Quyết định 2245/QĐ-UBND phê duyệt Điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2025, huyện Triệu Sơn, tỉnh Thanh Hóa
Số hiệu | 2245/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 29/06/2025 |
Ngày có hiệu lực | 29/06/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Thanh Hóa |
Người ký | Đỗ Minh Tuấn |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2245/QĐ-UBND |
Thanh Hóa, ngày 29 tháng 6 năm 2025 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 HUYỆN TRIỆU SƠN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29 tháng 6 năm 2024 ;
Căn cứ Nghị định số 102/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về việc hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Quyết định số 153/QĐ-TTg ngày 27/02/2023 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2021 -2030, tầm nhìn đến năm 2045;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Tài nguyên và Môi trường: số 08/2024/TT-BTNMT ngày 31/7/2024 quy định về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất; số 29/2024/TT-BTNMT ngày 12/12/2024 quy định kỹ thuật về lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Nghị quyết của HĐND tỉnh: số 412/NQ-HĐND ngày 12/7/2023; số 441/NQ-HĐND ngày 29/9/2023; số 475/NQ-HĐND ngày 14/12/2023; số 515/NQ-HĐND ngày 14/03/2024; số 547/NQ-HĐND ngày 31/5/2024; số 558/NQ-HĐND ngày 10/7/2024; số 586/NQ-HĐND ngày 15/10/2024; số 609/NQ-HĐND ngày 14/12/2024; số 623/NQ-HĐND ngày 26/02/2025; số 645/NQ-HĐND ngày 09/4/2025; số 647/NQ-HĐND ngày 25/4/2025; số 654/NQ-HĐND ngày 24/6/2025 về việc chấp thuận danh mục cá c công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa;
Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: Số 2907/QĐ -UBND ngày 26/8/2022 về việc phê duyệt phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất trong phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai theo khu chức năng và theo loại đất đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong quy hoạch tỉnh đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045 và điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 -2030 cấp huyện; số 2598/QĐ-UBND ngày 20/7/2023, số 214/QĐ-UBND ngày 12/01/2024; số 4179/QĐ-UBND ngày 20/10/2024 về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất đã được phân bổ tại Quyết định số 2907/QĐ -UBND ngày 26/8/2022 của UBND tỉnh; Quyết định số 1094/QĐ-UBND ngày 14/4/2025 của UBND tỉnh Thanh Hóa về việc phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Triệu Sơn;
Theo báo cáo và đề nghị của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 819/TTr-SNNMT ngày 26/6/2025 và Công văn số 6883/SNNMT-ĐĐBĐVT ngày 28/6/2025 (kèm theo hồ sơ có liên quan).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2025, huyện Triệu Sơn với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
|
Tổng diện tích |
|
29.004,53 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
18.805,36 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
9.802,85 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
396,32 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số I đính kèm)
2. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
|
Tổng cộng |
|
1,94 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
1,94 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số II đính kèm)
3. Kế hoạch thu hồi các loại đất
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
272,31 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
68,09 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số III đính kèm)
4. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
(1) |
(2) |
(3) |
(5) |
1 |
Chuyển đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
379,30 |
|
Trong đó |
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
232,88 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
5,77 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
6,89 |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
1.5 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
27,20 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
99,69 |
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
6,88 |
1.8 |
Đất chăn nuôi tập trung |
CNT/PNN |
|
1.9 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
1.10 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
3,23 |
3 |
Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn |
MHT/CNT |
|
4 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp |
|
9,41 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số IV đính kèm)
5. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2025: Chi tiết theo Phụ biểu số V đính kèm.
1. Ủy ban nhân dân huyện Triệu Sơn (Ủy ban nhân dân các xã sau khi thực hiện việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã thuộc huyện Triệu Sơn theo Nghị quyết số 1686/NQ-UBTVQH15 ngày 16/6/2025 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội).
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2245/QĐ-UBND |
Thanh Hóa, ngày 29 tháng 6 năm 2025 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 HUYỆN TRIỆU SƠN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29 tháng 6 năm 2024 ;
Căn cứ Nghị định số 102/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về việc hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Quyết định số 153/QĐ-TTg ngày 27/02/2023 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2021 -2030, tầm nhìn đến năm 2045;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Tài nguyên và Môi trường: số 08/2024/TT-BTNMT ngày 31/7/2024 quy định về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất; số 29/2024/TT-BTNMT ngày 12/12/2024 quy định kỹ thuật về lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Nghị quyết của HĐND tỉnh: số 412/NQ-HĐND ngày 12/7/2023; số 441/NQ-HĐND ngày 29/9/2023; số 475/NQ-HĐND ngày 14/12/2023; số 515/NQ-HĐND ngày 14/03/2024; số 547/NQ-HĐND ngày 31/5/2024; số 558/NQ-HĐND ngày 10/7/2024; số 586/NQ-HĐND ngày 15/10/2024; số 609/NQ-HĐND ngày 14/12/2024; số 623/NQ-HĐND ngày 26/02/2025; số 645/NQ-HĐND ngày 09/4/2025; số 647/NQ-HĐND ngày 25/4/2025; số 654/NQ-HĐND ngày 24/6/2025 về việc chấp thuận danh mục cá c công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa;
Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: Số 2907/QĐ -UBND ngày 26/8/2022 về việc phê duyệt phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất trong phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai theo khu chức năng và theo loại đất đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong quy hoạch tỉnh đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045 và điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 -2030 cấp huyện; số 2598/QĐ-UBND ngày 20/7/2023, số 214/QĐ-UBND ngày 12/01/2024; số 4179/QĐ-UBND ngày 20/10/2024 về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất đã được phân bổ tại Quyết định số 2907/QĐ -UBND ngày 26/8/2022 của UBND tỉnh; Quyết định số 1094/QĐ-UBND ngày 14/4/2025 của UBND tỉnh Thanh Hóa về việc phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Triệu Sơn;
Theo báo cáo và đề nghị của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 819/TTr-SNNMT ngày 26/6/2025 và Công văn số 6883/SNNMT-ĐĐBĐVT ngày 28/6/2025 (kèm theo hồ sơ có liên quan).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2025, huyện Triệu Sơn với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
|
Tổng diện tích |
|
29.004,53 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
18.805,36 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
9.802,85 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
396,32 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số I đính kèm)
2. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
|
Tổng cộng |
|
1,94 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
1,94 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số II đính kèm)
3. Kế hoạch thu hồi các loại đất
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
272,31 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
68,09 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số III đính kèm)
4. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
(1) |
(2) |
(3) |
(5) |
1 |
Chuyển đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
379,30 |
|
Trong đó |
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
232,88 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
5,77 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
6,89 |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
1.5 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
27,20 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
99,69 |
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
6,88 |
1.8 |
Đất chăn nuôi tập trung |
CNT/PNN |
|
1.9 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
1.10 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
3,23 |
3 |
Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn |
MHT/CNT |
|
4 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp |
|
9,41 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số IV đính kèm)
5. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2025: Chi tiết theo Phụ biểu số V đính kèm.
1. Ủy ban nhân dân huyện Triệu Sơn (Ủy ban nhân dân các xã sau khi thực hiện việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã thuộc huyện Triệu Sơn theo Nghị quyết số 1686/NQ-UBTVQH15 ngày 16/6/2025 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội).
a) Tổ chức thực hiện và công bố, công khai hồ sơ Điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Triệu Sơn; đảm bảo phù hợp với các chỉ tiêu sử dụng đất được phân bổ, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng, an ninh trên địa bàn.
b) Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đ úng mục đích, tiết kiệm, hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.
c) Chịu trách nhiệm toàn diện trước pháp luật, trước UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh về xác định ranh giới, chỉ tiêu của từng loại đất; không gian kế hoạch sử dụng đất; công khai diện tích bảo vệ đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất đã được xác định trong kế hoạch sử dụng đất. Thực hiện nghiêm trình tự, thủ tục, hồ sơ chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng để báo cáo Quốc hội, Thủ tướng Chính phủ, Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận theo thẩm quyền và quy định của pháp luật làm căn cứ để thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất đảm bảo phù hợp với chỉ tiêu sử dụng đất của huyện, của tỉnh.
d) Thực hiện đầy đủ, nghiêm túc trách nhiệm quản lý Nhà nước về đất đai; quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt; thường xuyên kiểm tra, giám sát, phát hiện xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm về sử dụng đất; kiên quyết không giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất theo thẩm quyền đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
e) Chủ động cân đối, bố trí, huy động các nguồn lực để thực hiện hiệu quả điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất của huyện. Khuyến khích sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, khắc phục triệt để tình trạng bỏ hoang đất đã giao và đã cho thuê. Tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ quỹ đất được quy hoạch phát triển đô thị, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp theo đúng kế hoạch sử dụng đất, khắc phục tình trạng mất cân đối trong cơ cấu sử dụng đất giữa đất ở với đất xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội và các yêu cầu về bảo vệ môi trường.
f) Định kỳ hàng năm, tổng hợp, báo cáo và đánh giá cụ thể kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện, gửi Sở Nông nghiệp và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh theo quy định.
2. Sở Nông nghiệp và Môi trường
a) Chịu trách nhiệm trước pháp luật và UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh trong tham mưu quản lý Nhà nước về đất đai, lâm nghiệp trên địa bàn tỉnh; về về tính đầy đủ, chính xác, hợp lệ của hồ sơ và tài liệu số liệu liên quan đối với kế hoạch sử dụng đất năm 2025, huyện Triệu Sơn, sự phù hợp với hồ sơ quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, với chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng của từng loại đất, loại rừng trong năm kế hoạch sử dụng đất được thẩm định; chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan theo dõi, kiểm tra, thanh tra, giám sát quá trình triển khai, tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất của huyện; kiên quyết không giải quyết hoặc tham mưu giải quyết việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích theo đúng quy định của pháp luật.
b) Tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện, làm rõ những hạn chế, khó khăn, đề xuất được các biện pháp khắc phục trong thực hiện kế hoạch sử dụng đất hằng năm cấp huyện theo quy định.
3. Các Sở, ban, ngành cấp tỉnh và các đơn vị có liên quan theo chức năng, nhiệm vụ được giao có trách nhiệm phối hợp chặt chẽ, triển khai, tổ chức thực hiện hiệu quả các nội dung kế hoạch sử dụng đất năm 2025, huyện Triệu Sơn theo đúng quy định của pháp luật.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Môi trường, Tài chính, Xây dựng, Công thương, Y tế, Giáo dục và Đào tạo; Ban quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn và các khu công nghiệp; UBND huyện Triệu Sơn (Ủy ban nhân dân các xã sau khi thực hiện việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã thuộc huyện Triệu Sơn theo Nghị quyết số 1686/NQ-UBTVQH15 ngày 16/6/2025 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội) và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT
TRONG ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025, HUYỆN TRIỆU SƠN
(Kèm theo Quyết định số 2245/QĐ-UBND
ngày 29 tháng 6 năm 2025 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Chỉ tiêu KH 2025 được phê duyệt |
Chỉ tiêu KH 2025 sau điều chỉnh |
Biến động: tăng (+), giảm (-) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||
Thị trấn Triệu Sơn |
Thị trấn Nưa |
Xã An Nông |
Xã Nông Trường |
Xã Thái Hoà |
Xã Vân Sơn |
Xã Hợp Thắng |
Xã Đồng Lợi |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6)=(5)-(4) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
1 |
Nhóm đất nông nghiệp |
NNP |
19.002,72 |
18.805,36 |
-197,36 |
440,72 |
1.518,54 |
319,39 |
361,12 |
1.096,31 |
889,60 |
575,14 |
311,17 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
10.929,88 |
10.790,99 |
-138,89 |
386,77 |
532,96 |
298,58 |
349,90 |
358,59 |
354,67 |
406,50 |
281,09 |
1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
10.568,98 |
10.430,09 |
-138,89 |
386,77 |
432,83 |
291,10 |
349,90 |
358,59 |
354,56 |
398,46 |
258,42 |
1.1.2 |
Đất trồng lúa còn lại |
LUK |
360,90 |
360,90 |
|
|
100,13 |
7,48 |
|
|
0,11 |
8,04 |
22,67 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
1.009,41 |
1.009,37 |
-0,04 |
4,53 |
4,11 |
7,89 |
3,20 |
34,77 |
27,78 |
5,93 |
6,79 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1.555,32 |
1.555,32 |
|
28,78 |
29,36 |
1,45 |
3,28 |
179,44 |
49,68 |
31,63 |
19,77 |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
1.089,57 |
1.066,95 |
-22,62 |
|
452,44 |
|
|
316,60 |
297,91 |
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
3.674,24 |
3.638,64 |
-35,60 |
|
250,37 |
|
|
196,56 |
134,46 |
100,98 |
|
|
Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
0,88 |
0,88 |
|
|
0,88 |
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
519,12 |
518,91 |
-0,21 |
16,03 |
113,01 |
11,47 |
4,53 |
10,10 |
9,83 |
15,21 |
3,52 |
1.8 |
Đất chăn nuôi tập trung |
CNT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.10 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
225,18 |
225,18 |
|
4,61 |
136,29 |
|
0,21 |
0,25 |
15,26 |
14,89 |
|
2 |
Nhóm đất phi nông nghiệp |
PNN |
9.604,37 |
9.802,85 |
198,48 |
407,64 |
589,74 |
148,99 |
179,61 |
523,38 |
486,81 |
369,18 |
259,30 |
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
4.289,48 |
4.289,57 |
0,09 |
|
|
79,59 |
90,98 |
147,58 |
179,58 |
155,51 |
110,29 |
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
406,88 |
406,88 |
|
192,68 |
150,84 |
|
|
|
|
|
18,86 |
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
20,57 |
20,57 |
|
4,19 |
0,31 |
0,89 |
0,54 |
0,39 |
0,36 |
0,46 |
0,37 |
2.4 |
Đất quốc phòng |
CQP |
126,74 |
126,74 |
|
11,58 |
|
|
|
19,52 |
1,18 |
3,30 |
|
2.5 |
Đất an ninh |
CAN |
1,21 |
1,21 |
|
0,61 |
|
|
|
|
|
|
0,12 |
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
222,97 |
222,97 |
|
22,47 |
4,70 |
4,54 |
4,61 |
7,58 |
8,61 |
6,94 |
5,62 |
2.6.1 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
39,18 |
39,18 |
|
3,51 |
1,20 |
1,03 |
0,58 |
1,04 |
2,16 |
0,58 |
0,77 |
2.6.2 |
Đất xây dựng cơ sở xã hội |
DXH |
0,82 |
0,82 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.3 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
