Từ khóa gợi ý:
Không tìm thấy từ khóa phù hợp
Việc làm có thể bạn quan tâm
Không tìm thấy việc làm phù hợp

Quyết định 2049/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Như Thanh, tỉnh Thanh Hóa

Số hiệu 2049/QĐ-UBND
Ngày ban hành 20/06/2025
Ngày có hiệu lực 20/06/2025
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Thanh Hóa
Người ký Lê Đức Giang
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2049/QĐ-UBND

Thanh Hóa, ngày 20 tháng 6 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021-2030 HUYỆN NHƯ THANH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29 tháng 6 năm 2024;

Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ các Quyết định của Thủ tướng Chính phủ: số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 về việc phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021 2025; số 153/QĐ-TTg ngày 27/02/2023 về việc phê duyệt Quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045; số 22/CT-TTg ngày 11/8/2021 về việc đẩy mạnh công tác quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất các cấp;

Căn cứ các Thông tư của Bộ Tài nguyên và Môi trường (nay là Bộ Nông nghiệp và Môi trường): số 08/2024/TT-BTNMT ngày 31/7/2024 quy định về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất; số 29/2024/TT-BTNMT ngày 12/12/2024 quy định kỹ thuật về lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022; số 2598/QĐ-UBND ngày 20/7/2023; số 214/QĐ-UBND ngày 12/01/2024; số 4179/QĐ-UBND ngày 20/10/2024 về việc phê duyệt, điều chỉnh chỉ tiêu sử dụng đất trong Phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai theo khu chức năng và theo loại đất đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong Quy hoạch tỉnh đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045 và điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 cấp huyện; số 2385/QĐ-UBND ngày 05/7/2023 về việc phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Như Thanh;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 625/TTr-SNNMT ngày 09/6/2025 (kèm theo hồ sơ có liên quan).

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Như Thanh, với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:

Tổng diện tích tự nhiên

 

- Nhóm đất nông nghiệp:

58.810,98 ha

- Nhóm đất phi nông nghiệp:

49.338,38 ha

- Nhóm đất chưa sử dụng:

9.316,60 ha

Cụ thể:

156,00 ha

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phê duyệt theo Quyết định 2385/QĐ-UBND (ha)

Diện tích phân bổ theo Quyết định 4179/QĐ-UBND (ha)

Diện tích sau điều chỉnh (ha)

Tăng (+) Giảm (-) (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)=(6)- (4)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

58.810,98

58.810,98

58.810,98

0,00

1

Đất nông nghiệp

NNP

49.581,43

49.338,38

49.338,38

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

3.449,93

3.449,93

3.449,93

 

1.2

Đất chuyên trồng lúa

LUC

3.449,93

3.449,93

3.449,93

 

1.3

Đất trồng lúa còn lại

LUK

 

 

 

 

1.4

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

4.120,50

 

4.120,53

 

1.5

Đất trồng cây lâu năm

CLN

4.954,04

4.954,04

4.954,04

 

1.6

Đất rừng phòng hộ

RPH

8.253,96

8.253,96

8.253,96

 

1.7

Đất rừng đặc dụng

RDD

3.952,18

3.952,18

3.952,18

 

1.8

Đất rừng sản xuất

RSX

22.873,67

22.873,67

22.873,67

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

5.741,01

 

5.741,01

 

1.9

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

292,69

 

292,69

 

1.10

Đất chăn nuôi tập trung

CTN

 

 

 

 

1.11

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

1.12

Đất nông nghiệp khác

NKH

1.684,48

 

1.441,28

1.441,28

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

9.073,55

9.316,60

9.316,60

 

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

2.179,74

2.179,74

2.179,74

 

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

193,14

193,14

193,14

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

11,66

11,66

11,66

 

2.4

Đất quốc phòng

CQP

536,36

 

536,36

 

2.5

Đất an ninh

CAN

3,52

 

3,52

 

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

214,80

 

214,80

 

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

42,93

 

42,93

 

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

 

 

 

 

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

9,10

 

9,10

 

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

63,65

 

63,65

 

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

80,85

 

80,85

 

2.6.6

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

2.6.7

Đất xây dựng cơ sở môi trường

DMT

 

 

 

 

2.6.8

Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn

DKT

 

 

 

 

2.6.9

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

2.6.10

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

18,27

18,27

18,27

 

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

 

1.222,58

1.222,58

 

2.7.1

Đất khu công nghiệp

SKK

150,00

 

150,00

 

2.7.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

67,00

 

67,00

 

2.7.3

Đất khu công nghệ thông tin tập trung

SCT

 

 

 

 

2.7.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

58,90

252,50

252,50

 

2.7.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

165,48

165,48

165,48

 

2.7.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

538,15

587,60

587,60

 

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

 

 

1.624,43

 

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

1.249,46

1.249,46

1.249,46

 

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

263,65

263,65

263,08

 

2.8.3

Đất công trình cấp nước, thoát nước

DCT

 

 

0,57

 

2.8.4

Đất công trình phòng, chống thiên tai

DPC

 

 

 

 

2.8.5

Đất có di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

8,40

 

8,40

 

2.8.6

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

6,40

6,40

6,40

 

2.8.7

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

7,89

7,89

7,89

 

2.8.8

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

1,09

 

1,09

 

2.8.9

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

8,42

 

8,42

 

2.8.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

79,12

 

79,12

 

2.9

Đất tôn giáo

TON

1,49

 

1,49

 

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

16,19

 

16,19

 

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

NTD

212,91

212,91

212,91

 

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

3.099,88

 

3.099,88

 

 

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

2.233,43

 

2.233,43

 

 

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

866,45

 

866,45

 

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

156,00

156,00

156,00

 

3.1

Đất do Nhà nước thu hồi theo quy định của pháp luật đất đai chưa giao, chưa cho thuê

CGT

 

 

 

 

3.2

Đất bằng chưa sử dụng

BCS

 

 

21,72

 

3.3

Đất đồi núi chưa sử dụng

DCS

 

 

1,49

 

3.4

Núi đá không có rừng cây

NCS

 

 

132,79

 

3.5

Đất có mặt nước chưa sử dụng

MCS

 

 

 

 

2. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích trong kỳ điều chỉnh quy hoạch;

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp

NNP

455,33

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

31,97

(Chi tiết theo Phụ biểu số I đính kèm)

3. Diện tích cần thu hồi trong kỳ điều chỉnh quy hoạch;

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp

NNP

1.150,11

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

155,90

(Chi tiết theo Phụ biểu số II đính kèm)

4. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trong kỳ điều chỉnh quy hoạch.

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

1.514,65

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

129,49

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK/PNN

199,62

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

37,73

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

123,88

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

0,50

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

1.017,02

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

6,41

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT/PNN

 

1.9

Đất làm muối

LMU/PNN

 

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

3.522,27

 

Trong đó:

 

 

2.1

Chuyển đất trồng lúa sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

LUA/NNP

 

2.2

Chuyển đất rừng đặc dụng sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

RDD/NNP

 

2.3

Chuyển đất rừng phòng hộ sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

RPH/NNP

42,60

2.4

Chuyển đất rừng sản xuất sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

RSX/NNP

3.479,67

3

Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn

MHT/CNT

 

4

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp

 

27,79

 

Trong đó:

 

 

4.1

Chuyển đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều 118 Luật Đất đai sang các loại đất phi nông nghiệp quy định tại Điều 119 hoặc Điều 120 Luật Đất đai

MTH/PNC

 

4.2

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

MTH/OTC

5,45

4.3

Chuyển đất xây dựng công trình sự nghiệp sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

MTH/CSK

6,31

4.4

Chuyển đất xây dựng công trình công cộng có mục đích kinh doanh sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

MTH/CSK

16,03

4.5

Chuyển đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ sang đất thương mại, dịch vụ

MTH/TMD

 

(Chi tiết theo Phụ biểu số III đính kèm)

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Ủy ban nhân dân huyện Như Thanh

- Tổ chức thực hiện điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, huyện Như Thanh; công bố, công khai hồ sơ điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất làm cơ sở triển khai lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm phù hợp với các chỉ tiêu sử dụng đất, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng, an ninh trên địa bàn.

[...]
0

CHỦ QUẢN: Công ty TNHH THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Mã số thuế: 0315459414, cấp ngày: 04/01/2019, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư TP HCM.

Đại diện theo pháp luật: Ông Bùi Tường Vũ

GP thiết lập trang TTĐTTH số 30/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP.HCM cấp ngày 15/06/2022.

Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm số: 4639/2025/10/SLĐTBXH-VLATLĐ cấp ngày 25/02/2025.

Địa chỉ trụ sở: P.702A, Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, phường Phú Nhuận, TP. HCM

THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
...loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu...
Thư Viện Nhà Đất
Thư Viện Nhà Đất
...hiểu pháp lý, rõ quy hoạch, giao dịch nhanh...