Quyết định 807/QĐ-UBND năm 2025 về Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Công thương thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
| Số hiệu | 807/QĐ-UBND |
| Ngày ban hành | 25/08/2025 |
| Ngày có hiệu lực | 25/08/2025 |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan ban hành | Tỉnh Lâm Đồng |
| Người ký | Lê Trọng Yên |
| Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
|
|
Số: 807/QĐ-UBND |
Lâm Đồng, ngày 25 tháng 8 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận một cửa và Cổng dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Quyết định số 1395/QĐ-UBND ngày 26 tháng 6 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng (cũ) về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực công thương thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng;
Căn cứ Quyết định số 1441/QĐ-UBND ngày 27 tháng 6 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng (cũ) về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực công thương thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh,cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng;
Căn cứ Quyết định số 447/QĐ-UBND ngày 24 tháng 7 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực xuất nhập khẩu thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực công thương thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng (chi tiết tại Phụ lục I và II đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Công Thương; Giám đốc/Thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
|
KT. CHỦ
TỊCH |
QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN CỦA UBND TỈNH LÂM
ĐỒNG
(Kèm
theo Quyết
định số 807/UBND-QĐ ngày 25 tháng 8 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
Lâm Đồng)
Thời gian thực hiện TTHC: trong thời hạn 14 ngày từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ.
|
Nội dung công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý Năng lượng |
0,5 ngày |
|
B3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Quản lý Năng lượng |
03 ngày |
|
B4 |
Kiểm duyệt Tờ trình |
Lãnh đạo Phòng Quản lý Năng lượng |
01 ngày |
|
B5 |
Ký duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
01 ngày |
|
B6 |
Phát hành, chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5 ngày |
|
B7 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý |
Văn thư UBND tỉnh |
0,5 ngày |
|
B8 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày |
|
B9 |
Xử lý hồ sơ |
Chuyên viên UBND tỉnh |
02 ngày |
|
B10 |
Kiểm duyệt kết quả, trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày |
|
B11 |
Ký duyệt kết quả |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
02 ngày |
|
B12 |
Phát hành và trả kết quả về Sở Công Thương |
Văn thư UBND tỉnh |
0,5 ngày |
|
B13 |
Số hoá và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5 ngày |
|
B14 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày |
Thời gian thực hiện TTHC: trong thời hạn 14 ngày từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ.
|
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý Năng lượng |
0,5 ngày |
|
B3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Quản lý Năng lượng |
03 ngày |
|
B4 |
Kiểm duyệt Tờ trình |
Lãnh đạo Phòng Quản lý Năng lượng |
01 ngày |
|
B5 |
Ký duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
01 ngày |
|
B6 |
Phát hành, chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5 ngày |
|
B7 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý |
Văn thư UBND tỉnh |
0,5 ngày |
|
B8 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày |
|
B9 |
Xử lý hồ sơ |
Chuyên viên UBND tỉnh |
02 ngày |
|
B10 |
Kiểm duyệt kết quả, trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày |
|
B11 |
Ký duyệt kết quả |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
02 ngày |
|
B12 |
Phát hành và trả kết quả về Sở Công Thương |
Văn thư UBND tỉnh |
0,5 ngày |
|
B13 |
Số hoá và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5 ngày |
|
B14 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 14 ngày kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.
|
Nội dung công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý năng lượng |
0,5 ngày |
|
B3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Quản lý năng lượng |
03 ngày |
|
B4 |
Kiểm duyệt Tờ trình |
Lãnh đạo Phòng Quản lý năng lượng |
01 ngày |
|
B5 |
Ký duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
01 ngày |
|
B6 |
Phát hành, chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5 ngày |
|
B7 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý |
Văn thư UBND tỉnh |
0,5 ngày |
|
B8 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày |
|
B9 |
Xử lý hồ sơ |
Chuyên viên UBND tỉnh |
02 ngày |
|
B10 |
Kiểm duyệt kết quả, trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày |
|
B11 |
Ký duyệt kết quả |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
02 ngày |
|
B12 |
Phát hành và trả kết quả về Sở Công Thương |
Văn thư UBND tỉnh |
0,5 ngày |
|
B13 |
Số hoá và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5 ngày |
|
B14 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày |
4. Phê duyệt danh mục đầu tư lưới điện trung áp, hạ áp (Mã TTHC: 1.013394)
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
|
|
Số: 807/QĐ-UBND |
Lâm Đồng, ngày 25 tháng 8 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận một cửa và Cổng dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Quyết định số 1395/QĐ-UBND ngày 26 tháng 6 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng (cũ) về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực công thương thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng;
Căn cứ Quyết định số 1441/QĐ-UBND ngày 27 tháng 6 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng (cũ) về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực công thương thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh,cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng;
Căn cứ Quyết định số 447/QĐ-UBND ngày 24 tháng 7 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực xuất nhập khẩu thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực công thương thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng (chi tiết tại Phụ lục I và II đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Công Thương; Giám đốc/Thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
|
KT. CHỦ
TỊCH |
QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN CỦA UBND TỈNH LÂM
ĐỒNG
(Kèm
theo Quyết
định số 807/UBND-QĐ ngày 25 tháng 8 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
Lâm Đồng)
Thời gian thực hiện TTHC: trong thời hạn 14 ngày từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ.
|
Nội dung công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý Năng lượng |
0,5 ngày |
|
B3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Quản lý Năng lượng |
03 ngày |
|
B4 |
Kiểm duyệt Tờ trình |
Lãnh đạo Phòng Quản lý Năng lượng |
01 ngày |
|
B5 |
Ký duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
01 ngày |
|
B6 |
Phát hành, chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5 ngày |
|
B7 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý |
Văn thư UBND tỉnh |
0,5 ngày |
|
B8 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày |
|
B9 |
Xử lý hồ sơ |
Chuyên viên UBND tỉnh |
02 ngày |
|
B10 |
Kiểm duyệt kết quả, trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày |
|
B11 |
Ký duyệt kết quả |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
02 ngày |
|
B12 |
Phát hành và trả kết quả về Sở Công Thương |
Văn thư UBND tỉnh |
0,5 ngày |
|
B13 |
Số hoá và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5 ngày |
|
B14 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày |
Thời gian thực hiện TTHC: trong thời hạn 14 ngày từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ.
|
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý Năng lượng |
0,5 ngày |
|
B3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Quản lý Năng lượng |
03 ngày |
|
B4 |
Kiểm duyệt Tờ trình |
Lãnh đạo Phòng Quản lý Năng lượng |
01 ngày |
|
B5 |
Ký duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
01 ngày |
|
B6 |
Phát hành, chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5 ngày |
|
B7 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý |
Văn thư UBND tỉnh |
0,5 ngày |
|
B8 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày |
|
B9 |
Xử lý hồ sơ |
Chuyên viên UBND tỉnh |
02 ngày |
|
B10 |
Kiểm duyệt kết quả, trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày |
|
B11 |
Ký duyệt kết quả |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
02 ngày |
|
B12 |
Phát hành và trả kết quả về Sở Công Thương |
Văn thư UBND tỉnh |
0,5 ngày |
|
B13 |
Số hoá và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5 ngày |
|
B14 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 14 ngày kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.
|
Nội dung công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý năng lượng |
0,5 ngày |
|
B3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Quản lý năng lượng |
03 ngày |
|
B4 |
Kiểm duyệt Tờ trình |
Lãnh đạo Phòng Quản lý năng lượng |
01 ngày |
|
B5 |
Ký duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
01 ngày |
|
B6 |
Phát hành, chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5 ngày |
|
B7 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý |
Văn thư UBND tỉnh |
0,5 ngày |
|
B8 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày |
|
B9 |
Xử lý hồ sơ |
Chuyên viên UBND tỉnh |
02 ngày |
|
B10 |
Kiểm duyệt kết quả, trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày |
|
B11 |
Ký duyệt kết quả |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
02 ngày |
|
B12 |
Phát hành và trả kết quả về Sở Công Thương |
Văn thư UBND tỉnh |
0,5 ngày |
|
B13 |
Số hoá và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5 ngày |
|
B14 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày |
4. Phê duyệt danh mục đầu tư lưới điện trung áp, hạ áp (Mã TTHC: 1.013394)
Thời gian thực hiện TTHC: 12 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ
|
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý năng lượng |
0,5 ngày làm việc |
|
B3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Quản lý năng lượng |
04 ngày làm việc |
|
B4 |
Kiểm duyệt Tờ trình |
Lãnh đạo Phòng Quản lý năng lượng |
0,5 ngày làm việc |
|
B5 |
Ký duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
0,5 ngày làm việc |
|
B6 |
Phát hành, chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5 ngày làm việc |
|
B7 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý |
Văn thư UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
B8 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
B9 |
Xử lý hồ sơ |
Chuyên viên UBND tỉnh |
02 ngày làm việc |
|
B10 |
Kiểm duyệt kết quả, trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
B11 |
Ký duyệt kết quả |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
|
B12 |
Phát hành và trả kết quả về Sở Công Thương |
Văn thư UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
B13 |
Số hoá và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5 ngày làm việc |
|
B14 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
5. Điều chỉnh danh mục đầu tư lưới điện trung áp, hạ áp (Mã TTHC: 1.013395)
Thời gian thực hiện TTHC: 12 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ
|
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý năng lượng |
0,5 ngày làm việc |
|
B3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Quản lý năng lượng |
04 ngày làm việc |
|
B4 |
Kiểm duyệt Tờ trình |
Lãnh đạo Phòng Quản lý năng lượng |
0,5 ngày làm việc |
|
B5 |
Ký duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
0,5 ngày làm việc |
|
B6 |
Phát hành, chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5 ngày làm việc |
|
B7 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý |
Văn thư UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
B8 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
B9 |
Xử lý hồ sơ |
Chuyên viên UBND tỉnh |
02 ngày làm việc |
|
B10 |
Kiểm duyệt kết quả, trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
B11 |
Ký duyệt kết quả |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
|
B12 |
Phát hành và trả kết quả về Sở Công Thương |
Văn thư UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
B13 |
Số hoá và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5 ngày làm việc |
|
B14 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
6. Cấp giấy phép hoạt động phát điện thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (Mã TTHC: 1.013401)
Thời gian thực hiện TTHC: 14 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ
|
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý năng lượng |
0,5 ngày làm việc |
|
B3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Quản lý năng lượng |
04 ngày làm việc |
|
B4 |
Kiểm duyệt Tờ trình |
Lãnh đạo Phòng Quản lý năng lượng |
0,5 ngày làm việc |
|
B5 |
Ký duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
0,5 ngày làm việc |
|
B6 |
Phát hành, chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5 ngày làm việc |
|
B7 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý |
Văn thư UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
B8 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
|
B9 |
Xử lý hồ sơ |
Chuyên viên UBND tỉnh |
02 ngày làm việc |
|
B10 |
Kiểm duyệt kết quả, trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
|
B11 |
Ký duyệt kết quả |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
|
B12 |
Phát hành và trả kết quả về Sở Công Thương |
Văn thư UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
B13 |
Số hoá và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5 ngày làm việc |
|
B14 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
Thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ
|
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý năng lượng |
0,5 ngày làm việc |
|
B3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Quản lý năng lượng |
02 ngày làm việc |
|
B4 |
Kiểm duyệt Tờ trình |
Lãnh đạo Phòng Quản lý năng lượng |
0,5 ngày làm việc |
|
B5 |
Ký duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
0,5 ngày làm việc |
|
B6 |
Phát hành, chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5 ngày làm việc |
|
B7 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý |
Văn thư UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
B8 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
|
B9 |
Xử lý hồ sơ |
Chuyên viên UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
|
B10 |
Kiểm duyệt kết quả, trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
|
B11 |
Ký duyệt kết quả |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
|
B12 |
Phát hành và trả kết quả về Sở Công Thương |
Văn thư UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
B13 |
Số hoá và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5 ngày làm việc |
|
B14 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
Thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ
|
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý năng lượng |
0,5 ngày làm việc |
|
B3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Quản lý năng lượng |
02 ngày làm việc |
|
B4 |
Kiểm duyệt Tờ trình |
Lãnh đạo Phòng Quản lý năng lượng |
0,5 ngày làm việc |
|
B5 |
Ký duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
0,5 ngày làm việc |
|
B6 |
Phát hành, chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5 ngày làm việc |
|
B7 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý |
Văn thư UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
B8 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
|
B9 |
Xử lý hồ sơ |
Chuyên viên UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
|
B10 |
Kiểm duyệt kết quả, trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
|
B11 |
Ký duyệt kết quả |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
|
B12 |
Phát hành và trả kết quả về Sở Công Thương |
Văn thư UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
B13 |
Số hoá và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5 ngày làm việc |
|
B14 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
Thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ
|
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý năng lượng |
0,5 ngày làm việc |
|
B3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Quản lý năng lượng |
02 ngày làm việc |
|
B4 |
Kiểm duyệt Tờ trình |
Lãnh đạo Phòng Quản lý năng lượng |
0,5 ngày làm việc |
|
B5 |
Ký duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
0,5 ngày làm việc |
|
B6 |
Phát hành, chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5 ngày làm việc |
|
B7 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý |
Văn thư UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
B8 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
|
B9 |
Xử lý hồ sơ |
Chuyên viên UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
|
B10 |
Kiểm duyệt kết quả, trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
|
B11 |
Ký duyệt kết quả |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
|
B12 |
Phát hành và trả kết quả về Sở Công Thương |
Văn thư UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
B13 |
Số hoá và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5 ngày làm việc |
|
B14 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
Thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ
|
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý năng lượng |
0,5 ngày làm việc |
|
B3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Quản lý năng lượng |
02 ngày làm việc |
|
B4 |
Kiểm duyệt Tờ trình |
Lãnh đạo Phòng Quản lý năng lượng |
0,5 ngày làm việc |
|
B5 |
Ký duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
0,5 ngày làm việc |
|
B6 |
Phát hành, chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5 ngày làm việc |
|
B7 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý |
Văn thư UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
B8 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
|
B9 |
Xử lý hồ sơ |
Chuyên viên UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
|
B10 |
Kiểm duyệt kết quả, trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
|
B11 |
Ký duyệt kết quả |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
|
B12 |
Phát hành và trả kết quả về Sở Công Thương |
Văn thư UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
B13 |
Số hoá và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5 ngày làm việc |
|
B14 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
Thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ
|
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý năng lượng |
0,5 ngày làm việc |
|
B3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Quản lý năng lượng |
02 ngày làm việc |
|
B4 |
Kiểm duyệt Tờ trình |
Lãnh đạo Phòng Quản lý năng lượng |
0,5 ngày làm việc |
|
B5 |
Ký duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
0,5 ngày làm việc |
|
B6 |
Phát hành, chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5 ngày làm việc |
|
B7 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý |
Văn thư UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
B8 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
