Quyết định 1556/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính mới lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Điện Biên
Số hiệu | 1556/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 18/07/2025 |
Ngày có hiệu lực | 18/07/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Điện Biên |
Người ký | Lê Thành Đô |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 1556/QĐ-UBND |
Điện Biên, ngày 18 tháng 7 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một của, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Tiếp theo Quyết định số 1373/QĐ-UBND ngày 29 tháng 6 năm 2025 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Điện Biên;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 08 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Điện Biên (có Quy trình cụ thể kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ
TỊCH |
(Kèm theo Quyết định số: 1556/QĐ-UBND ngày 18 tháng 7 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên)
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ thành phần theo quy định, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn |
Công chức Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
Trong giờ hành chính |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC) |
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn đại diện tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định |
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|||
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do |
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
|||
Bước 2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Quản lý chất lượng và chế biến nông sản (QLCL&CBNS) |
01 ngày |
Hồ sơ TTHC |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ - Trường hợp hồ sơ không đạt |
Công chức phòng QLCL&CBNS |
0,5 ngày |
- Thông báo kết quả tới cơ sở, ngày dự kiến thẩm định - Thông báo hồ sơ không đạt và nêu rõ lý do |
Bước 4 |
Xem xét điều kiện cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm: - Kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. Ban hành quyết định thành lập đoàn thẩm định |
Đoàn thẩm định (Công chức phòng QLCL&CBNS) |
11 ngày |
Quyết định thành lập đoàn thẩm định |
- Tiến hành thẩm định thực tế điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm (ATTP) tại cơ sở. Lập biên bản thẩm định và thông báo kết quả thẩm định tới đại diện cơ sở + Thẩm tra báo cáo khắc phục của cơ sở (nếu có) |
Biên bản thẩm định điều kiện đảm bảo ATTP |
|||
+ Trường hợp kết quả thẩm định đạt |
Dự thảo thông báo kết quả cấp giấy tới cơ sở |
|||
+ Trường hợp kết quả thẩm định không đạt |
Dự thảo thông báo kết quả thẩm định không cấp giấy |
|||
Bước 5 |
Trình Lãnh đạo Chi cục phê duyệt |
Công chức phòng QLCL&CBNS |
02 ngày |
- Dự thảo Thông báo kết quả thẩm định không cấp giấy hoặc dự thảo thông báo kết quả cấp giấy tới cơ sở - Dự thảo Quyết định cấp giấy chứng nhận; Dự thảo Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP |
Bước 6 |
Phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
Lãnh đạo Chi cục Phát triển nông thôn và Kinh tế hợp tác |
0,5 ngày |
- Thông báo kết quả thẩm định không cấp giấy hoặc thông báo kết quả cấp giấy tới cơ sở - Quyết định cấp giấy chứng nhận; Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP |
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
Công chức Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
Trong giờ hành chính |
Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP hoặc Thông báo kết quả thẩm định không cấp giấy |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ |
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ thành phần theo quy định, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn |
Công chức Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
Trong giờ hành chính |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC) |
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn đại diện tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|||
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do |
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
|||
Bước 2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Chi cục trực thuộc Sở
|
1,5 ngày làm việc |
Hồ sơ TTHC |
Bước 3 |
Xử lý hồ sơ TTHC: - Kiểm tra hồ sơ. Có thể tiến hành kiểm tra thực tế tại nơi sản xuất (nếu cần thiết) |
|
||
- Trường hợp hồ sơ đạt: |
Dự thảo Quyết định cấp giấy (trường hợp đạt); Dự thảo giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) |
|||
|
- Trường hợp hồ sơ không đạt: |
Dự thảo văn bản thông báo và nêu rõ lý do |
||
Bước 4 |
Xem xét, trình lãnh đạo Sở |
