Quyết định 1930/QĐ-UBND giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2025 thực hiện chính quyền địa phương 2 cấp do tỉnh Lai Châu ban hành
Số hiệu | 1930/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 11/07/2025 |
Ngày có hiệu lực | 11/07/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Lai Châu |
Người ký | Lê Văn Lương |
Lĩnh vực | Thương mại |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1930/QĐ-UBND |
Lai Châu, ngày 11 tháng 7 năm 2025 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ Nghị quyết số 1670/NQ-UBTVQH15 ngày 16/6/2025 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã của tỉnh Lai Châu năm 2025;
Căn cứ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh: số 66/NQHĐND ngày 09/12/2024 về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng, an ninh năm 2025; số 05/NQ-HĐND ngày 20/02/2025 về điều chỉnh một số chỉ tiêu được giao tại Nghị quyết số 66/NQ-HĐND ngày 09/12/2024;
Căn cứ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh: số 1758/QĐ-UBND ngày 10/12/2024 về giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2025; số 467/QĐ-UBND ngày 28/02/2025 về điều chỉnh một số chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2025;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2025 thực hiện chính quyền địa phương 2 cấp như sau:
(Có biểu chi tiết kèm theo).
Điều 2. Căn cứ chỉ tiêu kế hoạch giao, các sở, ban, ngành tỉnh; Ủy ban nhân dân các xã, phường triển khai giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2025 cho các cơ quan, đơn vị theo quy định và báo cáo kết quả về Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Tài chính trước ngày 31/7/2025. Định kỳ báo cáo tình hình thực hiện kế hoạch theo quy định tại Quyết định số 34/2019/QĐ-UBND ngày 30/9/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về ban hành quy định chế độ báo cáo định kỳ kinh tế - xã hội trên địa bàn tỉnh Lai Châu.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh: số 1758/QĐ-UBND ngày 10/12/2024; số 467/QĐ-UBND ngày 28/02/2025 thực hiện đến hết ngày 30/6/2025.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường; Giám đốc các doanh nghiệp Nhà nước và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
MỘT SỐ CHỈ TIÊU CHỦ YẾU KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày /7/2025 của UBND tỉnh )
TT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Kế hoạch năm 2025 |
Ghi chú |
1 |
Tốc độ tăng trưởng tổng sản phẩm trên địa bàn |
% |
8,0 |
|
|
Cơ cấu GRDP theo ngành kinh tế (giá hiện hành) |
|
|
|
- |
Nông, lâm nghiệp và thuỷ sản |
% |
14,13 |
|
- |
Công nghiệp và xây dựng |
% |
40,47 |
|
- |
Dịch vụ |
% |
38,82 |
|
- |
Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm |
% |
6,58 |
|
- |
Bình quân GRDP/đầu người/ năm |
Triệu đồng |
58,8 |
|
2 |
Các chỉ tiêu nông nghiệp, nông thôn mới |
|
|
|
- |
Giá trị tăng ngành nông nghiệp |
% |
4,93 |
|
- |
Tổng sản lượng lương thực có hạt |
Tấn |
226.000 |
|
- |
Diện tích cây chè |
Ha |
10.985 |
|
|
Trong đó : Diện tích trồng mới |
Ha |
395 |
|
- |
Tỷ lệ che phủ rừng |
% |
54 |
|
- |
Tốc độ tăng đàn gia súc |
% |
5,0 |
|
- |
Thực hiện Bộ tiêu chí quốc gia về nông thôn mới |
Xã |
36 |
|
3 |
Thu NSNN trên địa bàn |
Tỷ đồng |
2.375,5 |
|
4 |
Xuất, nhập khẩu; du lịch |
|
|
|
- |
Tổng kim ngạch xuất nhập khẩu |
Tr. USD |
27,82 |
|
- |
Tốc độ tăng kim ngạch xuất nhập khẩu |
% |
9,4 |
|
- |
Xuất khẩu hàng địa phương |
Tr.USD |
16,65 |
|
- |
Tốc độ tăng kim ngạch xuất khẩu hàng địa phương |
% |
10,0 |
|
- |
Tổng lượt khách du lịch tăng |
% |
8,5 |
|
5 |
Hạ tầng nông thôn |
|
|
|
- |
Tỷ lệ thôn, bản có đường xe máy hoặc ô tô đi lại thuận lợi |
% |
100 |
|
- |
Tỷ lệ hộ được sử dụng điện lưới quốc gia |
% |
97,1 |
|
- |
Tỷ lệ dân số đô thị được cung cấp nước sạch qua hệ thống cấp nước tập trung |
% |
99,0 |
|
- |
Tỷ lệ dân số nông thôn được sử dụng nước hợp vệ sinh |
% |
93,0 |
|
- |
Tỷ lệ trường học được xây dựng kiên cố |
% |
100 |
|
- |
Tỷ lệ trạm y tế xã được xây dựng kiên cố |
% |
100 |
|
6 |
Giáo dục |
|
|
|
- |
Giữ vững và nâng cao chất lượng phổ cập giáo dục Mầm non cho trẻ 5 tuổi |
Xã |
38 |
|
- |
Tỷ lệ xã, phường đạt chuẩn phổ cập giáo dục tiểu học mức độ 3 và đạt chuẩn phổ cập giáo dục trung học cơ sở mức độ 2 trở lên |
% |
100 |
|
- |
Tỷ lệ học sinh mẫu giáo đến trường |
% |
99,8 |
|
- |
Tỷ lệ tỷ lệ học sinh trong độ tuổi tiểu học đến trường |
% |
99,9 |
|
- |
Tỷ lệ học sinh trong độ tuổi trung học cơ sở đến trường |
% |
95 |
|
- |
Tỷ lệ học sinh trong độ tuổi trung học phổ thông đến trường |
% |
60 |
|
- |
Tỷ lệ trường đạt chuẩn quốc gia |
% |
73,5 |
|
7 |
Y tế, dân số |
|
|
|
- |
Tỷ lệ dân số được quản lý bằng hồ sơ sức khỏe điện tử |
% |
70 |
|
- |
Số bác sỹ trên vạn dân |
1/10.000 |
13,11 |
|
- |
Mức giảm tỷ suất sinh |
%o |
0,42 |
|
- |
Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi bị suy dinh dưỡng |
|
|
|
+ |
Thể nhẹ cân |
% |
< 15 |
|
+ |
Thể thấp còi |
% |
< 20 |
|
- |
Tỷ lệ bao phủ bảo hiểm y tế |
% |
95,0 |
|
8 |
Giảm nghèo, giải quyết việc làm |
|
|
|
- |
Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo |
% |
3,68 |
|
- |
Số lao động được giải quyết việc làm trong năm |
Người |
9.460 |
|
- |
Số lao động được đào tạo nghề trong năm |
Người |
7.325 |
|
- |
Tỷ lệ lao động qua đào tạo |
% |
62,40 |
|
9 |
Văn hóa |
|
|
|
- |
Tỷ lệ thôn, bản, khu dân cư có nhà văn hóa |
% |
88,6 |
|
- |
Tỷ lệ hộ gia đình đạt tiêu chuẩn văn hóa |
% |
86,4 |
|
- |
Tỷ lệ thôn, bản, khu phố đạt tiêu chuẩn văn hóa |
% |
75 |
|
- |
Tỷ lệ cơ quan, đơn vị, trường học đạt tiêu chuẩn văn hóa |
% |
98 |
|
- |
Tỷ lệ đồng bào dân tộc thiểu số được xem truyền hình và nghe đài phát thanh |
% |
100 |
|
10 |
Môi trường |
|
|
|
- |
Tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt đô thị được thu gom và xử lý |
% |
98,5 |
|
- |
Tỷ lệ số xã, phường được thu gom, xử lý rác thải sinh hoạt |
% |
75,5 |
|
|
|
|
|
|
CHỈ TIÊU PHÁT TRIỂN SẢN XUẤT NÔNG - LÂM - NGƯ NGHIỆP, PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày /7/2025 của UBND tỉnh )
TT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Kế hoạch năm 2025 |
Ghi chú |
I |
Sản lượng lương thực |
|
|
|
|
Tổng sản lượng lương thực có hạt |
Tấn |
226.000 |
|
|
Trong đó: - Thóc |
Tấn |
153.600 |
|
|
- Ngô |
Tấn |
72.400 |
|
1 |
Lúa cả năm: Diện tích |
Ha |
30.987 |
|
- |
Năng suất |
Tạ/ha |
49,6 |
|
- |
Sản lượng |
Tấn |
153.600 |
|
- |
Lúa đông xuân: Diện tích |
Ha |
6.772 |
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
56,6 |
|
|
Sản Lượng |
Tấn |
38.320 |
|
- |
Lúa mùa: Diện tích |
Ha |
23.042 |
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
49,0 |
|
|
Sản Lượng |
Tấn |
113.800 |
|
- |
Lúa nương: Diện tích |
Ha |
1.173 |
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
13,0 |
|
|
Sản Lượng |
Tấn |
1.480 |
|
- |
DT lúa hàng hóa tập trung |
Ha |
3.954 |
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
53,0 |
|
|
Sản Lượng |
Tấn |
20.900 |
|
2 |
Ngô cả năm: Diện tích |
Ha |
18.420 |
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
39,3 |
|
|
Sản lượng |
Tấn |
72.400 |
|
- |
Ngô xuân hè: Diện tích |
Ha |
15.692 |
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
39,4 |
|
|
Sản Lượng |
Tấn |
61.780 |
|
- |
Ngô thu đông: Diện tích |
Ha |
2.728 |
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
38,9 |
|
|
Sản Lượng |
Tấn |
10.620 |
|
3 |
Cây ăn quả |
Ha |
8.085 |
|
- |
Sản lượng cây ăn quả |
Tấn |
55.700 |
|
- |
Diện tích trồng mới |
Ha |
160 |
|
II |
Cây công nghiệp lâu năm |
|
|
|
1 |
Cây chè: diện tích |
Ha |
10.985 |
|
|
Trong đó: Trồng mới |
Ha |
395 |
|
- |
Diện tích chè kinh doanh |
Ha |
8.970 |
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
71,6 |
|
|
Sản lượng chè búp tươi |
Tấn |
70.440 |
|
2 |
Cây cao su: Diện tích |
Ha |
12.936 |
|
|
Sản lượng mủ cao su |
Tấn |
10.800 |
|
III |
Chăn nuôi |
|
|
|
1 |
Tổng đàn gia súc |
Con |
390.550 |
|
- |
Đàn trâu |
Con |
91.800 |
|
- |
Đàn bò |
Con |
27.450 |
|
- |
Đàn lợn |
Con |
271.300 |
|
2 |
Tốc độ tăng đàn gia súc |
% |
5,0 |
|
3 |
Tổng đàn gia cầm |
1.000 con |
1.860 |
|
4 |
Thịt hơi các loại |
Tấn |
22.680 |
|
|
Trong đó: Thịt lợn |
Tấn |
12.900 |
|
IV |
THỦY SẢN |
|
|
|
1 |
Diện tích nuôi trồng |
Ha |
1.027 |
|
2 |
Sản lượng đánh bắt, nuôi trồng |
Tấn |
4.000 |
|
- |
Sản lượng nuôi trồng |
Tấn |
3.815 |
|
- |
Sản lượng đánh bắt |
Tấn |
185 |
|
V |
LÂM NGHIỆP |
|
|
|
1 |
Tỷ lệ che phủ rừng |
% |
54,0 |
|
2 |
Tổng DT rừng hiện có |
Ha |
516.302,2 |
|
|
Trong đó diện tích rừng trồng mới |
Ha |
5.236,0 |
|
- |
Rừng sản xuất |
Ha |
4.928,0 |
|
|
Trong đó: Cây Quế |
Ha |
1.288,0 |
|
|
Cây lâm nghiệp khác |
Ha |
3.640,0 |
|
- |
Rừng phòng hộ |
Ha |
308,0 |
|
2.1 |
Rừng tự nhiên |
Ha |
469.117 |
|
- |
Rừng đặc dụng |
Ha |
35.262 |
|
- |
Rừng phòng hộ |
Ha |
235.706 |
|
- |
Rừng sản xuất |
Ha |
198.149 |
|
2.2 |
Rừng trồng |
Ha |
34.252 |
|
- |
Rừng đặc dụng |
Ha |
16 |
|
- |
Rừng phòng hộ |
Ha |
2.159 |
|
- |
Rừng sản xuất |
Ha |
32.077 |
|
2.3 |
Cây cao su |
Ha |
12.936 |
|
3 |
Khoán bảo vệ rừng |
Ha |
463.459 |
|
VI |
PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
|
|
|
1 |
Tỷ lệ dân số nông thôn được sử dụng nước hợp vệ sinh |
% |
93,0 |
|
2 |
Tỷ lệ hộ dân tộc thiểu số được sử dụng nước sinh hoạt hợp vệ sinh |
% |
90,0 |
|
|
|
|
|
|
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1930/QĐ-UBND |
Lai Châu, ngày 11 tháng 7 năm 2025 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ Nghị quyết số 1670/NQ-UBTVQH15 ngày 16/6/2025 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã của tỉnh Lai Châu năm 2025;
Căn cứ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh: số 66/NQHĐND ngày 09/12/2024 về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng, an ninh năm 2025; số 05/NQ-HĐND ngày 20/02/2025 về điều chỉnh một số chỉ tiêu được giao tại Nghị quyết số 66/NQ-HĐND ngày 09/12/2024;
Căn cứ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh: số 1758/QĐ-UBND ngày 10/12/2024 về giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2025; số 467/QĐ-UBND ngày 28/02/2025 về điều chỉnh một số chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2025;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2025 thực hiện chính quyền địa phương 2 cấp như sau:
(Có biểu chi tiết kèm theo).
