Quyết định 1783/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Quốc tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp thành phố Đà Nẵng
| Số hiệu | 1783/QĐ-UBND |
| Ngày ban hành | 02/10/2025 |
| Ngày có hiệu lực | 02/10/2025 |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan ban hành | Thành phố Đà Nẵng |
| Người ký | Hồ Quang Bửu |
| Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Quyền dân sự |
|
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 1783/QĐ-UBND |
Đà Nẵng, ngày 02 tháng 10 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Thông tư số 03/2025/TT-VPCP ngày 15 tháng 9 năm 2025 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số nội dung của Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Quyết định số 997/QĐ-UBND ngày 15 tháng 8 năm 2025 của Chủ tịch UBND thành phố về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ trong lĩnh vực hòa giải thương mại, phổ biến, giáo dục pháp luật, trợ giúp pháp lý, công chứng, quốc tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp thành phố Đà Nẵng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp thành phố Đà Nẵng tại Tờ trình số 1594/TTr-STP ngày 30 tháng 9 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 05 quy trình nội bộ thực hiện thủ tục hành chính (chi tiết tại Phụ lục kèm theo) trong lĩnh vực quốc tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp.
1. Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày ban hành Quyết định, Sở Tư pháp thành phố chủ trì cung cấp đầy đủ dữ liệu, quy trình đã được phê duyệt tại Quyết định này và phối hợp với các đơn vị có liên quan gửi danh sách nhân sự tham gia quy trình nội bộ về đơn vị quản lý vận hành Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính thành phố, Sở Khoa học và Công nghệ và Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố để thiết lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính thành phố.
2. Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày ban hành Quyết định, đơn vị quản lý vận hành Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính thành phố, Sở Khoa học và Công nghệ, Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố, phối hợp với Sở Tư pháp và các cơ quan, đơn vị có liên quan cấu hình đầy đủ quy trình điện tử được phê duyệt tại Quyết định này vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính thành phố.
3. Sở Tư pháp chủ trì kiểm tra việc cấu hình quy trình điện tử, cập nhật nội dung thủ tục hành chính thuộc ngành, lĩnh vực quản lý đảm bảo kịp thời, đầy đủ trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính thành phố.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Thay thế 05 thủ tục hành chính có số thứ 44, 45, 46, 47, 48 tại mục VI phần A và 05 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính có số thứ tự 44, 45, 46, 47, 48 tại mục VI phần B Phụ lục I Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 664/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2025 của Chủ tịch UBND thành phố Đà Nẵng về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp thành phố Đà Nẵng.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND thành phố, Giám đốc Sở Tư pháp, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố; Thủ trưởng các sở, ban, ngành và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH
VỰC QUỐC TỊCH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Kèm theo Quyết định số: 1783/QĐ-UBND ngày 02 tháng 10 năm 2025 của Chủ
tịch UBND thành phố Đà Nẵng)
PHẦN I. DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ
|
STT |
TÊN QUY TRÌNH NỘI BỘ |
|
1 |
Quy trình cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam |
|
2 |
Quy trình nhập quốc tịch Việt Nam ở trong nước |
|
3 |
Quy trình trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong nước |
|
4 |
Quy trình thôi quốc tịch Việt Nam ở trong nước |
|
5 |
Quy trình cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước |
PHẦN II. NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ
1. Quy trình cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam
a) Đối với hồ sơ xác minh thông thường
|
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 1783/QĐ-UBND |
Đà Nẵng, ngày 02 tháng 10 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Thông tư số 03/2025/TT-VPCP ngày 15 tháng 9 năm 2025 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số nội dung của Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Quyết định số 997/QĐ-UBND ngày 15 tháng 8 năm 2025 của Chủ tịch UBND thành phố về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ trong lĩnh vực hòa giải thương mại, phổ biến, giáo dục pháp luật, trợ giúp pháp lý, công chứng, quốc tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp thành phố Đà Nẵng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp thành phố Đà Nẵng tại Tờ trình số 1594/TTr-STP ngày 30 tháng 9 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 05 quy trình nội bộ thực hiện thủ tục hành chính (chi tiết tại Phụ lục kèm theo) trong lĩnh vực quốc tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp.
1. Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày ban hành Quyết định, Sở Tư pháp thành phố chủ trì cung cấp đầy đủ dữ liệu, quy trình đã được phê duyệt tại Quyết định này và phối hợp với các đơn vị có liên quan gửi danh sách nhân sự tham gia quy trình nội bộ về đơn vị quản lý vận hành Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính thành phố, Sở Khoa học và Công nghệ và Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố để thiết lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính thành phố.
2. Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày ban hành Quyết định, đơn vị quản lý vận hành Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính thành phố, Sở Khoa học và Công nghệ, Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố, phối hợp với Sở Tư pháp và các cơ quan, đơn vị có liên quan cấu hình đầy đủ quy trình điện tử được phê duyệt tại Quyết định này vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính thành phố.
3. Sở Tư pháp chủ trì kiểm tra việc cấu hình quy trình điện tử, cập nhật nội dung thủ tục hành chính thuộc ngành, lĩnh vực quản lý đảm bảo kịp thời, đầy đủ trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính thành phố.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Thay thế 05 thủ tục hành chính có số thứ 44, 45, 46, 47, 48 tại mục VI phần A và 05 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính có số thứ tự 44, 45, 46, 47, 48 tại mục VI phần B Phụ lục I Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 664/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2025 của Chủ tịch UBND thành phố Đà Nẵng về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp thành phố Đà Nẵng.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND thành phố, Giám đốc Sở Tư pháp, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố; Thủ trưởng các sở, ban, ngành và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH
VỰC QUỐC TỊCH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Kèm theo Quyết định số: 1783/QĐ-UBND ngày 02 tháng 10 năm 2025 của Chủ
tịch UBND thành phố Đà Nẵng)
PHẦN I. DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ
|
STT |
TÊN QUY TRÌNH NỘI BỘ |
|
1 |
Quy trình cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam |
|
2 |
Quy trình nhập quốc tịch Việt Nam ở trong nước |
|
3 |
Quy trình trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong nước |
|
4 |
Quy trình thôi quốc tịch Việt Nam ở trong nước |
|
5 |
Quy trình cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước |
PHẦN II. NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ
1. Quy trình cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam
a) Đối với hồ sơ xác minh thông thường
- Thời gian giải quyết: 53 ngày (1.272 giờ).
