Quyết định 1475/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ trong lĩnh vực Quản lý nhà nước về hội, quỹ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nội vụ tỉnh Hưng Yên
Số hiệu | 1475/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 25/06/2025 |
Ngày có hiệu lực | 01/07/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Hưng Yên |
Người ký | Nguyễn Duy Hưng |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1475/QĐ-UBND |
Hưng Yên, ngày 25 tháng 6 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ HỘI, QUỸ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NỘI VỤ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 627/QĐ-BNV ngày 20/6/2025 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành hoặc sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ lĩnh vực quản lý nhà nước về hôi, quỹ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 241/TTr-SNV ngày 24/6/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục gồm: 15 thủ tục hành chính mới ban hành cấp xã; 07 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung cấp tỉnh; 16 thủ tục hành chính bị bãi bỏ cấp huyện trong lĩnh vực Quản lý nhà nước về hội, quỹ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nội vụ.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01/7/2025 .
Sở Nội vụ; UBND các xã, phường có trách nhiệm công khai nội dung cụ thể của thủ tục hành chính có trong danh mục ban hành kèm theo Quyết định này theo quy định tại Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính.
Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm hướng dẫn, theo dõi, đôn đốc và kiểm tra việc thực hiện công khai thủ tục hành chính tại Sở Nội vụ và các cơ quan, đơn vị có liên quan.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Nội vụ; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các xã, phường và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC QUẢN
LÝ NHÀ NƯỚC VỀ HỘI, QUỸ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NỘI
VỤ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1475/QĐ-UBND ngày 25/6/2025 của Chủ tịch
UBND tỉnh Hưng Yên)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CẤP XÃ
STT |
Tên TTHC |
Địa điểm thực hiện |
Dịch vụ công trực tuyến toàn trình |
Căn cứ pháp lý |
I |
Lĩnh vực Quản lý nhà nước về hội |
|||
1 |
Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
x |
Nghị định số 128/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong quản lý nhà nước lĩnh vực nội vụ. |
2 |
Thủ tục thành lập hội |
x |
||
3 |
Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội thành lập, đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội |
x |
||
4 |
Thủ tục thông báo kết quả đại hội và phê duyệt đổi tên hội, phê duyệt điều lệ hội |
x |
||
5 |
Thủ tục chia, tách; sát nhập; hợp nhất hội |
x |
||
6 |
Thủ tục hội tự giải thể |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
x |
Nghị định số 128/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025. |
7 |
Thủ tục cho phép hội hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ có thời hạn |
x |
||
8 |
Thủ tục hỗ trợ chi phí y tế và thu nhập thực tế bị mất hoặc giảm sút cho người đang trực tiếp tham gia hoạt động chữ thập đỏ bị tai nạn dẫn đến thiệt hại về sức khỏe |
x |
||
II |
Lĩnh vực Quản lý nhà nước về quỹ |
|||
1 |
Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
x |
Nghị định số 128/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025. |
2 |
Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ; công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ |
x |
||
3 |
Thủ tục công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ; đổi tên quỹ |
x |
||
4 |
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
x |
||
5 |
Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động |
x |
||
6 |
Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
x |
Nghị định số 128/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025. |
7 |
Thủ tục quỹ tự giải thể |
x |
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CẤP TỈNH
STT |
Mã TTHC |
Tên TTHC |
Địa điểm thực hiện |
Dịch vụ công trực tuyến toàn trình |
Căn cứ pháp lý |
1 |
1.013017 |
Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hưng Yên + Nộp hồ sơ: Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Nội vụ + Nhận kết quả: Điểm trả kết quả tập trung |
x |