Điều 2. Căn cứ chỉ tiêu kế hoạch giao, các sở, ban, ngành tỉnh; Ủy ban nhân dân các xã, phường triển khai giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2025 cho các cơ quan, đơn vị theo quy định và báo cáo kết quả về Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Tài chính trước ngày 31/7/2025. Định kỳ báo cáo tình hình thực hiện kế hoạch theo quy định tại Quyết định số 34/2019/QĐ-UBND ngày 30/9/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về ban hành quy định chế độ báo cáo định kỳ kinh tế - xã hội trên địa bàn tỉnh Lai Châu.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh: số 1758/QĐ-UBND ngày 10/12/2024; số 467/QĐ-UBND ngày 28/02/2025 thực hiện đến hết ngày 30/6/2025.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường; Giám đốc các doanh nghiệp Nhà nước và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
MỘT SỐ CHỈ TIÊU CHỦ YẾU KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày /7/2025 của UBND tỉnh )
TT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Kế hoạch năm 2025 |
Ghi chú |
1 |
Tốc độ tăng trưởng tổng sản phẩm trên địa bàn |
% |
8,0 |
|
|
Cơ cấu GRDP theo ngành kinh tế (giá hiện hành) |
|
|
|
- |
Nông, lâm nghiệp và thuỷ sản |
% |
14,13 |
|
- |
Công nghiệp và xây dựng |
% |
40,47 |
|
- |
Dịch vụ |
% |
38,82 |
|
- |
Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm |
% |
6,58 |
|
- |
Bình quân GRDP/đầu người/ năm |
Triệu đồng |
58,8 |
|
2 |
Các chỉ tiêu nông nghiệp, nông thôn mới |
|
|
|
- |
Giá trị tăng ngành nông nghiệp |
% |
4,93 |
|
- |
Tổng sản lượng lương thực có hạt |
Tấn |
226.000 |
|
- |
Diện tích cây chè |
Ha |
10.985 |
|
|
Trong đó : Diện tích trồng mới |
Ha |
395 |
|
- |
Tỷ lệ che phủ rừng |
% |
54 |
|
- |
Tốc độ tăng đàn gia súc |
% |
5,0 |
|
- |
Thực hiện Bộ tiêu chí quốc gia về nông thôn mới |
Xã |
36 |
|
3 |
Thu NSNN trên địa bàn |
Tỷ đồng |
2.375,5 |
|
4 |
Xuất, nhập khẩu; du lịch |
|
|
|
- |
Tổng kim ngạch xuất nhập khẩu |
Tr. USD |
27,82 |
|
- |
Tốc độ tăng kim ngạch xuất nhập khẩu |
% |
9,4 |
|
- |
Xuất khẩu hàng địa phương |
Tr.USD |
16,65 |
|
- |
Tốc độ tăng kim ngạch xuất khẩu hàng địa phương |
% |
10,0 |
|
- |
Tổng lượt khách du lịch tăng |
% |
8,5 |
|
5 |
Hạ tầng nông thôn |
|
|
|
- |
Tỷ lệ thôn, bản có đường xe máy hoặc ô tô đi lại thuận lợi |
% |
100 |
|
- |
Tỷ lệ hộ được sử dụng điện lưới quốc gia |
% |
97,1 |
|
- |
Tỷ lệ dân số đô thị được cung cấp nước sạch qua hệ thống cấp nước tập trung |
% |
99,0 |
|
- |
Tỷ lệ dân số nông thôn được sử dụng nước hợp vệ sinh |
% |
93,0 |
|
- |
Tỷ lệ trường học được xây dựng kiên cố |
% |
100 |
|
- |
Tỷ lệ trạm y tế xã được xây dựng kiên cố |
% |
100 |
|
6 |
Giáo dục |
|
|
|
- |
Giữ vững và nâng cao chất lượng phổ cập giáo dục Mầm non cho trẻ 5 tuổi |
Xã |
38 |
|
- |
Tỷ lệ xã, phường đạt chuẩn phổ cập giáo dục tiểu học mức độ 3 và đạt chuẩn phổ cập giáo dục trung học cơ sở mức độ 2 trở lên |
% |
100 |
|
- |
Tỷ lệ học sinh mẫu giáo đến trường |
% |
99,8 |
|
- |
Tỷ lệ tỷ lệ học sinh trong độ tuổi tiểu học đến trường |
% |
99,9 |
|
- |
Tỷ lệ học sinh trong độ tuổi trung học cơ sở đến trường |
% |
95 |
|
- |
Tỷ lệ học sinh trong độ tuổi trung học phổ thông đến trường |
% |
60 |
|
- |
Tỷ lệ trường đạt chuẩn quốc gia |
% |
73,5 |
|
7 |
Y tế, dân số |
|
|
|
- |
Tỷ lệ dân số được quản lý bằng hồ sơ sức khỏe điện tử |
% |
70 |
|
- |
Số bác sỹ trên vạn dân |
1/10.000 |
13,11 |
|
- |
Mức giảm tỷ suất sinh |
%o |
0,42 |
|
- |
Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi bị suy dinh dưỡng |
|
|
|
+ |
Thể nhẹ cân |
% |
< 15 |
|
+ |
Thể thấp còi |
% |
< 20 |
|
- |
Tỷ lệ bao phủ bảo hiểm y tế |
% |
95,0 |
|
8 |
Giảm nghèo, giải quyết việc làm |
|
|
|
- |
Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo |
% |
3,68 |
|
- |
Số lao động được giải quyết việc làm trong năm |
Người |
9.460 |
|
- |
Số lao động được đào tạo nghề trong năm |
Người |
7.325 |
|
- |
Tỷ lệ lao động qua đào tạo |
% |
62,40 |
|
9 |
Văn hóa |
|
|
|
- |
Tỷ lệ thôn, bản, khu dân cư có nhà văn hóa |
% |
88,6 |
|
- |
Tỷ lệ hộ gia đình đạt tiêu chuẩn văn hóa |
% |
86,4 |
|
- |
Tỷ lệ thôn, bản, khu phố đạt tiêu chuẩn văn hóa |
% |
75 |
|
- |
Tỷ lệ cơ quan, đơn vị, trường học đạt tiêu chuẩn văn hóa |
% |
98 |
|
- |
Tỷ lệ đồng bào dân tộc thiểu số được xem truyền hình và nghe đài phát thanh |
% |
100 |
|
10 |
Môi trường |
|
|
|
- |
Tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt đô thị được thu gom và xử lý |
% |
98,5 |
|
- |
Tỷ lệ số xã, phường được thu gom, xử lý rác thải sinh hoạt |
% |
75,5 |
|
|
|
|
|
|
CHỈ TIÊU PHÁT TRIỂN SẢN XUẤT NÔNG - LÂM - NGƯ NGHIỆP, PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày /7/2025 của UBND tỉnh )
TT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Kế hoạch năm 2025 |
Ghi chú |
I |
Sản lượng lương thực |
|
|
|
|
Tổng sản lượng lương thực có hạt |
Tấn |
226.000 |
|
|
Trong đó: - Thóc |
Tấn |
153.600 |
|
|
- Ngô |
Tấn |
72.400 |
|
1 |
Lúa cả năm: Diện tích |
Ha |
30.987 |
|
- |
Năng suất |
Tạ/ha |
49,6 |
|
- |
Sản lượng |
Tấn |
153.600 |
|
- |
Lúa đông xuân: Diện tích |
Ha |
6.772 |
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
56,6 |
|
|
Sản Lượng |
Tấn |
38.320 |
|
- |
Lúa mùa: Diện tích |
Ha |
23.042 |
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
49,0 |
|
|
Sản Lượng |
Tấn |
113.800 |
|
- |
Lúa nương: Diện tích |
Ha |
1.173 |
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
13,0 |
|
|
Sản Lượng |
Tấn |
1.480 |
|
- |
DT lúa hàng hóa tập trung |
Ha |
3.954 |
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
53,0 |
|
|
Sản Lượng |
Tấn |
20.900 |
|
2 |
Ngô cả năm: Diện tích |
Ha |
18.420 |
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
39,3 |
|
|
Sản lượng |
Tấn |
72.400 |
|
- |
Ngô xuân hè: Diện tích |
Ha |
15.692 |
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
39,4 |
|
|
Sản Lượng |
Tấn |
61.780 |
|
- |
Ngô thu đông: Diện tích |
Ha |
2.728 |
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
38,9 |
|
|
Sản Lượng |
Tấn |
10.620 |
|
3 |
Cây ăn quả |
Ha |
8.085 |
|
- |
Sản lượng cây ăn quả |
Tấn |
55.700 |
|
- |
Diện tích trồng mới |
Ha |
160 |
|
II |
Cây công nghiệp lâu năm |
|
|
|
1 |
Cây chè: diện tích |
Ha |
10.985 |
|
|
Trong đó: Trồng mới |
Ha |
395 |
|
- |
Diện tích chè kinh doanh |
Ha |
8.970 |
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
71,6 |
|
|
Sản lượng chè búp tươi |
Tấn |
70.440 |
|
2 |
Cây cao su: Diện tích |
Ha |
12.936 |
|
|
Sản lượng mủ cao su |
Tấn |
10.800 |
|
III |
Chăn nuôi |
|
|
|
1 |
Tổng đàn gia súc |
Con |
390.550 |
|
- |
Đàn trâu |
Con |
91.800 |
|
- |
Đàn bò |
Con |
27.450 |
|
- |
Đàn lợn |
Con |
271.300 |
|
2 |
Tốc độ tăng đàn gia súc |
% |
5,0 |
|
3 |
Tổng đàn gia cầm |
1.000 con |
1.860 |
|
4 |
Thịt hơi các loại |
Tấn |
22.680 |
|
|
Trong đó: Thịt lợn |
Tấn |
12.900 |
|
IV |
THỦY SẢN |
|
|
|
1 |
Diện tích nuôi trồng |
Ha |
1.027 |
|
2 |
Sản lượng đánh bắt, nuôi trồng |