- Quy trình thực hiện:
|
Các bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Đơn vị, cá nhân thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Ghi chú |
|
Bước 1 |
- Trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến: Công chức Bộ phận TN&TKQ tiếp nhận hồ sơ nộp trực tuyến, kiểm tra và chuyển cho Lãnh đạo Phòng Bổ trợ - Hành chính tư pháp để xử lý trong trường hợp hồ sơ đầy đủ; trường hợp hồ sơ không đầy đủ thì trả hồ sơ và hướng dẫn công dân bổ sung hồ sơ. - Trường hợp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính: Công chức Bộ phận TN&TKQ kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và gửi Giấy biên nhận cho công dân; sao chụp hồ sơ, ký số cá nhân. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố |
Thời gian này không tính vào thời hạn giải quyết hồ sơ nhưng tối đa không quá 04 giờ |
|
|
Bước 2 |
Chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của thành phố và hồ sơ giấy (nếu có) cho Lãnh đạo Phòng Bổ trợ - Hành chính tư pháp. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố |
12 giờ |
|
|
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Bổ trợ - Hành chính tư pháp tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ và phân công công chức chuyên môn tham mưu xử lý hồ sơ của công dân. |
Lãnh đạo Phòng Bổ trợ - Hành chính tư pháp |
12 giờ |
|
|
Bước 4 |
Công chức chuyên môn kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ và xử lý như sau: - Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, công chức chuyên môn dự thảo văn bản đề nghị bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, tham mưu Lãnh đạo Phòng trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt, ban hành và trả kết quả. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, công chức chuyên môn thẩm định hồ sơ, tham mưu Lãnh đạo Phòng trình Lãnh đạo Sở cho xác minh nội dung đề nghị cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam tại Công an thành phố; sau khi có kết quả xác minh, công chức phòng chuyên môn đề xuất Lãnh đạo Phòng xem xét, tham mưu Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam hoặc văn bản từ chối, nêu rõ lý do từ chối trình Lãnh đạo Phòng trình Lãnh đạo Sở. |
Công chức Phòng Bổ trợ - Hành chính tư pháp Cơ quan phối hợp: Công an thành phố |
1.176 giờ |
|
|
Bước 5 |
Lãnh đạo Phòng Bổ trợ - Hành chính tư pháp xem xét hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam hoặc ký văn bản từ chối. |
Lãnh đạo Phòng Bổ trợ - Hành chính tư pháp |
24 giờ |
|
|
Bước 6 |
Lãnh đạo Sở xem xét, ký Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam hoặc ký văn bản từ chối do Trưởng phòng Phòng Bổ trợ - Hành chính tư pháp trình và chuyển cho Bộ phận Văn thư. |
Lãnh đạo Sở Tư pháp |
24 giờ |
|
|
Bước 7 |
Văn thư vào số và phát hành kết quả giải quyết TTHC và chuyển bản giấy đến Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng. |
Văn thư Sở Tư pháp |
12 giờ |
|
|
Bước 8 |
Công chức Phòng Bổ trợ - Hành chính tư pháp xem xét, số hóa kết quả giải quyết TTHC và chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng. |
Công chức Phòng Bổ trợ - Hành chính tư pháp |
12 giờ |
|
|
Bước 9 |
Thông báo và trả kết quả cho công dân. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố |
Trả kết quả trong giờ hành chính |
|
|
Tổng thời gian giải quyết: |
1.272 giờ |
|
||
b) Đối với hồ sơ xác minh phức tạp
- Thời gian giải quyết: 68 ngày (1.632 giờ).
- Quy trình thực hiện:
|
Các bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Đơn vị, cá nhân thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Ghi chú |
|
Bước 1 |
- Trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến: Công chức Bộ phận TN&TKQ tiếp nhận hồ sơ nộp trực tuyến, kiểm tra và chuyển cho Lãnh đạo Phòng Bổ trợ - Hành chính tư pháp để xử lý trong trường hợp hồ sơ đầy đủ; trường hợp hồ sơ không đầy đủ thì trả hồ sơ và hướng dẫn công dân bổ sung hồ sơ. - Trường hợp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính: Công chức Bộ phận TN&TKQ kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và gửi Giấy biên nhận cho công dân; sao chụp hồ sơ, ký số cá nhân. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố |
Thời gian này không tính vào thời hạn giải quyết hồ sơ nhưng tối đa không quá 04 giờ |
|
|
Bước 2 |
Chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của thành phố và hồ sơ giấy cho Lãnh đạo Phòng Bổ trợ - Hành chính tư pháp. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố |
12 giờ |
|
|
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Bổ trợ - Hành chính tư pháp tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ và phân công công chức chuyên môn tham mưu xử lý hồ sơ của công dân. |
Lãnh đạo Phòng Bổ trợ - Hành chính tư pháp |
12 giờ |
|
|
Bước 4 |
Công chức chuyên môn kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ và xử lý như sau: - Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, công chức chuyên môn dự thảo văn bản đề nghị bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, tham mưu Lãnh đạo Phòng trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt, ban hành và trả kết quả. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, công chức chuyên môn thẩm định hồ sơ, tham mưu Lãnh đạo Phòng trình Lãnh đạo Sở cho xác minh nội dung đề nghị cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam tại Công an thành phố; sau khi có kết quả xác minh, công chức phòng chuyên môn đề xuất Lãnh đạo Phòng xem xét, tham mưu Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam hoặc văn bản từ chối, nêu rõ lý do từ chối trình Lãnh đạo Phòng trình Lãnh đạo Sở. |
Công chức Phòng Bổ trợ - Hành chính tư pháp Cơ quan phối hợp: Công an thành phố |
1.536 giờ |
|
|
Bước 5 |
Lãnh đạo Phòng Bổ trợ - Hành chính tư pháp xem xét hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam hoặc ký văn bản từ chối. |
Lãnh đạo Phòng Bổ trợ - Hành chính tư pháp |
24 giờ |
|
|
Bước 6 |
Lãnh đạo Sở xem xét, ký Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam hoặc ký văn bản từ chối do Trưởng phòng Phòng Bổ trợ - Hành chính tư pháp trình và chuyển cho Bộ phận Văn thư. |
Lãnh đạo Sở Tư pháp |
24 giờ |
|
|
Bước 7 |
Văn thư vào số và phát hành kết quả giải quyết TTHC và chuyển bản giấy đến Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng. |
Văn thư Sở Tư pháp |
12 giờ |
|
|
Bước 8 |
Công chức Phòng Bổ trợ - Hành chính tư pháp xem xét, số hóa kết quả giải quyết TTHC và chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng. |
Công chức Phòng Bổ trợ - Hành chính tư pháp |
12 giờ |
|
|
Bước 9 |
Thông báo và trả kết quả cho công dân. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố |
Trả kết quả trong giờ hành chính |
|
|
Tổng thời gian giải quyết: |
1.632 giờ |
|
||
2. Quy trình nhập quốc tịch Việt Nam ở trong nước
a) Thời gian giải quyết: 105 ngày (2.520 giờ - thời gian thực tế giải quyết hồ sơ tại các cơ quan có thẩm quyền).
b) Quy trình thực hiện:
|
Các bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Đơn vị, cá nhân thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Ghi chú |
|
Bước 1 |
- Trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến: Công chức Bộ phận TN&TKQ tiếp nhận hồ sơ nộp trực tuyến, kiểm tra và chuyển cho Lãnh đạo Phòng Bổ trợ - Hành chính tư pháp để xử lý trong trường hợp hồ sơ đầy đủ; trường hợp hồ sơ không đầy đủ thì trả hồ sơ và hướng dẫn công dân bổ sung hồ sơ. - Trường hợp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính: Công chức Bộ phận TN&TKQ kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và gửi Giấy biên nhận cho công dân; sao chụp hồ sơ, ký số cá nhân. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố |
Thời gian này không tính vào thời hạn giải quyết hồ sơ nhưng tối đa không quá 04 giờ |
|
|
Bước 2 |
Chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của thành phố và hồ sơ giấy cho Lãnh đạo Phòng Bổ trợ - Hành chính tư pháp. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố |
12 giờ |
|
|
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Bổ trợ - Hành chính tư pháp tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ và phân công công chức chuyên môn tham mưu xử lý hồ sơ của công dân. |
Lãnh đạo Phòng Bổ trợ - Hành chính tư pháp |
12 giờ |
|
|
Bước 4 |
Công chức chuyên môn kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ và xử lý như sau: - Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, công chức chuyên môn dự thảo văn bản đề nghị bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, tham mưu Lãnh đạo Phòng trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt, ban hành và trả kết quả. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, công chức chuyên môn thẩm định hồ sơ, tham mưu Lãnh đạo Phòng trình Lãnh đạo Sở gửi văn bản đề nghị cơ quan Công an thành phố xác minh về nhân thân của người xin nhập quốc tịch Việt Nam. |
Công chức Phòng Bổ trợ - Hành chính tư pháp |
24 giờ |
|
|
Bước 5 |
Lãnh đạo Phòng xem xét hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt dự thảo văn bản đề nghị cơ quan Công an thành phố xác minh hoặc văn bản từ chối. |
Lãnh đạo Phòng Bổ trợ - Hành chính tư pháp |
12 giờ |
|
|
Bước 6 |
Lãnh đạo Sở xem xét, ký văn bản đề nghị cơ quan Công an thành phố xác minh hoặc văn bản từ chối do Trưởng phòng Phòng Bổ trợ - Hành chính tư pháp trình và chuyển cho Bộ phận Văn thư. |
Lãnh đạo Sở Tư pháp |
24 giờ |
|
|
Bước 7 |
Văn thư vào số và phát hành văn bản và chuyển bản giấy (nếu có) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng đối với trường hợp từ chối hồ sơ. |
Văn thư Sở Tư pháp |
12 giờ |
|
|
Bước 8 |
Công chức phòng chuyên môn xem xét, số hóa kết quả giải quyết TTHC và chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố đối với trường hợp từ chối hồ sơ. |
Công chức Phòng Bổ trợ - Hành chính tư pháp |
12 giờ |
|
|
Bước 9 |
Công an thành phố xác minh và gửi kết quả đến Sở Tư pháp. |
Công an thành phố |
720 giờ |
|
|
Công chức chuyên môn tiến hành thẩm tra giấy tờ trong hồ sơ xin nhập quốc tịch Việt Nam; lập danh mục đầy đủ các giấy tờ trong từng hồ sơ, kèm danh sách những người xin nhập quốc tịch Việt Nam theo mẫu quy định. |
Công chức Phòng Bổ trợ - Hành chính tư pháp |
|
||
|
Bước 10 |
Sau khi nhận được kết quả xác minh, công chức phòng chuyên môn hoàn thiện hồ sơ, đề xuất Lãnh đạo Phòng xem xét, đồng ý tham mưu văn bản của Chủ tịch UBND thành phố gửi Bộ Tư pháp về việc đề nghị cho phép nhập quốc tịch Việt Nam hoặc văn bản từ chối, nêu rõ lý do từ chối. |
Công chức Phòng Bổ trợ - Hành chính tư pháp |
72 giờ |
|
|
Bước 11 |
Lãnh đạo Phòng Bổ trợ - Hành chính tư pháp xem xét hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt dự thảo văn bản của Chủ tịch UBND thành phố gửi Bộ Tư pháp về việc đề nghị cho phép nhập quốc tịch Việt Nam hoặc văn bản từ chối. |
Lãnh đạo Phòng Bổ trợ - Hành chính tư pháp |
48 giờ |
|
|
Bước 12 |
Lãnh đạo Sở xem xét, ký văn bản trình Chủ tịch UBND thành phố do Trưởng phòng Phòng Bổ trợ - Hành chính tư pháp trình và chuyển cho Bộ phận Văn thư. |
Lãnh đạo Sở Tư pháp |
24 giờ |
|
|
Bước 13 |
Văn thư Sở Tư pháp ban hành văn bản đi trên Hệ thống thông tin chính quyền điện tử thành phố Đà Nẵng và chuyển hồ sơ đến Chủ tịch UBND thành phố. |
Văn thư Sở Tư pháp |
12 giờ |
|
|
Bước 14 |
Văn phòng UBND thành phố kiểm tra văn bản, hồ sơ và trình Lãnh đạo UBND thành phố xem xét, quyết định; phát hành văn bản, chuyển hồ sơ cho Bộ Tư pháp. |
Văn phòng UBND thành phố; Lãnh đạo UBND thành phố |
144 giờ |
|
|
Bước 15 |
Bộ Tư pháp kiểm tra hồ sơ, trình Chủ tịch nước xem xét, quyết định hoặc ban hành văn bản thông báo kết quả cho người xin nhập quốc tịch Việt Nam. |
Bộ Tư pháp |
480 giờ |
|
|
Bước 16 |
Chủ tịch nước xem xét, quyết định. |
Chủ tịch nước |
720 giờ |
|
|
Bước 17 |