Dự thảo Quyết định cấp giấy; Dự thảo giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) hoặc dự thảo văn bản thông báo Trường hợp không đạt |
||
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở trình Lãnh đạo UBND tỉnh xét duyệt nội dung dự thảo văn bản |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,5 ngày làm việc |
Dự thảo Quyết định cấp giấy; Dự thảo giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) hoặc văn bản thông báo Trường hợp không đạt |
Bước 6 |
Phê duyệt kết quả: Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
Quyết định cấp giấy; Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) hoặc Văn bản thông báo không cấp |
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
Công chức Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
Trong giờ hành chính |
Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) hoặc Văn bản thông báo không cấp |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ |
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ thành phần theo quy định, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn |
Công chức Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
Trong giờ hành chính |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC) |
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn đại diện tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định |
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|||
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do |
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
|||
Bước 2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Chi cục trực thuộc Sở |
1,5 ngày làm việc |
Hồ sơ |
Bước 3 |
Xử lý hồ sơ TTHC: - Kiểm tra hồ sơ. |
|
||
- Trường hợp cấp sửa đổi, bổ sung, cấp lại |
Dự thảo Quyết định sửa đổi, bổ sung, cấp lại giấy chứng nhận; Dự thảo giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) |
|||
- Trường hợp không sửa đổi, bổ sung, cấp lại |
Dự thảo văn bản thông báo không sửa đổi, bổ sung, cấp lại |
|||
Bước 4 |
Xem xét, trình lãnh đạo Sở |
Dự thảo Quyết định sửa đổi, bổ sung, cấp lại giấy chứng nhận; Dự thảo giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) hoặc dự thảo Văn bản thông báo không sửa đổi, bổ sung, cấp lại |
||
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở trình Lãnh đạo UBND tỉnh xét duyệt nội dung dự thảo văn bản |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,5 ngày làm việc |
Dự thảo Quyết định Sửa đổi, bổ sung, cấp lại giấy chứng nhận; Dự thảo giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) hoặc dự thảo văn bản thông báo không sửa đổi, bổ sung, cấp lại |
Bước 6 |
Phê duyệt kết quả: Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
Quyết định Sửa đổi, bổ sung, cấp lại giấy chứng nhận; Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) hoặc dự thảo văn bản thông báo không Sửa đổi, bổ sung, cấp lại |
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
Công chức Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
Giờ hành chính |
Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) hoặc văn bản thông báo không Sửa đổi, bổ sung, cấp lại |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ |
4. Quy trình số 04: Chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ thành phần theo quy định, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn |
Công chức Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
Trong giờ hành chính |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC) |
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn đại diện tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|||
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do |
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
|||
Bước 2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Quản lý chất lượng và chế biến nông sản (QLCL&CBNS) thuộc Chi cục Phát triển nông thôn và Kinh tế hợp tác |
01 ngày làm việc |
Hồ sơ TTHC |
Bước 3 |
Kiểm tra, soát xét hồ sơ: - Trường hợp có yêu cầu sửa đổi, bổ sung |
Công chức phòng QLCL&CBNS |
10 ngày làm việc |
Văn bản thông báo hoàn chỉnh hồ sơ theo đúng quy định |
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ |
Dự thảo Quyết định thành lập Đoàn đánh giá cơ sở kiểm nghiệm (nêu rõ phạm vi, nội dung đánh giá, danh sách và phân công trách nhiệm của từng thành viên tiến hành đánh giá tại cơ sở kiểm nghiệm) |
|||
Bước 4 |
Đánh giá cơ sở kiểm nghiệm: - Ban hành quyết định thành lập đoàn đánh giá cơ sở kiểm nghiệm - Tiến hành đánh giá và lập biên bản đánh giá tại cơ sở kiểm nghiệm. Kết thúc đánh giá, trưởng đoàn đánh giá lập báo cáo kết quả đánh giá |
Công chức phòng QLCL&CBNS |
15 ngày làm việc |
