Quyết định 1497/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Quản lý nhà nước về Hội, Quỹ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Điện Biên
Số hiệu | 1497/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 10/07/2025 |
Ngày có hiệu lực | 10/07/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Điện Biên |
Người ký | Lê Thành Đô |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1497/QĐ-UBND |
Điện Biên, ngày 10 tháng 7 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Tiếp theo Quyết định số 1285/QĐ-UBND ngày 25 tháng 6 năm 2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Điện Biên về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ lĩnh vực Quản lý nhà nước về hội, quỹ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Điện Biên;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 06 Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới ban hành; sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực quản lý nhà nước về hội, quỹ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Điện Biên (có Quy trình nội bộ cụ thể kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nội vụ; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
GIẢI
QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC QUẢN LÝ
NHÀ NƯỚC VỀ HỘI, QUỸ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH ĐIỆN BIÊN
(Kèm theo Quyết định số: 1497/QĐ-UBND ngày 10 tháng 7 năm 2025 của Chủ tịch
UBND tỉnh Điện Biên)
I. QUY TRÌNH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (07 THỦ TỤC)
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/ sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ thành phần, hợp lệ theo quy định; chuyển phòng chuyên môn thụ lý giải quyết. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
Giờ hành chính |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC); - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
Bước 2 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ: |
Lãnh đạo phòng chuyên môn; Công chức được giao xử lý hồ sơ |
30 ngày |
|
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho tổ chức, cá nhân trong thời hạn không quá 03 ngày, nêu rõ lý do. |
- Dự thảo Văn bản thông báo về việc hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, lý do không đáp ứng yêu cầu. |
|||
- Trường hợp hồ sơ cần giải trình, bổ sung thêm, thông báo cho tổ chức, cá nhân, không quá 03 ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ |
Dự thảo Văn bản thông báo hồ sơ cần giải trình, bổ sung thêm |
|||
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, tham mưu, đề xuất Lãnh đạo Sở Xem xét, quyết định |
Nội dung thẩm định và ý kiến thẩm định của Phòng chuyên môn thụ lý hồ sơ; Dự thảo Quyết định |
|||
Bước 3 |
Xem xét, trình UBND tỉnh quyết định: - Cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ; - Công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ; - Công nhận thay đổi, bổ sung thanh viên Hội đồng quản lý quỹ hoặc công nhận Hội đồng quản lý quỹ nhiệm kỳ tiếp theo; - Công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ; - Cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ; - Cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị sau khi bị tạm đình chỉ có thời hạn hoạt động; - Cho phép hợp nhất, sáp nhập, chia, tách, mở rộng phạm vi hoạt động quỹ; - Giải thể và thu hồi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ. |
Lãnh đạo Sở quản lý ngành, lĩnh vực chính mà hội dự kiến hoạt động |
14 ngày |
Tờ trình, kèm dự thảo Quyết định về việc: - Cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ; - Cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ trên cơ sở mở rộng phạm vi hoạt động; - Công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ; - Công nhận thay đổi, bổ sung thanh viên Hội đồng quản lý quỹ hoặc công nhận Hội đồng quản lý quỹ nhiệm kỳ tiếp; - Thu hồi giấy phép thành lập và công nhân điều lệ quỹ; - Công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ; - Cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị sau khi bị tạm đình chỉ có thời hạn hoạt động; - Cho phép hợp nhất, sáp nhập, chia, tách, mở rộng phạm vi hoạt động quỹ; Giải thể và thu hồi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ; - Văn bản không đồng ý. |
Bước 4 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
UBND tỉnh |
14 ngày |
Quyết định phê duyệt |
Bước 5 |
Thông báo, Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân nộ hồ sơ đề nghị |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
Giờ hành chính, trong ngày |