Bộ Tư pháp gửi kết quả cho nhập quốc tịch Việt Nam cho UBND thành phố để tổ chức lễ trao Quyết định cho nhập quốc tịch Việt Nam kể từ ngày nhận được Quyết định cho nhập quốc tịch Việt Nam. |
Bộ Tư pháp |
192 giờ |
|
|
Bước 18 |
Văn phòng UBND thành phố trình Lãnh đạo UBND thành phố ban hành văn bản chỉ đạo Sở Tư pháp tổ chức Lễ trao Quyết định cho nhập quốc tịch Việt Nam cho người được nhập quốc tịch Việt Nam. |
Lãnh đạo UBND thành phố, Văn phòng UBND thành phố |
|
|
|
Bước 19 |
Thông báo cho cá nhân biết đã có kết quả giải quyết; ghi thông tin vào Sổ thụ lý hồ sơ các việc về quốc tịch. Sở Tư pháp tổ chức Lễ trao Quyết định cho nhập quốc tịch Việt Nam cho người được nhập quốc tịch Việt Nam theo nghi thức trang trọng, ý nghĩa, phù hợp với tình hình thực tế ở địa phương. |
Sở Tư pháp, Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố |
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết |
2.200 giờ |
|
||
3. Quy trình trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong nước
a) Thời gian giải quyết: 85 ngày (1.640 giờ - thời gian thực tế giải quyết hồ sơ tại các cơ quan có thẩm quyền).
b) Quy trình thực hiện
|
Các bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Đơn vị, cá nhân thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Ghi chú |
|
Bước 1 |
- Trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến: Công chức Bộ phận TN&TKQ tiếp nhận hồ sơ nộp trực tuyến, kiểm tra và chuyển cho Lãnh đạo Phòng Bổ trợ - Hành chính tư pháp để xử lý trong trường hợp hồ sơ đầy đủ; trường hợp hồ sơ không đầy đủ thì trả hồ sơ và hướng dẫn công dân bổ sung hồ sơ. - Trường hợp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính: Công chức Bộ phận TN&TKQ kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và gửi Giấy biên nhận cho công dân; sao chụp hồ sơ, ký số cá nhân. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố |
Thời gian này không tính vào thời hạn giải quyết hồ sơ nhưng tối đa không quá 04 giờ |
|
|
Bước 2 |
Chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của thành phố và hồ sơ giấy cho Lãnh đạo Phòng Bổ trợ - Hành chính tư pháp. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố |
12 giờ |
|
|
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Bổ trợ - Hành chính tư pháp tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ và phân công công chức chuyên môn tham mưu xử lý hồ sơ của công dân. |
Lãnh đạo Phòng Bổ trợ - Hành chính tư pháp |
12 giờ |
|
|
Bước 4 |
Công chức chuyên môn kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ và xử lý như sau: - Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, công chức chuyên môn dự thảo văn bản đề nghị bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, tham mưu Lãnh đạo Phòng trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt, ban hành và trả kết quả. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, công chức chuyên môn thẩm định hồ sơ, tham mưu Lãnh đạo Phòng trình Lãnh đạo Sở gửi văn bản đề nghị cơ quan Công an thành phố xác minh về nhân thân của người xin trở lại quốc tịch Việt Nam. |
Công chức Phòng Bổ trợ - Hành chính tư pháp |
24 giờ |
|
|
Bước 5 |
Lãnh đạo Phòng xem xét hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt dự thảo văn bản đề nghị cơ quan Công an thành phố xác minh hoặc văn bản từ chối. |
Lãnh đạo Phòng Bổ trợ - Hành chính tư pháp |
24 giờ |
|
|
Bước 6 |
Lãnh đạo Sở xem xét, ký văn bản đề nghị cơ quan Công an thành phố xác minh hoặc văn bản từ chối do Trưởng phòng Phòng Bổ trợ - Hành chính tư pháp trình và chuyển cho Bộ phận Văn thư. |
Lãnh đạo Sở Tư pháp |
12 giờ |
|
|
Bước 7 |
Văn thư vào số và phát hành văn bản và chuyển bản giấy (nếu có) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng đối với trường hợp từ chối hồ sơ. |
Văn thư Sở Tư pháp |
12 giờ |
|
|
Bước 8 |
Công chức phòng chuyên môn xem xét, số hóa kết quả giải quyết TTHC và chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố đối với trường hợp từ chối hồ sơ. |
Chuyên viên Phòng Bổ trợ - Hành chính tư pháp |
12 giờ |
|
|
Bước 9 |
Công an thành phố xác minh và gửi kết quả đến Sở Tư pháp. |
Công an thành phố |
480 giờ |
|
|
Công chức chuyên môn tiến hành thẩm tra giấy tờ trong hồ sơ xin nhập quốc tịch Việt Nam; lập danh mục đầy đủ các giấy tờ trong từng hồ sơ, kèm danh sách những người xin trở lại quốc tịch Việt Nam theo mẫu quy định. |
Chuyên viên Phòng Bổ trợ - Hành chính tư pháp |
|
||
|
Bước 10 |
Sau khi nhận được kết quả xác minh, công chức phòng chuyên môn hoàn thiện hồ sơ, đề xuất Lãnh đạo Phòng xem xét, đồng ý tham mưu văn bản của Chủ tịch UBND thành phố gửi Bộ Tư pháp về việc đề nghị cho phép trở lại quốc tịch Việt Nam hoặc văn bản từ chối, nêu rõ lý do từ chối. |
Công chức Phòng Bổ trợ - Hành chính tư pháp |
72 giờ |
|
|
Bước 11 |