13,21 |
13,21 |
|
2,42 |
0,18 |
0,15 |
0,27 |
0,09 |
0,15 |
0,21 |
0,12 |
2.6.4 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
96,41 |
96,41 |
|
9,89 |
2,39 |
2,06 |
2,08 |
3,40 |
2,35 |
2,66 |
3,97 |
2.6.5 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao |
DTT |
54,70 |
54,70 |
|
1,89 |
0,62 |
1,30 |
1,68 |
1,64 |
3,95 |
3,49 |
0,76 |
2.6.6 |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.7 |
Đất xây dựng cơ sở môi trường |
DMT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.8 |
Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn |
DKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.9 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.10 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
18,66 |
18,66 |
|
4,76 |
0,31 |
|
|
1,41 |
|
|
|
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
712,59 |
926,51 |
213,92 |
41,32 |
252,56 |
0,21 |
0,20 |
169,01 |
74,87 |
80,79 |
2,49 |
2.7.1 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
116,00 |
116,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.2 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
80,64 |
129,28 |
48,64 |
23,23 |
|
|
|
|
0,47 |
69,44 |
|
2.7.3 |
Đất khu công nghệ thông tin tập trung |
SCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
54,10 |
114,13 |
60,03 |
4,97 |
93,59 |
0,21 |
0,20 |
1,66 |
|
0,05 |
0,56 |
2.7.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
168,19 |
157,44 |
-10,75 |
13,12 |
15,59 |
|
|
12,33 |
44,25 |
0,50 |
1,93 |
2.7.6 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
409,66 |
409,66 |
|
|
143,37 |
|
|
155,02 |
30,15 |
10,80 |
|
2.8 |
Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
CCC |
2.858,22 |
2.843,32 |
-14,90 |
124,33 |
134,32 |
52,57 |
76,51 |
132,07 |
123,87 |
94,19 |
105,91 |
2.8.1 |
Đất công trình giao thông |
DGT |
2.240,99 |
2.230,87 |
-10,12 |
96,06 |
103,95 |
41,08 |
53,71 |
104,51 |
89,46 |
78,60 |
91,39 |
2.8.2 |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
568,97 |
564,60 |
-4,37 |
23,04 |
22,80 |
11,15 |
21,81 |
23,47 |
30,35 |
15,19 |
13,27 |
2.8.3 |
Đất công trình cấp nước, thoát nước |
DCT |
3,90 |
3,90 |
|
|
|
|
|
3,90 |
|
|
|
2.8.4 |
Đất công trình phòng, chống thiên tai |
DPC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.5 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên |
DDD |
13,14 |
12,74 |
-0,40 |
|
6,91 |
|
|
0,04 |
0,75 |
|
|
2.8.6 |
Đất công trình xử lý chất thải |
DRA |
8,63 |
8,63 |
|
0,58 |
0,06 |
|
|
|
2,51 |
0,27 |
|
2.8.7 |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
DNL |
7,40 |
7,39 |
-0,01 |
0,14 |
0,02 |
0,22 |
0,44 |
0,13 |
0,55 |
0,11 |
1,23 |
2.8.8 |
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin |
DBV |
1,05 |
1,05 |
|
0,18 |
0,08 |
0,03 |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
2.8.9 |
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối |
DCH |
10,03 |
10,03 |
|
0,64 |
0,39 |
|
0,53 |
|
0,13 |
|
|
2.8.10 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng |
DKV |
4,12 |
4,12 |
|
3,68 |
0,11 |
0,09 |
|
|
0,10 |
|
|
2.9 |
Đất tôn giáo |
TON |
7,63 |
7,63 |
|
0,63 |
0,39 |
0,90 |
|
2,32 |
|
0,13 |
|
2.10 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
8,80 |
8,80 |
|
0,07 |
3,49 |
0,30 |
0,22 |
0,52 |
0,22 |
0,28 |
0,22 |
2.11 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt |
NTD |
216,32 |
215,67 |
-0,65 |
7,95 |
11,43 |
4,45 |
6,02 |
5,40 |
7,02 |
5,95 |
7,48 |
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
TVC |
731,34 |
731,34 |
|
1,81 |
31,69 |
5,54 |
0,52 |
38,99 |
91,11 |
21,64 |
7,95 |
2.12.1 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá |
MNC |
337,38 |
337,38 |
|
0,46 |
24,53 |
5,52 |
|
37,03 |
21,19 |
12,29 |
3,15 |
2.12.2 |
Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
393,96 |
393,96 |
|
1,35 |
7,16 |
0,02 |
0,52 |
1,96 |
69,92 |
9,35 |
4,80 |
2.13 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
1,61 |
1,61 |
|
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
3 |
Nhóm đất chưa sử dụng |
CSD |
397,44 |
396,32 |
-1,12 |
1,04 |
12,15 |
4,36 |
0,13 |
68,22 |
178,29 |
2,63 |
3,08 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1 |
Đất bằng chưa sử dụng |
BCS |
345,15 |
344,03 |
-1,12 |
1,04 |
12,15 |
4,36 |
0,13 |
68,22 |
177,05 |
2,63 |
3,08 |
3.2 |
Đất đồi núi chưa sử dụng |
DCS |
1,24 |
1,24 |
|
|
|
|
|
|
1,24 |
|
|
3.3 |
Núi đá không có rừng cây |
NCS |
51,05 |
51,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.4 |
Đất có mặt nước chưa sử dụng |
MCS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI
ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 HUYỆN TRIỆU SƠN
(Kèm theo Quyết định số 2245/QĐ-UBND
ngày 29 tháng 6 năm 2025 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Chỉ tiêu KH 2025 được phê duyệt |
Chỉ tiêu KH 2025 sau điều chỉnh |
Biến động: tăng (+), giảm (-) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||
Xã Đồng Thắng |
Xã Đồng Tiến |
Xã Khuyến Nông |
Xã Dân Lý |
Xã Dân Quyền |
Xã Tiến Nông |
Xã Dân Lực |
Xã Minh Sơn |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6)=(5)-(4) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
1 |
Nhóm đất nông nghiệp |
NNP |
19.002,72 |
18.805,36 |
-197,36 |
372,20 |
386,76 |
448,71 |
419,59 |
750,92 |
363,66 |
542,34 |
403,56 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
10.929,88 |
10.790,99 |
-138,89 |
318,37 |
359,72 |
415,10 |
386,14 |
638,16 |
328,76 |
412,50 |
171,04 |
1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
10.568,98 |
10.430,09 |
-138,89 |
316,09 |
359,71 |
413,79 |
386,14 |
513,26 |
328,76 |
412,50 |
167,60 |
1.1.2 |
Đất trồng lúa còn lại |
LUK |
360,90 |
360,90 |
|
2,28 |
0,01 |
1,31 |
|
124,90 |
|
|
3,44 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
1.009,41 |
1.009,37 |
-0,04 |
2,03 |
1,64 |
8,48 |
2,87 |
32,87 |
2,72 |
47,68 |
15,15 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1.555,32 |
1.555,32 |
|
24,59 |
16,56 |
20,73 |
21,32 |
44,75 |
16,76 |
34,91 |
96,67 |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
1.089,57 |
1.066,95 |
-22,62 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
3.674,24 |
3.638,64 |
-35,60 |
|
|
|
|
|
|
28,03 |
95,79 |
|
Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
0,88 |
0,88 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
519,12 |
518,91 |
-0,21 |
14,07 |
8,84 |
4,40 |
8,85 |
14,49 |
7,42 |
19,22 |
24,92 |
1.8 |
Đất chăn nuôi tập trung |
CNT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.10 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
225,18 |
225,18 |
|
13,14 |
|
|
0,41 |
20,64 |
8,00 |
|
|
2 |
Nhóm đất phi nông nghiệp |
PNN |
9.604,37 |
9.802,85 |
198,48 |
248,73 |
355,14 |
261,24 |
248,71 |
325,86 |
188,82 |
281,81 |
258,47 |
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
4.289,48 |
4.289,57 |
0,09 |
65,90 |
115,63 |
132,00 |
128,75 |
121,53 |
95,82 |
107,96 |
83,43 |
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
406,88 |
406,88 |
|
|
|
|
|
|
|
|
23,29 |
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
20,57 |
20,57 |
|
0,44 |
0,75 |
0,55 |
0,85 |
0,54 |
0,61 |
0,26 |
0,64 |
2.4 |
Đất quốc phòng |
CQP |
126,74 |
126,74 |
|
|
|
|
|
|
|
1,25 |
11,12 |
2.5 |
Đất an ninh |
CAN |
1,21 |
1,21 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,12 |
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
222,97 |
222,97 |
|
3,76 |
8,84 |
4,50 |
4,73 |
18,94 |
3,72 |
5,35 |
10,60 |
2.6.1 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
39,18 |
39,18 |
|
0,81 |
2,52 |
0,98 |
2,32 |
0,77 |
0,61 |
0,96 |
1,16 |
2.6.2 |
Đất xây dựng cơ sở xã hội |
DXH |
0,82 |
0,82 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.3 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
13,21 |
13,21 |
|
0,17 |
0,32 |
0,25 |
0,12 |
0,33 |
0,33 |
0,27 |
0,41 |
2.6.4 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
96,41 |
96,41 |
|
1,77 |
2,32 |
1,89 |
1,54 |
14,03 |
1,72 |
3,62 |
1,72 |
2.6.5 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao |
DTT |
54,70 |
54,70 |
|
1,01 |
3,68 |
1,38 |
0,75 |
3,81 |
1,06 |
0,50 |
7,31 |
2.6.6 |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.7 |
Đất xây dựng cơ sở môi trường |
DMT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.8 |
Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn |
DKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.9 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.10 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
18,66 |
18,66 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
712,59 |
926,51 |
213,92 |
47,02 |
88,68 |
8,88 |
7,34 |
17,03 |
0,93 |
43,89 |
7,46 |
2.7.1 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
116,00 |
116,00 |
32,02 |
83,98 |
|
|
|
|
|
|
2.7.2 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
80,64 |
129,28 |
48,64 |
|
|
|
|
11,10 |
|
25,04 |
|
2.7.3 |
Đất khu công nghệ thông tin tập trung |
SCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
54,10 |
114,13 |
60,03 |
|
|
0,79 |
1,42 |
|
0,07 |
1,60 |
0,20 |
2.7.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
168,19 |
157,44 |
-10,75 |
7,05 |
4,70 |
7,38 |
4,42 |
5,93 |
0,86 |
0,91 |
2,60 |
2.7.6 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
409,66 |
409,66 |
|
7,95 |
|
0,71 |
1,50 |
|
|
16,34 |
4,66 |
2.8 |
Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
CCC |
2.858,22 |
2.843,32 |
-14,90 |
103,44 |
109,62 |
98,69 |
73,73 |
119,05 |
76,77 |
96,17 |
74,23 |
2.8.1 |
Đất công trình giao thông |
DGT |
2.240,99 |
2.230,87 |
-10,12 |
84,54 |
89,81 |
65,52 |
57,44 |
100,08 |
51,36 |
80,27 |
65,42 |
2.8.2 |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
568,97 |
564,60 |
-4,37 |
18,71 |
19,14 |
32,51 |
14,74 |
18,64 |
19,50 |
15,48 |
7,64 |
2.8.3 |
Đất công trình cấp nước, thoát nước |
DCT |
3,90 |
3,90 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.4 |
Đất công trình phòng, chống thiên tai |
DPC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.5 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên |
DDD |
13,14 |
12,74 |
-0,40 |
|
|
|
|
|
4,57 |
|
|
2.8.6 |
Đất công trình xử lý chất thải |
DRA |
8,63 |
8,63 |
|
|
|
|
1,08 |
|
|
|
|
2.8.7 |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
DNL |
7,40 |
7,39 |
-0,01 |
0,16 |
0,27 |
0,39 |
0,07 |
0,27 |
1,32 |
0,02 |
0,04 |
2.8.8 |
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin |
DBV |
1,05 |
1,05 |
|
0,03 |
0,03 |
0,04 |
|
0,05 |
0,02 |
0,03 |
|
2.8.9 |
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối |
DCH |
10,03 |
10,03 |
|
|
0,34 |
0,23 |
0,40 |
|
|
0,37 |
1,14 |
2.8.10 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng |
DKV |
4,12 |
4,12 |
|
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất tôn giáo |
TON |
7,63 |
7,63 |
|
1,04 |
|
|
0,55 |
0,24 |
0,80 |
0,08 |
|
2.10 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
8,80 |
8,80 |
|
0,04 |
0,29 |
0,24 |
0,15 |
0,39 |
0,30 |
0,18 |
|
2.11 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt |
NTD |
216,32 |
215,67 |
-0,65 |
6,39 |
8,61 |
8,92 |
11,95 |
15,20 |
6,45 |
6,06 |
3,85 |
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
TVC |
731,34 |
731,34 |
|
20,70 |
22,70 |
7,47 |
19,25 |
32,73 |
3,43 |
20,59 |
43,72 |
2.12.1 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá |
MNC |
337,38 |
337,38 |
|
19,91 |
11,81 |
4,37 |
14,32 |
28,19 |
3,26 |
14,05 |
9,80 |
2.12.2 |
Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
393,96 |
393,96 |
|
0,79 |
10,89 |
3,10 |
4,93 |
4,54 |
0,17 |
6,54 |
33,92 |
2.13 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
1,61 |
1,61 |
|
|
|
|
1,41 |
0,19 |
|
|
|
3 |
Nhóm đất chưa sử dụng |
CSD |
397,44 |
396,32 |
-1,12 |
58,48 |
1,32 |
1,86 |
6,31 |
14,13 |
0,92 |
4,02 |
4,36 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1 |
Đất bằng chưa sử dụng |
BCS |
345,15 |
344,03 |
-1,12 |
7,43 |
1,32 |
1,86 |
6,31 |
14,13 |
0,92 |
4,02 |
4,36 |
3.2 |
Đất đồi núi chưa sử dụng |
DCS |
1,24 |
1,24 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.3 |
Núi đá không có rừng cây |
NCS |
51,05 |
51,05 |
|
51,05 |
|
|
|
|
|
|
|
3.4 |
Đất có mặt nước chưa sử dụng |
MCS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI
ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 HUYỆN TRIỆU SƠN
(Kèm theo Quyết định số 2245/QĐ-UBND
ngày 29 tháng 6 năm 2025 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Chỉ tiêu KH 2025 được phê duyệt |
Chỉ tiêu KH 2025 sau điều chỉnh |
Biến động: tăng (+), giảm (-) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||
Xã Thọ Tân |
Xã Thọ Thế |
Xã Thọ Dân |
Xã Thọ Ngọc |
Xã Thọ Phú |
Xã Xuân Lộc |
Xã Xuân Thọ |
Xã Hợp Thành |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6)=(5)-(4) |
(23) |
(24) |
(25) |
(26) |
(27) |
(28) |
(29) |
(30) |
1 |
Nhóm đất nông nghiệp |
NNP |
19.002,72 |
18.805,36 |
-197,36 |
453,56 |
376,47 |
348,30 |
452,97 |
534,60 |
542,87 |
389,70 |
351,76 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
10.929,88 |
10.790,99 |
-138,89 |
277,43 |
344,26 |
295,49 |
382,70 |
427,86 |
471,62 |
318,32 |
285,96 |
1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
10.568,98 |
10.430,09 |
-138,89 |
277,43 |
344,17 |
294,31 |
382,70 |
427,86 |
466,22 |
260,69 |
285,84 |
1.1.2 |
Đất trồng lúa còn lại |
LUK |
360,90 |
360,90 |
|
|
0,09 |
1,18 |
|
|
5,40 |
57,63 |
0,12 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
1.009,41 |
1.009,37 |
-0,04 |
25,99 |
3,92 |
8,35 |
31,13 |
46,39 |
23,80 |
4,13 |
14,45 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1.555,32 |
1.555,32 |
|
66,03 |
20,53 |
38,76 |
19,17 |
29,79 |
22,09 |
44,21 |
23,08 |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
1.089,57 |
1.066,95 |
-22,62 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
3.674,24 |
3.638,64 |
-35,60 |
60,23 |
|
|
|
|
|
|
25,13 |
|
Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
0,88 |
0,88 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
519,12 |
518,91 |
-0,21 |
20,66 |
7,76 |
5,18 |
19,88 |
30,56 |
25,36 |
23,03 |
3,14 |
1.8 |
Đất chăn nuôi tập trung |
CNT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.10 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
225,18 |
225,18 |
|
3,23 |
|
0,52 |
0,09 |
|
|
|
|
2 |
Nhóm đất phi nông nghiệp |
PNN |
9.604,37 |
9.802,85 |
198,48 |
250,46 |
182,42 |
256,77 |
238,24 |
294,48 |
259,67 |
179,68 |
315,70 |
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
4.289,48 |
4.289,57 |
0,09 |
165,17 |
78,84 |
121,94 |
159,79 |
135,18 |
133,29 |
81,89 |
186,96 |
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
406,88 |
406,88 |
|
|
|
18,33 |
|
|
2,88 |
|
|
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
20,57 |
20,57 |
|
0,81 |
0,64 |
0,66 |
0,77 |
0,85 |
0,97 |
0,50 |
0,34 |
2.4 |
Đất quốc phòng |
CQP |
126,74 |
126,74 |
|
|
|
0,24 |
|
|
|
|
13,13 |
2.5 |
Đất an ninh |
CAN |
1,21 |
1,21 |
|
0,12 |
0,12 |
|
|
|
|
0,12 |
|
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
222,97 |
222,97 |
|
4,49 |
5,61 |
12,32 |
5,15 |
6,71 |
6,25 |
5,08 |
11,92 |
2.6.1 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
39,18 |
39,18 |
|
0,54 |
0,82 |
3,44 |
0,99 |
0,85 |
1,60 |
0,79 |
0,61 |
2.6.2 |
Đất xây dựng cơ sở xã hội |
DXH |
0,82 |
0,82 |
|
|
|
|
|
0,82 |
|
|
|
2.6.3 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
13,21 |
13,21 |
|
0,26 |
0,16 |
3,60 |
0,23 |
0,24 |
0,32 |
0,25 |
0,11 |
2.6.4 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
96,41 |
96,41 |
|
2,47 |
2,75 |
4,09 |
3,01 |
3,35 |
2,80 |
2,07 |
1,75 |
2.6.5 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao |
DTT |
54,70 |
54,70 |
|
1,22 |
1,88 |
1,19 |
0,92 |
1,44 |
1,53 |
1,97 |
0,82 |
2.6.6 |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.7 |
Đất xây dựng cơ sở môi trường |
DMT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.8 |
Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn |
DKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.9 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.10 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
18,66 |
18,66 |
|
|
|
|
|
0,01 |
|
|
8,64 |
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
712,59 |
926,51 |
213,92 |
|
1,29 |
14,77 |
0,20 |
11,17 |
|
0,09 |
1,69 |
2.7.1 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
116,00 |
116,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.2 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
80,64 |
129,28 |
48,64 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.3 |
Đất khu công nghệ thông tin tập trung |
SCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
54,10 |
114,13 |
60,03 |
|
0,94 |
1,04 |
0,20 |
3,73 |
|
0,09 |
0,03 |
2.7.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
168,19 |
157,44 |
-10,75 |
|
0,34 |
11,44 |
|
7,45 |
|
|
1,66 |
2.7.6 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
