Quyết định 1594/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ lĩnh vực Quản lý nhà nước về Hội, Quỹ thuộc thẩm quyền quản lý của ngành Nội vụ áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
Số hiệu | 1594/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 27/06/2025 |
Ngày có hiệu lực | 01/07/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Hà Tĩnh |
Người ký | Nguyễn Hồng Lĩnh |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN
NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA
XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1594/QĐ-UBND |
Hà Tĩnh, ngày 27 tháng 6 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ BÃI BỎ LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ HỘI, QUỸ THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA NGÀNH NỘI VỤ ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ TĨNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Văn bản số 2730/SNV-VP ngày 24/6/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục và Quy trình nội bộ 30 thủ tục hành chính (TTHC) mới ban hành, sửa đổi, bổ sung (bao gồm: 15 thủ tục hành chính cấp tỉnh, 15 thủ tục hành chính cấp xã) và 16 TTHC bị bãi bỏ lĩnh vực quản lý nhà nước về Hội, Quỹ thuộc thẩm quyền quản lý của ngành Nội vụ áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.
Điều 2. Giao Sở Nội vụ chủ trì, phối hợp với Văn phòng UBND tỉnh và các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định này, trong thời hạn 03 ngày làm việc công khai, địa phương hóa các TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC (csdl.dichvucong.gov.vn); xây dựng quy trình điện tử giải quyết TTHC trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Hà Tĩnh (https://motcua.hatinh.gov.vn) để áp dụng thực hiện theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01/7/2025;
- Thay thế Danh mục và Quy trình nội bộ TTHC thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước về Hội, Quỹ tại Quyết định số 2828/QĐ-UBND ngày 10/12/2024 và Quyết định số 45/QĐ-UBND ngày 08/01/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh;
- Bãi bỏ Danh mục và Quy trình nội bộ TTHC tại Quyết định số 2826/QĐ-UBND ngày 10/12/2024 và Quyết định số 228/QĐ-UBND ngày 24/01/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Giám đốc Trung tâm Công báo - Tin học tỉnh; Chủ tịch UBND các xã, phường và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI BỔ SUNG VÀ BÃI BỎ LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ
NƯỚC VỀ HỘI, QUỸ THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA NGÀNH NỘI VỤ ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN
TỈNH HÀ TĨNH
(Kèm
theo Quyết định số: 1594/QĐ-UBND ngày 27/6/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Mã TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
A |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (15 TTHC) |
|||||
I |
LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ HỘI (08 TTHC) |
|||||
1 |
Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội |
1.012927 |
30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
- Thực hiện trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 02A đường Nguyễn Chí Thanh, phường Thành Sen, tỉnh Hà Tĩnh); - Qua dịch vụ Bưu chính công ích; - Qua Cổng dịch vụ công quốc gia: https://dichvucong.gov.vn. |
Không |
- Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội. - Quyết định số 780/QĐ-BNV ngày 05/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội. |
2 |
Thủ tục thành lập hội |
1.012929 |
60 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Như trên |
Không |
Như trên |
3 |
Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội thành lập, đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội |
1.012942 |
45 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Như trên |
Không |
Như trên |
4 |
Thủ tục thông báo kết quả đại hội và phê duyệt đổi tên hội, phê duyệt điều lệ hội |
1.012943 |
60 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Như trên |
Không |
Như trên |
5 |
Thủ tục chia, tách; sát nhập; hợp nhất hội |
1.012945 |
60 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Như trên |
Không |
Như trên |
6 |
Thủ tục hội tự giải thể |
1.012946 |
45 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Như trên |
Không |
Như trên |
7 |
Thủ tục cho phép hội đặt chi nhánh hoặc văn phòng đại diện |
1.012947 |
30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Như trên |
Không |
Như trên |
8 |
Thủ tục cho phép hội hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ có thời hạn |
1.012948 |
30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Như trên |
Không |
Như trên |
II |
LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ QUỸ (07 TTHC) |
