Từ khóa gợi ý:
Không tìm thấy từ khóa phù hợp
Việc làm có thể bạn quan tâm
Không tìm thấy việc làm phù hợp

Quyết định 2114/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị

Số hiệu 2114/QĐ-UBND
Ngày ban hành 24/06/2025
Ngày có hiệu lực 24/06/2025
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Quảng Trị
Người ký Hoàng Nam
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2114/QĐ-UBND

Quảng Trị, ngày 24 tháng 6 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN HẢI LĂNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai, Luật Nhà ở, Luật Kinh doanh bất động sản và Luật Các tổ chức tín dụng ngày 29 tháng 6 năm 2024;

Căn cứ Nghị định số 101/2024/NĐ-CP ngày 29 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định về điều tra cơ bản đất đai; đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất và Hệ thống thông tin đất đai;

Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 103/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định về tiền sử dụng đất, tiền thuê đất;

Căn cứ Thông tư số 29/2024/TT-BTNMT ngày 12 ngày 12 ngày 2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về quy định kỹ thuật về lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.;

Căn cứ Quyết định số 1737/QĐ-TTg ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt Quy hoạch tỉnh thời kỳ 2021-2030 tầm nhìn đến năm 2050;

Xét đề nghị của UBND huyện Hải Lăng tại Tờ trình số 118/TTr-UBND ngày 18tháng 6 năm 2025; Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 463/TTr-SNNMT ngày 23 tháng 6 năm 2025.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1.Phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Hải Lăng với các nội dung chủ yếu sau:

1. Nội dung phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030

1.1. Phân bổ diện tích các loại đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích cấp tỉnh phân bổ

Diện tích cấp huyện xác định

Diện tích được duyệt

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

32.229,75

-1.487,30

30.742,45

 

Trong đó:

 

-

-

-

1.1

Đất trồng lúa

LUA

6.848,62

244,27

7.092,89

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

6.820,22

38,27

6.858,49

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

28,40

206,00

234,40

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

2.374,76

814,30

3.189,06

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.775,30

-869,37

905,93

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH

5.521,13

-962,17

4.558,96

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

14.385,16

-193,94

14.191,22

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

-

211,96

211,96

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

555,09

-23,23

531,86

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT

-

184,37

184,37

1.9

Đất làm muối

LMU

-

-

-

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH

769,69

-681,53

88,16

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

10.551,14

543,77

11.094,91

 

Trong đó:

 

-

-

-

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

735,37

-

735,37

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

188,95

-

188,95

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

26,49

-4,52

21,97

2.4

Đất quốc phòng

CQP

80,60

-18,30

62,30

2.5

Đất an ninh

CAN

21,54

-16,24

5,30

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

198,95

-25,81

173,14

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

29,04

2,78

31,82

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

-

-

-

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

15,52

-8,79

6,73

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

91,43

-15,57

75,86

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

62,96

-4,27

58,69

2.6.6

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

-

-

-

2.6.7

Đất xây dựng cơ sở môi trường

DMT

-

0,04

0,04

2.6.8

Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn

DKT

-

-

-

2.6.9

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

2.6.10

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

-

-

-

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

2.569,93

892,33

3.462,26

2.7.1

Đất khu công nghiệp

SKK

1.030,40

-299,20

731,20

2.7.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

90,00

105,00

195,00

2.7.3

Đất khu công nghệ thông tin tập trung

SCT

-

-

-

2.7.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

330,93

431,27

762,20

2.7.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

521,89

531,57

1.053,46

2.7.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

596,71

123,70

720,41

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

4.480,29

-328,35

4.151,94

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

2.539,99

-130,09

2.409,90

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

763,08

7,35

770,43

2.8.3

Đất công trình cấp nước, thoát nước

DCT

-

1,50

1,50

2.8.4

Đất công trình phòng, chống thiên tai

DPC

-

12,80

12,80

2.8.5

Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

2,30

6,45

8,75

2.8.6

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

54,51

15,10

69,61

2.8.7

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

1.017,01

-239,25

777,75

2.8.8

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

3,16

-2,26

0,90

2.8.9

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

7,82

-0,09

7,73

2.8.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

92,42

0,15

92,57

2.9

Đất tôn giáo

TON

37,53

-0,76

36,77

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

118,12

-0,70

117,42

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

NTD

1.060,96

33,76

1.094,72

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

1.031,09

9,76

1.040,85

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

274,71

12,49

287,20

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

756,38

-2,73

753,65

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

1,31

2,61

3,92

3

Nhóm đất chưa sử dụng

CSD

950,58

-51,33

899,25

 

Trong đó:

 

-

-

-

3.1

Đất bằng chưa sử dụng

BCS

557,00

-24,69

532,31

3.2

Đất đồi núi chưa sử dụng

DCS

393,58

-26,64

366,94

1.2. Diện tích đưa đất chưa sử dụng

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Cả thời kỳ (ha)

Các kỳ kế hoạch

Kỳ đầu, đến năm 2025

Kỳ cuối, đến năm 2030

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

8,44

2,28

6,16

 

Trong đó:

 

-

-

-

1.1

Đất trồng lúa

LUA

0,19

-

0,19

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

0,19

-

0,19

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

-

-

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

0,89

-

0,89

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

-

-

-

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

2,31

0,03

2,28

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT

4,29

1,49

2,80

1.9

Đất làm muối

LMU

-

-

-

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,76

0,76

-

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

338,14

139,28

198,86

 

Trong đó:

 

-

-

-

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

39,35

17,13

22,22

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

7,14

2,86

4,28

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,01

-

0,01

2.4

Đất quốc phòng

CQP

-

-

-

2.5

Đất an ninh

CAN

-

-

-

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

2,14

0,06

2,08

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,69

-

0,69

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

-

-

-

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

-

-

-

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,37

0,04

0,33

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

1,08

0,02

1,06

2.6.6

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

-

-

-

2.6.7

Đất xây dựng cơ sở môi trường

DMT

-

-

-

2.6.8

Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn

DKT

-

-

-

2.6.9

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

2.6.10

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

-

-

-

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

130,04

9,62

120,42

2.7.1

Đất khu công nghiệp

SKK

1,24

1,24

-

2.7.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

4,95

-

4,95

2.7.3

Đất khu công nghệ thông tin tập trung

SCT

-

-

-

2.7.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

34,65

0,01

34,64

2.7.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

61,15

0,46

60,69

2.7.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

28,05

7,91

20,14

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

154,40

109,61

44,79

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

95,40

53,77

41,63

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

12,21

11,70

0,51

2.8.3

Đất công trình cấp nước, thoát nước

DCT

-

-

-

2.8.4

Đất công trình phòng, chống thiên tai

DPC

2,00

-

2,00

2.8.5

Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

0,31

-

0,31

2.8.6

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

0,12

0,12

-

2.8.7

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

39,87

39,62

0,25

2.8.8

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

-

-

-

2.8.9

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

-

-

-

2.8.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

4,49

4,40

0,09

2.9

Đất tôn giáo

TON

-

-

-

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

-

-

-

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

NTD

4,94

-

4,94

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

-

-

-

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

-

-

-

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

-

-

-

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,12

-

0,12

1.3. Diện tích đất cần thu hồi

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Cả thời kỳ

Các kỳ kế hoạch

Kỳ đầu, đến năm 2025

Kỳ cuối, đến năm 2030

(1)

(2)

(3)

4)=(5)+(6)

(5)

(6)

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

5.569,57

2.116,16

3.453,41

 

Trong đó:

 

-

-

-

1.1

Đất trồng lúa

LUA

269,68

53,72

215,96

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

241,37

42,66

198,71

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

28,31

11,06

17,25

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

658,52

232,37

426,15

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

134,18

13,02

121,16

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH

1.196,85

652,17

544,68

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

3.187,59

1.105,98

2.081,61

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

103,83

44,66

59,17

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT

-

-

-

1.9

Đất làm muối

LMU

-

-

-

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH

18,92

14,24

4,68

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

639,11

151,28

487,83

 

Trong đó:

 

