Quyết định 2322/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Quốc tịch thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của Sở Tư pháp thành phố Huế
Số hiệu | 2322/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 25/07/2025 |
Ngày có hiệu lực | 25/07/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thành phố Huế |
Người ký | Nguyễn Chí Tài |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Quyền dân sự |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2322/QĐ-UBND |
Huế, ngày 25 tháng 7 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HUẾ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2268/QĐ-UBND ngày 18 tháng 7 năm 2025 của UBND thành phố về Công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Quốc tịch thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của Sở Tư pháp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Công văn số 2131/STP-VP ngày 21 tháng 7 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 05 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa trong lĩnh vực Quốc tịch thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của Sở Tư pháp (Danh mục quy trình).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, giao trách nhiệm cho các cơ quan, đơn vị thực hiện các công việc sau:
1. Sở Tư pháp, Trung tâm Phục vụ Hành chính công thành phố có trách nhiệm triển khai niêm yết, công khai danh mục TTHC thực hiện tiếp nhận, giải quyết tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công và Trang Thông tin điện tử của cơ quan, đơn vị.
2. Sở Khoa học và Công nghệ:
- Hướng dẫn Sở Tư pháp, Trung tâm Phục vụ Hành chính công thành phố thiết lập quy trình điện tử giải quyết các TTHC này trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố Huế.
(Phần II. Nội dung quy trình)
- Chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan đảm bảo Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố đáp ứng yêu cầu thực hiện tiêu chí kỹ thuật, chữ ký số và các điều kiện có liên quan để triển khai thực hiện tiếp nhận, số hóa, giải quyết và trả kết quả TTHC được thuận lợi, đồng thời hướng dẫn các sở, ngành có liên quan tiếp tục thực hiện tái cấu trúc quy trình điện tử để triển khai thực hiện tiếp nhận, số hóa, giải quyết và trả kết quả TTHC phù hợp với tình hình thực tế.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Tư pháp, Giám đốc Trung tâm Phục hành chính công thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA TRONG LĨNH VỰC QUỐC TỊCH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP
NHẬN, GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Kèm theo Quyết định số 2322 /QĐ-UBND ngày 25 tháng 7 năm 2025 của Chủ tịch
UBND thành phố Huế)
STT |
Tên Quy trình |
Mã số TTHC |
Quyết định công bố Danh mục TTHC |
1 |
Thủ tục cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam |
2.001895 |
Quyết định số 2268/QĐ-UBND ngày 18 tháng 7 năm 2025 của UBND thành phố về Công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Quốc tịch thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của Sở Tư pháp |
2 |
Thủ tục nhập quốc tịch Việt Nam |
2.002039 |
|
3 |
Thủ tục trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong nước |
2.002038 |
|
4 |
Thủ tục thôi quốc tịch Việt Nam ở trong nước |
2.002036 |
|
5 |
Thủ tục cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước |
1.005136 |
Phần II. NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ
1. Thủ tục cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam (2.001895)
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2322/QĐ-UBND |
Huế, ngày 25 tháng 7 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HUẾ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2268/QĐ-UBND ngày 18 tháng 7 năm 2025 của UBND thành phố về Công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Quốc tịch thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của Sở Tư pháp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Công văn số 2131/STP-VP ngày 21 tháng 7 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 05 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa trong lĩnh vực Quốc tịch thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của Sở Tư pháp (Danh mục quy trình).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, giao trách nhiệm cho các cơ quan, đơn vị thực hiện các công việc sau:
1. Sở Tư pháp, Trung tâm Phục vụ Hành chính công thành phố có trách nhiệm triển khai niêm yết, công khai danh mục TTHC thực hiện tiếp nhận, giải quyết tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công và Trang Thông tin điện tử của cơ quan, đơn vị.
2. Sở Khoa học và Công nghệ:
- Hướng dẫn Sở Tư pháp, Trung tâm Phục vụ Hành chính công thành phố thiết lập quy trình điện tử giải quyết các TTHC này trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố Huế.