- Quyết định thành lập thành lập đoàn đánh giá cơ sở kiểm nghiệm - Kết luận đánh giá cơ sở kiểm nghiệm |
- Hoàn chỉnh toàn bộ hồ sơ đề nghị chỉ định cơ sở kiểm nghiệm + Trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu |
- Dự thảo Quyết định chỉ định cơ sở kiểm nghiệm |
|||
+ Trường hợp hồ sơ không đạt yêu cầu |
- Dự thảo Thông báo không chỉ định cơ sở kiểm nghiệm |
|||
- Chuyển toàn bộ hồ sơ cho Lãnh đạo phòng QLCL&CBNS xem xét, xác nhận |
Hồ sơ TTHC |
|||
Bước 5 |
Kiểm tra dự thảo kết quả thẩm định, hồ sơ và trình toàn bộ hồ sơ cho Lãnh đạo Chi cục xem xét |
Lãnh đạo phòng QLCL&CBNS |
05 ngày làm việc |
- Dự thảo Kết luận đánh giá cơ sở kiểm nghiệm - Dự thảo Quyết định chỉ định cơ sở kiểm nghiệm hoặc Dự thảo Thông báo không chỉ định cơ sở kiểm nghiệm |
Bước 6 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Chi cục Phát triển nông thôn và Kinh tế hợp tác |
04 ngày làm việc |
- Kết luận đánh giá cơ sở kiểm nghiệm - Quyết định chỉ định cơ sở kiểm nghiệm hoặc thông báo không chỉ định cơ sở kiểm nghiệm |
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
Công chức Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
Giờ hành chính |
Quyết định chỉ định cơ sở kiểm nghiệm hoặc thông báo không chỉ định cơ sở kiểm nghiệm |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Trong thời hạn 35 ngày làm việc nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (không bao gồm thời gian đánh giá năng lực thực tế tại cơ sở kiểm nghiệm, thời gian khắc phục của cơ sở kiểm nghiệm) |
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ thành phần theo quy định, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn |
Công chức Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
Giờ hành chính |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC) |
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn đại diện tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|||
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do |
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
|||
Bước 2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Quản lý chất lượng và chế biến nông sản (QLCL&CBNS) thuộc Chi cục Phát triển nông thôn và Kinh tế hợp tác |
01 ngày làm việc |
Hồ sơ TTHC |
Bước 3 |
Kiểm tra, soát xét hồ sơ: - Trường hợp có yêu cầu sửa đổi, bổ sung - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: |
Công chức phòng QLCL&CBNS |
04 ngày làm việc |
- Văn bản thông báo hoàn chỉnh hồ sơ theo đúng quy định - Tiến hành thẩm định hồ sơ theo quy định |
Bước 4 |
Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu |
Công chức phòng QLCL&CBNS |
18 ngày làm việc |
Dự thảo Quyết định chỉ định cơ sở kiểm nghiệm |
- Trường hợp hồ sơ không đạt yêu cầu |
Dự thảo Thông báo không chỉ định cơ sở kiểm nghiệm (nêu rõ lý do) |
|||
- Trong trường hợp cần thiết (Kết quả thẩm định hồ sơ chưa đủ cơ sở kết luận) thành lập Đoàn đánh giá tại cơ sở kiểm nghiệm. Thực hiện đánh giá thực tế tại cơ sở kiểm nghiệm - Chuyển toàn bộ hồ sơ cho Lãnh đạo phòng QLCL&CBNS xem xét, xác nhận |
Hồ sơ TTHC |
|||
Bước 5 |
Kiểm tra dự thảo kết quả thẩm định, hồ sơ và trình toàn bộ hồ sơ cho Lãnh đạo Chi cục xem xét |
Lãnh đạo phòng QLCL&CBNS |
05 ngày làm việc |
- Dự thảo Kết luận đánh giá cơ sở kiểm nghiệm - Dự thảo Quyết định chỉ định cơ sở kiểm nghiệm hoặc dự thảo Thông báo không chỉ định cơ sở kiểm nghiệm |
Bước 6 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Chi cục Phát triển nông thôn và Kinh tế hợp tác |
02 ngày làm việc |
- Kết luận đánh giá cơ sở kiểm nghiệm - Quyết định chỉ định cơ sở kiểm nghiệm hoặc thông báo không chỉ định cơ sở kiểm nghiệm |
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
Công chức Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
Giờ hành chính |
Quyết định chỉ định cơ sở kiểm nghiệm hoặc thông báo không chỉ định cơ sở kiểm nghiệm |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Trong thời hạn 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ (không bao gồm thời gian đánh giá năng lực thực tế tại cơ sở kiểm nghiệm, thời gian khắc phục của cơ sở kiểm nghiệm) |
6. Quy trình số 06: Gia hạn chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ thành phần theo quy định, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn |
Công chức Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
Giờ hành chính |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC) |
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn đại diện tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|||
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do |
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
|||
Bước 2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Quản lý chất lượng và chế biến nông sản (QLCL&CBNS) thuộc Chi cục Phát triển nông thôn và Kinh tế hợp tác |
01 ngày làm việc |
Hồ sơ TTHC |
Bước 3 |
Kiểm tra, soát xét hồ sơ: - Trường hợp có yêu cầu sửa đổi, bổ sung |
Công chức phòng QLCL&CBNS |
10 ngày làm việc |
Văn bản thông báo hoàn chỉnh hồ sơ theo đúng quy định |
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ |
Dự thảo Quyết định thành lập Đoàn đánh giá cơ sở kiểm nghiệm (nêu rõ phạm vi, nội dung đánh giá, danh sách và phân công trách nhiệm của từng thành viên tiến hành đánh giá tại cơ sở kiểm nghiệm) |
|||
Bước 4 |
Đánh giá cơ sở kiểm nghiệm: - Ban hành quyết định thành lập đoàn đánh giá cơ sở kiểm nghiệm - Tiến hành đánh giá và lập biên bản đánh giá tại cơ sở kiểm nghiệm. Kết thúc đánh giá, trưởng đoàn đánh giá lập báo cáo kết quả đánh giá |
Công chức phòng QLCL&CBNS |
15 ngày làm việc |
- Quyết định thành lập thành lập đoàn đánh giá cơ sở kiểm nghiệm - Kết luận đánh giá cơ sở kiểm nghiệm |
- Hoàn chỉnh toàn bộ hồ sơ đề nghị chỉ định cơ sở kiểm nghiệm + Trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu |
Dự thảo Quyết định chỉ định cơ sở kiểm nghiệm |
|||
+ Trường hợp hồ sơ không đạt yêu cầu |
Dự thảo Thông báo không chỉ định cơ sở kiểm nghiệm (nêu rõ lý do) |
|||
- Chuyển toàn bộ hồ sơ cho Lãnh đạo phòng QLCL&CBNS xem xét, xác nhận |
Hồ sơ TTHC |
|||
Bước 5 |
Kiểm tra dự thảo kết quả thẩm định, hồ sơ và trình toàn bộ hồ sơ cho Lãnh đạo Chi cục xem xét |
Lãnh đạo phòng QLCL&CBNS. |
05 ngày làm việc |
- Dự thảo Kết luận đánh giá cơ sở kiểm nghiệm - Dự thảo Quyết định chỉ định cơ sở kiểm nghiệm hoặc dự thảo Thông báo không chỉ định cơ sở kiểm nghiệm |
Bước 6 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Chi cục Phát triển nông thôn và Kinh tế hợp tác |
04 ngày làm việc |
- Kết luận đánh giá cơ sở kiểm nghiệm - Quyết định chỉ định cơ sở kiểm nghiệm hoặc thông báo không chỉ định cơ sở kiểm nghiệm |
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
Công chức Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
Giờ hành chính |
- Quyết định chỉ định cơ sở kiểm nghiệm hoặc thông báo không chỉ định cơ sở kiểm nghiệm |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Trong thời hạn 35 ngày làm việc nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (không bao gồm thời gian đánh giá năng lực thực tế tại cơ sở kiểm nghiệm, thời gian khắc phục của cơ sở kiểm nghiệm) |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 1556/QĐ-UBND |
Điện Biên, ngày 18 tháng 7 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một của, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Tiếp theo Quyết định số 1373/QĐ-UBND ngày 29 tháng 6 năm 2025 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Điện Biên;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 08 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Điện Biên (có Quy trình cụ thể kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ
TỊCH |
(Kèm theo Quyết định số: 1556/QĐ-UBND ngày 18 tháng 7 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên)
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ thành phần theo quy định, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn |
Công chức Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
Trong giờ hành chính |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC) |
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn đại diện tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định |
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|||
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do |
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
|||
Bước 2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Quản lý chất lượng và chế biến nông sản (QLCL&CBNS) |
01 ngày |
Hồ sơ TTHC |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ - Trường hợp hồ sơ không đạt |
Công chức phòng QLCL&CBNS |
0,5 ngày |
- Thông báo kết quả tới cơ sở, ngày dự kiến thẩm định - Thông báo hồ sơ không đạt và nêu rõ lý do |
Bước 4 |
Xem xét điều kiện cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm: - Kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. Ban hành quyết định thành lập đoàn thẩm định |
Đoàn thẩm định (Công chức phòng QLCL&CBNS) |
11 ngày |
Quyết định thành lập đoàn thẩm định |
- Tiến hành thẩm định thực tế điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm (ATTP) tại cơ sở. Lập biên bản thẩm định và thông báo kết quả thẩm định tới đại diện cơ sở + Thẩm tra báo cáo khắc phục của cơ sở (nếu có) |
Biên bản thẩm định điều kiện đảm bảo ATTP |
|||
+ Trường hợp kết quả thẩm định đạt |
Dự thảo thông báo kết quả cấp giấy tới cơ sở |
|||