|
B9 |
Xử lý hồ sơ |
Chuyên viên UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
|
B10 |
Kiểm duyệt kết quả, trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
|
B11 |
Ký duyệt kết quả |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
|
B12 |
Phát hành và trả kết quả về Sở Công Thương |
Văn thư UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
B13 |
Số hoá và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5 ngày làm việc |
|
B14 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
II. LĨNH VỰC AN TOÀN ĐẬP, HỒ CHỨA THỦY ĐIỆN (07 TTHC)
Thời gian thực hiện TTHC: 25 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ
|
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý Năng lượng |
0,5 ngày |
|
B3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Quản lý Năng lượng |
15 ngày |
|
B4 |
Kiểm duyệt Tờ trình |
Lãnh đạo Phòng Quản lý Năng lượng |
01 ngày |
|
B5 |
Ký duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
02 ngày |
|
B6 |
Phát hành, chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
01 ngày |
|
B7 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý |
Văn thư UBND tỉnh |
0,5 ngày |
|
B8 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
|
B9 |
Xử lý hồ sơ |
Chuyên viên UBND tỉnh |
01 ngày |
|
B10 |
Kiểm duyệt kết quả, trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày |
|
B11 |
Ký duyệt kết quả |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
01 ngày |
|
B12 |
Phát hành và trả kết quả về Sở Công Thương |
Văn thư UBND tỉnh |
0,5 ngày |
|
B13 |
Số hoá và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5 ngày |
|
B14 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày |
Thời gian thực hiện TTHC: 25 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ
|
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý Năng lượng |
0,5 ngày |
|
B3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Quản lý Năng lượng |
15 ngày |
|
B4 |
Kiểm duyệt Tờ trình |
Lãnh đạo Phòng Quản lý Năng lượng |
01 ngày |
|
B5 |
Ký duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
02 ngày |
|
B6 |
Phát hành, chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
01 ngày |
|
B7 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý |
Văn thư UBND tỉnh |
0,5 ngày |
|
B8 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
|
B9 |
Xử lý hồ sơ |
Chuyên viên UBND tỉnh |
01 ngày |
|
B10 |
Kiểm duyệt kết quả, trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày |
|
B11 |
Ký duyệt kết quả |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
01 ngày |
|
B12 |
Phát hành và trả kết quả về Sở Công Thương |
Văn thư UBND tỉnh |
0,5 ngày |
|
B13 |
Số hoá và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5 ngày |
|
B14 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày |
Thời gian thực hiện TTHC: 20 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ
|
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý năng lượng |
01 ngày làm việc |
|
B3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Quản lý năng lượng |
08 ngày làm việc |
|
B4 |
Kiểm duyệt Tờ trình |
Lãnh đạo Phòng Quản lý năng lượng |
01 ngày làm việc |
|
B5 |
Ký duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
01 ngày làm việc |
|
B6 |
Phát hành, chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5 ngày làm việc |
|
B7 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý |
Văn thư UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
B8 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
|
B9 |
Xử lý hồ sơ |
Chuyên viên UBND tỉnh |
03 ngày làm việc |
|
B10 |
Kiểm duyệt kết quả, trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
|
B11 |
Ký duyệt kết quả |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
1,5 ngày làm việc |
|
B12 |
Phát hành và trả kết quả về Sở Công Thương |
Văn thư UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
B13 |
Số hoá và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5 ngày làm việc |
|
B14 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
Thời gian thực hiện TTHC: 25 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ
|
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý năng lượng |
01 ngày làm việc |
|
B3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Quản lý năng lượng |
10 ngày làm việc |
|
B4 |
Kiểm duyệt Tờ trình |
Lãnh đạo Phòng Quản lý năng lượng |
01 ngày làm việc |
|
B5 |
Ký duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
01 ngày làm việc |
|
B6 |
Phát hành, chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5 ngày làm việc |
|
B7 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý |
Văn thư UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
B8 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
02 ngày làm việc |
|
B9 |
Xử lý hồ sơ |
Chuyên viên UBND tỉnh |
4,5 ngày làm việc |
|
B10 |
Kiểm duyệt kết quả, trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
|
B11 |
Ký duyệt kết quả |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
02 ngày làm việc |
|
B12 |
Phát hành và trả kết quả về Sở Công Thương |
Văn thư UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
B13 |
Số hoá và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5 ngày làm việc |
|
B14 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
Thời gian thực hiện TTHC: 25 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ
|
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý năng lượng |
01 ngày làm việc |
|
B3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Quản lý năng lượng |
10 ngày làm việc |
|
B4 |
Kiểm duyệt Tờ trình |
Lãnh đạo Phòng Quản lý năng lượng |
01 ngày làm việc |
|
B5 |
Ký duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
01 ngày làm việc |
|
B6 |
Phát hành, chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5 ngày làm việc |
|
B7 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý |
Văn thư UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
B8 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
02 ngày làm việc |
|
B9 |
Xử lý hồ sơ |
Chuyên viên UBND tỉnh |
4,5 ngày làm việc |
|
B10 |
Kiểm duyệt kết quả, trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
|
B11 |
Ký duyệt kết quả |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
02 ngày làm việc |
|
B12 |
Phát hành và trả kết quả về Sở Công Thương |
Văn thư UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
B13 |
Số hoá và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5 ngày làm việc |
|
B14 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
Thời gian thực hiện TTHC: 25 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ
|
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý năng lượng |
01 ngày làm việc |
|
B3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Quản lý năng lượng |
10 ngày làm việc |
|
B4 |
Kiểm duyệt Tờ trình |
Lãnh đạo Phòng Quản lý năng lượng |
01 ngày làm việc |
|
B5 |
Ký duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
01 ngày làm việc |
|
B6 |
Phát hành, chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5 ngày làm việc |
|
B7 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý |
Văn thư UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
B8 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
02 ngày làm việc |
|
B9 |
Xử lý hồ sơ |
Chuyên viên UBND tỉnh |
4,5 ngày làm việc |
|
B10 |
Kiểm duyệt kết quả, trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
|
B11 |
Ký duyệt kết quả |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
02 ngày làm việc |
|
B12 |
Phát hành và trả kết quả về Sở Công Thương |
Văn thư UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
B13 |
Số hoá và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5 ngày làm việc |
|
B14 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
Thời gian thực hiện TTHC: 25 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ
|
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý năng lượng |
01 ngày làm việc |
|
B3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Quản lý năng lượng |
10 ngày làm việc |
|
B4 |
Kiểm duyệt Tờ trình |
Lãnh đạo Phòng Quản lý năng lượng |
01 ngày làm việc |
|
B5 |
Ký duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
01 ngày làm việc |
|
B6 |
Phát hành, chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5 ngày làm việc |
|
B7 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý |
Văn thư UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
B8 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
02 ngày làm việc |
|
B9 |
Xử lý hồ sơ |
Chuyên viên UBND tỉnh |
4,5 ngày làm việc |
|
B10 |
Kiểm duyệt kết quả, trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
|
B11 |
Ký duyệt kết quả |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
02 ngày làm việc |
|
B12 |
Phát hành và trả kết quả về Sở Công Thương |
Văn thư UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
B13 |
Số hoá và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5 ngày làm việc |
|
B14 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
III. LĨNH VỰC DẦU KHÍ (01 TTHC)
Thời gian thực hiện TTHC: 20 ngày kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý công nghiệp |
0,5 ngày |
|
B3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Quản lý công nghiệp |
10 ngày |
|
B4 |
Kiểm duyệt Tờ trình |
Lãnh đạo Phòng Quản lý công nghiệp |
01 ngày |
|
B5 |
Ký duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
01 ngày |
|
B6 |
Phát hành, chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5 ngày |
|
B7 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý |
Văn thư UBND tỉnh |
0,5 ngày |
|
B8 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày |
|
B9 |
Xử lý hồ sơ |
Chuyên viên UBND tỉnh |
02 ngày |
|
B10 |
Kiểm duyệt kết quả, trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày |
|
B11 |
Ký duyệt kết quả |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
01 ngày |
|
B12 |
Phát hành và trả kết quả về Sở Công Thương |
Văn thư UBND tỉnh |
0,5 ngày |
|
B13 |
Số hoá và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5 ngày |
|
B14 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày |
IV. LĨNH VỰC CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM HÀNG HÓA (06 TTHC)
1. Cấp Quyết định thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực được chỉ định (Mã TTHC: 1.013989)
Thời gian thực hiện TTHC: Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được báo cáo kết quả hành động khắc phục theo biên bản đánh giá thực tế
|
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý công nghiệp |
0,25 ngày làm việc |
|
B3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Quản lý công nghiệp |
0,5 ngày làm việc |
|
B4 |
Kiểm duyệt Tờ trình |
Lãnh đạo Phòng Quản lý công nghiệp |
0,25 ngày làm việc |
|
B5 |
Ký duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
0,5 ngày làm việc |
|
B6 |
Phát hành, chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,25 ngày làm việc |
|
B7 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý |
Văn thư UBND tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
|
B8 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
B9 |
Xử lý hồ sơ |
Chuyên viên UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
B10 |
Kiểm duyệt kết quả, trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
B11 |
Ký duyệt kết quả |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
B12 |
Phát hành và trả kết quả về Sở Công Thương |
Văn thư UBND tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
|
B13 |
Số hoá và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,25 ngày làm việc |
|
B14 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
2. Cấp lại Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp (Mã TTHC: 1.013990)
Thời gian thực hiện TTHC: Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ
|
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý công nghiệp |
0,25 ngày làm việc |
|
B3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Quản lý công nghiệp |
0,5 ngày làm việc |
|
B4 |
Kiểm duyệt Tờ trình |
Lãnh đạo Phòng Quản lý công nghiệp |
0,25 ngày làm việc |
|
B5 |
Ký duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
0,5 ngày làm việc |
|
B6 |
Phát hành, chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,25 ngày làm việc |
|
B7 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý |
Văn thư UBND tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
|
B8 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
B9 |
Xử lý hồ sơ |
Chuyên viên UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
B10 |
Kiểm duyệt kết quả, trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
B11 |
Ký duyệt kết quả |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
B12 |
Phát hành và trả kết quả về Sở Công Thương |
Văn thư UBND tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
|
B13 |
Số hoá và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,25 ngày làm việc |
|
B14 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
3. Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động kiểm định chất lượng sản phẩm hàng hóa (Mã TTHC: 2.000604)
Thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc
|
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý Năng lượng |
0,5 ngày làm việc |
|
B3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Quản lý Năng lượng |
02 ngày làm việc |
|
B4 |
Kiểm duyệt Tờ trình |
Lãnh đạo Phòng Quản lý Năng lượng |
0,5 ngày làm việc |
|
B5 |
Ký duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
0,5 ngày làm việc |
|
B6 |
Phát hành, chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5 ngày làm việc |
|
B7 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý |
Văn thư UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
B8 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
|
B9 |
Xử lý hồ sơ |
Chuyên viên UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
|
B10 |
Kiểm duyệt kết quả, trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
|
B11 |
Ký duyệt kết quả |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
|
B12 |
Phát hành và trả kết quả về Sở Công Thương |
Văn thư UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
B13 |
Số hoá và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5 ngày làm việc |
|
B14 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
4. Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động kiểm định (Mã TTHC: 2.001675)
Thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc
|
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý Năng lượng |
0,5 ngày làm việc |
|
B3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Quản lý Năng lượng |
02 ngày làm việc |
|
B4 |
Kiểm duyệt Tờ trình |
Lãnh đạo Phòng Quản lý Năng lượng |
0,5 ngày làm việc |
|
B5 |
Ký duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
0,5 ngày làm việc |
|
B6 |
Phát hành, chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5 ngày làm việc |
|
B7 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý |
Văn thư UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
B8 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
|
B9 |
Xử lý hồ sơ |
Chuyên viên UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
|
B10 |
Kiểm duyệt kết quả, trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
|
B11 |
Ký duyệt kết quả |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
|
B12 |
Phát hành và trả kết quả về Sở Công Thương |
Văn thư UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
B13 |
Số hoá và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5 ngày làm việc |
|
B14 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
5. Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động kiểm định (Mã TTHC: 2.001665)
Thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc
|
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý Năng lượng |
0,25 ngày làm việc |
|
B3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Quản lý Năng lượng |
0,5 ngày làm việc |
|
B4 |
Kiểm duyệt Tờ trình |
Lãnh đạo Phòng Quản lý Năng lượng |
0,25 ngày làm việc |
|
B5 |
Ký duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
0,5 ngày làm việc |
|
B6 |
Phát hành, chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,25 ngày làm việc |
|
B7 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý |
Văn thư UBND tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
|
B8 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
B9 |
Xử lý hồ sơ |
Chuyên viên UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
B10 |
Kiểm duyệt kết quả, trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
B11 |
Ký duyệt kết quả |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
B12 |
Phát hành và trả kết quả về Sở Công Thương |
Văn thư UBND tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
|
B13 |
Số hoá và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,25 ngày làm việc |
|
B14 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
Thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc
|
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý Năng lượng |
0,25 ngày làm việc |
|
B3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Quản lý Năng lượng |
0,5 ngày làm việc |
|
B4 |
Kiểm duyệt Tờ trình |
Lãnh đạo Phòng Quản lý Năng lượng |
0,25 ngày làm việc |
|
B5 |
Ký duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
0,5 ngày làm việc |
|
B6 |
Phát hành, chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,25 ngày làm việc |
|
B7 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý |
Văn thư UBND tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
|
B8 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
B9 |
Xử lý hồ sơ |
Chuyên viên UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
B10 |
Kiểm duyệt kết quả, trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
B11 |
Ký duyệt kết quả |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
B12 |
Phát hành và trả kết quả về Sở Công Thương |
Văn thư UBND tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
|
B13 |
Số hoá và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,25 ngày làm việc |
|
B14 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
V. LĨNH VỰC XUẤT NHẬP KHẨU (61 TTHC)
1. Gia hạn thời gian quá cảnh đối với hàng hóa quá cảnh (Mã TTHC: 1.013778)
Thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý Thương mại |
0,25 ngày làm việc |
|
B3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Quản lý Thương mại |
02 ngày làm việc |
|
B4 |
Kiểm duyệt Tờ trình |
Lãnh đạo Phòng Quản lý Thương mại |
0,25 ngày làm việc |
|
B5 |
Ký duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
0,5 ngày làm việc |
|
B6 |
Phát hành, chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,25 ngày làm việc |
|
B7 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý |
Văn thư UBND tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
|
B8 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
B9 |
Xử lý hồ sơ |
Chuyên viên UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
|
B10 |
Kiểm duyệt kết quả, trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
B11 |
Ký duyệt kết quả |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
B12 |
Phát hành và trả kết quả về Sở Công Thương |
Văn thư UBND tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
|
B13 |
Số hoá và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,25 ngày làm việc |