(Phần II. Nội dung quy trình)
- Chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan đảm bảo Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố đáp ứng yêu cầu thực hiện tiêu chí kỹ thuật, chữ ký số và các điều kiện có liên quan để triển khai thực hiện tiếp nhận, số hóa, giải quyết và trả kết quả TTHC được thuận lợi, đồng thời hướng dẫn các sở, ngành có liên quan tiếp tục thực hiện tái cấu trúc quy trình điện tử để triển khai thực hiện tiếp nhận, số hóa, giải quyết và trả kết quả TTHC phù hợp với tình hình thực tế.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Tư pháp, Giám đốc Trung tâm Phục hành chính công thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA TRONG LĨNH VỰC QUỐC TỊCH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP
NHẬN, GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Kèm theo Quyết định số 2322 /QĐ-UBND ngày 25 tháng 7 năm 2025 của Chủ tịch
UBND thành phố Huế)
STT |
Tên Quy trình |
Mã số TTHC |
Quyết định công bố Danh mục TTHC |
1 |
Thủ tục cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam |
2.001895 |
Quyết định số 2268/QĐ-UBND ngày 18 tháng 7 năm 2025 của UBND thành phố về Công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Quốc tịch thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của Sở Tư pháp |
2 |
Thủ tục nhập quốc tịch Việt Nam |
2.002039 |
|
3 |
Thủ tục trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong nước |
2.002038 |
|
4 |
Thủ tục thôi quốc tịch Việt Nam ở trong nước |
2.002036 |
|
5 |
Thủ tục cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước |
1.005136 |
Phần II. NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ
1. Thủ tục cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam (2.001895)
- Thời hạn giải quyết: Thời gian thực tế giải quyết hồ sơ tại các cơ quan có thẩm quyền là: 53 ngày đối với hồ sơ xác minh thông thường hoặc 68 ngày đối với hồ sơ xác minh phức tạp.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/ Người thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư pháp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy cho Phòng chuyên môn xử lý - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, không hợp lệ: Gửi thông báo cho người nộp, hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo yêu cầu. |
½ ngày |
Bước 2 |
Công chức giải quyết hồ sơ |
- Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết (Dự thảo văn bản từ chối, nêu rõ lý do). - Trường hợp cần bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, chuyển ngược về Bộ phận Một cửa (kèm văn bản hướng dẫn, nêu rõ lý do, nội dung bổ sung…) - Xử lý, thẩm định hồ sơ (bao gồm Công an thành phố xác minh) |
A: 46 ngày B: 61 ngày |
Bước 3 |
Công chức giải quyết hồ sơ |
Tiếp nhận kết quả xác mình, hoàn thiện hồ sơ |
03 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
Thẩm định, xem xét xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả |
01 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở |
Ký phê duyệt kết quả. |
01 ngày |
Bước 6 |
Bộ phận Văn thư |
Đóng dấu, vào sổ theo dõi và chuyển hồ sơ: - Đóng dấu và Chuyển hồ sơ cho TTPVHCC để trả kết quả cho cá nhân; - Chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn lưu hồ sơ |
01 ngày |
Bước 7 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư pháp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố |
- Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
½ ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC xác minh thông thường |
|
53 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC xác minh phức tạp |
|
68 ngày |
2. Thủ tục nhập Quốc tịch Việt Nam (2.002039)
- Thời hạn giải quyết: 105 ngày (thời gian thực tế giải quyết hồ sơ tại các cơ quan có thẩm quyền)
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/ Người thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư pháp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy cho Phòng chuyên môn xử lý - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, không hợp lệ: Gửi thông báo cho người nộp, hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo yêu cầu. |
½ ngày |
Bước 2 |
Công chức giải quyết hồ sơ |
- Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết (Dự thảo văn bản từ chối, nêu rõ lý do). - Trường hợp cần bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, chuyển ngược về Bộ phận Một cửa (kèm văn bản hướng dẫn, nêu rõ lý do, nội dung bổ sung…) - Xử lý, thẩm định hồ sơ (bao gồm Công an thành phố xác minh) |
30 ngày |
Bước 3 |
Công chức giải quyết hồ sơ |
Tiếp nhận kết quả xác mình, hoàn thiện hồ sơ |
06 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
Thẩm định, xem xét xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả |
01 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở |
Xem xét đề xuất ý kiến gửi Bộ Tư pháp. |
01 ngày |
Bước 6 |
Bộ Tư pháp |
Bộ Tư pháp kiểm tra hồ sơ, trình Chủ tịch nước xem xét quyết định |
30 ngày |
Bước 7 |
Văn phòng Chính phủ |
Trình Chủ tịch nước |
10 ngày |
Bước 8 |
Chủ tịch nước |
Chủ tịch nước xem xét ký quyết định |
25 ngày |
Bước 5 |
Bộ phận Văn phòng Chính phủ |
Đóng dấu, vào sổ theo dõi và chuyển hồ sơ: - Đóng dấu và Chuyển hồ sơ cho Sở Tư pháp để trả kết quả cho cá nhân; - Chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn lưu hồ sơ |
01 ngày |
Bước 6 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư pháp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố |
- Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
½ ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
105 ngày |
3. Trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong nước (2.002038)
- Thời hạn giải quyết: 85 ngày (thời gian thực tế giải quyết hồ sơ tại các cơ quan có thẩm quyền)
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/ Người thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư pháp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy cho Phòng chuyên môn xử lý - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, không hợp lệ: Gửi thông báo cho người nộp, hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo yêu cầu. |