Tấn |
4.000 |
|
- |
Sản lượng nuôi trồng |
Tấn |
3.815 |
|
- |
Sản lượng đánh bắt |
Tấn |
185 |
|
V |
LÂM NGHIỆP |
|
|
|
1 |
Tỷ lệ che phủ rừng |
% |
54,0 |
|
2 |
Tổng DT rừng hiện có |
Ha |
516.302,2 |
|
|
Trong đó diện tích rừng trồng mới |
Ha |
5.236,0 |
|
- |
Rừng sản xuất |
Ha |
4.928,0 |
|
|
Trong đó: Cây Quế |
Ha |
1.288,0 |
|
|
Cây lâm nghiệp khác |
Ha |
3.640,0 |
|
- |
Rừng phòng hộ |
Ha |
308,0 |
|
2.1 |
Rừng tự nhiên |
Ha |
469.117 |
|
- |
Rừng đặc dụng |
Ha |
35.262 |
|
- |
Rừng phòng hộ |
Ha |
235.706 |
|
- |
Rừng sản xuất |
Ha |
198.149 |
|
2.2 |
Rừng trồng |
Ha |
34.252 |
|
- |
Rừng đặc dụng |
Ha |
16 |
|
- |
Rừng phòng hộ |
Ha |
2.159 |
|
- |
Rừng sản xuất |
Ha |
32.077 |
|
2.3 |
Cây cao su |
Ha |
12.936 |
|
3 |
Khoán bảo vệ rừng |
Ha |
463.459 |
|
VI |
PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
|
|
|
1 |
Tỷ lệ dân số nông thôn được sử dụng nước hợp vệ sinh |
% |
93,0 |
|
2 |
Tỷ lệ hộ dân tộc thiểu số được sử dụng nước sinh hoạt hợp vệ sinh |
% |
90,0 |
|
|
|
|
|
|
CHỈ TIÊU PHÁT TRIỂN NÔNG NGHIỆP CHI TIẾT ĐẾN XÃ, PHƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày /7/2025 của UBND tỉnh)
TT |
Tên ĐVHC cấp xã |
Các chỉ tiêu nông, lâm nghiệp |
Tỷ lệ dân số nông thôn được sử dụng nước sinh hoạt hợp vệ sinh |
Ghi chú |
||||
Tổng sản lượng lương thực có hạt |
Tổng diện tích chè |
Diện tích trồng chè mới |
Tỷ lệ che phủ rừng |
Diện tích trồng rừng mới |
||||
Đơn vị tính |
Tấn |
Ha |
Ha |
% |
Ha |
% |
|
|
I |
Tổng toàn tỉnh |
226.000 |
10.985 |
395 |
54,0 |
5.236 |
93,0 |
|
II |
Chia theo xã, phường |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xã Mường Kim |
11.910 |
1.184 |
39 |
39,40 |
685 |
91,0 |
|
2 |
Xã Khoen On |
3.865 |
350 |
10 |
40,64 |
32 |
91,0 |
|
3 |
Xã Than Uyên |
10.370 |
108 |
7 |
51,05 |
5 |
91,0 |
|
4 |
Xã Mường Than |
7.555 |
386 |
10 |
41,47 |
828 |
92,0 |
|
5 |
Xã Pắc Ta |
6.850 |
787 |
|
47,20 |
160 |
91,0 |
|
6 |
Xã Nậm Sỏ |
3.453 |
215 |
50 |
27,97 |
375 |
91,0 |
|
7 |
Xã Tân Uyên |
12.077 |
1.489 |
|
49,57 |
215 |
91,0 |
|
8 |
Xã Mường Khoa |
6.405 |
1.282 |
|
55,92 |
0 |
91,0 |
|
9 |
Xã Bản Bo |
6.252 |
1.125 |
9 |
40,67 |
69,8 |
96,0 |
|
10 |
Xã Bình Lư |
9.930 |
258 |
|
57,85 |
29,4 |
96,4 |
|
11 |
Xã Tả Lèng |
8.550 |
109 |
|
60,70 |
41 |
96,0 |
|
12 |
Xã Khun Há |
6.387 |
508 |
78 |
56,66 |
89 |
95,5 |
|
13 |
Phường Tân Phong |
10.125 |
689 |
6 |
32,10 |
166 |
- |
|
14 |
Phường Đoàn Kết |
6.765 |
819 |
60 |
45,70 |
10 |
- |
|
15 |
Xã Sin Suối Hồ |
9.127 |
675 |
16 |
54,21 |
22 |
96,0 |
|
16 |
Xã Phong Thổ |
8.000 |
- |
- |
29,98 |
95 |
91,0 |
|
17 |
Xã Sì Lờ Lầu |
7.425 |
7 |
- |
56,75 |
15 |
91,5 |
|
18 |
Xã Dào San |
5.497 |
- |
- |
45,34 |
15 |
90,0 |
|
19 |
Xã Khổng Lào |
6.270 |
158 |
10 |
38,77 |
45 |
91,0 |
|
20 |
Xã Tủa Sín Chải |
8.730 |
113 |
- |
46,60 |
20 |
91,0 |
|
21 |
Xã Sìn Hồ |
6.150 |
94 |
- |
42,50 |
5 |
91,0 |
|
22 |
Xã Hồng Thu |
8.315 |
589 |
60 |
37,78 |
10 |
92,0 |
|
23 |
Xã Nậm Tăm |
7.726 |
41 |
40 |
56,50 |
240 |
92,0 |
|
24 |
Xã Pu Sam Cáp |
7.480 |
- |
- |
60,30 |
25 |
91,0 |
|
25 |
Xã Nậm Cuổi |
1.620 |
- |
- |
26,57 |
290 |
91,0 |
|
26 |
Xã Nậm Mạ |
4.465 |
- |
- |
24,79 |
190 |
91,0 |
|
27 |
Xã Lê Lợi |
3.188 |
- |
- |
48,50 |
89 |
92,0 |
|
28 |
Xã Nậm Hàng |
5.910 |
- |
- |
54,04 |
20 |
92,0 |
|
29 |
Xã Mường Mô |
3.115 |
- |
- |
65,18 |
450 |
92,0 |
|
30 |
Xã Hua Bum |
3.100 |
- |
- |
66,28 |
10 |
92,0 |
|
31 |
Xã Pa Tần |
3.420 |
- |
- |
53,89 |
25 |
91,0 |
|
32 |
Xã Bum Nưa |
3.183 |
- |
- |
68,36 |
110 |
93,5 |
|
33 |
Xã Bum Tở |
1.740 |
- |
- |
67,04 |
223 |
93,0 |
|
34 |
Xã Mường Tè |
3.105 |
- |
- |
59,57 |
128 |
93,5 |
|
35 |
Xã Thu Lũm |
2.510 |
- |
- |
82,52 |
15 |
93,0 |
|
36 |
Xã Pa Ủ |
1.630 |
- |
- |
71,68 |
359 |
93,0 |
|
37 |
Xã Mù Cả |
1.270 |
- |
- |
80,97 |
100 |
93,0 |
|
38 |
Xã Tà Tổng |
2.530 |
- |
- |
56,54 |
30 |
92,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CHỈ TIÊU PHÁT TRIỂN SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày /7/2025 của UBND tỉnh )
TT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Kế hoạch năm 2025 |
Ghi chú |
I |
Giá trị sản xuất công nghiệp (theo giá so sánh năm 2010) |
Tỷ đồng |
9.055,4 |
|
1 |
Phân theo thành phần kinh tế |
Tỷ đồng |
9.055,4 |
|
- |
Quốc doanh Trung ương |
Tỷ đồng |
4.240,6 |
|
- |
Quốc doanh địa phương |
Tỷ đồng |
29,9 |
|
- |
CN ngoài quốc doanh |
Tỷ đồng |
4.785,0 |
|
2 |
Phân theo ngành công nghiệp |
Tỷ đồng |
9.055,4 |
|
- |
Công nghiệp khai khoáng |
Tỷ đồng |
167,5 |
|
- |
Công nghiệp chế biến, chế tạo |
Tỷ đồng |
1.241,2 |
|
- |
Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng, hơi nước và điều hòa không khí |
Tỷ đồng |
7.596,0 |
|
- |
Cung cấp nước, quản lý và xử lý rác thải, nước thải |
Tỷ đồng |
50,7 |
|
III |
Một số sản phẩm chủ yếu |
|
|
|
1 |
Điện sản xuất |
Tr. kwh |
8.620 |
|
2 |
Đá xây dựng |
m3 |
724.207 |
|
3 |
Chè khô các loại |
Tấn |
14.087 |
|
4 |
Gạch xây các loại |
1000 viên |
82.205 |
|
5 |
Nước máy sản xuất |
1000m3 |
6.252 |
|
6 |
Xi măng |
Tấn |
125.815 |
|
III |
Hạ tầng điện lưới |
|
|
|
|
Tỷ lệ hộ được sử dụng điện lưới Quốc gia |
% |
97,1 |
|
|
Trong đó: Tỷ lệ hộ nông thôn được sử dụng điện lưới quốc gia |
% |
96,3 |
|
|
|
|
|
|
TỶ LỆ HỘ ĐƯỢC SỬ DỤNG ĐIỆN LƯỚI QUỐC GIA CHI TIẾT ĐẾN XÃ, PHƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày /7/2025 của UBND tỉnh)
ĐVT: %
TT |
Tên ĐVHC cấp xã |
Kế hoạch năm 2025 |
Ghi chú |
I |
Tổng toàn tỉnh |
97,1 |
|
II |
Chia theo xã, phường |
|
|
1 |
Xã Mường Kim |
99 |
|
2 |
Xã Khoen On |
99 |
|
3 |
Xã Than Uyên |
100 |
|
4 |
Xã Mường Than |
99 |
|
5 |
Xã Pắc Ta |
98 |
|
6 |
Xã Nậm Sỏ |
99 |
|
7 |
Xã Tân Uyên |
98 |
|
8 |
Xã Mường Khoa |
99 |
|
9 |
Xã Bản Bo |
99 |
|
10 |
Xã Bình Lư |
99 |
|
11 |
Xã Tả Lèng |
98 |
|
12 |
Xã Khun Há |
98 |
|
13 |
Phường Tân Phong |
100 |
|
14 |
Phường Đoàn Kết |
100 |
|
15 |
Xã Sin Suối Hồ |
98 |
|
16 |
Xã Phong Thổ |
99 |
|
17 |
Xã Sì Lờ Lầu |
99 |
|
18 |
Xã Dào San |
99 |
|
19 |
Xã Khổng Lào |
99 |
|
20 |
Xã Tủa Sín Chải |
98 |
|
21 |
Xã Sìn Hồ |
98 |
|
22 |
Xã Hồng Thu |
98 |
|
23 |
Xã Nậm Tăm |
99 |
|
24 |
Xã Pu Sam Cáp |
98 |
|
25 |
Xã Nậm Cuổi |
98 |
|
26 |
Xã Nậm Mạ |
98 |
|
27 |
Xã Lê Lợi |
95 |
|
28 |
Xã Nậm Hàng |
92 |
|
29 |
Xã Mường Mô |
84 |
|
30 |
Xã Hua Bum |
86 |
|
31 |
Xã Pa Tần |
89 |
|
32 |
Xã Bum Nưa |
90 |
|
33 |
Xã Bum Tở |
88 |
|
34 |
Xã Mường Tè |
96 |
|
35 |
Xã Thu Lũm |
92 |
|
36 |
Xã Pa Ủ |
79 |
|
37 |
Xã Mù Cả |
91 |
|
38 |
Xã Tà Tổng |
73 |
|
|
|
|
|
CHỈ TIÊU VỀ PHÁT TRIỂN THƯƠNG MẠI - DU LỊCH - XUẤT NHẬP KHẨU - VẬN TẢI
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày /7/2025 của UBND tỉnh )
TT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Kế hoạch năm 2025 |
Ghi chú |
I |
Tổng mức bán lẻ HH và doanh thu dịch vụ tiêu dùng (giá hiện hành) |
Tỷ đồng |
10.000 |
|
|
Phân theo ngành kinh tế |
|
|
|
- |
Thương nghiệp (giá hiện hành) |
Tỷ đồng |