|
B14 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
Thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý Thương mại |
0,25 ngày làm việc |
|
B3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Quản lý Thương mại |
02 ngày làm việc |
|
B4 |
Kiểm duyệt Tờ trình |
Lãnh đạo Phòng Quản lý Thương mại |
0,25 ngày làm việc |
|
B5 |
Ký duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
0,5 ngày làm việc |
|
B6 |
Phát hành, chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,25 ngày làm việc |
|
B7 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý |
Văn thư UBND tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
|
B8 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
B9 |
Xử lý hồ sơ |
Chuyên viên UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
|
B10 |
Kiểm duyệt kết quả, trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
B11 |
Ký duyệt kết quả |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
B12 |
Phát hành và trả kết quả về Sở Công Thương |
Văn thư UBND tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
|
B13 |
Số hoá và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,25 ngày làm việc |
|
B14 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
3. Cấp Giấy phép quá cảnh hàng hóa cấm xuất khẩu, cấm nhập khẩu; hàng hóa tạm ngừng xuất khẩu, tạm ngừng nhập khẩu; hàng hóa cấm kinh doanh theo quy định pháp luật (Mã TTHC: 1.000477)
Thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc
|
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý thương mại |
0,25 ngày làm việc |
|
B3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Quản lý thương mại |
0,5 ngày làm việc |
|
B4 |
Kiểm duyệt Tờ trình |
Lãnh đạo Phòng Quản lý thương mại |
0,25 ngày làm việc |
|
B5 |
Ký duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
0,5 ngày làm việc |
|
B6 |
Phát hành, chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,25 ngày làm việc |
|
B7 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý |
Văn thư UBND tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
|
B8 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
B9 |
Xử lý hồ sơ |
Chuyên viên UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
B10 |
Kiểm duyệt kết quả, trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
B11 |
Ký duyệt kết quả |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
B12 |
Phát hành và trả kết quả về Sở Công Thương |
Văn thư UBND tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
|
B13 |
Số hoá và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,25 ngày làm việc |
|
B14 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
4. Cấp Giấy phép kinh doanh tạm nhập, tái xuất (Mã TTHC: 1.001062)
Thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc
|
Nội dung công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý thương mại |
0,25 ngày làm việc |
|
B3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Quản lý thương mại |
0,5 ngày làm việc |
|
B4 |
Kiểm duyệt Tờ trình |
Lãnh đạo Phòng Quản lý thương mại |
0,25 ngày làm việc |
|
B5 |
Ký duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
0,5 ngày làm việc |
|
B6 |
Phát hành, chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,25 ngày làm việc |
|
B7 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý |
Văn thư UBND tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
|
B8 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
B9 |
Xử lý hồ sơ |
Chuyên viên UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
B10 |
Kiểm duyệt kết quả, trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
B11 |
Ký duyệt kết quả |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
B12 |
Phát hành và trả kết quả về Sở Công Thương |
Văn thư UBND tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
|
B13 |
Số hoá và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,25 ngày làm việc |
|
B14 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
5. Cấp Mã số kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng hóa đã qua sử dụng (Mã TTHC: 2.001758)
Thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc
|
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý Thương mại |
0,25 ngày làm việc |
|
B3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Quản lý Thương mại |
02 ngày làm việc |
|
B4 |
Kiểm duyệt Tờ trình |
Lãnh đạo Phòng Quản lý Thương mại |
0,25 ngày làm việc |
|
B5 |
Ký duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
0,5 ngày làm việc |
|
B6 |
Phát hành, chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,25 ngày làm việc |
|
B7 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý |
Văn thư UBND tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
|
B8 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
B9 |
Xử lý hồ sơ |
Chuyên viên UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
|
B10 |
Kiểm duyệt kết quả, trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
B11 |
Ký duyệt kết quả |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
B12 |
Phát hành và trả kết quả về Sở Công Thương |
Văn thư UBND tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
|
B13 |
Số hoá và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,25 ngày làm việc |
|
B14 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
6. Cấp phép nhập khẩu tự động thuốc lá điếu, xì gà (Mã TTHC: 1.000363)
Thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc
|
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý thương mại |
0,25 ngày làm việc |
|
B3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Quản lý thương mại |
0,5 ngày làm việc |
|
B4 |
Kiểm duyệt Tờ trình |
Lãnh đạo Phòng Quản lý thương mại |
0,25 ngày làm việc |
|
B5 |
Ký duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
0,5 ngày làm việc |
|
B6 |
Phát hành, chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,25 ngày làm việc |
|
B7 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý |
Văn thư UBND tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
|
B8 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
B9 |
Xử lý hồ sơ |
Chuyên viên UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
B10 |
Kiểm duyệt kết quả, trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
B11 |
Ký duyệt kết quả |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
B12 |
Phát hành và trả kết quả về Sở Công Thương |
Văn thư UBND tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
|
B13 |
Số hoá và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,25 ngày làm việc |
|
B14 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
Thời gian thực hiện TTHC: 17 ngày làm việc([1])
|
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý thương mại |
0,5 ngày làm việc |
|
B3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Quản lý thương mại |
08 ngày làm việc |
|
B4 |
Kiểm duyệt Tờ trình |
Lãnh đạo Phòng Quản lý thương mại |
0,5 ngày làm việc |
|
B5 |
Ký duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
0,5 ngày làm việc |
|
B6 |
Phát hành, chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5 ngày làm việc |
|
B7 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý |
Văn thư UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
B8 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
|
B9 |
Xử lý hồ sơ |
Chuyên viên UBND tỉnh |
02 ngày làm việc |
|
B10 |
Kiểm duyệt kết quả, trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
|
B11 |
Ký duyệt kết quả |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
|
B12 |
Phát hành và trả kết quả về Sở Công Thương |
Văn thư UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
B13 |
Số hoá và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5 ngày làm việc |
|
B14 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
8. Cấp Mã số kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng hóa có thuế tiêu thụ đặc biệt (Mã TTHC: 1.004181)
Thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc
|
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý Thương mại |
0,25 ngày làm việc |
|
B3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Quản lý Thương mại |
02 ngày làm việc |
|
B4 |
Kiểm duyệt Tờ trình |
Lãnh đạo Phòng Quản lý Thương mại |
0,25 ngày làm việc |
|
B5 |
Ký duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
0,5 ngày làm việc |
|
B6 |
Phát hành, chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,25 ngày làm việc |
|
B7 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý |
Văn thư UBND tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
|
B8 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
B9 |
Xử lý hồ sơ |
Chuyên viên UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
|
B10 |
Kiểm duyệt kết quả, trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
B11 |
Ký duyệt kết quả |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
B12 |
Phát hành và trả kết quả về Sở Công Thương |
Văn thư UBND tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
|
B13 |
Số hoá và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,25 ngày làm việc |
|
B14 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
9. Cấp Mã số kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng thực phẩm đông lạnh (Mã TTHC: 1.004155)
Thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc
|
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý Thương mại |
0,25 ngày làm việc |
|
B3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Quản lý Thương mại |
02 ngày làm việc |
|
B4 |
Kiểm duyệt Tờ trình |
Lãnh đạo Phòng Quản lý Thương mại |
0,25 ngày làm việc |
|
B5 |
Ký duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
0,5 ngày làm việc |
|
B6 |
Phát hành, chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,25 ngày làm việc |
|
B7 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý |
Văn thư UBND tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
|
B8 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
B9 |
Xử lý hồ sơ |
Chuyên viên UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
|
B10 |
Kiểm duyệt kết quả, trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
B11 |
Ký duyệt kết quả |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
B12 |
Phát hành và trả kết quả về Sở Công Thương |
Văn thư UBND tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
|
B13 |
Số hoá và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,25 ngày làm việc |
|
B14 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
10. Cấp chứng thư xuất khẩu cho hàng dệt may xuất khẩu sang Mêhico (Mã TTHC: 1.000400)
Thời gian thực hiện TTHC: Trong thời hạn 08 giờ làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ
|
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 giờ làm việc |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý thương mại |
0,5 giờ làm việc |
|
B3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Quản lý thương mại |
1,5 giờ làm việc |
|
B4 |
Kiểm duyệt Tờ trình |
Lãnh đạo Phòng Quản lý thương mại |
0,5 giờ làm việc |
|
B5 |
Ký duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
0,5 giờ làm việc |
|
B6 |
Phát hành, chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5 giờ làm việc |
|
B7 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý |
Văn thư UBND tỉnh |
0,5 giờ làm việc |
|
B8 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 giờ làm việc |
|
B9 |
Xử lý hồ sơ |
Chuyên viên UBND tỉnh |
0,5 giờ làm việc |
|
B10 |
Kiểm duyệt kết quả, trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 giờ làm việc |
|
B11 |
Ký duyệt kết quả |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
01 giờ làm việc |
|
B12 |
Phát hành và trả kết quả về Sở Công Thương |
Văn thư UBND tỉnh |
0,5 giờ làm việc |
|
B13 |
Số hoá và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5 giờ làm việc |
|
B14 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 giờ làm việc |
11. Giấy phép kinh doanh chuyển khẩu (Mã TTHC: 1.000890)
Thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc
|
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý thương mại |
0,25 ngày làm việc |
|
B3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Quản lý thương mại |
0,5 ngày làm việc |
|
B4 |
Kiểm duyệt Tờ trình |
Lãnh đạo Phòng Quản lý thương mại |
0,25 ngày làm việc |
|
B5 |
Ký duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
0,5 ngày làm việc |
|
B6 |
Phát hành, chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,25 ngày làm việc |
|
B7 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý |
Văn thư UBND tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
|
B8 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
B9 |
Xử lý hồ sơ |
Chuyên viên UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
B10 |
Kiểm duyệt kết quả, trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
B11 |
Ký duyệt kết quả |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
B12 |
Phát hành và trả kết quả về Sở Công Thương |
Văn thư UBND tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
|
B13 |
Số hoá và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,25 ngày làm việc |
|
B14 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
Thời gian thực hiện TTHC: Trong thời hạn 3 ngày làm việc, kể từ ngày thương nhân nộp hồ sơ đầy đủ, đúng quy định.
|
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý thương mại |
01 giờ làm việc |
|
B3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Quản lý thương mại |
04 giờ làm việc |
|
B4 |
Kiểm duyệt Tờ trình |
Lãnh đạo Phòng Quản lý thương mại |
01 giờ làm việc |
|
B5 |
Ký duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
02 giờ làm việc |
|
B6 |
Phát hành, chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
01 giờ làm việc |
|
B7 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý |
Văn thư UBND tỉnh |
02 giờ làm việc |
|
B8 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
02 giờ làm việc |
|
B9 |
Xử lý hồ sơ |
Chuyên viên UBND tỉnh |
02 giờ làm việc |
|
B10 |
Kiểm duyệt kết quả, trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
02 giờ làm việc |
|
B11 |
Ký duyệt kết quả |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
02 giờ làm việc |
|
B12 |
Phát hành và trả kết quả về Sở Công Thương |
Văn thư UBND tỉnh |
02 giờ làm việc |
|
B13 |
Số hoá và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
01 giờ làm việc |
|
B14 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 giờ làm việc |
Thời gian thực hiện TTHC: Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, đúng quy định
|
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 giờ làm việc |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý công nghiệp |
01 giờ làm việc |
|
B3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Quản lý công nghiệp |
04 giờ làm việc |
|
B4 |
Kiểm duyệt Tờ trình |
Lãnh đạo Phòng Quản lý công nghiệp |
01 giờ làm việc |
|
B5 |
Ký duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
02 giờ làm việc |
|
B6 |
Phát hành, chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
01 giờ làm việc |
|
B7 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý |
Văn thư UBND tỉnh |
02 giờ làm việc |
|
B8 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
02 giờ làm việc |
|
B9 |
Xử lý hồ sơ |
Chuyên viên UBND tỉnh |
02 giờ làm việc |
|
B10 |
Kiểm duyệt kết quả, trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
02 giờ làm việc |
|
B11 |
Ký duyệt kết quả |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
02 giờ làm việc |
|
B12 |
Phát hành và trả kết quả về Sở Công Thương |
Văn thư UBND tỉnh |
02giờ làm việc |
|
B13 |
Số hoá và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
01 giờ làm việc |
|
B14 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 giờ làm việc |
Thời gian thực hiện TTHC: 03 ngày làm việc
|
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 giờ làm việc |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý công nghiệp |
01 giờ làm việc |
|
B3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Quản lý công nghiệp |
04 giờ làm việc |
|
B4 |
Kiểm duyệt Tờ trình |
Lãnh đạo Phòng Quản lý công nghiệp |
01 giờ làm việc |
|
B5 |
Ký duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
02 giờ làm việc |
|
B6 |
Phát hành, chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
01 giờ làm việc |
|
B7 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý |
Văn thư UBND tỉnh |
02 giờ làm việc |
|
B8 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
02 giờ làm việc |
|
B9 |
Xử lý hồ sơ |
Chuyên viên UBND tỉnh |
02 giờ làm việc |
|
B10 |
Kiểm duyệt kết quả, trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
02 giờ làm việc |
|
B11 |
Ký duyệt kết quả |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
02 giờ làm việc |
|
B12 |
Phát hành và trả kết quả về Sở Công Thương |
Văn thư UBND tỉnh |
02giờ làm việc |
|
B13 |
Số hoá và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
01 giờ làm việc |
|
B14 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 giờ làm việc |
15. Sửa đổi bổ sung/ cấp lại Mã số kinh doanh tạm nhập, tái xuất (Mã TTHC: 1.000551)
Thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc
|
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý thương mại |
0,25 ngày làm việc |
|
B3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Quản lý thương mại |
0,5 ngày làm việc |
|
B4 |
Kiểm duyệt Tờ trình |
Lãnh đạo Phòng Quản lý thương mại |
0,25 ngày làm việc |
|
B5 |
Ký duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
0,5 ngày làm việc |
|
B6 |
Phát hành, chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,25 ngày làm việc |
|
B7 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý |
Văn thư UBND tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
|
B8 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
B9 |
Xử lý hồ sơ |
Chuyên viên UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
B10 |
Kiểm duyệt kết quả, trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
B11 |
Ký duyệt kết quả |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
B12 |
Phát hành và trả kết quả về Sở Công Thương |
Văn thư UBND tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
|
B13 |
Số hoá và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,25 ngày làm việc |
|
B14 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
Thời gian thực hiện TTHC: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được bộ hồ sơ hợp lệ
|
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 giờ làm việc |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý công nghiệp |
01 giờ làm việc |
|
B3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Quản lý công nghiệp |
04 giờ làm việc |
|
B4 |
Kiểm duyệt Tờ trình |
Lãnh đạo Phòng Quản lý công nghiệp |
01 giờ làm việc |
|
B5 |
Ký duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
02 giờ làm việc |
|
B6 |
Phát hành, chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
01 giờ làm việc |
|
B7 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý |
Văn thư UBND tỉnh |
02 giờ làm việc |
|
B8 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
02 giờ làm việc |
|
B9 |
Xử lý hồ sơ |
Chuyên viên UBND tỉnh |
02 giờ làm việc |
|
B10 |
Kiểm duyệt kết quả, trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
02 giờ làm việc |
|
B11 |
Ký duyệt kết quả |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
02 giờ làm việc |
|
B12 |
Phát hành và trả kết quả về Sở Công Thương |