|||||
1 |
Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
1.013017 |
60 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
- Thực hiện trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 02A đường Nguyễn Chí Thanh, phường Thành Sen, tỉnh Hà Tĩnh); - Qua dịch vụ Bưu chính công ích; - Qua Cổng dịch vụ công quốc gia: https://dichvucong.gov.vn |
Không |
- Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25/11/2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện; Nghị định số 136/2024/NĐ-CP ngày 23/10/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 93/2019/NĐ-CP. - Quyết định 627/QĐ-UBND ngày 20/6/2025 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành hoặc sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ lĩnh vực quản lý nhà nước về hội, quỹ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ. |
2 |
Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ; công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ |
1.013018 |
60 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Như trên |
Không |
Như trên |
3 |
Thủ tục công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ; đổi tên quỹ |
1.013019 |
60 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Như trên |
Không |
Như trên |
4 |
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
1.013020 |
60 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Như trên |
Không |
Như trên |
5 |
Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động |
1.013021 |
60 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Như trên |
Không |
Như trên |
6 |
Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách, mở rộng phạm vi hoạt động quỹ |
1.013022 |
60 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Như trên |
Không |
Như trên |
7 |
Thủ tục quỹ tự giải thể |
1.013023 |
60 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Như trên |
Không |
Như trên |
B |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (15 TTHC) |
|||||
I |
LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ HỘI (08 TTHC) |
|||||
1 |
Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội |
1.013702 |
30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Cổng Dịch vụ công quốc gia: https://dichvucong.gov .vn |
Không |
- Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội. - Nghị định số 129/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ. - Quyết định 627/QĐ-UBND ngày 20/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành hoặc sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ lĩnh vực quản lý nhà nước về hội, quỹ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ. |
2 |
Thủ tục thành lập hội |
1.013703 |
60 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Như trên |
Không |
Như trên |
3 |
Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội thành lập, đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội |
1.013704 |
45 ngày làm việc (đối với đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường); 15 ngày làm việc (đối với đại hội thành lập) |
Như trên |
Không |
Như trên |
4 |
Thủ tục thông báo kết quả đại hội và phê duyệt đổi tên hội, phê duyệt điều lệ hội |
1.013706 |
60 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Như trên |
Không |
Như trên |
5 |
Thủ tục chia, tách; sát nhập; hợp nhất hội |
1.013707 |
60 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Như trên |
Không |
Như trên |
6 |
Thủ tục hội tự giải thể |
1.013708 |
45 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Như trên |
Không |
Như trên |
7 |
Thủ tục cho phép hội hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ có thời hạn |
1.013709 |
30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Như trên |
Không |
Như trên |
8 |
Thủ tục hỗ trợ chi phí y tế và thu nhập thực tế bị mất hoặc giảm sút cho người đang trực tiếp tham gia hoạt động chữ thập đỏ bị tai nạn dẫn đến thiệt hại về sức khỏe |
1.013710 |
40 ngày |
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu điện tại Hội Chữ thập đỏ quản lý người bị tai nạn |
Không |
- Thông tư liên tịch số 02/2013/TTLT-BNV- BLĐTBXH-BTC-BYT ngày 09/7/2013 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ - Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội - Bộ Tài chính - Bộ Y tế Hướng dẫn quy trình, thủ tục, hồ sơ, mức hỗ trợ người đang trực tiếp tham gia hoạt động chữ thập đỏ bị tai nạn dẫn đến thiệt hại về sức khỏe; - Thông tư số 09/2025/TT-BNV ngày 18/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định về phân định thẩm quyền và phân cấp thực hiện nhiệm vụ quản lý nhà nước trong lĩnh vực Nội vụ. - Quyết định 627/QĐ-UBND ngày 20/6/2025 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành hoặc sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ lĩnh vực quản lý nhà nước về hội, quỹ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ. |