Nghị định số 128/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025. |
2 |
1.013018 |
Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ; công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ |
x |
||
3 |
1.013019 |
Thủ tục công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ; đổi tên quỹ |
x |
||
4 |
1.013020 |
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
x |
||
5 |
1.013021 |
Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động |
x |
||
6 |
1.013022 |
Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách, mở rộng phạm vi hoạt động quỹ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hưng Yên + Nộp hồ sơ: Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Nội vụ + Nhận kết quả: Điểm trả kết quả tập trung |
x |
Nghị định số 128/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025. |
7 |
1.013023 |
Thủ tục quỹ tự giải thể |
x |
C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CẤP HUYỆN
STT |
Mã TTHC |
Tên TTHC |
Cơ quan có thẩm quyền giải quyết |
Dịch vụ công trực tuyến toàn trình |
Căn cứ pháp lý |
I |
Lĩnh vực Quản lý nhà nước về hội |
||||
1 |
1.012939 |
Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội |
UBND cấp huyện |
x |
Nghị định số 129/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ. |
2 |
1.012940 |
Thủ tục thành lập hội |
x |
||
3 |
1.012949 |
Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội thành lập, đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội |
x |
||
4 |
1.012941 |
Thủ tục thông báo kết quả đại hội và phê duyệt đổi tên hội, phê duyệt điều lệ hội |
X |
||
5 |
1.012950 |
Thủ tục chia, tách; sát nhập; hợp nhất hội |
UBND cấp huyện |
x |
Nghị định số 129/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025. |
6 |
1.012951 |
Thủ tục hội tự giải thể |
x |
||
7 |
1.012952 |
Thủ tục cho phép hội hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ có thời hạn |
x |
||
8 |
1.005358 |
Thủ tục thẩm định hồ sơ người đang trực tiếp tham gia hoạt động chữ thập đỏ bị tai nạn dẫn đến thiệt hại về sức khỏe cấp huyện |
x |
Thông tư số 09/2025/TT-BNV ngày 18/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định về phân định thẩm quyền và phân cấp thực hiện nhiệm vụ quản lý nhà nước trong lĩnh vực Nội vụ. |
|
9 |
1.005201 |
Thủ tục xem xét, chi trả chi phí cho người đang trực tiếp tham gia hoạt động chữ thập đỏ bị tai nạn dẫn đến thiệt hại về sức khỏe |
x |
||
II |
Lĩnh vực Quản lý nhà nước về quỹ |
||||
1 |
1.013024 |
Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
UBND cấp huyện |
x |
Nghị định số 128/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025. |
2 |
1.013025 |
Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ; công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ |
|
x |
|
3 |
1.013026 |
Thủ tục công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ; đổi tên quỹ |
UBND cấp huyện |
x |
Nghị định số 128/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025. |
4 |
1.013027 |
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
x |
||
5 |
1.013028 |
Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động |
x |
||
6 |
1.013029 |
Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách, mở rộng phạm vi hoạt động quỹ |
x |
||
7 |
1.013030 |
Thủ tục quỹ tự giải thể |
x |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1475/QĐ-UBND |
Hưng Yên, ngày 25 tháng 6 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ HỘI, QUỸ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NỘI VỤ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 627/QĐ-BNV ngày 20/6/2025 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành hoặc sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ lĩnh vực quản lý nhà nước về hôi, quỹ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 241/TTr-SNV ngày 24/6/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục gồm: 15 thủ tục hành chính mới ban hành cấp xã; 07 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung cấp tỉnh; 16 thủ tục hành chính bị bãi bỏ cấp huyện trong lĩnh vực Quản lý nhà nước về hội, quỹ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nội vụ.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01/7/2025 .
Sở Nội vụ; UBND các xã, phường có trách nhiệm công khai nội dung cụ thể của thủ tục hành chính có trong danh mục ban hành kèm theo Quyết định này theo quy định tại Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính.
Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm hướng dẫn, theo dõi, đôn đốc và kiểm tra việc thực hiện công khai thủ tục hành chính tại Sở Nội vụ và các cơ quan, đơn vị có liên quan.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Nội vụ; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các xã, phường và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC QUẢN
LÝ NHÀ NƯỚC VỀ HỘI, QUỸ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NỘI
VỤ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1475/QĐ-UBND ngày 25/6/2025 của Chủ tịch
UBND tỉnh Hưng Yên)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CẤP XÃ
STT |
Tên TTHC |
Địa điểm thực hiện |
Dịch vụ công trực tuyến toàn trình |
Căn cứ pháp lý |
I |
Lĩnh vực Quản lý nhà nước về hội |
|||
1 |
Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
x |
Nghị định số 128/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong quản lý nhà nước lĩnh vực nội vụ. |
2 |
Thủ tục thành lập hội |
x |
||
3 |
Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội thành lập, đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội |
x |
||
4 |
Thủ tục thông báo kết quả đại hội và phê duyệt đổi tên hội, phê duyệt điều lệ hội |
x |
||
5 |
Thủ tục chia, tách; sát nhập; hợp nhất hội |
x |
||
6 |
Thủ tục hội tự giải thể |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
x |
Nghị định số 128/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025. |
7 |
Thủ tục cho phép hội hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ có thời hạn |
x |
||
8 |
Thủ tục hỗ trợ chi phí y tế và thu nhập thực tế bị mất hoặc giảm sút cho người đang trực tiếp tham gia hoạt động chữ thập đỏ bị tai nạn dẫn đến thiệt hại về sức khỏe |
x |
||
II |
Lĩnh vực Quản lý nhà nước về quỹ |
|||
1 |
Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
x |
Nghị định số 128/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025. |
2 |
Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ; công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ |
x |
||
3 |
Thủ tục công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ; đổi tên quỹ |
x |
||
4 |
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
x |
||
5 |
Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động |
x |
||
6 |
Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
x |
Nghị định số 128/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025. |
7 |
Thủ tục quỹ tự giải thể |
x |
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CẤP TỈNH
STT |
Mã TTHC |
Tên TTHC |
Địa điểm thực hiện |
Dịch vụ công trực tuyến toàn trình |
Căn cứ pháp lý |
1 |
1.013017 |
Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hưng Yên + Nộp hồ sơ: Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Nội vụ + Nhận kết quả: Điểm trả kết quả tập trung |
x |
Nghị định số 128/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025. |
2 |
1.013018 |
Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ; công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ |
x |
||
3 |
1.013019 |
Thủ tục công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ; đổi tên quỹ |
x |
||
4 |
1.013020 |
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
x |
||
5 |
1.013021 |
Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động |
x |
||
6 |
1.013022 |
Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách, mở rộng phạm vi hoạt động quỹ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hưng Yên + Nộp hồ sơ: Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Nội vụ + Nhận kết quả: Điểm trả kết quả tập trung |
x |
Nghị định số 128/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025. |
7 |
1.013023 |
Thủ tục quỹ tự giải thể |
x |
C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CẤP HUYỆN
STT |
Mã TTHC |
Tên TTHC |
Cơ quan có thẩm quyền giải quyết |
Dịch vụ công trực tuyến toàn trình |
Căn cứ pháp lý |
I |
Lĩnh vực Quản lý nhà nước về hội |
||||
1 |
1.012939 |
Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội |
UBND cấp huyện |
x |
Nghị định số 129/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ. |
2 |
1.012940 |
Thủ tục thành lập hội |
x |
||
3 |
1.012949 |
Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội thành lập, đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội |
x |
||
4 |
1.012941 |
Thủ tục thông báo kết quả đại hội và phê duyệt đổi tên hội, phê duyệt điều lệ hội |
X |
||
5 |
1.012950 |
Thủ tục chia, tách; sát nhập; hợp nhất hội |
UBND cấp huyện |
x |
Nghị định số 129/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025. |
6 |
1.012951 |
Thủ tục hội tự giải thể |
x |
||
7 |
1.012952 |
Thủ tục cho phép hội hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ có thời hạn |
x |
||
8 |
1.005358 |
Thủ tục thẩm định hồ sơ người đang trực tiếp tham gia hoạt động chữ thập đỏ bị tai nạn dẫn đến thiệt hại về sức khỏe cấp huyện |
x |
Thông tư số 09/2025/TT-BNV ngày 18/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định về phân định thẩm quyền và phân cấp thực hiện nhiệm vụ quản lý nhà nước trong lĩnh vực Nội vụ. |
|
9 |
1.005201 |
Thủ tục xem xét, chi trả chi phí cho người đang trực tiếp tham gia hoạt động chữ thập đỏ bị tai nạn dẫn đến thiệt hại về sức khỏe |
x |
||
II |
Lĩnh vực Quản lý nhà nước về quỹ |
||||
1 |
1.013024 |
Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
UBND cấp huyện |
x |
Nghị định số 128/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025. |
2 |
1.013025 |
Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ; công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ |
|
x |
|
3 |
1.013026 |
Thủ tục công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ; đổi tên quỹ |
UBND cấp huyện |
x |
Nghị định số 128/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025. |
4 |
1.013027 |
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
x |
||
5 |
1.013028 |
Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động |
x |
||
6 |
1.013029 |
Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách, mở rộng phạm vi hoạt động quỹ |
x |
||
7 |
1.013030 |
Thủ tục quỹ tự giải thể |
x |