Quyết định của UBND tỉnh về việc: - Cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ; - Cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ trên cơ sở mở rộng phạm vi hoạt động; - Công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ; - Công nhận thay đổi, bổ sung thanh viên Hội đồng quản lý quỹ hoặc công nhận Hội đồng quản lý quỹ nhiệm kỳ tiếp theo; - Thu hồi giấy phép thành lập và công nhân điều lệ quỹ; - Công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ; - Cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị sau khi bị tạm đình chỉ có thời hạn hoạt động; - Cho phép hợp nhất, sáp nhập, chia, tách, mở rộng phạm vi hoạt động quỹ; Giải thể và thu hồi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ. - Văn bản không đồng ý phê duyệt nêu rõ lý do |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 60 ngày |
II. QUY TRÌNH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (15 THỦ TỤC)
1. Quy trình số 01: Công nhận Ban Vận động thành lập hội
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/ sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ thành phần, hợp lệ theo quy định, thụ lý giải quyết; chuyển phòng chuyên môn thụ lý giải quyết. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
Giờ hành chính |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC); - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
Bước 2 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ: |
Lãnh đạo phòng chuyên môn; Công chức được giao xử lý hồ sơ |
20 ngày làm việc |
|
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho tổ chức, cá nhân trong thời hạn không quá 03 ngày, nêu rõ lý do. |
- Văn bản thông báo về việc hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, lý do không đáp ứng yêu cầu. |
|||
- Trường hợp hồ sơ cần giải trình, bổ sung thêm, thông báo cho tổ chức, cá nhân, không quá 03 ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ |
- Văn bản thông báo về việc hồ sơ cần giải trình, bổ sung thêm |
|||
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, tham mưu, đề xuất UBND xã đồng ý hoặc không đồng ý công nhận Ban vận động thành lập hội |
- Nội dung thẩm định và ý kiến thẩm định của Phòng chuyên môn thụ lý hồ sơ; dự thảo Quyết định về việc công nhận ban vận động thành lập hội |
|||
Bước 3 |
Xem xét, quyết định công nhận hoặc không đồng ý công nhận ban vận động thành lập hội |
UBND xã |
10 ngày làm việc |
Quyết định về việc công nhận ban vận động thành lập hội (theo Mẫu số 01) hoặc văn bản không đồng ý công nhận ban vận động thành lập hội |
Bước 4 |
Thông báo, Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân nộ hồ sơ đề nghị |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
Giờ hành chính, trong ngày |
- Quyết định của Chủ tịch UBND cấp xã về việc công nhận ban vận động thành lập hội (theo Mẫu số 01) hoặc không đồng ý công nhận ban vận động thành lập hội |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 30 ngày làm việc. |
2. Quy trình số 02: Áp dụng đối với các thủ tục:
- Thủ tục thông báo kết quả đại hội và phê duyệt đổi tên hội, phê duyệt điều lệ hội;
- Thủ tục chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội.
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/ sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ thành phần, hợp lệ theo quy định, thụ lý giải quyết; chuyển phòng chuyên môn xử lý. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
Giờ hành chính |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC); - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. |
Bước 2 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ: |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
20 ngày |
|
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho tổ chức, cá nhân trong thời hạn không quá 05 ngày, nêu rõ lý do. |
- Văn bản thông báo về việc hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, lý do không đáp ứng yêu cầu |
|||
- Trường hợp hồ sơ cần giải trình, bổ sung thêm, thông báo cho tổ chức, cá nhân, không quá 05 ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ |
Văn bản thông báo về việc hồ sơ cần giải trình, bổ sung thêm |
|||
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, Xây dựng Dự thảo Tờ trình, ý kiến thẩm định của Phòng Văn hóa - Xã hội và văn bản xin ý kiến UBND xã về việc chấp thuận hoặc không chấp thuận đề nghị |
Dự thảo Ý kiến thẩm định của Phòng Văn hóa - Xã hội về việc đề nghị: + Thành lập hội; + Thông báo kết quả đại hội và phê duyệt đổi tên hội, phê duyệt điều lệ hội; + Chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội. |
|||
Bước 3 |
- Kiểm tra nội dung Dự thảo ý kiến thẩm định của Phòng Văn hóa - Xã hội và tờ trình về việc cho phép hoặc không cho phép: + Thành lập hội; + Thông báo kết quả đại hội và phê duyệt đổi tên hội, phê duyệt điều lệ hội; + Chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội. - Ký trình Lãnh đạo UBND xã |
Lãnh đạo Phòng Văn hóa - Xã hội |
03 ngày |
Ý kiến thẩm định và Tờ trình của Phòng Văn hóa - Xã hội trình UBND xã xin ý kiến về việc cho phép hoặc không chấp thuận: + Thành lập hội; + Thông báo kết quả đại hội và phê duyệt đổi tên hội, phê duyệt điều lệ hội; + Chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội. |
Bước 4 |
Xem xét, cho ý kiến về việc cho phép hoặc không cho phép: + Thành lập hội; + Thông báo kết quả đại hội và phê duyệt đổi tên hội, phê duyệt điều lệ hội; + Chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội. |
UBND xã; Cấp ủy cấp xã |
Chưa xác định |
Ý kiến của Cấp ủy cấp xã về việc: + Thành lập hội; + Thông báo kết quả đại hội và phê duyệt đổi tên hội, phê duyệt điều lệ hội; + Chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội. |
Bước 5 |
Căn cứ ý kiến của Cấp ủy cấp xã, Tham mưu cho UBND xã dự thảo Quyết định |
Phòng Văn hóa - Xã hội |
10 ngày |
Tờ trình, Dự thảo quyết định của Chủ tịch UBND cấp xã về việc cho phép hoặc văn bản không chấp thuận: + Thành lập hội; + Thông báo kết quả đại hội và phê duyệt đổi tên hội, phê duyệt điều lệ hội; + Chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội. |
Bước 6 |
Tổng hợp, kiểm tra nội dung, trình Lãnh đạo UBND xã ký Quyết định về việc cho phép hoặc không chấp thuận: + Thành lập hội; + Thông báo kết quả đại hội và phê duyệt đổi tên hội, phê duyệt điều lệ hội; + Chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội. |
Văn phòng HĐND&UBND cấp xã |
10 ngày |
- Quyết định của Chủ tịch UBND cấp xã về việc cho phép hoặc văn bản không chấp thuận: + Thành lập hội; + Thông báo kết quả đại hội và phê duyệt đổi tên hội, phê duyệt điều lệ hội; + Chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội. Quyết định của Chủ tịch UBND cấp xã |
Bước 7 |
Thông báo, trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
- Văn thư - Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
03 ngày |
|
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 60 ngày làm việc theo quy định (ngoài ra còn phụ thuộc vào thời gian họp của UBND xã và Cấp ủy cấp xã chưa thể xác định chính xác được thời gian). |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1497/QĐ-UBND |
Điện Biên, ngày 10 tháng 7 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Tiếp theo Quyết định số 1285/QĐ-UBND ngày 25 tháng 6 năm 2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Điện Biên về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ lĩnh vực Quản lý nhà nước về hội, quỹ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Điện Biên;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 06 Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới ban hành; sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực quản lý nhà nước về hội, quỹ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Điện Biên (có Quy trình nội bộ cụ thể kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nội vụ; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
GIẢI
QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC QUẢN LÝ
NHÀ NƯỚC VỀ HỘI, QUỸ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH ĐIỆN BIÊN
(Kèm theo Quyết định số: 1497/QĐ-UBND ngày 10 tháng 7 năm 2025 của Chủ tịch
UBND tỉnh Điện Biên)
I. QUY TRÌNH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (07 THỦ TỤC)
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/ sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ thành phần, hợp lệ theo quy định; chuyển phòng chuyên môn thụ lý giải quyết. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
Giờ hành chính |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC); - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
Bước 2 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ: |
Lãnh đạo phòng chuyên môn; Công chức được giao xử lý hồ sơ |
30 ngày |
|
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho tổ chức, cá nhân trong thời hạn không quá 03 ngày, nêu rõ lý do. |
- Dự thảo Văn bản thông báo về việc hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, lý do không đáp ứng yêu cầu. |
|||
- Trường hợp hồ sơ cần giải trình, bổ sung thêm, thông báo cho tổ chức, cá nhân, không quá 03 ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ |
Dự thảo Văn bản thông báo hồ sơ cần giải trình, bổ sung thêm |
|||
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, tham mưu, đề xuất Lãnh đạo Sở Xem xét, quyết định |
Nội dung thẩm định và ý kiến thẩm định của Phòng chuyên môn thụ lý hồ sơ; Dự thảo Quyết định |
|||
Bước 3 |
Xem xét, trình UBND tỉnh quyết định: - Cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ; - Công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ; - Công nhận thay đổi, bổ sung thanh viên Hội đồng quản lý quỹ hoặc công nhận Hội đồng quản lý quỹ nhiệm kỳ tiếp theo; - Công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ; - Cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ; - Cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị sau khi bị tạm đình chỉ có thời hạn hoạt động; - Cho phép hợp nhất, sáp nhập, chia, tách, mở rộng phạm vi hoạt động quỹ; - Giải thể và thu hồi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ. |
Lãnh đạo Sở quản lý ngành, lĩnh vực chính mà hội dự kiến hoạt động |
14 ngày |
Tờ trình, kèm dự thảo Quyết định về việc: - Cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ; - Cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ trên cơ sở mở rộng phạm vi hoạt động; - Công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ; - Công nhận thay đổi, bổ sung thanh viên Hội đồng quản lý quỹ hoặc công nhận Hội đồng quản lý quỹ nhiệm kỳ tiếp; - Thu hồi giấy phép thành lập và công nhân điều lệ quỹ; - Công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ; - Cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị sau khi bị tạm đình chỉ có thời hạn hoạt động; - Cho phép hợp nhất, sáp nhập, chia, tách, mở rộng phạm vi hoạt động quỹ; Giải thể và thu hồi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ; - Văn bản không đồng ý. |
Bước 4 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
UBND tỉnh |
14 ngày |
Quyết định phê duyệt |
Bước 5 |
Thông báo, Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân nộ hồ sơ đề nghị |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
Giờ hành chính, trong ngày |
Quyết định của UBND tỉnh về việc: - Cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ; - Cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ trên cơ sở mở rộng phạm vi hoạt động; - Công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ; - Công nhận thay đổi, bổ sung thanh viên Hội đồng quản lý quỹ hoặc công nhận Hội đồng quản lý quỹ nhiệm kỳ tiếp theo; - Thu hồi giấy phép thành lập và công nhân điều lệ quỹ; - Công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ; - Cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị sau khi bị tạm đình chỉ có thời hạn hoạt động; - Cho phép hợp nhất, sáp nhập, chia, tách, mở rộng phạm vi hoạt động quỹ; Giải thể và thu hồi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ. - Văn bản không đồng ý phê duyệt nêu rõ lý do |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 60 ngày |
II. QUY TRÌNH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (15 THỦ TỤC)
1. Quy trình số 01: Công nhận Ban Vận động thành lập hội
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/ sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ thành phần, hợp lệ theo quy định, thụ lý giải quyết; chuyển phòng chuyên môn thụ lý giải quyết. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
Giờ hành chính |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC); - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
Bước 2 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ: |
Lãnh đạo phòng chuyên môn; Công chức được giao xử lý hồ sơ |
20 ngày làm việc |
|
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho tổ chức, cá nhân trong thời hạn không quá 03 ngày, nêu rõ lý do. |
- Văn bản thông báo về việc hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, lý do không đáp ứng yêu cầu. |
|||
- Trường hợp hồ sơ cần giải trình, bổ sung thêm, thông báo cho tổ chức, cá nhân, không quá 03 ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ |
- Văn bản thông báo về việc hồ sơ cần giải trình, bổ sung thêm |
|||
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, tham mưu, đề xuất UBND xã đồng ý hoặc không đồng ý công nhận Ban vận động thành lập hội |
- Nội dung thẩm định và ý kiến thẩm định của Phòng chuyên môn thụ lý hồ sơ; dự thảo Quyết định về việc công nhận ban vận động thành lập hội |
|||
Bước 3 |
Xem xét, quyết định công nhận hoặc không đồng ý công nhận ban vận động thành lập hội |
UBND xã |
10 ngày làm việc |
Quyết định về việc công nhận ban vận động thành lập hội (theo Mẫu số 01) hoặc văn bản không đồng ý công nhận ban vận động thành lập hội |
Bước 4 |
Thông báo, Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân nộ hồ sơ đề nghị |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
Giờ hành chính, trong ngày |
- Quyết định của Chủ tịch UBND cấp xã về việc công nhận ban vận động thành lập hội (theo Mẫu số 01) hoặc không đồng ý công nhận ban vận động thành lập hội |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 30 ngày làm việc. |
2. Quy trình số 02: Áp dụng đối với các thủ tục:
- Thủ tục thông báo kết quả đại hội và phê duyệt đổi tên hội, phê duyệt điều lệ hội;
- Thủ tục chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội.
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/ sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ thành phần, hợp lệ theo quy định, thụ lý giải quyết; chuyển phòng chuyên môn xử lý. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
Giờ hành chính |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC); - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. |
Bước 2 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ: |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
20 ngày |
|
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho tổ chức, cá nhân trong thời hạn không quá 05 ngày, nêu rõ lý do. |
- Văn bản thông báo về việc hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, lý do không đáp ứng yêu cầu |
|||
- Trường hợp hồ sơ cần giải trình, bổ sung thêm, thông báo cho tổ chức, cá nhân, không quá 05 ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ |
Văn bản thông báo về việc hồ sơ cần giải trình, bổ sung thêm |
|||
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, Xây dựng Dự thảo Tờ trình, ý kiến thẩm định của Phòng Văn hóa - Xã hội và văn bản xin ý kiến UBND xã về việc chấp thuận hoặc không chấp thuận đề nghị |
Dự thảo Ý kiến thẩm định của Phòng Văn hóa - Xã hội về việc đề nghị: + Thành lập hội; + Thông báo kết quả đại hội và phê duyệt đổi tên hội, phê duyệt điều lệ hội; + Chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội. |
|||
Bước 3 |
- Kiểm tra nội dung Dự thảo ý kiến thẩm định của Phòng Văn hóa - Xã hội và tờ trình về việc cho phép hoặc không cho phép: + Thành lập hội; + Thông báo kết quả đại hội và phê duyệt đổi tên hội, phê duyệt điều lệ hội; + Chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội. - Ký trình Lãnh đạo UBND xã |
Lãnh đạo Phòng Văn hóa - Xã hội |
03 ngày |
Ý kiến thẩm định và Tờ trình của Phòng Văn hóa - Xã hội trình UBND xã xin ý kiến về việc cho phép hoặc không chấp thuận: + Thành lập hội; + Thông báo kết quả đại hội và phê duyệt đổi tên hội, phê duyệt điều lệ hội; + Chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội. |
Bước 4 |
Xem xét, cho ý kiến về việc cho phép hoặc không cho phép: + Thành lập hội; + Thông báo kết quả đại hội và phê duyệt đổi tên hội, phê duyệt điều lệ hội; + Chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội. |
UBND xã; Cấp ủy cấp xã |
Chưa xác định |
Ý kiến của Cấp ủy cấp xã về việc: + Thành lập hội; + Thông báo kết quả đại hội và phê duyệt đổi tên hội, phê duyệt điều lệ hội; + Chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội. |
Bước 5 |
Căn cứ ý kiến của Cấp ủy cấp xã, Tham mưu cho UBND xã dự thảo Quyết định |
Phòng Văn hóa - Xã hội |
10 ngày |
Tờ trình, Dự thảo quyết định của Chủ tịch UBND cấp xã về việc cho phép hoặc văn bản không chấp thuận: + Thành lập hội; + Thông báo kết quả đại hội và phê duyệt đổi tên hội, phê duyệt điều lệ hội; + Chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội. |
Bước 6 |
Tổng hợp, kiểm tra nội dung, trình Lãnh đạo UBND xã ký Quyết định về việc cho phép hoặc không chấp thuận: + Thành lập hội; + Thông báo kết quả đại hội và phê duyệt đổi tên hội, phê duyệt điều lệ hội; + Chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội. |
Văn phòng HĐND&UBND cấp xã |
10 ngày |
- Quyết định của Chủ tịch UBND cấp xã về việc cho phép hoặc văn bản không chấp thuận: + Thành lập hội; + Thông báo kết quả đại hội và phê duyệt đổi tên hội, phê duyệt điều lệ hội; + Chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội. Quyết định của Chủ tịch UBND cấp xã |
Bước 7 |
Thông báo, trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
- Văn thư - Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
03 ngày |
|
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 60 ngày làm việc theo quy định (ngoài ra còn phụ thuộc vào thời gian họp của UBND xã và Cấp ủy cấp xã chưa thể xác định chính xác được thời gian). |
3. Quy trình số 03: Thủ tục Cho phép hội hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ có thời hạn.
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/ sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ thành phần, hợp lệ theo quy định, chuyển phòng chuyên môn thụ lý giải quyết; - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
Giờ hành chính |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC); - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. |
Bước 2 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ: |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
07 ngày |
|
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho tổ chức, cá nhân trong thời hạn không quá 02 ngày, nêu rõ lý do. |
- Văn bản thông báo về việc hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, lý do không đáp ứng yêu cầu |
|||
- Trường hợp hồ sơ cần giải trình, bổ sung thêm, thông báo cho tổ chức, cá nhân, không quá 02 ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ |
Văn bản thông báo về việc hồ sơ cần giải trình, bổ sung thêm |
|||
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, tham mưu, xây dựng dự thảo văn bản, tờ trình của Phòng Văn hóa - Xã hội trình UBND cấp xã kèm ý kiến thẩm định của Phòng Văn hóa - Xã hội |
Dự thảo văn bản tờ trình của Phòng Văn hóa - Xã hội trình UBND cấp xã kèm theo ý kiến thẩm định của Phòng Văn hóa - Xã hội
|
|||
Bước 3 |
Xem xét, ký trình UBND xã |
Lãnh đạo Phòng Văn hóa - Xã hội |
03 ngày |
- Ý kiến thẩm định và tờ trình của Phòng Văn hóa - Xã hội đối với hồ sơ đề nghị - Dự thảo Quyết định |
Bước 4 |
Xem xét, trình Cấp ủy cấp xã |
UBND xã |
Chưa xác định |
Tờ trình UBND xã trình Cấp ủy cấp xã |
Bước 5 |
Xem xét, cho ý kiến đối với hồ sơ đề nghị |
Cấp ủy cấp xã |
Chưa xác định |
Ý kiến của Cấp ủy cấp xã |
Bước 6 |
Căn cứ ý kiến của cấp ủy cấp xã; Tham mưu, trình UBND dự thảo Văn bản giải quyết hồ sơ đề nghị |
Phòng Văn hóa - Xã hội |
05 ngày |
Dự thảo Quyết định của Chủ tịch cấp UBND xã về việc: (1) Cho phép hội đặt chi nhánh hoặc văn phòng đại diện.; (2) Cho phép hội hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ có thời hạn. |
Bước 7 |
Xem xét, ký duyệt |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
10 ngày |
Quyết định của Chủ tịch UBND cấp xã đối với hồ sơ đề nghị |
Bước 8 |
Thông báo, trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
- Văn thư; - Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
Giờ hành chính |
Quyết định của Chủ tịch UBND |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 30 ngày làm việc (ngoài ra còn phụ thuộc vào thời gian họp của UBND xã, cấp ủy cấp xã nên chưa thể xác định chính xác được thời gian). |
4. Quy trình số 04 Áp dụng đối với các thủ tục:
(1) Thủ tục báo cáo tổ chức Đại hội thành lập, Đại hội nhiệm kỳ, Đại hội Bất thường của hội;
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/ sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ thành phần, hợp lệ theo quy định, chuyển phòng chuyên môn thụ lý giải quyết. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do, theo Mẫu số 03 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
Giờ hành chính |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC); - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. |
Bước 2 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ: |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
07 ngày |
|
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho tổ chức, cá nhân trong thời hạn không quá 02 ngày, nêu rõ lý do. |
- Văn bản thông báo về việc hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, lý do không đáp ứng yêu cầu |
|||
- Trường hợp hồ sơ cần giải trình, bổ sung thêm, thông báo cho tổ chức, cá nhân, không quá 02 ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ |
Văn bản thông báo về việc hồ sơ cần giải trình, bổ sung thêm |
|||
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, tham mưu, xây dựng dự thảo văn bản tờ trình của Phòng Văn hóa - Xã hội trình UBND xã kèm theo ý kiến thẩm định của Phòng Văn hóa - Xã hội |
Dự thảo văn bản tờ trình của Phòng Văn hóa - Xã hội trình UBND xã kèm theo ý kiến thẩm định của Phòng Văn hóa - Xã hội
|
|||
Bước 3 |
- Kiểm tra nội dung, ký trình Lãnh đạo UBND cấp xã dự thảo tờ trình, ý kiến thẩm định của Phòng Văn hóa - Xã hội: - Xem xét, ký trình UBND xã xem lại nội dung này |
Lãnh đạo Phòng Văn hóa - Xã hội |
03 ngày |
- Ý kiến thẩm định và tờ trình của Phòng Văn hóa - Xã hội đối với hồ sơ đề nghị - Tờ trình của Phòng Văn hóa - Xã hội trình UBND cấp xã |
Bước 4 |
Xem xét, trình cấp ủy cấp xã |
UBND xã |
Chưa xác định |
Tờ trình UBND xã trình cấp ủy cấp xã |
Bước 5 |
Xem xét, cho ý kiến đối với hồ sơ đề nghị |
Cấp ủy cấp xã |
Chưa xác định |
Ý kiến của cấp ủy cấp xã |
Bước 6 |
Căn cứ ý kiến của cấp ủy cấp xã; Tham mưu, trình UBND cấp xã dự thảo Văn bản giải quyết hồ sơ đề nghị |
Phòng Văn hóa - Xã hội |
05 ngày |
Dự thảo Quyết định của Chủ tịch UBND cấp xã về việc: (1) Báo cáo tổ chức Đại hội thành lập, Đại hội nhiệm kỳ, Đại hội Bất thường của hội; (2) Hội tự giải thể. |
Bước 7 |
Xem xét, ký duyệt |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
10 ngày |
Quyết định của Chủ tịch UBND cấp xã đối với hồ sơ đề nghị |
Bước 8 |
Thông báo, trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Văn thư; Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
Giờ hành chính, trong ngày |
Quyết định của Chủ tịch UBND cấp xã về việc: (1) Báo cáo tổ chức Đại hội thành lập, Đại hội nhiệm kỳ, Đại hội Bất thường của hội; (2) Hội tự giải thể. |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 45 ngày làm việc (ngoài ra còn phụ thuộc vào thời gian họp của UBND cấp xã, cấp ủy cấp xã nên chưa thể xác định chính xác được thời gian). |
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/ sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ thành phần, hợp lệ theo quy định, thụ lý giải quyết. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do, theo Mẫu số 03 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
Giờ hành chính, trong ngày |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC); - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. |
Bước 2 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ: |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
10 ngày |
|
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho tổ chức, cá nhân trong thời hạn không quá 02 ngày, nêu rõ lý do. |
- Văn bản thông báo về việc hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, lý do không đáp ứng yêu cầu |
|||
- Trường hợp hồ sơ cần giải trình, bổ sung thêm, thông báo cho tổ chức, cá nhân, không quá 02 ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ |
- Văn bản thông báo về việc hồ sơ cần giải trình, bổ sung thêm |
|||
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, tham mưu, xây dựng dự thảo văn bản tờ trình của Phòng Văn hóa - Xã hội trình UBND xã; ý kiến thẩm định của Phòng Văn hóa - Xã hội |
Dự thảo văn bản tờ trình của Phòng Văn hóa - Xã hội trình UBND xã; ý kiến thẩm định của Phòng Văn hóa - Xã hội |
|||
Bước 3 |
- Kiểm tra nội dung, ký trình Lãnh đạo UBND cấp xã dự thảo tờ trình, ý kiến thẩm định của Phòng Văn hóa - Xã hội: - Xem xét, ký trình UBND xã |
Lãnh đạo Phòng Văn hóa - Xã hội |
03 ngày |
- Ý kiến thẩm định và tờ trình của Phòng Văn hóa - Xã hội đối với hồ sơ đề nghị - Tờ trình của Phòng Văn hóa - Xã hội trình UBND cấp xã |
Bước 4 |
Xem xét, trình cấp ủy cấp xã |
UBND xã |
Chưa xác định |
Tờ trình UBND xã trình cấp ủy cấp xã |
Bước 5 |
Xem xét, cho ý kiến đối với hồ sơ đề nghị |
Cấp ủy cấp xã |
Chưa xác định |
Ý kiến của cấp ủy cấp xã |
Bước 6 |
Căn cứ ý kiến của cấp ủy cấp xã; Tham mưu, trình UBND cấp xã dự thảo Văn bản giải quyết hồ sơ đề nghị |
Phòng Văn hóa - Xã hội |
05 ngày |
Dự thảo Văn bản của UBND cấp xã về việc: Văn bản cho ý kiến về việc chi trả chi phí |
Bước 7 |
Xem xét, ký duyệt |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
05 ngày |
Văn bản của UBND cấp xã cho ý kiến về việc chi trả chi phí |
Bước 8 |
Căn cứ văn bản cho ý kiến về việc chi trả chi phí của UBND xã |
Hội Chữ thập đỏ cấp xã |
10 ngày |
Văn bản cho ý kiến về việc chi trả chi phí; Trường hợp không đồng ý phải có văn bản trả lời nêu rõ lý do. |
Bước 9 |
Thông báo, trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Văn thư Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
Giờ hành chính, trong ngày |
Văn bản cho ý kiến về việc chi trả chi phí; Trường hợp không đồng ý phải có văn bản trả lời nêu rõ lý do. |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 40 ngày làm việc (ngoài ra còn phụ thuộc vào thời gian họp của UBND cấp xã, cấp ủy cấp xã nên chưa thể xác định chính xác được thời gian). |