½ ngày |
Bước 2 |
Công chức giải quyết hồ sơ |
- Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết (Dự thảo văn bản từ chối, nêu rõ lý do). - Trường hợp cần bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, chuyển ngược về Bộ phận Một cửa (kèm văn bản hướng dẫn, nêu rõ lý do, nội dung bổ sung…) - Xử lý, thẩm định hồ sơ (bao gồm Công an thành phố xác minh) |
25 ngày |
Bước 3 |
Công chức giải quyết hồ sơ |
Tiếp nhận kết quả xác mình, hoàn thiện hồ sơ |
01 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
Thẩm định, xem xét xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả |
01 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở |
Xem xét đề xuất ý kiến gửi Bộ Tư pháp. |
01 ngày |
Bước 6 |
Bộ Tư pháp |
Bộ Tư pháp kiểm tra hồ sơ, trình Chủ tịch nước xem xét quyết định |
25 ngày |
Bước 7 |
Văn phòng Chính phủ |
Trình Chủ tịch nước |
10 ngày |
Bước 8 |
Chủ tịch nước |
Chủ tịch nước xem xét ký quyết định |
20 ngày |
Bước 5 |
Bộ phận Văn phòng Chính phủ |
Đóng dấu, vào sổ theo dõi và chuyển hồ sơ: - Đóng dấu và Chuyển hồ sơ cho Sở Tư pháp để trả kết quả cho cá nhân; - Chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn lưu hồ sơ |
01 ngày |
Bước 6 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư pháp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố |
- Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
½ ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
85 ngày |
4. Thôi quốc tịch Việt Nam ở trong nước (2.002038)
- Thời hạn giải quyết: 75 ngày (thời gian thực tế giải quyết hồ sơ tại các cơ quan có thẩm quyền)
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/ Người thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư pháp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy cho Phòng chuyên môn xử lý - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, không hợp lệ: Gửi thông báo cho người nộp, hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo yêu cầu. |
½ ngày |
Bước 2 |
Công chức giải quyết hồ sơ |
- Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết (Dự thảo văn bản từ chối, nêu rõ lý do). - Trường hợp cần bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, chuyển ngược về Bộ phận Một cửa (kèm văn bản hướng dẫn, nêu rõ lý do, nội dung bổ sung…) - Xử lý, thẩm định hồ sơ (bao gồm Công an thành phố xác minh) |
24 ngày |
Bước 3 |
Công chức giải quyết hồ sơ |
Tiếp nhận kết quả xác mình, hoàn thiện hồ sơ |
01 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
Thẩm định, xem xét xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả |
01 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở |
Xem xét đề xuất ý kiến gửi Bộ Tư pháp. |
01 ngày |
Bước 6 |
Bộ Tư pháp |
Bộ Tư pháp kiểm tra hồ sơ, trình Chủ tịch nước xem xét quyết định |
12 ngày |
Bước 7 |
Văn phòng Chính phủ |
Trình Chủ tịch nước |
14 ngày |
Bước 8 |
Chủ tịch nước |
Chủ tịch nước xem xét ký quyết định |
20 ngày |
Bước 5 |
Bộ phận Văn phòng Chính phủ |
Đóng dấu, vào sổ theo dõi và chuyển hồ sơ: - Đóng dấu và Chuyển hồ sơ cho Sở Tư pháp để trả kết quả cho cá nhân; - Chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn lưu hồ sơ |
01 ngày |
Bước 6 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư pháp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố |
- Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
½ ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
75 ngày |
5. Thủ tục cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước (1.005136)
Thời gian thực tế giải quyết hồ sơ tại các cơ quan có thẩm quyền:
- 18 ngày làm việc đối với trường hợp có giấy tờ chứng minh quốc tịch Việt Nam;
- 53 ngày làm việc đối với trường hợp không có giấy tờ chứng minh quốc tịch Việt Nam (hồ sơ xác minh thông thường) hoặc 68 ngày làm việc (hồ sơ xác minh phức tạp)
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/ Người thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư pháp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy cho Phòng chuyên môn xử lý - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, không hợp lệ: Gửi thông báo cho người nộp, hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo yêu cầu. |
½ ngày |
Bước 2 |
Công chức giải quyết hồ sơ |
- Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết (Dự thảo văn bản từ chối, nêu rõ lý do). - Trường hợp cần bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, chuyển ngược về Bộ phận Một cửa (kèm văn bản hướng dẫn, nêu rõ lý do, nội dung bổ sung…) - Xử lý, tra cứu, xác minh hồ sơ (bao gồm Bộ Tư pháp, Công an thành phố) |
A: 11 ngày làm việc đối với trường hợp có giấy tờ chứng minh quốc tịch Việt Nam; B: 46 ngày làm việc đối với trường hợp không có giấy tờ chứng minh quốc tịch Việt Nam (hồ sơ xác minh thông thường) C: 61 ngày làm việc (hồ sơ xác minh phức tạp). |
Bước 3 |
Công chức giải quyết hồ sơ |
Tiếp nhận kết quả xác mình, hoàn thiện hồ sơ |
03 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
Thẩm định, xem xét xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả |
01 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở |
Ký phê duyệt kết quả. |
01 ngày |
Bước 6 |
Bộ phận Văn thư |
Đóng dấu, vào sổ theo dõi và chuyển hồ sơ: - Đóng dấu và Chuyển hồ sơ cho TTPVHCC để trả kết quả cho cá nhân; - Chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn lưu hồ sơ |
01 ngày |
Bước 7 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư pháp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố |
- Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
½ ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC có giấy tờ chứng minh quốc tịch Việt Nam |
|
18 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC không có giấy tờ chứng minh quốc tịch Việt Nam xác minh thông thường |
|
53 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC không có giấy tờ chứng minh quốc tịch Việt Nam xác minh phức tạp |
|
68 ngày |