Lãnh đạo Phòng Bổ trợ - Hành chính tư pháp xem xét hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt dự thảo văn bản của Chủ tịch UBND thành phố gửi Bộ Tư pháp về việc đề nghị cho phép trở lại quốc tịch Việt Nam hoặc văn bản từ chối. |
Lãnh đạo Phòng Bổ trợ - Hành chính tư pháp |
48 giờ |
|
|
Bước 12 |
Lãnh đạo Sở xem xét, ký văn bản trình Ủy ban nhân dân thành phố do Trưởng phòng Phòng Bổ trợ - Hành chính tư pháp trình và chuyển cho Bộ phận Văn thư. |
Lãnh đạo Sở Tư pháp |
24 giờ |
|
|
Bước 13 |
Văn thư Sở Tư pháp ban hành văn bản đi trên Hệ thống thông tin chính quyền điện tử thành phố Đà Nẵng và chuyển hồ sơ đến Chủ tịch UBND thành phố. |
Văn thư Sở Tư pháp |
12 giờ |
|
|
Bước 14 |
Văn phòng UBND thành phố kiểm tra văn bản, hồ sơ và trình Lãnh đạo UBND thành phố xem xét, quyết định; phát hành văn bản, chuyển hồ sơ cho Bộ Tư pháp. |
Văn phòng UBND thành phố; Lãnh đạo UBND thành phố |
144 giờ |
|
|
Bước 15 |
Bộ Tư pháp kiểm tra hồ sơ, trình Chủ tịch nước xem xét, quyết định hoặc ban hành văn bản thông báo kết quả cho người xin trở lại quốc tịch Việt Nam. |
Bộ Tư pháp |
480 giờ |
|
|
Bước 16 |
Chủ tịch nước xem xét, quyết định. |
Chủ tịch nước |
480 giờ |
|
|
Bước 17 |
Bộ Tư pháp gửi thông báo kèm bản sao Quyết định cho người được trở lại quốc tịch Việt Nam, đồng thời gửi cho UBND thành phố. |
Bộ Tư pháp |
192 giờ |
|
|
Bước 18 |
Văn phòng UBND thành phố trình Lãnh đạo UBND thành phố chuyển thông báo kèm bản sao Quyết định cho trở lại quốc tịch Việt Nam cho Sở Tư pháp để theo dõi, quản lý, thống kê các việc đã giải quyết về quốc tịch. |
Lãnh đạo UBND thành phố, Văn phòng UBND thành phố |
|
|
|
Bước 19 |
Trả kết quả giải quyết trên hệ thống; ghi thông tin vào Sổ thụ lý hồ sơ các việc về quốc tịch. |
Sở Tư pháp, Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng |
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết |
1.640 giờ |
|
||
4. Quy trình thôi quốc tịch Việt Nam ở trong nước
a) Thời gian giải quyết: 75 ngày (1.560 giờ - thời gian thực tế giải quyết hồ sơ tại các cơ quan có thẩm quyền)
b) Quy trình thực hiện
|
Các bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Đơn vị, cá nhân thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Ghi chú |
|
Bước 1 |
- Trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến: Công chức Bộ phận TN&TKQ tiếp nhận hồ sơ nộp trực tuyến, kiểm tra và chuyển cho Lãnh đạo Phòng Bổ trợ - Hành chính tư pháp để xử lý trong trường hợp hồ sơ đầy đủ; trường hợp hồ sơ không đầy đủ thì trả hồ sơ và hướng dẫn công dân bổ sung hồ sơ. - Trường hợp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính: Công chức Bộ phận TN&TKQ kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và gửi Giấy biên nhận cho công dân; sao chụp hồ sơ, ký số cá nhân. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố |
Thời gian này không tính vào thời hạn giải quyết hồ sơ nhưng tối đa không quá 04 giờ |
|
|
Bước 2 |
Chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của thành phố và hồ sơ giấy cho Lãnh đạo Phòng Bổ trợ - Hành chính tư pháp. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố |
12 giờ |
|
|
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Bổ trợ - Hành chính tư pháp tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ và phân công công chức chuyên môn tham mưu xử lý hồ sơ của công dân. |
Lãnh đạo Phòng Bổ trợ - Hành chính tư pháp |
12 giờ |
|
|
Bước 4 |
Công chức chuyên môn kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ và xử lý như sau: - Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, công chức chuyên môn dự thảo văn bản đề nghị bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, tham mưu Lãnh đạo Phòng trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt, ban hành và trả kết quả. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, công chức chuyên môn thẩm định hồ sơ, tham mưu Lãnh đạo Phòng trình Lãnh đạo Sở gửi văn bản đăng thông báo về việc xin thôi quốc tịch Việt Nam trên một tờ báo viết hoặc báo điện tử ở địa phương trong ba số liên tiếp và gửi đăng trên Trang thông tin điện tử của Bộ Tư pháp, gửi văn bản đề nghị cơ quan Công an thành phố xác minh về nhân thân của người xin thôi quốc tịch Việt Nam. |
Công chức Phòng Bổ trợ - Hành chính tư pháp |
24 giờ |
|
|
Bước 5 |
Lãnh đạo Phòng xem xét hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt dự thảo văn bản đăng thông báo về việc xin thôi quốc tịch Việt Nam và văn bản đề nghị cơ quan Công an thành phố xác minh về nhân thân của người xin thôi quốc tịch Việt Nam hoặc văn bản từ chối. |
Lãnh đạo Phòng Bổ trợ - Hành chính tư pháp |
24 giờ |
|
|
Bước 6 |
Lãnh đạo Sở xem xét, ký văn bản đăng thông báo về việc xin thôi quốc tịch Việt Nam và văn bản đề nghị cơ quan Công an cấp tỉnh xác minh hoặc văn bản đề nghị bổ sung, hoàn thiện hồ sơ do Trưởng phòng Phòng Bổ trợ - Hành chính tư pháp trình và chuyển cho Bộ phận Văn thư. |
Lãnh đạo Sở Tư pháp |
12 giờ |
|
|
Bước 7 |
Văn thư vào số và phát hành văn bản và chuyển bản giấy (nếu có) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng đối với trường hợp từ chối hồ sơ. |
Văn thư Sở Tư pháp |
12 giờ |
|
|
Bước 8 |
Công chức phòng chuyên môn xem xét, số hóa kết quả giải quyết TTHC và chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố đối với trường hợp từ chối hồ sơ. |
Công chức Phòng Bổ trợ - Hành chính tư pháp |
12 giờ |
|
|
Bước 9 |
Công an thành phố xác minh và gửi kết quả đến Sở Tư pháp. |
Công an thành phố |
480 giờ |
|
|
Công chức chuyên môn tiến hành thẩm tra giấy tờ trong hồ sơ xin thôi quốc tịch Việt Nam, lập danh mục đầy đủ các giấy tờ trong từng hồ sơ, kèm danh sách những người xin thôi quốc tịch theo mẫu quy định. |
Công chức Phòng Bổ trợ - Hành chính tư pháp |
|
||
|
Bước 10 |
Sau khi nhận được kết quả xác minh, công chức phòng chuyên môn hoàn thiện hồ sơ, đề xuất Lãnh đạo Phòng xem xét, đồng ý tham mưu văn bản của Chủ tịch UBND thành phố gửi Bộ Tư pháp về việc đề nghị cho phép thôi quốc tịch Việt Nam hoặc văn bản từ chối, nêu rõ lý do từ chối. |
Công chức Phòng Bổ trợ - Hành chính tư pháp |
48 giờ |
|
|
Bước 11 |
Lãnh đạo Phòng Bổ trợ - Hành chính tư pháp xem xét hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt dự thảo văn bản của Chủ tịch UBND thành phố gửi Bộ Tư pháp về việc đề nghị cho phép thôi quốc tịch Việt Nam hoặc văn bản từ chối. |
Lãnh đạo Phòng Bổ trợ - Hành chính tư pháp |
24 giờ |
|
|
Bước 12 |
Lãnh đạo Sở xem xét, ký văn bản trình Ủy ban nhân dân thành phố do Trưởng phòng Phòng Bổ trợ - Hành chính tư pháp trình và chuyển cho Bộ phận Văn thư. |
Lãnh đạo Sở Tư pháp |
24 giờ |
|
|
Bước 13 |
Văn thư Sở Tư pháp ban hành văn bản đi trên Hệ thống thông tin chính quyền điện tử thành phố Đà Nẵng và chuyển hồ sơ đến Chủ tịch UBND thành phố. |
Văn thư Sở Tư pháp |
12 giờ |
|
|
Bước 14 |
Văn phòng UBND thành phố kiểm tra văn bản, hồ sơ và trình Lãnh đạo UBND thành phố xem xét, quyết định; phát hành văn bản, chuyển hồ sơ cho Bộ Tư pháp. |
Văn phòng UBND thành phố; Lãnh đạo UBND thành phố |
144 giờ |
|
|
Bước 15 |
Bộ Tư pháp kiểm tra hồ sơ, trình Chủ tịch nước xem xét, quyết định. |
Bộ Tư pháp |
480 giờ |
|
|
Bước 16 |
Chủ tịch nước xem xét, quyết định. |
Chủ tịch nước |
480 giờ |
|
|
Bước 17 |
Bộ Tư pháp gửi thông báo kèm bản sao Quyết định cho người được thôi quốc tịch Việt Nam, đồng thời gửi cho UBND thành phố. |
Bộ Tư pháp |
|
|
|
Bước 18 |
Văn phòng UBND thành phố trình Lãnh đạo UBND thành phố chuyển thông báo kèm bản sao Quyết định cho người được thôi quốc tịch Việt Nam cho Sở Tư pháp để theo dõi, quản lý, thống kê các việc đã giải quyết về quốc tịch. |
Lãnh đạo UBND thành phố, Văn phòng UBND thành phố |
|
|
|
Bước 19 |
Trả kết quả giải quyết trên hệ thống; ghi thông tin vào Sổ thụ lý hồ sơ các việc về quốc tịch. |
Sở Tư pháp, Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng |
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết |
1.560 giờ |
|
||
5. Quy trình cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước
a) Đối với trường hợp có giấy tờ chứng minh quốc tịch Việt Nam
- Thời gian giải quyết: 18 ngày làm việc (144 giờ làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ);
- Quy trình thực hiện:
|
Các bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Đơn vị, cá nhân thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Ghi chú |
|
Bước 1 |
- Trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến: Công chức Bộ phận TN&TKQ tiếp nhận hồ sơ nộp trực tuyến, kiểm tra và chuyển cho Lãnh đạo Phòng Bổ trợ - Hành chính tư pháp để xử lý trong trường hợp hồ sơ đầy đủ; trường hợp hồ sơ không đầy đủ thì trả hồ sơ và hướng dẫn công dân bổ sung hồ sơ. - Trường hợp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính: Công chức Bộ phận TN&TKQ kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và gửi Giấy biên nhận cho công dân; sao chụp hồ sơ, ký số cá nhân. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố |
Thời gian này không tính vào thời hạn giải quyết hồ sơ nhưng tối đa không quá 04 giờ làm việc |
|
|
Bước 2 |
Chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của thành phố và hồ sơ giấy cho Lãnh đạo Phòng Bổ trợ - Hành chính tư pháp. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố |
04 giờ làm việc |
|
|
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Bổ trợ - Hành chính tư pháp tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ và phân công công chức chuyên môn tham mưu xử lý hồ sơ của công dân. |
Lãnh đạo Phòng Bổ trợ - Hành chính tư pháp |
04 giờ làm việc |
|
|
Bước 4 |
Công chức chuyên môn kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ và xử lý như sau: - Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, công chức chuyên môn dự thảo văn bản đề nghị bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, tham mưu Lãnh đạo Phòng trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt, ban hành và trả kết quả. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, công chức chuyên môn thẩm định hồ sơ, tham mưu Lãnh đạo Phòng trình Lãnh đạo Sở cho xác minh thông tin nơi cư trú của người yêu cầu (nếu cần thiết); sau khi nhận được kết quả xác minh, công chức phòng chuyên môn đề xuất Lãnh đạo Phòng xem xét, đồng ý tham mưu văn bản đề nghị Bộ Tư pháp tra cứu quốc tịch Việt Nam hoặc văn bản từ chối, nêu rõ lý do từ chối. |
Công chức Phòng Bổ trợ - Hành chính tư pháp |
08 giờ làm việc |
|
|
Bước 5 |
Lãnh đạo Phòng Bổ trợ - Hành chính tư pháp xem xét hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt dự thảo văn bản đề nghị Bộ Tư pháp tra cứu quốc tịch Việt Nam hoặc văn bản từ chối. |
Lãnh đạo Phòng Bổ trợ - Hành chính tư pháp |
06 giờ làm việc |
|
|
Bước 6 |
Lãnh đạo Sở xem xét, ký văn bản đề nghị Bộ Tư pháp tra cứu quốc tịch Việt Nam hoặc văn bản từ chối do Trưởng phòng Phòng Bổ trợ - Hành chính tư pháp trình và chuyển cho Bộ phận Văn thư. |
Lãnh đạo Sở Tư pháp |
06 giờ làm việc |
|
|
Bước 7 |
Văn thư vào số và phát hành văn bản và chuyển bản giấy (nếu có) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng đối với trường hợp từ chối hồ sơ. |
Văn thư Sở Tư pháp |
04 giờ làm việc |
|
|
Bước 8 |
Công chức phòng chuyên môn xem xét, số hóa kết quả giải quyết TTHC và chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố đối với trường hợp từ chối hồ sơ. |
Công chức Phòng Bổ trợ - Hành chính tư pháp |
04 giờ làm việc |
|
|
Bước 9 |
Bộ Tư pháp tiến hành tra cứu và có văn bản trả lời Sở Tư pháp. |
Bộ Tư pháp |
80 giờ làm việc (10 ngày làm việc) |
|
|
Nếu có nghi ngờ về tính xác thực của giấy tờ chứng minh quốc tịch Việt Nam, công chức chuyên môn tham mưu ban hành văn bản yêu cầu cơ quan đã cấp giấy tờ đó xác minh. |
Công chức Phòng Bổ trợ - Hành chính tư pháp |
|
||
|
Bước 10 |
Sau khi nhận được kết quả tra cứu, xác minh, nếu có đủ căn cứ để xác định quốc tịch Việt Nam và người đó không có tên trong danh sách được thôi quốc tịch, bị tước quốc tịch, bị hủy bỏ quyết định cho nhập quốc tịch Việt Nam, công chức phòng chuyên môn hoàn thiện hồ sơ, đề xuất Lãnh đạo Phòng xem xét, đồng ý tham mưu ghi vào Sổ cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam và cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam hoặc văn bản từ chối, nêu rõ lý do từ chối. |
Công chức Phòng Bổ trợ - Hành chính tư pháp |
12 giờ làm việc (1,5 ngày làm việc) |
|
|
Bước 11 |
Lãnh đạo Phòng Bổ trợ - Hành chính tư pháp xem xét hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở đồng ý ghi vào Sổ cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam và cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam hoặc văn bản từ chối, nêu rõ lý do từ chối. |
Lãnh đạo Phòng Bổ trợ - Hành chính tư pháp |
06 giờ làm việc |
|
|
Bước 12 |
Lãnh đạo Sở xem xét, ký Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam hoặc văn bản từ chối do Trưởng phòng Phòng Bổ trợ - Hành chính tư pháp trình và chuyển cho Bộ phận Văn thư. |
Lãnh đạo Sở Tư pháp |
06 giờ làm việc |
|
|
Bước 13 |
Văn thư Sở Tư pháp ban hành văn bản đi trên Hệ thống thông tin chính quyền điện tử thành phố Đà Nẵng và chuyển văn bản giấy cho Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng. |
Văn thư Sở Tư pháp |
02 giờ làm việc |
|
|
Bước 14 |
Công chức phòng chuyên môn xem xét, số hóa kết quả giải quyết TTHC và chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng. |
Công chức Phòng Bổ trợ - Hành chính tư pháp |
02 giờ làm việc |
|
|
Bước 15 |
Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, công dân. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố |
Giờ hành chính |
|
|
Tổng thời gian giải quyết |
144 giờ làm việc |
|
||
b) Đối với trường hợp không có giấy tờ chứng minh quốc tịch Việt Nam
- Thời gian giải quyết: 53 ngày làm việc (424 giờ làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ);
- Quy trình thực hiện:
|
Các bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Đơn vị, cá nhân thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Ghi chú |
|
Bước 1 |
- Trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến: Công chức Bộ phận TN&TKQ tiếp nhận hồ sơ nộp trực tuyến, kiểm tra và chuyển cho Lãnh đạo Phòng Bổ trợ - Hành chính tư pháp để xử lý trong trường hợp hồ sơ đầy đủ; trường hợp hồ sơ không đầy đủ thì trả hồ sơ và hướng dẫn công dân bổ sung hồ sơ. - Trường hợp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính: Công chức Bộ phận TN&TKQ kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và gửi Giấy biên nhận cho công dân; sao chụp hồ sơ, ký số cá nhân. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố |
Thời gian này không tính vào thời hạn giải quyết hồ sơ nhưng tối đa không quá 04 giờ làm việc |
|
|
Bước 2 |
Chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của thành phố và hồ sơ giấy cho Lãnh đạo Phòng Bổ trợ - Hành chính tư pháp. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố |
04 giờ làm việc |
|
|
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Bổ trợ - Hành chính tư pháp tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ và phân công công chức chuyên môn tham mưu xử lý hồ sơ của công dân. |
Lãnh đạo Phòng Bổ trợ - Hành chính tư pháp |
04 giờ làm việc |
|
|
Bước 4 |
Công chức chuyên môn kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ và xử lý như sau: - Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, công chức chuyên môn dự thảo văn bản đề nghị bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, tham mưu Lãnh đạo Phòng trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt, ban hành và trả kết quả. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, công chức chuyên môn thẩm định hồ sơ, tham mưu Lãnh đạo Phòng trình Lãnh đạo Sở cho xác minh thông tin nơi cư trú của người yêu cầu (nếu cần thiết); sau khi nhận được kết quả xác minh, công chức phòng chuyên môn đề xuất Lãnh đạo Phòng xem xét, đồng ý tham mưu văn bản đề nghị Bộ Tư pháp tra cứu quốc tịch Việt Nam, văn bản đề nghị cơ quan Công an thành phố xác minh về nhân thân của người có yêu cầu hoặc văn bản từ chối, nêu rõ lý do từ chối. |
Công chức Phòng Bổ trợ - Hành chính tư pháp |
08 giờ làm việc |
|
|
Bước 5 |
Lãnh đạo Phòng Bổ trợ - Hành chính tư pháp xem xét hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt dự thảo văn bản đề nghị Bộ Tư pháp tra cứu quốc tịch Việt Nam, dự thảo văn bản đề nghị cơ quan Công an thành phố xác minh về nhân thân của người có yêu cầu hoặc văn bản từ chối |
Lãnh đạo Phòng Bổ trợ - Hành chính tư pháp |
06 giờ làm việc |
|
|
Bước 6 |
Lãnh đạo Sở xem xét, ký văn bản đề nghị Bộ Tư pháp tra cứu quốc tịch Việt Nam, văn bản đề nghị cơ quan Công an thành phố xác minh về nhân thân của người có yêu cầu hoặc văn bản từ chối do Trưởng phòng Phòng Bổ trợ - Hành chính tư pháp trình và chuyển cho Bộ phận Văn thư. |
Lãnh đạo Sở Tư pháp |
06 giờ làm việc |
|
|
Bước 7 |
Văn thư vào số và phát hành văn bản và chuyển bản giấy (nếu có) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng đối với trường hợp từ chối hồ sơ. |
Văn thư Sở Tư pháp |
04 giờ làm việc |
|
|
Bước 8 |
Công chức phòng chuyên môn xem xét, số hóa kết quả giải quyết TTHC và chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố đối với trường hợp từ chối hồ sơ. |
Công chức Phòng Bổ trợ - Hành chính tư pháp |
04 giờ làm việc |
|
|
Bước 9 |
Bộ Tư pháp tiến hành tra cứu và có văn bản trả lời Sở Tư pháp |
Bộ Tư pháp |
80 giờ làm việc |
|
|
Cơ quan Công an thành phố xác minh về nhân thân của người có yêu cầu và có văn bản trả lời Sở Tư pháp |
Cơ quan Công an |
264 giờ làm việc |
Trường hợp phức tạp thì có thể kéo dài thêm thời gian xác minh nhưng không được quá 60 ngày. |
|
|
Bước 10 |
Sau khi nhận được kết quả tra cứu, xác minh, nếu có đủ căn cứ để xác định quốc tịch Việt Nam và người đó không có tên trong danh sách được thôi quốc tịch, bị tước quốc tịch, bị hủy bỏ quyết định cho nhập quốc tịch Việt Nam, công chức phòng chuyên môn hoàn thiện hồ sơ, đề xuất Lãnh đạo Phòng xem xét, đồng ý tham mưu ghi vào Sổ cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam và cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam hoặc văn bản từ chối, nêu rõ lý do từ chối. |
Công chức Phòng Bổ trợ - Hành chính tư pháp |
16 giờ làm việc |
|
|
Bước 11 |
Lãnh đạo Phòng Bổ trợ - Hành chính tư pháp xem xét hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở đồng ý ghi vào Sổ cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam và cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam hoặc văn bản từ chối, nêu rõ lý do từ chối. |
Lãnh đạo Phòng Bổ trợ - Hành chính tư pháp |
12 giờ làm việc |
|
|
Bước 12 |
Lãnh đạo Sở xem xét, ký Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam hoặc văn bản từ chối do Trưởng phòng Phòng Bổ trợ - Hành chính tư pháp trình và chuyển cho Bộ phận Văn thư |
Lãnh đạo Sở Tư pháp |
08 giờ làm việc |
|
|
Bước 13 |
Văn thư Sở Tư pháp ban hành văn bản đi trên Hệ thống thông tin chính quyền điện tử thành phố Đà Nẵng và chuyển văn bản giấy cho Bộ phận TN&TKQ |
Văn thư Sở Tư pháp |
04 giờ làm việc |
|
|
Bước 14 |
Công chức phòng chuyên môn xem xét, số hóa kết quả giải quyết TTHC và chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng |
Công chức Phòng Bổ trợ - Hành chính tư pháp |
04 giờ làm việc |
|
|
Bước 15 |
Trả Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam hoặc văn bản từ chối và ký nhận |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng |
Giờ hành chính |
|
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
424 giờ làm việc |
|
|
Đăng xuất
Việc làm Hồ Chí Minh