+ Trường hợp kết quả thẩm định không đạt |
Dự thảo thông báo kết quả thẩm định không cấp giấy |
|||
Bước 5 |
Trình Lãnh đạo Chi cục phê duyệt |
Công chức phòng QLCL&CBNS |
02 ngày |
- Dự thảo Thông báo kết quả thẩm định không cấp giấy hoặc dự thảo thông báo kết quả cấp giấy tới cơ sở - Dự thảo Quyết định cấp giấy chứng nhận; Dự thảo Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP |
Bước 6 |
Phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
Lãnh đạo Chi cục Phát triển nông thôn và Kinh tế hợp tác |
0,5 ngày |
- Thông báo kết quả thẩm định không cấp giấy hoặc thông báo kết quả cấp giấy tới cơ sở - Quyết định cấp giấy chứng nhận; Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP |
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
Công chức Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
Trong giờ hành chính |
Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP hoặc Thông báo kết quả thẩm định không cấp giấy |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ |
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ thành phần theo quy định, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn |
Công chức Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
Trong giờ hành chính |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC) |
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn đại diện tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|||
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do |
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
|||
Bước 2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Chi cục trực thuộc Sở
|
1,5 ngày làm việc |
Hồ sơ TTHC |
Bước 3 |
Xử lý hồ sơ TTHC: - Kiểm tra hồ sơ. Có thể tiến hành kiểm tra thực tế tại nơi sản xuất (nếu cần thiết) |
|
||
- Trường hợp hồ sơ đạt: |
Dự thảo Quyết định cấp giấy (trường hợp đạt); Dự thảo giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) |
|||
|
- Trường hợp hồ sơ không đạt: |
Dự thảo văn bản thông báo và nêu rõ lý do |
||
Bước 4 |
Xem xét, trình lãnh đạo Sở |
Dự thảo Quyết định cấp giấy; Dự thảo giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) hoặc dự thảo văn bản thông báo Trường hợp không đạt |
||
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở trình Lãnh đạo UBND tỉnh xét duyệt nội dung dự thảo văn bản |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,5 ngày làm việc |
Dự thảo Quyết định cấp giấy; Dự thảo giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) hoặc văn bản thông báo Trường hợp không đạt |
Bước 6 |
Phê duyệt kết quả: Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
Quyết định cấp giấy; Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) hoặc Văn bản thông báo không cấp |
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
Công chức Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
Trong giờ hành chính |
Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) hoặc Văn bản thông báo không cấp |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ |
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ thành phần theo quy định, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn |
Công chức Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
Trong giờ hành chính |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC) |
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn đại diện tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định |
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|||
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do |
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
|||
Bước 2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Chi cục trực thuộc Sở |
1,5 ngày làm việc |
Hồ sơ |
Bước 3 |
Xử lý hồ sơ TTHC: - Kiểm tra hồ sơ. |
|
||
- Trường hợp cấp sửa đổi, bổ sung, cấp lại |
Dự thảo Quyết định sửa đổi, bổ sung, cấp lại giấy chứng nhận; Dự thảo giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) |
|||
- Trường hợp không sửa đổi, bổ sung, cấp lại |
Dự thảo văn bản thông báo không sửa đổi, bổ sung, cấp lại |
|||
Bước 4 |
Xem xét, trình lãnh đạo Sở |
Dự thảo Quyết định sửa đổi, bổ sung, cấp lại giấy chứng nhận; Dự thảo giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) hoặc dự thảo Văn bản thông báo không sửa đổi, bổ sung, cấp lại |
||
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở trình Lãnh đạo UBND tỉnh xét duyệt nội dung dự thảo văn bản |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,5 ngày làm việc |
Dự thảo Quyết định Sửa đổi, bổ sung, cấp lại giấy chứng nhận; Dự thảo giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) hoặc dự thảo văn bản thông báo không sửa đổi, bổ sung, cấp lại |
Bước 6 |