Văn thư UBND tỉnh |
02giờ làm việc |
|
B13 |
Số hoá và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
01 giờ làm việc |
|
B14 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 giờ làm việc |
17. Cấp phép nhập khẩu sản phẩm thuốc lá để kinh doanh hàng miễn thuế (Mã TTHC: 1.001419)
Thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý thương mại |
0,5 ngày làm việc |
|
B3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Quản lý thương mại |
02 ngày làm việc |
|
B4 |
Kiểm duyệt Tờ trình |
Lãnh đạo Phòng Quản lý thương mại |
0,5 ngày làm việc |
|
B5 |
Ký duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
0,5 ngày làm việc |
|
B6 |
Phát hành, chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5 ngày làm việc |
|
B7 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý |
Văn thư UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
B8 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
|
B9 |
Xử lý hồ sơ |
Chuyên viên UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
|
B10 |
Kiểm duyệt kết quả, trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
|
B11 |
Ký duyệt kết quả |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
|
B12 |
Phát hành và trả kết quả về Sở Công Thương |
Văn thư UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
B13 |
Số hoá và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5 ngày làm việc |
|
B14 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
Thời gian thực hiện TTHC: 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Nội dung công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý thương mại |
0,5 ngày làm việc |
|
B3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Quản lý thương mại |
20 ngày làm việc |
|
B4 |
Kiểm duyệt Tờ trình |
Lãnh đạo Phòng Quản lý thương mại |
0,5 ngày làm việc |
|
B5 |
Ký duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
0,5 ngày làm việc |
|
B6 |
Phát hành, chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5 ngày làm việc |
|
B7 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý |
Văn thư UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
B8 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
|
B9 |
Xử lý hồ sơ |
Chuyên viên UBND tỉnh |
02 ngày làm việc |
|
B10 |
Kiểm duyệt kết quả, trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
|
B11 |
Ký duyệt kết quả |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
02 ngày làm việc |
|
B12 |
Phát hành và trả kết quả về Sở Công Thương |
Văn thư UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
B13 |
Số hoá và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5 ngày làm việc |
|
B14 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
Thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý thương mại |
0,5 ngày làm việc |
|
B3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Quản lý thương mại |
05 ngày làm việc |
|
B4 |
Kiểm duyệt Tờ trình |
Lãnh đạo Phòng Quản lý thương mại |
0,5 ngày làm việc |
|
B5 |
Ký duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
0,5 ngày làm việc |
|
B6 |
Phát hành, chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5 ngày làm việc |
|
B7 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý |
Văn thư UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
B8 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
|
B9 |
Xử lý hồ sơ |
Chuyên viên UBND tỉnh |
02 ngày làm việc |
|
B10 |
Kiểm duyệt kết quả, trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
|
B11 |
Ký duyệt kết quả |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
02 ngày làm việc |
|
B12 |
Phát hành và trả kết quả về Sở Công Thương |
Văn thư UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
B13 |
Số hoá và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5 ngày làm việc |
|
B14 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
Thời gian thực hiện TTHC: 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý thương mại |
0,5 ngày làm việc |
|
B3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Quản lý thương mại |
20 ngày làm việc |
|
B4 |
Kiểm duyệt Tờ trình |
Lãnh đạo Phòng Quản lý thương mại |
0,5 ngày làm việc |
|
B5 |
Ký duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
0,5 ngày làm việc |
|
B6 |
Phát hành, chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5 ngày làm việc |
|
B7 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý |
Văn thư UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
B8 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
|
B9 |
Xử lý hồ sơ |
Chuyên viên UBND tỉnh |
02 ngày làm việc |
|
B10 |
Kiểm duyệt kết quả, trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
|
B11 |
Ký duyệt kết quả |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
02 ngày làm việc |
|
B12 |
Phát hành và trả kết quả về Sở Công Thương |
Văn thư UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
B13 |
Số hoá và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5 ngày làm việc |
|
B14 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
21. Cấp giấy phép tạm nhập, tái xuất theo hình thức khác (Mã TTHC: 1.000957)
Thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý thương mại |
0,25 ngày làm việc |
|
B3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Quản lý thương mại |
0,5 ngày làm việc |
|
B4 |
Kiểm duyệt Tờ trình |
Lãnh đạo Phòng Quản lý thương mại |
0,25 ngày làm việc |
|
B5 |
Ký duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
0,5 ngày làm việc |
|
B6 |
Phát hành, chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,25 ngày làm việc |
|
B7 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý |
Văn thư UBND tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
|
B8 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
B9 |
Xử lý hồ sơ |
Chuyên viên UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
B10 |
Kiểm duyệt kết quả, trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
B11 |
Ký duyệt kết quả |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
B12 |
Phát hành và trả kết quả về Sở Công Thương |
Văn thư UBND tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
|
B13 |
Số hoá và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,25 ngày làm việc |
|
B14 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
22. Cấp giấy phép tạm xuất, tái nhập (Mã TTHC: 1.000905)
Thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý thương mại |
0,25 ngày làm việc |
|
B3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Quản lý thương mại |
0,5 ngày làm việc |
|
B4 |
Kiểm duyệt Tờ trình |
Lãnh đạo Phòng Quản lý thương mại |
0,25 ngày làm việc |
|
B5 |
Ký duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
0,5 ngày làm việc |
|
B6 |
Phát hành, chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,25 ngày làm việc |
|
B7 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý |
Văn thư UBND tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
|
B8 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
B9 |
Xử lý hồ sơ |
Chuyên viên UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
B10 |
Kiểm duyệt kết quả, trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
B11 |
Ký duyệt kết quả |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
B12 |
Phát hành và trả kết quả về Sở Công Thương |
Văn thư UBND tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
|
B13 |
Số hoá và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,25 ngày làm việc |
|
B14 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
23. Thủ tục đăng ký kinh doanh tại khu (điểm) chợ biên giới (Mã TTHC: 1.002939)
Thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý thương mại |
0,25 ngày làm việc |
|
B3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Quản lý thương mại |
02 ngày làm việc |
|
B4 |
Kiểm duyệt Tờ trình |
Lãnh đạo Phòng Quản lý thương mại |
0,25 ngày làm việc |
|
B5 |
Ký duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
0,5 ngày làm việc |
|
B6 |
Phát hành, chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,25 ngày làm việc |
|
B7 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý |
Văn thư UBND tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
|
B8 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
B9 |
Xử lý hồ sơ |
Chuyên viên UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
|
B10 |
Kiểm duyệt kết quả, trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
B11 |
Ký duyệt kết quả |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
B12 |
Phát hành và trả kết quả về Sở Công Thương |
Văn thư UBND tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
|
B13 |
Số hoá và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,25 ngày làm việc |
|
B14 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
Thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý thương mại |
0,5 ngày làm việc |
|
B3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Quản lý thương mại |
02 ngày làm việc |
|
B4 |
Kiểm duyệt Tờ trình |
Lãnh đạo Phòng Quản lý thương mại |
0,5 ngày làm việc |
|
B5 |
Ký duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
0,5 ngày làm việc |
|
B6 |
Phát hành, chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5 ngày làm việc |
|
B7 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý |
Văn thư UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
B8 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
|
B9 |
Xử lý hồ sơ |
Chuyên viên UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
|
B10 |
Kiểm duyệt kết quả, trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
|
B11 |
Ký duyệt kết quả |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
|
B12 |
Phát hành và trả kết quả về Sở Công Thương |
Văn thư UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
B13 |
Số hoá và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5 ngày làm việc |
|
B14 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
25. Đăng ký thương nhân hoạt động thương mại biên giới Việt Nam - Lào (Mã TTHC: 2.001272)
Thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý thương mại |
0,25 ngày làm việc |
|
B3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Quản lý thương mại |
0,5 ngày làm việc |
|
B4 |
Kiểm duyệt Tờ trình |
Lãnh đạo Phòng Quản lý thương mại |
0,25 ngày làm việc |
|
B5 |
Ký duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
0,5 ngày làm việc |
|
B6 |
Phát hành, chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,25 ngày làm việc |
|
B7 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý |
Văn thư UBND tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
|
B8 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
B9 |
Xử lý hồ sơ |
Chuyên viên UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
B10 |
Kiểm duyệt kết quả, trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
B11 |
Ký duyệt kết quả |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
B12 |
Phát hành và trả kết quả về Sở Công Thương |
Văn thư UBND tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
|
B13 |
Số hoá và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,25 ngày làm việc |
|
B14 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
26. Cấp giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) ưu đãi Mẫu VI (Mã TTHC: 1.014119)
* Trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến.
Thời gian thực hiện TTHC: 08 giờ làm việc
|
Nội dung công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 giờ làm việc |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý thương mại |
0,5 giờ làm việc |
|
B3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Quản lý thương mại |
1,5 giờ làm việc |
|
B4 |
Kiểm duyệt Tờ trình |
Lãnh đạo Phòng Quản lý thương mại |
0,5 giờ làm việc |
|
B5 |
Ký duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
0,5 giờ làm việc |
|
B6 |
Phát hành, chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5 giờ làm việc |
|
B7 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý |
Văn thư UBND tỉnh |
0,25 giờ làm việc |
|
B8 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 giờ làm việc |
|
B9 |
Xử lý hồ sơ |
Chuyên viên UBND tỉnh |
01 giờ làm việc |
|
B10 |
Kiểm duyệt kết quả, trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 giờ làm việc |
|
B11 |
Ký duyệt kết quả |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
0,5 giờ làm việc |
|
B12 |
Phát hành và trả kết quả về Sở Công Thương |
Văn thư UBND tỉnh |
0,25 giờ làm việc |
|
B13 |
Số hoá và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5 giờ làm việc |
|
B14 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 giờ làm việc |
* Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp
Thời gian thực hiện TTHC: 08 giờ làm việc
|
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 giờ làm việc |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý thương mại |
0,5 giờ làm việc |
|
B3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Quản lý thương mại |
1,5 giờ làm việc |
|
B4 |
Kiểm duyệt Tờ trình |
Lãnh đạo Phòng Quản lý thương mại |
0,5 giờ làm việc |
|
B5 |
Ký duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
0,5 giờ làm việc |
|
B6 |
Phát hành, chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5 giờ làm việc |
|
B7 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý |
Văn thư UBND tỉnh |
0,25 giờ làm việc |
|
B8 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 giờ làm việc |
|
B9 |
Xử lý hồ sơ |
Chuyên viên UBND tỉnh |
01 giờ làm việc |
|
B10 |
Kiểm duyệt kết quả, trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 giờ làm việc |
|
B11 |
Ký duyệt kết quả |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
0,5 giờ làm việc |
|
B12 |
Phát hành và trả kết quả về Sở Công Thương |
Văn thư UBND tỉnh |
0,25 giờ làm việc |
|
B13 |
Số hoá và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5 giờ làm việc |
|
B14 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 giờ làm việc |
* Trường hợp nộp hồ sơ qua bưu điện.
Thời gian thực hiện TTHC: 24 giờ làm việc
|
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 giờ làm việc |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý thương mại |
0,5 giờ làm việc |
|
B3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Quản lý thương mại |
08 giờ làm việc |
|
B4 |
Kiểm duyệt Tờ trình |
Lãnh đạo Phòng Quản lý thương mại |
01 giờ làm việc |
|
B5 |
Ký duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
02 giờ làm việc |
|
B6 |
Phát hành, chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5 giờ làm việc |
|
B7 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý |
Văn thư UBND tỉnh |
0,5 giờ làm việc |
|
B8 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
02 giờ làm việc |
|
B9 |
Xử lý hồ sơ |
Chuyên viên UBND tỉnh |
04 giờ làm việc |
|
B10 |
Kiểm duyệt kết quả, trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
02 giờ làm việc |
|
B11 |
Ký duyệt kết quả |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
02 giờ làm việc |
|
B12 |
Phát hành và trả kết quả về Sở Công Thương |
Văn thư UBND tỉnh |
0,5 giờ làm việc |
|
B13 |
Số hoá và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5 giờ làm việc |
|
B14 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 giờ làm việc |
27. Cấp giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) ưu đãi Mẫu D (Mã TTHC: 1.000665)
Thời gian thực hiện TTHC: 06 giờ làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ.
|
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 giờ làm việc |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý thương mại |
0,25 giờ làm việc |
|
B3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Quản lý thương mại |
01 giờ làm việc |
|
B4 |
Kiểm duyệt Tờ trình |
Lãnh đạo Phòng Quản lý thương mại |
0,25 giờ làm việc |
|
B5 |
Ký duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
0,5 giờ làm việc |
|
B6 |
Phát hành, chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,25 giờ làm việc |
|
B7 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý |
Văn thư UBND tỉnh |
0,25 giờ làm việc |
|
B8 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 giờ làm việc |
|
B9 |
Xử lý hồ sơ |
Chuyên viên UBND tỉnh |
01 giờ làm việc |
|
B10 |
Kiểm duyệt kết quả, trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 giờ làm việc |
|
B11 |
Ký duyệt kết quả |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
0,5 giờ làm việc |
|
B12 |
Phát hành và trả kết quả về Sở Công Thương |
Văn thư UBND tỉnh |
0,25 giờ làm việc |
|
B13 |
Số hoá và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,25 giờ làm việc |
|
B14 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 giờ làm việc |
28. Cấp giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) ưu đãi Mẫu E (Mã TTHC: 1.000695)
* Trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến.
Thời gian thực hiện TTHC: 08 giờ làm việc
|
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 giờ làm việc |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý thương mại |
0,5 giờ làm việc |
|
B3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Quản lý thương mại |
1,5 giờ làm việc |
|
B4 |
Kiểm duyệt Tờ trình |
Lãnh đạo Phòng Quản lý thương mại |
0,5 giờ làm việc |
|
B5 |
Ký duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
0,5 giờ làm việc |
|
B6 |
Phát hành, chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5 giờ làm việc |
|
B7 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý |
Văn thư UBND tỉnh |
0,25 giờ làm việc |
|
B8 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 giờ làm việc |
|
B9 |
Xử lý hồ sơ |
Chuyên viên UBND tỉnh |
01 giờ làm việc |
|
B10 |
Kiểm duyệt kết quả, trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 giờ làm việc |
|
B11 |
Ký duyệt kết quả |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
0,5 giờ làm việc |
|
B12 |
Phát hành và trả kết quả về Sở Công Thương |
Văn thư UBND tỉnh |
0,25 giờ làm việc |
|
B13 |
Số hoá và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5 giờ làm việc |
|
B14 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 giờ làm việc |
* Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp
Thời gian thực hiện TTHC: 08 giờ làm việc
|
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 giờ làm việc |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý thương mại |
0,5 giờ làm việc |
|
B3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Quản lý thương mại |
1,5 giờ làm việc |
|
B4 |
Kiểm duyệt Tờ trình |
Lãnh đạo Phòng Quản lý thương mại |
0,5 giờ làm việc |
|
B5 |
Ký duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
0,5 giờ làm việc |
|
B6 |
Phát hành, chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5 giờ làm việc |
|
B7 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý |
Văn thư UBND tỉnh |
0,25 giờ làm việc |
|
B8 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 giờ làm việc |
|
B9 |
Xử lý hồ sơ |
Chuyên viên UBND tỉnh |
01 giờ làm việc |
|
B10 |
Kiểm duyệt kết quả, trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 giờ làm việc |
|
B11 |
Ký duyệt kết quả |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
0,5 giờ làm việc |
|
B12 |
Phát hành và trả kết quả về Sở Công Thương |
Văn thư UBND tỉnh |
0,25 giờ làm việc |
|
B13 |
Số hoá và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5 giờ làm việc |
|
B14 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 giờ làm việc |
* Trường hợp nộp hồ sơ qua bưu điện.