-

-

-

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

28,65

11,74

16,91

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

2,82

1,24

1,58

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

2,65

0,48

2,17

2.4

Đất quốc phòng

CQP

2,76

2,48

0,28

2.5

Đất an ninh

CAN

0,01

0,01

-

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

17,55

2,70

14,85

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

3,20

0,12

3,08

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

-

-

-

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

1,10

-

1,10

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

9,14

2,05

7,09

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

4,11

0,53

3,58

2.6.6

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

-

-

-

2.6.7

Đất xây dựng cơ sở môi trường

DMT

-

-

-

2.6.8

Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn

DKT

-

-

-

2.6.9

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

2.6.10

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

-

-

-

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

119,58

2,00

117,58

2.7.1

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

2.7.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

-

-

2.7.3

Đất khu công nghệ thông tin tập trung

SCT

-

-

-

2.7.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

1,65

0,72

0,93

2.7.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

52,26

1,28

50,98

2.7.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

65,67

-

65,67

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

222,56

71,08

151,48

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

166,05

33,44

132,61

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

49,76

33,74

16,02

2.8.3

Đất công trình cấp nước, thoát nước

DCT

-

-

-

2.8.4

Đất công trình phòng, chống thiên tai

DPC

-

-

-

2.8.5

Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

0,27

0,26

0,01

2.8.6

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

2,86

1,67

1,19

2.8.7

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

1,10

0,08

1,02

2.8.8

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

0,12

0,12

-

2.8.9

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

2,40

1,77

0,63

2.8.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

-

-

-

2.9

Đất tôn giáo

TON

1,14

0,37

0,77

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

7,63

3,19

4,44

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

NTD

104,57

29,22

75,35

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

129,19

26,77

102,42

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

67,63

3,80

63,83

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

61,56

22,97

38,59

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

-

1.4. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Cả thời kỳ

Các kỳ kế hoạch

Kỳ đầu, đến năm 2025

Kỳ cuối, đến năm 2030

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)

(4)

(5)

1

Chuyển đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

4.630,45

1.553,84

3.076,61

 

Trong đó:

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

241,65

49,16

192,49

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK/PNN

629,07

227,82

401,25

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

114,39

6,78

107,61

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

-

0

-

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

813,41

272,22

541,19

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

2.715,89

941,43

1.774,46

 

Trong đó: đất rừng SX là rừng tự nhiên

RSN/PNN

-

0

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

97,12

42,19

54,93

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT/PNN

-

0

-

1.9

Đất làm muối

LMU/PNN

-

0

-

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

18,92

14,24

4,68

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

883,17

549,06

334,11

 

Trong đó:

 

 

 

 

2.1

Chuyển đất trồng lúa sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

LUA/NNP

28,03

4,56

23,47

2.2

Chuyển đất rừng đặc dụng sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

RDD/NNP

-

0

-

2.3

Chuyển đất rừng phòng hộ sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

RPH/NNP

383,44

379,95

3,49

2.4

Chuyển đất rừng sản xuất sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

RSX/NNP

471,70

164,55

307,15

3

Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn

MHT/CNT

168,52

20

148,52

4

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp

 

206,23

42,81

163,42

 

Trong đó:

 

 

 

 

4.1

Chuyển đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều 118 Luật Đất đai sang các loại đất phi nông nghiệp quy định tại Điều 119 hoặc Điều 120 Luật Đất đai

MHT/PNC

122,76

25,12

97,64

4.2

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

MHT/OTC

22,98

6,89

16,09

4.3

Chuyển đất xây dựng công trình sự nghiệp sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

MHT/CSK

8,26

0,2

8,06

4.4

Chuyển đất xây dựng công trình công cộng có mục đích kinh doanh sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

MHT/CSK

46,53

10,6

35,93

4.5

Chuyển đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ sang đất thương mại, dịch vụ

MHT/TMD

5,70

0

5,70

1.5. Diện tích cần quản lý nghiêm ngặt:

STT

Loại đất

Các kỳ kế hoạch

Kỳ đầu, đến năm 2025

Kỳ cuối, đến năm 2030

(1)

(2)

(3)

(5)

(6)

1

Đất trồng lúa

LUA

7.305,65

7.092,89

2

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

-

3

Đất rừng phòng hộ

RPH

5.103,64

4.558,96

4

Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

211,96

211,96

[...]
0

CHỦ QUẢN: Công ty TNHH THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Mã số thuế: 0315459414, cấp ngày: 04/01/2019, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư TP HCM.

Đại diện theo pháp luật: Ông Bùi Tường Vũ

GP thiết lập trang TTĐTTH số 30/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP.HCM cấp ngày 15/06/2022.

Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm số: 4639/2025/10/SLĐTBXH-VLATLĐ cấp ngày 25/02/2025.

Địa chỉ trụ sở: P.702A, Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, phường Phú Nhuận, TP. HCM

THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
...loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu...
Thư Viện Nhà Đất
Thư Viện Nhà Đất
...hiểu pháp lý, rõ quy hoạch, giao dịch nhanh...