II |
LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ QUỸ (07 TTHC) |
|||||
1 |
Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
1.013711 |
60 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Như trên |
Không |
- Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25/11/2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện. - Nghị định số 136/2024/NĐ-CP ngày 23/10/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25/11/2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện. - Quyết định 627/QĐ-UBND ngày 20/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành hoặc sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ lĩnh vực quản lý nhà nước về hội, quỹ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ. |
2 |
Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ; công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ |
1.013712 |
60 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Như trên |
Không |
Như trên |
3 |
Thủ tục công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ; đổi tên quỹ |
1.013713 |
60 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Như trên |
Không |
Như trên |
4 |
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
1.013714 |
60 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Như trên |
Không |
Như trên |
5 |
Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động |
1.013715 |
60 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Như trên |
Không |
Như trên |
6 |
Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ |
1.013716 |
60 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Như trên |
Không |
Như trên |
7 |
Thủ tục quỹ tự giải thể |
1.013717 |
60 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Như trên |
Không |
Như trên |
2. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ HỘI, QUỸ
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Mã TTHC |
Tên văn bản quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính |
I |
Danh mục thủ tục hành chính cấp huyện (16 TTHC) |
||
1 |
Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội |
1.012939 |
Nghị định số 129/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ |
2 |
Thủ tục thành lập hội |
1.012940 |
Như trên |
3 |
Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội thành lập, đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội |
1.012949 |
Như trên |
4 |
Thủ tục thông báo kết quả đại hội và phê duyệt đổi tên hội, phê duyệt điều lệ hội |
1.012941 |
Như trên |
5 |
Thủ tục chia, tách; sát nhập; hợp nhất hội |
1.012946 |
Như trên |
6 |
Thủ tục hội tự giải thể |
1.012951 |
Như trên |
7 |
Thủ tục cho phép hội hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ có thời hạn |
1.012952 |
Như trên |
8 |
Thủ tục thẩm định hồ sơ người đang trực tiếp tham gia hoạt động chữ thập đỏ bị tai nạn dẫn đến thiệt hại về sức khỏe |
1.005358 |
Như trên |
9 |
Thủ tục xem xét, chi trả chi phí cho người đang trực tiếp tham gia hoạt động chữ thập đỏ bị tai nạn dẫn đến thiệt hại về sức khỏe |
1.005201 |
Như trên |
10 |
Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
1.013024 |
Như trên |
11 |
Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ; công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ |
1.013025 |
Như trên |
12 |
Thủ tục công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ; đổi tên quỹ |
1.013026 |
Như trên |
13 |
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
1.013027 |
Như trên |
14 |
Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động |
1.013028 |
Như trên |
15 |
Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách, mở rộng phạm vi hoạt động quỹ |
1.013029 |
Như trên |
16 |
Thủ tục quỹ tự giải thể |
1.013030 |
Như trên |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |
ỦY BAN
NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA
XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1594/QĐ-UBND |
Hà Tĩnh, ngày 27 tháng 6 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ BÃI BỎ LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ HỘI, QUỸ THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA NGÀNH NỘI VỤ ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ TĨNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Văn bản số 2730/SNV-VP ngày 24/6/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục và Quy trình nội bộ 30 thủ tục hành chính (TTHC) mới ban hành, sửa đổi, bổ sung (bao gồm: 15 thủ tục hành chính cấp tỉnh, 15 thủ tục hành chính cấp xã) và 16 TTHC bị bãi bỏ lĩnh vực quản lý nhà nước về Hội, Quỹ thuộc thẩm quyền quản lý của ngành Nội vụ áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.