Thời gian thực hiện TTHC: 24 giờ làm việc
|
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 giờ làm việc |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý thương mại |
0,5 giờ làm việc |
|
B3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Quản lý thương mại |
08 giờ làm việc |
|
B4 |
Kiểm duyệt Tờ trình |
Lãnh đạo Phòng Quản lý thương mại |
01 giờ làm việc |
|
B5 |
Ký duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
02 giờ làm việc |
|
B6 |
Phát hành, chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5 giờ làm việc |
|
B7 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý |
Văn thư UBND tỉnh |
0,5 giờ làm việc |
|
B8 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
02 giờ làm việc |
|
B9 |
Xử lý hồ sơ |
Chuyên viên UBND tỉnh |
04 giờ làm việc |
|
B10 |
Kiểm duyệt kết quả, trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
02 giờ làm việc |
|
B11 |
Ký duyệt kết quả |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
02 giờ làm việc |
|
B12 |
Phát hành và trả kết quả về Sở Công Thương |
Văn thư UBND tỉnh |
0,5 giờ làm việc |
|
B13 |
Số hoá và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5 giờ làm việc |
|
B14 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 giờ làm việc |
29. Cấp giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) ưu đãi Mẫu AK (Mã TTHC: 1.000603)
* Trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến.
Thời gian thực hiện TTHC: 08 giờ làm việc
|
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 giờ làm việc |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý thương mại |
0,5 giờ làm việc |
|
B3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Quản lý thương mại |
1,5 giờ làm việc |
|
B4 |
Kiểm duyệt Tờ trình |
Lãnh đạo Phòng Quản lý thương mại |
0,5 giờ làm việc |
|
B5 |
Ký duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
0,5 giờ làm việc |
|
B6 |
Phát hành, chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5 giờ làm việc |
|
B7 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý |
Văn thư UBND tỉnh |
0,25 giờ làm việc |
|
B8 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 giờ làm việc |
|
B9 |
Xử lý hồ sơ |
Chuyên viên UBND tỉnh |
01 giờ làm việc |
|
B10 |
Kiểm duyệt kết quả, trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 giờ làm việc |
|
B11 |
Ký duyệt kết quả |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
0,5 giờ làm việc |
|
B12 |
Phát hành và trả kết quả về Sở Công Thương |
Văn thư UBND tỉnh |
0,25 giờ làm việc |
|
B13 |
Số hoá và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5 giờ làm việc |
|
B14 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 giờ làm việc |
* Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp
Thời gian thực hiện TTHC: 08 giờ làm việc
|
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 giờ làm việc |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý thương mại |
0,5 giờ làm việc |
|
B3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Quản lý thương mại |
1,5 giờ làm việc |
|
B4 |
Kiểm duyệt Tờ trình |
Lãnh đạo Phòng Quản lý thương mại |
0,5 giờ làm việc |
|
B5 |
Ký duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
0,5 giờ làm việc |
|
B6 |
Phát hành, chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5 giờ làm việc |
|
B7 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý |
Văn thư UBND tỉnh |
0,25 giờ làm việc |
|
B8 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 giờ làm việc |
|
B9 |
Xử lý hồ sơ |
Chuyên viên UBND tỉnh |
01 giờ làm việc |
|
B10 |
Kiểm duyệt kết quả, trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 giờ làm việc |
|
B11 |
Ký duyệt kết quả |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
0,5 giờ làm việc |
|
B12 |
Phát hành và trả kết quả về Sở Công Thương |
Văn thư UBND tỉnh |
0,25 giờ làm việc |
|
B13 |
Số hoá và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5 giờ làm việc |
|
B14 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 giờ làm việc |
* Trường hợp nộp hồ sơ qua bưu điện.
Thời gian thực hiện TTHC: 24 giờ làm việc
|
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 giờ làm việc |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý thương mại |
0,5 giờ làm việc |
|
B3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Quản lý thương mại |
08 giờ làm việc |
|
B4 |
Kiểm duyệt Tờ trình |
Lãnh đạo Phòng Quản lý thương mại |
01 giờ làm việc |
|
B5 |
Ký duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
02 giờ làm việc |
|
B6 |
Phát hành, chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5 giờ làm việc |
|
B7 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý |
Văn thư UBND tỉnh |
0,5 giờ làm việc |
|
B8 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
02 giờ làm việc |
|
B9 |
Xử lý hồ sơ |
Chuyên viên UBND tỉnh |
04 giờ làm việc |
|
B10 |
Kiểm duyệt kết quả, trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
02 giờ làm việc |
|
B11 |
Ký duyệt kết quả |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
02 giờ làm việc |
|
B12 |
Phát hành và trả kết quả về Sở Công Thương |
Văn thư UBND tỉnh |
0,5 giờ làm việc |
|
B13 |
Số hoá và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5 giờ làm việc |
|
B14 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 giờ làm việc |
30. Cấp giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) ưu đãi Mẫu AJ (Mã TTHC: 1.000432)
* Trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến.
Thời gian thực hiện TTHC: 08 giờ làm việc
|
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 giờ làm việc |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý thương mại |
0,5 giờ làm việc |
|
B3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Quản lý thương mại |
1,5 giờ làm việc |
|
B4 |
Kiểm duyệt Tờ trình |
Lãnh đạo Phòng Quản lý thương mại |
0,5 giờ làm việc |
|
B5 |
Ký duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
0,5 giờ làm việc |
|
B6 |
Phát hành, chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5 giờ làm việc |
|
B7 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý |
Văn thư UBND tỉnh |
0,25 giờ làm việc |
|
B8 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 giờ làm việc |
|
B9 |
Xử lý hồ sơ |
Chuyên viên UBND tỉnh |
01 giờ làm việc |
|
B10 |
Kiểm duyệt kết quả, trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 giờ làm việc |
|
B11 |
Ký duyệt kết quả |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
0,5 giờ làm việc |
|
B12 |
Phát hành và trả kết quả về Sở Công Thương |
Văn thư UBND tỉnh |
0,25 giờ làm việc |
|
B13 |
Số hoá và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5 giờ làm việc |
|
B14 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 giờ làm việc |
* Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp
Thời gian thực hiện TTHC: 08 giờ làm việc
|
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 giờ làm việc |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý thương mại |
0,5 giờ làm việc |
|
B3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Quản lý thương mại |
1,5 giờ làm việc |
|
B4 |
Kiểm duyệt Tờ trình |
Lãnh đạo Phòng Quản lý thương mại |
0,5 giờ làm việc |
|
B5 |
Ký duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
0,5 giờ làm việc |
|
B6 |
Phát hành, chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5 giờ làm việc |
|
B7 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý |
Văn thư UBND tỉnh |
0,25 giờ làm việc |
|
B8 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 giờ làm việc |
|
B9 |
Xử lý hồ sơ |
Chuyên viên UBND tỉnh |
01 giờ làm việc |
|
B10 |
Kiểm duyệt kết quả, trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 giờ làm việc |
|
B11 |
Ký duyệt kết quả |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
0,5 giờ làm việc |
|
B12 |
Phát hành và trả kết quả về Sở Công Thương |
Văn thư UBND tỉnh |
0,25 giờ làm việc |
|
B13 |
Số hoá và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5 giờ làm việc |
|
B14 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 giờ làm việc |
* Trường hợp nộp hồ sơ qua bưu điện.
Thời gian thực hiện TTHC: 24 giờ làm việc
|
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 giờ làm việc |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý thương mại |
0,5 giờ làm việc |
|
B3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Quản lý thương mại |
08 giờ làm việc |
|
B4 |
Kiểm duyệt Tờ trình |
Lãnh đạo Phòng Quản lý thương mại |
01 giờ làm việc |
|
B5 |
Ký duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
02 giờ làm việc |
|
B6 |
Phát hành, chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5 giờ làm việc |
|
B7 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý |
Văn thư UBND tỉnh |
0,5 giờ làm việc |
|
B8 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
02 giờ làm việc |
|
B9 |
Xử lý hồ sơ |
Chuyên viên UBND tỉnh |
04 giờ làm việc |
|
B10 |
Kiểm duyệt kết quả, trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
02 giờ làm việc |
|
B11 |
Ký duyệt kết quả |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
02 giờ làm việc |
|
B12 |
Phát hành và trả kết quả về Sở Công Thương |
Văn thư UBND tỉnh |
0,5 giờ làm việc |
|
B13 |
Số hoá và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5 giờ làm việc |
|
B14 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 giờ làm việc |
31. Cấp giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) ưu đãi Mẫu AI (Mã TTHC: 2.000303)
* Trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến.
Thời gian thực hiện TTHC: 08 giờ làm việc
|
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 giờ làm việc |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý thương mại |
0,5 giờ làm việc |
|
B3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Quản lý thương mại |
1,5 giờ làm việc |
|
B4 |
Kiểm duyệt Tờ trình |
Lãnh đạo Phòng Quản lý thương mại |
0,5 giờ làm việc |
|
B5 |
Ký duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
0,5 giờ làm việc |
|
B6 |
Phát hành, chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5 giờ làm việc |
|
B7 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý |
Văn thư UBND tỉnh |
0,25 giờ làm việc |
|
B8 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 giờ làm việc |
|
B9 |
Xử lý hồ sơ |
Chuyên viên UBND tỉnh |
01 giờ làm việc |
|
B10 |
Kiểm duyệt kết quả, trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 giờ làm việc |
|
B11 |
Ký duyệt kết quả |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
0,5 giờ làm việc |
|
B12 |
Phát hành và trả kết quả về Sở Công Thương |
Văn thư UBND tỉnh |
0,25 giờ làm việc |
|
B13 |
Số hoá và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5 giờ làm việc |
|
B14 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 giờ làm việc |
* Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp
Thời gian thực hiện TTHC: 08 giờ làm việc
|
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 giờ làm việc |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý thương mại |
0,5 giờ làm việc |
|
B3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Quản lý thương mại |
1,5 giờ làm việc |
|
B4 |
Kiểm duyệt Tờ trình |
Lãnh đạo Phòng Quản lý thương mại |
0,5 giờ làm việc |
|
B5 |
Ký duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
0,5 giờ làm việc |
|
B6 |
Phát hành, chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5 giờ làm việc |
|
B7 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý |
Văn thư UBND tỉnh |
0,25 giờ làm việc |
|
B8 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 giờ làm việc |
|
B9 |
Xử lý hồ sơ |
Chuyên viên UBND tỉnh |
01 giờ làm việc |
|
B10 |
Kiểm duyệt kết quả, trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 giờ làm việc |
|
B11 |
Ký duyệt kết quả |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
0,5 giờ làm việc |
|
B12 |
Phát hành và trả kết quả về Sở Công Thương |
Văn thư UBND tỉnh |
0,25 giờ làm việc |
|
B13 |
Số hoá và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5 giờ làm việc |
|
B14 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 giờ làm việc |
* Trường hợp nộp hồ sơ qua bưu điện.
Thời gian thực hiện TTHC: 24 giờ làm việc
|
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 giờ làm việc |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý thương mại |
0,5 giờ làm việc |
|
B3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Quản lý thương mại |
08 giờ làm việc |
|
B4 |
Kiểm duyệt Tờ trình |
Lãnh đạo Phòng Quản lý thương mại |
01 giờ làm việc |
|
B5 |
Ký duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
02 giờ làm việc |
|
B6 |
Phát hành, chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5 giờ làm việc |
|
B7 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý |
Văn thư UBND tỉnh |
0,5 giờ làm việc |
|
B8 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
02 giờ làm việc |
|
B9 |
Xử lý hồ sơ |
Chuyên viên UBND tỉnh |
04 giờ làm việc |
|
B10 |
Kiểm duyệt kết quả, trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
02 giờ làm việc |
|
B11 |
Ký duyệt kết quả |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
02 giờ làm việc |
|
B12 |
Phát hành và trả kết quả về Sở Công Thương |
Văn thư UBND tỉnh |
0,5 giờ làm việc |
|
B13 |
Số hoá và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5 giờ làm việc |
|
B14 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 giờ làm việc |
32. Cấp giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) ưu đãi Mẫu AANZ (Mã TTHC: 1.000694)
* Trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến.
Thời gian thực hiện TTHC: 08 giờ làm việc
|
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 giờ làm việc |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý thương mại |
0,5 giờ làm việc |
|
B3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Quản lý thương mại |
1,5 giờ làm việc |
|
B4 |
Kiểm duyệt Tờ trình |
Lãnh đạo Phòng Quản lý thương mại |
0,5 giờ làm việc |
|
B5 |
Ký duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
0,5 giờ làm việc |
|
B6 |
Phát hành, chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5 giờ làm việc |
|
B7 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý |
Văn thư UBND tỉnh |
0,25 giờ làm việc |
|
B8 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 giờ làm việc |
|
B9 |
Xử lý hồ sơ |
Chuyên viên UBND tỉnh |
01 giờ làm việc |
|
B10 |
Kiểm duyệt kết quả, trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 giờ làm việc |
|
B11 |
Ký duyệt kết quả |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
0,5 giờ làm việc |
|
B12 |
Phát hành và trả kết quả về Sở Công Thương |
Văn thư UBND tỉnh |
0,25 giờ làm việc |
|
B13 |
Số hoá và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5 giờ làm việc |
|
B14 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 giờ làm việc |
* Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp
Thời gian thực hiện TTHC: 08 giờ làm việc
|
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 giờ làm việc |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý thương mại |
0,5 giờ làm việc |
|
B3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Quản lý thương mại |
1,5 giờ làm việc |
|
B4 |
Kiểm duyệt Tờ trình |
Lãnh đạo Phòng Quản lý thương mại |
0,5 giờ làm việc |
|
B5 |
Ký duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
0,5 giờ làm việc |
|
B6 |
Phát hành, chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5 giờ làm việc |
|
B7 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý |
Văn thư UBND tỉnh |
0,25 giờ làm việc |
|
B8 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 giờ làm việc |
|
B9 |
Xử lý hồ sơ |
Chuyên viên UBND tỉnh |
01 giờ làm việc |
|
B10 |
Kiểm duyệt kết quả, trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 giờ làm việc |
|
B11 |
Ký duyệt kết quả |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
0,5 giờ làm việc |
|
B12 |
Phát hành và trả kết quả về Sở Công Thương |
Văn thư UBND tỉnh |
0,25 giờ làm việc |
|
B13 |
Số hoá và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5 giờ làm việc |
|
B14 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 giờ làm việc |
* Trường hợp nộp hồ sơ qua bưu điện.
