Quyết định 1378/QĐ-UBND phê duyệt Điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Yên Lập, tỉnh Phú Thọ
Số hiệu | 1378/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 18/06/2025 |
Ngày có hiệu lực | 18/06/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Phú Thọ |
Người ký | Phan Trọng Tấn |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1378/QĐ-UBND |
Phú Thọ, ngày 18 tháng 6 năm 2025 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 HUYỆN YÊN LẬP, TỈNH PHÚ THỌ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 18/01/2024;
Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 08/2024/TT-BTNMT ngày 31/7/2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất; Thông tư số 29/2024/TT-BTNMT ngày 12/12/2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật về lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 508/QĐ-UBND ngày 03/3/2025 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Yên Lập, tỉnh Phú Thọ;
Căn cứ Nghị quyết số 06/2025/NQ-HĐND ngày 29/4/2025 của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ thông qua danh mục bổ sung các dự án thu hồi đất; danh mục các dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng sản xuất; danh mục các dự án đang thực hiện tại các Nghị quyết đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua còn hiệu lực nhưng phải điều chỉnh, bổ sung;
Theo đề nghị của UBND huyện Yên Lập (Tờ trình số 997/TTr-UBND ngày 09/6/2025) và đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường (Tờ trình số 249/TTr-SNNMT ngày 16/6/2025).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Yên Lập với các nội dung chủ yếu sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất:
Tổng diện tích đất tự nhiên là: 43.824,65 ha, trong đó:
+ Đất nông nghiệp: 38.263,57 ha, chiếm 88,13% tổng diện tích tự nhiên.
+ Đất phi nông nghiệp: 5.013,19 ha, chiếm 11,44% tổng diện tích tự nhiên.
+ Đất chưa sử dụng: 187,89 ha, chiếm 0,43% tổng diện tích tự nhiên.
(Chi tiết theo phụ biểu 01 kèm theo)
2. Điều chỉnh Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2025
Trong Điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2025, diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng với tổng diện tích 6,69 ha.
(Chi tiết theo phụ biểu 02 kèm theo)
3. Điều chỉnh Kế hoạch thu hồi đất năm 2025
Trong Điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2025, diện tích các loại đất cần thu hồi với tổng diện tích 309,56 ha. Trong đó:
- Thu hồi đất nông nghiệp với tổng diện tích 282,57 ha.
- Thu hồi đất phi nông nghiệp với tổng diện tích 26,99 ha.
(Chi tiết theo phụ biểu 03 kèm theo)
4. Điều chỉnh Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2025
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1378/QĐ-UBND |
Phú Thọ, ngày 18 tháng 6 năm 2025 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 HUYỆN YÊN LẬP, TỈNH PHÚ THỌ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 18/01/2024;
Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 08/2024/TT-BTNMT ngày 31/7/2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất; Thông tư số 29/2024/TT-BTNMT ngày 12/12/2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật về lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 508/QĐ-UBND ngày 03/3/2025 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Yên Lập, tỉnh Phú Thọ;
Căn cứ Nghị quyết số 06/2025/NQ-HĐND ngày 29/4/2025 của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ thông qua danh mục bổ sung các dự án thu hồi đất; danh mục các dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng sản xuất; danh mục các dự án đang thực hiện tại các Nghị quyết đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua còn hiệu lực nhưng phải điều chỉnh, bổ sung;
Theo đề nghị của UBND huyện Yên Lập (Tờ trình số 997/TTr-UBND ngày 09/6/2025) và đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường (Tờ trình số 249/TTr-SNNMT ngày 16/6/2025).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Yên Lập với các nội dung chủ yếu sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất:
Tổng diện tích đất tự nhiên là: 43.824,65 ha, trong đó:
+ Đất nông nghiệp: 38.263,57 ha, chiếm 88,13% tổng diện tích tự nhiên.
+ Đất phi nông nghiệp: 5.013,19 ha, chiếm 11,44% tổng diện tích tự nhiên.
+ Đất chưa sử dụng: 187,89 ha, chiếm 0,43% tổng diện tích tự nhiên.
(Chi tiết theo phụ biểu 01 kèm theo)
2. Điều chỉnh Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2025
Trong Điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2025, diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng với tổng diện tích 6,69 ha.
(Chi tiết theo phụ biểu 02 kèm theo)
3. Điều chỉnh Kế hoạch thu hồi đất năm 2025
Trong Điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2025, diện tích các loại đất cần thu hồi với tổng diện tích 309,56 ha. Trong đó:
- Thu hồi đất nông nghiệp với tổng diện tích 282,57 ha.
- Thu hồi đất phi nông nghiệp với tổng diện tích 26,99 ha.
(Chi tiết theo phụ biểu 03 kèm theo)
4. Điều chỉnh Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2025
Trong kế hoạch sử dụng đất năm 2025, các loại đất cần chuyển mục đích sử dụng như sau:
- Chuyển đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp với tổng diện tích là 341,96 ha.
- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp với tổng diện tích là 8,78 ha.
- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp với tổng diện tích là 6,40 ha.
(Chi tiết theo phụ biểu 04 kèm theo)
5. Danh mục công trình, dự án điều chỉnh, bổ sung trong kế hoạch sử dụng đất năm 2025
Công trình, dự án điều chỉnh, bổ sung trong kế hoạch sử dụng đất năm 2025: 08 công trình, dự án.
(Chi tiết theo phụ biểu 05 kèm theo)
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này:
1. Sở Nông nghiệp và Môi trường có trách nhiệm kiểm tra, đôn đốc việc thực hiện Điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 theo quy định; tham mưu thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với các trường hợp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh quyết định theo điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
2. UBND huyện Yên Lập có trách nhiệm:
- Công bố công khai điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất theo quy định.
- Có giải pháp cụ thể theo quy định của pháp luật để huy động vốn và các nguồn lực đáp ứng nhu cầu vốn đầu tư để thực hiện điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2025.
Điều 3. Quyết định có hiệu lực từ ngày ký ban hành. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành, Chủ tịch UBND huyện Yên Lập và các cơ quan, tổ chức, cá nhân liên quan căn cứ Quyết định thực hiện./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
Phụ biểu 01: Phân bổ diện tích các loại đất trong năm 2025
(Kèm theo Quyết định số: 1378/QĐ-UBND ngày 18/6/2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||||
Thị trấn Yên Lập |
Xã Đồng Lạc |
Xã Đồng Thịnh |
Xã Hưng Long |
Xã Lương Sơn |
Xã Minh Hòa |
Xã Mỹ Lung |
Xã Mỹ Lương |
Xã Nga Hoàng |
Xã Ngọc Đồng |
Xã Ngọc Lập |
Xã Phúc Khánh |
Xã Thượng Long |
Xã Trung Sơn |
Xã Xuân An |
Xã Xuân Thủy |
Xã Xuân Viên |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(6) +…+(21) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
1 |
Nhóm đất nông nghiệp |
NNP |
38.623,57 |
1.075,68 |
2.318,80 |
1.677,29 |
926,86 |
2.337,38 |
1.625,85 |
2.316,11 |
3.607,51 |
649,11 |
1.867,40 |
2.562,48 |
2.067,84 |
2.481,57 |
9.120,13 |
1.685,13 |
1.207,44 |
1.096,99 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
3.948,71 |
174,87 |
263,49 |
309,48 |
201,94 |
384,97 |
165,47 |
268,52 |
348,68 |
68,51 |
125,58 |
298,15 |
311,67 |
280,79 |
144,43 |
122,10 |
230,56 |
249,50 |
1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
3.422,91 |
133,46 |
254,36 |
293,90 |
147,12 |
349,89 |
157,58 |
243,31 |
341,13 |
66,75 |
125,58 |
267,69 |
259,40 |
279,05 |
127,23 |
110,29 |
145,89 |
120,28 |
1.1.2 |
Đất trồng lúa còn lại |
LUK |
525,80 |
41,41 |
9,13 |
15,58 |
54,82 |
35,08 |
7,89 |
25,21 |
7,55 |
1,76 |
|
30,46 |
52,27 |
1,74 |
17,20 |
11,81 |
84,67 |
129,22 |
1.2 |
Đất trồng cây hằng năm khác |
HNK |
836,06 |
33,90 |
37,48 |
47,36 |
64,58 |
84,32 |
33,33 |
91,03 |
40,27 |
6,67 |
43,83 |
58,82 |
83,83 |
26,98 |
12,11 |
47,04 |
80,54 |
43,97 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
5.952,66 |
133,99 |
389,29 |
389,50 |
309,27 |
577,76 |
445,80 |
270,00 |
420,80 |
63,01 |
605,07 |
574,51 |
616,08 |
218,71 |
294,80 |
132,13 |
346,53 |
165,41 |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
327,22 |
|
|
|
|
|
327,22 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
8.606,23 |
|
605,16 |
|
53,71 |
101,10 |
|
290,09 |
1.355,50 |
312,93 |
|
|
|
1.338,92 |
3.050,83 |
666,29 |
411,39 |
420,31 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
17.872,95 |
704,52 |
964,15 |
839,88 |
259,66 |
1.058,83 |
573,12 |
1.345,87 |
1.364,72 |
177,64 |
1.018,04 |
1.537,11 |
948,76 |
528,71 |
5.595,18 |
698,74 |
84,84 |
173,18 |
- |
Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
3.220,95 |
28,39 |
|
10,08 |
9,14 |
111,54 |
66,30 |
332,18 |
504,13 |
4,89 |
42,86 |
207,66 |
230,00 |
51,28 |
1.493,25 |
129,25 |
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
1.052,08 |
26,06 |
58,53 |
91,07 |
37,70 |
130,36 |
80,91 |
50,60 |
75,77 |
20,35 |
58,62 |
89,66 |
107,36 |
87,23 |
22,78 |
18,83 |
53,58 |
42,67 |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
27,66 |
2,34 |
0,70 |
|
|
0,04 |
|
|
1,77 |
|
16,26 |
4,23 |
0,14 |
0,23 |
|
|
|
1,95 |
2 |
Nhóm đất phi nông nghiệp |
PNN |
5.013,19 |
270,10 |
248,33 |
217,63 |
156,62 |
319,62 |
143,53 |
815,32 |
251,22 |
43,71 |
145,55 |
494,65 |
372,87 |
346,74 |
564,76 |
213,57 |
262,10 |
146,87 |
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
799,83 |
|
57,04 |
67,17 |
61,40 |
68,69 |
35,59 |
53,47 |
62,15 |
13,95 |
39,42 |
47,61 |
47,35 |
51,31 |
61,08 |
32,31 |
65,07 |
36,22 |
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
73,34 |
73,34 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
14,74 |
5,23 |
0,74 |
0,57 |
0,84 |
0,68 |
0,49 |
1,07 |
0,47 |
0,47 |
0,42 |
0,61 |
0,80 |
0,47 |
0,40 |
0,57 |
0,34 |
0,57 |
2.4 |
Đất quốc phòng |
CQP |
636,32 |
0,55 |
|
|
4,26 |
|
|
|
|
|
|
230,42 |
153,62 |
149,25 |
|
|
98,22 |
|
2.5 |
Đất an ninh |
CAN |
512,48 |
4,20 |
|
|
|
|
|
508,28 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
107,28 |
18,31 |
5,53 |
7,36 |
4,66 |
10,98 |
7,80 |
5,95 |
6,11 |
1,28 |
2,75 |
4,94 |
4,86 |
3,18 |
7,10 |
5,43 |
5,36 |
5,68 |
2.6.1 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
28,41 |
1,71 |
2,15 |
2,14 |
0,61 |
2,91 |
3,99 |
1,34 |
1,85 |
0,25 |
0,87 |
1,78 |
1,34 |
1,11 |
1,47 |
0,97 |
1,81 |
2,11 |
2.6.2 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
4,31 |
1,25 |
0,12 |
0,13 |
0,13 |
0,57 |
0,13 |
0,16 |
0,13 |
0,18 |
0,07 |
0,13 |
0,09 |
0,10 |
0,42 |
0,26 |
0,29 |
0,15 |
2.6.3 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
55,08 |
11,27 |
2,34 |
3,41 |
3,92 |
6,11 |
3,52 |
2,27 |
2,73 |
0,85 |
1,56 |
1,89 |
2,58 |
1,67 |
4,14 |
2,70 |
2,14 |
1,98 |
2.6.4 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao |
DTT |
19,25 |
3,98 |
0,92 |
1,68 |
|
1,29 |
0,13 |
2,18 |
1,40 |
|
0,25 |
1,14 |
0,85 |
0,30 |
1,07 |
1,50 |
1,12 |
1,44 |
2.6.5 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
0,23 |
0,10 |
|
|
|
0,10 |
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
307,25 |
39,56 |
50,30 |
3,44 |
15,94 |
61,95 |
2,28 |
3,80 |
10,66 |
|
4,79 |
79,55 |
24,68 |
0,43 |
4,82 |
3,19 |
1,33 |
0,53 |
2.7.1 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
119,06 |
30,93 |
50,00 |
|
|
38,13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.2 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
12,82 |
6,44 |
0,30 |
0,99 |
0,44 |
1,11 |
0,37 |
1,38 |
0,26 |
|
0,14 |
0,08 |
0,29 |
0,23 |
0,38 |
0,10 |
0,25 |
0,06 |
2.7.3 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
52,59 |
2,16 |
|
2,45 |
13,75 |
6,92 |
1,91 |
0,70 |
|
|
4,62 |
15,24 |
|
0,20 |
|
3,09 |
1,08 |
0,47 |
2.7.4 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
122,78 |
0,03 |
|
|
1,75 |
15,79 |
|
1,72 |
10,40 |
|
0,03 |
64,23 |
24,39 |
|
4,44 |
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
CCC |
1.892,72 |
104,79 |
107,50 |
112,06 |
61,09 |
149,98 |
71,33 |
144,11 |
108,82 |
21,00 |
78,88 |
105,22 |
113,13 |
114,42 |
347,63 |
87,54 |
77,33 |
87,89 |
2.8.1 |
Đất công trình giao thông |
DGT |
1.286,61 |
78,43 |
90,67 |
85,07 |
47,30 |
115,45 |
66,01 |
124,46 |
96,15 |
17,87 |
73,21 |
81,01 |
88,92 |
60,60 |
91,64 |
48,66 |
55,99 |
65,17 |
2.8.2 |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
552,04 |
21,06 |
16,56 |
23,55 |
13,46 |
32,94 |
3,48 |
18,73 |
11,01 |
2,95 |
5,10 |
22,90 |
22,53 |
53,27 |
255,29 |
6,60 |
20,35 |
22,26 |
2.8.3 |
Đất công trình cấp nước, thoát nước |
DCT |
0,19 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,19 |
|
|
|
|
2.8.4 |
Đất có di tích - lịch sử văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên |
DDD |
32,70 |
|
|
|
|
|
1,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
31,40 |
|
|
2.8.5 |
Đất công trình xử lý chất thải |
DRA |
3,17 |
2,69 |
|
|
|
0,29 |
|
|
|
|
|
0,15 |
|
|
|
0,04 |
|
|
2.8.6 |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
DNL |
7,29 |
0,76 |
0,04 |
1,15 |
0,08 |
0,73 |
0,06 |
0,68 |
0,83 |
0,04 |
0,27 |
0,67 |
1,03 |
0,16 |
0,31 |
0,17 |
0,24 |
0,07 |
2.8.7 |
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin |
DBV |
1,10 |
0,25 |
0,01 |
0,02 |
0,05 |
0,07 |
0,07 |
0,02 |
0,08 |
0,03 |
0,11 |
0,06 |
0,02 |
0,09 |
0,06 |
0,06 |
0,05 |
0,05 |
2.8.8 |
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối |
DCH |
5,18 |
0,63 |
0,22 |
|
0,20 |
0,34 |
0,41 |
0,22 |
0,39 |
0,11 |
0,19 |
0,43 |
0,63 |
|
0,33 |
0,26 |
0,48 |
0,34 |
2.8.9 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng |
DKV |
4,44 |
0,97 |
|
2,27 |
|
0,16 |
|
|
0,36 |
|
|
|
|
0,11 |
|
0,35 |
0,22 |
|
2.9 |
Đất tôn giáo |
TON |
10,86 |
1,70 |
1,95 |
1,44 |
0,24 |
0,97 |
0,88 |
|
|
|
0,54 |
0,07 |
0,65 |
0,19 |
0,07 |
2,11 |
|
0,05 |
2.10 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
2,03 |
0,02 |
0,02 |
0,06 |
0,21 |
0,15 |
0,33 |
0,89 |
0,19 |
|
|
|
|
0,04 |
|
|
|
0,12 |
2.11 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu trữ tro cốt |
NTD |
88,89 |
3,92 |
4,39 |
4,38 |
3,97 |
7,56 |
3,77 |
2,98 |
5,42 |
3,55 |
0,93 |
4,29 |
6,57 |
8,84 |
10,65 |
5,20 |
9,04 |
3,43 |
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
TVC |
550,44 |
9,14 |
20,86 |
18,45 |
3,10 |
18,64 |
20,73 |
94,74 |
57,21 |
3,38 |
17,82 |
21,30 |
21,21 |
18,58 |
133,01 |
74,68 |
5,24 |
12,35 |
2.12.1 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá |
MNC |
19,01 |
|
|
|
|
|
|
0,16 |
|
|
|
|
|
|
|
18,84 |
|
0,01 |
2.12.2 |
Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
531,43 |
9,14 |
20,86 |
18,45 |
3,10 |
18,64 |
20,73 |
94,58 |
57,21 |
3,38 |
17,82 |
21,30 |
21,21 |
18,58 |
133,01 |
55,84 |
5,24 |
12,34 |
2.13 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
17,01 |
9,34 |
|
2,70 |
0,91 |
0,02 |
0,33 |
0,03 |
0,19 |
0,08 |
|
0,64 |
|
0,03 |
|
2,54 |
0,17 |
0,03 |
3 |
Nhóm đất chưa sử dụng |
CSD |
187,89 |
|
6,53 |
1,77 |
4,27 |
23,97 |
1,60 |
16,29 |
4,71 |
1,37 |
2,43 |
0,88 |
71,55 |
1,32 |
44,45 |
1,37 |
4,13 |
1,25 |
Phụ biểu 02: Điều chỉnh Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2025
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||||
Thị trấn Yên Lập |
Xã Đồng Lạc |
Xã Đồng Thịnh |
Xã Hưng Long |
Xã Lương Sơn |
Xã Minh Hòa |
Xã Mỹ Lung |
Xã Mỹ Lương |
Xã Nga Hoàng |
Xã Ngọc Đồng |
Xã Ngọc Lập |
Xã Phúc Khánh |
Xã Thượng Long |
Xã Trung Sơn |
Xã Xuân An |
Xã Xuân Thủy |
Xã Xuân Viên |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(6) +…+(21) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
1 |
Nhóm đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.2 |
Đất trồng lúa còn lại |
LUK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hằng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất chăn nuôi tập trung |
CNT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Nhóm đất phi nông nghiệp |
PNN |
7,56 |
|
0,41 |
0,01 |
0,02 |
1,38 |
0,30 |
2,12 |
1,62 |
|
0,15 |
0,03 |
0,09 |
0,02 |
1,04 |
0,13 |
0,07 |
0,17 |
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,23 |
|
0,02 |
|
|
|
0,01 |
0,05 |
0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.1 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.2 |
Đất xây dựng cơ sở xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.3 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.4 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.5 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.6 |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.7 |
Đất xây dựng cơ sở môi trường |
DMT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.8 |
Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn |
DKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.9 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.10 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
3,93 |
|
0,23 |
0,01 |
0,01 |
1,08 |
|
1,78 |
0,82 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.1 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
0,53 |
|
0,23 |
|
|
0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.2 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
1,11 |
|
|
|
0,01 |
0,02 |
|
1,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.3 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,01 |
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.4 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
2,28 |
|
|
|
|
0,76 |
|
0,70 |
0,82 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
CCC |
3,35 |
|
0,16 |
|
0,01 |
0,30 |
0,29 |
0,26 |
0,65 |
|
0,15 |
0,01 |
0,09 |
0,02 |
1,04 |
0,13 |
0,07 |
0,17 |
2.8.1 |
Đất công trình giao thông |
DGT |
3,08 |
|
0,16 |
|
0,01 |
0,30 |
0,29 |
0,25 |
0,60 |
|
0,15 |
|
0,09 |
0,02 |
0,88 |
0,13 |
0,07 |
0,13 |
2.8.2 |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,16 |
|
|
0,04 |
2.8.3 |
Đất công trình cấp nước, thoát nước |
DCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.4 |
Đất công trình phòng, chống thiên tai |
DPC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.5 |
Đất có di tích - lịch sử văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên |
DDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.6 |
Đất công trình xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.7 |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
DNL |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
0,01 |
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
2.8.8 |
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.9 |
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.10 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng |
DKV |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất tôn giáo |
TON |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
0,03 |
|
|
|
|
|
|
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu trữ tro cốt |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
TVC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12.1 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12.2 |
Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu 03: Điều chỉnh Kế hoạch thu hồi đất năm 2025
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||||
Thị trấn Yên Lập |
Xã Đồng Lạc |
Xã Đồng Thịnh |
Xã Hưng Long |
Xã Lương Sơn |
Xã Minh Hòa |
Xã Mỹ Lung |
Xã Mỹ Lương |
Xã Nga Hoàng |
Xã Ngọc Đồng |
Xã Ngọc Lập |
Xã Phúc Khánh |
Xã Thượng Long |
Xã Trung Sơn |
Xã Xuân An |
Xã Xuân Thủy |
Xã Xuân Viên |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(6)+ …+(21) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
1 |
Nhóm đất nông nghiệp |
NNP |
282,57 |
31,90 |
61,21 |
10,09 |
4,54 |
43,28 |
17,25 |
15,79 |
15,73 |
2,37 |
11,32 |
17,37 |
7,65 |
2,10 |
12,15 |
9,89 |
7,46 |
12,47 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
87,99 |
22,77 |
11,08 |
5,06 |
2,89 |
4,41 |
5,54 |
6,76 |
5,31 |
1,51 |
3,55 |
0,21 |
2,80 |
0,58 |
5,10 |
2,01 |
3,13 |
5,28 |
1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
80,85 |
22,21 |
10,26 |
5,39 |
2,22 |
3,99 |
5,09 |
6,01 |
5,25 |
1,41 |
2,97 |
0,18 |
2,42 |
0,55 |
4,39 |
1,92 |
2,54 |
4,05 |
1.1.2 |
Đất trồng lúa còn lại |
LUK |
7,14 |
0,56 |
0,82 |
-0,33 |
0,67 |
0,42 |
0,45 |
0,75 |
0,06 |
0,10 |
0,58 |
0,03 |
0,38 |
0,03 |
0,71 |
0,09 |
0,59 |
1,23 |
1.2 |
Đất trồng cây hằng năm khác |
HNK |
32,43 |
4,08 |
4,09 |
1,32 |
0,88 |
8,28 |
3,14 |
1,09 |
2,06 |
0,02 |
1,36 |
0,21 |
0,92 |
0,44 |
1,09 |
0,19 |
1,37 |
1,89 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
57,34 |
3,60 |
18,74 |
1,12 |
0,54 |
5,56 |
4,72 |
3,13 |
4,40 |
0,16 |
3,82 |
1,86 |
2,51 |
0,76 |
0,88 |
0,59 |
1,84 |
3,11 |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,06 |
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
87,31 |
0,59 |
22,82 |
2,08 |
0,03 |
24,08 |
1,85 |
3,64 |
1,67 |
0,48 |
1,88 |
14,93 |
0,44 |
0,05 |
4,33 |
7,00 |
0,81 |
0,63 |
- |
Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
17,44 |
0,86 |
4,48 |
0,51 |
0,20 |
0,95 |
2,00 |
1,17 |
2,29 |
0,20 |
0,71 |
0,16 |
0,98 |
0,27 |
0,69 |
0,10 |
0,31 |
1,56 |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Nhóm đất phi nông nghiệp |
PNN |
26,99 |
4,33 |
3,80 |
6,70 |
0,93 |
0,86 |
1,36 |
3,55 |
1,38 |
0,11 |
0,30 |
0,15 |
0,44 |
0,03 |
1,99 |
0,23 |
0,19 |
0,64 |
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1,37 |
|
0,69 |
0,22 |
0,06 |
0,16 |
0,01 |
|
0,02 |
0,01 |
0,01 |
0,04 |
0,05 |
|
0,08 |
|
|
0,02 |
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,55 |
0,55 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất quốc phòng |
CQP |
0,16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,14 |
0,02 |
|
|
|
|
2.5 |
Đất an ninh |
CAN |
1,97 |
|
|
|
|
|
|
1,97 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
1,76 |
0,21 |
0,01 |
0,08 |
0,16 |
0,15 |
0,19 |
0,17 |
0,10 |
0,04 |
|
0,07 |
0,01 |
|
0,21 |
0,15 |
|
0,21 |
2.6.1 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
0,75 |
0,01 |
0,01 |
0,08 |
|
|
0,01 |
0,02 |
0,09 |
0,04 |
|
0,07 |
|
|
0,21 |
|
|
0,21 |
2.6.2 |
Đất xây dựng cơ sở xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.3 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
0,15 |
|
|
|
|
0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.4 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
0,69 |
0,20 |
|
|
0,16 |
|
0,01 |
0,15 |
0,01 |
|
|
|
0,01 |
|
|
0,15 |
|
|
2.6.5 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao |
DTT |
0,17 |
|
|
|
|
|
0,17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.6 |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.7 |
Đất xây dựng cơ sở môi trường |
DMT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.8 |
Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn |
DKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.9 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.10 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
3,34 |
|
|
3,29 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05 |
|
|
|
|
|
2.7.1 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.2 |
Đất khu công nghệ thông tin tập trung |
SCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.3 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.4 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
3,29 |
|
|
3,29 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.5 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05 |
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
CCC |
11,08 |
1,47 |
2,89 |
1,21 |
0,71 |
0,55 |
0,40 |
0,61 |
1,00 |
0,06 |
0,28 |
0,04 |
0,19 |
0,01 |
1,10 |
0,08 |
0,15 |
0,33 |
2.8.1 |
Đất công trình giao thông |
DGT |
5,02 |
0,85 |
1,98 |
0,73 |
0,47 |
0,22 |
0,03 |
0,05 |
0,36 |
0,01 |
0,08 |
0,04 |
0,08 |
|
0,04 |
0,02 |
0,05 |
0,01 |
2.8.2 |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
6,05 |
0,62 |
0,91 |
0,48 |
0,24 |
0,33 |
0,37 |
0,56 |
0,64 |
0,05 |
0,20 |
|
0,11 |
0,01 |
1,06 |
0,06 |
0,10 |
0,31 |
2.8.3 |
Đất công trình cấp nước, thoát nước |
DCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.4 |
Đất công trình phòng, chống thiên tai |
DPC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.5 |
Đất có di tích - lịch sử văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên |
DDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.6 |
Đất công trình xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.7 |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
DNL |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01 |
2.8.8 |
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.9 |
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.10 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
0,06 |
|
|
0,03 |
|
|
0,02 |
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu trữ tro cốt |
NTD |
1,62 |
|
|
1,58 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,04 |
|
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
TVC |
5,08 |
2,10 |
0,21 |
0,29 |
|
|
0,74 |
0,80 |
0,25 |
|
0,01 |
|
|
|
0,60 |
|
|
0,08 |
2.12.1 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12.2 |
Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
5,08 |
2,10 |
0,21 |
0,29 |
|
|
0,74 |
0,80 |
0,25 |
|
0,01 |
|
|
|
0,60 |
|
|
0,08 |
2.13 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu 04: Điều chỉnh Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2025
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||||
Thị trấn Yên Lập |
Xã Đồng Lạc |
Xã Đồng Thịnh |
Xã Hưng Long |
Xã Lương Sơn |
Xã Minh Hòa |
Xã Mỹ Lung |
Xã Mỹ Lương |
Xã Nga Hoàng |
Xã Ngọc Đồng |
Xã Ngọc Lập |
Xã Phúc Khánh |
Xã Thượng Long |
Xã Trung Sơn |
Xã Xuân An |
Xã Xuân Thủy |
Xã Xuân Viên |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(6) +…+(21) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
1 |
Chuyển đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
341,96 |
34,25 |
64,97 |
29,65 |
5,41 |
46,13 |
18,28 |
17,18 |
20,57 |
2,49 |
12,38 |
18,43 |
7,99 |
2,44 |
27,78 |
13,00 |
7,87 |
13,14 |
- |
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
108,77 |
23,69 |
12,62 |
19,15 |
3,52 |
5,38 |
5,94 |
7,16 |
5,80 |
1,51 |
3,55 |
0,81 |
2,80 |
0,58 |
5,42 |
2,43 |
3,13 |
5,28 |
1.2 |
Đất trồng cây hằng năm khác |
HNK/PNN |
39,14 |
4,95 |
4,13 |
4,30 |
0,88 |
9,35 |
3,25 |
1,47 |
2,87 |
0,02 |
1,36 |
0,28 |
0,92 |
0,63 |
1,16 |
0,31 |
1,37 |
1,89 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
64,64 |
3,96 |
18,92 |
2,45 |
0,75 |
5,77 |
4,91 |
3,44 |
5,09 |
0,26 |
3,99 |
2,05 |
2,65 |
0,91 |
3,35 |
0,91 |
1,95 |
3,28 |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,06 |
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
111,26 |
0,79 |
24,80 |
2,72 |
0,03 |
24,63 |
2,18 |
3,94 |
4,52 |
0,50 |
2,77 |
15,13 |
0,64 |
0,05 |
17,08 |
9,24 |
1,11 |
1,13 |
- |
Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS/PNN |
18,09 |
0,86 |
4,50 |
1,03 |
0,23 |
1,00 |
2,00 |
1,17 |
2,29 |
0,20 |
0,71 |
0,16 |
0,98 |
0,27 |
0,71 |
0,11 |
0,31 |
1,56 |
1.8 |
Đất chăn nuôi tập trung |
CNT/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
8,78 |
2,83 |
0,30 |
0,55 |
0,70 |
0,25 |
0,35 |
0,30 |
0,25 |
0,20 |
0,85 |
0,20 |
0,20 |
0,40 |
0,40 |
0,20 |
0,30 |
0,50 |
- |
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Chuyển đất trồng lúa sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp |
LUA/NNP |
1,00 |
0,30 |
|
0,15 |
0,40 |
0,05 |
0,05 |
|
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Chuyển đất rừng đặc dụng sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp |
RDD/NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Chuyển đất rừng phòng hộ sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp |
RPH/NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Chuyển đất rừng sản xuất sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp |
RSX/NNP |
7,78 |
2,53 |
0,30 |
0,40 |
0,30 |
0,20 |
0,30 |
0,30 |
0,20 |
0,20 |
0,85 |
0,20 |
0,20 |
0,40 |
0,40 |
0,20 |
0,30 |
0,50 |
3 |
Chuyển các loại đất khác sang chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn |
MHT/CNT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp |
|
6,40 |
0,37 |
0,30 |
4,13 |
0,37 |
|
0,01 |
0,03 |
0,96 |
0,01 |
|
|
0,03 |
|
|
0,05 |
0,14 |
|
- |
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1 |
Chuyển đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều 118 Luật Đất đai sang các loại đất phi nông nghiệp quy định tại Điều 119 hoặc Điều 120 Luật Đất đai |
MHT/PNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.2 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
MHT/OTC |
6,40 |
0,37 |
0,30 |
4,13 |
0,37 |
|
0,01 |
0,03 |
0,96 |
0,01 |
|
|
0,03 |
|
|
0,05 |
0,14 |
|
4.3 |
Chuyển đất xây dựng công trình sự nghiệp sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
MHT/CSK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.4 |
Chuyển đất xây dựng công trình công cộng có mục đích kinh doanh sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
MHT/CSK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.5 |
Chuyển đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ sang đất thương mại, dịch vụ |
MHT/TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
NNP là mã đất bổ sung, bao gồm các loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp;
PNN là mã loại đất theo quy hoạch;
MHT là mã đất theo hiện trạng sử dụng đất.
STT |
Hạng mục |
Tổng diện tích dự án (ha) |
Diện tích thực hiện trong năm kế hoạch (ha) |
Diện tích hiện trạng (ha) |
Tăng thêm |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Căn cứ thực hiện dự án |
Chủ đầu tư |
||||||||||||
Tổng diện tích (ha) |
Trong đó: Sử dụng vào diện tích từng loại đất |
|||||||||||||||||||
LUC |
LUK |
HNK |
CLN |
RSX |
NTS |
ONT |
ODT |
TMD |
DGT |
DTL |
CSD |
|||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(6) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(10) |
(11) |
|||||||||||
I |
Các công trình dự án theo quy định tại Điều 78 và Điều 79 Luật Đất đai thực hiện trong năm kế hoạch mà chưa có các văn bản theo quy định tại khoản 4 Điều 67 Luật Đất đai |
6,44 |
6,44 |
|
6,44 |
0,54 |
0,40 |
1,52 |
1,55 |
0,20 |
0,43 |
0,02 |
|
|
1,63 |
0,15 |
|
|
|
|
* |
Đất công trình giao thông |
6,44 |
6,44 |
|
6,44 |
0,54 |
0,40 |
1,52 |
1,55 |
0,20 |
0,43 |
0,02 |
|
|
1,63 |
0,15 |
|
|
|
|
1 |
Đường GTNT bằng BTXM loại B kết hợp nội khu Thắng Lợi, khu Đồng Khanh xã Đồng Lạc |
2,80 |
2,80 |
|
2,80 |
0,30 |
0,30 |
0,70 |
0,70 |
|
0,13 |
0,02 |
|
|
0,60 |
0,05 |
|
Khu Thắng Lợi, khu Đồng Khanh, xã Đồng Lạc |
Nghị quyết số 06/2025/NQ-HĐND ngày 29/4/2025 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
Ban QLDA ĐTXD huyện Yên Lập |
2 |
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT khu Quyết Tiến đi khu Đức Xuân xã Minh Hòa |
2,40 |
2,40 |
|
2,40 |
0,10 |
|
0,55 |
0,60 |
|
0,25 |
|
|
|
0,85 |
0,05 |
|
Khu Quyết Tiến, xã Minh Hòa |
Nghị quyết số 06/2025/NQ-HĐND ngày 29/4/2025 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
Ban QLDA ĐTXD huyện Yên Lập |
3 |
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT từ ông Thân đi ông Đông |
0,75 |
0,75 |
|
0,75 |
0,10 |
0,10 |
0,15 |
0,10 |
0,20 |
|
|
|
|
0,08 |
0,02 |
|
Xã Đồng Lạc |
Nghị quyết số 06/2025/NQ-HĐND ngày 29/4/2025 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
UBND xã Đồng Lạc |
4 |
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT tuyến từ ông Hạnh đi ông Duyên khu 3 |
0,49 |
0,49 |
|
0,49 |
0,04 |
|
0,12 |
0,15 |
|
0,05 |
|
|
|
0,10 |
0,03 |
|
Khu 3, xã Xuân Viên |
Nghị quyết số 06/2025/NQ-HĐND ngày 29/4/2025 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
UBND xã Xuân Viên |
II |
Các công trình dự án theo nhu cầu sử dụng đất không được quy định tại mục I, mục II Điều này và không thuộc trường hợp quy định tại khoản 5 Điều 116 Luật Đất đai dự kiến thực hiện trong năm kế hoạch |
0,80 |
0,80 |
|
0,80 |
0,36 |
0,21 |
0,03 |
0,07 |
|
|
0,03 |
|
|
0,06 |
0,02 |
0,02 |
|
|
|
* |
Đất thương mại, dịch vụ |
0,80 |
0,80 |
|
0,80 |
0,36 |
0,21 |
0,03 |
0,07 |
|
|
0,03 |
|
|
0,06 |
0,02 |
0,02 |
|
|
|
5 |
Dự án đầu tư xây dựng cửa hàng kinh doanh thương mại, dịch vụ tổng hợp |
0,24 |
0,24 |
|
0,24 |
|
0,21 |
|
|
|
|
|
|
|
0,02 |
|
0,01 |
Xã Lương Sơn |
Nghị quyết số 06/2025/NQ-HĐND ngày 29/4/2025 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
Hộ bà Trần Thị Thanh Hương |
6 |
Dự án đầu tư xây dựng cửa hàng tiện lợi |
0,31 |
0,31 |
|
0,31 |
0,24 |
|
0,03 |
|
|
|
|
|
|
0,02 |
0,01 |
0,01 |
Khu Xuân Tân, xã Lương Sơn |
Nghị quyết số 06/2025/NQ-HĐND ngày 29/4/2025 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
Hộ ông Nguyễn Công Hà |
7 |
Dự án xây dựng cửa hàng thương mại, dịch vụ tổng hợp |
0,15 |
0,15 |
|
0,15 |
0,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02 |
0,01 |
|
Khu Xuân Hương, xã Lương Sơn |
Nghị quyết số 06/2025/NQ-HĐND ngày 29/4/2025 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
Hộ bà Nguyễn Thị Quang |
8 |
Cửa hàng kinh doanh xăng dầu |
0,10 |
0,10 |
|
0,10 |
|
|
|
0,07 |
|
|
0,03 |
|
|
|
|
|
Khu Tân Hoa, xã Đồng Thịnh |
Quyết định chủ trương đầu tư số 1049 ngày 15/5/2025 của UBND tỉnh Phú Thọ |
Công ty TNHH MTV Quang Tâm |
Tổng |
7,24 |
7,24 |
- |
7,24 |
0,90 |
0,61 |
1,55 |
1,62 |
0,20 |
0,43 |
0,05 |
- |
- |
1,69 |
0,17 |
0,02 |
|
|
|