8.527,8 |
|
- |
Dịch vụ lưu trú và ăn uống |
Tỷ đồng |
700,9 |
|
- |
Dịch vụ lữ hành và hoạt động hỗ trợ du lịch |
Tỷ đồng |
5,8 |
|
- |
Dịch vụ khác |
Tỷ đồng |
765,5 |
|
II |
Khách sạn - nhà hàng - dịch vụ du lịch |
|
|
|
1 |
Mạng lưới |
|
|
|
- |
Số Khách sạn |
Cái |
36 |
|
|
Trong đó: Khách sạn 3 sao trở lên |
Cái |
4 |
|
- |
Số phòng khách sạn |
Phòng |
1.255 |
|
|
Công suất sử dụng phòng |
% |
65 |
|
- |
Nhà hàng |
Cái |
150 |
|
2 |
Tổng lượt khách du lịch |
Lượt người |
1.475.000 |
|
- |
Tổng lượt khách du lịch tăng mỗi năm |
% |
8,5 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
- |
Khách quốc tế |
Lượt người |
35.000 |
|
|
+ Ngày lưu trú/ khách quốc tế |
Ngày |
1,7 |
|
|
+ Mức chi tiêu trong ngày/khách quốc tế |
Triệu đồng |
1,8 |
|
- |
Khách nội địa |
Lượt người |
1.440.000 |
|
|
+ Ngày lưu trú/ khách nội địa |
Ngày |
1,6 |
|
|
+ Mức chi tiêu trong ngày/khách nội địa |
Triệu đồng |
0,95 |
|
3 |
Doanh thu ngành du lịch |
Tỷ đồng |
1.205,7 |
|
|
+ Khách quốc tế |
Tỷ đồng |
67,1 |
|
|
+ Khách nội địa |
Tỷ đồng |
1.138,6 |
|
III |
Tổng kim ngạch xuất, nhập khẩu |
Triệu USD |
27,82 |
|
|
Tốc độ tăng |
% |
9,4 |
|
1 |
Giá trị hàng xuất khẩu |
Triệu USD |
22,13 |
|
- |
Giá trị xuất khẩu của tỉnh khác qua địa bàn |
Triệu USD |
5,48 |
|
- |
Giá trị xuất khẩu của địa phương |
Triệu USD |
16,65 |
|
- |
Tốc độ tăng |
% |
10,0 |
|
|
Một số mặt hàng chủ yếu : |
|
|
|
|
+ Chè |
Triệu USD |
10,40 |
|
|
Khối lượng |
Tấn |
4.493 |
|
|
+ Hàng hóa khác |
Triệu USD |
6,25 |
|
2 |
Giá trị hàng nhập khẩu |
Triệu USD |
5,69 |
|
- |
Tốc độ tăng |
% |
6,92 |
|
IV |
Vận tải |
|
|
|
1 |
Doanh thu ngành vận tải |
Tr. đồng |
362.900 |
|
- |
Vận tải hành khách |
Tr. đồng |
158.160 |
|
- |
Vận tải hàng hóa |
Tr. đồng |
204.740 |
|
2 |
Sản phẩm chủ yếu |
|
|
|
- |
Vận tải hàng hóa |
|
|
|
|
+ Khối lượng hàng hoá vận chuyển |
1.000 Tấn |
2.559 |
|
|
+ Khối lượng hàng hoá luân chuyển |
1.000Tấn/Km |
99.775 |
|
- |
Vận tải hành khách |
|
|
|
|
+ Khối lượng hành khách vận chuyển |
1.000. HK |
1.558 |
|
|
+ Khối lượng hành khách luân chuyển |
1.000 HK/Km |
162.467 |
|
|
|
|
|
|
CHỈ TIÊU PHÁT TRIỂN THƯƠNG MẠI- DU LỊCH CHI TIẾT ĐẾN XÃ, PHƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày /7/2025 của UBND tỉnh)
TT |
Tên ĐVHC cấp xã |
Du lịch |
Các chỉ tiêu xuất khẩu, thương mại |
Ghi chú |
||||||
Tổng lượt khách du lịch |
Khách quốc tế |
Khách nội địa |
Tổng doanh thu du lịch |
Doanh thu du lịch khách quốc tế |
Doanh thu du lịch khách nội địa |
Giá trị hàng hóa của địa phương tham gia xuất khẩu |
Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ |
|||
Đơn vị tính |
Lượt người |
Lượt người |
Lượt người |
Tỷ đồng |
Tỷ đồng |
Tỷ đồng |
Triệu USD |
Tỷ đồng |
|
|
I |
Tổng toàn tỉnh |
1.475.000 |
35.000 |
1.440.000 |
1.205,7 |
67,1 |
1.138,6 |
16,65 |
10.000 |
|
II |
Chia theo xã, phường |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xã Mường Kim |
45.013 |
350 |
44.663 |
29,21 |
0,59 |
28,62 |
0,75 |
56,6 |
|
2 |
Xã Khoen On |
90.775 |
1.450 |
89.325 |
58,55 |
2,10 |
56,5 |
- |
8,7 |
|
3 |
Xã Than Uyên |
180.650 |
2.000 |
178.650 |
118,52 |
2,64 |
115,88 |
- |
678,5 |
|
4 |
Xã Mường Than |
44.812 |
150 |
44.662 |
29,54 |
0,22 |
29,32 |
- |
49,4 |
|
5 |
Xã Pắc Ta |
3.780 |
80 |
3.700 |
1,99 |
0,06 |
1,94 |
1,18 |
55,4 |
|
6 |
Xã Nậm Sỏ |
4.260 |
110 |
4.150 |
2,30 |
0,10 |
2,20 |
0,16 |
11,0 |
|
7 |
Xã Tân Uyên |
32.620 |
620 |
32.000 |
18,37 |
0,67 |
17,70 |
2,23 |
782,2 |
|
8 |
Xã Mường Khoa |
10.720 |
120 |
10.600 |
5,89 |
0,08 |
5,81 |
1,50 |
60,6 |
|
9 |
Xã Bản Bo |
44.750 |
1.600 |
43.150 |
39,58 |
2,44 |
37,14 |
1,04 |
331,5 |
|
10 |
Xã Bình Lư |
395.900 |
5.400 |
390.500 |
309,42 |
7,2 |
302,2 |
0,46 |
993,4 |
|
11 |
Xã Tả Lèng |
65.800 |
2.800 |
63.000 |
64,41 |
4,11 |
60,30 |
- |
14,1 |
|
12 |
Xã Khun Há |
44.850 |
1.700 |
43.150 |
39,67 |
2,53 |
37,14 |
0,23 |
17,4 |
|
13 |
Phường Tân Phong |
176.650 |
8.650 |
168.000 |
177,77 |
22,25 |
155,52 |
1,70 |
1.853,5 |
|
14 |
Phường Đoàn Kết |
167.400 |
7.400 |
160.000 |
168,55 |
18,55 |
150,00 |
1,55 |
2.101,6 |
|
15 |
Xã Sin Suối Hồ |
27.500 |
800 |
26.700 |
24,04 |
1,06 |
22,99 |
1,50 |
83,4 |
|
16 |
Xã Phong Thổ |
26.470 |
470 |
26.000 |
22,36 |
0,5 |
21,84 |
1,60 |
702,8 |
|
17 |
Xã Sì Lở Lầu |
5.830 |
130 |
5.700 |
4,83 |
0,17 |
4,7 |
0,30 |
52,0 |
|
18 |
Xã Dào San |
11.620 |
120 |
11.500 |
8,60 |
0,14 |
8,5 |
0,60 |
70,2 |
|
19 |
Xã Khổng Lào |
5.530 |
130 |
5.400 |
4,86 |
0,17 |
4,70 |
1,85 |
125,2 |
|
20 |
Xã Tủa Sín Chải |
3.550 |
100 |
3.450 |
2,78 |
0,30 |
2,48 |
- |
34,9 |
|
21 |
Xã Sìn Hồ |
21.970 |
470 |
21.500 |
17,91 |
0,58 |
17,33 |
- |
341,2 |
|
22 |
Xã Hồng Thu |
3.350 |
50 |
3.300 |
2,47 |
0,07 |
2,40 |
- |
27,6 |
|
23 |
Xã Nậm Tăm |
3.730 |
30 |
3.700 |
2,74 |
0,05 |
2,70 |
- |
194,3 |
|
24 |
Xã Pu Sam Cáp |
3.010 |
20 |
2.990 |
2,28 |
0,04 |
2,24 |
- |
48,0 |
|
25 |
Xã Nậm Cuổi |
3.060 |
30 |
3.030 |
2,18 |
0,02 |
2,15 |
- |
48,0 |
|
26 |
Xã Nậm Mạ |
3.800 |
50 |
3.750 |
2,85 |
0,09 |
2,77 |
- |
24,7 |
|
27 |
Xã Lê Lợi |
12.030 |
30 |
12.000 |
9,92 |
0,04 |
9,88 |
- |
72,5 |
|
28 |
Xã Nậm Hàng |
5.350 |
50 |
5.300 |
5,30 |
0,11 |
5,19 |
- |
214,5 |
|
29 |
Xã Mưởng Mô |
1.500 |
0 |
1.500 |
1,42 |
- |
1,42 |
- |
38,6 |
|
30 |
Xã Hua Bum |
1.500 |
0 |
1.500 |
1,42 |
0,00 |
1,42 |
- |
10,9 |
|
31 |
Xã Pa Tần |
1.520 |
20 |
1.500 |
1,46 |
0,04 |
1,42 |
- |
148,0 |
|
32 |
Xã Bum Nưa |
1.300 |
0 |
1.300 |
1,21 |
- |
1,21 |
- |
18,6 |
|
33 |
Xã Bum Tở |
7.040 |
40 |
7.000 |
6,06 |
0,05 |
6,01 |
- |
566,3 |
|
34 |
Xã Mường Tè |
5.150 |
20 |
5.130 |
5,13 |
0,04 |
5,09 |
- |
105,3 |
|
35 |
Xã Thu Lũm |
6.510 |
10 |
6.500 |
6,36 |
0,03 |
6,33 |
- |
35,5 |
|
36 |
Xã Pa Ủ |
3.000 |
0 |
3.000 |
3,21 |
- |
3,21 |
- |
6,6 |
|
37 |
Xã Mù Cả |
1.300 |
0 |
1.300 |
1,13 |
- |
1,13 |
- |
4,2 |
|
38 |
Xã Tà Tổng |
1.400 |
0 |
1.400 |
1,35 |
- |
1,35 |
- |
12,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CÁC CHỈ TIÊU PHÁT TRIỂN DOANH NGHIỆP VÀ KINH TẾ TẬP THỂ
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày /7/2025 của UBND tỉnh )
TT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị |
Kế hoạch năm 2025 |
Ghi chú |
A |
PHÁT TRIỂN DOANH NGHIỆP |
|
|
|
I |
Doanh nghiệp 100% vốn nhà nước (DNNN) |
|
|
|
1 |
Số lượng doanh nghiệp |
Doanh nghiệp |
3 |
|
2 |
Tổng vốn chủ sở hữu tại doanh nghiệp |
Triệu đồng |
942.297 |
|
3 |
Nộp ngân sách nhà nước |
Triệu đồng |
22.665 |
|
II |
Doanh nghiệp ngoài nhà nước |
|
|
|
1 |
Tổng số doanh nghiệp đăng ký thành lập |
Doanh nghiệp |
2.200 |
|
2 |
Số doanh nghiệp đang hoạt động (lũy kế đến kỳ báo cáo) |
Doanh nghiệp |
1.590 |
|
|
Trong đó: Số doanh nghiệp có phần vốn của nhà nước |
Doanh nghiệp |
3 |
|
3 |
Số doanh nghiệp tư nhân trong nước đăng ký thành lập mới |
Doanh nghiệp |
165 |
|
4 |
Tổng số vốn đăng ký của doanh nghiệp tư nhân trong nước |
Tỷ đồng |
64.000 |
|
5 |