Phê duyệt kết quả: Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
Quyết định Sửa đổi, bổ sung, cấp lại giấy chứng nhận; Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) hoặc dự thảo văn bản thông báo không Sửa đổi, bổ sung, cấp lại |
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
Công chức Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
Giờ hành chính |
Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) hoặc văn bản thông báo không Sửa đổi, bổ sung, cấp lại |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ |
4. Quy trình số 04: Chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ thành phần theo quy định, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn |
Công chức Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
Trong giờ hành chính |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC) |
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn đại diện tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|||
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do |
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
|||
Bước 2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Quản lý chất lượng và chế biến nông sản (QLCL&CBNS) thuộc Chi cục Phát triển nông thôn và Kinh tế hợp tác |
01 ngày làm việc |
Hồ sơ TTHC |
Bước 3 |
Kiểm tra, soát xét hồ sơ: - Trường hợp có yêu cầu sửa đổi, bổ sung |
Công chức phòng QLCL&CBNS |
10 ngày làm việc |
Văn bản thông báo hoàn chỉnh hồ sơ theo đúng quy định |
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ |
Dự thảo Quyết định thành lập Đoàn đánh giá cơ sở kiểm nghiệm (nêu rõ phạm vi, nội dung đánh giá, danh sách và phân công trách nhiệm của từng thành viên tiến hành đánh giá tại cơ sở kiểm nghiệm) |
|||
Bước 4 |
Đánh giá cơ sở kiểm nghiệm: - Ban hành quyết định thành lập đoàn đánh giá cơ sở kiểm nghiệm - Tiến hành đánh giá và lập biên bản đánh giá tại cơ sở kiểm nghiệm. Kết thúc đánh giá, trưởng đoàn đánh giá lập báo cáo kết quả đánh giá |
Công chức phòng QLCL&CBNS |
15 ngày làm việc |
- Quyết định thành lập thành lập đoàn đánh giá cơ sở kiểm nghiệm - Kết luận đánh giá cơ sở kiểm nghiệm |
- Hoàn chỉnh toàn bộ hồ sơ đề nghị chỉ định cơ sở kiểm nghiệm + Trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu |
- Dự thảo Quyết định chỉ định cơ sở kiểm nghiệm |
|||
+ Trường hợp hồ sơ không đạt yêu cầu |
- Dự thảo Thông báo không chỉ định cơ sở kiểm nghiệm |
|||
- Chuyển toàn bộ hồ sơ cho Lãnh đạo phòng QLCL&CBNS xem xét, xác nhận |
Hồ sơ TTHC |
|||
Bước 5 |
Kiểm tra dự thảo kết quả thẩm định, hồ sơ và trình toàn bộ hồ sơ cho Lãnh đạo Chi cục xem xét |
Lãnh đạo phòng QLCL&CBNS |
05 ngày làm việc |
- Dự thảo Kết luận đánh giá cơ sở kiểm nghiệm - Dự thảo Quyết định chỉ định cơ sở kiểm nghiệm hoặc Dự thảo Thông báo không chỉ định cơ sở kiểm nghiệm |
Bước 6 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Chi cục Phát triển nông thôn và Kinh tế hợp tác |
04 ngày làm việc |
- Kết luận đánh giá cơ sở kiểm nghiệm - Quyết định chỉ định cơ sở kiểm nghiệm hoặc thông báo không chỉ định cơ sở kiểm nghiệm |
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
Công chức Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
Giờ hành chính |
Quyết định chỉ định cơ sở kiểm nghiệm hoặc thông báo không chỉ định cơ sở kiểm nghiệm |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Trong thời hạn 35 ngày làm việc nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (không bao gồm thời gian đánh giá năng lực thực tế tại cơ sở kiểm nghiệm, thời gian khắc phục của cơ sở kiểm nghiệm) |
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ thành phần theo quy định, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn |
Công chức Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
Giờ hành chính |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC) |
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn đại diện tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|||
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do |
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
|||
Bước 2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Quản lý chất lượng và chế biến nông sản (QLCL&CBNS) thuộc Chi cục Phát triển nông thôn và Kinh tế hợp tác |
01 ngày làm việc |
Hồ sơ TTHC |
Bước 3 |
Kiểm tra, soát xét hồ sơ: - Trường hợp có yêu cầu sửa đổi, bổ sung - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: |
Công chức phòng QLCL&CBNS |
04 ngày làm việc |
- Văn bản thông báo hoàn chỉnh hồ sơ theo đúng quy định - Tiến hành thẩm định hồ sơ theo quy định |
Bước 4 |
Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu |
Công chức phòng QLCL&CBNS |
18 ngày làm việc |