409,66 |
409,66 |
|
|
|
2,30 |
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
CCC |
2.858,22 |
2.843,32 |
-14,90 |
69,89 |
76,22 |
77,65 |
60,72 |
120,35 |
86,52 |
65,25 |
73,96 |
2.8.1 |
Đất công trình giao thông |
DGT |
2.240,99 |
2.230,87 |
-10,12 |
59,37 |
60,37 |
66,94 |
47,19 |
88,53 |
62,94 |
49,20 |
55,53 |
2.8.2 |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
568,97 |
564,60 |
-4,37 |
10,47 |
15,08 |
7,51 |
11,11 |
30,42 |
23,13 |
15,33 |
17,51 |
2.8.3 |
Đất công trình cấp nước, thoát nước |
DCT |
3,90 |
3,90 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.4 |
Đất công trình phòng, chống thiên tai |
DPC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.5 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên |
DDD |
13,14 |
12,74 |
-0,40 |
|
|
|
|
0,23 |
|
|
|
2.8.6 |
Đất công trình xử lý chất thải |
DRA |
8,63 |
8,63 |
|
|
|
0,35 |
1,80 |
0,13 |
|
0,62 |
|
2.8.7 |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
DNL |
7,40 |
7,39 |
-0,01 |
0,06 |
0,75 |
0,23 |
0,09 |
0,20 |
0,05 |
0,09 |
0,14 |
2.8.8 |
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin |
DBV |
1,05 |
1,05 |
|
|
0,02 |
0,02 |
0,02 |
0,13 |
0,05 |
0,02 |
0,02 |
2.8.9 |
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối |
DCH |
10,03 |
10,03 |
|
|
|
2,60 |
0,51 |
0,64 |
0,35 |
|
0,76 |
2.8.10 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng |
DKV |
4,12 |
4,12 |
|
|
|
|
|
0,09 |
|
|
|
2.9 |
Đất tôn giáo |
TON |
7,63 |
7,63 |
|
0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
8,80 |
8,80 |
|
0,32 |
0,03 |
0,05 |
|
0,20 |
0,02 |
0,98 |
0,08 |
2.11 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt |
NTD |
216,32 |
215,67 |
-0,65 |
3,40 |
6,81 |
7,48 |
3,92 |
4,86 |
6,18 |
6,90 |
7,03 |
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
TVC |
731,34 |
731,34 |
|
6,11 |
12,84 |
3,33 |
7,68 |
15,15 |
23,54 |
18,87 |
20,60 |
2.12.1 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá |
MNC |
337,38 |
337,38 |
|
5,72 |
0,50 |
3,13 |
7,68 |
14,99 |
19,33 |
12,86 |
|
2.12.2 |
Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
393,96 |
393,96 |
|
0,39 |
12,34 |
0,21 |
|
0,16 |
4,21 |
6,01 |
20,60 |
2.13 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
1,61 |
1,61 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Nhóm đất chưa sử dụng |
CSD |
397,44 |
396,32 |
-1,12 |
7,43 |
1,02 |
1,79 |
0,57 |
1,21 |
1,20 |
0,66 |
1,02 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1 |
Đất bằng chưa sử dụng |
BCS |
345,15 |
344,03 |
-1,12 |
7,43 |
1,02 |
1,79 |
0,57 |
1,21 |
1,20 |
0,66 |
1,02 |
3.2 |
Đất đồi núi chưa sử dụng |
DCS |
1,24 |
1,24 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.3 |
Núi đá không có rừng cây |
NCS |
51,05 |
51,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.4 |
Đất có mặt nước chưa sử dụng |
MCS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI
ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 HUYỆN TRIỆU SƠN
(Kèm theo Quyết định số 2245/QĐ-UBND
ngày 29 tháng 6 năm 2025 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Chỉ tiêu KH 2025 được phê duyệt |
Chỉ tiêu KH 2025 sau điều chỉnh |
Biến động: tăng (+), giảm (-) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||
Xã Thọ Cường |
Xã Hợp Lý |
Xã Hợp Tiến |
Xã Triệu Thành |
Xã Bình Sơn |
Xã Thọ Bình |
Xã Thọ Sơn |
Xã Thọ Tiến |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6)=(5)-(4) |
(31) |
(32) |
(33) |
(34) |
(35) |
(36) |
(37) |
(38) |
1 |
Nhóm đất nông nghiệp |
NNP |
19.002,72 |
18.805,36 |
-197,36 |
328,50 |
587,63 |
416,78 |
568,44 |
1.574,60 |
1.364,09 |
793,34 |
522,02 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
10.929,88 |
10.790,99 |
-138,89 |
256,44 |
310,86 |
235,40 |
230,62 |
69,09 |
364,99 |
167,29 |
353,81 |
1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
10.568,98 |
10.430,09 |
-138,89 |
256,44 |
285,30 |
235,40 |
230,62 |
69,09 |
364,99 |
166,74 |
353,81 |
1.1.2 |
Đất trồng lúa còn lại |
LUK |
360,90 |
360,90 |
|
|
25,56 |
|
|
|
|
0,55 |
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
1.009,41 |
1.009,37 |
-0,04 |
2,47 |
15,75 |
4,57 |
29,81 |
448,66 |
25,33 |
112,00 |
4,18 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1.555,32 |
1.555,32 |
|
55,20 |
147,70 |
65,20 |
70,77 |
86,39 |
47,28 |
143,78 |
55,65 |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
1.089,57 |
1.066,95 |
-22,62 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
3.674,24 |
3.638,64 |
-35,60 |
11,83 |
87,85 |
98,29 |
217,76 |
962,19 |
907,21 |
362,64 |
99,32 |
|
Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
0,88 |
0,88 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
519,12 |
518,91 |
-0,21 |
2,56 |
25,46 |
13,32 |
19,48 |
8,27 |
19,28 |
7,63 |
1,43 |
1.8 |
Đất chăn nuôi tập trung |
CNT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.10 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
225,18 |
225,18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
7,63 |
2 |
Nhóm đất phi nông nghiệp |
PNN |
9.604,37 |
9.802,85 |
198,48 |
267,14 |
310,56 |
247,29 |
553,55 |
127,48 |
466,93 |
380,11 |
338,94 |
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
4.289,48 |
4.289,57 |
0,09 |
186,75 |
173,73 |
111,36 |
373,00 |
39,74 |
324,47 |
225,63 |
177,28 |
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
406,88 |
406,88 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
20,57 |
20,57 |
|
0,32 |
0,42 |
0,43 |
0,32 |
0,32 |
0,34 |
0,43 |
0,30 |
2.4 |
Đất quốc phòng |
CQP |
126,74 |
126,74 |
|
0,95 |
|
28,95 |
30,11 |
|
5,41 |
|
|
2.5 |
Đất an ninh |
CAN |
1,21 |
1,21 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
222,97 |
222,97 |
|
4,43 |
5,06 |
8,52 |
3,46 |
2,73 |
5,15 |
5,38 |
5,20 |
2.6.1 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
39,18 |
39,18 |
|
0,97 |
0,82 |
0,72 |
0,95 |
0,32 |
2,27 |
1,46 |
1,03 |
2.6.2 |
Đất xây dựng cơ sở xã hội |
DXH |
0,82 |
0,82 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.3 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
13,21 |
13,21 |
|
0,07 |
0,17 |
0,57 |
0,27 |
0,40 |
0,32 |
0,35 |
0,10 |
2.6.4 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
96,41 |
96,41 |
|
1,89 |
3,17 |
2,12 |
1,66 |
1,46 |
1,88 |
2,06 |
2,47 |
2.6.5 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao |
DTT |
54,70 |
54,70 |
|
1,50 |
0,90 |
1,58 |
0,58 |
0,55 |
0,68 |
1,51 |
1,60 |
2.6.6 |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.7 |
Đất xây dựng cơ sở môi trường |
DMT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.8 |
Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn |
DKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.9 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.10 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
18,66 |
18,66 |
|
|
|
3,53 |
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
712,59 |
926,51 |
213,92 |
|
6,44 |
|
3,19 |
|
3,26 |
10,18 |
31,55 |
2.7.1 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
116,00 |
116,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.2 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
80,64 |
129,28 |
48,64 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.3 |
Đất khu công nghệ thông tin tập trung |
SCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
54,10 |
114,13 |
60,03 |
|
|
|
2,51 |
|
|
0,27 |
|
2.7.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
168,19 |
157,44 |
-10,75 |
|
0,24 |
|
0,68 |
|
0,45 |
9,91 |
3,70 |
2.7.6 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
409,66 |
409,66 |
|
|
6,20 |
|
|
|
2,81 |
|
27,85 |
2.8 |
Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
CCC |
2.858,22 |
2.843,32 |
-14,90 |
65,79 |
83,26 |
65,52 |
62,75 |
64,91 |
86,45 |
88,10 |
100,51 |
2.8.1 |
Đất công trình giao thông |
DGT |
2.240,99 |
2.230,87 |
-10,12 |
52,23 |
63,19 |
51,21 |
51,81 |
49,06 |
70,45 |
67,50 |
82,15 |
2.8.2 |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
568,97 |
564,60 |
-4,37 |
12,12 |
20,02 |
14,27 |
10,72 |
15,84 |
15,60 |
19,80 |
18,23 |
2.8.3 |
Đất công trình cấp nước, thoát nước |
DCT |
3,90 |
3,90 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.4 |
Đất công trình phòng, chống thiên tai |
DPC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.5 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên |
DDD |
13,14 |
12,74 |
-0,40 |
0,24 |
|
|
|
|
|
|
|
2.8.6 |
Đất công trình xử lý chất thải |
DRA |
8,63 |
8,63 |
|
1,16 |
|
|
|
|
|
0,07 |
|
2.8.7 |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
DNL |
7,40 |
7,39 |
-0,01 |
0,03 |
0,02 |
0,01 |
0,19 |
0,01 |
0,01 |
0,06 |
0,07 |
2.8.8 |
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin |
DBV |
1,05 |
1,05 |
|
|
0,03 |
0,03 |
0,05 |
|
0,02 |
0,03 |
0,02 |
2.8.9 |
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối |
DCH |
10,03 |
10,03 |
|
|
|
|
|
|
0,37 |
0,63 |
|
2.8.10 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng |
DKV |
4,12 |
4,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,03 |
2.9 |
Đất tôn giáo |
TON |
7,63 |
7,63 |
|
|
0,40 |
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
8,80 |
8,80 |
|
0,07 |
0,09 |
0,02 |
|
|
0,03 |
|
|
2.11 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt |
NTD |
216,32 |
215,67 |
-0,65 |
6,71 |
4,58 |
3,10 |
7,29 |
6,65 |
5,63 |
5,43 |
6,57 |
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
TVC |
731,34 |
731,34 |
|
2,13 |
36,59 |
29,40 |
73,43 |
13,13 |
36,20 |
44,96 |
17,54 |
2.12.1 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá |
MNC |
337,38 |
337,38 |
|
2,13 |
19,77 |
0,04 |
18,67 |
1,70 |
8,98 |
|
12,00 |
2.12.2 |
Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
393,96 |
393,96 |
|
|
16,82 |
29,35 |
54,76 |
11,43 |
27,22 |
44,96 |
5,54 |
2.13 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
1,61 |
1,61 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Nhóm đất chưa sử dụng |
CSD |
397,44 |
396,32 |
-1,12 |
0,81 |
7,70 |
0,77 |
3,07 |
2,22 |
2,55 |
0,28 |
2,72 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1 |
Đất bằng chưa sử dụng |
BCS |
345,15 |
344,03 |
-1,12 |
0,81 |
7,70 |
0,77 |
3,07 |
2,22 |
2,55 |
0,28 |
2,72 |
3.2 |
Đất đồi núi chưa sử dụng |
DCS |
1,24 |
1,24 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.3 |
Núi đá không có rừng cây |
NCS |
51,05 |
51,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.4 |
Đất có mặt nước chưa sử dụng |
MCS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ
DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2025, HUYỆN TRIỆU SƠN
(Kèm theo Quyết định số 2245/QĐ-UBND
ngày 29 tháng 6 năm 2025 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích KH 2025 được phê duyệt |
Diện tích KH 2025 sau điều chỉnh |
Biến động: tăng (+), giảm (-) |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||||
Thị trấn Triệu Sơn |
Thị trấn Nưa |
Xã An Nông |
Xã Nông Trường |
Xã Thái Hoà |
Xã Vân Sơn |
Xã Hợp Thắng |
Xã Đồng Lợi |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6)=(5)-(4) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
1 |
Nhóm đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.2 |
Đất trồng lúa còn lại |
LUK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hằng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất chăn nuôi tập trung |
CNT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.10 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Nhóm đất phi nông nghiệp |
PNN |
0,82 |
1,94 |
1,12 |
0,17 |
|
|
|
0,09 |
0,31 |
0,02 |
0,08 |
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,01 |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,08 |
0,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,08 |
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.1 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.2 |
Đất xây dựng cơ sở xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.3 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.4 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.5 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.6 |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.7 |
Đất xây dựng cơ sở môi trường |
DMT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.8 |
Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn |
DKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.9 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.10 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
0,01 |
1,13 |
1,12 |
0,17 |
|
|
|
0,01 |
|
|
|
2.7.1 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
0,32 |
0,32 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.2 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
0,80 |
0,80 |
0,17 |
|
|
|
|
|
|
|
2.7.3 |
Đất khu công nghệ thông tin tập trung |
SCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,01 |
0,01 |
|
|
|
|
|
0,01 |
|
|
|
2.7.6 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
CCC |
0,72 |
0,72 |
|
|
|
|
|
0,08 |
0,31 |
0,02 |
|
2.8.1 |
Đất công trình giao thông |
DGT |
0,72 |
0,72 |
|
|
|
|
|
0,08 |
0,31 |
0,02 |
|
2.8.2 |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.3 |
Đất công trình cấp nước, thoát nước |
DCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.4 |
Đất công trình phòng, chống thiên tai |
DPC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.5 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên |
DDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.6 |
Đất công trình xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.7 |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.8 |
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.9 |
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.10 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
TVC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12.1 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12.2 |
Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ
DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2025, HUYỆN TRIỆU SƠN
(Kèm theo Quyết định số 2245/QĐ-UBND
ngày 29 tháng 6 năm 2025 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích KH 2025 được phê duyệt |
Diện tích KH 2025 sau điều chỉnh |
Biến động: tăng (+), giảm (-) |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||||
Xã Đồng Thắng |
Xã Đồng Tiến |
Xã Khuyến Nông |
Xã Dân Lý |
Xã Dân Quyền |
Xã Tiến Nông |
Xã Dân Lực |
Xã Minh Sơn |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6)=(5)-(4) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
1 |
Nhóm đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.2 |
Đất trồng lúa còn lại |
LUK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hằng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất chăn nuôi tập trung |
CNT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.10 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Nhóm đất phi nông nghiệp |
PNN |
0,82 |
1,94 |
1,12 |
0,03 |
0,29 |
|
0,01 |
|
|
0,63 |
|
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,01 |
0,01 |
|
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,08 |
0,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.1 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.2 |
Đất xây dựng cơ sở xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.3 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.4 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.5 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.6 |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.7 |
Đất xây dựng cơ sở môi trường |
DMT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.8 |
Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn |
DKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.9 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.10 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
0,01 |
1,13 |
1,12 |
0,03 |
0,29 |
|
|
|
|
0,63 |
|
2.7.1 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
0,32 |
0,32 |
0,03 |
0,29 |
|
|
|
|
|
|
2.7.2 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
0,80 |
0,80 |
|
|
|
|
|
|
0,63 |
|
2.7.3 |
Đất khu công nghệ thông tin tập trung |
SCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,01 |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.6 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
CCC |
0,72 |
0,72 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.1 |
Đất công trình giao thông |
DGT |
0,72 |
0,72 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.2 |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.3 |
Đất công trình cấp nước, thoát nước |
DCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.4 |
Đất công trình phòng, chống thiên tai |
DPC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.5 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên |
DDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.6 |