Số doanh nghiệp giải thể |
Doanh nghiệp |
77 |
|
6 |
Tổng số lao động trong doanh nghiệp |
Người |
24.300 |
|
7 |
Thu nhập bình quân người lao động |
Triệu đồng/tháng |
7,5 |
|
B |
PHÁT TRIỂN KINH TẾ TẬP THỂ |
|
|
|
I |
Hợp tác xã |
|
|
|
1 |
Tổng số hợp tác xã |
HTX |
481 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
- Số HTX Thành lập mới |
HTX |
40 |
|
|
- Số HTX giải thể |
HTX |
10 |
|
3 |
Tổng số thành viên hợp tác xã |
Người |
5.000 |
|
4 |
Tổng số lao động trong HTX |
Người |
4.500 |
|
|
Trong đó: số lao động là thành viên HTX |
Người |
3.500 |
|
5 |
Tổng doanh thu của hợp tác xã |
Triệu đồng |
507.648 |
|
|
Trong đó: doanh thu cung ứng cho xã viên |
Triệu đồng |
50.765 |
|
6 |
Thu nhập bình quân người lao động HTX |
Triệu đồng/năm |
66 |
|
II |
Tổ hợp tác |
|
|
|
1 |
Tổng số tổ hợp tác |
Tổ hợp tác |
320 |
|
|
Trong đó: Số tổ hợp tác đăng ký chứng thực |
Tổ hợp tác |
60 |
|
2 |
Tổng số thành viên tổ hợp tác |
Người |
2.800 |
|
C |
ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP NƯỚC NGOÀI |
|
|
|
1 |
Doanh thu |
Triệu USD |
0,1 |
|
2 |
Số lao động |
Người |
6 |
|
3 |
Nộp ngân sách |
Triệu USD |
0,07 |
|
|
|
|
|
|
CHỈ TIÊU VỀ XÃ HỘI - LAO ĐỘNG - GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày /7/2025 của UBND tỉnh )
TT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Kế hoạch năm 2025 |
Ghi chú |
I |
Xoá đói giảm nghèo |
|
|
|
1 |
Tổng số hộ |
Hộ |
109.618 |
|
2 |
Số hộ nghèo |
Hộ |
17.832 |
|
3 |
Tỷ lệ hộ nghèo |
% |
16,27 |
|
|
Trong đó: Tỷ lệ hộ nghèo DTTS |
% |
16,11 |
|
4 |
Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo |
% |
3,68 |
|
5 |
Số hộ thoát nghèo |
Hộ |
4.136 |
|
6 |
Số hộ cận nghèo |
Hộ |
7.412 |
|
7 |
Tỷ lệ hộ cận nghèo |
% |
6,76 |
|
8 |
Số hộ tái nghèo và phát sinh mới |
Hộ |
351 |
|
II |
Cung cấp các dịch vụ cơ sở hạ tầng thiết yếu |
|
|
|
- |
Số xã có đường ô tô đến trung tâm xã |
Xã |
36 |
|
|
+ Tỷ lệ xã có đường ô tô đến trung tâm xã |
% |
100 |
|
|
- Số xã có đường ô tô đến trung tâm xã mặt đường được cứng hóa |
Xã |
36 |
|
|
+ Tỷ lệ xã có đường ô tô đến trung tâm xã mặt đường được cứng hóa |
% |
100 |
|
|
- Tỷ lệ thôn bản có đường xe máy hoặc ô tô đi lại thuận lợi |
% |
100 |
|
- |
Số hộ được sử dụng điện lưới quốc gia (tính theo số hợp đồng lắp đặt mua bán điện) |
Hộ |
104.995 |
|
III |
Bảo hiểm xã hội |
|
|
|
1 |
Số người tham gia BHXH bắt buộc |
Người |
29.816 |
|
2 |
Số người tham gia BHXH tự nguyện |
Người |
8.274 |
|
3 |
Số người tham gia BHXH thất nghiệp |
Người |
23.712 |
|
4 |
Số người tham gia BHYT (có ước tính thêm số đối tượng quân đội, công an tham gia tại BHXH bộ Quốc phòng) |
Người |
476.462 |
|
IV |
Tạo việc làm |
|
|
|
1 |
Lực lượng lao động từ 15 tuổi trở lên |
Người |
323.287 |
|
|
Tỷ lệ so với dân số |
% |
64,4 |
|
- |
Số lao động chia theo khu vực |
|
|
|
|
+ Lao động thành thị |
Người |
60.397 |
|
|
+ Lao động nông thôn |
Người |
262.890 |
|
2 |
Lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc trong nền kinh tế quốc dân |
Người |
317.242 |
|
|
Cơ cấu lao động |
|
|
|
- |
Nông, lâm nghiệp và thuỷ sản |
% |
62,6 |
|
- |
Công nghiệp và xây dựng |
% |
15,2 |
|
- |
Dịch vụ |
% |
22,2 |
|
3 |
Tỷ lệ lao động qua đào tạo |
% |
62,4 |
|
4 |
Số lao động được giải quyết việc làm trong năm |
Người |
9.460 |
|
|
Trong đó: Lao động nữ |
Người |
4.244 |
|
5 |
Tỷ lệ thất nghiệp khu vực thành thị |
% |
2,69 |
|
|
Trong đó: Tỷ lệ nữ thất nghiệp khu vực thành thị |
% |
1,7 |
|
6 |
Tỷ lệ thiếu việc làm khu vực nông thôn |
% |
7,95 |
|
|
Trong đó: Tỷ lệ nữ thiếu việc làm khu vực nông thôn |
% |
7,46 |
|
7 |
Số lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng |
Người |
160 |
|
V |
Đào tạo mới trong năm |
|
|
|
|
Số lao động được đào tạo nghề trong năm |
Người |
7.325 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
Đào tạo nghề sơ cấp và dạy nghề thường xuyên dưới 3 tháng |
|
6.775 |
|
|
+ Đào tạo trung cấp, cao đẳng |
Người |
550 |
|
VI |
Trật tự an toàn xã hội |
|
|
|
- |
Số lượt người được cai nghiện ma túy. Trong đó: |
Lượt Người |
125 |
|
|
+ Cai tại Trung tâm điều trị cai nghiện bắt buộc tỉnh Lai Châu (bao gồm cả cai tự nguyện và bắt buộc) |
Lượt Người |
125 |
|
- |
Điều trị thay thế các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc Methadone |
Lượt Người |
2.100 |
|
VII |
TRẺ EM |
|
|
|
1 |
Xã, phường đạt tiêu chuẩn xã, phường phù hợp với trẻ em (lũy kế) |
Xã |
7 |
|
- |
Tỷ lệ xã, phường đạt tiêu chuẩn xã, phường phù hợp với trẻ em |
% |
18,4 |
|
2 |
Tỷ lệ trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt được chăm sóc |
% |
80 |
|
|
|
|
|
|
CHỈ TIÊU VỀ XÃ HỘI - LAO ĐỘNG - GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM CHI TIẾT ĐẾN XÃ, PHƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày /7/2025 của UBND tỉnh)
TT |
Tên ĐVHC cấp xã |
Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo |
Việc làm |
Bảo hiểm |
Xã, phường đạt tiêu chuẩn xã, phường phù hợp với trẻ em |
Ghi chú |
||
Tổng số lao động được giải quyết việc làm trong năm |
Đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng |
Số người tham gia Bảo hiểm xã hội |
Số người tham gia bảo hiểm thất nghiệp |
|||||
Đơn vị tính |
% |
Người |
Người |
Người |
Người |
Xã |
|
|
I |
Tổng toàn tỉnh |
3,68 |
9.460 |
160 |
38.090 |
23.712 |
7 |
|
II |
Chia theo xã, phường |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xã Mường Kim |
1,20 |
245 |
8 |
796 |
496 |
|
|
2 |
Xã Khoen On |
0,80 |
235 |
4 |
441 |
272 |
|
|
3 |
Xã Than Uyên |
0,50 |
515 |
8 |
2.569 |
1486 |
|
|
4 |
Xã Mường Than |
0,50 |
415 |
5 |
599 |
356 |
|
|
5 |
Xã Pắc Ta |
1,00 |
270 |
3 |
470 |
170 |
x |
|
6 |
Xã Nậm Sỏ |
1,20 |
300 |
2 |
380 |
150 |
|
|
7 |
Xã Tân Uyên |
0,70 |
701 |
8 |
2.130 |
1441 |
|
|
8 |
Xã Mường Khoa |
0,60 |
349 |
7 |
500 |
300 |
|
|
9 |
Xã Bản Bo |
0,80 |
228 |
2 |
429 |
250 |
|
|
10 |
Xã Bình Lư |
0,80 |
313 |
5 |
1.399 |
794 |
|
|
11 |
Xã Tả Lèng |
1,60 |
296 |
3 |
473 |
315 |
x |
|
12 |
Xã Khun Há |
1,70 |
214 |
2 |
457 |
312 |
|
|
13 |
Phường Tân Phong |
1,70 |
677 |
7 |
9.609 |
6513 |
|
|
14 |
Phường Đoàn Kết |
0,90 |
575 |
7 |
4.361 |
2750 |
|
|
15 |
Xã Sin Suối Hồ |
4,00 |
282 |
6 |
502 |
231 |
|
|
16 |
Xã Phong Thổ |
1,70 |
306 |
9 |
1.927 |
1249 |
|
|
17 |
Xã Sì Lờ Lầu |
7,00 |
292 |
11 |
443 |
232 |
|
|
18 |
Xã Dào San |
7,00 |
232 |
5 |
508 |
303 |
x |
|
19 |
Xã Khổng Lào |
3,00 |
315 |
8 |
562 |
353 |
x |
|
20 |
Xã Tủa Sín Chải |
6,50 |
185 |
3 |
411 |
311 |
|
|
21 |
Xã Sìn Hồ |
3,00 |
207 |
3 |
1.516 |
939 |
|
|
22 |
Xã Hồng Thu |
6,00 |
169 |
3 |
339 |
245 |
|
|
23 |
Xã Nậm Tăm |
3,00 |
171 |
4 |
420 |
266 |
|
|
24 |
Xã Pu Sam Cáp |
5,00 |
189 |
3 |
352 |
243 |
|
|
25 |
Xã Nậm Cuổi |
6,00 |
144 |
2 |
282 |
198 |
|
|
26 |
Xã Nậm Mạ |
5,00 |
108 |
2 |
192 |
124 |
|
|
27 |
Xã Lê Lợi |
4,00 |
226 |
4 |
420 |
225 |
|
|
28 |
Xã Nậm Hàng |
1,70 |
186 |
3 |
1.249 |
608 |
x |
|
29 |
Xã Mường Mô |
5,00 |
128 |
2 |
311 |