Thời gian thực hiện TTHC: 24 giờ làm việc
|
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 giờ làm việc |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý thương mại |
0,5 giờ làm việc |
|
B3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Quản lý thương mại |
08 giờ làm việc |
|
B4 |
Kiểm duyệt Tờ trình |
Lãnh đạo Phòng Quản lý thương mại |
01 giờ làm việc |
|
B5 |
Ký duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
02 giờ làm việc |
|
B6 |
Phát hành, chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5 giờ làm việc |
|
B7 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý |
Văn thư UBND tỉnh |
0,5 giờ làm việc |
|
B8 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
02 giờ làm việc |
|
B9 |
Xử lý hồ sơ |
Chuyên viên UBND tỉnh |
04 giờ làm việc |
|
B10 |
Kiểm duyệt kết quả, trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
02 giờ làm việc |
|
B11 |
Ký duyệt kết quả |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
02 giờ làm việc |
|
B12 |
Phát hành và trả kết quả về Sở Công Thương |
Văn thư UBND tỉnh |
0,5 giờ làm việc |
|
B13 |
Số hoá và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5 giờ làm việc |
|
B14 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 giờ làm việc |
33. Cấp giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) ưu đãi Mẫu S (Mã TTHC: 1.000676)
* Trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến.
Thời gian thực hiện TTHC: 08 giờ làm việc
|
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 giờ làm việc |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý thương mại |
0,5 giờ làm việc |
|
B3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Quản lý thương mại |
1,5 giờ làm việc |
|
B4 |
Kiểm duyệt Tờ trình |
Lãnh đạo Phòng Quản lý thương mại |
0,5 giờ làm việc |
|
B5 |
Ký duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
0,5 giờ làm việc |
|
B6 |
Phát hành, chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5 giờ làm việc |
|
B7 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý |
Văn thư UBND tỉnh |
0,25 giờ làm việc |
|
B8 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 giờ làm việc |
|
B9 |
Xử lý hồ sơ |
Chuyên viên UBND tỉnh |
01 giờ làm việc |
|
B10 |
Kiểm duyệt kết quả, trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 giờ làm việc |
|
B11 |
Ký duyệt kết quả |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
0,5 giờ làm việc |
|
B12 |
Phát hành và trả kết quả về Sở Công Thương |
Văn thư UBND tỉnh |
0,25 giờ làm việc |
|
B13 |
Số hoá và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5 giờ làm việc |
|
B14 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 giờ làm việc |
* Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp
Thời gian thực hiện TTHC: 08 giờ làm việc
|
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 giờ làm việc |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý thương mại |
0,5 giờ làm việc |
|
B3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Quản lý thương mại |
1,5 giờ làm việc |
|
B4 |
Kiểm duyệt Tờ trình |
Lãnh đạo Phòng Quản lý thương mại |
0,5 giờ làm việc |
|
B5 |
Ký duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
0,5 giờ làm việc |
|
B6 |
Phát hành, chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5 giờ làm việc |
|
B7 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý |
Văn thư UBND tỉnh |
0,25 giờ làm việc |
|
B8 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 giờ làm việc |
|
B9 |
Xử lý hồ sơ |
Chuyên viên UBND tỉnh |
01 giờ làm việc |
|
B10 |
Kiểm duyệt kết quả, trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 giờ làm việc |
|
B11 |
Ký duyệt kết quả |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
0,5 giờ làm việc |
|
B12 |
Phát hành và trả kết quả về Sở Công Thương |
Văn thư UBND tỉnh |
0,25 giờ làm việc |
|
B13 |
Số hoá và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5 giờ làm việc |
|
B14 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 giờ làm việc |
* Trường hợp nộp hồ sơ qua bưu điện.
Thời gian thực hiện TTHC: 24 giờ làm việc
|
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 giờ làm việc |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý thương mại |
0,5 giờ làm việc |
|
B3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Quản lý thương mại |
08 giờ làm việc |
|
B4 |
Kiểm duyệt Tờ trình |
Lãnh đạo Phòng Quản lý thương mại |
01 giờ làm việc |
|
B5 |
Ký duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
02 giờ làm việc |
|
B6 |
Phát hành, chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5 giờ làm việc |
|
B7 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý |
Văn thư UBND tỉnh |
0,5 giờ làm việc |
|
B8 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
02 giờ làm việc |
|
B9 |
Xử lý hồ sơ |
Chuyên viên UBND tỉnh |
04 giờ làm việc |
|
B10 |
Kiểm duyệt kết quả, trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
02 giờ làm việc |
|
B11 |
Ký duyệt kết quả |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
02 giờ làm việc |
|
B12 |
Phát hành và trả kết quả về Sở Công Thương |
Văn thư UBND tỉnh |
0,5 giờ làm việc |
|
B13 |
Số hoá và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5 giờ làm việc |
|
B14 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 giờ làm việc |
34. Cấp giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) ưu đãi Mẫu X (Mã TTHC: 2.000260)
* Trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến.
Thời gian thực hiện TTHC: 08 giờ làm việc
|
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 giờ làm việc |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý thương mại |
0,5 giờ làm việc |
|
B3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Quản lý thương mại |
1,5 giờ làm việc |
|
B4 |
Kiểm duyệt Tờ trình |
Lãnh đạo Phòng Quản lý thương mại |
0,5 giờ làm việc |
|
B5 |
Ký duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
0,5 giờ làm việc |
|
B6 |
Phát hành, chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5 giờ làm việc |
|
B7 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý |
Văn thư UBND tỉnh |
0,25 giờ làm việc |
|
B8 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 giờ làm việc |
|
B9 |
Xử lý hồ sơ |
Chuyên viên UBND tỉnh |
01 giờ làm việc |
|
B10 |
Kiểm duyệt kết quả, trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 giờ làm việc |
|
B11 |
Ký duyệt kết quả |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
0,5 giờ làm việc |
|
B12 |
Phát hành và trả kết quả về Sở Công Thương |
Văn thư UBND tỉnh |
0,25 giờ làm việc |
|
B13 |
Số hoá và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5 giờ làm việc |
|
B14 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 giờ làm việc |
* Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp
Thời gian thực hiện TTHC: 08 giờ làm việc
|
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 giờ làm việc |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý thương mại |
0,5 giờ làm việc |
|
B3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Quản lý thương mại |
1,5 giờ làm việc |
|
B4 |
Kiểm duyệt Tờ trình |
Lãnh đạo Phòng Quản lý thương mại |
0,5 giờ làm việc |
|
B5 |
Ký duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
0,5 giờ làm việc |
|
B6 |
Phát hành, chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5 giờ làm việc |
|
B7 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý |
Văn thư UBND tỉnh |
0,25 giờ làm việc |
|
B8 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 giờ làm việc |
|
B9 |
Xử lý hồ sơ |
Chuyên viên UBND tỉnh |
01 giờ làm việc |
|
B10 |
Kiểm duyệt kết quả, trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 giờ làm việc |
|
B11 |
Ký duyệt kết quả |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
0,5 giờ làm việc |
|
B12 |
Phát hành và trả kết quả về Sở Công Thương |
Văn thư UBND tỉnh |
0,25 giờ làm việc |
|
B13 |
Số hoá và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5 giờ làm việc |
|
B14 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 giờ làm việc |
* Trường hợp nộp hồ sơ qua bưu điện.
Thời gian thực hiện TTHC: 24 giờ làm việc
|
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 giờ làm việc |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý thương mại |
0,5 giờ làm việc |
|
B3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Quản lý thương mại |
08 giờ làm việc |
|
B4 |
Kiểm duyệt Tờ trình |
Lãnh đạo Phòng Quản lý thương mại |
01 giờ làm việc |
|
B5 |
Ký duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
02 giờ làm việc |
|
B6 |
Phát hành, chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5 giờ làm việc |
|
B7 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý |
Văn thư UBND tỉnh |
0,5 giờ làm việc |
|
B8 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
02 giờ làm việc |
|
B9 |
Xử lý hồ sơ |
Chuyên viên UBND tỉnh |
04 giờ làm việc |
|
B10 |
Kiểm duyệt kết quả, trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
02 giờ làm việc |
|
B11 |
Ký duyệt kết quả |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
02 giờ làm việc |
|
B12 |
Phát hành và trả kết quả về Sở Công Thương |
Văn thư UBND tỉnh |
0,5 giờ làm việc |
|
B13 |
Số hoá và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5 giờ làm việc |
|
B14 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 giờ làm việc |
35. Cấp giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) ưu đãi Mẫu VJ (Mã TTHC: 1.000686)
* Trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến.
Thời gian thực hiện TTHC: 08 giờ làm việc
|
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 giờ làm việc |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý thương mại |
0,5 giờ làm việc |
|
B3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Quản lý thương mại |
1,5 giờ làm việc |
|
B4 |
Kiểm duyệt Tờ trình |
Lãnh đạo Phòng Quản lý thương mại |
0,5 giờ làm việc |
|
B5 |
Ký duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
0,5 giờ làm việc |
|
B6 |
Phát hành, chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5 giờ làm việc |
|
B7 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý |
Văn thư UBND tỉnh |
0,25 giờ làm việc |
|
B8 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 giờ làm việc |
|
B9 |
Xử lý hồ sơ |
Chuyên viên UBND tỉnh |
01 giờ làm việc |
|
B10 |
Kiểm duyệt kết quả, trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 giờ làm việc |
|
B11 |
Ký duyệt kết quả |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
0,5 giờ làm việc |
|
B12 |
Phát hành và trả kết quả về Sở Công Thương |
Văn thư UBND tỉnh |
0,25 giờ làm việc |
|
B13 |
Số hoá và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5 giờ làm việc |
|
B14 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 giờ làm việc |
* Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp
Thời gian thực hiện TTHC: 08 giờ làm việc
|
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 giờ làm việc |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý thương mại |
0,5 giờ làm việc |
|
B3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Quản lý thương mại |
1,5 giờ làm việc |
|
B4 |
Kiểm duyệt Tờ trình |
Lãnh đạo Phòng Quản lý thương mại |
0,5 giờ làm việc |
|
B5 |
Ký duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
0,5 giờ làm việc |
|
B6 |
Phát hành, chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5 giờ làm việc |
|
B7 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý |
Văn thư UBND tỉnh |
0,25 giờ làm việc |
|
B8 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 giờ làm việc |
|
B9 |
Xử lý hồ sơ |
Chuyên viên UBND tỉnh |
01 giờ làm việc |
|
B10 |
Kiểm duyệt kết quả, trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 giờ làm việc |
|
B11 |
Ký duyệt kết quả |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
0,5 giờ làm việc |
|
B12 |
Phát hành và trả kết quả về Sở Công Thương |
Văn thư UBND tỉnh |
0,25 giờ làm việc |
|
B13 |
Số hoá và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5 giờ làm việc |
|
B14 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 giờ làm việc |
* Trường hợp nộp hồ sơ qua bưu điện.
Thời gian thực hiện TTHC: 24 giờ làm việc
|
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 giờ làm việc |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý thương mại |
0,5 giờ làm việc |
|
B3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Quản lý thương mại |
08 giờ làm việc |
|
B4 |
Kiểm duyệt Tờ trình |
Lãnh đạo Phòng Quản lý thương mại |
01 giờ làm việc |
|
B5 |
Ký duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
02 giờ làm việc |
|
B6 |
Phát hành, chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5 giờ làm việc |
|
B7 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý |
Văn thư UBND tỉnh |
0,5 giờ làm việc |
|
B8 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
02 giờ làm việc |
|
B9 |
Xử lý hồ sơ |
Chuyên viên UBND tỉnh |
04 giờ làm việc |
|
B10 |
Kiểm duyệt kết quả, trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
02 giờ làm việc |
|
B11 |
Ký duyệt kết quả |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
02 giờ làm việc |
|
B12 |
Phát hành và trả kết quả về Sở Công Thương |
Văn thư UBND tỉnh |
0,5 giờ làm việc |
|
B13 |
Số hoá và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5 giờ làm việc |
|
B14 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 giờ làm việc |
36. Cấp giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) ưu đãi Mẫu VC (Mã TTHC: 1.000664)
* Trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến.
Thời gian thực hiện TTHC: 08 giờ làm việc
|
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 giờ làm việc |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý thương mại |
0,5 giờ làm việc |
|
B3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Quản lý thương mại |
1,5 giờ làm việc |
|
B4 |
Kiểm duyệt Tờ trình |
Lãnh đạo Phòng Quản lý thương mại |
0,5 giờ làm việc |
|
B5 |
Ký duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
0,5 giờ làm việc |
|
B6 |
Phát hành, chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5 giờ làm việc |
|
B7 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý |
Văn thư UBND tỉnh |
0,25 giờ làm việc |
|
B8 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 giờ làm việc |
|
B9 |
Xử lý hồ sơ |
Chuyên viên UBND tỉnh |
01 giờ làm việc |
|
B10 |
Kiểm duyệt kết quả, trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 giờ làm việc |
|
B11 |
Ký duyệt kết quả |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
0,5 giờ làm việc |
|
B12 |
Phát hành và trả kết quả về Sở Công Thương |
Văn thư UBND tỉnh |
0,25 giờ làm việc |
|
B13 |
Số hoá và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5 giờ làm việc |
|
B14 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 giờ làm việc |
* Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp
Thời gian thực hiện TTHC: 08 giờ làm việc
|
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 giờ làm việc |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý thương mại |
0,5 giờ làm việc |
|
B3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Quản lý thương mại |
1,5 giờ làm việc |
|
B4 |
Kiểm duyệt Tờ trình |
Lãnh đạo Phòng Quản lý thương mại |
0,5 giờ làm việc |
|
B5 |
Ký duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
0,5 giờ làm việc |
|
B6 |
Phát hành, chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5 giờ làm việc |
|
B7 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý |
Văn thư UBND tỉnh |
0,25 giờ làm việc |
|
B8 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 giờ làm việc |
|
B9 |
Xử lý hồ sơ |
Chuyên viên UBND tỉnh |
01 giờ làm việc |
|
B10 |
Kiểm duyệt kết quả, trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 giờ làm việc |
|
B11 |
Ký duyệt kết quả |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
0,5 giờ làm việc |
|
B12 |
Phát hành và trả kết quả về Sở Công Thương |
Văn thư UBND tỉnh |
0,25 giờ làm việc |
|
B13 |
Số hoá và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5 giờ làm việc |
|
B14 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 giờ làm việc |
* Trường hợp nộp hồ sơ qua bưu điện.
Thời gian thực hiện TTHC: 24 giờ làm việc
|
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 giờ làm việc |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý thương mại |
0,5 giờ làm việc |
|
B3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Quản lý thương mại |
08 giờ làm việc |
|
B4 |
Kiểm duyệt Tờ trình |
Lãnh đạo Phòng Quản lý thương mại |
01 giờ làm việc |
|
B5 |
Ký duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
02 giờ làm việc |
|
B6 |
Phát hành, chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5 giờ làm việc |
|
B7 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý |
Văn thư UBND tỉnh |
0,5 giờ làm việc |
|
B8 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
02 giờ làm việc |
|
B9 |
Xử lý hồ sơ |
Chuyên viên UBND tỉnh |
04 giờ làm việc |
|
B10 |
Kiểm duyệt kết quả, trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
02 giờ làm việc |
|
B11 |
Ký duyệt kết quả |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
02 giờ làm việc |
|
B12 |
Phát hành và trả kết quả về Sở Công Thương |
Văn thư UBND tỉnh |
0,5 giờ làm việc |
|
B13 |
Số hoá và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5 giờ làm việc |
|
B14 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 giờ làm việc |
37. Cấp giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) ưu đãi Mẫu VK (Mã TTHC: 1.000431)
* Trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến.