Đất công trình xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.7 |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.8 |
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.9 |
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.10 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
TVC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12.1 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12.2 |
Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ
DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2025, HUYỆN TRIỆU SƠN
(Kèm theo Quyết định số 2245/QĐ-UBND
ngày 29 tháng 6 năm 2025 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích KH 2025 được phê duyệt |
Diện tích KH 2025 sau điều chỉnh |
Biến động: tăng (+), giảm (-) |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||||
Xã Thọ Tân |
Xã Thọ Thế |
Xã Thọ Dân |
Xã Thọ Ngọc |
Xã Thọ Phú |
Xã Xuân Lộc |
Xã Xuân Thọ |
Xã Hợp Thành |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6)=(5)-(4) |
(23) |
(24) |
(25) |
(26) |
(27) |
(28) |
(29) |
(30) |
1 |
Nhóm đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.2 |
Đất trồng lúa còn lại |
LUK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hằng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất chăn nuôi tập trung |
CNT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.10 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Nhóm đất phi nông nghiệp |
PNN |
0,82 |
1,94 |
1,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,01 |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,08 |
0,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.1 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.2 |
Đất xây dựng cơ sở xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.3 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.4 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.5 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.6 |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.7 |
Đất xây dựng cơ sở môi trường |
DMT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.8 |
Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn |
DKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.9 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.10 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
0,01 |
1,13 |
1,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.1 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
0,32 |
0,32 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.2 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
0,80 |
0,80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.3 |
Đất khu công nghệ thông tin tập trung |
SCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,01 |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.6 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
CCC |
0,72 |
0,72 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.1 |
Đất công trình giao thông |
DGT |
0,72 |
0,72 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.2 |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.3 |
Đất công trình cấp nước, thoát nước |
DCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.4 |
Đất công trình phòng, chống thiên tai |
DPC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.5 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên |
DDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.6 |
Đất công trình xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.7 |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.8 |
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.9 |
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.10 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
TVC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12.1 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12.2 |
Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ
DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2025, HUYỆN TRIỆU SƠN
(Kèm theo Quyết định số 2245/QĐ-UBND
ngày 29 tháng 6 năm 2025 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích KH 2025 được phê duyệt |
Diện tích KH 2025 sau điều chỉnh |
Biến động: tăng (+), giảm (-) |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||||
Xã Thọ Cường |
Xã Hợp Lý |
Xã Hợp Tiến |
Xã Triệu Thành |
Xã Bình Sơn |
Xã Thọ Bình |
Xã Thọ Sơn |
Xã Thọ Tiến |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6)=(5)-(4) |
(31) |
(32) |
(33) |
(34) |
(35) |
(36) |
(37) |
(38) |
1 |
Nhóm đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.2 |
Đất trồng lúa còn lại |
LUK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hằng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất chăn nuôi tập trung |
CNT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.10 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Nhóm đất phi nông nghiệp |
PNN |
0,82 |
1,94 |
1,12 |
|
0,21 |
0,03 |
|
|
|
|
0,07 |
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,01 |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,08 |
0,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.1 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.2 |
Đất xây dựng cơ sở xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.3 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.4 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.5 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.6 |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.7 |
Đất xây dựng cơ sở môi trường |
DMT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.8 |
Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn |
DKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.9 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.10 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
0,01 |
1,13 |
1,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.1 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
0,32 |
0,32 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.2 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
0,80 |
0,80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.3 |
Đất khu công nghệ thông tin tập trung |
SCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,01 |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.6 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
CCC |
0,72 |
0,72 |
|
|
0,21 |
0,03 |
|
|
|
|
0,07 |
2.8.1 |
Đất công trình giao thông |
DGT |
0,72 |
0,72 |
|
|
0,21 |
0,03 |
|
|
|
|
0,07 |
2.8.2 |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.3 |
Đất công trình cấp nước, thoát nước |
DCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.4 |
Đất công trình phòng, chống thiên tai |
DPC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.5 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên |
DDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.6 |
Đất công trình xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.7 |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.8 |
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.9 |
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.10 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
TVC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12.1 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12.2 |
Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM
2025, HUYỆN TRIỆU SƠN
(Kèm theo Quyết định số 2245/QĐ-UBND
ngày 29 tháng 6 năm 2025 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích KH 2025 được phê duyệt |
Diện tích KH 2025 sau điều chỉnh |
Biến động: tăng (+), giảm (-) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||
Thị trấn Triệu Sơn |
Thị trấn Nưa |
Xã An Nông |
Xã Nông Trường |
Xã Thái Hoà |
Xã Vân Sơn |
Xã Hợp Thắng |
Xã Đồng Lợi |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6)=(5)-(4) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
1 |
Nhóm đất nông nghiệp |
NNP |
134,47 |
272,31 |
137,84 |
31,27 |
0,31 |
1,72 |
3,48 |
14,25 |
5,24 |
5,53 |
16,20 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
81,55 |
219,34 |
137,79 |
31,23 |
0,31 |
0,54 |
3,48 |
12,04 |
3,15 |
5,09 |
16,20 |
1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
80,52 |
218,31 |
137,79 |
31,23 |
0,31 |
0,54 |
3,48 |
12,04 |
3,15 |
4,23 |
16,20 |
1.1.2 |
Đất trồng lúa còn lại |
LUK |
1,03 |
1,03 |
|
|
|
|
|
|
|
0,86 |
|
1.2 |
Đất trồng cây hằng năm khác |
HNK |
5,53 |
5,57 |
0,04 |
0,04 |
|
0,80 |
|
1,40 |
0,17 |
0,05 |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
7,67 |
7,67 |
|
|
|
0,38 |
|
0,48 |
0,74 |
0,39 |
|
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
33,05 |
33,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
6,67 |
6,68 |
0,01 |
|
|
|
|
0,33 |
1,18 |
|
|
1.8 |
Đất chăn nuôi tập trung |
CNT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.10 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Nhóm đất phi nông nghiệp |
PNN |
42,30 |
68,09 |
25,79 |
6,95 |
|
|
0,18 |
2,98 |
2,34 |
0,88 |
4,70 |
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
24,47 |
24,48 |
0,01 |
|
|
|
0,10 |
1,09 |
1,30 |
0,18 |
0,32 |
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,08 |
0,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
3,95 |
3,95 |
|
2,77 |
|
|
|
|
|
|
0,28 |
2.6.1 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
0,32 |
0,32 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,28 |
2.6.2 |
Đất xây dựng cơ sở xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.3 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.4 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
0,13 |
0,13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.5 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao |
DTT |
3,50 |
3,50 |
|
2,77 |
|
|
|
|
|
|
|
2.6.6 |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.7 |
Đất xây dựng cơ sở môi trường |
DMT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.8 |
Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn |
DKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.9 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.10 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
0,45 |
11,20 |
10,75 |
0,45 |
|
|
|
|
|
|
|
2.7.1 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.2 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.3 |
Đất khu công nghệ thông tin tập trung |
SCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,09 |
0,09 |
|
0,09 |
|
|
|
|
|
|
|
2.7.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,36 |
11,11 |
10,75 |
0,36 |
|
|
|
|
|
|
|
2.7.6 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
CCC |
10,89 |
25,28 |
14,39 |
3,73 |
|
|
0,05 |
1,20 |
0,53 |
0,26 |
4,11 |
2.8.1 |
Đất công trình giao thông |
DGT |
6,38 |
16,45 |
10,07 |
1,80 |
|
|
|
0,30 |
|
0,04 |
3,55 |
2.8.2 |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
4,48 |
8,79 |
4,31 |
1,89 |
|
|
0,05 |
0,90 |
0,53 |
0,22 |
0,55 |
2.8.3 |
Đất công trình cấp nước, thoát nước |
DCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.4 |
Đất công trình phòng, chống thiên tai |
DPC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.5 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên |
DDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.6 |
Đất công trình xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.7 |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
DNL |
|
0,01 |
0,01 |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
2.8.8 |
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin |
DBV |
0,03 |
0,03 |
|
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
2.8.9 |
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.10 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
0,20 |
0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt |
NTD |
0,17 |
0,82 |
0,65 |
|
|
|
0,03 |
0,02 |
0,10 |
|
|
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
TVC |
2,09 |
2,09 |
|
|
|
|
|
0,67 |
0,41 |
0,44 |
|
2.12.1 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá |
SON |
0,65 |
0,65 |
|
|
|
|
|
0,57 |
|
|
|
2.12.2 |
Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
MNC |
1,44 |
1,44 |
|
|
|
|
|
0,10 |
0,41 |
0,44 |
|
2.13 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM
2025, HUYỆN TRIỆU SƠN
(Kèm theo Quyết định số 2245/QĐ-UBND
ngày 29 tháng 6 năm 2025 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích KH 2025 được phê duyệt |
Diện tích KH 2025 sau điều chỉnh |
Biến động: tăng (+), giảm (-) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||
Xã Đồng Thắng |
Xã Đồng Tiến |
Xã Khuyến Nông |
Xã Dân Lý |
Xã Dân Quyền |
Xã Tiến Nông |
Xã Dân Lực |
Xã Minh Sơn |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6)=(5)-(4) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
1 |
Nhóm đất nông nghiệp |
NNP |
134,47 |
272,31 |
137,84 |
29,56 |
75,01 |
2,84 |
4,50 |
5,39 |
0,34 |
9,16 |
5,04 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
81,55 |
219,34 |
137,79 |
29,56 |
74,99 |
2,67 |
4,26 |
5,39 |
0,32 |
9,16 |
4,92 |
1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
80,52 |
218,31 |
137,79 |
29,56 |
74,99 |
2,67 |
4,26 |
5,39 |
0,32 |
9,16 |
4,92 |
1.1.2 |
Đất trồng lúa còn lại |
LUK |
1,03 |
1,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hằng năm khác |
HNK |
5,53 |
5,57 |
0,04 |
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
7,67 |
7,67 |
|
|
|
|
0,24 |
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
33,05 |
33,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
6,67 |
6,68 |
0,01 |
|
0,02 |
0,16 |
|
|
0,02 |
|
0,12 |
1.8 |
Đất chăn nuôi tập trung |
CNT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.10 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Nhóm đất phi nông nghiệp |
PNN |
42,30 |
68,09 |
25,79 |
2,44 |
8,69 |
0,40 |
1,46 |
4,14 |
0,25 |
8,50 |
0,75 |
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
24,47 |
24,48 |
0,01 |
|
|
0,01 |
|
0,03 |
0,10 |
|
0,44 |
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,08 |
0,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
3,95 |
3,95 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.1 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
0,32 |
0,32 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.2 |
Đất xây dựng cơ sở xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.3 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.4 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
0,13 |
0,13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.5 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao |
DTT |
3,50 |
3,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.6 |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.7 |
Đất xây dựng cơ sở môi trường |
DMT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.8 |
Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn |
DKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.9 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.10 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
0,45 |
11,20 |
10,75 |
|
|
|
|
3,44 |
|
7,31 |
|
2.7.1 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.2 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.3 |
Đất khu công nghệ thông tin tập trung |
SCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,09 |
0,09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,36 |
11,11 |
10,75 |
|
|
|
|
3,44 |
|
7,31 |
|
2.7.6 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
CCC |
10,89 |
25,28 |
14,39 |
2,44 |
8,04 |
0,30 |
1,46 |
0,61 |
|
1,20 |
0,31 |
2.8.1 |
Đất công trình giao thông |
DGT |
6,38 |
16,45 |
10,07 |
1,85 |
6,22 |
0,01 |
0,93 |
0,52 |
|
0,58 |
|
2.8.2 |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
4,48 |
8,79 |
4,31 |
0,59 |
1,82 |
0,29 |
0,53 |
0,10 |
|
0,62 |
0,31 |
2.8.3 |
Đất công trình cấp nước, thoát nước |
DCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.4 |
Đất công trình phòng, chống thiên tai |
DPC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.5 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên |
DDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.6 |
Đất công trình xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.7 |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
DNL |
|
0,01 |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.8 |
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin |
DBV |
0,03 |
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.9 |
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.10 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
0,20 |
0,20 |
|
|
|
|
|
0,05 |
0,15 |
|
|
2.11 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt |
NTD |
0,17 |
0,82 |
0,65 |
|
0,65 |
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
TVC |
2,09 |
2,09 |
|
|
|
0,09 |
|
|
|
|
|
2.12.1 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá |
SON |
0,65 |
0,65 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12.2 |
Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
MNC |
1,44 |
1,44 |
|
|
|
0,09 |
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM
2025, HUYỆN TRIỆU SƠN
(Kèm theo Quyết định số 2245/QĐ-UBND
ngày 29 tháng 6 năm 2025 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích KH 2025 được phê duyệt |
Diện tích KH 2025 sau điều chỉnh |
Biến động: tăng (+), giảm (-) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||
Xã Thọ Tân |
Xã Thọ Thế |
Xã Thọ Dân |
Xã Thọ Ngọc |
Xã Thọ Phú |
Xã Xuân Lộc |
Xã Xuân Thọ |
Xã Hợp Thành |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6)=(5)-(4) |
(23) |
(24) |
(25) |
(26) |
(27) |
(28) |
(29) |
(30) |
1 |
Nhóm đất nông nghiệp |
NNP |
134,47 |
272,31 |
137,84 |
0,12 |
0,48 |
1,60 |
|
0,09 |
|
0,99 |
3,97 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
81,55 |
219,34 |
137,79 |
|
0,42 |
1,19 |
|
0,09 |
|
0,36 |
3,14 |
1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
80,52 |
218,31 |
137,79 |
|
0,42 |
1,19 |
|
0,09 |
|
0,36 |
3,14 |
1.1.2 |
Đất trồng lúa còn lại |
LUK |
1,03 |
1,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hằng năm khác |
HNK |
5,53 |
5,57 |
0,04 |
|
|
0,30 |
|
|
|
|
0,07 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
7,67 |
7,67 |
|
0,12 |
0,06 |
|
|
|
|
|
0,07 |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
33,05 |
33,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
6,67 |
6,68 |
0,01 |
|
|
0,11 |
|
|
|
0,62 |
0,69 |
1.8 |
Đất chăn nuôi tập trung |
CNT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.10 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Nhóm đất phi nông nghiệp |
PNN |
42,30 |
68,09 |
25,79 |
|
0,14 |
0,82 |
|
|
0,02 |
0,61 |
6,30 |
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
24,47 |
24,48 |
0,01 |
|
|
0,71 |
|
|
0,02 |
|
6,12 |
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,08 |
0,08 |
|
|
0,06 |
|
|
|
|
|
0,02 |
2.4 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
3,95 |
3,95 |
|
|
|
|
|
|
|
0,34 |
0,13 |
2.6.1 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
0,32 |
0,32 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.2 |
Đất xây dựng cơ sở xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.3 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.4 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
0,13 |
0,13 |
|
|
|
|
|
|
|
0,13 |
|
2.6.5 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao |
DTT |
3,50 |
3,50 |
|
|
|
|
|
|
|
0,21 |
0,13 |
2.6.6 |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.7 |
Đất xây dựng cơ sở môi trường |
DMT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.8 |
Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn |
DKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.9 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.10 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
0,45 |
11,20 |
10,75 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.1 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.2 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.3 |
Đất khu công nghệ thông tin tập trung |
SCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,09 |
0,09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,36 |
11,11 |
10,75 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.6 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
CCC |
10,89 |
25,28 |
14,39 |
|
0,08 |
0,12 |
|
|
|
0,27 |
0,01 |
2.8.1 |
Đất công trình giao thông |
DGT |
6,38 |
16,45 |
10,07 |
|
0,04 |
0,11 |
|
|
|
0,27 |
|
2.8.2 |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
4,48 |
8,79 |
4,31 |
|
0,03 |
0,01 |
|
|
|
|
0,01 |
2.8.3 |
Đất công trình cấp nước, thoát nước |
DCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.4 |
Đất công trình phòng, chống thiên tai |
DPC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.5 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên |
DDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.6 |
Đất công trình xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.7 |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
DNL |
|
0,01 |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.8 |
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin |
DBV |
0,03 |
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.9 |
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.10 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
0,20 |
0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt |
NTD |
0,17 |
0,82 |
0,65 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
TVC |
2,09 |
2,09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02 |
2.12.1 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá |
SON |
0,65 |
0,65 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12.2 |
Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
MNC |
1,44 |
1,44 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02 |
2.13 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM
2025, HUYỆN TRIỆU SƠN
(Kèm theo Quyết định số 2245/QĐ-UBND
ngày 29 tháng 6 năm 2025 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích KH 2025 được phê duyệt |
Diện tích KH 2025 sau điều chỉnh |
Biến động: tăng (+), giảm (-) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||
Xã Thọ Cường |
Xã Hợp Lý |
Xã Hợp Tiến |
Xã Triệu Thành |
Xã Bình Sơn |
Xã Thọ Bình |
Xã Thọ Sơn |
Xã Thọ Tiến |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6)=(5)-(4) |
(31) |
(32) |
(33) |
(34) |
(35) |
(36) |
(37) |
(38) |
1 |
Nhóm đất nông nghiệp |
NNP |
134,47 |
272,31 |
137,84 |
1,63 |
2,88 |
4,79 |
|
|
|
9,33 |
36,50 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
81,55 |
219,34 |
137,79 |
1,59 |
0,76 |
1,20 |
|
|
|
3,56 |
3,63 |
1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
80,52 |
218,31 |
137,79 |
1,59 |
0,72 |
1,20 |
|
|
|
3,43 |
3,63 |
1.1.2 |
Đất trồng lúa còn lại |
LUK |
1,03 |
1,03 |
|
|
0,04 |
|
|
|
|
0,13 |
|
1.2 |
Đất trồng cây hằng năm khác |
HNK |
5,53 |
5,57 |
0,04 |
|
0,38 |
0,14 |
|
|
|
1,82 |
0,39 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
7,67 |
7,67 |
|
|
0,30 |
0,59 |
|
|
|
1,23 |
3,07 |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
33,05 |
33,05 |
|
|
1,19 |
0,41 |
|
|
|
2,61 |
28,84 |
|
Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
6,67 |
6,68 |
0,01 |
0,04 |
0,25 |
2,45 |
|
|
|
0,12 |
0,57 |
1.8 |
Đất chăn nuôi tập trung |
CNT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.10 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Nhóm đất phi nông nghiệp |
PNN |
42,30 |
68,09 |
25,79 |
0,27 |
1,51 |
2,13 |
|
|
|
3,93 |
7,70 |
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
24,47 |
24,48 |
0,01 |
0,05 |
1,51 |
1,69 |
|
|
|
3,59 |
7,23 |
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,08 |
0,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
3,95 |
3,95 |
|
0,04 |
|
|
|
|
|
|
0,39 |
2.6.1 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
0,32 |
0,32 |
|
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
2.6.2 |
Đất xây dựng cơ sở xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.3 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.4 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
0,13 |
0,13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.5 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao |
DTT |
3,50 |
3,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,39 |
2.6.6 |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.7 |
Đất xây dựng cơ sở môi trường |
DMT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.8 |
Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn |
DKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.9 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.10 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
0,45 |
11,20 |
10,75 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.1 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.2 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.3 |
Đất khu công nghệ thông tin tập trung |
SCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,09 |
0,09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,36 |
11,11 |
10,75 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.6 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
CCC |
10,89 |
25,28 |
14,39 |
0,18 |
|
0,07 |
|
|
|
0,31 |
|
2.8.1 |
Đất công trình giao thông |
DGT |
6,38 |
16,45 |
10,07 |
0,16 |
|
|
|
|
|
0,07 |
|
2.8.2 |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
4,48 |
8,79 |
4,31 |
0,02 |
|
0,07 |
|
|
|
0,25 |
|
2.8.3 |
Đất công trình cấp nước, thoát nước |
DCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.4 |
Đất công trình phòng, chống thiên tai |
DPC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.5 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên |
DDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.6 |
Đất công trình xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.7 |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
DNL |
|
0,01 |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.8 |
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin |
DBV |
0,03 |
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.9 |
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.10 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
0,20 |
0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ,cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt |
NTD |
0,17 |
0,82 |
0,65 |
|
|
0,02 |
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
TVC |
2,09 |
2,09 |
|
|
|
0,35 |
|
|
|
0,03 |
0,08 |
2.12.1 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá |
SON |
0,65 |
0,65 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,08 |
2.12.2 |
Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
MNC |
1,44 |
1,44 |
|
|
|
0,35 |
|
|
|
0,03 |
|
2.13 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH
SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025, HUYỆN TRIỆU SƠN
(Kèm theo Quyết định số 2245/QĐ-UBND
ngày 29 tháng 6 năm 2025 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích KH 2025 được phê duyệt |
Diện tích KH 2025 sau điều chỉnh |
Biến động: tăng (+), giảm (-) |
|
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||
Thị trấn Triệu Sơn |
Thị trấn Nưa |
Xã An Nông |
Xã Nông Trường |
Xã Thái Hoà |
Xã Vân Sơn |
Xã Hợp Thắng |
Xã Đồng Lợi |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6)=(5)-(4) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
1 |
Chuyển đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
181,94 |
379,30 |
197,36 |
31,27 |
89,16 |
1,72 |
3,48 |
24,66 |
5,24 |
10,53 |
16,20 |
|
Trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
93,99 |
232,88 |
138,89 |
31,23 |
0,31 |
0,54 |
3,48 |
22,45 |
3,15 |
5,09 |
16,20 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
5,73 |
5,77 |
0,04 |
0,04 |
|
0,80 |
|
1,40 |
0,17 |
0,05 |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
6,89 |
6,89 |
|
|
|
0,38 |
|
0,48 |
0,74 |
0,39 |
|
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
4,58 |
27,20 |
22,62 |
|
27,20 |
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
64,09 |
99,69 |
35,60 |
|
61,64 |
|
|
|
|
5,00 |
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
6,67 |
6,88 |
0,21 |
|
|
|
|
0,33 |
1,18 |
|
|
1.8 |
Đất chăn nuôi tập trung |
CNT/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.10 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
3,23 |
3,23 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Chuyển đất trồng lúa sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp |
LUA/NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Chuyển đất rừng đặc dụng sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp |
RDD/NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Chuyển đất rừng phòng hộ sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp |
RPH/NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Chuyển đất rừng sản xuất sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp |
RSX/NNP |
3,23 |
3,23 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn |
MHT/CNT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp |
|
9,41 |
9,41 |
|
1,33 |
1,07 |
|
|
|
|
|
4,23 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1 |
Chuyển đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều 118 Luật Đất đai sang các loại đất phi nông nghiệp quy định tại Điều 119 hoặc Điều 120 Luật Đất đai |
MHT/PNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.2 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
MHT/OTC |
8,34 |
8,34 |
|
1,33 |
|
|
|
|
|
|
4,23 |
4.3 |
Chuyển đất xây dựng công trình sự nghiệp sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
MHT/CSK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.4 |
Chuyển đất xây dựng công trình công cộng có mục đích kinh doanh sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
MHT/CSK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.5 |
Chuyển đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ sang đất thương mại, dịch vụ |
MHT/TMD |
1,07 |
1,07 |
|
|
1,07 |
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH
SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025, HUYỆN TRIỆU SƠN
(Kèm theo Quyết định số 2245/QĐ-UBND
ngày 29 tháng 6 năm 2025 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích KH 2025 được phê duyệt |
Diện tích KH 2025 sau điều chỉnh |
Biến động: tăng (+), giảm (-) |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||||
Xã Đồng Thắng |
Xã Đồng Tiến |
Xã Khuyến Nông |
Xã Dân Lý |
Xã Dân Quyền |
Xã Tiến Nông |
Xã Dân Lực |
Xã Minh Sơn |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6)=(5)-(4) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
1 |
Chuyển đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
181,94 |
379,30 |
197,36 |
29,56 |
75,01 |
3,27 |
4,97 |
5,39 |
1,04 |
10,44 |
5,04 |
|
Trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
93,99 |
232,88 |
138,89 |
29,56 |
74,99 |
3,10 |
4,97 |
5,39 |
1,02 |
10,25 |
4,92 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
5,73 |
5,77 |
0,04 |
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
6,89 |
6,89 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
4,58 |
27,20 |
22,62 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
64,09 |
99,69 |
35,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
6,67 |
6,88 |
0,21 |
|
0,02 |
0,16 |
|
|
0,02 |
0,19 |
0,12 |
1.8 |
Đất chăn nuôi tập trung |
CNT/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.10 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
3,23 |
3,23 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Chuyển đất trồng lúa sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp |
LUA/NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Chuyển đất rừng đặc dụng sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp |
RDD/NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Chuyển đất rừng phòng hộ sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp |
RPH/NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Chuyển đất rừng sản xuất sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp |
RSX/NNP |
3,23 |
3,23 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn |
MHT/CNT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp |
|
9,41 |
9,41 |
|
|
|
0,10 |
1,46 |
0,18 |
|
|
0,31 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1 |
Chuyển đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều 118 Luật Đất đai sang các loại đất phi nông nghiệp quy định tại Điều 119 hoặc Điều 120 Luật Đất đai |
MHT/PNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.2 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
MHT/OTC |
8,34 |
8,34 |
|
|
|
0,10 |
1,46 |
0,18 |
|
|
0,31 |
4.3 |
Chuyển đất xây dựng công trình sự nghiệp sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
MHT/CSK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.4 |
Chuyển đất xây dựng công trình công cộng có mục đích kinh doanh sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
MHT/CSK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.5 |
Chuyển đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ sang đất thương mại, dịch vụ |
MHT/TMD |
1,07 |
1,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH
SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025, HUYỆN TRIỆU SƠN
(Kèm theo Quyết định số 2245/QĐ-UBND
ngày 29 tháng 6 năm 2025 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích KH 2025 được phê duyệt |
Diện tích KH 2025 sau điều chỉnh |
Biến động: tăng (+), giảm (-) |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||||
Xã Thọ Tân |
Xã Thọ Thế |
Xã Thọ Dân |
Xã Thọ Ngọc |
Xã Thọ Phú |
Xã Xuân Lộc |
Xã Xuân Thọ |
Xã Hợp Thành |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6)=(5)-(4) |
(23) |
(24) |
(25) |
(26) |
(27) |
(28) |
(29) |
(30) |
1 |