Điều 2. Giao Sở Nội vụ chủ trì, phối hợp với Văn phòng UBND tỉnh và các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định này, trong thời hạn 03 ngày làm việc công khai, địa phương hóa các TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC (csdl.dichvucong.gov.vn); xây dựng quy trình điện tử giải quyết TTHC trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Hà Tĩnh (https://motcua.hatinh.gov.vn) để áp dụng thực hiện theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01/7/2025;
- Thay thế Danh mục và Quy trình nội bộ TTHC thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước về Hội, Quỹ tại Quyết định số 2828/QĐ-UBND ngày 10/12/2024 và Quyết định số 45/QĐ-UBND ngày 08/01/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh;
- Bãi bỏ Danh mục và Quy trình nội bộ TTHC tại Quyết định số 2826/QĐ-UBND ngày 10/12/2024 và Quyết định số 228/QĐ-UBND ngày 24/01/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Giám đốc Trung tâm Công báo - Tin học tỉnh; Chủ tịch UBND các xã, phường và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI BỔ SUNG VÀ BÃI BỎ LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ
NƯỚC VỀ HỘI, QUỸ THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA NGÀNH NỘI VỤ ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN
TỈNH HÀ TĨNH
(Kèm
theo Quyết định số: 1594/QĐ-UBND ngày 27/6/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Mã TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
A |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (15 TTHC) |
|||||
I |
LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ HỘI (08 TTHC) |
|||||
1 |
Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội |
1.012927 |
30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
- Thực hiện trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 02A đường Nguyễn Chí Thanh, phường Thành Sen, tỉnh Hà Tĩnh); - Qua dịch vụ Bưu chính công ích; - Qua Cổng dịch vụ công quốc gia: https://dichvucong.gov.vn. |
Không |
- Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội. - Quyết định số 780/QĐ-BNV ngày 05/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội. |
2 |
Thủ tục thành lập hội |
1.012929 |
60 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Như trên |
Không |
Như trên |
3 |
Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội thành lập, đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội |
1.012942 |
45 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Như trên |
Không |
Như trên |
4 |
Thủ tục thông báo kết quả đại hội và phê duyệt đổi tên hội, phê duyệt điều lệ hội |
1.012943 |
60 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Như trên |
Không |
Như trên |
5 |
Thủ tục chia, tách; sát nhập; hợp nhất hội |
1.012945 |
60 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Như trên |
Không |
Như trên |
6 |
Thủ tục hội tự giải thể |
1.012946 |
45 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Như trên |
Không |
Như trên |
7 |
Thủ tục cho phép hội đặt chi nhánh hoặc văn phòng đại diện |
1.012947 |
30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Như trên |
Không |
Như trên |
8 |
Thủ tục cho phép hội hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ có thời hạn |
1.012948 |
30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Như trên |
Không |
Như trên |
II |
LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ QUỸ (07 TTHC) |
|||||
1 |
Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
1.013017 |
60 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
- Thực hiện trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 02A đường Nguyễn Chí Thanh, phường Thành Sen, tỉnh Hà Tĩnh); - Qua dịch vụ Bưu chính công ích; - Qua Cổng dịch vụ công quốc gia: https://dichvucong.gov.vn |
Không |
- Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25/11/2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện; Nghị định số 136/2024/NĐ-CP ngày 23/10/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 93/2019/NĐ-CP. - Quyết định 627/QĐ-UBND ngày 20/6/2025 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành hoặc sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ lĩnh vực quản lý nhà nước về hội, quỹ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ. |
2 |
Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ; công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ |
1.013018 |
60 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Như trên |
Không |
Như trên |
3 |
Thủ tục công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ; đổi tên quỹ |
1.013019 |
60 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Như trên |
Không |
Như trên |
4 |
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
1.013020 |
60 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Như trên |
Không |
Như trên |
5 |
Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động |
1.013021 |
60 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Như trên |
Không |
Như trên |
6 |
Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách, mở rộng phạm vi hoạt động quỹ |
1.013022 |
60 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Như trên |
Không |
Như trên |
7 |
Thủ tục quỹ tự giải thể |
1.013023 |
60 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Như trên |
Không |
Như trên |
B |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (15 TTHC) |
|||||
I |
LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ HỘI (08 TTHC) |
|||||
1 |
Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội |
1.013702 |
30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Cổng Dịch vụ công quốc gia: https://dichvucong.gov .vn |
Không |
- Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội. - Nghị định số 129/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ. - Quyết định 627/QĐ-UBND ngày 20/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành hoặc sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ lĩnh vực quản lý nhà nước về hội, quỹ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ. |