Dự thảo Quyết định chỉ định cơ sở kiểm nghiệm |
- Trường hợp hồ sơ không đạt yêu cầu |
Dự thảo Thông báo không chỉ định cơ sở kiểm nghiệm (nêu rõ lý do) |
|||
- Trong trường hợp cần thiết (Kết quả thẩm định hồ sơ chưa đủ cơ sở kết luận) thành lập Đoàn đánh giá tại cơ sở kiểm nghiệm. Thực hiện đánh giá thực tế tại cơ sở kiểm nghiệm - Chuyển toàn bộ hồ sơ cho Lãnh đạo phòng QLCL&CBNS xem xét, xác nhận |
Hồ sơ TTHC |
|||
Bước 5 |
Kiểm tra dự thảo kết quả thẩm định, hồ sơ và trình toàn bộ hồ sơ cho Lãnh đạo Chi cục xem xét |
Lãnh đạo phòng QLCL&CBNS |
05 ngày làm việc |
- Dự thảo Kết luận đánh giá cơ sở kiểm nghiệm - Dự thảo Quyết định chỉ định cơ sở kiểm nghiệm hoặc dự thảo Thông báo không chỉ định cơ sở kiểm nghiệm |
Bước 6 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Chi cục Phát triển nông thôn và Kinh tế hợp tác |
02 ngày làm việc |
- Kết luận đánh giá cơ sở kiểm nghiệm - Quyết định chỉ định cơ sở kiểm nghiệm hoặc thông báo không chỉ định cơ sở kiểm nghiệm |
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
Công chức Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
Giờ hành chính |
Quyết định chỉ định cơ sở kiểm nghiệm hoặc thông báo không chỉ định cơ sở kiểm nghiệm |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Trong thời hạn 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ (không bao gồm thời gian đánh giá năng lực thực tế tại cơ sở kiểm nghiệm, thời gian khắc phục của cơ sở kiểm nghiệm) |
6. Quy trình số 06: Gia hạn chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ thành phần theo quy định, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn |
Công chức Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
Giờ hành chính |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC) |
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn đại diện tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|||
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do |
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
|||
Bước 2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Quản lý chất lượng và chế biến nông sản (QLCL&CBNS) thuộc Chi cục Phát triển nông thôn và Kinh tế hợp tác |
01 ngày làm việc |
Hồ sơ TTHC |
Bước 3 |
Kiểm tra, soát xét hồ sơ: - Trường hợp có yêu cầu sửa đổi, bổ sung |
Công chức phòng QLCL&CBNS |
10 ngày làm việc |
Văn bản thông báo hoàn chỉnh hồ sơ theo đúng quy định |
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ |
Dự thảo Quyết định thành lập Đoàn đánh giá cơ sở kiểm nghiệm (nêu rõ phạm vi, nội dung đánh giá, danh sách và phân công trách nhiệm của từng thành viên tiến hành đánh giá tại cơ sở kiểm nghiệm) |
|||
Bước 4 |
Đánh giá cơ sở kiểm nghiệm: - Ban hành quyết định thành lập đoàn đánh giá cơ sở kiểm nghiệm - Tiến hành đánh giá và lập biên bản đánh giá tại cơ sở kiểm nghiệm. Kết thúc đánh giá, trưởng đoàn đánh giá lập báo cáo kết quả đánh giá |
Công chức phòng QLCL&CBNS |
15 ngày làm việc |
- Quyết định thành lập thành lập đoàn đánh giá cơ sở kiểm nghiệm - Kết luận đánh giá cơ sở kiểm nghiệm |
- Hoàn chỉnh toàn bộ hồ sơ đề nghị chỉ định cơ sở kiểm nghiệm + Trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu |
Dự thảo Quyết định chỉ định cơ sở kiểm nghiệm |
|||
+ Trường hợp hồ sơ không đạt yêu cầu |
Dự thảo Thông báo không chỉ định cơ sở kiểm nghiệm (nêu rõ lý do) |
|||
- Chuyển toàn bộ hồ sơ cho Lãnh đạo phòng QLCL&CBNS xem xét, xác nhận |
Hồ sơ TTHC |
|||
Bước 5 |
Kiểm tra dự thảo kết quả thẩm định, hồ sơ và trình toàn bộ hồ sơ cho Lãnh đạo Chi cục xem xét |
Lãnh đạo phòng QLCL&CBNS. |
05 ngày làm việc |
- Dự thảo Kết luận đánh giá cơ sở kiểm nghiệm - Dự thảo Quyết định chỉ định cơ sở kiểm nghiệm hoặc dự thảo Thông báo không chỉ định cơ sở kiểm nghiệm |
Bước 6 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Chi cục Phát triển nông thôn và Kinh tế hợp tác |
04 ngày làm việc |
- Kết luận đánh giá cơ sở kiểm nghiệm - Quyết định chỉ định cơ sở kiểm nghiệm hoặc thông báo không chỉ định cơ sở kiểm nghiệm |
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
Công chức Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
Giờ hành chính |
- Quyết định chỉ định cơ sở kiểm nghiệm hoặc thông báo không chỉ định cơ sở kiểm nghiệm |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Trong thời hạn 35 ngày làm việc nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (không bao gồm thời gian đánh giá năng lực thực tế tại cơ sở kiểm nghiệm, thời gian khắc phục của cơ sở kiểm nghiệm) |
7. Quy trình số 07: Thay đổi, bổ sung phạm vi chỉ định cơ sở kiểm nghiệm phục vụ quản lý nhà nước
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ thành phần theo quy định, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn. |
Công chức Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
Giờ hành chính |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC) |
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn đại diện tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|||
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do. |
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
|||
Bước 2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Quản lý chất lượng và chế biến nông sản (QLCL&CBNS) thuộc Chi cục Phát triển nông thôn và Kinh tế hợp tác |
01 ngày làm việc |
Hồ sơ TTHC |
Bước 3 |
Kiểm tra, soát xét hồ sơ: - Trường hợp có yêu cầu sửa đổi, bổ sung |
Công chức phòng QLCL&CBNS |
10 ngày làm việc |
Văn bản thông báo hoàn chỉnh hồ sơ theo đúng quy định |
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ |
Dự thảo Quyết định thành lập Đoàn đánh giá cơ sở kiểm nghiệm (nêu rõ phạm vi, nội dung đánh giá, danh sách và phân công trách nhiệm của từng thành viên tiến hành đánh giá tại cơ sở kiểm nghiệm) |
|||
Bước 4 |
Đánh giá cơ sở kiểm nghiệm: - Ban hành quyết định thành lập đoàn đánh giá cơ sở kiểm nghiệm |
Công chức phòng QLCL&CBNS |
15 ngày làm việc |
Quyết định thành lập thành lập đoàn đánh giá cơ sở kiểm nghiệm |
- Tiến hành đánh giá và lập biên bản đánh giá tại cơ sở kiểm nghiệm. Kết thúc đánh giá, trưởng đoàn đánh giá lập báo cáo kết quả đánh giá |
Kết luận đánh giá cơ sở kiểm nghiệm |
|||
- Hoàn chỉnh toàn bộ hồ sơ đề nghị chỉ định cơ sở kiểm nghiệm + Trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu |
Dự thảo Quyết định chỉ định cơ sở kiểm nghiệm |
|||
+ Trường hợp hồ sơ không đạt yêu cầu |
Dự thảo Thông báo không chỉ định cơ sở kiểm nghiệm (nêu rõ lý do) |
|||
- Chuyển toàn bộ hồ sơ cho Lãnh đạo phòng QLCL&CBNS xem xét, xác nhận |
Hồ sơ TTHC |
|||
Bước 5 |
Kiểm tra dự thảo kết quả thẩm định, hồ sơ và trình toàn bộ hồ sơ cho Lãnh đạo Chi cục xem xét |
Lãnh đạo phòng QLCL&CBNS |
05 ngày làm việc |
- Dự thảo Kết luận đánh giá cơ sở kiểm nghiệm - Dự thảo Quyết định chỉ định cơ sở kiểm nghiệm hoặc dự thảo Thông báo không chỉ định cơ sở kiểm nghiệm |
Bước 6 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Chi cục Phát triển nông thôn và Kinh tế hợp tác |
04 ngày làm việc |
- Kết luận đánh giá cơ sở kiểm nghiệm - Quyết định chỉ định cơ sở kiểm nghiệm hoặc thông báo không chỉ định cơ sở kiểm nghiệm |
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
Công chức Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
Giờ hành chính |
Quyết định chỉ định cơ sở kiểm nghiệm hoặc thông báo không chỉ định cơ sở kiểm nghiệm |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Trong thời hạn 35 ngày làm việc nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (không bao gồm thời gian đánh giá năng lực thực tế tại cơ sở kiểm nghiệm, thời gian khắc phục của cơ sở kiểm nghiệm) |
8. Quy trình số 08: Miễn kiểm tra giám sát cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ thành phần theo quy định, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn |
Công chức Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
Giờ hành chính |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC) |
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn đại diện tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|||
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do |
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
|||
Bước 2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Quản lý chất lượng và chế biến nông sản (QLCL&CBNS) thuộc Chi cục Phát triển nông thôn và Kinh tế hợp tác |
0,5 ngày làm việc |
Hồ sơ TTHC |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ: - Ban hành Quyết định thành lập đoàn thẩm định hồ sơ |
Đoàn thẩm định (Công chức phòng QLCL&CBNS) |
03 ngày làm việc |
Quyết định thành lập đoàn thẩm định hồ sơ |
- Thẩm định hồ sơ và Dự thảo văn bản trả lời kết quả cho cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm |
Dự thảo văn bản trả lời kết quả cho cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm |
|||
Bước 4 |
Trình lãnh đạo Chi cục Phê duyệt kết quả TTHC |
Công chức phòng QLCL&CBNS |
0,5 ngày làm việc |
Dự thảo văn bản trả lời kết quả cho cơ sở kiểm nghiệm |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Chi cục Phát triển nông thôn và Kinh tế hợp tác |
01 ngày làm việc |
Văn bản trả lời kết quả cho cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm |
Bước 6 |
Trả kết quả giải quyết TTHC |
Công chức Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
Giờ hành chính |
Văn bản trả lời kết quả cho cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ |