Quyết định 1998/QĐ-UBND năm 2025 về danh sách mã định danh của 97 cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
Số hiệu | 1998/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 16/06/2025 |
Ngày có hiệu lực | 16/06/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Đồng Nai |
Người ký | Dương Minh Dũng |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1998/QĐ-UBND |
Đồng Nai, ngày 16 tháng 6 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH SÁCH MÃ ĐỊNH DANH CỦA 97 CƠ QUAN, ĐƠN VỊ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Luật Giao dịch điện tử ngày 22 tháng 6 năm 2023;
Căn cứ Luật Công nghệ thông tin ngày 02 tháng 8 năm 2023;
Căn cứ Nghị định số 64/2007/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2007 của Chính phủ về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động cơ quan nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 47/2020/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về quản lý, kết nối và chia sẻ dữ liệu số của cơ quan nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 20/2020/QĐ-TTg ngày 22 tháng 7 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ về mã định danh điện tử của các cơ quan, tổ chức phục vụ kết nối, chia sẻ dữ liệu với các bộ, ngành, địa phương;
Căn cứ văn bản số 1018/BTTTT-THH ngày 07 tháng 4 năm 2021 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc hướng dẫn thực hiện Quyết định số 20/2020/QĐ-TTg ngày 22 tháng 7 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 759/QĐ-TTg ngày 14 tháng 4 năm 2025 của Thủ tướng Chính phủ Phê duyệt đề án sắp xếp, tổ chức lại đơn vị hành chính các cấp và xây dựng mô hình tổ chức chính quyền địa phương 02 cấp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 61/TTr-SKHCN ngày 14 tháng 5 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này là danh sách mã định danh của 97 cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Đồng Nai (danh sách đính kèm).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Mã định danh quy định tại Điều 1 của Quyết định này phục vụ trao đổi văn bản điện tử thông qua hệ thống Quản lý văn bản và điều hành giữa các cơ quan, đơn vị; tích hợp chia sẻ giữa các ứng dụng công nghệ thông tin của tỉnh Đồng Nai.
2. Giao Sở Khoa học và Công nghệ chủ trì triển khai, hướng dẫn, kiểm tra việc thực hiện Quyết định này; tham mưu UBND tỉnh quản lý, cấp mã định danh và điều chỉnh Danh sách mã định danh tại Điều 1 Quyết định này phù hợp với tình hình thực tế và quy định của pháp luật.
3. Trường hợp bổ sung, chia tách, sáp nhập đơn vị, các cơ quan thông báo về Sở Khoa học và Công nghệ để cập nhật, điều chỉnh kịp thời trên các hệ thống theo đúng cấu trúc được quy định tại Quyết định số 20/2020/QĐ-TTg ngày 22/7/2020 của Thủ Tướng Chính phủ, văn bản số 1018/BTTTT-THH ngày 07/4/2021 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc hướng dẫn thực hiện Quyết định số 20/2020/QĐ-TTg ngày 22/7/2020 của Thủ tướng Chính phủ và công khai trên các hệ thống.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH SÁCH MÃ ĐỊNH
DANH 97 ĐƠN VỊ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI
(Kèm theo Quyết định số 1998/QĐ-UBND ngày 16 tháng 6 năm 2025 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)
STT |
Tên cơ quan, đơn vị |
Mã định danh điện tử |
1 |
UBND phường Minh Hưng |
H19.110 |
2 |
UBND phường Chơn Thành |
H19.111 |
3 |
UBND xã Nha Bích |
H19.112 |
4 |
UBND xã Tân Quan |
H19.113 |
5 |
UBND xã Tân Hưng |
H19.114 |
6 |
UBND xã Tân Khai |
H19.115 |
7 |
UBND xã Minh Đức |
H19.116 |
8 |
UBND phường Bình Long |
H19.117 |
9 |
UBND phường An Lộc |
H19.118 |
10 |
UBND xã Lộc Thành |
H19.119 |
11 |
UBND xã Lộc Ninh |
H19.120 |
12 |
UBND xã Lộc Hưng |
H19.121 |
13 |
UBND xã Lộc Tấn |
H19.122 |
14 |
UBND xã Lộc Thạnh |
H19.123 |
15 |
UBND xã Lộc Quang |
H19.124 |
16 |
UBND xã Tân Tiến |
H19.125 |
17 |
UBND xã Thiện Hưng |
H19.126 |
18 |
UBND xã Hưng Phước |
H19.127 |
19 |
UBND xã Bù Gia Mập |
H19.128 |
20 |
UBND xã Đăk Ơ |
H19.129 |
21 |
UBND xã Phú Nghĩa |
H19.130 |
22 |
UBND xã Đa Kia |
H19.131 |
23 |
UBND phường Phước Bình |
H19.132 |
24 |
UBND phường Phước Long |
H19.133 |
25 |
UBND xã Bình Tân |
H19.134 |
26 |
UBND xã Long Hà |
H19.135 |
27 |
UBND xã Phú Riềng |
H19.136 |
28 |
UBND xã Phú Trung |
H19.137 |
29 |
UBND phường Đồng Xoài |
H19.138 |
30 |
UBND phường Bình Phước |
H19.139 |
31 |
UBND xã Thuận Lợi |
H19.140 |
32 |
UBND xã Đồng Tâm |
H19.141 |
33 |
UBND xã Tân Lợi |
H19.142 |
34 |
UBND xã Đồng Phú |
H19.143 |
35 |
UBND xã Phước Sơn |
H19.144 |
36 |
UBND xã Nghĩa Trung |
H19.145 |
37 |
UBND xã Bù Đăng |
H19.146 |
38 |
UBND xã Thọ Sơn |
H19.147 |
39 |
UBND xã Đak Nhau |
H19.148 |
40 |
UBND xã Bom Bo |
H19.149 |
41 |
UBND phường Biên Hòa |
H19.152 |
42 |
UBND phường Trấn Biên |
H19.153 |
43 |
UBND phường Tam Hiệp |
H19.154 |
44 |
UBND phường Long Bình |
H19.155 |
45 |
UBND phường Trảng Dài |
H19.156 |
46 |
UBND phường Hố Nai |
H19.157 |
47 |
UBND phường Long Hưng |
H19.158 |
48 |
UBND phường Phước Tân |
H19.159 |
49 |
UBND phường Tam Phước |
H19.160 |
50 |
UBND xã Đại Phước |
H19.161 |
51 |
UBND xã Nhơn Trạch |
H19.162 |
52 |
UBND xã Phước An |
H19.163 |
53 |
UBND xã Phước Thái |
H19.164 |
54 |
UBND xã Long Phước |
H19.165 |
55 |
UBND xã Bình An |
H19.166 |
56 |
UBND xã Long Thành |
H19.167 |
57 |
UBND xã An Phước |
H19.168 |
58 |
UBND xã An Viễn |
H19.169 |
59 |
UBND xã Bình Minh |
H19.170 |
60 |
UBND xã Trảng Bom |
H19.171 |
61 |
UBND xã Bàu Hàm |
H19.172 |
62 |
UBND xã Hưng Thịnh |
H19.173 |
63 |
UBND xã Dầu Giây |
H19.174 |
64 |
UBND xã Gia Kiệm |
H19.175 |
65 |
UBND xã Thống Nhất |
H19.176 |
66 |
UBND phường Bình Lộc |
H19.177 |
67 |
UBND phường Bảo Vinh |
H19.178 |
68 |
UBND phường Xuân Lập |
H19.179 |
69 |
UBND phường Long Khánh |
H19.180 |
70 |
UBND phường Hàng Gòn |
H19.181 |
71 |
UBND xã Xuân Quế |
H19.182 |
72 |
UBND xã Xuân Đường |
H19.183 |
73 |
UBND xã Cẩm Mỹ |
H19.184 |
74 |
UBND xã Sông Ray |
H19.185 |
75 |
UBND xã Xuân Đông |
H19.186 |
76 |
UBND xã Xuân Định |
H19.187 |
77 |
UBND xã Xuân Phú |
H19.188 |
78 |
UBND xã Xuân Lộc |
H19.189 |
79 |
UBND xã Xuân Hòa |
H19.190 |
80 |
UBND xã Xuân Thành |
H19.191 |
81 |
UBND xã Xuân Bắc |
H19.192 |
82 |
UBND xã La Ngà |
H19.193 |
83 |
UBND xã Định Quán |
H19.194 |
84 |
UBND xã Thanh Sơn |
H19.195 |
85 |
UBND xã Phú Vinh |
H19.196 |
86 |
UBND xã Phú Hòa |
H19.197 |
87 |
UBND xã Tà Lài |
H19.198 |
88 |
UBND xã Nam Cát Tiên |
H19.199 |
89 |
UBND xã Tân Phú |
H19.200 |
90 |
UBND xã Phú Lâm |
H19.201 |
91 |
UBND xã Đak Lua |
H19.202 |
92 |
UBND xã Phú Lý |
H19.203 |
93 |
UBND xã Trị An |
H19.204 |
94 |
UBND xã Tân An |
H19.205 |
95 |
UBND phường Tân Triều |
H19.206 |
96 |
Sở Ngoại vụ |
H19.207 |
97 |
Ban Quản lý Khu kinh tế |
H19.208 |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1998/QĐ-UBND |
Đồng Nai, ngày 16 tháng 6 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH SÁCH MÃ ĐỊNH DANH CỦA 97 CƠ QUAN, ĐƠN VỊ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Luật Giao dịch điện tử ngày 22 tháng 6 năm 2023;
Căn cứ Luật Công nghệ thông tin ngày 02 tháng 8 năm 2023;
Căn cứ Nghị định số 64/2007/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2007 của Chính phủ về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động cơ quan nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 47/2020/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về quản lý, kết nối và chia sẻ dữ liệu số của cơ quan nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 20/2020/QĐ-TTg ngày 22 tháng 7 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ về mã định danh điện tử của các cơ quan, tổ chức phục vụ kết nối, chia sẻ dữ liệu với các bộ, ngành, địa phương;
Căn cứ văn bản số 1018/BTTTT-THH ngày 07 tháng 4 năm 2021 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc hướng dẫn thực hiện Quyết định số 20/2020/QĐ-TTg ngày 22 tháng 7 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 759/QĐ-TTg ngày 14 tháng 4 năm 2025 của Thủ tướng Chính phủ Phê duyệt đề án sắp xếp, tổ chức lại đơn vị hành chính các cấp và xây dựng mô hình tổ chức chính quyền địa phương 02 cấp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 61/TTr-SKHCN ngày 14 tháng 5 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này là danh sách mã định danh của 97 cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Đồng Nai (danh sách đính kèm).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Mã định danh quy định tại Điều 1 của Quyết định này phục vụ trao đổi văn bản điện tử thông qua hệ thống Quản lý văn bản và điều hành giữa các cơ quan, đơn vị; tích hợp chia sẻ giữa các ứng dụng công nghệ thông tin của tỉnh Đồng Nai.
2. Giao Sở Khoa học và Công nghệ chủ trì triển khai, hướng dẫn, kiểm tra việc thực hiện Quyết định này; tham mưu UBND tỉnh quản lý, cấp mã định danh và điều chỉnh Danh sách mã định danh tại Điều 1 Quyết định này phù hợp với tình hình thực tế và quy định của pháp luật.
3. Trường hợp bổ sung, chia tách, sáp nhập đơn vị, các cơ quan thông báo về Sở Khoa học và Công nghệ để cập nhật, điều chỉnh kịp thời trên các hệ thống theo đúng cấu trúc được quy định tại Quyết định số 20/2020/QĐ-TTg ngày 22/7/2020 của Thủ Tướng Chính phủ, văn bản số 1018/BTTTT-THH ngày 07/4/2021 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc hướng dẫn thực hiện Quyết định số 20/2020/QĐ-TTg ngày 22/7/2020 của Thủ tướng Chính phủ và công khai trên các hệ thống.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH SÁCH MÃ ĐỊNH
DANH 97 ĐƠN VỊ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI
(Kèm theo Quyết định số 1998/QĐ-UBND ngày 16 tháng 6 năm 2025 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)
STT |
Tên cơ quan, đơn vị |
Mã định danh điện tử |
1 |
UBND phường Minh Hưng |
H19.110 |
2 |
UBND phường Chơn Thành |
H19.111 |
3 |
UBND xã Nha Bích |
H19.112 |
4 |
UBND xã Tân Quan |
H19.113 |
5 |
UBND xã Tân Hưng |
H19.114 |
6 |
UBND xã Tân Khai |
H19.115 |
7 |
UBND xã Minh Đức |
H19.116 |
8 |
UBND phường Bình Long |
H19.117 |
9 |
UBND phường An Lộc |
H19.118 |
10 |
UBND xã Lộc Thành |
H19.119 |
11 |
UBND xã Lộc Ninh |
H19.120 |
12 |
UBND xã Lộc Hưng |
H19.121 |
13 |
UBND xã Lộc Tấn |
H19.122 |
14 |
UBND xã Lộc Thạnh |
H19.123 |
15 |
UBND xã Lộc Quang |
H19.124 |
16 |
UBND xã Tân Tiến |
H19.125 |
17 |
UBND xã Thiện Hưng |
H19.126 |
18 |
UBND xã Hưng Phước |
H19.127 |
19 |
UBND xã Bù Gia Mập |
H19.128 |
20 |
UBND xã Đăk Ơ |
H19.129 |
21 |
UBND xã Phú Nghĩa |
H19.130 |
22 |
UBND xã Đa Kia |
H19.131 |
23 |
UBND phường Phước Bình |
H19.132 |
24 |
UBND phường Phước Long |
H19.133 |
25 |
UBND xã Bình Tân |
H19.134 |
26 |
UBND xã Long Hà |
H19.135 |
27 |
UBND xã Phú Riềng |
H19.136 |
28 |
UBND xã Phú Trung |
H19.137 |
29 |
UBND phường Đồng Xoài |
H19.138 |
30 |
UBND phường Bình Phước |
H19.139 |
31 |
UBND xã Thuận Lợi |
H19.140 |
32 |
UBND xã Đồng Tâm |
H19.141 |
33 |
UBND xã Tân Lợi |
H19.142 |
34 |
UBND xã Đồng Phú |
H19.143 |
35 |
UBND xã Phước Sơn |
H19.144 |
36 |
UBND xã Nghĩa Trung |
H19.145 |
37 |
UBND xã Bù Đăng |
H19.146 |
38 |
UBND xã Thọ Sơn |
H19.147 |
39 |
UBND xã Đak Nhau |
H19.148 |
40 |
UBND xã Bom Bo |
H19.149 |
41 |
UBND phường Biên Hòa |
H19.152 |
42 |
UBND phường Trấn Biên |
H19.153 |
43 |
UBND phường Tam Hiệp |
H19.154 |
44 |
UBND phường Long Bình |
H19.155 |
45 |
UBND phường Trảng Dài |
H19.156 |
46 |
UBND phường Hố Nai |
H19.157 |
47 |
UBND phường Long Hưng |
H19.158 |
48 |
UBND phường Phước Tân |
H19.159 |
49 |
UBND phường Tam Phước |
H19.160 |
50 |
UBND xã Đại Phước |
H19.161 |
51 |
UBND xã Nhơn Trạch |
H19.162 |
52 |
UBND xã Phước An |
H19.163 |
53 |
UBND xã Phước Thái |
H19.164 |
54 |
UBND xã Long Phước |
H19.165 |
55 |
UBND xã Bình An |
H19.166 |
56 |
UBND xã Long Thành |
H19.167 |
57 |
UBND xã An Phước |
H19.168 |
58 |
UBND xã An Viễn |
H19.169 |
59 |
UBND xã Bình Minh |
H19.170 |
60 |
UBND xã Trảng Bom |
H19.171 |
61 |
UBND xã Bàu Hàm |
H19.172 |
62 |
UBND xã Hưng Thịnh |
H19.173 |
63 |
UBND xã Dầu Giây |
H19.174 |
64 |
UBND xã Gia Kiệm |
H19.175 |
65 |
UBND xã Thống Nhất |
H19.176 |
66 |
UBND phường Bình Lộc |
H19.177 |
67 |
UBND phường Bảo Vinh |
H19.178 |
68 |
UBND phường Xuân Lập |
H19.179 |
69 |
UBND phường Long Khánh |
H19.180 |
70 |
UBND phường Hàng Gòn |
H19.181 |
71 |
UBND xã Xuân Quế |
H19.182 |
72 |
UBND xã Xuân Đường |
H19.183 |
73 |
UBND xã Cẩm Mỹ |
H19.184 |
74 |
UBND xã Sông Ray |
H19.185 |
75 |
UBND xã Xuân Đông |
H19.186 |
76 |
UBND xã Xuân Định |
H19.187 |
77 |
UBND xã Xuân Phú |
H19.188 |
78 |
UBND xã Xuân Lộc |
H19.189 |
79 |
UBND xã Xuân Hòa |
H19.190 |
80 |
UBND xã Xuân Thành |
H19.191 |
81 |
UBND xã Xuân Bắc |
H19.192 |
82 |
UBND xã La Ngà |
H19.193 |
83 |
UBND xã Định Quán |
H19.194 |
84 |
UBND xã Thanh Sơn |
H19.195 |
85 |
UBND xã Phú Vinh |
H19.196 |
86 |
UBND xã Phú Hòa |
H19.197 |
87 |
UBND xã Tà Lài |
H19.198 |
88 |
UBND xã Nam Cát Tiên |
H19.199 |
89 |
UBND xã Tân Phú |
H19.200 |
90 |
UBND xã Phú Lâm |
H19.201 |
91 |
UBND xã Đak Lua |
H19.202 |
92 |
UBND xã Phú Lý |
H19.203 |
93 |
UBND xã Trị An |
H19.204 |
94 |
UBND xã Tân An |
H19.205 |
95 |
UBND phường Tân Triều |
H19.206 |
96 |
Sở Ngoại vụ |
H19.207 |
97 |
Ban Quản lý Khu kinh tế |
H19.208 |