Thời gian thực hiện TTHC: 08 giờ làm việc
|
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 giờ làm việc |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý thương mại |
0,5 giờ làm việc |
|
B3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Quản lý thương mại |
1,5 giờ làm việc |
|
B4 |
Kiểm duyệt Tờ trình |
Lãnh đạo Phòng Quản lý thương mại |
0,5 giờ làm việc |
|
B5 |
Ký duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
0,5 giờ làm việc |
|
B6 |
Phát hành, chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5 giờ làm việc |
|
B7 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý |
Văn thư UBND tỉnh |
0,25 giờ làm việc |
|
B8 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 giờ làm việc |
|
B9 |
Xử lý hồ sơ |
Chuyên viên UBND tỉnh |
01 giờ làm việc |
|
B10 |
Kiểm duyệt kết quả, trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 giờ làm việc |
|
B11 |
Ký duyệt kết quả |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
0,5 giờ làm việc |
|
B12 |
Phát hành và trả kết quả về Sở Công Thương |
Văn thư UBND tỉnh |
0,25 giờ làm việc |
|
B13 |
Số hoá và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5 giờ làm việc |
|
B14 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 giờ làm việc |
* Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp
Thời gian thực hiện TTHC: 08 giờ làm việc
|
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 giờ làm việc |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý thương mại |
0,5 giờ làm việc |
|
B3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Quản lý thương mại |
1,5 giờ làm việc |
|
B4 |
Kiểm duyệt Tờ trình |
Lãnh đạo Phòng Quản lý thương mại |
0,5 giờ làm việc |
|
B5 |
Ký duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
0,5 giờ làm việc |
|
B6 |
Phát hành, chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5 giờ làm việc |
|
B7 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý |
Văn thư UBND tỉnh |
0,25 giờ làm việc |
|
B8 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 giờ làm việc |
|
B9 |
Xử lý hồ sơ |
Chuyên viên UBND tỉnh |
01 giờ làm việc |
|
B10 |
Kiểm duyệt kết quả, trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 giờ làm việc |
|
B11 |
Ký duyệt kết quả |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
0,5 giờ làm việc |
|
B12 |
Phát hành và trả kết quả về Sở Công Thương |
Văn thư UBND tỉnh |
0,25 giờ làm việc |
|
B13 |
Số hoá và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5 giờ làm việc |
|
B14 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 giờ làm việc |
* Trường hợp nộp hồ sơ qua bưu điện.
Thời gian thực hiện TTHC: 24 giờ làm việc
|
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 giờ làm việc |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý thương mại |
0,5 giờ làm việc |
|
B3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Quản lý thương mại |
08 giờ làm việc |
|
B4 |
Kiểm duyệt Tờ trình |
Lãnh đạo Phòng Quản lý thương mại |
01 giờ làm việc |
|
B5 |
Ký duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
02 giờ làm việc |
|
B6 |
Phát hành, chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5 giờ làm việc |
|
B7 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý |
Văn thư UBND tỉnh |
0,5 giờ làm việc |
|
B8 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
02 giờ làm việc |
|
B9 |
Xử lý hồ sơ |
Chuyên viên UBND tỉnh |
04 giờ làm việc |
|
B10 |
Kiểm duyệt kết quả, trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
02 giờ làm việc |
|
B11 |
Ký duyệt kết quả |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
02 giờ làm việc |
|
B12 |
Phát hành và trả kết quả về Sở Công Thương |
Văn thư UBND tỉnh |
0,5 giờ làm việc |
|
B13 |
Số hoá và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5 giờ làm việc |
|
B14 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 giờ làm việc |
38. Cấp giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) ưu đãi Mẫu EAV (Mã TTHC: 1.000382)
* Trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến.
Thời gian thực hiện TTHC: 08 giờ làm việc
|
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 giờ làm việc |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý thương mại |
0,5 giờ làm việc |
|
B3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Quản lý thương mại |
1,5 giờ làm việc |
|
B4 |
Kiểm duyệt Tờ trình |
Lãnh đạo Phòng Quản lý thương mại |
0,5 giờ làm việc |
|
B5 |
Ký duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
0,5 giờ làm việc |
|
B6 |
Phát hành, chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5 giờ làm việc |
|
B7 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý |
Văn thư UBND tỉnh |
0,25 giờ làm việc |
|
B8 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 giờ làm việc |
|
B9 |
Xử lý hồ sơ |
Chuyên viên UBND tỉnh |
01 giờ làm việc |
|
B10 |
Kiểm duyệt kết quả, trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 giờ làm việc |
|
B11 |
Ký duyệt kết quả |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
0,5 giờ làm việc |
|
B12 |
Phát hành và trả kết quả về Sở Công Thương |
Văn thư UBND tỉnh |
0,25 giờ làm việc |
|
B13 |
Số hoá và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5 giờ làm việc |
|
B14 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 giờ làm việc |
* Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp
Thời gian thực hiện TTHC: 08 giờ làm việc
|
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 giờ làm việc |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý thương mại |
0,5 giờ làm việc |
|
B3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Quản lý thương mại |
1,5 giờ làm việc |
|
B4 |
Kiểm duyệt Tờ trình |
Lãnh đạo Phòng Quản lý thương mại |
0,5 giờ làm việc |
|
B5 |
Ký duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
0,5 giờ làm việc |
|
B6 |
Phát hành, chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5 giờ làm việc |
|
B7 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý |
Văn thư UBND tỉnh |
0,25 giờ làm việc |
|
B8 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 giờ làm việc |
|
B9 |
Xử lý hồ sơ |
Chuyên viên UBND tỉnh |
01 giờ làm việc |
|
B10 |
Kiểm duyệt kết quả, trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 giờ làm việc |
|
B11 |
Ký duyệt kết quả |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
0,5 giờ làm việc |
|
B12 |
Phát hành và trả kết quả về Sở Công Thương |
Văn thư UBND tỉnh |
0,25 giờ làm việc |
|
B13 |
Số hoá và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5 giờ làm việc |
|
B14 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 giờ làm việc |
* Trường hợp nộp hồ sơ qua bưu điện.
Thời gian thực hiện TTHC: 24 giờ làm việc
|
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 giờ làm việc |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý thương mại |
0,5 giờ làm việc |
|
B3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Quản lý thương mại |
08 giờ làm việc |
|
B4 |
Kiểm duyệt Tờ trình |
Lãnh đạo Phòng Quản lý thương mại |
01 giờ làm việc |
|
B5 |
Ký duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
02 giờ làm việc |
|
B6 |
Phát hành, chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5 giờ làm việc |
|
B7 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý |
Văn thư UBND tỉnh |
0,5 giờ làm việc |
|
B8 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
02 giờ làm việc |
|
B9 |
Xử lý hồ sơ |
Chuyên viên UBND tỉnh |
04 giờ làm việc |
|
B10 |
Kiểm duyệt kết quả, trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
02 giờ làm việc |
|
B11 |
Ký duyệt kết quả |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
02 giờ làm việc |
|
B12 |
Phát hành và trả kết quả về Sở Công Thương |
Văn thư UBND tỉnh |
0,5 giờ làm việc |
|
B13 |
Số hoá và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5 giờ làm việc |
|
B14 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 giờ làm việc |
39. Cấp giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) ưu đãi một chiều Mẫu A (Mã TTHC: 1.000490)
* Trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến.
Thời gian thực hiện TTHC: 08 giờ làm việc
|
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 giờ làm việc |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý thương mại |
0,5 giờ làm việc |
|
B3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Quản lý thương mại |
1,5 giờ làm việc |
|
B4 |
Kiểm duyệt Tờ trình |
Lãnh đạo Phòng Quản lý thương mại |
0,5 giờ làm việc |
|
B5 |
Ký duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
0,5 giờ làm việc |
|
B6 |
Phát hành, chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5 giờ làm việc |
|
B7 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý |
Văn thư UBND tỉnh |
0,25 giờ làm việc |
|
B8 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 giờ làm việc |
|
B9 |
Xử lý hồ sơ |
Chuyên viên UBND tỉnh |
01 giờ làm việc |
|
B10 |
Kiểm duyệt kết quả, trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 giờ làm việc |
|
B11 |
Ký duyệt kết quả |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
0,5 giờ làm việc |
|
B12 |
Phát hành và trả kết quả về Sở Công Thương |
Văn thư UBND tỉnh |
0,25 giờ làm việc |
|
B13 |
Số hoá và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5 giờ làm việc |
|
B14 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 giờ làm việc |
* Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp
Thời gian thực hiện TTHC: 08 giờ làm việc
|
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 giờ làm việc |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý thương mại |
0,5 giờ làm việc |
|
B3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Quản lý thương mại |
1,5 giờ làm việc |
|
B4 |
Kiểm duyệt Tờ trình |
Lãnh đạo Phòng Quản lý thương mại |
0,5 giờ làm việc |
|
B5 |
Ký duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
0,5 giờ làm việc |
|
B6 |
Phát hành, chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5 giờ làm việc |
|
B7 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý |
Văn thư UBND tỉnh |
0,25 giờ làm việc |
|
B8 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 giờ làm việc |
|
B9 |
Xử lý hồ sơ |
Chuyên viên UBND tỉnh |
01 giờ làm việc |
|
B10 |
Kiểm duyệt kết quả, trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 giờ làm việc |
|
B11 |
Ký duyệt kết quả |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
0,5 giờ làm việc |
|
B12 |
Phát hành và trả kết quả về Sở Công Thương |
Văn thư UBND tỉnh |
0,25 giờ làm việc |
|
B13 |
Số hoá và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5 giờ làm việc |
|
B14 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 giờ làm việc |
* Trường hợp nộp hồ sơ qua bưu điện.
Thời gian thực hiện TTHC: 24 giờ làm việc
|
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 giờ làm việc |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý thương mại |
0,5 giờ làm việc |
|
B3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Quản lý thương mại |
08 giờ làm việc |
|
B4 |
Kiểm duyệt Tờ trình |
Lãnh đạo Phòng Quản lý thương mại |
01 giờ làm việc |
|
B5 |
Ký duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
02 giờ làm việc |
|
B6 |
Phát hành, chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5 giờ làm việc |
|
B7 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý |
Văn thư UBND tỉnh |
0,5 giờ làm việc |
|
B8 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
02 giờ làm việc |
|
B9 |
Xử lý hồ sơ |
Chuyên viên UBND tỉnh |
04 giờ làm việc |
|
B10 |
Kiểm duyệt kết quả, trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
02 giờ làm việc |
|
B11 |
Ký duyệt kết quả |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
02 giờ làm việc |
|
B12 |
Phát hành và trả kết quả về Sở Công Thương |
Văn thư UBND tỉnh |
0,5 giờ làm việc |
|
B13 |
Số hoá và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5 giờ làm việc |
|
B14 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 giờ làm việc |
40. Cấp giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) không ưu đãi Mẫu B (Mã TTHC: 1.000450)
* Trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến.
Thời gian thực hiện TTHC: 08 giờ làm việc
|
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 giờ làm việc |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý thương mại |
0,5 giờ làm việc |
|
B3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Quản lý thương mại |
1,5 giờ làm việc |
|
B4 |
Kiểm duyệt Tờ trình |
Lãnh đạo Phòng Quản lý thương mại |
0,5 giờ làm việc |
|
B5 |
Ký duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
0,5 giờ làm việc |
|
B6 |
Phát hành, chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5 giờ làm việc |
|
B7 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý |
Văn thư UBND tỉnh |
0,25 giờ làm việc |
|
B8 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 giờ làm việc |
|
B9 |
Xử lý hồ sơ |
Chuyên viên UBND tỉnh |
01 giờ làm việc |
|
B10 |
Kiểm duyệt kết quả, trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 giờ làm việc |
|
B11 |
Ký duyệt kết quả |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
0,5 giờ làm việc |
|
B12 |
Phát hành và trả kết quả về Sở Công Thương |
Văn thư UBND tỉnh |
0,25 giờ làm việc |
|
B13 |
Số hoá và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5 giờ làm việc |
|
B14 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 giờ làm việc |
* Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp
Thời gian thực hiện TTHC: 08 giờ làm việc
|
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 giờ làm việc |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý thương mại |
0,5 giờ làm việc |
|
B3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Quản lý thương mại |
1,5 giờ làm việc |
|
B4 |
Kiểm duyệt Tờ trình |
Lãnh đạo Phòng Quản lý thương mại |
0,5 giờ làm việc |
|
B5 |
Ký duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
0,5 giờ làm việc |
|
B6 |
Phát hành, chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5 giờ làm việc |
|
B7 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý |
Văn thư UBND tỉnh |
0,25 giờ làm việc |
|
B8 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 giờ làm việc |
|
B9 |
Xử lý hồ sơ |
Chuyên viên UBND tỉnh |
01 giờ làm việc |
|
B10 |
Kiểm duyệt kết quả, trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 giờ làm việc |
|
B11 |
Ký duyệt kết quả |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
0,5 giờ làm việc |
|
B12 |
Phát hành và trả kết quả về Sở Công Thương |
Văn thư UBND tỉnh |
0,25 giờ làm việc |
|
B13 |
Số hoá và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5 giờ làm việc |
|
B14 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 giờ làm việc |
* Trường hợp nộp hồ sơ qua bưu điện.
Thời gian thực hiện TTHC: 24 giờ làm việc
|
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 giờ làm việc |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý thương mại |
0,5 giờ làm việc |
|
B3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Quản lý thương mại |
08 giờ làm việc |
|
B4 |
Kiểm duyệt Tờ trình |
Lãnh đạo Phòng Quản lý thương mại |
01 giờ làm việc |
|
B5 |
Ký duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
02 giờ làm việc |
|
B6 |
Phát hành, chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5 giờ làm việc |
|
B7 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý |
Văn thư UBND tỉnh |
0,5 giờ làm việc |
|
B8 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
02 giờ làm việc |
|
B9 |
Xử lý hồ sơ |
Chuyên viên UBND tỉnh |
04 giờ làm việc |
|
B10 |
Kiểm duyệt kết quả, trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
02 giờ làm việc |
|
B11 |
Ký duyệt kết quả |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
02 giờ làm việc |
|
B12 |
Phát hành và trả kết quả về Sở Công Thương |
Văn thư UBND tỉnh |
0,5 giờ làm việc |
|
B13 |
Số hoá và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5 giờ làm việc |
|
B14 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 giờ làm việc |
41. Cấp giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) không ưu đãi Mẫu DA59 (Mã TTHC: 1.000430)
* Trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến.