Chuyển đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
181,94 |
379,30 |
197,36 |
0,12 |
0,75 |
1,60 |
0,20 |
0,09 |
|
0,99 |
3,97 |
|
Trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
93,99 |
232,88 |
138,89 |
|
0,69 |
1,19 |
|
0,09 |
|
0,36 |
3,14 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
5,73 |
5,77 |
0,04 |
|
|
0,30 |
0,20 |
|
|
|
0,07 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
6,89 |
6,89 |
|
0,12 |
0,06 |
|
|
|
|
|
0,07 |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
4,58 |
27,20 |
22,62 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
64,09 |
99,69 |
35,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
6,67 |
6,88 |
0,21 |
|
|
0,11 |
|
|
|
0,63 |
0,69 |
1.8 |
Đất chăn nuôi tập trung |
CNT/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.10 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
3,23 |
3,23 |
|
3,23 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Chuyển đất trồng lúa sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp |
LUA/NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Chuyển đất rừng đặc dụng sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp |
RDD/NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Chuyển đất rừng phòng hộ sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp |
RPH/NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Chuyển đất rừng sản xuất sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp |
RSX/NNP |
3,23 |
3,23 |
|
3,23 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn |
MHT/CNT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp |
|
9,41 |
9,41 |
|
|
0,08 |
0,08 |
|
|
|
0,26 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1 |
Chuyển đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều 118 Luật Đất đai sang các loại đất phi nông nghiệp quy định tại Điều 119 hoặc Điều 120 Luật Đất đai |
MHT/PNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.2 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
MHT/OTC |
8,34 |
8,34 |
|
|
0,08 |
0,08 |
|
|
|
0,26 |
|
4.3 |
Chuyển đất xây dựng công trình sự nghiệp sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
MHT/CSK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.4 |
Chuyển đất xây dựng công trình công cộng có mục đích kinh doanh sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
MHT/CSK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.5 |
Chuyển đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ sang đất thương mại, dịch vụ |
MHT/TMD |
1,07 |
1,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH
SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025, HUYỆN TRIỆU SƠN
(Kèm theo Quyết định số 2245/QĐ-UBND
ngày 29 tháng 6 năm 2025 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích KH 2025 được phê duyệt |
Diện tích KH 2025 sau điều chỉnh |
Biến động: tăng (+), giảm (-) |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||||
Xã Thọ Cường |
Xã Hợp Lý |
Xã Hợp Tiến |
Xã Triệu Thành |
Xã Bình Sơn |
Xã Thọ Bình |
Xã Thọ Sơn |
Xã Thọ Tiến |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6)=(5)-(4) |
(31) |
(32) |
(33) |
(34) |
(35) |
(36) |
(37) |
(38) |
1 |
Chuyển đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
181,94 |
379,30 |
197,36 |
1,63 |
2,88 |
4,79 |
|
|
|
9,33 |
35,96 |
|
Trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
93,99 |
232,88 |
138,89 |
1,59 |
0,76 |
1,20 |
|
|
|
3,56 |
3,63 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
5,73 |
5,77 |
0,04 |
|
0,38 |
0,14 |
|
|
|
1,82 |
0,39 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
6,89 |
6,89 |
|
|
0,30 |
0,59 |
|
|
|
1,23 |
2,53 |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
4,58 |
27,20 |
22,62 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
64,09 |
99,69 |
35,60 |
|
1,19 |
0,41 |
|
|
|
2,61 |
28,84 |
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
6,67 |
6,88 |
0,21 |
0,04 |
0,25 |
2,45 |
|
|
|
0,12 |
0,57 |
1.8 |
Đất chăn nuôi tập trung |
CNT/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.10 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
3,23 |
3,23 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Chuyển đất trồng lúa sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp |
LUA/NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Chuyển đất rừng đặc dụng sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp |
RDD/NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Chuyển đất rừng phòng hộ sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp |
RPH/NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Chuyển đất rừng sản xuất sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp |
RSX/NNP |
3,23 |
3,23 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn |
MHT/CNT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp |
|
9,41 |
9,41 |
|
0,09 |
|
|
|
|
|
0,21 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1 |
Chuyển đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều 118 Luật Đất đai sang các loại đất phi nông nghiệp quy định tại Điều 119 hoặc Điều 120 Luật Đất đai |
MHT/PNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.2 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
MHT/OTC |
8,34 |
8,34 |
|
0,09 |
|
|
|
|
|
0,21 |
|
4.3 |
Chuyển đất xây dựng công trình sự nghiệp sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
MHT/CSK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.4 |
Chuyển đất xây dựng công trình công cộng có mục đích kinh doanh sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
MHT/CSK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.5 |
Chuyển đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ sang đất thương mại, dịch vụ |
MHT/TMD |
1,07 |
1,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN
THỰC HIỆN TRONG NĂM 2025, HUYỆN TRIỆU SƠN
(Kèm theo Quyết định số 2245/QĐ-UBND
ngày 29 tháng 6 năm 2025 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT |
Hạng mục |
Tổng diện tích dự án |
Diện tích thực hiện trong năm kế hoạch |
Diện tích hiện trạng |
Tăng thêm |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Nghị quyết thông qua thu hồi đất và chuyển mục đích của HĐND tỉnh |
Ghi chú |
|
Tổng diện tích |
Trong đó: Sử dụng vào diện tích từng loại đất |
|||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (5)+(6) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
I |
Các công trình, dự án đã được xác định trong năm kế hoạch trước và các công trình, dự án theo quy định tại khoản 4 Điều 67 Luật Đất đai được tiếp tục thực hiện trong năm kế hoạch |
234,46 |
232,10 |
56,58 |
175,88 |
|
|
|
|
|
1.1 |
Dự án đất ở tại nông thôn |
21,69 |
21,69 |
8,66 |
13,03 |
|
|
|
|
|
1 |
Đầu tư xây dựng điểm dân cư thôn 6, xã Khuyến Nông |
0,74 |
0,74 |
|
0,74 |
ONT |
Xã Khuyến Nông |
Trích lục bản đồ địa chính khu đất số 6223/TLBĐ tỷ lệ 1/1000, do Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai huyện Triệu Sơn lập ngày 18/11/2021. |
Nghị Quyết 515/NQ-HĐND ngày 14/3/2024; Nghị Quyết 547/NQ-HĐND ngày 31/5/2024 |
|
2 |
Khu dân cư mới kết hợp dịch vụ thương mại tổng hợp tại đô thị Thiều, huyện Triệu Sơn |
4,27 |
4,27 |
0,03 |
4,24 |
ONT |
Xã Dân Quyền Xã Dân Lý |
Trích lục bản đồ địa chính khu đất số 641/TLBĐ do văn phòng đăng ký đất đai Thanh Hoá thực hiện ngày 13/9/2022 |
Nghị quyết số 475/NQ- HĐND ngày 14/12/2023; Nghị quyết số 441/NQ- HĐND ngày 29/9/2023 |
|
3 |
Dự án tái định cư xã Hợp Thành để giải phóng mặt bằng thực hiện dự án đường nối thành phố Thanh Hóa với Cảng hàng không Thọ Xuân, đoạn từ cầu Nỏ Hẻn đến đường tỉnh 514, đoạn từ đường 514 đến đường vào Cảng hàng không Thọ Xuân |
3,96 |
3,96 |
3,88 |
0,08 |
ONT |
Xã Hợp Thành |
Trích lục bản đồ địa chính khu đất số 68/TLBĐ do Văn phòng Đăng ký Đất đai Thanh Hoá thực hiện ngày 25/01/2023 |
Nghị quyết số 475/NQ- HĐND ngày 14/12/2023; Nghị quyết số 515/NQ- HĐND ngày 14/3/2024 |
|
4 |
Dự án tái định cư xã Vân Sơn để giải phóng mặt bằng thực hiện dự án Đường nối thành phố Thanh Hóa với Cảng hàng không Thọ Xuân đoạn từ cầu Nỏ Hẻn đến đường tỉnh 514 |
4,20 |
4,20 |
4,12 |
0,08 |
ONT |
Xã Vân Sơn |
Trích lục bản đồ địa chính khu đất số 86/TLBĐ do Văn phòng Đăng ký Đất đai Thanh Hoá thực hiện ngày 02/02/2024 |
Nghị quyết số 547/NQ- HĐND ngày 31/5/2024; Nghị quyết số 385/NQ- HĐND ngày 24/3/2023 |
|
5 |
Khu dân cư Đồng Sau thôn 3, thôn 4 |
0,85 |
0,85 |
0,33 |
0,52 |
ONT |
Xã Xuân Thọ |
Trích lục địa chính khu đất số 5256/TLBĐ tỷ lệ 1/2000 do Chi nhánh Văn phòng Đăng ký Đất đai huyện Triệu Sơn lập ngày 14/7/2021 |
Nghị quyết số 586/NQ- HĐND ngày 15/10/2024; Nghị quyết số 515/NQ- HĐND ngày 14/3/2024 |
|
6 |
MBQH khu dân cư Thôn 6, Thôn 7 (QĐ 8501/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 của Chủ tịch UBND huyện) |
1,66 |
1,66 |
|
1,66 |
ONT |
Xã Thọ Cường |
Tờ bản đồ số 13, các thửa đất: 612; 657; 658; 613; 647; 646; 659; 660; 692; 554; 567; 596; 614; 615; 645; 514; 515; 553; 552; 568; 595; 594; 882; 500; 516; 551; 820; 501; 472; 702; 703; 701… |
Nghị Quyết 422/NQ-HĐND ngày 03/8/2023; Nghị Quyết 475/NQ-HĐND ngày 14/12/2023 |
|
7 |
Mặt bằng điều chỉnh khu dân cư thôn 1(Khu Mặt bằng 2,7ha đã thực hiện 1,90 ha) |
0,80 |
0,80 |
0,30 |
0,50 |
ONT |
Xã Thọ Thế |
Trích lục số 1352/TLBĐ do Chi nhánh Văn phòng Đăng ký Đất đai huyện Triệu Sơn lập ngày 17/8/2023 |
Nghị quyết số 586/NQ- HĐND ngày 15/10/2024; Nghị quyết số 441/NQ- HĐND ngày 29/9/2023 |
|
8 |
Hạ tầng kỹ thuật điểm dân cư Đa Thoàn thôn 4, xã Thọ Vực diện tích 0,0938 ha, tại xã Thọ Vực |
0,094 |
0,094 |
|
0,094 |
ONT |
Xã Thọ Phú (Thọ Vực cũ) |
Trích lục bản đồ địa chính khu đất số 5283/TLBĐ tỷ lệ 1/1000, do Chi nhánh Văn phòng Đăng ký Đất đai huyện Triệu Sơn lập ngày 20/7/2021. |
Nghị Quyết 515/NQ-HĐND ngày 14/3/2024; Nghị Quyết 547/NQ-HĐND ngày 31/5/2024 |
|
9 |
Dự án hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư xã Thọ Sơn để giải phóng mặt bằng thực hiện dự án đường nối thành phố Thanh Hoá với Cảng hàng không Thọ Xuân, đoạn từ đường 514 đến đường vào Cảng hàng không Thọ Xuân |
2,20 |
2,20 |
|
2,20 |
ONT |
Xã Thọ Sơn |
Trích lục bản đồ địa chính khu đất số 809/TLBĐ tỷ lệ 1/2000, do Văn phòng Đăng ký đất đai Thanh Hoá lập ngày 08/12/2022. |
Nghị Quyết 515/NQ-HĐND ngày 14/3/2024; Nghị Quyết 547/NQ-HĐND ngày 31/5/2024 |
|
10 |
Khu dân cư thôn 5, xã Dân Lý |
2,91 |
2,91 |
0,00 |
2,91 |
ONT |
Xã Dân Lý |
Trích lục bản đồ địa chính khu đất số 424/TLBĐ do Văn phòng Đăng ký Đất đai Thanh Hoá lập ngày 31/7/2019 |
Nghị quyết số 475/NQ- HĐND ngày 14/12/2023; Nghị quyết số 623/NQ- HĐND ngày 26/02/2025 |
|
1.2 |
Dự án đất ở tại đô thị |
43,22 |
43,22 |
6,47 |
37,11 |
|
|
|
|
|
1 |
Khu Đô thị Sao Mai |
1,11 |
1,11 |
|
1,11 |
ODT |
Thị trấn Triệu Sơn, Xã Minh Sơn |
Trích lục bản đồ địa chính khu đất số 317/TLBĐ tỷ lệ 1/1000 do Văn phòng Đăng ký Đất đai Thanh Hóa lập ngày 13/6/2019 |
Nghị quyết số 609/NQ- HĐND ngày 14/12/2024 |
|
2 |
MBQH khu dân cư thôn Tân Dân (QĐ 778/QĐ-UBND ngày 2/3/2021 của Chủ tịch UBND huyện) |
6,34 |
6,34 |
6,11 |
0,23 |
ODT |
Thị trấn Triệu Sơn |
Trích lục bản đồ địa chính khu đất số 77/TLBĐ do Văn phòng Đăng ký Đất đai Thanh Hóa lập ngày 26/01/2022 |
Nghị quyết số 586/NQ- HĐND ngày 15/10/2024 |
|
3 |
Khu dân cư Đồng Nẫn 3 |
9,07 |
9,07 |
0,36 |
9,07 |
ODT |
Thị trấn Triệu Sơn, Xã Minh Sơn |
Trích lục bản đồ địa chính số 402/TLBĐ, tỷ lệ 1/1000 dự án khu dân cư mới Nam Đồng Nẫn ngày 24/7/2023 của Văn phòng đăng ký đất đai Thanh Hóa |
Nghị quyết số 609/NQ- HĐND ngày 14/12/2024; Nghị quyết số 623/NQ- HĐND ngày 26/02/2025 |
|
4 |
Khu dân cư Nam Đồng Thiều |
6,44 |
6,44 |
|
6,44 |
ODT |
Thị trấn Triệu Sơn |
Trích lục bản đồ địa chính khu đất số 424/TLBĐ do Văn phòng Đăng ký Đất đai Thanh Hoá lập ngày 31/7/2019 |
Nghị quyết số 475/NQ- HĐND ngày 14/12/2023; Nghị quyết số 623/NQ- HĐND ngày 26/02/2025 |
|
5 |
Khu dân cư mới phía Tây Bắc đường tỉnh 517, xã Đồng Lợi, huyện Triệu Sơn |
18,86 |
18,86 |
|
18,86 |
ODT |
Xã Đồng Lợi |
Trích lục bản đồ địa chính khu đất số 107/TLBĐ do Văn phòng Đăng ký Đất đai Thanh Hoá lập ngày 26/02/2024 |
Nghị quyết số 475/NQ- HĐND ngày 14/12/2023; Nghị quyết số 623/NQ- HĐND ngày 26/02/2025 |
|
6 |
Khu đô thị mới Sao Mai xã Xuân Thịnh, Thọ Dân |
1,40 |
1,40 |
|
1,40 |
ODT |
Xã Thọ Dân, Xã Xuân Lộc (Xuân Thịnh cũ) |
Trích lục bản đồ địa chính khu đất số 25/TLBĐ do Văn phòng Đăng ký Đất đai Thanh Hoá lập ngày 15/01/2019 |
Nghị quyết số 475/NQ- HĐND ngày 14/12/2023; Nghị quyết số 586/NQ- HĐND ngày 15/10/2024 |
|
1.3 |
Dự án đất xây dựng cơ sở văn hóa |
0,99 |
0,99 |
0,06 |
0,93 |
|
|
|
|
|
1 |
Nhà văn hoá tổ dân phố 7, thị trấn Nưa |
0,08 |
0,08 |
|
0,08 |
DVH |
Thị trấn Nưa |
Trích lục bản đồ địa chính khu đất số 32/TLBĐ, tỷ lệ 1/1000 ngày 14/01/2022 do Văn phòng Đăng ký đất đai thanh hoá lập |
Nghị quyết số 586 ngày 15/10/2024; Nghị quyết số 441/NQ-HĐND ngày 29/9/2023 |
|
2 |
Nhà văn hoá thôn 4, xã Xuân Thọ |
0,10 |
0,10 |
|
0,10 |
DVH |
Xã Xuân Thọ |
Trích lục số 83/TLBĐ, do Văn phòng Đăng ký Đất đai Thanh Hóa lập ngày 01/02/2024 |
Nghị quyết số 547/NQ- HĐND ngày 31/5/2024; Nghị quyết số 515/NQ- HĐND ngày 14/3/2024 |
|
3 |
Nhà văn hoá thôn 5, xã Xuân Thọ |
0,13 |
0,13 |
|
0,13 |
DVH |
Xã Xuân Thọ |
Trích lục số 718/TLBĐ, do Văn phòng Đăng ký Đất đai Thanh Hóa lập ngày 31/10/2022 |
Nghị quyết số 547/NQ- HĐND ngày 31/52/2024 |
|
4 |
Mở rộng đài tưởng niệm xã Xuân Thọ |
0,28 |
0,28 |
0,06 |
0,22 |
DVH |
Xã Xuân Thọ |
Trích lục số 179/TLBĐ, do Văn phòng Đăng ký Đất đai Thanh Hóa lập ngày 13/4/2023 |
Nghị quyết số 558/NQ- HĐND ngày 10/7/2024 |
|
5 |
Trung tâm văn hóa Thôn 1, xã Thọ Tiến |
0,20 |
0,20 |
|
0,20 |
DVH |
Xã Thọ Tiến |
Tờ bản đồ số 11, thửa 296 |
Nghị quyết số 547/NQ- HĐND ngày 31/52/2024 |
|
6 |
Nhà văn hoá thôn 1, xã Dân Lý |
0,10 |
0,10 |
|
0,10 |
DVH |
Xã Dân Lý |
Trích lục số 841/TLBĐ, do Văn phòng Đăng ký Đất đai Thanh Hóa lập ngày 22/12/2023 |
Nghị quyết số 586/NQ- HĐND ngày 15/10/2024; Nghị quyết số 515/NQ- HĐND ngày 14/3/2024 |
|
7 |
Nhà văn hoá thôn 3, xã Dân Lý |
0,10 |
0,10 |
|
0,10 |
DVH |
Xã Dân Lý |
Trích lục số 840/TLBĐ, do Văn phòng Đăng ký Đất đai Thanh Hóa lập ngày 22/12/2023 |
Nghị quyết số 586/NQ- HĐND ngày 15/10/2024 Nghị quyết số 515/NQ- HĐND ngày 14/3/2024 |
|
1.4 |
Dự án đất xây dựng cơ sở y tế |
0,32 |
0,32 |
|
0,32 |
|
|
|
|
|
1 |
Trung tâm y tế huyện Triệu Sơn |
0,32 |
0,32 |
|
0,32 |
DYT |
Thị trấn Triệu Sơn |
Tờ bản đồ số 12 (xã Minh Dân cũ) các thửa: 885. |
Nghị quyết số 412/NQ- HĐND ngày 12/7/2023 |
|
1.5 |
Dự án đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
0,42 |
0,42 |
|
0,42 |
|
|
|
|
|
1 |
Mở rộng Trường mầm non xã Thái Hòa |
0,20 |
0,20 |
|
0,20 |
DGD |
Xã Thái Hoà |
Tờ bản đồ số 20, các thửa 1082,1083 |
Nghị quyết số 586/NQ- HĐND ngày 15/10/2024 |
|
2 |
Mở rộng trường THPT Triệu Sơn 4 (hạng mục xây mới nhà lớp học bộ môn, nhà đa năng và một số hạng mục phụ trợ) |
0,22 |
0,22 |
|
0,22 |
DGD |
Xã Thọ Dân |
Trích lục bản đồ địa chính số 111/TLBĐ do Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai huyện Triệu Sơn lập ngày 23/4/2024 |
Nghị quyết số 441/NQ- HĐND ngày 29/9/2023; Nghị Quyết 547/NQ-HĐND ngày 31/5/2024 |
|
1.6 |
Dự án đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao |
1,21 |
1,21 |
0,70 |
0,51 |
|
|
|
|
|
1 |
Mở rộng đất thể thao trung tâm xã Xuân Thọ |
1,21 |
1,21 |
0,70 |
0,51 |
DTT |
Xã Xuân Thọ |
Trích lục số 180/TLBĐ, do Văn phòng Đăng ký Đất đai Thanh Hóa lập ngày 13/4/2023 |
Nghị quyết số 558/NQ- HĐND ngày 10/7/2024 |
|
1.7 |
Dự án đất thương mại , dịch vụ |
1,67 |
1,67 |
|
1,67 |
|
|
|
|
|
1 |
Khu thương mại, dịch vụ kinh doanh vật liệu xây dựng, vật tư nông nghiệp tổng hợp tại xã Dân Lý |
0,42 |
0,42 |
|
0,42 |
TMD |
Xã Dân Lý |
Trích lục bản đồ số 171/TLBĐ tỷ lệ 1/1000, Văn phòng đăng ký đất đai Thanh Hoá lập ngày 19/3/2022 |
Nghị quyết số 334/NQ- HĐND ngày 11/12/2022 |
|
2 |
Cửa hàng Xăng dầu Dân Lý |
0,29 |
0,29 |
|
0,29 |
TMD |
Xã Dân Lý |
Trích lục bản đồ số 106/TLBĐ tỷ lệ 1/1000, tờ bản đồ địa chính số 18 do Văn phòng đăng ký đất đai Thanh Hoá thực hiện ngày 17/02/2022 |
Nghị quyết số 285/NQ- HĐND ngày 13/7/2022 |
|
3 |
Cửa hàng xăng dầu Thọ Ngọc |
0,2033 |
0,2033 |
|
0,2033 |
TMD |
Xã Thọ Ngọc |
Trích lục bản đồ địa chính số 431/TLBĐ do Văn phòng đăng ký đất đai Thanh Hoá lập ngày 14/5/2024 |
Quyết định số 1407/QĐ- UBND ngày 26/4/2022 của UBND tỉnh Thanh Hoá chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận đầu tư; dự án không sử dụng đất lúa, đất rừng |
|
4 |
Cửa hàng xăng dầu tại xã Thọ Thế |
0,32 |
0,32 |
|
0,32 |
TMD |
Xã Thọ Thế |
Trích lục bản đồ địa chính số 432/TLBĐ tỷ lệ 1/1000, tờ bản đồ địa chính số 08 do Văn phòng đăng ký đất đai Thanh Hoá lập ngày 14/5/2024 |
Nghị quyết số 385/NQ- HĐND ngày 24/3/2023 |
|
5 |
Cửa hàng xăng dầu Trung việt |
0,32 |
0,32 |
|
0,32 |
TMD |
Xã Khuyến Nông |
Trích lục bản đồ địa chính số 547/TLBĐ tỷ lệ 1/1000, tờ 20 do văn phòng đăng ký đất đai Thanh Hoá thực hiện ngày 24/6/2024 |
Nghị Quyết 515/NQ-HĐND ngày 14/3/2024 |