158 |
|
|
30 |
Xã Hua Bum |
5,50 |
118 |
3 |
269 |
154 |
x |
|
31 |
Xã Pa Tần |
4,00 |
165 |
2 |
396 |
241 |
|
|
32 |
Xã Bum Nưa |
5,00 |
138 |
2 |
1.621 |
800 |
|
|
33 |
Xã Bum Tở |
3,00 |
174 |
4 |
416 |
301 |
|
|
34 |
Xã Mường Tè |
1,20 |
141 |
3 |
320 |
205 |
|
|
35 |
Xã Thu Lũm |
4,00 |
91 |
4 |
325 |
225 |
|
|
36 |
Xã Pa Ủ |
8,00 |
78 |
0 |
319 |
219 |
|
|
37 |
Xã Mù Cả |
5,00 |
41 |
1 |
148 |
98 |
x |
|
38 |
Xã Tà Tổng |
3,60 |
41 |
2 |
229 |
179 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CHỈ TIÊU VỀ PHÁT TRIỂN DÂN SỐ - GIA ĐÌNH & TRẺ EM
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày /7/2025 của UBND tỉnh )
TT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Kế hoạch năm 2025 |
Ghi chú |
1 |
Dân số |
|
|
|
|
- Dân số trung bình |
Người |
501.735 |
|
- |
Tuổi thọ trung bình |
Tuổi |
68,0 |
|
- |
Dân số là dân tộc thiểu số |
Người |
421.988 |
|
- |
Tỷ lệ tăng dân số |
% |
1,25 |
|
- |
Mức giảm tỷ suất sinh |
%o |
0,42 |
|
- |
Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên |
%o |
11,51 |
|
- |
Tỷ số giới tính khi sinh (số bé trai so với 100 bé gái) |
% |
115 |
|
2 |
Kế hoạch hoá gia đình |
|
|
|
- |
- Tỷ lệ các cặp vợ chồng thực hiện các biện pháp tránh thai |
% |
70,4 |
|
- |
- Tỷ lệ các bà mẹ sinh con thứ 3 trở lên so với tổng số bà mẹ sinh con trong năm |
% |
19,0 |
|
|
|
|
|
|
CHỈ TIÊU VỀ DÂN SỐ CHI TIẾT ĐẾN XÃ, PHƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày /7/2025 của UBND tỉnh)
ĐVT: Người
TT |
Tên ĐVHC cấp xã |
Kế hoạch năm 2025 |
Ghi chú |
I |
Tổng toàn tỉnh |
501.735 |
|
II |
Chia theo xã, phường |
|
|
1 |
Xã Mường Kim |
20.352 |
|
2 |
Xã Khoen On |
10.652 |
|
3 |
Xã Than Uyên |
27.058 |
|
4 |
Xã Mường Than |
13.724 |
|
5 |
Xã Pắc Ta |
10.577 |
|
6 |
Xã Nậm Sỏ |
10.542 |
|
7 |
Xã Tân Uyên |
29.261 |
|
8 |
Xã Mường Khoa |
12.552 |
|
9 |
Xã Bản Bo |
9.383 |
|
10 |
Xã Bình Lư |
18.072 |
|
11 |
Xã Tả Lèng |
12.621 |
|
12 |
Xã Khun Há |
9.252 |
|
13 |
Phường Tân Phong |
34.676 |
|
14 |
Phường Đoàn Kết |
24.663 |
|
15 |
Xã Sin Suối Hồ |
16.088 |
|
16 |
Xã Phong Thổ |
23.478 |
|
17 |
Xã Sì Lở Lầu |
15.283 |
|
18 |
Xã Dào San |
15.622 |
|
19 |
Xã Khổng Lào |
16.951 |
|
20 |
Xã Tủa Sín Chải |
15.464 |
|
21 |
Xã Sìn Hồ |
13.239 |
|
22 |
Xã Hồng Thu |
12.806 |
|
23 |
Xã Nậm Tăm |
12.528 |
|
24 |
Xã Pu Sam Cáp |
11.646 |
|
25 |
Xã Nậm Cuổi |
10.753 |
|
26 |
Xã Nậm Mạ |
6.275 |
|
27 |
Xã Lê Lợi |
8.917 |
|
28 |
Xã Nậm Hàng |
10.544 |
|
29 |
Xã Mưởng Mô |
6.795 |
|
30 |
Xã Hua Bum |
5.604 |
|
31 |
Xã Pa Tần |
8.740 |
|
32 |
Xã Bum Nưa |
7.147 |
|
33 |
Xã Bum Tở |
11.711 |
|
34 |
Xã Mường Tè |
6.364 |
|
35 |
Xã Thu Lũm |
5.255 |
|
36 |
Xã Pa Ủ |
6.014 |
|
37 |
Xã Mù Cả |
3.229 |
|
38 |
Xã Tà Tổng |
7.897 |
|
|
|
|
|
MỘT SỐ CHỈ TIÊU CHỦ YẾU NGÀNH Y TẾ
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày /7/2025 của UBND tỉnh )
TT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Kế hoạch năm 2025 |
Ghi chú |
I |
Cơ sở y tế và giường bệnh |
|
|
|
1 |
Số cơ sở y tế quốc lập |
Cơ sở |
119 |
|
- |
Bệnh viện đa khoa tỉnh |
BV |
1 |
|
- |
Bệnh viện chuyên khoa |
BV |
2 |
|
- |
Trung tâm kiểm soát bệnh tật tỉnh |
TT |
1 |
|
- |
Trung tâm y tế |
TT |
8 |
|
- |
Trạm y tế xã/phường |
Trạm |
38 |
|
- |
Điểm trạm y tế |
Điểm trạm |
68 |
|
- |
Tỷ lệ trạm y tế xã được xây dựng kiên cố |
% |
100 |
|
2 |
Cơ sở y tế tư nhân |
Cơ sở |
2 |
|
3 |
Tổng số giường bệnh quốc lập toàn tỉnh |
Giường |
1.660 |
|
- |
Giường bệnh tuyến tỉnh |
Giường |
680 |
|
|
+ Giường bệnh tại Bệnh viện/Trung tâm y tế |
Giường |
980 |
|
4 |
Số giường bệnh/10.000 dân (không tính giường trạm y tế xã) |
Giường |
33,09 |
|
II |
Nhân lực y tế |
|
|
|
1 |
Tổng số cán bộ toàn ngành |
Người |
2.934 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
1.1 |
Bác sỹ |
Người |
658 |
|
|
Số bác sỹ/vạn dân |
1/10.000 |
13,11 |
|
1.2 |
Dược sỹ đại học |
Người |
115 |
|
|
Số dược sỹ/vạn dân |
1/10.000 |
2,29 |
|
2 |
Tỷ lệ Trạm y tế xã, phường có bác sỹ (biên chế tại trạm) |
% |
100,0 |
|
3 |
Tỷ lệ thôn, bản có nhân viên y tế thôn bản hoạt động |
% |
95,6 |
|
III |
Một số chỉ tiêu tổng hợp |
|
|
|
1 |
Số xã đạt tiêu chí quốc gia về y tế xã |
Xã |
30 |
|
- |
Trong đó: Số được công nhận mới trong năm |
Xã |
- |
|
- |
Tỷ lệ xã đạt tiêu chí quốc gia về y tế xã |
% |
78,9 |
|
2 |
Tỷ suất tử vong trẻ em <1 tuổi trên 1.000 trẻ đẻ sống |
%o |
22,50 |
|
3 |
Tỷ suất tử vong trẻ em <5 tuổi trên 1.000 trẻ đẻ sống |
%o |
29,39 |
|
4 |
Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi bị suy dinh dưỡng (cân nặng theo tuổi) |
% |
< 15 |
|
|
Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi bị suy dinh dưỡng (chiều cao theo tuổi) |
% |
< 20 |
|
5 |
Tỷ suất chết của người mẹ trong thời gian thai sản trên 100.000 trẻ đẻ sống |
1/100.000 |
50,50 |
|
6 |
Tỷ lệ TE < 1 tuổi được tiêm chủng đầy đủ các loại Vacxin (8 loại) |
% |
95,00 |
|
7 |
Tỷ lệ phụ nữ đẻ được khám thai ít nhất 3 lần trong thai kỳ |
% |
74,6 |
|
8 |
Tỷ lệ phụ nữ đẻ được nhân viên y tế đã qua đào tạo đỡ |
% |
84,1 |
|
9 |
Tỷ suất mắc các bệnh xã hội |
|
|
|
|
- Sốt rét |
%o |
0,01 |
|
|
- Lao |
1/100.000 |
25,91 |
|
|
- HIV/ AIDS |
% |
0,30 |
|
10 |
Tỷ lệ bao phủ bảo hiểm y tế |
|
95,0 |
|
11 |
Tỷ lệ dân số được quản lý bằng hồ sơ sức khỏe điện tử |
% |
70,0 |
|
12 |
Tỷ lệ hài lòng của người dân với dịch vụ y tế |
% |
92,3 |
|
|
|
|
|
|
CHỈ TIÊU VỀ DÂN SỐ VÀ Y TẾ CHI TIẾT ĐẾN XÃ PHƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày /7/2025 của UBND tỉnh)
TT |
Tên ĐVHC cấp xã |
Tỷ lệ xã đạt tiêu chí quốc gia về y tế |
Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi bị suy dinh dưỡng |
Tỷ lệ TE < 1 tuổi được tiêm chủng đầy đủ các loại Vacxin (8 loại) |
Tỷ lệ bao phủ bảo hiểm y tế |
Ghi chú |
|
Cân nặng theo tuổi |
Chiều cao theo tuổi |
||||||
Đơn vị tính |
% |
% |
% |
% |
% |
|
|
I |
Tổng toàn tỉnh |
78,9 |
14,93 |
19,99 |
95,00 |
95,0 |
|
II |
Chia theo xã, phường |
|
|
|
|
|
|
1 |
Xã Mường Kim |
x |
15,36 |
22,46 |
96,89 |
89,4 |
|
2 |
Xã Khoen On |
x |
15,99 |
22,11 |
96,27 |
91,0 |
|
3 |
Xã Than Uyên |
x |
10,57 |
15,53 |
96,85 |
88,8 |
|
4 |
Xã Mường Than |
x |
12,56 |
20,71 |
96,92 |
92,3 |
|
5 |
Xã Pắc Ta |
x |
15,45 |
19,16 |
96,28 |
89,0 |
|
6 |
Xã Nậm Sỏ |
x |
16,21 |
19,29 |
96,67 |
93,1 |
|
7 |
Xã Tân Uyên |
x |
13,75 |
18,88 |
96,53 |
89,1 |
|
8 |
Xã Mường Khoa |
x |
14,65 |
18,92 |
96,67 |
89,1 |
|
9 |
Xã Bản Bo |
x |
14,91 |
19,03 |
95,14 |
99,3 |
|
10 |
Xã Bình Lư |
x |
11,80 |
17,60 |
95,29 |
91,9 |
|
11 |
Xã Tả Lèng |
x |
16,48 |
23,18 |
95,95 |
96,3 |
|
12 |
Xã Khun Há |
x |
16,61 |
23,28 |
96,55 |
99,2 |
|
13 |
Phường Tân Phong |
x |
10,59 |
16,15 |
96,66 |
98,0 |
|
14 |
Phường Đoàn Kết |
x |
10,01 |
14,51 |
97,16 |
99,2 |
|
15 |
Xã Sin Suối Hồ |
x |
15,61 |
17,61 |
95,22 |
99,4 |
|
16 |
Xã Phong Thổ |
x |
11,61 |
16,09 |
95,62 |
88,8 |
|
17 |
Xã Sì Lở Lầu |
|
15,70 |
17,38 |
93,71 |
99,5 |
|
18 |
Xã Dào San |
|
16,22 |
26,36 |
92,93 |
99,4 |
|
19 |
Xã Khổng Lào |
x |
14,83 |
19,85 |
95,42 |
98,6 |
|
20 |
Xã Tủa Sín Chải |
x |
17,51 |
22,03 |
93,11 |
99,4 |
|
21 |
Xã Sìn Hồ |
x |
16,72 |
22,03 |
94,01 |
96,8 |
|
22 |
Xã Hồng Thu |
x |
17,30 |
22,77 |
93,33 |
99,4 |
|
23 |
Xã Nậm Tăm |
x |
16,68 |
22,73 |
93,70 |
89,7 |
|
24 |
Xã Pu Sam Cáp |
x |
17,35 |
20,61 |
93,43 |
98,8 |
|
25 |
Xã Nậm Cuổi |
x |
17,11 |
20,66 |
94,29 |
99,2 |
|
26 |
Xã Nậm Mạ |
x |
17,64 |
19,04 |
95,45 |
99,4 |
|
27 |
Xã Lê Lợi |
|
16,06 |
25,72 |
93,81 |
93,9 |
|
28 |
Xã Nậm Hàng |
x |
16,74 |
20,47 |
93,33 |
97,8 |
|
29 |
Xã Mường Mô |
|
17,92 |
24,86 |
93,66 |
97,7 |
|
30 |
Xã Hua Bum |
|
16,99 |
25,66 |
93,65 |
98,8 |
|
31 |
Xã Pa Tần |
|
18,49 |
19,45 |
93,37 |
99,1 |
|
32 |
Xã Bum Nưa |
x |
16,39 |
15,42 |
93,92 |
96,1 |
|
33 |
Xã Bum Tở |
x |
16,07 |
22,83 |
94,81 |
92,0 |
|
34 |
Xã Mường Tè |
x |
16,78 |
25,08 |
94,87 |
93,5 |
|
35 |
Xã Thu Lũm |
x |
14,43 |
22,97 |
94,44 |
99,3 |
|
36 |
Xã Pa Ủ |
|
19,85 |
19,41 |
90,70 |
96,9 |
|
37 |
Xã Mù Cả |
x |
15,88 |
23,65 |
94,74 |
94,5 |
|
38 |
Xã Tà Tổng |
|
19,58 |
20,91 |
89,76 |
98,6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
MỘT SỐ CHỈ TIÊU VỀ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày /7/2025 của UBND tỉnh )
TT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Kế hoạch năm 2025 |
Ghi chú |
I |
Tổng số học sinh |
Cháu |
149.873 |
|
1 |
Hệ mầm non |
Cháu |
34.833 |
|
2 |
Hệ phổ thông |
H/sinh |
112.771 |
|
|
T. đó: H/s các trường Phổ thông dân tộc NT |
H/sinh |
3.045 |
|
|
Chia theo bậc học |
|
|
|
- |
Tiểu học |
H/sinh |
53.721 |
|
- |
Trung học cơ sở |
H/sinh |
45.196 |
|
- |
Trung học Phổ thông |
H/sinh |
13.854 |
|
3 |
Giáo dục thường xuyên |
H/sinh |
2.269 |
|
II |
Tổng số học sinh là dân tộc thiểu số |
H/sinh |
123.920 |
|
|
Chia ra: |
|
|
|
- |
Mầm non |
H/sinh |
30.207 |
|
- |
Tiểu học |
H/sinh |
45.640 |
|
- |
Trung học cơ sở |
H/sinh |
38.032 |
|
- |
Trung học phổ thông |
H/sinh |
10.041 |
|
III |
Hướng nghiệp dạy nghề cho h/sinh PT |
H/sinh |
13.604 |
|
IV |
Phổ cập giáo dục |
|
|
|
1 |
Giữ vững và nâng cao chất lượng phổ cập giáo dục Mầm non cho trẻ 5 tuổi |
Xã |
38 |
|
2 |
Tỷ lệ xã, phường đạt chuẩn phổ cập GDTH mức độ 3 |
% |
100 |
|
3 |
Tỷ lệ xã, phường đạt chuẩn phổ cập GDTHCS mức độ 2 |
% |
100 |
|
V |
Tỷ lệ huy động học sinh trong độ tuổi đến trường |
|
|
|
1 |
Tỷ lệ học sinh mẫu giáo đến trường |
% |
99,8 |
|
2 |
Tỷ lệ học sinh trong độ tuổi tiểu học đến trường |
% |
99,9 |
|
3 |
Tỷ lệ học sinh trong độ tuổi trung học cơ sở đến trường |
% |
95,0 |
|
4 |
Tỷ lệ học sinh trong độ tuổi trung học phổ thông đến trường |
% |
60,0 |
|
VI |
Tổng số giáo viên |
Người |
9.103 |
|
|
Trong đó: Tỷ lệ giáo viên đạt chuẩn |
% |
94,0 |
|
1 |
Cấp mầm non |
Người |
2.770 |
|
|
Trong đó: Tỷ lệ giáo viên đạt chuẩn |
% |
94,7 |
|
2 |
Cấp Tiểu học |
Người |
3.332 |
|
|
Trong đó: Tỷ lệ giáo viên đạt chuẩn |
% |
89,8 |
|
3 |
Cấp Trung học cơ sở |
Người |
2.224 |
|
|
Trong đó: Tỷ lệ giáo viên đạt chuẩn |
% |
95,3 |
|
4 |
Cấp Trung học phổ thông |
Người |
689 |
|
|
Trong đó: Tỷ lệ giáo viên đạt chuẩn |
% |
100 |
|
5 |
Trung tâm giáo dục thường xuyên |
Người |
88 |
|
|
Trong đó: Tỷ lệ giáo viên đạt chuẩn |
% |
100 |
|
VII |
Tổng số trường học |
Trường |
332 |
|
|
Trong đó: Trường phổ thông Dân tộc nội trú |
Trường |
9 |
|
1 |
Trường mầm non |
Trường |
112 |
|
2 |
Trường phổ thông tiểu học |
Trường |
79 |
|
3 |
Trường phổ thông cơ sở (cấp 1; 2) |
Trường |
33 |
|
4 |
Trường trung học cơ sở (cấp 2) |
Trường |
77 |
|
5 |
Trường trung học phổ thông (cấp 3+các trường Phổ thông dân tộc nội trú huyện) |
Trường |
23 |
|
6 |
Trung tâm giáo dục thường xuyên |
Trường |
8 |
|
7 |
Tỷ lệ trường học được xây dựng kiên cố |
% |
100 |
|
VIII |
Số trường đạt chuẩn quốc gia |
Trường |
238 |
|
- |
Tỷ lệ trường đạt chuẩn quốc gia |
% |
73,5 |
|
|
+ Cấp mầm non |
% |
75,0 |
|
|
+ Cấp Tiểu học |
% |
77,2 |
|
|
+ Cấp Trung học cơ sở |
% |
68,2 |
|
|
+ Cấp Trung học phổ thông |
% |
78,3 |
|
- |
Trong đó: Công nhận mới trong năm |
Trường |
11 |
|
|
+ Cấp mầm non |
Trường |
2 |
|
|
+ Cấp Tiểu học |
Trường |
5 |
|
|
+ Cấp Trung học cơ sở |
Trường |
3 |
|
|
+ Cấp Trung học phổ thông |
Trường |
1 |
|
IX |
Tổng số phòng học |
Phòng |
7.399 |
|
|
Tr.đó: Tỷ lệ kiên cố, bán kiên cố |
% |
99,7 |
|
|
+ Cấp mầm non |
Phòng |
2.015 |
|
|
Tr.đó: Tỷ lệ kiên cố, bán kiên cố |
% |
100 |
|
|
+ Cấp Tiểu học |
Phòng |
3.237 |
|
|
Tr.đó: Tỷ lệ kiên cố, bán kiên cố |
% |
99,8 |
|
|
+ Cấp Trung học cơ sở |
Phòng |
1.621 |
|
|
Tr.đó: Tỷ lệ kiên cố, bán kiên cố |
% |
99,8 |
|
|
+ Cấp Trung học phổ thông |
Phòng |
458 |
|
|
Tr.đó: Tỷ lệ kiên cố, bán kiên cố |
% |
100 |
|
|
+ Các Trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên |
Phòng |
68 |
|
|
Tr.đó: Tỷ lệ kiên cố, bán kiên cố |
% |
100 |
|
|
|
|
|
|
CHỈ TIÊU VỀ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CHI TIẾT ĐẾN XÃ, PHƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày /7/2025 của UBND tỉnh)
TT |
Tên ĐVHC cấp xã |
Tỷ lệ trường chuẩn quốc gia |
Tổng số lao động được đào tạo nghề trình độ sơ cấp, dạy nghề dưới 3 tháng |
Tỷ lệ lao động qua đào tạo |
Ghi chú |
Đơn vị tính |
% |
Người |
% |
|
|
I |
Tổng toàn tỉnh |
73,5 |
6.775 |
62,4 |
|
II |
Chia theo xã, phường |
|
|
|
|
1 |
Xã Mường Kim |
100 |
370 |
84,6 |
|
2 |
Xã Khoen On |
100 |
235 |
71,0 |
|
3 |
Xã Than Uyên |
100 |
267 |
90,7 |
|
4 |
Xã Mường Than |
100 |
228 |
85,0 |
|
5 |
Xã Pắc Ta |
50 |
180 |
63,6 |
|
6 |
Xã Nậm Sỏ |
20 |
120 |
64,0 |
|
7 |
Xã Tân Uyên |
93,3 |
430 |
64,2 |
|
8 |
Xã Mường Khoa |
100 |
270 |
64,3 |
|
9 |
Xã Bản Bo |
80 |
160 |
72,5 |
|
10 |
Xã Bình Lư |
87,5 |
185 |
61,7 |
|
11 |
Xã Tả Lèng |
62,5 |
220 |
59,1 |
|
12 |
Xã Khun Há |
20 |
195 |
61,6 |
|
13 |
Phường Tân Phong |
94,4 |
270 |
77,0 |
|
14 |
Phường Đoàn Kết |
94,4 |
250 |
80,2 |
|
15 |
Xã Sin Suối Hồ |
66,7 |
240 |
59,4 |
|
16 |
Xã Phong Thổ |
91,7 |
300 |
52,3 |
|
17 |
Xã Sì Lờ Lầu |
20 |
240 |
48,9 |
|
18 |
Xã Dào San |
50 |
210 |
47,3 |
|
19 |
Xã Khổng Lào |
77,8 |
180 |
57,7 |
|
20 |
Xã Tủa Sín Chải |
55,6 |
95 |
57,7 |
|
21 |
Xã Sìn Hồ |
63,6 |
30 |
58,6 |
|
22 |
Xã Hồng Thu |
33,3 |
30 |
56,8 |
|
23 |
Xã Nậm Tăm |
77,8 |
30 |
58,9 |
|
24 |
Xã Pu Sam Cáp |
37,5 |
60 |
59,6 |
|
25 |
Xã Nậm Cuổi |
50,0 |
180 |
59,4 |
|
26 |
Xã Nậm Mạ |
40 |
100 |
58,0 |
|
27 |
Xã Lê Lợi |
80,0 |
125 |
61,1 |
|
28 |
Xã Nậm Hàng |
88,9 |
185 |
63,9 |
|
29 |
Xã Mường Mô |
83,3 |
115 |
47,2 |
|
30 |
Xã Hua Bum |
75 |
95 |
61,7 |
|
31 |
Xã Pa Tần |
71,4 |
115 |
55,3 |
|
32 |
Xã Bum Nưa |
60 |
275 |
60,4 |
|
33 |
Xã Bum Tở |
85,7 |
275 |
73,7 |
|
34 |
Xã Mường Tè |
100 |
105 |
69,4 |
|
35 |
Xã Thu Lũm |
83,3 |
135 |
74,8 |
|
36 |
Xã Pa Ủ |
40 |
70 |
53,1 |
|
37 |
Xã Mù Cả |
100 |
65 |
77,4 |
|
38 |
Xã Tà Tổng |
|
140 |
33,8 |
|
|
|
|
|
|
|
CHỈ TIÊU VỀ PHÁT TRIỂN VĂN HÓA THÔNG TIN