2 |
Thủ tục thành lập hội |
1.013703 |
60 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Như trên |
Không |
Như trên |
3 |
Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội thành lập, đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội |
1.013704 |
45 ngày làm việc (đối với đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường); 15 ngày làm việc (đối với đại hội thành lập) |
Như trên |
Không |
Như trên |
4 |
Thủ tục thông báo kết quả đại hội và phê duyệt đổi tên hội, phê duyệt điều lệ hội |
1.013706 |
60 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Như trên |
Không |
Như trên |
5 |
Thủ tục chia, tách; sát nhập; hợp nhất hội |
1.013707 |
60 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Như trên |
Không |
Như trên |
6 |
Thủ tục hội tự giải thể |
1.013708 |
45 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Như trên |
Không |
Như trên |
7 |
Thủ tục cho phép hội hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ có thời hạn |
1.013709 |
30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Như trên |
Không |
Như trên |
8 |
Thủ tục hỗ trợ chi phí y tế và thu nhập thực tế bị mất hoặc giảm sút cho người đang trực tiếp tham gia hoạt động chữ thập đỏ bị tai nạn dẫn đến thiệt hại về sức khỏe |
1.013710 |
40 ngày |
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu điện tại Hội Chữ thập đỏ quản lý người bị tai nạn |
Không |
- Thông tư liên tịch số 02/2013/TTLT-BNV- BLĐTBXH-BTC-BYT ngày 09/7/2013 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ - Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội - Bộ Tài chính - Bộ Y tế Hướng dẫn quy trình, thủ tục, hồ sơ, mức hỗ trợ người đang trực tiếp tham gia hoạt động chữ thập đỏ bị tai nạn dẫn đến thiệt hại về sức khỏe; - Thông tư số 09/2025/TT-BNV ngày 18/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định về phân định thẩm quyền và phân cấp thực hiện nhiệm vụ quản lý nhà nước trong lĩnh vực Nội vụ. - Quyết định 627/QĐ-UBND ngày 20/6/2025 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành hoặc sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ lĩnh vực quản lý nhà nước về hội, quỹ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ. |
II |
LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ QUỸ (07 TTHC) |
|||||
1 |
Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
1.013711 |
60 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Như trên |
Không |
- Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25/11/2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện. - Nghị định số 136/2024/NĐ-CP ngày 23/10/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25/11/2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện. - Quyết định 627/QĐ-UBND ngày 20/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành hoặc sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ lĩnh vực quản lý nhà nước về hội, quỹ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ. |
2 |
Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ; công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ |
1.013712 |
60 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Như trên |
Không |
Như trên |
3 |
Thủ tục công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ; đổi tên quỹ |
1.013713 |
60 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Như trên |
Không |
Như trên |
4 |
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
1.013714 |
60 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Như trên |
Không |
Như trên |
5 |
Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động |
1.013715 |
60 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Như trên |
Không |
Như trên |
6 |
Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ |
1.013716 |
60 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Như trên |
Không |
Như trên |
7 |
Thủ tục quỹ tự giải thể |
1.013717 |
60 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Như trên |
Không |
Như trên |
2. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ HỘI, QUỸ
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Mã TTHC |
Tên văn bản quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính |
I |
Danh mục thủ tục hành chính cấp huyện (16 TTHC) |
||
1 |
Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội |
1.012939 |
Nghị định số 129/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ |
2 |
Thủ tục thành lập hội |
1.012940 |
Như trên |
3 |
Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội thành lập, đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội |
1.012949 |
Như trên |
4 |
Thủ tục thông báo kết quả đại hội và phê duyệt đổi tên hội, phê duyệt điều lệ hội |
1.012941 |
Như trên |
5 |
Thủ tục chia, tách; sát nhập; hợp nhất hội |
1.012946 |
Như trên |
6 |
Thủ tục hội tự giải thể |
1.012951 |
Như trên |
7 |
Thủ tục cho phép hội hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ có thời hạn |
1.012952 |
Như trên |
8 |
Thủ tục thẩm định hồ sơ người đang trực tiếp tham gia hoạt động chữ thập đỏ bị tai nạn dẫn đến thiệt hại về sức khỏe |
1.005358 |
Như trên |
9 |
Thủ tục xem xét, chi trả chi phí cho người đang trực tiếp tham gia hoạt động chữ thập đỏ bị tai nạn dẫn đến thiệt hại về sức khỏe |
1.005201 |
Như trên |
10 |
Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
1.013024 |
Như trên |
11 |
Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ; công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ |
1.013025 |
Như trên |
12 |
Thủ tục công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ; đổi tên quỹ |
1.013026 |
Như trên |
13 |
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
1.013027 |
Như trên |
14 |
Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động |
1.013028 |
Như trên |
15 |
Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách, mở rộng phạm vi hoạt động quỹ |
1.013029 |
Như trên |
16 |
Thủ tục quỹ tự giải thể |
1.013030 |
Như trên |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |