Quyết định 937/QĐ-TTPVHCC năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản; Kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Môi trường Thành phố Hà Nội do Trung tâm Phục vụ hành chính công Thành phố Hà Nội ban hành
Số hiệu | 937/QĐ-TTPVHCC |
Ngày ban hành | 27/06/2025 |
Ngày có hiệu lực | 27/06/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thành phố Hà Nội |
Người ký | Cù Ngọc Trang |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
UBND THÀNH PHỐ HÀ
NỘI |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 937/QĐ-TTPVHCC |
Hà Nội, ngày 27 tháng 6 năm 2025 |
GIÁM ĐỐC TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị quyết số 66/NQ-CP ngày 26/3/2025 của Chính phủ về chương trình cắt giảm, đơn giản hóa thủ tục hành chính liên quan đến hoạt động sản xuất, kinh doanh năm 2025 và 2026;
Công điện 22/CĐ-TTg ngày 09/3/2025 của Thủ tướng Chính phủ về một số nhiệm vụ, giải pháp trọng tâm về cắt giảm thủ tục hành chính, cải thiện môi trường kinh doanh, thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội;
Căn cứ Quyết định số 778/QĐ-BNNMT ngày 11/4/2025 về việc công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường; Quyết định số 1049/QĐ-BNNMT ngày 23/4/2025 về việc công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực Quản lý Chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường;
Căn cứ Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 4/9/2020 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội về việc ban hành quy định thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn thành phố Hà Nội; Quyết định số 27/2023/QĐ-UBND ngày 22/11/2023 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định ban hành kèm theo Quyết định số 18/2020/QĐ- UBND ngày 04/9/2020 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội về việc ban hành quy định thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn thành phố Hà Nội;
Căn cứ Quyết định số 1716/QĐ-UBND ngày 25/3/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội về việc ủy quyền cho Giám đốc Trung tâm phục vụ hành chính công thành phố thực hiện phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính; phê duyệt quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính; phê duyệt phương án tái cấu trúc quy trình giải quyết thủ tục hành chính; phê duyệt quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính nội bộ thuộc phạm vi quản lý của UBND Thành phố;
Căn cứ Quyết định số 771/QĐ-TTPVHCC ngày 24/5/2025 của Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công về việc công bố chuẩn hóa danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản; Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Môi trường thành phố Hà Nội;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường thành phố Hà Nội tại văn bản số 1967/SNNMT-VP ngày 08/5/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 03 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản; kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Môi trường thành phố Hà Nội. Trong đó, 02 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh; 01 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết chung của cấp tỉnh và cấp huyện trên địa bàn thành phố Hà Nội (Chi tiết tại phụ lục kèm theo).
Điều 2. Sở Nông nghiệp và Môi trường thành phố Hà Nội chủ trì, phối hợp với các cơ quan liên quan căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử để phục vụ việc tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của Thành phố theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Quyết định số 491/QĐ-UBND ngày 24/01/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội hết hiệu lực.
Điều 4. Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công; Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các ban, ngành Thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện, thị xã; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
GIÁM ĐỐC |
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN; KINH TẾ HỢP TÁC VÀ PHÁT
TRIỂN NÔNG THÔN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ
MÔI TRƯỜNG THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Kèm theo Quyết định số 937/QĐ-TTPVHCC ngày 27/6/2025 của Giám đốc Trung tâm
phục vụ Hành chính công thành phố Hà Nội)
A. DANH MỤC CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH
STT |
Tên Quy trình nội bộ |
Ký hiệu |
|
* |
Lĩnh vực Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn |
|
|
1 |
1 |
Kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu |
QT-01 |
2 |
2 |
Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm muối nhập khẩu |
QT-02 |
B. DANH MỤC CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CHUNG CỦA CẤP TỈNH VÀ CẤP HUYỆN
STT |
Tên Quy trình nội bộ |
Ký hiệu |
|
* |
Lĩnh vực Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản |
|
|
3 |
1 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản |
QT-03 |
|
|
|
|
UBND THÀNH PHỐ HÀ
NỘI |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 937/QĐ-TTPVHCC |
Hà Nội, ngày 27 tháng 6 năm 2025 |
GIÁM ĐỐC TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị quyết số 66/NQ-CP ngày 26/3/2025 của Chính phủ về chương trình cắt giảm, đơn giản hóa thủ tục hành chính liên quan đến hoạt động sản xuất, kinh doanh năm 2025 và 2026;
Công điện 22/CĐ-TTg ngày 09/3/2025 của Thủ tướng Chính phủ về một số nhiệm vụ, giải pháp trọng tâm về cắt giảm thủ tục hành chính, cải thiện môi trường kinh doanh, thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội;
Căn cứ Quyết định số 778/QĐ-BNNMT ngày 11/4/2025 về việc công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường; Quyết định số 1049/QĐ-BNNMT ngày 23/4/2025 về việc công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực Quản lý Chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường;
Căn cứ Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 4/9/2020 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội về việc ban hành quy định thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn thành phố Hà Nội; Quyết định số 27/2023/QĐ-UBND ngày 22/11/2023 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định ban hành kèm theo Quyết định số 18/2020/QĐ- UBND ngày 04/9/2020 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội về việc ban hành quy định thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn thành phố Hà Nội;
Căn cứ Quyết định số 1716/QĐ-UBND ngày 25/3/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội về việc ủy quyền cho Giám đốc Trung tâm phục vụ hành chính công thành phố thực hiện phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính; phê duyệt quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính; phê duyệt phương án tái cấu trúc quy trình giải quyết thủ tục hành chính; phê duyệt quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính nội bộ thuộc phạm vi quản lý của UBND Thành phố;
Căn cứ Quyết định số 771/QĐ-TTPVHCC ngày 24/5/2025 của Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công về việc công bố chuẩn hóa danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản; Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Môi trường thành phố Hà Nội;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường thành phố Hà Nội tại văn bản số 1967/SNNMT-VP ngày 08/5/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 03 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản; kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Môi trường thành phố Hà Nội. Trong đó, 02 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh; 01 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết chung của cấp tỉnh và cấp huyện trên địa bàn thành phố Hà Nội (Chi tiết tại phụ lục kèm theo).
Điều 2. Sở Nông nghiệp và Môi trường thành phố Hà Nội chủ trì, phối hợp với các cơ quan liên quan căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử để phục vụ việc tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của Thành phố theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Quyết định số 491/QĐ-UBND ngày 24/01/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội hết hiệu lực.
Điều 4. Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công; Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các ban, ngành Thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện, thị xã; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
GIÁM ĐỐC |
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN; KINH TẾ HỢP TÁC VÀ PHÁT
TRIỂN NÔNG THÔN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ
MÔI TRƯỜNG THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Kèm theo Quyết định số 937/QĐ-TTPVHCC ngày 27/6/2025 của Giám đốc Trung tâm
phục vụ Hành chính công thành phố Hà Nội)
A. DANH MỤC CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH
STT |
Tên Quy trình nội bộ |
Ký hiệu |
|
* |
Lĩnh vực Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn |
|
|
1 |
1 |
Kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu |
QT-01 |
2 |
2 |
Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm muối nhập khẩu |
QT-02 |
B. DANH MỤC CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CHUNG CỦA CẤP TỈNH VÀ CẤP HUYỆN
STT |
Tên Quy trình nội bộ |
Ký hiệu |
|
* |
Lĩnh vực Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản |
|
|
3 |
1 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản |
QT-03 |
|
|
|
|
(Kèm theo Quyết định số 937/QĐ-TTPVHCC ngày 27/6/2025 của Giám đốc Trung tâm phục vụ Hành chính công thành phố Hà Nội)
A. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH
1. Quy trình Kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu (QT-01)
1 |
Mục đích: |
||||
|
Quy định trình tự và cách thức thẩm định kiểm tra chất lượng muối công nghiệp nhập khẩu. |
||||
2 |
Phạm vi: |
||||
|
Đối tượng là tổ chức, cá nhân trong và ngoài nước nhập khẩu muối công nghiệp (sau đây gọi chung là người nhập khẩu). |
||||
3 |
Nội dung quy trình |
||||
3.1 |
Cơ sở pháp lý: |
||||
|
- Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ về việc quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật chất lượng sản phẩm, hàng hóa (sau đây gọi tắt là Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ); - Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều Luật chất lượng sản phẩm, hàng hóa (sau đây gọi tắt là Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ); - Nghị định số 154/2018/NĐ-CP ngày 09/11/2018 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Khoa học và Công nghệ và một số quy định về kiểm tra chuyên ngành (sau đây gọi tắt là Nghị định số 154/2018/NĐ-CP ngày 09/11/2018 của Chính phủ); - Quyết định số 778/QĐ-BNNMT ngày 11/4/2025 về việc công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường (sau đây gọi tắt là Quyết định số 778/QĐ-BNNMT ngày 11/4/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường); - Quyết định số 16/2025/QĐ-UBND ngày 28/02/2025 của UBND thành phố Hà Nội về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Môi trường thành phố Hà Nội (sau đây gọi tắt là Quyết định số 16/2025/QĐ-UBND ngày 28/02/2025 của UBND thành phố Hà Nội); - Quyết định số 135/QĐ-SNNMT ngày 14/3/2025 của Sở Nông nghiệp và Môi trường Hà Nội về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn các Phòng và tương đương thuộc Sở Nông nghiệp và Môi trường Hà Nội (sau đây gọi tắt là Quyết định số 135/QĐ-SNNMT ngày 14/3/2025 của Sở Nông nghiệp và Môi trường thành phố Hà Nội). |
||||
3.2 |
Thành phần hồ sơ: |
Bản chính |
Bản sao |
||
|
- Giấy Đăng ký kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu theo Mẫu số 01 Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định số 154/2018/NĐ-CP; |
x |
|
||
|
- Bản sao Hợp đồng (Contract) mua bán hàng hóa (là bản tiếng Việt hoặc bản tiếng Anh, nếu là ngôn ngữ khác thì người nhập khẩu phải nộp kèm bản dịch ra tiếng Việt và chịu trách nhiệm trước pháp luật về nội dung bản dịch); |
|
x |
||
|
- Bản sao Danh mục hàng hóa (Packing List – nếu có); |
|
x |
||
|
- Bản sao Hóa đơn (Invoice) có xác nhận của người nhập khẩu; |
|
x |
||
|
- Bản sao Vận đơn (Bill of Loading) có xác nhận của người nhập khẩu; |
|
x |
||
|
- Bản sao Tờ khai hàng hóa nhập khẩu có xác nhận của người nhập khẩu; |
|
x |
||
|
- Bản sao Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O- Certificate of Origin – nếu có); |
|
x |
||
|
- Bản sao Giấy phép nhập khẩu theo hạn ngạch thuế quan (nếu có); |
|
x |
||
|
- Giấy chứng nhận chất lượng lô hàng muối nhập khẩu hoặc Chứng thư giám định chất lượng lô hàng muối nhập khẩu; |
|
x |
||
|
- Ảnh hoặc bản mô tả hàng hóa có nội dung có các nội dung bắt buộc phải thể hiện trên nhãn hàng hóa và nhãn phụ nếu nhãn chính chưa đủ nội dung theo quy định (trừ trường hợp nhập khẩu muối rời). |
|
x |
||
3.3 |
Số lượng hồ sơ |
||||
|
01 bộ |
||||
3.4 |
Thời gian xử lý: Trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
||||
3.5 |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả |
||||
|
- Trung tâm Phục vụ hành chính công Hà Nội: Địa chỉ tiếp nhận và trả TTHC: Tầng 1, tầng 2, tầng 3 Tòa nhà liên cơ, số 258 Võ Chí Công, phường Xuân La, quận Tây Hồ, thành phố Hà Nội. - Cách thức tiếp nhận hồ sơ: Tiếp nhận trực tiếp hoặc trực tuyến hoặc thông qua dịch vụ bưu chính. |
||||
3.6 |
Lệ phí |
||||
|
Chưa quy định |
||||
3.7 |
Quy trình xử lý công việc |
||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Kết quả/ Sản phẩm |
|
B1 |
Nộp hồ sơ |
Tổ chức/ cá nhân |
Giờ hành chính (Trường hợp nộp hồ sơ Qua dịch vụ bưu chính) - Trong và ngoài giờ hành chính (Trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến) |
Theo mục 3.2 |
|
B2 |
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy tiếp nhận, hẹn ngày trả kết quả; - Chuyển hồ sơ về Sở Nông nghiệp và Môi trường. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hà Nội |
Giờ hành chính (Tiếp nhận và chuyển hồ sơ trong ngày làm việc hoặc sáng ngày làm việc tiếp theo trong trường hợp tiếp nhận hồ sơ sau 15h) Thời gian này không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. |
|
B3 |
Chuyển hồ sơ về Phòng chuyên môn |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
01 giờ |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
|
B4 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Chất lượng và Phát triển thị trường thuộc Sở Nông nghiệp và Môi trường |
01 giờ |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
|
B5 |
Thẩm định hồ sơ |
|
|
|
|
|
Trường hợp 1: Hồ sơ chưa đạt yêu cầu: Yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Trường hợp 2: Hồ sơ đạt yêu cầu: Xác nhận vào Đăng ký kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu và dự thảo thông báo tiếp nhận hồ sơ đăng ký kiểm tra chất lượng hàng hóa nhập khẩu |
Chuyên viên Phòng Chất lượng và Phát triển thị trường thuộc Sở Nông nghiệp và Môi trường |
02 giờ |
-Văn bản thông báo đề nghị hoàn thiện, bổ sung hồ sơ (Trường hợp 1); - Xác nhận vào Đăng ký kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu và dự thảo thông báo tiếp nhận hồ sơ đăng ký kiểm tra chất lượng hàng hóa nhập khẩu (Trường hợp 2); - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
|
B6 |
Xem xét, báo cáo lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Phòng Chất lượng và Phát triển thị trường thuộc Sở Nông nghiệp và Môi trường |
01 giờ |
- Xác nhận vào Đăng ký kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu và dự thảo thông báo tiếp nhận hồ sơ đăng ký kiểm tra chất lượng hàng hóa nhập khẩu (Trường hợp 2) - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
|
B7 |
Phê duyệt kết quả |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
02 giờ |
Xác nhận vào Đăng ký kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu và dự thảo thông báo tiếp nhận hồ sơ đăng ký kiểm tra chất lượng hàng hóa nhập khẩu. |
|
B8 |
Bàn giao kết quả giải quyết TTHC |
|
|
|
|
8.1 |
(1) Trực tuyến: Văn thư tích hợp trên Hệ thống phần mềm, chuyển văn bản giải quyết TTHC về chuyên viên thụ lý hồ sơ. (2) Trực tiếp (bản giấy): Chuyển văn bản về Phòng Chất lượng và Phát triển thị trường. |
Văn thư |
0,5 giờ |
- Xác nhận vào Đăng ký kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu và dự thảo thông báo tiếp nhận hồ sơ đăng ký kiểm tra chất lượng hàng hóa nhập khẩu; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
|
8.2 |
(1) Trực tuyến: Chuyên viên thụ lý hồ sơ chuyển trả kết quả trên Hệ thống phần mềm về Trung tâm phục vụ hành chính công thành phố Hà Nội. để trả cho tổ chức, công dân. (2) Trực tiếp (bản giấy): Chuyên viên thụ lý hồ sơ bàn giao Kết quả giải quyết TTHC về Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hà Nội để trả cho tổ chức, công dân. |
Chuyên viên Phòng Chất lượng và Phát triển thị trường thuộc Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,5 giờ |
- Xác nhận vào Đăng ký kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu và dự thảo thông báo tiếp nhận hồ sơ đăng ký kiểm tra chất lượng hàng hóa nhập khẩu; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
|
B9 |
Trả kết quả giải quyết TTHC |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hà Nội |
Giờ hành chính (Thời gian này không tính vào thời gian giải quyết TTHC; Trả kết quả cho tổ chức công dân ngay sau khi nhận bàn giao) |
- Xác nhận vào Đăng ký kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu và dự thảo thông báo tiếp nhận hồ sơ đăng ký kiểm tra chất lượng hàng hóa nhập khẩu; - Sổ theo dõi hồ sơ. |
|
B10 |
Thống kê và theo dõi; Lưu hồ sơ. |
Phòng Chất lượng và Phát triển thị trường thuộc Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Giờ hành chính (Thời gian này không tính vào thời gian giải quyết TTHC) |
- HS giải quyết TTHC, kèm theo: Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu có); Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (trường hợp từ chối tiếp nhận HS); Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (trường hợp giải quyết hồ sơ chậm muộn); Biên bản bàn giao hồ sơ (nếu có); Biên bản bàn giao kết quả giải quyết TTHC và các giấy tờ khác có liên quan. |
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hà Nội |
Phiếu tiếp nhận giải quyết TTHC, Biên bản bàn giao hồ sơ TTHC (nếu có); Biên bản bàn giao kết quả giải quyết TTHC; Sổ theo dõi hồ sơ và các giấy tờ khác có liên quan. |
||||
4 |
BIỂU MẪU |
||||
|
1. Đăng ký kiểm tra nhà nước về chất lượng hàng hóa nhập khẩu (Mẫu số 01 ban hành kèm theo Nghị định số 154/2018/NĐ-CP). |
2. Hệ thống biểu mẫu theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông được ban hành kèm theo thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 (Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ; Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả; Sổ theo dõi hồ sơ).
Mẫu số 01
(Ban hành kèm theo Nghị định số 154/2018/NĐ-CP ngày 09/11/2018 của Chính phủ)
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐĂNG KÝ KIỂM TRA
NHÀ NƯỚC VỀ CHẤT LƯỢNG HÀNG HÓA NHẬP KHẨU
Kính gửi................ (Tên Cơ quan kiểm tra)…………………
Người nhập khẩu: ........................................................................................................
Địa chỉ: ......................................................................................................
Điện thoại: ………….……………Fax: ……………….Email: ....................................
Đăng ký kiểm tra chất lượng hàng hóa sau:
STT |
Tên hàng hóa, nhãn hiệu, kiểu loại |
Đặc tính kỹ thuật |
Xuất xứ, nhà sản xuất |
Khối lượng/ số lượng |
Cửa khẩu nhập |
Thời gian nhập khẩu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Địa chỉ tập kết hàng hóa: ....................................................................................................
Hồ sơ nhập khẩu gồm: ....................................................................................................
Hợp đồng (Contract) số: .......................................................................................................
- Danh mục hàng hóa (Packing list) (nếu có): ......................................................................
- Giấy chứng nhận hợp quy hoặc
Giấy chứng nhận chất lượng lô hàng hóa nhập khẩu hoặc Chứng thư giám định chất
lượng lô hàng hóa nhập khẩu: ............................................ do
Tổ chức …………………….. cấp ngày: …../……/………. tại: ...............................
- Giấy chứng nhận Hệ thống quản
lý (nếu có) số:…………………………………….…
do Tổ chức chứng nhận: …..………..…….cấp ngày: …./.../………..… tại: ......................
- Hóa đơn (Invoice) (nếu có) số: ..................................................................................
- Vận đơn (Bill of Lading) (nếu có) số: ..........................................................................
- Tờ khai hàng hóa nhập khẩu (nếu có) số: ......................................................................
- Giấy chứng nhận xuất xứ C/O (nếu có) số: .....................................................................
- Giấy Chứng nhận lưu hành tự do CFS (nếu có) số: ........................................................
- Ảnh hoặc bản mô tả hàng hóa,
mẫu nhãn hàng nhập khẩu, nhãn phụ (nếu nhãn chính
chưa đủ nội dung theo quy định).
Chúng tôi xin cam đoan và chịu trách nhiệm về tính hợp lệ, hợp pháp của các nội dung đã khai báo nêu trên về hồ sơ của lô hàng hóa nhập khẩu, đồng thời cam kết chất lượng lô hàng hóa nhập khẩu phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật ………………. và tiêu chuẩn công bố áp dụng ........................................
(TÊN CƠ QUAN KIỂM TRA) |
……….ngày ….. tháng …... năm 20…... |
2. Quy trình Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm muối nhập khẩu (QT - 02)
1 |
Mục đích: |
|||||
|
Quy trình này thống nhất trình tự, thẩm định hồ sơ Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm đối với muối thực phẩm và muối tinh nhập khẩu. |
|||||
2 |
Phạm vi: |
|||||
|
Đối tượng là tổ chức, cá nhân trong và ngoài nước nhập khẩu muối thực phẩm và muối tinh. |
|||||
3 |
Nội dung quy trình |
|||||
3.1 |
Cơ sở pháp lý |
|||||
|
- Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ; - Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ; - Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn thực phẩm (sau đây gọi tắt là Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ); - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế; - Quyết định số 778/QĐ-BNNMT ngày 11/4/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường; - Quyết định số 16/2025/QĐ-UBND ngày 28/02/2025 của UBND thành phố Hà Nội; - Quyết định số 135/QĐ-SNNMT ngày 14/3/2025 của Sở Nông nghiệp và Môi trường thành phố Hà Nội. |
|||||
3.2 |
Thành phần hồ sơ: |
Bản chính |
Bản sao |
|||
|
- Giấy đăng ký kiểm tra thực phẩm nhập khẩu theo quy định tại Mẫu số 04 Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 15/2018/NĐ-CP |
x |
|
|||
|
- Bản tự công bố sản phẩm |
|
x |
|||
|
- 03 (ba) Thông báo kết quả xác nhận thực phẩm đạt yêu cầu nhập khẩu liên tiếp theo phương thức kiểm tra chặt đối với các lô hàng, mặt hàng được chuyển đổi phương thức từ kiểm tra chặt sang kiểm tra thông thường. |
x |
|
|||
|
- Bản sao Danh mục hàng hóa (Packing List) |
|
x |
|||
|
- Bản sao Giấy phép nhập khẩu theo hạn ngạch thuế quan (nếu có); |
|
x |
|||
3.3 |
Số lượng hồ sơ: |
|||||
|
01 bộ hồ sơ |
|||||
3.4 |
Thời gian xử lý |
|||||
|
- Phương thức kiểm tra chặt: 04 ngày làm việc (Thực hiện đơn giản hóa theo Công điện 22/CĐ-TTg ngày 09/3/2025 của Thủ tướng Chính phủ về một số nhiệm vụ, giải pháp trọng tâm về cắt giảm thủ tục hành chính, cải thiện môi trường kinh doanh, thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội; Nghị quyết số 66/NQ-CP ngày 26/3/2025 của Chính phủ về chương trình cắt giảm, đơn giản hóa thủ tục hành chính liên quan đến hoạt động sản xuất, kinh doanh năm 2025 và 2026). - Phương thức kiểm tra thông thường: 03 ngày làm việc. |
|||||
3.5 |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả |
|||||
|
- Trung tâm Phục vụ hành chính công Hà Nội: Địa chỉ tiếp nhận và trả TTHC: Tầng 1, tầng 2, tầng 3 Tòa nhà liên cơ, số 258 Võ Chí Công, phường Xuân La, quận Tây Hồ, thành phố Hà Nội. - Cách thức tiếp nhận hồ sơ: Tiếp nhận trực tiếp hoặc trực tuyến hoặc thông qua dịch vụ bưu chính. |
|||||
3.6 |
Phí, lệ phí |
|||||
|
Chưa quy định |
|||||
3.7 |
Quy trình xử lý công việc |
|||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Kết quả/ Sản phẩm |
||
1. Đối với phương thức kiểm tra chặt: 04 ngày làm việc |
||||||
B1 |
Nộp hồ sơ |
Tổ chức/ cá nhân |
- Giờ hành chính (Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp; Qua dịch vụ bưu chính) - Trong và ngoài giờ hành chính (Trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến) |
Theo mục 3.2 |
||
B2 |
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy tiếp nhận, hẹn ngày trả kết quả; - Chuyển hồ sơ về Sở Nông nghiệp và Môi trường. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hà Nội |
Giờ hành chính (Tiếp nhận và chuyển hồ sơ trong ngày làm việc hoặc sáng ngày làm việc tiếp theo trong trường hợp tiếp nhận hồ sơ sau 15h) Thời gian này không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. |
||
B3 |
Chuyển hồ sơ về Phòng chuyên môn |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,25 ngày |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
||
B4 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Chất lượng và Phát triển thị trường thuộc Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,25 ngày |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
||
B5 |
Thẩm định hồ sơ Trường hợp 1: Hồ sơ chưa đạt yêu cầu: Yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Trường hợp 2: Hồ sơ đạt yêu cầu: Tham mưu tiến hành lấy mẫu, kiểm nghiệm các chỉ tiêu an toàn thực phẩm theo yêu cầu và Dự thảo Thông báo kết quả xác nhận thực phẩm. |
Chuyên viên Phòng Chất lượng và Phát triển thị trường thuộc Sở Nông nghiệp và Môi trường |
2,75 ngày |
-Văn bản thông báo đề nghị hoàn thiện, bổ sung hồ sơ; (Trường hợp 1) - Thông báo kết quả xác nhận thực phẩm; (Trường hợp 2) - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
||
B6 |
Xem xét, báo cáo lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Phòng Chất lượng và Phát triển thị trường thuộc Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,25 ngày |
-Thông báo kết quả xác nhận thực phẩm; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
||
B7 |
Phê duyệt kết quả |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,25 ngày |
-Thông báo kết xác nhận thực phẩm; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
||
B8 |
Bàn giao kết quả giải quyết TTHC |
|
|
|
||
8.1 |
(1) Trực tuyến: Văn thư tích hợp trên Hệ thống phần mềm, chuyển văn bản giải quyết TTHC về chuyên viên thụ lý hồ sơ. (2) Trực tiếp (bản giấy): Chuyển văn bản về Phòng Chất lượng và Phát triển thị trường. |
Văn thư |
0,1 ngày |
- Thông báo kết xác nhận thực phẩm; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
||
8.2 |
(1) Trực tuyến: Chuyên viên thụ lý hồ sơ chuyển trả kết quả trên Hệ thống phần mềm về Trung tâm phục vụ hành chính công thành phố Hà Nội. để trả cho tổ chức, công dân. (2) Trực tiếp (bản giấy): Chuyên viên thụ lý hồ sơ bàn giao Kết quả giải quyết TTHC về Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hà Nội để trả cho tổ chức, công dân. |
Chuyên viên Phòng Chất lượng và Phát triển thị trường thuộc Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,15 ngày |
- Thông báo kết xác nhận thực phẩm; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
||
B9 |
Trả kết quả giải quyết TTHC |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hà Nội |
Giờ hành chính (Thời gian này không tính vào thời gian giải quyết TTHC; Trả kết quả cho tổ chức công dân ngay sau khi nhận bàn giao) |
Thông báo kết xác nhận thực phẩm |
||
B10 |
Thống kê và theo dõi; Lưu hồ sơ. |
Phòng Chất lượng và Phát triển thị trường thuộc Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Giờ hành chính (Thời gian này không tính vào thời gian giải quyết TTHC) |
- HS giải quyết TTHC, kèm theo: Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu có); Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (trường hợp từ chối tiếp nhận HS); Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (trường hợp giải quyết hồ sơ chậm muộn); Biên bản bàn giao hồ sơ (nếu có); Biên bản bàn giao kết quả giải quyết TTHC và các giấy tờ khác có liên quan. |
||
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hà Nội |
Phiếu tiếp nhận giải quyết TTHC, Biên bản bàn giao hồ sơ TTHC (nếu có); Biên bản bàn giao kết quả giải quyết TTHC; Sổ theo dõi hồ sơ và các giấy tờ khác có liên quan. |
|||||
2. Đối với phương thức kiểm tra thông thường: 03 ngày làm việc |
||||||
B1 |
Nộp hồ sơ |
Tổ chức/ cá nhân |
- Giờ hành chính (Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp; Qua dịch vụ bưu chính) -Trong và ngoài giờ hành chính (Trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến) |
Theo mục 3.2 |
||
B2 |
- Tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả; - Chuyển hồ sơ về Sở Nông nghiệp và Môi trường. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hà Nội |
Giờ hành chính (Tiếp nhận và chuyển hồ sơ trong ngày làm việc hoặc sáng ngày làm việc tiếp theo trong trường hợp tiếp nhận hồ sơ sau 15h) Thời gian này không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. |
||
B3 |
Chuyển hồ sơ về Phòng chuyên môn |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,25 ngày |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
||
B4 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Chất lượng và Phát triển thị trường thuộc Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,25 ngày |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
||
B5 |
Thẩm định hồ sơ |
|
|
|
||
|
Trường hợp 1: Hồ sơ chưa đạt yêu cầu: Yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Trường hợp 2: Hồ sơ đạt yêu cầu: Dự thảo Thông báo kết quả xác nhận thực phẩm |
Chuyên viên Phòng Chất lượng và Phát triển thị trường thuộc Sở Nông nghiệp và Môi trường |
01 ngày |
-Văn bản thông báo đề nghị hoàn thiện, bổ sung hồ sơ (Trường hợp 1) - Thông báo kết quả xác nhận thực phẩm (Trường hợp 2) - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
||
B6 |
Xem xét, báo cáo lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Phòng Chất lượng và Phát triển thị trường thuộc Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,5 ngày |
- Dự thảo Thông báo kết quả xác nhận thực phẩm. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ . |
||
B7 |
Phê duyệt kết quả |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,5 ngày |
- Thông báo kết quả xác nhận thực phẩm. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
||
B8 |
Bàn giao kết quả giải quyết TTHC |
|
|
|
||
8.1 |
(1) Trực tuyến: Văn thư tích hợp trên Hệ thống phần mềm, chuyển văn bản giải quyết TTHC về chuyên viên thụ lý hồ sơ. (2) Trực tiếp (bản giấy): Chuyển văn bản về Phòng Chất lượng và Phát triển thị trường. |
Văn thư |
0,25 ngày |
- Thông báo kết xác nhận thực phẩm; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
||
8.2 |
(1) Trực tuyến: Chuyên viên thụ lý hồ sơ chuyển trả kết quả trên Hệ thống phần mềm về Trung tâm phục vụ hành chính công thành phố Hà Nội. để trả cho tổ chức, công dân. (2) Trực tiếp (bản giấy): Chuyên viên thụ lý hồ sơ bàn giao Kết quả giải quyết TTHC về Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hà Nội để trả cho tổ chức, công dân. |
Chuyên viên Phòng Chất lượng và Phát triển thị trường thuộc Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,25 ngày |
- Thông báo kết xác nhận thực phẩm; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
||
B9 |
Trả kết quả giải quyết TTHC |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hà Nội |
Giờ hành chính (Thời gian này không tính vào thời gian giải quyết TTHC; Trả kết quả cho tổ chức công dân ngay sau khi nhận bàn giao) |
-Thông báo kết quả xác nhận thực phẩm. - Sổ theo dõi hồ sơ. |
||
B10 |
Thống kê và theo dõi; Lưu hồ sơ. |
Phòng Chất lượng và Phát triển thị trường thuộc Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Giờ hành chính (Thời gian này không tính vào thời gian giải quyết TTHC) |
- HS giải quyết TTHC, kèm theo: Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu có); Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (trường hợp từ chối tiếp nhận HS); Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (trường hợp giải quyết hồ sơ chậm muộn); Biên bản bàn giao hồ sơ (nếu có); Biên bản bàn giao kết quả giải quyết TTHC và các giấy tờ khác có liên quan. |
||
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hà Nội |
Phiếu tiếp nhận giải quyết TTHC, Biên bản bàn giao hồ sơ TTHC (nếu có); Biên bản bàn giao kết quả giải quyết TTHC; Sổ theo dõi hồ sơ và các giấy tờ khác có liên quan. |
|||||
4 |
Mẫu biểu |
|||||
|
1. Giấy đăng ký kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm muối nhập khẩu. |
|||||
|
2. Hệ thống biểu mẫu theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông được ban hành kèm theo thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 (Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ; Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả; Sổ theo dõi hồ sơ). |
|||||
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu số 04
(Ban hành kèm theo Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ)
Tên cơ quan chủ quản |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
GIẤY ĐĂNG KÝ KIỂM TRA THỰC PHẨM NHẬP KHẨU
Số: /20..... /ĐKNK
1. Tên, địa chỉ, điện thoại của người nhập khẩu: ...............................................................................................................
2. Tên, địa chỉ, điện thoại của thương nhân chịu trách nhiệm về chất lượng hàng hóa: …………….
3. Tên, địa chỉ, điện thoại của thương nhân xuất khẩu: ................................................................................................
4. Thời gian nhập khẩu dự kiến: ............................................................................
5. Cửa khẩu đi: .................................
6. Cửa khẩu đến: ......................................................
7. Thời gian kiểm tra: .........................
8. Địa điểm kiểm tra: ............................................
9. Dự kiến tên cơ quan kiểm tra: ..........................................................................
10. Thông tin chi tiết lô hàng:
TT |
Tên mặt hàng |
Nhóm sản phẩm (Theo QCVN hoặc Codex hoặc tiêu chuẩn sản phẩm của nhà sản xuất) |
Tên và địa chỉ nhà sản xuất |
Phương thức kiểm tra |
Số văn bản xác nhận phương thức kiểm tra* |
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
· Số văn bản xác nhận phương thức kiểm tra là số thông báo của cơ quan có thẩm quyền thông báo mặt hàng được kiểm tra theo phương thức kiểm tra.
............., ngày tháng năm
20........ |
................., ngày tháng năm 20........ |
1 |
Mục đích: |
||||
|
Quy định, cách thức, nội dung, trình tự thực hiện thủ tục cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm nông lâm, thủy sản. |
||||
2 |
Phạm vi |
||||
|
Áp dụng đối với các tổ chức/cá nhân đề nghị cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm nông lâm, thủy sản theo phân công, phân cấp của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội |
||||
3 |
Nội dung quy trình |
||||
3.1 |
Cơ sở pháp lý |
||||
|
- Luật An toàn thực phẩm số 55/2010/QH12 ngày 17/6/2010 của Quốc hội; - Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ; - Thông tư số 286/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định quản lý chất lượng, an toàn thực phẩm trong lĩnh vực nông nghiệp; - Thông tư số 44/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018 của Bộ Tài chính về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y; Thông tư số 286/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định quản lý chất lượng, an toàn thực phẩm trong lĩnh vực nông nghiệp; - Quyết định số 1049/QĐ-BNNMT ngày 23/4/2025 về việc công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực Quản lý Chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường; - Quyết định số 1928/QĐ-UBND ngày 08/4/2025 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội về việc thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường thành phố Hà Nội; - Quyết định số 28/2022/QĐ-UBND ngày 24/6/2022 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội về ban hành Quy định phân công, phân cấp quản lý quản lý về An toàn thực phẩm trên địa bàn thành phố Hà Nội; - Quyết định số 58/2024/QĐ-UBND ngày 11/9/2024 của UBND thành phố Hà Nội về sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 28/2022/QĐ-UBND ngày 24/6/2022 của UBND thành phố Hà Nội ban hành Quy định phân công, phân cấp quản lý về An toàn thực phẩm trên địa bàn thành phố Hà Nội; - Quyết định số 16/2025/QĐ-UBND ngày 28/02/2025 của UBND thành phố Hà Nội; - Quyết định số 135/QĐ-SNNMT ngày 14/3/2025 của Sở Nông nghiệp và Môi trường thành phố Hà Nội. |
||||
3.2 |
Thành phần hồ sơ |
Bản chính |
Bản sao |
||
1 |
Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm |
x |
|
||
2 |
Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh |
|
x |
||
3 |
Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang thiết bị, dụng cụ bảo đảm điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm theo quy định của cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền |
x |
|
||
4 |
Giấy xác nhận đủ sức khỏe của chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm do cơ sở y tế cấp huyện trở lên cấp (Bản sao có xác nhận của cơ sở) |
|
x |
||
5 |
Giấy xác nhận đã được tập huấn kiến thức về an toàn vệ sinh thực phẩm của chủ cơ sở và của người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm do chủ cơ sở tổ chức thực hiện và xác nhận. |
x |
|
||
3.3 |
Số lượng hồ sơ |
||||
|
01 bộ |
||||
3.4 |
Thời gian xử lý: |
||||
|
14,5 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
||||
3.5 |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả |
||||
|
(1) Trung tâm Phục vụ hành chính công Thành phố. Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả TTHC: Tầng 1, Tầng 2, Tầng 3 Tòa nhà liên cơ số 258 Võ Chí Công, phường Xuân La, quận Tây Hồ, thành phố Hà Nội. (Trường hợp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường; các Chi cục trực thuộc Sở: Chi cục Chăn nuôi Thủy sản và Thú y Hà Nội; Trồng trọt và Bảo vệ Thực vật theo phân cấp của UBND thành phố Hà Nội). (2) Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hà Nội, Chi nhánh từ số 01 đến số 12 trên địa bàn thành phố Hà Nội (Trường hợp thuộc thẩm quyền của cấp Huyện theo phân cấp của UBND thành phố Hà Nội). - Cách thức tiếp nhận hồ sơ: Tiếp nhận trực tiếp hoặc trực tuyến hoặc thông qua dịch vụ bưu chính. |
||||
3.6 |
Phí, lệ phí |
||||
|
Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận ATTP đối với cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản: 700.000 đồng/cơ sở. |
||||
3.7 |
Quy trình xử lý công việc |
||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Kết quả /Sản phẩm |
|
B1 |
Nộp hồ sơ và nộp phí thẩm định. |
Tổ chức/ cá nhân |
- Giờ hành chính (Áp dụng đối với hình thức nộp trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích) -Trong và ngoài giờ hành chính (Áp dụng đối với hình thức nộp hồ sơ trực tuyến) |
Theo mục 3.2 |
|
B2 |
- Tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả; - Chuyển hồ sơ: + Chuyển hồ sơ về Sở Nông nghiệp và Môi trường (theo phân công, phân cấp về quản lý an toàn thực phẩm); + Chuyển hồ sơ về Chi cục Chăn nuôi, thủy sản và Thú y (theo phân công, phân cấp về quản lý an toàn thực phẩm); + Chuyển hồ sơ về Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật (theo phân công, phân cấp về quản lý an toàn thực phẩm); + Chuyển hồ sơ về UBND cấp huyện (theo phân công, phân cấp về quản lý an toàn thực phẩm). |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hà Nội |
Giờ hành chính (Tiếp nhận và chuyển hồ sơ trong ngày làm việc hoặc sáng ngày làm việc tiếp theo trong trường hợp tiếp nhận hồ sơ sau 15h) Thời gian này không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
|
B3 |
Chuyển hồ sơ về Phòng chuyên môn: |
|
0,5 ngày |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
|
3.1 |
Chuyển hồ sơ về Phòng Chất lượng và Phát triển thị trường |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
|||
3.2 |
Chuyển hồ sơ về Phòng chuyên môn thuộc Chi cục Chăn nuôi, thủy sản và Thú y |
Chi cục Chăn nuôi, thủy sản và Thú y |
|||
3.3 |
Chuyển hồ sơ về Phòng chuyên môn thuộc Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
