK |
- |
- |
- |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
0,89 |
- |
0,89 |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
- |
- |
- |
1.5 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
- |
- |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
- |
- |
- |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
- |
- |
- |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
2,31 |
0,03 |
2,28 |
1.8 |
Đất chăn nuôi tập trung |
CNT |
4,29 |
1,49 |
2,80 |
1.9 |
Đất làm muối |
LMU |
- |
- |
- |
1.10 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
0,76 |
0,76 |
- |
2 |
Nhóm đất phi nông nghiệp |
PNN |
338,14 |
139,28 |
198,86 |
|
Trong đó: |
|
- |
- |
- |
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
39,35 |
17,13 |
22,22 |
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
7,14 |
2,86 |
4,28 |
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,01 |
- |
0,01 |
2.4 |
Đất quốc phòng |
CQP |
- |
- |
- |
2.5 |
Đất an ninh |
CAN |
- |
- |
- |
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
2,14 |
0,06 |
2,08 |
2.6.1 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
0,69 |
- |
0,69 |
2.6.2 |
Đất xây dựng cơ sở xã hội |
DXH |
- |
- |
- |
2.6.3 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
- |
- |
- |
2.6.4 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
0,37 |
0,04 |
0,33 |
2.6.5 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao |
DTT |
1,08 |
0,02 |
1,06 |
2.6.6 |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
- |
- |
- |
2.6.7 |
Đất xây dựng cơ sở môi trường |
DMT |
- |
- |
- |
2.6.8 |
Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn |
DKT |
- |
- |
- |
2.6.9 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
- |
- |
- |
2.6.10 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
- |
- |
- |
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
130,04 |
9,62 |
120,42 |
2.7.1 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
1,24 |
1,24 |
- |
2.7.2 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
4,95 |
- |
4,95 |
2.7.3 |
Đất khu công nghệ thông tin tập trung |
SCT |
- |
- |
- |
2.7.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
34,65 |
0,01 |
34,64 |
2.7.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
61,15 |
0,46 |
60,69 |
2.7.6 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
28,05 |
7,91 |
20,14 |
2.8 |
Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
CCC |
154,40 |
109,61 |
44,79 |
2.8.1 |
Đất công trình giao thông |
DGT |
95,40 |
53,77 |
41,63 |
2.8.2 |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
12,21 |
11,70 |
0,51 |
2.8.3 |
Đất công trình cấp nước, thoát nước |
DCT |
- |
- |
- |
2.8.4 |
Đất công trình phòng, chống thiên tai |
DPC |
2,00 |
- |
2,00 |
2.8.5 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên |
DDD |
0,31 |
- |
0,31 |
2.8.6 |
Đất công trình xử lý chất thải |
DRA |
0,12 |
0,12 |
- |
2.8.7 |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
DNL |
39,87 |
39,62 |
0,25 |
2.8.8 |
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin |
DBV |
- |
- |
- |
2.8.9 |
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối |
DCH |
- |
- |
- |
2.8.10 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng |
DKV |
4,49 |
4,40 |
0,09 |
2.9 |
Đất tôn giáo |
TON |
- |
- |
- |
2.10 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
- |
- |
- |
2.11 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt |
NTD |
4,94 |
- |
4,94 |
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
TVC |
- |
- |
- |
2.12.1 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá |
MNC |
- |
- |
- |
2.12.2 |
Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
- |
- |
- |
2.13 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,12 |
- |
0,12 |
1.3. Diện tích đất cần thu hồi
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Cả thời kỳ |
Các kỳ kế hoạch |
|
Kỳ đầu, đến năm 2025 |
Kỳ cuối, đến năm 2030 |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
4)=(5)+(6) |
(5) |
(6) |
1 |
Nhóm đất nông nghiệp |
NNP |
5.569,57 |
2.116,16 |
3.453,41 |
|
Trong đó: |
|
- |
- |
- |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
269,68 |
53,72 |
215,96 |
1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
241,37 |
42,66 |
198,71 |
1.1.2 |
Đất trồng lúa còn lại |
LUK |
28,31 |
11,06 |
17,25 |
1.2 |
Đất trồng cây hằng năm khác |
HNK |
658,52 |
232,37 |
426,15 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
134,18 |
13,02 |
121,16 |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
- |
- |
- |
1.5 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
1.196,85 |
652,17 |
544,68 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
3.187,59 |
1.105,98 |
2.081,61 |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
- |
- |
- |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
103,83 |
44,66 |
59,17 |
1.8 |
Đất chăn nuôi tập trung |
CNT |
- |
- |
- |
1.9 |
Đất làm muối |
LMU |
- |
- |
- |
1.10 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
18,92 |
14,24 |
4,68 |
2 |
Nhóm đất phi nông nghiệp |
PNN |
639,11 |
151,28 |
487,83 |
|
Trong đó: |
|
- |
- |
- |
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
28,65 |
11,74 |
16,91 |
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
2,82 |
1,24 |
1,58 |
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
2,65 |
0,48 |
2,17 |
2.4 |
Đất quốc phòng |
CQP |
2,76 |
2,48 |
0,28 |
2.5 |
Đất an ninh |
CAN |
0,01 |
0,01 |
- |
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
17,55 |
2,70 |
14,85 |
2.6.1 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
3,20 |
0,12 |
3,08 |
2.6.2 |
Đất xây dựng cơ sở xã hội |
DXH |
- |
- |
- |
2.6.3 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
1,10 |
- |
1,10 |
2.6.4 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
9,14 |
2,05 |
7,09 |
2.6.5 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao |
DTT |
4,11 |
0,53 |
3,58 |
2.6.6 |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
- |
- |
- |
2.6.7 |
Đất xây dựng cơ sở môi trường |
DMT |
- |
- |
- |
2.6.8 |
Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn |
DKT |
- |
- |
- |
2.6.9 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
- |
- |
- |
2.6.10 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
- |
- |
- |
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
119,58 |
2,00 |
117,58 |
2.7.1 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
- |
- |
- |
2.7.2 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
- |
- |
- |
2.7.3 |
Đất khu công nghệ thông tin tập trung |
SCT |
- |
- |
- |
2.7.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
1,65 |
0,72 |
0,93 |
2.7.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
52,26 |
1,28 |
50,98 |
2.7.6 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
65,67 |
- |
65,67 |
2.8 |
Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
CCC |
222,56 |
71,08 |
151,48 |
2.8.1 |
Đất công trình giao thông |
DGT |
166,05 |
33,44 |
132,61 |
2.8.2 |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
49,76 |
33,74 |
16,02 |
2.8.3 |
Đất công trình cấp nước, thoát nước |
DCT |
- |
- |
- |
2.8.4 |
Đất công trình phòng, chống thiên tai |
DPC |
- |
- |
- |
2.8.5 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên |
DDD |
0,27 |
0,26 |
0,01 |
2.8.6 |
Đất công trình xử lý chất thải |
DRA |
2,86 |
1,67 |
1,19 |
2.8.7 |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
DNL |
1,10 |
0,08 |
1,02 |
2.8.8 |
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin |
DBV |
0,12 |
0,12 |
- |
2.8.9 |
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối |
DCH |
2,40 |
1,77 |
0,63 |
2.8.10 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng |
DKV |
- |
- |
- |
2.9 |
Đất tôn giáo |
TON |
1,14 |
0,37 |
0,77 |
2.10 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
7,63 |
3,19 |
4,44 |
2.11 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt |
NTD |
104,57 |
29,22 |
75,35 |
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
TVC |
129,19 |
26,77 |
102,42 |
2.12.1 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá |
MNC |
67,63 |
3,80 |
63,83 |
2.12.2 |
Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
61,56 |
22,97 |
38,59 |
2.13 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
- |
- |
- |
1.4. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Cả thời kỳ |
Các kỳ kế hoạch |
|
Kỳ đầu, đến năm 2025 |
Kỳ cuối, đến năm 2030 |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(6) |
(4) |
(5) |
1 |
Chuyển đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
4.630,45 |
1.553,84 |
3.076,61 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
241,65 |
49,16 |
192,49 |
1.2 |
Đất trồng cây hằng năm khác |
HNK/PNN |
629,07 |
227,82 |
401,25 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
114,39 |
6,78 |
107,61 |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
- |
0 |
- |
1.5 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
813,41 |
272,22 |
541,19 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
2.715,89 |
941,43 |
1.774,46 |
|
Trong đó: đất rừng SX là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
- |
0 |
- |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
97,12 |
42,19 |
54,93 |
1.8 |
Đất chăn nuôi tập trung |
CNT/PNN |
- |
0 |
- |
1.9 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
- |
0 |
- |
1.10 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
18,92 |
14,24 |
4,68 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
883,17 |
549,06 |
334,11 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
2.1 |
Chuyển đất trồng lúa sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp |
LUA/NNP |
28,03 |
4,56 |
23,47 |
2.2 |
Chuyển đất rừng đặc dụng sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp |
RDD/NNP |
- |
0 |
- |
2.3 |
Chuyển đất rừng phòng hộ sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp |
RPH/NNP |
383,44 |
379,95 |
3,49 |
2.4 |
Chuyển đất rừng sản xuất sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp |
RSX/NNP |
471,70 |
164,55 |
307,15 |
3 |
Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn |
MHT/CNT |
168,52 |
20 |
148,52 |
4 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp |
|
206,23 |
42,81 |
163,42 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
4.1 |
Chuyển đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều 118 Luật Đất đai sang các loại đất phi nông nghiệp quy định tại Điều 119 hoặc Điều 120 Luật Đất đai |
MHT/PNC |
122,76 |
25,12 |
97,64 |
4.2 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
MHT/OTC |
22,98 |
6,89 |
16,09 |
4.3 |
Chuyển đất xây dựng công trình sự nghiệp sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
MHT/CSK |
8,26 |
0,2 |
8,06 |
4.4 |
Chuyển đất xây dựng công trình công cộng có mục đích kinh doanh sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
MHT/CSK |
46,53 |
10,6 |
35,93 |
4.5 |
Chuyển đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ sang đất thương mại, dịch vụ |
MHT/TMD |
5,70 |
0 |
5,70 |
1.5. Diện tích cần quản lý nghiêm ngặt:
STT |
Loại đất |
Mã |
Các kỳ kế hoạch |
|
Kỳ đầu, đến năm 2025 |
Kỳ cuối, đến năm 2030 |
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(5) |
(6) |
1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
7.305,65 |
7.092,89 |
2 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
- |
3 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
5.103,64 |
4.558,96 |
4 |
Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
211,96 |
211,96 |
2. Vị trí, diện tích các loại đất thuộc chỉ tiêu để thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 tỷ lệ 1/25.000, Báo cáo thuyết minh điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Hải Lăng.
Điều 2: Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND huyện Hải Lăng có trách nhiệm:
1. Hoàn chỉnh hồ sơ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Hải Lăng (gồm bản đồ, bảng biểu, số liệu và báo cáo thuyết minh tổng hợp) theo chỉ tiêu các loại đất đã được UBND tỉnh phê duyệt đến năm 2030 tại Điều 1 Quyết định này, gửi về Sở Nông nghiệp và Môi trường trước ngày 27/6/2025.
2. Tổ chức thực hiện điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030; việc tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất phải thống nhất chặt chẽ đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, bảo đảm quốc phòng, an ninh trên địa bàn huyện.
3. UBND huyện Hải Lăng chịu trách nhiệm trước pháp luật trong việc tổ chức lập và thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất tại địa phương mình; xác định ranh giới các khu chức năng; quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch nhất là khu vực sẽ chuyển mục đích sử dụng đất để tập trung cho phát triển kinh tế và chuyển đổi cơ cấu kinh tế theo hướng phát triển dịch vụ, đô thị để tăng nguồn thu cho ngân sách; đẩy mạnh việc đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu dự án có sử dụng đất.
4. Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai; thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo quy định nhằm ngăn chặn và xử lý kịp thời các vi phạm trong thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiên quyết xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích.
5. Công bố công khai quy hoạch theo quy định của pháp luật; thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt; định kỳ hàng năm, báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch UBND huyện Hải Lăng chịu trách nhiệm thực hiện Quyết định này.
Văn phòng UBND tỉnh đăng tải Quyết định này trên Cổng Thông tin điện tử tỉnh Quảng Trị./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |