Từ khóa gợi ý:
Không tìm thấy từ khóa phù hợp
Việc làm có thể bạn quan tâm
Không tìm thấy việc làm phù hợp

Quyết định 1365/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất huyện Vĩnh Thạnh, thành phố Cần Thơ

Số hiệu 1365/QĐ-UBND
Ngày ban hành 04/06/2025
Ngày có hiệu lực 04/06/2025
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Thành phố Cần Thơ
Người ký Dương Tấn Hiển
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ CẦN THƠ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1365/QĐ-UBND

Cần Thơ, ngày 04 tháng 6 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM ĐẦU CỦA ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT HUYỆN VĨNH THẠNH, THÀNH PHỐ CẦN THƠ

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29 tháng 6 năm 2024;

Căn cứ Luật số 57/2024/QH15 ngày 29 tháng 11 năm 2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quy hoạch, Luật đầu tư, Luật đầu tư theo phương thức đối tác công tư và Luật đấu thầu;

Căn cứ Nghị quyết số 61/2022/QH15 ngày 16 tháng 6 năm 2022 của Quốc hội khóa 15 tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021 - 2030;

Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2024/TT-BTNMT ngày 12 tháng 12 năm 2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật về lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Quyết định số 1519/QĐ-TTg ngày 02 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch thành phố Cần Thơ thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050;

Căn cứ Nghị quyết 56/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ về việc thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và dự án phải chuyển mục đích sử dụng đất có diện tích đất trồng lúa năm 2025;

Căn cứ Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 20 tháng 02 năm 2025 của Hội đồng nhân dân huyện Vĩnh Thạnh về việc điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất huyện Vĩnh Thạnh;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Vĩnh Thạnh tại Tờ trình số 707/TTr-UBND ngày 25 tháng 4 năm 2025; Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 1227/TTr-SNNMT ngày 06 tháng 5 năm 2025.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất huyện Vĩnh Thạnh, với các nội dung chủ yếu sau:

1. Nội dung phương án điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Vĩnh Thạnh

1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất đến năm 2030

Đơn vị tính: ha

Số TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích thành phố phân bổ

Diện tích cấp huyện xác định

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Vĩnh Thạnh

TT Thạnh An

Xã Thạnh Mỹ

Xã Thạnh Lộc

Xã Vĩnh Trinh

Xã Vĩnh Bình

Xã Thạnh An

Xã Thạnh Lợi

Xã Thạnh Thắng

Xã Thạnh Tiến

Xã Thạnh Quới

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)=(7)+...+(17)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

 

Tổng diện tích tự nhiên (1+2+3)

 

30.674

 

30.674,40

650,42

1.864,56

2.313,00

3.627,17

2.923,25

2.178,47

4.532,75

4.382,24

2.349,83

2.297,03

3.555,68

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

25.478

 

25.477,40

290,99

1.587,36

1.860,25

3.273,44

1.416,18

1.613,44

4.108,92

4.090,62

2.119,01

1.991,57

3.125,62

1.1

Đất trồng lúa

LUA

23.099

 

23.099,00

190,72

1.458,68

1.549,44

2.940,59

1.103,29

1.340,21

3.939,20

3.906,55

1.993,76

1.803.52

2.873.04

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

23.099

 

23.099,00

190,72

1.458.68

1.549,44

2.940,59

1.103,29

1.340,21

3.939,20

3.906,55

1.993,76

1.803,52

2.873,04

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

 

216,50

216,50

11,01

9,56

14,93

59,24

24,27

47,55

8,24

5,10

9,64

19,80

7,16

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.457

 

1.457,00

52,61

107,09

129,82

204,86

141,23

93,81

154,96

173,66

106,83

92,85

199,28

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

589,90

589,90

36,65

11,03

165,06

66,75

145,76

93,19

5,02

4,31

7,78

9,71

44,64

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

\ •

 

 

1.9

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

115,00

115,00

 

1,00

1,00

2,00

1,63

38,68

1,50

1,00

1,00

65,69

1,50

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

5.197

 

5.197,00

359,43

277,20

452,75

353,73

1.507,07

565,03

423,83

291,62

230,82

305,46

430,06

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

802

 

802,00

 

 

58,36

66,56

222,69

48,53

139,89

83,80

60,52

52,95

68,70

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

210

 

210,00

140,91

69,09

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

9

 

9,00

4,84

0,92

 

1,42

0,25

0,52

0,58

 

 

 

0,47

2.4

Đất quốc phòng

CQP

4

 

4,00

4,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất an ninh

CAN

10

 

10,00

3,79

0,63

0,76

0,60

0,67

0,60

0,83

0,62

0,50

0,50

0,50

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

74

 

74,00

21,10

10,34

7,37

5,29

10,43

2,16

3,00

4,86

2,59

2,99

3,87

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

7

 

7,00

1,63

 

1,17

0,03

0,65

0,17

0,20

0,71

0,59

0,76

1,09

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

 

1,25

1,25

 

 

1,25

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

5

 

5,00

2,76

0,49

0,30

0,34

0,16

0,18

0,20

0,17

0,11

0,12

0,17

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

45

 

45,00

7,58

7,85

2,68

3,96

9,62

1,59

2,60

2,56

1,89

2,06

2,61

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

16

-1,25

14,75

9,13

2,00

1,02

0,96

 

0,22

 

1,42

 

 

 

2.6.6

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.7

Đất xây dựng cơ sở môi trường

DMT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.8

Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn

DKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.9

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.10

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

1

 

1,00

 

 

0,95

 

 

 

 

 

 

0,05

 

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

1.600

-30,00

1.570,00

53,77

17,75

155,20

6,82

1.020,07

288,09

2,96

1,63

1,62

4,57

17,52

2.7.1

Đất khu công nghiệp

SKK

1.401

 

1.401,00

 

 

139,00

 

985,42

276,58

 

 

 

 

 

2.7.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

75

-30,00

45,00

37,50

 

7,50

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.3

Đất khu công nghệ thông tin tập trung

SCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,10

 

2.7.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

47

 

47,00

8,17

7,49

4,56

2,01

15,06

2,08

1.23

1,00

1,00

 

3,30

2.7.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

77

 

77,00

8,10

10,26

4,14

4,81

19,59

9,43

1,73

0,63

0,62

3,47

14,22

2.7.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

985

1.270,10

2.255,10

117,10

137,32

201,49

266,55

209,67

223.02

249,79

176,13

147,36

210,82

315,85

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

980

 

980,00

72,99

56,56

89,21

54,44

175,02

89,14

90,01

79,60

46,80

110.47

115,76

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

 

1.230,85

1.230,85

40,53

78,83

86,38

211,72

28,27

133,58

158,25

96,47

100.31

100,28

196,23

2.8.3

Đất công trình cấp nước, thoát nước

DCT

 

0,20

0,20

 

 

 

0,20

 

 

 

 

 

 

 

2.8.4

Đất công trình phòng, chống thiên tai

DPC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.5

Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.6

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

4

 

4,00

0,02

0,02

0,03

0,03

0,03

0,09

1,16

0,06

0,03

0,03

2,50

2.8.7

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

1

24,70

25,70

0,01

0,10

25,00

 

0,08

0,03

 

 

 

0,04

0,44

2.8.8

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

 

0,10

0,10

0,01

0,01

0,01

 

0,02

 

0,02

 

0,02

 

0,01

2.8.9

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

 

4,25

4,25

1,04

0,30

0,86

0,16

0,58

0,18

0,35

 

 

 

0,78

2.8.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

 

10,00

10,00

2,50

1,50

 

 

5,67

 

 

 

0,20

 

0,13

2.9

Đất tôn giáo

TON

55

1,59

56,59

 

11,89

0,66

0,30

0,62

1,11

16,65

12,75

10,30

1,10

1,21

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

 

4,63

4,63

 

 

 

4,02

0,32

 

 

 

 

 

0,29

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

NTD

46

 

46,00

0,55

4,20

1,10

2,17

2,59

1,00

10,13

11,83

7,93

3,17

1,33

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

 

155,68

155,68

13,37

25.06

27,81

 

39,76

 

 

 

 

29.36

20,32

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

155,68

155,68

13,37

25,06

27,81

 

39,76

 

 

 

 

29,36

20,32

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Nhóm đất chưa sử dụng

CSD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Đất sử dụng cho khu công nghệ cao*

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: Đất khu công nghệ cao không cộng vào tổng diện tích tự nhiên

1.2. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích

Trên địa bàn huyện Vĩnh Thạnh không còn diện tích đất chưa sử dụng.

1.3. Diện tích đất cần thu hồi trong điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030

Đơn vị tính: ha

Số TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Vĩnh Thạnh

TT Thạnh An

Xã Thạnh Mỹ

Xã Thạnh Lộc

Xã Vĩnh Trinh

Xã Vĩnh Bình

Xã Thạnh An

Xã Thạnh Lợi

Xã Thạnh Thắng

Xã Thạnh Tiến

Xã Thạnh Quới

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...+(15)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

1.301,46

86,52

22,40

145,98

7,16

725,78

299,45

1,29

2,16

0,20

1,97

8,55

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.190,96

76,45

14,70

132,38

5,98

659,11

288,43

1,29

2,16

0,20

1,89

8,37

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

1.190,96

76,45

14,70

132,38

5,98

659,11

288,43

1,29

2,16

0,20

1,89

8.37

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

15,86

0,20

0,24

1,27

0,18

12,38

1,59

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

38,85

7,37

4,18

4,61

1,00

17,01

4,42

 

 

 

0,08

0,18

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

55,79

2,50

3,28

7,72

 

37,28

5,01

 

 

 

 

 

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

255,72

2,89

2,23

54,71

0,24

158,78

35,28

0,07

0,37

0,04

0,34

0,77

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

39,65

 

 

3,98

0,04

26,33

8,18

0,07

0,10

 

0,20

0,75

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

3,66

2,34

1,32

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

2,29

 

 

0,18

0,20

0,32

1,18

 

0,27

0,04

0,10

 

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,20

 

 

 

0.20

 

 

 

 

 

 

 

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

2,09

 

 

0,18

 

0,32

1,18

 

0,27

0,04

0,10

 

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.6

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.7

Đất xây dựng cơ sở môi trường

DMT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.8

Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn

DKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.9

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.10

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

2,25

 

 

 

 

2,25

 

 

 

 

 

 

2.7.1

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.3

Đất khu công nghệ thông tin tập trung

SCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

2,25

 

 

 

 

2,25

 

 

 

 

 

 

2.7.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

207,66

0,55

0,91

50,55

 

129,67

25,92

 

 

 

0,04

0,02

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

24,40

 

0,46

0,15

 

19,92

3,81

 

 

 

0,04

0,02

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

183,26

0,55

0,45

50,40

 

109,75

22,11

 

 

 

 

 

2.8.3

Đất công trình cấp nước, thoát nước

DCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.4

Đất công trình phòng, chống thiên tai

DPC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.5

Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.6

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.7

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.8

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.9

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất tôn giáo

TON

0,15

 

 

 

 

0,15

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

NTD

0,06

 

 

 

 

0,06

 

 

 

 

 

 

2.12

Đắt có mặt nước chuyên dùng

TVC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12.2

Đất có mặt nước dạng  sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trong điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030

Đơn vị tính: ha

[...]
0

CHỦ QUẢN: Công ty TNHH THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Mã số thuế: 0315459414, cấp ngày: 04/01/2019, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư TP HCM.

Đại diện theo pháp luật: Ông Bùi Tường Vũ

GP thiết lập trang TTĐTTH số 30/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP.HCM cấp ngày 15/06/2022.

Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm số: 4639/2025/10/SLĐTBXH-VLATLĐ cấp ngày 25/02/2025.

Địa chỉ trụ sở: P.702A, Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, phường Phú Nhuận, TP. HCM

THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
...loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu...
Thư Viện Nhà Đất
Thư Viện Nhà Đất
...hiểu pháp lý, rõ quy hoạch, giao dịch nhanh...