|||
3.4 |
Chuyển hồ sơ về Phòng chuyên môn thuộc UBND cấp huyện |
UBND cấp huyện |
|||
B4 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Chất lượng và Phát triển thị trường/Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Chi cục Chăn nuôi, thủy sản và Thú y, Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật/ Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc UBND cấp huyện |
0,5 ngày |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
|
B5 |
Thẩm định hồ sơ Trường hợp 1: Hồ sơ chưa đạt yêu cầu: Thông báo hồ sơ không đạt và nêu rõ lý do. Trong thời gian 02 ngày làm việc. Trường hợp 2: Hồ sơ đạt yêu cầu: + Thành lập Đoàn thẩm định thực tế tại cơ sở + Thông báo cho tổ chức, công dân về việc thẩm định thực tế tại cơ sở |
Chuyên viên; Lãnh đạo Phòng Chất lượng và Phát triển thị trường/Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Chi cục Chăn nuôi, thủy sản và Thú y, Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật/ Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc UBND cấp huyện |
08 ngày (Trong đó: Chuyên viên 06 ngày; Lãnh đạo Phòng Chất lượng và Phát triển thị trường/Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Chi cục Chăn nuôi, thủy sản và Thú y, Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật / Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc UBND cấp huyện: 02 ngày; |
-Văn bản thông báo hồ sơ không đạt (Trường hợp 1); - Quyết định thành lập Đoàn thẩm định thực tế tại cơ sở (Trường hợp 2); - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
|
B6 |
Thẩm định thực tế tại cơ sở (Trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến, Đoàn thẩm định thực hiện đối chiếu hồ sơ trực tuyến với hồ sơ bản chính tại cơ sở) |
Đoàn thẩm định |
0,5 ngày |
Biên bản thẩm định |
|
B7 |
Cơ quan thẩm định công nhận và thông báo kết quả thẩm định (Thông báo bằng văn bản) |
Chuyên viên; Lãnh đạo Phòng Chất lượng và Phát triển thị trường/Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Chi cục Chăn nuôi, thủy sản và Thú y, Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật/ Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc UBND cấp huyện; Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường/ Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi, thủy sản và Thú y, Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật/ Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc UBND cấp huyện |
04 ngày (Trong đó: Chuyên viên: 02 ngày; Lãnh đạo Phòng Chất lượng và Phát triển thị trường/ Lãnh đạo phòng chuyên môn thuộc Chi cục Chăn nuôi, thủy sản và Thú y, Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật/ Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc UBND cấp huyện: 01 ngày; Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường/ Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi, thủy sản và Thú y, Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật / Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc UBND cấp huyện: 01 ngày) |
- Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản (Thời hạn giấy chứng nhận: 03 năm); -Hoặc văn bản Thông báo kết quả thẩm định - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
|
B8 |
Bàn giao kết quả giải quyết TTHC |
|
|
|
|
8.1 |
(1) Trực tuyến: Văn thư tích hợp trên Hệ thống phần mềm, chuyển văn bản giải quyết TTHC về chuyên viên thụ lý hồ sơ. (2) Trực tiếp (bản giấy): Chuyển văn bản về Phòng Chất lượng và Phát triển thị trường/ Phòng chuyên môn thuộc Chi cục Chăn nuôi, thủy sản và Thú y, Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật/ Phòng chuyên môn thuộc UBND cấp huyện |
Văn thư |
0,5 ngày |
- Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản (Thời hạn giấy chứng nhận: 03 năm); - Hoặc văn bản Thông báo kết quả thẩm định. |
|
8.2 |
(1) Trực tuyến: Chuyên viên thụ lý hồ sơ chuyển trả kết quả trên Hệ thống phần mềm về Trung tâm phục vụ hành chính công thành phố Hà Nội. để trả cho tổ chức, công dân. (2) Trực tiếp (bản giấy): Chuyên viên thụ lý hồ sơ bàn giao Kết quả giải quyết TTHC về Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hà Nội để trả cho tổ chức, công dân. |
Chuyên viên Phòng Chất lượng và Phát triển thị trường/Chi cục Chăn nuôi, thủy sản và Thú y/Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật thuộc Sở Nông nghiệp và Môi trường/ Phòng chuyên môn thuộc UBND cấp huyện |
0,5 ngày |
- Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản (Thời hạn giấy chứng nhận: 03 năm); -Hoặc văn bản Thông báo kết quả thẩm định |
|
B9 |
Trả kết quả giải quyết TTHC |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hà Nội |
Giờ hành chính (Thời gian này không tính vào thời gian giải quyết TTHC; Trả kết quả cho tổ chức công dân ngay sau khi nhận bàn giao) |
- Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản (Thời hạn giấy chứng nhận: 03 năm); - Hoặc văn bản Thông báo kết quả thẩm định - Sổ theo dõi hồ sơ. |
|
B10 |
Thống kê và theo dõi; Lưu hồ sơ. |
Phòng Chất lượng và Phát triển thị trường/ Chi cục Chăn nuôi, thủy sản và Thú y/Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật Phòng chuyên môn thuộc UBND cấp huyện |
Giờ hành chính (Thời gian này không tính vào thời gian giải quyết TTHC) |
- HS giải quyết TTHC, kèm theo: Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu có); Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (trường hợp từ chối tiếp nhận HS); Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (trường hợp giải quyết hồ sơ chậm muộn); Biên bản bàn giao hồ sơ (nếu có); Biên bản bàn giao kết quả giải quyết TTHC và các giấy tờ khác có liên quan. |
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hà Nội |
Phiếu tiếp nhận giải quyết TTHC, Biên bản bàn giao hồ sơ TTHC (nếu có); Biên bản bàn giao kết quả giải quyết TTHC; Sổ theo dõi hồ sơ và các giấy tờ khác có liên quan. |
||||
4 |
Biểu mẫu |
||||
|
1. Đơn đề nghị cấp, cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm nông lâm thủy sản. |
||||
|
2. Bản thuyết minh điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm của cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản. |
||||
|
3. Mẫu Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm. |
||||
|
4. Hệ thống biểu mẫu theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông được ban hành kèm theo thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ (Mẫu số 01-06). |
PHỤ LỤC III
MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
………, ngày….. tháng…. năm….
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP
GIẤY CHỨNG NHẬN CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM
Kính gửi: (Tên cơ quan có thẩm quyền)
1. Tên cơ sở sản xuất, kinh doanh: ....................................................................................
.........................................................................................................................................