|
6 |
Khu thương mại dịch vụ Khuyến Nông |
0,12 |
0,12 |
|
0,12 |
TMD |
Xã Khuyến Nông |
Trích lục bản đồ địa chính số 758/TLBĐ tỷ lệ 1/500, do Văn phòng Đăng ký đất đai Thanh Hoá lập ngày 04/10/2023 |
Nghị Quyết 515/NQ-HĐND ngày 14/3/2024 |
|
1.8 |
Dự án đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
12,36 |
12,36 |
|
12,36 |
|
|
|
|
|
1 |
Mở rộng nhà máy sản xuất bao bì Thái Yên |
4,79 |
4,79 |
|
4,79 |
SKC |
Xã Thái Hoà |
Trích lục địa chính khu đất số 708/TLBĐ tỷ lệ 1/2000 do VPĐK QSDĐ tỉnh Thanh Hóa lập ngày 29/10/2021 |
Nghị quyết số 654/NQ- HĐND ngày 24/6/2025 |
|
2 |
Xưởng gia công tôn Trí Thành tại xã Tiến Nông |
0,77 |
0,77 |
|
0,77 |
SKC |
Xã Tiến Nông |
Trích lục bản đồ địa chính số 441/TLBĐ tỷ lệ 1/1000 do Văn phòng Đăng ký đất đai Thanh Hóa lập ngày 17/5/2024 |
Nghị Quyết 586/NQ-HĐND ngày 15/10/2024 |
|
3 |
Dự án sản xuất và gia công các sản phẩm đèn Led trang trí, đồ chơi điện tử tại xã Thái Hòa, huyện Triệu Sơn |
6,80 |
6,80 |
|
6,800 |
SKC |
Xã Thái Hoà |
Trích lục bản đồ địa chính khu đất số 623/TLBD, do Văn phòng Đăng ký Đất đai Thanh Hóa lập ngày 01/8/2024 |
Nghị quyết số 558/NQ- HĐND ngày 10/7/2024 |
|
1.9 |
Dự án đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
18,74 |
18,74 |
|
18,74 |
|
|
|
|
|
1 |
Khai thác khoáng sản mỏ đất san lấp tại xã Thọ Tiến |
2,94 |
2,94 |
|
2,94 |
SKS |
Xã Thọ Tiến |
Trích lục bản đồ địa chính số 10/TLBĐ tỷ lệ 1/2000, do văn phòng đăng ký đất đai Thanh Hoá lập ngày 06/01/2022 |
Nghị quyết 609/NQ-HĐND ngày 14/12/2024 |
|
2 |
Khai thác khoáng sản mỏ đất san lấp tại xã Thọ Tiến |
4,00 |
4,00 |
|
4,00 |
SKS |
Xã Thọ Tiến |
Trích lục bản đồ địa chính số 23/TLBĐ tỷ lệ 1/2000, tờ 18 do văn phòng đăng ký đất đai Thanh Hoá thực hiện ngày 11/01/2021 |
Nghị quyết 609/NQ-HĐND ngày 14/12/2024 |
|
3 |
Khai thác khoáng sản mỏ đất san lấp tại xã Thọ Tiến |
4,00 |
4,00 |
|
4,00 |
SKS |
Xã Thọ Tiến |
Trích lục bản đồ địa chính số 849/TLBĐ do Văn phòng Đăng ký Đất đai Thanh Hoá lập ngày 18/11/2024 |
Nghị quyết 609/NQ-HĐND ngày 14/12/2024 |
|
4 |
Khai thác khoáng sản mỏ đất san lấp tại xã Thọ Tiến của Công ty cổ phần VLXD Đồng Phú |
2,80 |
2,80 |
|
2,80 |
SKS |
Xã Thọ Tiến |
Trích lục bản đồ địa chính số 101/TLBĐ tỷ lệ 1/5000 do Văn phòng đăng ký đất đai Thanh Hóa lập ngày 16/02/2022 (Giấy phép khai thác số 99/GP-UBND ngày 18/6/2024) |
Nghị quyết số 586/NQ- HĐND ngày 15/10/2024 |
|
5 |
Khai thác khoáng sản mỏ đất làm vật liệu san lấp tại xã Hợp Thắng, huyện Triệu Sơn |
5,00 |
5,00 |
|
5,00 |
SKS |
Xã Hợp Thắng |
Tờ bản đồ số 19, thửa 722 |
Nghị Quyết 609/NQ-HĐND ngày 14/12/2024 |
|
1.10 |
Dự án đất công trình giao thông |
129,87 |
129,87 |
40,67 |
89,20 |
|
|
|
|
|
1 |
Dự án đường nối TP Thanh Hóa với CHK Thọ Xuân, đoạn từ cầu Nỏ Hẻn đến đường tỉnh 514 (tuyến 2) |
52,70 |
52,70 |
7,87 |
1,72 |
DGT |
Xã An Nông |
Theo Thiết kế bình đồ tuyến |
Nghị quyết số 385/NQ- HĐND ngày 24/3/2023 |
|
1,53 |
DGT |
Xã Đồng Lợi |
||||||||
5,99 |
DGT |
Xã Hợp Thắng |
||||||||
8,69 |
DGT |
Xã Hợp Thành |
||||||||
2,50 |
DGT |
Khuyến Nông |
||||||||
3,66 |
DGT |
Nông Trường |
||||||||
13,21 |
DGT |
Xã Thái Hoà |
||||||||
7,53 |
DGT |
Xã Vân Sơn |
||||||||
2 |
Đường nối thành phố Thanh Hóa với Cảng hàng không Thọ Xuân, đoạn từ đường 514 đến đường vào Cảng hàng không Thọ Xuân (tuyến 3) |
43,09 |
43,09 |
6,91 |
4,60 |
DGT |
Xã Hợp Lý |
Theo Thiết kế bình đồ tuyến |
Nghị quyết số 385/NQ- HĐND ngày 24/3/2023 |
|
1,54 |
DGT |
Xã Hợp Thành |
||||||||
6,45 |
DGT |
Xã Hợp Tiến |
||||||||
5,84 |
DGT |
Xã Thọ Sơn |
||||||||
17,75 |
DGT |
Xã Thọ Tiến |
||||||||
3 |
Đường kết nối Quốc lộ 47C với đường từ Cảng hàng không Thọ Xuân đi Khu Kinh tế Nghi Sơn đoạn từ Quốc lộ 47 - Tỉnh Lộ 514, huyện Triệu Sơn |
9,17 |
9,17 |
8,57 |
0,60 |
DGT |
TT Triệu Sơn Xã Dân Lực |
Theo Thiết kế bình đồ tuyến |
Chủ trương đầu tư tại Nghị quyết số 61/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 |
|
4 |
Đường nối từ đường giao thông liên xã Cầu Trắng - Đồng Lợi (Xã Tiến Nông) đến Quốc lộ 47C (xã Vân Sơn) |
6,10 |
6,10 |
5,80 |
0,30 |
DGT |
Xã Tiến Nông, Xã Nông Trường, Xã Vân Sơn |
Trích lục bản đồ địa chính khu đất số 6021/TLBĐ, 6019/TLBĐ, 6020/TLBĐ tỷ lệ 1/1000 ngày 09/11/2021 do chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai huyện Triệu Sơn thực hiện |
Nghị quyết số 586/NQ- HĐND ngày 15/10/2024 |
|
5 |
Đường nối tỉnh lộ 515C và đường từ cảng hàng không Thọ Xuân đi khu kinh tế Nghi Sơn từ xã Thọ Tân đi xã Hợp Lý - Xuân Thọ - Thọ Tiến |
10,93 |
10,93 |
8,89 |
2,04 |
DGT |
Xã Thọ Tân, Xã Hợp Lý, Xã Xuân Thọ, Xã Thọ Tiến |
Theo trích lục số 3108/TLBĐ, 3109/TLBĐ, 3110/TLBĐ, 3111/TLBĐ ngày 08/12/2022 của Chi nhánh Văn phòng Đăng ký Đất đai Triệu Sơn |
Nghị quyết số 385/NQ- HĐND ngày 24/3/2023; Nghị quyết số 412/NQ- HĐND ngày 12/7/2023 |
|
6 |
Cải tạo, nâng cấp đường giao thông từ UBND xã Thọ Sơn đến đường tỉnh 514B |
7,06 |
7,06 |
1,83 |
5,23 |
DGT |
Xã Thọ Sơn, Thọ Bình |
Trích lục bản đồ địa chính khu đất số 351/TLBĐ, 6019/TLBĐ, 6020/TLBĐ tỷ lệ 1/1000 ngày 06/7/2023 do Văn phòng Đăng ký đất đai Thanh Hoá thực hiện |
Nghị quyết số 385/NQ- HĐND ngày 24/3/2023; Nghị quyết số 441/NQ- HĐND ngày 29/9/2023 |
|
7 |
Cầu Cốc Thuận qua Kênh Nam |
0,82 |
0,82 |
0,80 |
0,02 |
DGT |
Xã Xuân Lộc |
Trích lục bản đồ địa chính số 500/TLBĐ (Thọ Tiến) ngày 21/8/2023 do văn phòng đăng ký đất đai Thanh Hoá lập |
Nghị quyết số 412/NQ- HĐND ngày 12/7/2023 |
|
1.11 |
Dự án đất công trình thủy lợi |
0,46 |
0,46 |
0,02 |
0,44 |
|
|
|
|
|
1 |
Dự án di chuyển đoạn kênh tưới C6 và tuyến kênh tiêu phía Tây Bắc phục vụ giải phóng mặt bằng dự án cụm công nghiệp Hợp Thắng |
0,46 |
0,46 |
0,02 |
0,44 |
DTL |
Xã Hợp Thắng |
Trích lục bản đồ địa chính khu đất số 53/TLBĐ tỷ lệ 1/1000, do Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai huyện Triệu Sơn lập ngày 22/3/2024. |
Nghị quyết 515/NQ-HĐND ngày 14/3/2024; Nghị Quyết 547/NQ-HĐND ngày 31/5/2024 |
|
1.12 |
Dự án đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên |
0,24 |
0,24 |
|
0,24 |
|
|
|
|
|
1 |
Khu di tích lịch sử làng Quần Tín, xã Thọ Cường |
0,24 |
0,24 |
|
0,24 |
DDD |
Xã Thọ Cường |
Trích lục bản đồ địa chính khu đất số 1213/TLBĐ do Chi nhánh Văn phòng Đăng ký Đất đai huyện Triệu Sơn lập ngày 27/6/2024 |
Nghị quyết số 475/NQ- HĐND ngày 14/12/2023 |
|
1.13 |
Dự án đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
3,27 |
0,91 |
|
0,91 |
|
|
|
|
|
1 |
Đường điện 500KV Quỳnh Lưu- Thanh Hoá |
3,27 |
0,91 |
|
0,91 |
DNL |
Xã Đồng Tiến, Đồng Lợi, Dân Quyền, Khuyến Nông, Tiến Nông |
Các mảnh Trích đo địa chính số 01/TĐĐC-2023, lập ngày 10/11/2023 do Sở Tài nguyên và Môi trường ký; Các mảnh Trích đo địa chính số 03/TĐĐC-2023, lập ngày 25/12/2023 do Sở Tài nguyên và Môi trường ký |
Quyết định số 1508/QĐ-Ttg ngày 01/12/2023 của thủ tướng Chính phủ về việc chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư |
|
1.14 |
Dự án đất nông nghiệp khác |
3,23 |
3,23 |
|
3,23 |
|
|
|
|
|
1 |
Trang trại gà Thọ Tân tại xã Thọ Tân, huyện Triệu Sơn |
3,23 |
3,232 |
|
3,232 |
NKH |
Xã Thọ Tân |
Trích lục bản đồ số 81/TLBĐ do Văn phòng đăng ký đất đai Thanh Hoá lập ngày 22/02/2023 |
Nghị quyết 645/NQ-HĐND ngày 09/4/2025 |
|
II |
Các công trình, dự án theo quy định tại Điều 78 và Điều 79 Luật Đất đai thực hiện trong năm kế hoạch mà chưa có các văn bản theo quy định tại khoản 4 Điều 67 Luật Đất đai |
185,73 |
185,73 |
1,10 |
184,63 |
|
|
|
|
|
2.1 |
Dự án đất An ninh |
0,60 |
0,60 |
|
0,60 |
|
|
|
|
|
1 |
Trụ Sở công an xã Thọ Thế |
0,12 |
0,12 |
|
0,12 |
CAN |
Xã Thọ Thế |
Tờ bản đồ số 8, các thửa đất 762 |
Nghị quyết số 559/NQ- HĐND ngày 30/7/2024 |
|
2 |
Trụ Sở công an xã Thọ Tân |
0,12 |
0,12 |
|
0,12 |
CAN |
Xã Thọ Tân |
Tờ bản đồ số 16, các thửa đất 47 |
Nghị quyết số 559/NQ- HĐND ngày 30/7/2024 |
|
3 |
Trụ Sở công an xã Xuân Thọ |
0,12 |
0,12 |
|
0,12 |
CAN |
Xã Xuân Thọ |
Tờ bản đồ số 12, thửa 479 |
Nghị quyết số 559/NQ- HĐND ngày 30/7/2024 |
|
4 |
Trụ Sở công an xã Đồng Lợi |
0,12 |
0,12 |
|
0,12 |
CAN |
Xã Đồng Lợi |
Tờ bản đồ số 11, thửa đất 743 |
Nghị quyết số 559/NQ- HĐND ngày 30/7/2024 |
|
5 |
Trụ Sở công an xã Minh Sơn |
0,12 |
0,12 |
|
0,12 |
CAN |
Xã Minh Sơn |
Tờ bản đồ số 16, các thửa đất 26 |
Nghị quyết số 559/NQ- HĐND ngày 30/7/2024 |
|
2.2 |
Dự án đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
0,7343 |
0,7343 |
|
0,7343 |
|
|
|
|
|
1 |
Mở rộng trường mầm non thị trấn Nưa |
0,23 |
0,2343 |
|
0,2343 |
DGD |
Thị trấn Nưa |
Trích lục bản đồ địa chính số 584/TLBĐ do Văn phòng Đăng ký đất đai Thanh Hoá lập ngày 15/7/2024 |
Nghị Quyết 515/NQ-HĐND ngày 14/3/2024; Nghị Quyết 586/NQ-HĐND ngày 15/10/2024 |
|
2 |
Xây dựng sân chơi, bãi tập trường THPT Triệu Sơn 3 |
0,50 |
0,50 |
|
0,50 |
DGD |
Xã Hợp Tiến |
Trích lục bản đồ địa chính khu đất số 228/TLBĐ do Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai huyện Triệu Sơn lập ngày 13/8/2024 |
Nghị quyết số 547/NQ- HĐND ngày 31/5/2024; Nghị Quyết 586/NQ-HĐND ngày 15/10/2024 |
|
2.3 |
Dự án đất khu công nghiệp |
116,00 |
116,00 |
|
116,00 |
|
|
|
|
|
1 |
Khu công nghiệp Thăng Long Thanh Hóa (giai đoạn 1) |
116,00 |
116,00 |
|
116,00 |
SKK |
Các xã: Đồng Tiến, Đồng Thắng |
Trích lục bản đồ địa chính khu đất số 531/TLBĐ do Văn phòng Đăng ký đất đai Thanh Hóa lập ngày 20/5/2025 |
Nghị quyết số 654/NQ- HĐND ngày 24/6/2025 |
|
2.4 |
Dự án đất cụm công nghiệp |
49,37 |
49,37 |
0,73 |
48,64 |
|
|
|
|
|
1 |
Cụm công nghiệp liên xã Dân Lý - Dân Lực - Dân Quyền |
49,37 |
49,37 |
0,73 |
48,64 |
SKN |
Thị trấn Triệu Sơn, xã Dân Lực, Dân Quyền |
Trích lục bản đồ địa chính khu đất số 643/TLBĐ do Văn phòng Đăng ký đất đai Thanh Hóa lập ngày 08/10/2021 |
Nghị quyết số 654/NQ- HĐND ngày 24/6/2025 |
|
2.5 |
Dự án đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
9,9999 |
9,9999 |
|
9,9999 |
|
|
|
|
|
1 |
Khai thác khoáng sản tại xã Thọ Tiến |
9,9999 |
9,9999 |
|
9,9999 |
SKS |
Xã Thọ Tiến |
Trích lục bản đồ địa chính số 507/TLBĐ do Văn phòng Đăng ký đất đai Thanh Hoá lập ngày 11/6/2024 |
Nghị Quyết 609/NQ-HĐND ngày 14/12/2024 |
|
2.6 |
Dự án đất công trình giao thông |
0,80 |
0,80 |
|
0,80 |
|
|
|
|
|
1 |
Đường giao thông nối từ Quốc lộ 47 đến lô đất quy hoạch CX.01 (theo quy hoạch cung đô thị Đà Thọ Dân ) xã Thọ Dân |
0,80 |
0,80 |
|
0,80 |
DGT |
Xã Thọ Dân |
Theo sơ đồ tuyến |
Nghị quyết số 586/NQ- HĐND ngày 15/10/2024; Nghị quyết số 617/NQ- HĐND ngày 26/02/2025; Nghị quyết số 623/NQ- HĐND ngày 26/02/2025 |
|
2.7 |
Đất công trình cấp nước, thoát nước |
3,90 |
3,90 |
|
3,90 |
|
|
|
|
|
1 |
Xây dựng hệ thống cấp nước thô chuỗi đô thị dọc Quốc lộ 47, thành phố Thanh Hóa và vùng phụ cận tại các huyện Thọ Xuân, Triệu Sơn, Như Thanh, Đông Sơn, thành phố Thanh Hóa |
3,90 |
3,90 |
|
3,90 |
DCT |
Xã Thái Hòa |
Trích lục địa chính khu đất số 852/TLBĐ do Văn phòng Đăng ký đất đai Thanh Hóa lập ngày 18/11/2024 |
Nghị quyết số 647/NQ- HĐND ngày 25/4/2025 |
|
2.8 |
Dự án đất khu vui chơi , giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng |
2,77 |
2,77 |
|
2,77 |
|
|
|
|
|
1 |
Công viên Tam Kỳ thị trấn Triệu Sơn |
2,77 |
2,77 |
|
2,77 |
DKV |
Thị trấn Triệu Sơn |
Tờ bản đồ địa chính số 35, thửa 31, 1, 32, 37, 20, 48 |
Nghị quyết số 586/NQ- HĐND ngày 15/10/2024 |
|
2.9 |
Dự án đất tôn giáo |
0,24 |
0,24 |
|
0,24 |
|
|
|
|
|
1 |
Tôn tạo và mở rộng chùa Bồ Hà, xã Dân Quyền |
0,24 |
0,24 |
|
0,24 |
TON |
Xã Dân Quyền |
Trích lục bản đồ địa chính khu đất số 763/TLBĐ do Văn phòng Đăng ký đất đai Thanh Hóa lập ngày 07/10/2024 |
Nghị quyết số 515/NQ- HĐND ngày 14/3/2024; Nghị Quyết 609/NQ-HĐND ngày 14/12/2024 |
|
2.10 |
Dự án đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt |
0,82 |
0,82 |
|
0,82 |
|
|
|
|
|
1 |
Nghĩa trang Mạnh Bể - Mã Thạu tại thị trấn Triệu Sơn |
0,82 |
0,8244 |
|
0,8244 |
NTD |
Thị trấn Triệu Sơn |
Trích lục bản đồ địa chính số 550/TLBĐ do Văn phòng Đăng ký đất đai Thanh Hoá lập ngày 25/6/2024 |
Nghị quyết 515/NQ-HĐND ngày 14/3/2024; Nghị quyết 586/NQ-HĐND ngày 15/10/2024 |
|
2.11 |
Dự án đất ở tại nông thôn |
0,49 |
0,49 |
0,3665 |
0,1235 |
|
|
|
|
|
1 |
Điểm dân cư thôn 1 (nay là thôn Hòa Triều) xã Tiến Nông |
0,49 |
0,4900 |
0,3665 |
0,1235 |
ONT |
Xã Tiến Nông |
Trích lục địa chính khu đất số 6731/TLKĐ do Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Triệu Sơn lập ngày 25/01/2021 |
Nghị quyết số 654/NQ- HĐND ngày 24/6/2025; Nghị quyết 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 |
|
III |
Các công trình, dự án theo nhu cầu sử dụng đất không thuộc quy định tại mục I, mục II Biểu này và không thuộc trường hợp quy định tại khoản 5 Điều 116 Luật Đất đai dự kiến thực hiện trong năm kế hoạch |
127,68 |
126,62 |
34,84 |
91,77 |
|
|
|
|
|
3.1 |
Dự án đấu giá quyền sử dụng đất (đã giải phóng san lấp mặt bằng và đầu tư hạ tầng cơ sở) |
31,66 |
30,60 |
30,60 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Mặt bằng quy hoạch điều chỉnh, mở rộng khu dân cư Thôn 1, năm 2019 (Thôn 2 cũ ), xã Thọ Thế (QĐ 964/QĐ-UBND ngày 9/3/2022 của Chủ tịch UBND huyện) |
1,2 |
0,59 |
0,59 |
|
ONT |
Xã Thọ Thế |
|
Đã hoàn thành giải phóng mặt bằng |
|
2 |
Mặt bằng quy hoạch khu dân cư Thôn 11 (QĐ số 3753/QĐ-UBND ngày 20/6/2018) |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
|
ONT |
Xã Thọ Thế |
|
Đã hoàn thành giải phóng mặt bằng |
|
3 |
Mặt bằng quy hoạch chi tiết điểm xen cư năm 2019 tại Thôn 3, xã Thọ Tân |
0,07 |
0,07 |
0,07 |
|
ONT |
Xã Thọ Tân |
|
Đã hoàn thành giải phóng mặt bằng |
|
4 |
Mặt bằng quy hoạch khu dân cư năm 2015 (Khu A), xã Thọ Tân |
0,13 |
0,13 |
0,13 |
|
ONT |
Xã Thọ Tân |
|
Đã hoàn thành giải phóng mặt bằng |
|
5 |
Mặt bằng quy hoạch khu dân cư thôn 6, 7, 8 (QĐ số 4741/QĐ-UBND ngày 30/8/2021 của Chủ tịch UBND huyện) |
0,06 |
0,06 |
0,06 |
|
ONT |
Xã Dân Quyền |
|
Đã hoàn thành giải phóng mặt bằng |
|
6 |
Mặt bằng quy hoạch khu dân cư xã Dân Quyền (Điều chỉnh Khu I, L, Mặt bằng quy hoạch năm 2009) |
0,37 |
0,37 |
0,37 |
|
ONT |
Xã Dân Quyền |
|
Đã hoàn thành giải phóng mặt bằng |
|
7 |
MBQH khu dân cư Thôn 4 năm 2017 (QĐ số 8409/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của Chủ tịch UBND huyện) |
0,33 |
0,33 |
0,33 |
|
ONT |
Xã Dân Quyền |
|
Đã hoàn thành giải phóng mặt bằng |
|
8 |
Mặt bằng điều chỉnh khu dân cư mới Thôn 10 cũ (QĐ số 5342/QĐ-UBND ngày 9/7/2017 của Chủ tịch UBND huyện Triệu Sơn) |
0,32 |
0,32 |
0,32 |
|
ONT |
Xã Dân Lý |
|
Đã hoàn thành giải phóng mặt bằng |
|
9 |
Mặt bằng quy hoạch khu dân cư thôn Quần Nham 1, xã Đồng Lợi (QĐ số 9115/QĐ-UBND ngày 11/12/2020 của Chủ tịch UBND huyện) |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
|
ONT |
Xã Đồng Lợi |
|
Đã hoàn thành giải phóng mặt bằng |
|
10 |
Mặt bằng quy hoạch khu dân cư thôn Quần Nham 1, khu Vườn Nếp (QĐ 9116/QĐ-UBND ngày 11/12/2020) |
0,07 |
0,07 |
0,07 |
|
ONT |
Xã Đồng Lợi |
|
Đã hoàn thành giải phóng mặt bằng |
|
11 |
Mặt bằng quy hoạch khu dân cư thôn Diễn Đông, xã Hợp Thành (QĐ số 5576/QĐ-UBND ngày 13/10/2017 của Chủ tịch UBND huyện) |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
|
ONT |
Xã Hợp Thành |
|
Đã hoàn thành giải phóng mặt bằng |
|
12 |
Mặt bằng quy hoạch khu dân cư Thôn 5, 3, xã Thọ Cường (QĐ số 6051/QĐ- UBND ngày 8/8/2019 của Chủ tịch UBND huyện) |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
|
ONT |
Xã Thọ Cường |
|
Đã hoàn thành giải phóng mặt bằng |
|
13 |
Mặt bằng quy hoạch khu dân cư Thọ Dân - Khu B (Mặt bằng quy hoạch phê duyệt ngày 23/6/2010) |
0,12 |
0,10 |
0,10 |
|
ONT |
Xã Thọ Dân |
|
Đã hoàn thành giải phóng mặt bằng |
|
14 |
Mặt bằng quy hoạch khu dân cư năm 2016 (khu A) (QĐ 15709/QĐ-UBND ngày 30/6/2016 của Chủ tịch UBND huyện) |
0,06 |
0,06 |
0,06 |
|
ONT |
Xã Minh Sơn |
|
Đã hoàn thành giải phóng mặt bằng |
|
15 |
Khu dân cư Thôn 7 (QĐ số 8884/QĐ- UBND ngày 28/12/2018 của Chủ tịch UBND huyện) |
0,04 |
0,04 |
0,04 |
|
ONT |
Xã Thọ Phú (Thọ Vực cũ) |
|
Đã hoàn thành giải phóng mặt bằng |
|
16 |
Mặt bằng quy hoạch khu dân cư tập trung Thôn 4, Thôn 5 (QĐ 8143/QĐ- UBND ngày 22/10/2023 của Chủ tịch UBND huyện) |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
|
ONT |
Xã Thọ Phú (Thọ Vực cũ) |
|
Đã hoàn thành giải phóng mặt bằng |
|
17 |
Khu xen cư thôn 7 xã Thọ Vực |
0,04 |
0,04 |
0,04 |
|
ONT |
Xã Thọ Phú (Thọ Vực cũ) |
|
Đã hoàn thành giải phóng mặt bằng |
|
18 |
Mặt bằng quy hoạch khu dân cư Thôn 11 (QĐ số 4342/QĐ-UBND ngày 10/6/2019 của Chủ tịch UBND huyện Triệu Sơn) |
0,04 |
0,04 |
0,04 |
|
ONT |
Xã Hợp Lý |
|
Đã hoàn thành giải phóng mặt bằng |
|
19 |
MBQH khu dân cư khu Cửa ông Sự (QĐ 7956/QĐ-UBND ngày 9/12/2021 của Chủ tịch UBND huyện) |
0,26 |
0,26 |
0,26 |
|
ONT |
Xã Hợp Lý |
|
Đã hoàn thành giải phóng mặt bằng |
|
20 |
Mặt bằng quy hoạch khu dân cư thôn Phú Vinh (QĐ 8742/QĐ-UBND ngày 17/11/2020 của Chủ tịch UBND huyện) |
0,04 |
0,04 |
0,04 |
|
ONT |
Xã Xuân Lộc (Xuân Thịnh cũ) |
|
Đã hoàn thành giải phóng mặt bằng |
|
21 |
Mặt bằng quy hoạch khu dân cư Thôn 4 (thôn Phú Vinh) (QĐ 2853/QĐ- UBND ngày 15/6/2021) |
0,40 |
0,40 |
0,40 |
|
ONT |
Xã Xuân Lộc (Xuân Thịnh cũ) |
|
Đã hoàn thành giải phóng mặt bằng |
|
22 |
Mặt bằng quy hoạch khu dân cư thôn 8 (QĐ 8775/QĐ-UBND ngày 19/11/2020 của Chủ tịch UBND huyện Triệu Sơn) |
1,39 |
1,39 |
1,39 |
|
ONT |
Xã Vân Sơn |
|
Đã hoàn thành giải phóng mặt bằng |
|
23 |
Mặt bằng quy hoạch khu dân cư thôn Đô Quang, Đô Thịnh (Khu dân cư mới xã An Nông - QĐ 9486/QĐ-UBND ngày 29/12/2020 của Chủ tịch UBND huyện Triệu Sơn) |
0,75 |
0,75 |
0,75 |
|
ONT |
Xã An Nông |
|
Đã hoàn thành giải phóng mặt bằng |
|
24 |
MB điều chỉnh cục bộ quy hoạch khu dân cư thôn Trúc Chuẩn 4 (QĐ số 10076/QĐ-UBND ngày 31/12/2020) |
0,14 |
0,14 |
0,14 |
|
ONT |
Xã Đồng Tiến |
|
Đã hoàn thành giải phóng mặt bằng |
|
25 |
MB điều chỉnh quy hoạch xây dựng chi tiết tỷ lệ 1/500 điểm dân cư tại thôn Trúc Chuẩn 2, xã Đồng Tiến (QĐ 2380/QĐ-UBND ngày 20/5/2021) |
0,28 |
0,28 |
0,28 |
|
ONT |
Xã Đồng Tiến |
|
Đã hoàn thành giải phóng mặt bằng |
|
26 |
MBQH chi tiết khu dân cư thôn Đồng Vinh (QĐ số 7867/QĐ-UBND ngày 19/12/2017 của UBND huyện Triệu Sơn) |
0,04 |
0,04 |
0,04 |
|
ONT |
Xã Đồng Tiến |
|
Đã hoàn thành giải phóng mặt bằng |
|
27 |
MBQH khu dân cư Đầm Bối, thôn Tân Minh (Thôn 7 cũ) (QĐ 8920/QĐ- UBND ngày 30/11/2020 cuả Chủ tịch UBND huyện) |
0,06 |
0,06 |
0,06 |
|
ODT |
Thị trấn Triệu Sơn |
|
Đã hoàn thành giải phóng mặt bằng |
|
28 |
Khu dân cư Đồng Nẫn 1 |
9,90 |
9,90 |
9,90 |
|
ODT |
Thị trấn Triệu Sơn |
|
Đã hoàn thành giải phóng mặt bằng |
|
29 |
Khu dân cư Đồng Nẫn 2 |
8,90 |
8,90 |
8,90 |
|
ODT |
Thị trấn Triệu Sơn |
|
Đã hoàn thành giải phóng mặt bằng |
|
30 |
Mặt bằng quy hoạch khu dân cư VT2, tổ dân phố 8 (QĐ số 94/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của Chủ tịch UBND huyện Triệu Sơn) |
1,14 |
0,71 |
0,71 |
|
ODT |
Thị trấn Nưa |
|
Đã hoàn thành giải phóng mặt bằng |
|
31 |
Mặt bằng quy hoạch chi tiết 1/500 khu dân cư mới xã Tân Ninh (QĐ số 5575/QĐ-UBND ngày 13/10/2017) |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
|
ODT |
Thị trấn Nưa |
|
Đã hoàn thành giải phóng mặt bằng |
|
32 |
Dự án tái định cư xã Đồng Thắng để giải phóng mặt bằng thực hiện dự án đường từ Trung tâm thành phố Thanh Hóa nối với đường giao thông từ Cảng hàng không Thọ Xuân đi khu kinh tế Nghi Sơn |
1,50 |
1,50 |
1,50 |
|
ONT |
Xã Đồng Thắng |
|
Đã hoàn thành giải phóng mặt bằng |
|
33 |
MBQH khu dân cư thôn 9, 10 (QĐ 8755/QĐ-UBND ngày 17/11/2020) |
2,12 |
2,12 |
2,12 |
|
ONT |
Xã Thọ Ngọc |
|
Đã hoàn thành giải phóng mặt bằng |
|
34 |
MBQH khu dân cư Thôn 7 (QĐ 5142/QĐ-UBND ngày 14/8/2018 của Chủ tịch UBND huyện) |
1,18 |
1,18 |
1,18 |
|
ONT |
Xã Khuyến Nông |
|
Đã hoàn thành giải phóng mặt bằng |
|
35 |
Khu xen cư thôn Nga Nha Thượng, xã Tiến Nông |
0,13 |
0,13 |
0,13 |
|
ONT |
Xã Tiến Nông |
Trích lục bản đồ địa chính khu đất số 654/TLBĐ do Văn phòng đăng ký đất đai Thanh Hóa lập ngày 13/10/2023 |
Đã hoàn thành giải phóng mặt bằng |
|
36 |
Mặt bằng quy hoạch chi tiết điểm dân cư năm 2018 thôn 3, xã Xuân Thọ |
0,04 |
0,04 |
0,04 |
|
ONT |
Xã Xuân Thọ |
|
Đã hoàn thành giải phóng mặt bằng |
|
37 |
Khu dân cư mới đồng Vôi Mau thôn 5 |
0,42 |
0,42 |
0,42 |
|
ONT |
Xã Nông Trường |
Trích lục địa chính khu đất số 6345/TLBĐ do Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Triệu Sơn lập ngày 28/12/2021 |
Đã hoàn thành giải phóng mặt bằng |
|
3.2 |
Dự án đất công trình giao thông |
1,05 |
1,05 |
1,05 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Chi nhánh bến xe huyện Triệu Sơn (Bến Xe Hào Hương) |
1,05 |
1,05 |
1,05 |
|
DGT |
|
Trích lục bản đồ số 793/TLKĐ tỷ lệ 1/1000 do Văn phòng đăng ký đất đai Thanh Hoá lập ngày 26/11/2020 |
Đã hoàn thành giải phóng mặt bằng |
|
3.3 |
Dự án đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên |
0,16 |
0,16 |
0,16 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Mở rộng khôi phục đền thờ Lê Lộng |
0,16 |
0,16 |
0,16 |
|
DDD |
Xã Thọ Vực |
Tờ bản đồ số 8, các thửa 1306, 1284, 1305, 1438 |
Đã hoàn thành giải phóng mặt bằng |
|
3.4 |
Dự án đất thương mại dịch vụ |
91,77 |
91,77 |
|
91,77 |
|
|
|
|
|
1 |
Đất thương mại dịch vụ (Dự án Khu dịch vụ thương mại và cáp treo Am tiên thuộc Quần thể du lịch Am Tiên) |
31,74 |
31,74 |
|
31,74 |
TMD |
Thị trấn Nưa |
Trích lục bản đồ địa chính khu đất số 16/TLBĐ do Văn phòng Đăng ký đất đai Thanh Hóa lập ngày 07/01/2025 |
Nghị quyết số 647/NQ- HĐND ngày 25/4/2025 |
|
2 |
Đất thương mại dịch vụ (Dự án Khu dịch vụ du lịch và trục cảnh quan văn hóa thuộc Quần thể du lịch Am Tiên) |
58,62 |
58,62 |
|
58,62 |
TMD |
Thị trấn Nưa |
Trích lục bản đồ địa chính khu đất số 120/TLBĐ do Văn phòng Đăng ký đất đai Thanh Hóa lập ngày 10/3/2025 |
Nghị quyết số 654/NQ- HĐND ngày 24/6/2025 |
|
3 |
Cửa hàng xăng dầu kết hợp khu dịch vụ thương mại tổng hợp Phúc Khang |
1,41 |
1,41 |
|
1,41 |
TMD |
Xã Dân Lực |
Trích lục bản đồ địa chính số 750/TLBĐ do Văn phòng Đăng ký đất đai Thanh Hoá lập ngày 17/11/2023 |
Nghị quyết số 654/NQ- HĐND ngày 24/6/2025 |
|
3.5 |
Dự án đất sơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
2,63 |
2,63 |
2,63 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Nhà máy sản xuất và cung cấp nước sạch |
1,60 |
1,60 |
1,60 |
|
SKC |
Xã Thọ Ngọc |
Trích lục địa chính khu đất số 719/TLBĐ do Văn phòng Đăng ký đất đai Thanh Hóa lập ngày 19/10/2020 |
Nghị quyết số 654/NQ- HĐND ngày 24/6/2025 |
|
2 |
Nhà máy chế biến lâm sản Hào Hương |
1,03 |
1,03 |
1,03 |
|
SKC |
Xã Hợp Thành |
Trích lục bản đồ địa chính số 794/TLBĐ tỷ lệ 1/1000, văn phòng đăng ký đất đai Thanh Hoá lập ngày 26/11/2020 |
Nghị quyết số 654/NQ- HĐND ngày 24/6/2025 |
|
3.6 |
Dự án đất tôn giáo |
0,4 |
0,4 |
0,4 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Khôi phục và mở rộng chùa Di Linh |
0,4 |
0,4 |
0,4 |
|
TON |
Xã Hợp Lý |
|
Đã hoàn thành giải phóng mặt bằng |
|
IV |
Các công trình, dự án loại bỏ khỏi kế hoạch theo quy định tại khoản 7 và khoản 8 Điều 76 Luật đất đai năm 2024 |
402,69 |
400,33 |
|
|
|
|
|
|
|
4.1 |
Dự án đất ở tại nông thôn |
1,87 |
1,87 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Điểm dân cư thôn 3 xã Thọ Tân |
1,03 |
1,03 |
|
|
ONT |
Xã Thọ Tân |
|
|
|
2 |
Xen cư thôn 2 xã Dân Quyền |
0,20 |
0,20 |
|
|
ONT |
Xã Dân Quyền |
Trích lục địa chính khu đất số 5277/TLBĐ tỷ lệ 1/2000 do chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai huyện Triệu Sơn lập ngày 22/7/2021 |
|
|
3 |
Điểm dân cư thôn 3 (thôn 5 cũ ) |
0,64 |
0,64 |
|
|
ONT |
Xã Thọ Phú |
Trích lục số 5230/TLBĐ ngày 25/12/2021 do Chi nhánh Văn phòng Đăng ký Đất đai huyện Triệu Sơn lập |
|
|
4.2 |
Dự án đất xây dựng trụ sở cơ quan |
1,47 |
1,47 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Mở rộng trụ sở ủy ban xã |
0,14 |
0,14 |
|
|
TSC |
Xã Bình Sơn |
Tờ bản đồ số 15, thửa 316 |
|
|
2 |
Trụ sở UBND xã Thọ Cường |
0,69 |
0,69 |
|
|
TSC |
Xã Thọ Cường |
Tờ bản đồ số 17, các thửa: 14; 15; 28; 30, 31; 29; 27; 74; 73; 72; 71; 70; 33; 32; 34; 35; 68; 69; 86; 114. Tờ bản đồ số 13, các thửa: 778; 787; 768; 785 |
|
|
3 |
Trụ sở UBND xã Hợp Tiến |
0,64 |
0,64 |
|
|
TSC |
Xã Hợp Tiến |
Tờ bản đồ số 12, thửa 920; 984; 963 |
|
|
4.3 |
Dự án đất An ninh |
1,20 |
1,20 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trụ Sở công an thị trấn Triệu Sơn |
0,10 |
0,10 |
|
|
CAN |
Thị trấn Triệu Sơn |
Tờ bản đồ số 12; thửa 8 (bản đồ địa chính xã Minh Châu cũ) |
|
|
2 |
Trụ Sở công an xã Thọ Bình |
0,10 |
0,10 |
|
|
CAN |
Xã Thọ Bình |
Tờ bản đồ số 28, thửa số: 460, 488 |
|
|
3 |
Trụ Sở công an xã Thọ Thế |
0,10 |
0,10 |
|
|
CAN |
Xã Thọ Thế |
Tờ bản đồ số 8 , thửa 762 |
|
|
4 |
Trụ Sở công an xã Thọ Tân |
0,10 |
0,10 |
|
|
CAN |
Xã Thọ Tân |
Tờ bản đồ số 16, thửa 47 |
|
|
5 |
Trụ Sở công an xã Xuân Thọ |
0,10 |
0,10 |
|
|
CAN |
Xã Xuân Thọ |
Tờ bản đồ số 12, thửa 479 |
|
|
6 |
Trụ Sở công an xã Đồng Lợi |
0,10 |
0,10 |
|
|
CAN |
Xã Đồng Lợi |
Tờ bản đồ số 11; thửa 743 |
|
|
7 |
Trụ Sở công an xã Hợp Tiến |
0,10 |
0,10 |
|
|
CAN |
Xã Hợp Tiến |
Tờ bản đồ số 12, thửa đất 984 |
|
|
8 |
Trụ Sở công an xã Dân Lý |
0,10 |
0,10 |
|
|
CAN |
Xã Dân Lý |
Tờ bản đồ số 8; các thửa 995, 972, 971, 921, 868 |
|
|
9 |
Trụ Sở công an xã Dân Lực |
0,10 |
0,10 |
|
|
CAN |
Xã Dân Lực |
Tờ bản đồ số 21; các thửa 553, 581, 582 |
|
|
10 |
Trụ Sở công an xã Thọ Sơn |
0,10 |
0,10 |
|
|
CAN |
Xã Thọ Sơn |
Tờ bản đồ số 17; thửa 151 |
|
|
11 |
Trụ Sở công an xã Thọ Tiến |
0,10 |
0,10 |
|
|
CAN |
Xã Thọ Tiến |
Tờ bản đồ số: 19 Thửa 74 |
|
|
12 |
Trụ Sở công an xã Đồng Tiến |
0,10 |
0,10 |
|
|
CAN |
Xã Đồng Tiến |
Tờ bản đồ số 14, các thửa 651, 620, 658, 529 |
|
|
4.4 |
Dự án đất xây dựng cơ sở văn hóa |
1,13 |
1,13 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Mở rộng nhà văn hóa thôn 4, xã Thọ Vực |
0,07 |
0,07 |
|
|
DVH |
Xã Thọ vực |
Tờ bản đồ số 8, thửa 1106 |
|
|
2 |
Nhà văn hoá thôn Thành Tín, xã Xuân Lộc |
0,20 |
0,20 |
|
|
DVH |
Xã Xuân Lộc |
Tờ bản đồ số 8, các thửa 742, 677 |
|
|
3 |
Nhà văn hoá thôn Thuỷ Tú, xã Xuân Lộc |
0,15 |
0,15 |
|
|
DVH |
Xã Xuân Lộc |
Tờ bản đồ số 12, các thửa 363, 301, 302, 303, 304, 265, 305, 306, 307, 608, 606, 354, 610, 355, 605, 389, 388, 356, 357, 358, 359, 360, 361, 362… |
|
|
4 |
Nhà văn hoá thôn Yên Trinh |
0,07 |
0,07 |
|
|
DVH |
Xã Xuân Lộc |
Tờ bản đồ số 8, thửa 1023 |
|
|
5 |
Nhà văn hóa Thôn 6 |
0,20 |
0,20 |
|
|
DVH |
Xã Thọ Sơn |
Tờ bản đồ số 17, thửa 288 |
|
|
6 |
Mở rộng nhà văn hoá thôn 1 |
0,04 |
0,04 |
|
|
DVH |
Xã Minh Sơn |
Tờ bản đồ số 16, các thửa 463; 478; 479 |
|
|
7 |
Nhà văn hóa thôn Tâm Tiến |
0,20 |
0,20 |
|
|
DVH |
Xã Hợp Thắng |
Tờ bản đồ số 25, thửa 1096 |
|
|
8 |
Nhà văn hoá, sân thể thao thôn Xuân Tiên |
0,10 |
0,10 |
|
|
DVH |
Xã Dân Lực |
Tờ bản đồ số 21, các thửa 709, 724, 744, 771, 772, 773 |
|
|
9 |
Nhà văn hoá, sân thể thao thôn Tiên Mọc |
0,10 |
0,10 |
|
|
DVH |
Xã Dân Lực |
Tờ bản đồ số 21, các thửa 704, 705 |
|
|
4.5 |
Dự án đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
1,41 |
1,41 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Sân vận động trung tâm xã |
1,20 |
1,20 |
|
|
DTT |
Xã Thọ Cường |
Tờ bản đồ số 17, các thửa: 13; 36; 35; 68; 69; 86; 112; 87; 111; 131; 66; 67; 36; 37; 88; 110; 132; 160; 180; 161; 130; 113; 114... |
|
|
2 |
Sân thể thao thôn Xuân Tiên |
0,21 |
0,21 |
|
|
DTT |
Xã Dân Lực |
Tờ bản đồ số 21, các thửa 709, 724, 744, 771, 772, 773 |
|
|
4.6 |
Dự án đất xây dựng cơ sở y tế |
0,03 |
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Mở rộng trạm y tế |
0,03 |
0,03 |
|
|
DYT |
Xã Xuân Thịnh |
Trích vị trí do phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Triệu Sơn lập ngày 06/6/2022 |
|
|
4.7 |
Dự án đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
0,74 |
0,74 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Mở rộng trường Mầm Non |
0,10 |
0,10 |
|
|
DGD |
Xã Minh Sơn |
Tờ bản đồ số 16, thửa 209 |
|
|
2 |
Mở rộng Trường trung học cơ sở |
0,22 |
0,22 |
|
|
DGD |
Xã Thọ Bình |
Tờ 28 thửa: 351;332;344;342;343 |
|
|
3 |
Mở rộng trường mầm non |
0,17 |
0,17 |
|
|
DGD |
Xã Đồng Tiến |
Trích lục bản đồ địa chính khu đất số 520/TLBĐ, tỷ lệ 1./500 do Văn phòng Đăng ký đất đai Thanh Hóa lập ngày 15/7/2022 |
|
|
4 |
Mở rộng trường Mầm Non |
0,13 |
0,13 |
|
|
DGD |
Xã Thọ Dân |
Tờ bản đồ 10, thửa 1143; 1105; 1106; 1318; 1183 |
|
|
5 |
Mở rộng Trường mầm non |
0,12 |
0,12 |
|
|
DGD |
Xã Bình Sơn |
Tờ bản đồ số 15, thửa 535 |
|
|
4.8 |
Dự án đất thương mại dịch vụ |
332,07 |
332,07 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất thương mại dịch vụ tại xã Dân Lực |
0,20 |
0,20 |
|
|
TMD |
Xã Dân Lực |
|
|
|
2 |
Đất thương mại dịch vụ tại Thọ Thế |
0,40 |
0,40 |
|
|
TMD |
Xã Thọ Thế |
|
|
|
3 |
Đất thương mại dịch vụ tại thị trấn Triệu Sơn |
0,66 |
0,66 |
|
|
TMD |
Thị trấn Triệu Sơn |
|
|
|
4 |
Đất thương mại dịch vụ tại thị trấn Triệu Sơn |
0,02 |
0,02 |
|
|
TMD |
Thị trấn Triệu Sơn |
|
|
|
5 |
Đất thương mại dịch vụ tại xã Hợp Thành |
0,62 |
0,62 |
|
|
TMD |
Xã Hợp Thành |
|
|
|
6 |
Đất thương mại dịch vụ tại xã Hợp Thành |
0,49 |
0,49 |
|
|
TMD |
Xã Hợp Thành |
|
|
|
7 |
Đất thương mại dịch vụ tại xã Vân Sơn |
0,09 |
0,09 |
|
|
TMD |
Xã Vân Sơn |
|
|
|
8 |
Đất thương mại dịch vụ tại xã Bình Sơn |
0,37 |
0,37 |
|
|
TMD |
Xã Bình Sơn |
|
|
|
9 |
Đất thương mại dịch vụ tại xã Tiến Nông |
0,20 |
0,2 |
|
|
TMD |
Xã Tiến Nông |
|
|
|
10 |
Đất thương mại dịch vụ xã Dân Lực |
0,57 |
0,57 |
|
|
TMD |
Xã Dân Lực |
|
|
|
11 |
Đất thương mại dịch vụ tại xã Minh Sơn |
0,95 |
0,95 |
|
|
TMD |
Xã Minh Sơn |
|
|
|
12 |
Nâng cấp, mở rộng cửa hàng xăng dầu xã Hợp Thành |
0,07 |
0,07 |
|
|
TMD |
Xã Hợp Thành |
|
|
|
13 |
Khu thương mại dịch vụ tổng hợp Anh Kết tại xã Vân Sơn |
0,71 |
0,71 |
|
|
TMD |
Xã Vân Sơn |
|
|
|
14 |
Đất thương mại dịch vụ tại xã Vân Sơn |
0,31 |
0,31 |
|
|
TMD |
Xã Vân Sơn |
|
|
|
15 |
Đất thương mại dịch vụ |
1,41 |
1,41 |
|
|
TMD |
Xã Dân Lực |
|
|
|
16 |
Đất thương mại dịch vụ (Dự án Quần thể du lịch Am Tiên) |
325,00 |
90,00 |
|
|
DKV |
Thị trấn Nưa |
|
|
|
14,00 |
|
|
DGT |
|||||||
54,00 |
|
|
MNC |
|||||||
167,00 |
|
|
TMD |
|||||||
4.9 |
Dự án đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
30,11 |
30,11 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
1,89 |
1,89 |
|
|
SKC |
Xã Hợp Thành |
|
|
|
2 |
Nhà máy sản xuất đồ gỗ mỹ nghệ và gia công giấy vàng mã xuất khẩu |
2,00 |
2,00 |
|
|
SKC |
Xã Thọ Phú (Thọ Vực cũ) |
|
|
|
3 |
Xưởng sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn và kinh doanh vật liệu xây dựng Hùng Cường |
0,50 |
0,50 |
|
|
SKC |
Xã Thọ Phú (Thọ Vực cũ) |
|
|
|
4 |
Nhà Máy May Minh Anh Trường Thắng |
5,744 |
5,744 |
|
|
SKC |
Thị trấn Nưa |
|
|
|
5 |
Cơ sở sản xuất phi nông nghiệp tại xã Nông Trường |
0,14 |
0,14 |
|
|
SKC |
Xã Nông Trường |
|
|
|
6 |
Nhà máy sản xuất đồ gỗ mỹ nghệ và gia công giấy vàng mã xuất khẩu tại xã Thọ Phú |
1,97 |
1,97 |
|
|
SKC |
Xã Thọ Phú (Thọ Vực cũ) |
|
|
|
7 |
Cơ sở sản xuất phi nông nghiệp tại xã Hợp Thành |
0,28 |
0,28 |
|
|
SKC |
Xã Hợp Thành |
|
|
|
8 |
Cơ sở sản xuất phi nông nghiệp tại xã Hợp Thành |
5,00 |
5,00 |
|
|
SKC |
Xã Hợp Thắng |
|
|
|
9 |
Cơ sở sản xuất phi nông nghiệp tại xã Hợp Thành |
2,50 |
2,50 |
|
|
SKC |
Xã Triệu Thành |
|
|
|
10 |
Cơ sở sản xuất phi nông nghiệp tại xã Hợp Thành |
1,01 |
1,01 |
|
|
SKC |
Xã Thọ Tiến |
|
|
|
11 |
Cơ sở sản xuất phi nông nghiệp tại xã Hợp Thành |
9,08 |
9,08 |
|
|
SKC |
Xã Thọ Dân |
|
|
|
4.10 |
Dự án khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường |
12,10 |
12,10 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Khai thác khoáng sản tại xã Thọ Cường |
5,80 |
5,8 |
|
|
SKS |
Xã Thọ Cường |
|
|
|
2 |
Khai thác khoáng sản tại xã Thọ Tiến |
1,30 |
1,3 |
|
|
SKS |
Xã Hợp Lý |
Trích lục bản đồ địa chính số 233/TLBĐ tỷ lệ 1/2000, do văn phòng đăng ký đất đai Thanh Hoá lập ngày 01/4/2022 |
|
|
3 |
Khai thác khoáng sản tại xã Thọ Tiến |
5,00 |
5,00 |
|
|
SKS |
Xã Thọ Tiến |
Tờ bản đồ số 23, thửa 34, 61, 62, 63, 64Theo Phụ lục số 01 Quyết định số 1765/GP-UBND ngày 24/5/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt trữ lượng khoáng sản |
|
|
4.11 |
Dự án đất công trình giao thông |
7,99 |
7,99 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Mở rộng đường từ QL 47 đi UBND xã Tại thôn 6 |
0,50 |
0,50 |
|
|
DGT |
Xã Thọ Ngọc |
Theo sơ đồ tuyến |
|
|
2 |
Đường giao thông nối Quốc lộ 217 với Quốc lộ 45 và Quốc lộ 47 |
7,49 |
7,49 |
|
|
DGT |
Xã Thọ Ngọc, Thọ Cường |
|
|
|
4.12 |
Dự án đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
3,46 |
1,10 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Chống quá tải đường dây 35kV NR Giắt Đà lộ 371 trạm 110kV Triệu Sơn |
0,06 |
0,06 |
|
|
DNL |
Xã Thọ Dân, xã Thọ Tân, |
|
|
|
2 |
Xây dựng xuất Tuyến 22kV lộ 475 Đông Sơn |
0,03 |
0,03 |
|
|
DNL |
Xã Dân Quyền |
|
|
|
3 |
Chống quá tải, giảm tổn thất lưới điện hạ áp điện lực Vĩnh Lộc, Yên Định, Thiệu Hoá, Triệu Sơn |
0,01 |
0,01 |
|
|
DNL |
Xã Đồng Lợi |
|
|
|
4 |
Đường điện 500KV Quỳnh Lưu- Thanh Hoá |
3,27 |
0,91 |
|
|
DNL |
Xã Đồng Tiến, Đồng Lợi, Dân Quyền, Khuyến Nông, Tiến Nông |
|
|
|
5 |
Chống quá tải, giảm tổn thất lưới điện hạ áp điện lực Triệu Sơn |
0,0112 |
0,0112 |
|
|
DNL |
Xã Nông Trường, Thọ Tiến |
|
|
|
6 |
Xây dựng và cải tạo lưới điện trung áp huyện Triệu Sơn tỉnh Thanh Hóa |
0,05 |
0,05 |
|
|
DNL |
Xã Dân Lực, Dân Lý, Dân Quyền, Thọ Thế, Thọ Dân |
|
|
|
7 |
Xây dựng và cải tạo lưới điện trung hạ áp huyện Triệu Sơn tỉnh Thanh Hóa |
0,03226 |
0,03226 |
|
|
DNL |
Xã Dân Quyền, Dân Lý, Thọ Phú, Dân Lực, Xuân Thọ, Thọ Phú, Đồng Tiến, An Nông, Thọ Tiến, Thọ Cường |
|
|
|
4.13 |
Dự án đất nông nghiệp khác |
9,10 |
9,10 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trang trại nông nghiệp thôn 7 |
1,60 |
1,60 |
|
|
NKH |
Xã Thọ Bình |
|
|
|
2 |
khu ươm giống cây trồng, cây cảnh Thọ Tân tại xã Thọ Tân, huyện Triệu Sơn |
4,00 |
4,00 |
|
|
NKH |
Xã Thọ Tân |
|
|
|
3 |
Trang trại nông nghiệp |
3,50 |
3,50 |
|
|
NKH |
Xã Hợp Thành |
|
|
|