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày /7/2025 của UBND tỉnh )
TT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Kế hoạch năm 2025 |
Ghi chú |
A |
VĂN HÓA - THÔNG TIN |
|
|
|
I |
Mục tiêu, chỉ tiêu hoạt động |
|
|
|
1 |
Điện ảnh |
|
|
|
- |
Tổng số buổi hoạt động nhà nước tài trợ |
Buổi |
590 |
|
|
Trong đó: + Số buổi chiếu vùng III |
Buổi |
472 |
|
|
+ Số buổi chiếu phục vụ chính trị |
Buổi |
118 |
|
2 |
Nghệ thuật biểu diễn |
|
|
|
- |
Số đơn vị nghệ thuật chuyên nghiệp |
Đơn vị |
1 |
|
- |
Số buổi biểu diễn |
Buổi |
80 |
|
|
Trong đó: Biểu diễn phục vụ vùng cao |
Buổi |
60 |
|
3 |
Nghệ thuật quần chúng |
|
|
|
|
Tổng số buổi Hướng dẫn xây dựng Đội văn nghệ ở cơ sở |
Buổi |
260 |
|
|
Trong đó: - Cấp tỉnh |
Buổi |
80 |
|
|
- Các xã |
Buổi |
180 |
|
4 |
Tuyên truyền lưu động |
|
|
|
- |
Tổng số đội tuyên truyền lưu động |
Đội |
9 |
|
- |
Số buổi hoạt động |
Buổi |
116 |
|
|
Trong đó: - Đội TTLĐ tỉnh |
Buổi |
116 |
|
|
- Các xã |
Buổi |
- |
|
5 |
Phong trào "Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa" |
|
|
|
- |
Số bản, khu phố đăng ký tiêu chuẩn VH trong năm |
Bản, khu phố |
- |
|
|
Trong đó: Số bản, khu phố được công nhận trong năm |
Bản, khu phố |
717 |
|
- |
Tỷ lệ số bản, khu phố đạt tiêu chuẩn văn hóa |
% |
75,0 |
|
- |
Số hộ đăng ký tiêu chuẩn gia đình VH |
Hộ |
- |
|
|
Trong đó: Số hộ được công nhận |
Hộ |
92.281 |
|
- |
Tỷ lệ hộ, gia đình đạt tiêu chuẩn văn hóa |
% |
86,4 |
|
- |
Số cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp đăng ký tiêu chuẩn VH trong năm |
Cơ quan, đơn vị |
1.005 |
|
|
Trong đó: Số cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp được công nhận trong năm |
Cơ quan, đơn vị |
984 |
|
- |
Tỷ lệ cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp đạt tiêu chuẩn văn hóa |
% |
98,0 |
|
6 |
Thư viện |
|
|
|
|
- Số sách mới |
Bản |
3.300 |
|
|
Trong đó: + Thư viện tỉnh |
Bản |
2.300 |
|
|
+ Thư viện xã |
Bản |
1.000 |
|
- |
Tổng số sách có trong thư viện |
Bản |
146.484 |
|
|
Trong đó: + Thư viện tỉnh |
Bản |
78.966 |
|
|
+ Thư viện xã |
Bản |
67.518 |
|
7 |
Bảo tồn, bảo tàng |
|
|
|
- |
Số hiện vật có đến cuối năm |
Hiện vật |
36.001 |
|
|
Trong đó: Sưu tầm mới |
Hiện vật |
150 |
|
- |
Số di tích đã được xếp hạng |
Di tích |
32 |
|
II |
Cơ sở vật chất cho hoạt động VHTT |
|
|
|
1 |
Số tổ chiếu bóng vùng cao |
Tổ |
5 |
|
2 |
Số nhà văn hoá trên địa bàn |
Nhà |
1.069 |
|
|
Trong đó: + Tỉnh quản lý |
Nhà |
1 |
|
|
+ Xã, phường quản lý |
Nhà |
107 |
|
|
+ Thôn, bản, tổ dân phố |
Nhà |
961 |
|
|
Tỷ lệ bản, khu phố có nhà văn hóa |
% |
88,6 |
|
B |
THỂ DỤC - THỂ THAO |
|
|
|
1 |
Số người tham gia luyện tập thể thao thường xuyên |
Người |
153.094 |
|
|
- Tỷ lệ so với dân số |
% |
30,5 |
|
2 |
Số gia đình thể thao |
Gia đình |
19.831 |
|
3 |
Số câu lạc bộ thể dục thể thao cơ sở |
CLB |
444 |
|
4 |
Cơ sở thi đấu TDTT |
Cơ sở |
160 |
|
- |
Sân vận động |
Sân |
6 |
|
- |
Nhà luyện tập thể thao |
Nhà |
153 |
|
CHỈ TIÊU VỀ PHÁT TRIỂN VĂN HÓA CHI TIẾT ĐẾN XÃ, PHƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày /7/2025 của UBND tỉnh)
TT |
Tên ĐVHC cấp xã |
Phong trào "Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa" |
Cơ sở vật chất cho hoạt động văn hóa |
Ghi chú |
|||
Tỷ lệ bản, khu phố đạt tiêu chuẩn văn hóa |
Tỷ lệ hộ gia đình đạt tiêu chuẩn văn hóa |
Số NVH do Xã, phường quản lý |
Số NVH do Thôn, bản, tổ dân phố |
Tỷ lệ thôn, bản, khu phố có nhà văn hóa |
|||
Đơn vị tính |
% |
% |
Nhà |
Nhà |
% |
|
|
I |
Tổng toàn tỉnh |
75 |
86,4 |
107 |
961 |
88,6 |
|
II |
Chia theo xã, phường |
|
|
|
|
|
|
1 |
Xã Mường Kim |
76,7 |
88,5 |
4 |
43 |
86 |
|
2 |
Xã Khoen On |
78,3 |
88,0 |
2 |
24 |
91 |
|
3 |
Xã Than Uyên |
80,5 |
89,7 |
5 |
51 |
94 |
|
4 |
Xã Mường Than |
75,0 |
86,0 |
2 |
24 |
100 |
|
5 |
Xã Pắc Ta |
80,0 |
87,2 |
2 |
23 |
100 |
|
6 |
Xã Nậm Sỏ |
78,9 |
86,0 |
2 |
21 |
100 |
|
7 |
Xã Tân Uyên |
79,5 |
89,5 |
4 |
53 |
88,6 |
|
8 |
Xã Mường Khoa |
80,0 |
88,0 |
2 |
18 |
86,7 |
|
9 |
Xã Bản Bo |
76,2 |
88,3 |
2 |
22 |
90,5 |
|
10 |
Xã Bình Lư |
77,2 |
89,5 |
4 |
37 |
91,4 |
|
11 |
Xã Tả Lèng |
77,0 |
86,5 |
3 |
31 |
100 |
|
12 |
Xã Khun Há |
77,3 |
87,0 |
2 |
23 |
100 |
|
13 |
Phường Tân Phong |
80,4 |
91,5 |
5 |
49 |
91,3 |
|
14 |
Phường Đoàn Kết |
81,3 |
90,8 |
6 |
50 |
97,9 |
|
15 |
Xã Sin Suối Hồ |
71,4 |
86,4 |
2 |
34 |
80 |
|
16 |
Xã Phong Thổ |
75,0 |
86,9 |
3 |
47 |
97,9 |
|
17 |
Xã Sì Lờ Lầu |
70,4 |
79,0 |
4 |
22 |
74,1 |
|
18 |
Xã Dào San |
71,4 |
85,4 |
3 |
21 |
67,9 |
|
19 |
Xã Khổng Lào |
71,9 |
86,0 |
2 |
17 |
93,8 |
|
20 |
Xã Tủa Sín Chải |
71,0 |
80,5 |
2 |
30 |
87,1 |
|
21 |
Xã Sìn Hồ |
74,1 |
81,0 |
5 |
15 |
44,4 |
|
22 |
Xã Hồng Thu |
66,7 |
82,0 |
3 |
25 |
85,2 |
|
23 |
Xã Nậm Tăm |
69,2 |
86,2 |
3 |
28 |
88,5 |
|
24 |
Xã Pu Sam Cáp |
68,4 |
79,0 |
3 |
23 |
100 |
|
25 |
Xã Nậm Cuổi |
66,7 |
86,0 |
2 |
17 |
70,8 |
|
26 |
Xã Nậm Mạ |
72,7 |
85,0 |
2 |
16 |
100 |
|
27 |
Xã Lê Lợi |
75,0 |
86,0 |
4 |
29 |
85,8 |
|
28 |
Xã Nậm Hàng |
72,2 |
86,5 |
4 |
21 |
83,3 |
|
29 |
Xã Mường Mô |
73,3 |
86,5 |
2 |
17 |
92,9 |
|
30 |
Xã Hua Bum |
66,7 |
84,0 |
2 |
12 |
91,7 |
|
31 |
Xã Pa Tần |
73,1 |
85,0 |
3 |
24 |
76,9 |
|
32 |
Xã Bum Nưa |
73,7 |
82,3 |
2 |
17 |
78,9 |
|
33 |
Xã Bum Tở |
71,4 |
86,4 |
3 |
14 |
90,5 |
|
34 |
Xã Mường Tè |
72,7 |
84,1 |
2 |
14 |
100 |
|
35 |
Xã Thu Lũm |
70,6 |
85,5 |
2 |
16 |
88,2 |
|
36 |
Xã Pa Ủ |
70,6 |
85,5 |
2 |
17 |
100 |
|
37 |
Xã Mù Cả |
75,0 |
81,1 |
1 |
8 |
100 |
|
38 |
Xã Tà Tổng |
72,7 |
80,5 |
1 |
8 |
72,7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
MỘT SỐ CHỈ TIÊU CHỦ YẾU NGÀNH THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG, PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày /7/2025 của UBND tỉnh )
TT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Kế hoạch năm 2025 |
Ghi chú |
1 |
Viễn thông |
|
|
|
- |
Tổng số thiết bị trạm thu phát sóng di động |
Thiết bị |
2.212 |
|
- |
Tổng số thuê bao điện thoại |
Thuê bao |
430.123 |
|
- |
Tổng số thuê bao Internet |
Thuê bao |
61.480 |
|
- |
Số xã có mạng Internet |
Xã |
106 |
|
2 |
Phát thanh - Truyền hình |
|
|
|
2.1 |
Tỷ lệ đồng bào dân tộc thiểu số được xem truyền hình và nghe đài phát thanh |
% |
100 |
|
2.2 |
Tổng số giờ phát thanh |
Giờ |
107.550 |
|
|
Trong đó: + Đài tỉnh (Báo và phát thanh, truyền hình tỉnh) |
Giờ |
21.078,00 |
|
|
+ Đài xã |
Giờ |
86.472 |
|
- |
Số giờ phát thanh các đài tự sản xuất |
Giờ |
3.618 |
|
|
Trong đó: + Đài tỉnh (Báo và phát thanh, truyền hình tỉnh) |
Giờ |
1.825,00 |
|
|
+ Đài xã |
Giờ |
1.793 |
|
2.3 |
Tổng số giờ phát sóng truyền hình của Báo và phát thanh, truyền hình tỉnh |
Giờ |
81.905,00 |
|
|
Số giờ phát sóng truyền hình tự sản xuất |
Giờ |
1.460,00 |
|
3 |
Tổng số trạm phát sóng truyền thanh xã |
Trạm |
110 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
+ Số trạm FM |
Trạm |
58 |
|
|
+ Số trạm Ứng dụng CNTT-VT |
Trạm |
52 |
|
|
|
|
|
|