2. Địa chỉ cơ sở sản xuất, kinh doanh:...............................................................................
...........................................................................................................................................
3. Điện thoại ……………………. Email ………………………………..
4. Mã số đăng ký kinh doanh:……………………………………………………………
5. Số đăng ký, ngày cấp, cơ quan cấp đăng ký kinh doanh: .............................................
6. Mặt hàng sản xuất, kinh doanh:
Đề nghị ………. (tên cơ quan có thẩm quyền)……….. cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm cho cơ sở.
Lý do cấp: .......................................................................................................
|
Đại diện cơ sở |
PHỤ LỤC IV
BẢN THUYẾT MINH VỀ CƠ SỞ VẬT CHẤT, TRANG THIẾT BỊ, DỤNG CỤ BẢO ĐẢM ĐIỀU KIỆN VỆ SINH AN TOÀN THỰC PHẨM
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
………, ngày….. tháng…. Năm….
BẢN THUYẾT MINH
Điều
kiện bảo đảm an toàn thực phẩm
của cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản
I- THÔNG TIN CHUNG
1. Tên cơ sở sản xuất, kinh doanh: ...................................................................................
2. Địa chỉ: .......................................................................................................................
3. Loại hình sản xuất, kinh doanh
DN nhà nước □ DN 100% vốn nước ngoài □
DN liên doanh với nước ngoài □ DN Cổ phần □
DN tư nhân □ Khác □
(ghi rõ loại hình)
4. Năm bắt đầu hoạt động: ................................................................................................
5. Công suất thiết kế/Diện tích sản xuất: ..........................................................................
6. Sản lượng sản xuất, kinh doanh (thống kê 3 năm trở lại đây): .....................................
7. Thị trường tiêu thụ chính: .............................................................................................
II. MÔ TẢ VỀ SẢN PHẨM
TT |
Tên sản phẩm sản xuất, kinh doanh |
Nguyên liệu/ sản phẩm chính đưa vào sản xuất, kinh doanh |
Cách thức đóng gói và thông tin ghi trên bao bì |
|
Tên nguyên liệu/ sản phẩm |
Nguồn gốc/ xuất xứ |
|||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. TÓM TẮT HIỆN TRẠNG ĐIỀU KIỆN CƠ SỞ SẢN XUẤT, KINH DOANH
1. Nhà xưởng, trang thiết bị
- Tổng diện tích các khu vực sản xuất, kinh doanh ………………m2 , trong đó:
+ Khu vực tiếp nhận nguyên liệu/ sản phẩm: …………………….m2
+ Khu vực sản xuất, kinh doanh : …………………………………..m2
+ Khu vực đóng gói thành phẩm : …………………………………..m2
+ Khu vực / kho bảo quản thành phẩm: …………………………….m2
+ Khu vực sản xuất, kinh doanh khác : ……………………………..m2
- Sơ đồ bố trí mặt bằng sản xuất, kinh doanh:
2. Trang thiết bị chính:
Tên thiết bị |
Số lượng |
Nước sản xuất |
Tổng công suất |
Năm bắt đầu sử dụng |
|||
|
|
|
|
|
|||
|
|
|
|
|
|||
3. Hệ thống phụ trợ |
|
||||||
- Nguồn nước đang sử dụng: Nước máy công cộng |
□ |
Nước giếng khoan |
□ |
||||
Hệ thống xử lý: Có |
□ |
Không □ |
|
||||
|
|
|
|
|
|
|
|
Phương pháp xử lý: ……………………………………………………..
- Nguồn nước đá sử dụng (nếu có sử dụng):
Tự sản xuất □ Mua ngoài □
Phương pháp kiểm soát chất lượng nước đá: ……………………………………
4. Hệ thống xử lý chất thải
Cách thức thu gom, vận chuyển, xử lý:…………………………………………
5. Người sản xuất, kinh doanh :
- Tổng số: …………………người, trong đó:
+ Lao động trực tiếp: …………………người.
+ Lao động gián tiếp: …………………người.
- Số người (chủ cơ sở, người trực tiếp sản xuất, kinh doanh) được kiểm tra sức khỏe theo quy định:
- Số người (chủ cơ sở, người trực tiếp sản xuất, kinh doanh) đã được xác nhận kiến thức về ATTP:
- Số người (chủ cơ sở, người trực tiếp sản xuất, kinh doanh) được miễn xác nhận kiến thức về ATTP:
6. Vệ sinh nhà xưởng, trang thiết bị…
- Tần suất làm vệ sinh:
- Nhân công làm vệ sinh: ……….người; trong đó ……….. của cơ sở và ……. Đi thuê ngoài.
7. Danh mục các loại hóa chất, phụ gia/ chất bổ sung, chất tẩy rửa-khử trùng sử dụng:
Tên hóa chất |
Thành phần chính |
Nước sản xuất |
Mục đích sử dụng |
Nồng độ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8. Hệ thống quản lý chất lượng đang áp dụng (HACCP, ISO,….)
9. Phòng kiểm nghiệm
- Của cơ sở □ Các chỉ tiêu PKN của cơ sở có thể phân tích: ….
……………………………………………………..…………………………
- Thuê ngoài □ Tên những PKN gửi phân tích: ……………….
……………………………………………………..…………………………
10. Những thông tin khác
Chúng tôi cam kết các thông tin nêu trên là đúng sự thật./.
|
ĐẠI DIỆN CƠ SỞ |
PHỤ LỤC V
MẪU GIẤY CHỨNG NHẬN CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM GIẤY CHỨNG NHẬN CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM CERTIFICATE OF COMPLIANCE WITH FOOD SAFETY REGULATIONS ……………………………….. (tên Cơ quan cấp giấy) CHỨNG NHẬN / CERTIFICATION Cơ sở/ Establishment: Mã số đăng ký kinh doanh/ Registration number: (*) Địa chỉ/ Address: Điện thoại/ Tel: Email: Đủ điều kiện an toàn thực phẩm để sản xuất, kinh doanh sản phẩm: Has been found to be in compliance with food safety regulations for following products: 1. 2. 3. Số cấp/ Number: / XXXX/ CƠ QUAN THẨM QUYỀN CẤP-YYY Có hiệu lực đến ngày tháng năm Valid until (date/month/year)
|
||
XXXX: 4 chữ số của năm cấp giấy YYY: chữ viết tắt tên Tỉnh, Thành phố theo tên viết tắt địa phương, nơi cơ sở SXKD được thẩm định, chứng nhận đủ điều kiện ATTP. (*): Ghi mã số doanh nghiệp do cơ quan đăng ký kinh doanh cấp |