Quyết định 1995/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 của thành phố Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh
Số hiệu | 1995/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 16/06/2025 |
Ngày có hiệu lực | 16/06/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Ninh |
Người ký | Nghiêm Xuân Cường |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1995/QĐ-UBND |
Quảng Ninh, ngày 16 tháng 6 năm 2025 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 CỦA THÀNH PHỐ UÔNG BÍ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2025;
Căn cứ Luật Đất đai số 31/2024/QH15 ngày 18/01/2024;
Căn cứ Luật số 43/2024/QH15 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15;
Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2024/TT-BTNMT ngày 12/12/2024 quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 3666/QĐ-UBND ngày 27/11/2023 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của thành phố Uông Bí;
Căn cứ Quyết định số 3993/QĐ-UBND ngày 31/12/2024 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 của thành phố Uông Bí;
Căn cứ Nghị quyết số 275/NQ-HĐND ngày 12/6/2025 của HĐND tỉnh ngày 12/6/2025 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh mục các dự án, công trình thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh đợt 3 năm 2025; điều chỉnh diện tích dự án, diện tích thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác đối với một số dự án, công trình đã được HĐND tỉnh thông qua;
Xét đề nghị của UBND thành phố Uông Bí tại Tờ trình số 236/TTr-UBND ngày 09/6/2025, của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 211/TTr-SNN&MT-QHBĐ ngày 12/6/2025 và ý kiến tham gia của các thành viên UBND tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. 1. Bổ sung 01 công trình, dự án với tổng diện tích thực hiện dự án là 142,68 ha (trong đó: Diện tích thực hiện trong năm 2025 là 80,85 ha) vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 của thành phố Uông Bí (Chi tiết theo biểu 01 kèm theo).
2. Các chỉ tiêu chủ yếu của Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 thành phố Uông Bí sau khi bổ sung công trình, dự án như sau:
- Diện tích các loại đất phân bổ trong điều chỉnh kế hoạch (Chi tiết theo biểu 02 kèm theo).
- Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất (Chi tiết theo biểu 03 kèm theo).
- Kế hoạch thu hồi đất (Chi tiết theo biểu 04 kèm theo).
- Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng (Chi tiết theo biểu 05 kèm theo).
Điều 2. Tổ chức thực hiện: Căn cứ Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Uông Bí, Sở Nông nghiệp và Môi trường có trách nhiệm:
1. UBND thành phố Uông Bí, UBND cấp xã có liên quan:
Công bố công khai điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 theo đúng quy định của pháp luật; tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện và báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định; thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt; tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo quy định của pháp luật.
2. Sở Nông nghiệp và Môi trường:
- Phối hợp, hướng dẫn UBND thành phố Uông Bí, UBND cấp xã có liên quan, Chủ đầu tư thực hiện dự án thực hiện việc giao, thuê đất theo quy định của pháp luật.
- Chủ động tổ chức kiểm tra, rà soát việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo quy định của pháp luật, tổng hợp báo cáo đề xuất UBND tỉnh giải quyết những nội dung vướng mắc bất cập (nếu có) để việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất được thực hiện đảm bảo theo quy định của pháp luật.
3. Nội dung điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất là một phần của Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 đã được phê duyệt tại Quyết định số 3993/QĐ-UBND ngày 31/12/2024 của UBND tỉnh.
4. Các sở, ban, ngành, UBND địa phương: Nông nghiệp và Môi trường, Xây dựng, Tài chính, Công Thương, Văn hóa, Thể thao và Du lịch; UBND thành phố Uông Bí, UBND cấp xã và các đơn vị có liên quan căn cứ vào các chỉ đạo của Tỉnh ủy, UBND tỉnh và quy định của pháp luật hiện hành để chủ động giám sát, kiểm tra, giải quyết, thực hiện chức năng quản lý Nhà nước theo thẩm quyền được giao đảm bảo quy định của Đảng, pháp luật của Nhà nước, tuyệt đối không để xảy ra vi phạm pháp luật, tham nhũng, tiêu cực, “lợi ích nhóm”.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1995/QĐ-UBND |
Quảng Ninh, ngày 16 tháng 6 năm 2025 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 CỦA THÀNH PHỐ UÔNG BÍ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2025;
Căn cứ Luật Đất đai số 31/2024/QH15 ngày 18/01/2024;
Căn cứ Luật số 43/2024/QH15 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15;
Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2024/TT-BTNMT ngày 12/12/2024 quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 3666/QĐ-UBND ngày 27/11/2023 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của thành phố Uông Bí;
Căn cứ Quyết định số 3993/QĐ-UBND ngày 31/12/2024 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 của thành phố Uông Bí;
Căn cứ Nghị quyết số 275/NQ-HĐND ngày 12/6/2025 của HĐND tỉnh ngày 12/6/2025 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh mục các dự án, công trình thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh đợt 3 năm 2025; điều chỉnh diện tích dự án, diện tích thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác đối với một số dự án, công trình đã được HĐND tỉnh thông qua;
Xét đề nghị của UBND thành phố Uông Bí tại Tờ trình số 236/TTr-UBND ngày 09/6/2025, của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 211/TTr-SNN&MT-QHBĐ ngày 12/6/2025 và ý kiến tham gia của các thành viên UBND tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. 1. Bổ sung 01 công trình, dự án với tổng diện tích thực hiện dự án là 142,68 ha (trong đó: Diện tích thực hiện trong năm 2025 là 80,85 ha) vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 của thành phố Uông Bí (Chi tiết theo biểu 01 kèm theo).
2. Các chỉ tiêu chủ yếu của Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 thành phố Uông Bí sau khi bổ sung công trình, dự án như sau:
- Diện tích các loại đất phân bổ trong điều chỉnh kế hoạch (Chi tiết theo biểu 02 kèm theo).
- Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất (Chi tiết theo biểu 03 kèm theo).
- Kế hoạch thu hồi đất (Chi tiết theo biểu 04 kèm theo).
- Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng (Chi tiết theo biểu 05 kèm theo).
Điều 2. Tổ chức thực hiện: Căn cứ Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Uông Bí, Sở Nông nghiệp và Môi trường có trách nhiệm:
1. UBND thành phố Uông Bí, UBND cấp xã có liên quan:
Công bố công khai điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 theo đúng quy định của pháp luật; tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện và báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định; thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt; tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo quy định của pháp luật.
2. Sở Nông nghiệp và Môi trường:
- Phối hợp, hướng dẫn UBND thành phố Uông Bí, UBND cấp xã có liên quan, Chủ đầu tư thực hiện dự án thực hiện việc giao, thuê đất theo quy định của pháp luật.
- Chủ động tổ chức kiểm tra, rà soát việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo quy định của pháp luật, tổng hợp báo cáo đề xuất UBND tỉnh giải quyết những nội dung vướng mắc bất cập (nếu có) để việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất được thực hiện đảm bảo theo quy định của pháp luật.
3. Nội dung điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất là một phần của Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 đã được phê duyệt tại Quyết định số 3993/QĐ-UBND ngày 31/12/2024 của UBND tỉnh.
4. Các sở, ban, ngành, UBND địa phương: Nông nghiệp và Môi trường, Xây dựng, Tài chính, Công Thương, Văn hóa, Thể thao và Du lịch; UBND thành phố Uông Bí, UBND cấp xã và các đơn vị có liên quan căn cứ vào các chỉ đạo của Tỉnh ủy, UBND tỉnh và quy định của pháp luật hiện hành để chủ động giám sát, kiểm tra, giải quyết, thực hiện chức năng quản lý Nhà nước theo thẩm quyền được giao đảm bảo quy định của Đảng, pháp luật của Nhà nước, tuyệt đối không để xảy ra vi phạm pháp luật, tham nhũng, tiêu cực, “lợi ích nhóm”.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
1. Các Ông, bà: Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Chủ tịch UBND thành phố Uông Bí, UBND cấp xã nơi có đất; Giám đốc các sở, ban, ngành: Nông nghiệp và Môi trường, Xây dựng, Tài chính, Công Thương, Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Thủ trưởng các đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành.
2. Văn phòng UBND tỉnh, UBND thành phố Uông Bí chịu trách nhiệm đăng tin công khai Quyết định này lên Cổng thông tin điện tử của Tỉnh và của Thị xã theo đúng quy định hiện hành./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN BỔ SUNG VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG
ĐẤT NĂM 2025 CỦA THÀNH PHỐ UÔNG BÍ - TỈNH QUẢNG NINH
(Kèm theo Quyết định số 1995/QĐ-UBND ngày 16 tháng 6 năm 2025)
STT |
Tên dự án |
Mã loại đất |
Tổng diện tích thực hiện dự án |
Diện tích thực hiện trong năm kế hoạch |
Diện tích hiện trạng |
Tăng thêm |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Căn cứ pháp lý |
|
Tổng diện tích |
Trong đó sử dụng vào diện tích từng loại đất |
||||||||
I |
Các công trình, dự án theo nhu cầu sử dụng đất không thuộc quy định tại mục 1 và 2 biểu này và không thuộc trường hợp quy định tại khoản 5, Điều 116 Luật Đất đai dự kiến thực hiện trong năm Kế hoạch, |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
............................ |
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Các công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án đầu tư xây dựng sân gôn Uông Bí |
DTT |
142,68 |
80,85 |
|
80,85 |
RSX,BHK, CLN,DGT, DTL |
Phương Đông |
(1) Quyết định số 1828/QĐ-UBND ngày 04/6/2025 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời với chấp thuận nhà đầu tư; (2) Quyết định số 3368/QĐ-UBND ngày 09/6/2025 của UBND thành phố Uông Bí về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 dự án Đầu tư xây dựng sân gôn Uông Bí. |
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 CỦA THÀNH PHỐ
UÔNG BÍ- TỈNH QUẢNG NINH
(Kèm theo Quyết định số 1995/QĐ-UBND ngày 16 tháng 6 năm 2025)
Đơn vị tính : ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||
Bắc Sơn |
Nam Khê |
Phương Đông |
Phương Nam |
Quang Trung |
Thanh Sơn |
Trưng Vương |
Vàng Danh |
Yên Thanh |
Thượng Yên Công |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (6) +.. (15) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
1 |
Nhóm đất nông nghiệp |
NNP |
19.316,25 |
2.513,67 |
441,64 |
1.754,23 |
1.040,36 |
768,29 |
670,54 |
872,71 |
4.392,32 |
787,59 |
6.074,89 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
1.322,44 |
42,38 |
106,45 |
281,10 |
286,05 |
50,26 |
13,92 |
158,32 |
58,99 |
96,55 |
228,43 |
1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
816,25 |
21,67 |
106,45 |
128,72 |
98,60 |
20,83 |
12,02 |
76,55 |
47,92 |
96,41 |
207,08 |
1.1.2 |
Đất trồng lúa còn lại |
LUK |
506,20 |
20,70 |
|
152,38 |
187,45 |
29,43 |
1,90 |
81,77 |
11,08 |
0,15 |
21,35 |
1.2 |
Đất trồng cây hằng năm khác |
HNK |
218,38 |
23,54 |
5,39 |
87,56 |
0,84 |
23,48 |
4,08 |
2,57 |
14,03 |
56,89 |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
2.345,39 |
233,67 |
91,74 |
384,84 |
517,67 |
141,69 |
264,14 |
59,74 |
150,41 |
90,93 |
410,55 |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
2.338,43 |
|
|
83,44 |
|
|
|
|
|
|
2.255,00 |
1.5 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
2.478,77 |
1.078,73 |
|
206,23 |
0,29 |
|
|
52,80 |
707,63 |
60,81 |
372,30 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
9.119,37 |
1.131,49 |
226,08 |
601,91 |
19,79 |
429,08 |
371,56 |
76,76 |
3.460,21 |
|
2.802,48 |
|
Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
3.297,01 |
148,25 |
|
79,08 |
20,72 |
|
|
|
310,35 |
|
2.738,61 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
1.463,65 |
1,87 |
10,37 |
96,91 |
215,45 |
123,78 |
9,65 |
522,53 |
1,05 |
482,04 |
|
1.8 |
Đất chăn nuôi tập trung |
CNT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.10 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
29,81 |
2,00 |
1,61 |
12,24 |
0,28 |
|
7,18 |
|
|
0,37 |
6,13 |
2 |
Nhóm đất phi nông nghiệp |
PNN |
5.900,93 |
316,75 |
299,38 |
612,30 |
1.097,71 |
604,81 |
292,43 |
643,88 |
710,02 |
684,86 |
638,81 |
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
52,80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
52,80 |
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
678,93 |
43,64 |
30,35 |
64,12 |
74,14 |
139,47 |
91,87 |
83,05 |
82,41 |
69,87 |
|
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
20,03 |
0,97 |
0,48 |
6,21 |
1,36 |
0,62 |
4,37 |
0,97 |
0,84 |
2,46 |
1,76 |
2.4 |
Đất quốc phòng |
CQP |
195,44 |
0,03 |
131,44 |
28,74 |
11,90 |
0,72 |
14,43 |
4,53 |
0,02 |
3,06 |
0,57 |
2.5 |
Đất an ninh |
CAN |
91,33 |
0,06 |
0,05 |
0,52 |
88,89 |
0,05 |
0,03 |
0,34 |
0,06 |
0,99 |
0,34 |
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
211,54 |
4,27 |
21,68 |
104,22 |
6,62 |
14,61 |
28,09 |
9,48 |
7,81 |
8,10 |
6,66 |
2.6.1 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
16,57 |
1,38 |
1,36 |
1,64 |
1,73 |
2,61 |
1,73 |
1,42 |
2,24 |
1,04 |
1,43 |
2.6.2 |
Đất xây dựng cơ sở xã hội |
DXH |
1,72 |
|
1,72 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.3 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
13,07 |
0,05 |
0,21 |
0,07 |
0,26 |
0,06 |
10,83 |
0,34 |
0,93 |
0,13 |
0,18 |
2.6.4 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
83,04 |
2,83 |
18,40 |
20,81 |
3,61 |
7,73 |
14,82 |
5,28 |
3*58 |
3,64 |
2,34 |
2.6.5 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao |
DTT |
96,93 |
|
|
81,70 |
1,02 |
4,00 |
0,70 |
2,44 |
1,06 |
3,29 |
2,71 |
2.6.6 |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
0,28 |
|
|
|
|
0,28 |
|
|
|
|
|
2.6.7 |
Đất xây dựng cơ sở môi trường |
DMT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.8 |
Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn |
DKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.9 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.10 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
1.467,71 |
115,96 |
55,75 |
73,94 |
284,62 |
121,37 |
38,77 |
95,94 |
447,83 |
16,06 |
217,44 |
2.7.1 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.2 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
62,65 |
|
|
|
62,65 |
|
|
|
|
|
|
2.7.3 |
Đất khu công nghệ thông tin tập trung |
SCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
34,31 |
|
0,78 |
2,70 |
3,29 |
7,72 |
2,24 |
10,23 |
0,52 |
5,15 |
1,69 |
2.7.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
406,19 |
65,23 |
4,02 |
32,61 |
138,43 |
78,27 |
9,14 |
41,85 |
20,24 |
10,91 |
5,49 |
2.7.6 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
964,56 |
50,74 |
50,95 |
38,63 |
80,25 |
35,38 |
27,40 |
43,86 |
427,08 |
|
210,26 |
2.8 |
Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
CCC |
1.640,33 |
100,22 |
45,01 |
173,55 |
259,86 |
154,05 |
73,64 |
254,51 |
92,58 |
217,00 |
269,91 |
2.8.1 |
Đất công trình giao thông |
DGT |
1.314,72 |
51,75 |
33,95 |
153,67 |
233,92 |
105,97 |
70,03 |
158,99 |
86,39 |
209,65 |
210,39 |
2.8.2 |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
82,27 |
2,29 |
5,78 |
17,20 |
24,15 |
3,75 |
2,38 |
3,87 |
3,27 |
3,11 |
16,46 |
2.8.3 |
Đất công trình cấp nước, thoát nước |
DCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.4 |
Đất công trình phòng, chống thiên tai |
DPC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.5 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên |
DDD |
26,26 |
|
|
|
0,05 |
|
|
0,11 |
|
|
26,10 |
2.8.6 |
Đất công trình xử lý chất thải |
DRA |
26,19 |
13,83 |
|
|
|
|
|
|
0,43 |
|
11,92 |
2.8.7 |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
DNL |
160,39 |
31,82 |
0,59 |
0,46 |
0,45 |
39,13 |
0,41 |
82,79 |
0,23 |
|
4,52 |
2.8.8 |
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin |
DBV |
0,46 |
0,01 |
0,01 |
0,18 |
|
0,17 |
|
0,03 |
0,04 |
|
0,01 |
2.8.9 |
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối |
DCH |
7,59 |
0,06 |
0,41 |
0,55 |
0,64 |
2,94 |
0,35 |
0,42 |
0,48 |
1,24 |
0,50 |
2.8.10 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng |
DKV |
22,45 |
0,46 |
4,27 |
1,49 |
0,64 |
2,09 |
0,47 |
8,30 |
1,74 |
3,00 |
|
2.9 |
Đất tôn giáo |
TON |
43,04 |
1,87 |
0,10 |
3,48 |
0,29 |
16,75 |
7,11 |
0,86 |
022 |
0,30 |
12,06 |
2.10 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
14,14 |
|
|
0,04 |
0,07 |
0,16 |
|
|
0,02 |
0,31 |
13,55 |
2.11 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt |
NTD |
89,75 |
2,66 |
3,79 |
30,39 |
5,80 |
9,73 |
10,06 |
9,87 |
3,88 |
5,53 |
8,04 |
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
TVC |
1.379,09 |
46,53 |
10,74 |
121,69 |
356,06 |
147,11 |
24,05 |
182,89 |
74,34 |
359,99 |
55,69 |
2.12.1 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá |
MNC |
216,56 |
3,28 |
2,67 |
74,30 |
18,86 |
48,41 |
9,06 |
26,34 |
4,16 |
26,49 |
2,98 |
2.12.2 |
Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
1.162,52 |
43,25 |
8,06 |
47,39 |
337,21 |
98,69 |
14,99 |
156,55 |
70,18 |
333,49 |
52,71 |
2.13 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
16,74 |
0,53 |
|
5,39 |
8,09 |
0,09 |
|
1,43 |
0,01 |
1,20 |
|
3 |
Nhóm đất chưa sử dụng |
CSD |
462,45 |
9,11 |
2,81 |
27,54 |
42,31 |
4,66 |
2,55 |
0,36 |
336,35 |
1,38 |
35,37 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1 |
Đất bằng chưa sử dụng |
BCS |
57,78 |
9,11 |
2,81 |
24,32 |
0,26 |
4,66 |
2,55 |
0,36 |
8,07 |
1,38 |
4,25 |
3.2 |
Đất đồi núi chưa sử dụng |
DCS |
355,93 |
|
|
|
|
|
|
|
328,28 |
|
27,65 |
3.3 |
Núi đá không có rừng cây |
NCS |
48,73 |
|
|
3,22 |
42,05 |
|
|
|
|
|
3,47 |
3.4 |
Đất có mặt nước chưa sử dụng |
MCS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM
2025 CỦA THÀNH PHỐ UÔNG BÍ, TỈNH QUẢNG NINH
(Kèm theo Quyết định số 1995/QĐ-UBND ngày 16 tháng 6 năm 2025)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Chỉ tiêu phân bổ đến từng đơn vị hành chính |
|||||||||
Bắc Sơn |
Nam Khê |
Phương Đông |
Phương Nam |
Quang Trung |
Thanh Sơn |
Trưng Vương |
Vàng Danh |
Yên Thanh |
Thượng Yên Công |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)= (5)+.. (14) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
479,90 |
15,22 |
53,47 |
111,25 |
75,87 |
21,39 |
16,39 |
69,89 |
32,58 |
55,86 |
27,97 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
78,50 |
|
1,59 |
12,60 |
36,92 |
2,39 |
|
5,35 |
|
19,55 |
0,10 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
15,60 |
2,42 |
0,14 |
5,63 |
1,00 |
0,31 |
0,30 |
1,10 |
|
4,70 |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
49,15 |
2,75 |
0,48 |
6,57 |
26,92 |
1,54 |
1,66 |
1,61 |
2,82 |
4,36 |
0,44 |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
257,39 |
10,05 |
51,26 |
85,94 |
|
|
14,43 |
38,52 |
29,76 |
|
27,43 |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
79,25 |
|
|
0,51 |
11,03 |
17,15 |
|
23,31 |
|
27,25 |
|
1.8 |
Đất chăn nuôi tập chung |
CNT/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.10 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
8,01 |
|
|
|
|
|
|
8,01 |
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Chuyển đất trồng lúa sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp |
LUA/NNP |
8,01 |
|
|
|
|
|
|
8,01 |
|
|
|
2.2 |
Chuyển đất rừng đặc dụng sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp |
RDD/NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Chuyển đất rừng phòng hộ sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp |
RPH/NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Chuyển đất rừng sản xuất sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp |
RSX/NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. |
Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập chung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập chung quy mô lớn |
MHT/CNT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp |
|
2,63 |
|
|
0,02 |
1,36 |
0,04 |
|
0,80 |
0,23 |
0,18 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1 |
Chuyển đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều 118 Luật Đất đai sang các loại đất phi nông nghiệp quy định tại Điều 119 hoặc Điều 120 Luật Đất đai |
MHT/PNC |
2,59 |
|
|
0,02 |
1,36 |
0,02 |
|
0,80 |
0,23 |
0,16 |
|
4,20 |
Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở. |
MHT/OTC |
0,04 |
|
|
|
|
0,02 |
|
|
|
0,02 |
|
4.3 |
Chuyển đất xây dựng công trình sự nghiệp sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
MHT/CSK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.4 |
Chuyển đất xây dựng công trình công cộng có mục đích kinh doanh sang đất sản xuất kinh doanh, phi nông nghiệp |
MHT/CSK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.5 |
Chuyển đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ sang đất thương mại, dịch vụ |
MHT/TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
NNP là mã đất bổ sung, bao gồm các loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp;
PNN là mã loại đất theo quy hoạch;
MHT là mã đất theo hiện trạng sử dụng đất.
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2025 CỦA THÀNH PHỐ
UÔNG BÍ, TỈNH QUẢNG NINH
(Kèm theo Quyết định số 1995/QĐ-UBND ngày 16 tháng 6 năm 2025)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||
Bắc Sơn |
Nam Khê |
Phương Đông |
Phương Nam |
Quang Trung |
Thanh Sơn |
Trưng Vương |
Vàng Danh |
Yên Thanh |
Thượng Yên Công |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (5) +.. (14) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
1 |
Nhóm đất nông nghiệp |
NNP |
275,83 |
8,09 |
2,52 |
32,66 |
67,06 |
4,16 |
16,39 |
31,50 |
29,61 |
55,86 |
27,97 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
77,60 |
|
1,59 |
12,60 |
36,02 |
2,39 |
|
5,35 |
|
19,55 |
0,10 |
1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
63,06 |
|
1,59 |
6,38 |
30,24 |
2,06 |
|
4,22 |
|
18,47 |
0,10 |
1.1.2 |
Đất trồng lúa còn lại |
LUK |
14,54 |
|
|
6,22 |
5,78 |
0,33 |
|
1,13 |
|
1,08 |
|
1.2 |
Đất trồng cây hằng năm khác |
HNK |
14,76 |
2,42 |
0,14 |
5,59 |
0,20 |
0,31 |
0,30 |
1,10 |
|
4,70 |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
41,45 |
2,75 |
0,48 |
4,52 |
24,31 |
1,31 |
1,66 |
1,61 |
0,01 |
4,36 |
0,44 |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
84,33 |
2,92 |
0,31 |
9,44 |
|
|
14,43 |
0,20 |
29,60 |
|
27,43 |
|
Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
57,68 |
|
|
0,51 |
6,53 |
0,15 |
|
23,24 |
|
27,25 |
|
1.8 |
Đất chăn nuôi tập trung |
CNT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.10 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Nhóm đất phi nông nghiệp |
PNN |
15,89 |
0,23 |
1,27 |
3,47 |
6,14 |
0,03 |
0,33 |
0,12 |
|
4,23 |
0,07 |
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01 |
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
8,93 |
0,20 |
1,19 |
1,99 |
3,91 |
0,01 |
0,12 |
0,02 |
|
1,49 |
|
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,18 |
|
|
0,03 |
|
|
0,15 |
|
|
|
|
2.4 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
0,89 |
|
|
0,86 |
0,01 |
|
|
|
|
0,02 |
|
2.6.1 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
0,03 |
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
0,02 |
|
2.6.2 |
Đất xây dựng cơ sở xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.3 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.4 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
0,86 |
|
|
0,86 |
|
|
|
|
|
|
|
2.6.5 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.6 |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.7 |
Đất xây dựng cơ sở môi trường |
DMT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.8 |
Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn |
DKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.9 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.10 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.1 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.2 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.3 |
Đất khu công nghệ thông tin tập trung |
SCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.6 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
CCC |
3,88 |
0,03 |
|
0,32 |
1,47 |
0,02 |
0,01 |
0,10 |
|
1,87 |
0,06 |
2.8.1 |
Đất công trình giao thông |
DGT |
0,11 |
|
|
0,01 |
0,01 |
0,01 |
|
|
|
0,02 |
0,06 |
2.8.2 |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
3,77 |
0,03 |
|
0,31 |
1,46 |
0,01 |
0,01 |
0,10 |
|
1,85 |
|
2.8.3 |
Đất công trình cấp nước, thoát nước |
DCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.4 |
Đất công trình phòng, chống thiên tai |
DPC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.5 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên |
DDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.6 |
Đất công trình xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.7 |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.8 |
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.9 |
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.10 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt |
NTD |
0,05 |
|
|
|
|
|
0,05 |
|
|
|
|
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
TVC |
1,95 |
|
0,08 |
0,27 |
0,75 |
|
|
|
|
0,85 |
|
2.12.1 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12.2 |
Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
1,95 |
|
0,08 |
0,27 |
0,75 |
|
|
|
|
0,85 |
|
2.13 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG
NĂM 2025 CỦA THÀNH PHỐ UÔNG BÍ - TỈNH QUẢNG NINH
(Kèm theo Quyết định số 1995/QĐ-UBND ngày 16 tháng 6 năm 2025)
Đơn vị: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||
Bắc Sơn |
Nam Khê |
Phương Đông |
Phương Nam |
Quang Trung |
Thanh Sơn |
Trưng Vương |
Vàng Danh |
Yên Thanh |
Thượng Yên Công |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (5) +.. (14) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
1 |
Nhóm đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.2 |
Đất trồng lúa còn lại |
LUK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hằng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất chăn nuôi tập trung |
CNT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.10 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Nhóm đất phi nông nghiệp |
PNN |
54,97 |
28,03 |
0,43 |
4,89 |
6,59 |
13,23 |
0,44 |
0,93 |
0,19 |
0,24 |
|
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
14,27 |
0,01 |
|
0,05 |
|
13,12 |
0,09 |
0,81 |
0,18 |
0,01 |
|
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất quốc phòng |
CQP |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01 |
|
2.5 |
Đất an ninh |
CAN |
0,28 |
|
|
|
0,28 |
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
1,79 |
|
0,18 |
1,52 |
|
0,09 |
|
|
|
|
|
2.6.1 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
0,24 |
|
0,15 |
|
|
0,09 |
|
|
|
|
|
2.6.2 |
Đất xây dựng cơ sở xã hội |
DXH |
0,03 |
|
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.3 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.4 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
0,45 |
|
|
0,45 |
|
|
|
|
|
|
|
2.6.5 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao |
DTT |
1,07 |
|
|
1,07 |
|
|
|
|
|
|
|
2.6.6 |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.7 |
Đất xây dựng cơ sở môi trường |
DMT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.8 |
Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn |
DKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.9 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.10 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
36,76 |
28,02 |
|
2,70 |
5,81 |
|
|
|
0,01 |
0,22 |
|
2.7.1 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.2 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.3 |
Đất khu công nghệ thông tin tập trung |
SCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
2,92 |
|
|
2,70 |
|
|
|
|
|
0,22 |
|
2.7.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
33,83 |
28,02 |
|
|
5,81 |
|
|
|
|
|
|
2.7.6 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
0,01 |
|
|
2.8 |
Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
CCC |
1,86 |
|
0,25 |
0,62 |
0,50 |
0,02 |
0,35 |
0,12 |
|
|
|
2.8.1 |
Đất công trình giao thông |
DGT |
1,86 |
|
0,25 |
0,62 |
0,50 |
0,02 |
0,35 |
0,12 |
|
|
|
2.8.2 |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.3 |
Đất công trình cấp nước, thoát nước |
DCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.4 |
Đất công trình phòng, chống thiên tai |
DPC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.5 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên |
DDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.6 |
Đất công trình xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.7 |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.8 |
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.9 |
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.10 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
TVC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12.1 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12.2 |
Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|