Thời gian thực hiện TTHC: 08 giờ làm việc
|
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 giờ làm việc |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý thương mại |
0,5 giờ làm việc |
|
B3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Quản lý thương mại |
1,5 giờ làm việc |
|
B4 |
Kiểm duyệt Tờ trình |
Lãnh đạo Phòng Quản lý thương mại |
0,5 giờ làm việc |
|
B5 |
Ký duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
0,5 giờ làm việc |
|
B6 |
Phát hành, chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5 giờ làm việc |
|
B7 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý |
Văn thư UBND tỉnh |
0,25 giờ làm việc |
|
B8 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 giờ làm việc |
|
B9 |
Xử lý hồ sơ |
Chuyên viên UBND tỉnh |
01 giờ làm việc |
|
B10 |
Kiểm duyệt kết quả, trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 giờ làm việc |
|
B11 |
Ký duyệt kết quả |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
0,5 giờ làm việc |
|
B12 |
Phát hành và trả kết quả về Sở Công Thương |
Văn thư UBND tỉnh |
0,25 giờ làm việc |
|
B13 |
Số hoá và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5 giờ làm việc |
|
B14 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 giờ làm việc |
* Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp
Thời gian thực hiện TTHC: 08 giờ làm việc
|
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 giờ làm việc |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý thương mại |
0,5 giờ làm việc |
|
B3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Quản lý thương mại |
1,5 giờ làm việc |
|
B4 |
Kiểm duyệt Tờ trình |
Lãnh đạo Phòng Quản lý thương mại |
0,5 giờ làm việc |
|
B5 |
Ký duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
0,5 giờ làm việc |
|
B6 |
Phát hành, chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5 giờ làm việc |
|
B7 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý |
Văn thư UBND tỉnh |
0,25 giờ làm việc |
|
B8 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 giờ làm việc |
|
B9 |
Xử lý hồ sơ |
Chuyên viên UBND tỉnh |
01 giờ làm việc |
|
B10 |
Kiểm duyệt kết quả, trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 giờ làm việc |
|
B11 |
Ký duyệt kết quả |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
0,5 giờ làm việc |
|
B12 |
Phát hành và trả kết quả về Sở Công Thương |
Văn thư UBND tỉnh |
0,25 giờ làm việc |
|
B13 |
Số hoá và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5 giờ làm việc |
|
B14 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 giờ làm việc |
* Trường hợp nộp hồ sơ qua bưu điện.
Thời gian thực hiện TTHC: 24 giờ làm việc
|
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 giờ làm việc |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý thương mại |
0,5 giờ làm việc |
|
B3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Quản lý thương mại |
08 giờ làm việc |
|
B4 |
Kiểm duyệt Tờ trình |
Lãnh đạo Phòng Quản lý thương mại |
01 giờ làm việc |
|
B5 |
Ký duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
02 giờ làm việc |
|
B6 |
Phát hành, chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5 giờ làm việc |
|
B7 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý |
Văn thư UBND tỉnh |
0,5 giờ làm việc |
|
B8 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
02 giờ làm việc |
|
B9 |
Xử lý hồ sơ |
Chuyên viên UBND tỉnh |
04 giờ làm việc |
|
B10 |
Kiểm duyệt kết quả, trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
02 giờ làm việc |
|
B11 |
Ký duyệt kết quả |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
02 giờ làm việc |
|
B12 |
Phát hành và trả kết quả về Sở Công Thương |
Văn thư UBND tỉnh |
0,5 giờ làm việc |
|
B13 |
Số hoá và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5 giờ làm việc |
|
B14 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 giờ làm việc |
42. Cấp giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) không ưu đãi Mẫu ICO (Mã TTHC: 1.000398)
* Trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến.
Thời gian thực hiện TTHC: 08 giờ làm việc
|
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 giờ làm việc |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý thương mại |
0,5 giờ làm việc |
|
B3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Quản lý thương mại |
1,5 giờ làm việc |
|
B4 |
Kiểm duyệt Tờ trình |
Lãnh đạo Phòng Quản lý thương mại |
0,5 giờ làm việc |
|
B5 |
Ký duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
0,5 giờ làm việc |
|
B6 |
Phát hành, chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5 giờ làm việc |
|
B7 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý |
Văn thư UBND tỉnh |
0,25 giờ làm việc |
|
B8 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 giờ làm việc |
|
B9 |
Xử lý hồ sơ |
Chuyên viên UBND tỉnh |
01 giờ làm việc |
|
B10 |
Kiểm duyệt kết quả, trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 giờ làm việc |
|
B11 |
Ký duyệt kết quả |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
0,5 giờ làm việc |
|
B12 |
Phát hành và trả kết quả về Sở Công Thương |
Văn thư UBND tỉnh |
0,25 giờ làm việc |
|
B13 |
Số hoá và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5 giờ làm việc |
|
B14 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 giờ làm việc |
* Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp
Thời gian thực hiện TTHC: 08 giờ làm việc
|
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 giờ làm việc |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý thương mại |
0,5 giờ làm việc |
|
B3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Quản lý thương mại |
1,5 giờ làm việc |
|
B4 |
Kiểm duyệt Tờ trình |
Lãnh đạo Phòng Quản lý thương mại |
0,5 giờ làm việc |
|
B5 |
Ký duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
0,5 giờ làm việc |
|
B6 |
Phát hành, chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5 giờ làm việc |
|
B7 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý |
Văn thư UBND tỉnh |
0,25 giờ làm việc |
|
B8 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 giờ làm việc |
|
B9 |
Xử lý hồ sơ |
Chuyên viên UBND tỉnh |
01 giờ làm việc |
|
B10 |
Kiểm duyệt kết quả, trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 giờ làm việc |
|
B11 |
Ký duyệt kết quả |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
0,5 giờ làm việc |
|
B12 |
Phát hành và trả kết quả về Sở Công Thương |
Văn thư UBND tỉnh |
0,25 giờ làm việc |
|
B13 |
Số hoá và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5 giờ làm việc |
|
B14 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 giờ làm việc |
* Trường hợp nộp hồ sơ qua bưu điện.
Thời gian thực hiện TTHC: 24 giờ làm việc
|
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 giờ làm việc |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý thương mại |
0,5 giờ làm việc |
|
B3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Quản lý thương mại |
08 giờ làm việc |
|
B4 |
Kiểm duyệt Tờ trình |
Lãnh đạo Phòng Quản lý thương mại |
01 giờ làm việc |
|
B5 |
Ký duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
02 giờ làm việc |
|
B6 |
Phát hành, chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5 giờ làm việc |
|
B7 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý |
Văn thư UBND tỉnh |
0,5 giờ làm việc |
|
B8 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
02 giờ làm việc |
|
B9 |
Xử lý hồ sơ |
Chuyên viên UBND tỉnh |
04 giờ làm việc |
|
B10 |
Kiểm duyệt kết quả, trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
02 giờ làm việc |
|
B11 |
Ký duyệt kết quả |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
02 giờ làm việc |
|
B12 |
Phát hành và trả kết quả về Sở Công Thương |
Văn thư UBND tỉnh |
0,5 giờ làm việc |
|
B13 |
Số hoá và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5 giờ làm việc |
|
B14 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 giờ làm việc |
43. Cấp giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) không ưu đãi Mẫu Peru (Mã TTHC: 1.003477)
* Trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến.
Thời gian thực hiện TTHC: 08 giờ làm việc
|
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 giờ làm việc |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý thương mại |
0,5 giờ làm việc |
|
B3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Quản lý thương mại |
1,5 giờ làm việc |
|
B4 |
Kiểm duyệt Tờ trình |
Lãnh đạo Phòng Quản lý thương mại |
0,5 giờ làm việc |
|
B5 |
Ký duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
0,5 giờ làm việc |
|
B6 |
Phát hành, chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5 giờ làm việc |
|
B7 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý |
Văn thư UBND tỉnh |
0,25 giờ làm việc |
|
B8 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 giờ làm việc |
|
B9 |
Xử lý hồ sơ |
Chuyên viên UBND tỉnh |
01 giờ làm việc |
|
B10 |
Kiểm duyệt kết quả, trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 giờ làm việc |
|
B11 |
Ký duyệt kết quả |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
0,5 giờ làm việc |
|
B12 |
Phát hành và trả kết quả về Sở Công Thương |
Văn thư UBND tỉnh |
0,25 giờ làm việc |
|
B13 |
Số hoá và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5 giờ làm việc |
|
B14 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 giờ làm việc |
* Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp
Thời gian thực hiện TTHC: 08 giờ làm việc
|
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 giờ làm việc |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý thương mại |
0,5 giờ làm việc |
|
B3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Quản lý thương mại |
1,5 giờ làm việc |
|
B4 |
Kiểm duyệt Tờ trình |
Lãnh đạo Phòng Quản lý thương mại |
0,5 giờ làm việc |
|
B5 |
Ký duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
0,5 giờ làm việc |
|
B6 |
Phát hành, chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5 giờ làm việc |
|
B7 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý |
Văn thư UBND tỉnh |
0,25 giờ làm việc |
|
B8 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 giờ làm việc |
|
B9 |
Xử lý hồ sơ |
Chuyên viên UBND tỉnh |
01 giờ làm việc |
|
B10 |
Kiểm duyệt kết quả, trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 giờ làm việc |
|
B11 |
Ký duyệt kết quả |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
0,5 giờ làm việc |
|
B12 |
Phát hành và trả kết quả về Sở Công Thương |
Văn thư UBND tỉnh |
0,25 giờ làm việc |
|
B13 |
Số hoá và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5 giờ làm việc |
|
B14 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 giờ làm việc |
* Trường hợp nộp hồ sơ qua bưu điện.
Thời gian thực hiện TTHC: 24 giờ làm việc
|
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 giờ làm việc |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý thương mại |
0,5 giờ làm việc |
|
B3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Quản lý thương mại |
08 giờ làm việc |
|
B4 |
Kiểm duyệt Tờ trình |
Lãnh đạo Phòng Quản lý thương mại |
01 giờ làm việc |
|
B5 |
Ký duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
02 giờ làm việc |
|
B6 |
Phát hành, chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5 giờ làm việc |
|
B7 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý |
Văn thư UBND tỉnh |
0,5 giờ làm việc |
|
B8 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
02 giờ làm việc |
|
B9 |
Xử lý hồ sơ |
Chuyên viên UBND tỉnh |
04 giờ làm việc |
|
B10 |
Kiểm duyệt kết quả, trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
02 giờ làm việc |
|
B11 |
Ký duyệt kết quả |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
02 giờ làm việc |
|
B12 |
Phát hành và trả kết quả về Sở Công Thương |
Văn thư UBND tỉnh |
0,5 giờ làm việc |
|
B13 |
Số hoá và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5 giờ làm việc |
|
B14 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 giờ làm việc |
44. Cấp giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) không ưu đãi Mẫu Thổ Nhĩ Kỳ (Mã TTHC: 1.003400)
* Trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến.
Thời gian thực hiện TTHC: 08 giờ làm việc
|
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 giờ làm việc |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý thương mại |
0,5 giờ làm việc |
|
B3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Quản lý thương mại |
1,5 giờ làm việc |
|
B4 |
Kiểm duyệt Tờ trình |
Lãnh đạo Phòng Quản lý thương mại |
0,5 giờ làm việc |
|
B5 |
Ký duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
0,5 giờ làm việc |
|
B6 |
Phát hành, chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5 giờ làm việc |
|
B7 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý |
Văn thư UBND tỉnh |
0,25 giờ làm việc |
|
B8 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 giờ làm việc |
|
B9 |
Xử lý hồ sơ |
Chuyên viên UBND tỉnh |
01 giờ làm việc |
|
B10 |
Kiểm duyệt kết quả, trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 giờ làm việc |
|
B11 |
Ký duyệt kết quả |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
0,5 giờ làm việc |
|
B12 |
Phát hành và trả kết quả về Sở Công Thương |
Văn thư UBND tỉnh |
0,25 giờ làm việc |
|
B13 |
Số hoá và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5 giờ làm việc |
|
B14 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 giờ làm việc |
* Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp
Thời gian thực hiện TTHC: 08 giờ làm việc
|
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 giờ làm việc |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý thương mại |
0,5 giờ làm việc |
|
B3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Quản lý thương mại |
1,5 giờ làm việc |
|
B4 |
Kiểm duyệt Tờ trình |
Lãnh đạo Phòng Quản lý thương mại |
0,5 giờ làm việc |
|
B5 |
Ký duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
0,5 giờ làm việc |
|
B6 |
Phát hành, chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5 giờ làm việc |
|
B7 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý |
Văn thư UBND tỉnh |
0,25 giờ làm việc |
|
B8 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 giờ làm việc |
|
B9 |
Xử lý hồ sơ |
Chuyên viên UBND tỉnh |
01 giờ làm việc |
|
B10 |
Kiểm duyệt kết quả, trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 giờ làm việc |
|
B11 |
Ký duyệt kết quả |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
0,5 giờ làm việc |
|
B12 |
Phát hành và trả kết quả về Sở Công Thương |
Văn thư UBND tỉnh |
0,25 giờ làm việc |
|
B13 |
Số hoá và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5 giờ làm việc |
|
B14 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 giờ làm việc |
* Trường hợp nộp hồ sơ qua bưu điện.
Thời gian thực hiện TTHC: 24 giờ làm việc
|
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 giờ làm việc |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý thương mại |
0,5 giờ làm việc |
|
B3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Quản lý thương mại |
08 giờ làm việc |
|
B4 |
Kiểm duyệt Tờ trình |
Lãnh đạo Phòng Quản lý thương mại |
01 giờ làm việc |
|
B5 |
Ký duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
02 giờ làm việc |
|
B6 |
Phát hành, chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5 giờ làm việc |
|
B7 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý |
Văn thư UBND tỉnh |
0,5 giờ làm việc |
|
B8 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
02 giờ làm việc |
|
B9 |
Xử lý hồ sơ |
Chuyên viên UBND tỉnh |
04 giờ làm việc |
|
B10 |
Kiểm duyệt kết quả, trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
02 giờ làm việc |
|
B11 |
Ký duyệt kết quả |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
02 giờ làm việc |
|
B12 |
Phát hành và trả kết quả về Sở Công Thương |
Văn thư UBND tỉnh |
0,5 giờ làm việc |
|
B13 |
Số hoá và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5 giờ làm việc |
|
B14 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 giờ làm việc |
45. Cấp giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) không ưu đãi Mẫu Venezuela (Mã TTHC: 1.002960)
* Trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến.
Thời gian thực hiện TTHC: 08 giờ làm việc
|
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 giờ làm việc |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý thương mại |
0,5 giờ làm việc |
|
B3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Quản lý thương mại |
1,5 giờ làm việc |
|
B4 |
Kiểm duyệt Tờ trình |
Lãnh đạo Phòng Quản lý thương mại |
0,5 giờ làm việc |
|
B5 |
Ký duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
0,5 giờ làm việc |
|
B6 |
Phát hành, chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5 giờ làm việc |
|
B7 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý |
Văn thư UBND tỉnh |
0,25 giờ làm việc |
|
B8 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 giờ làm việc |
|
B9 |
Xử lý hồ sơ |
Chuyên viên UBND tỉnh |
01 giờ làm việc |
|
B10 |
Kiểm duyệt kết quả, trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 giờ làm việc |
|
B11 |
Ký duyệt kết quả |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
0,5 giờ làm việc |
|
B12 |
Phát hành và trả kết quả về Sở Công Thương |
Văn thư UBND tỉnh |
0,25 giờ làm việc |
|
B13 |
Số hoá và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5 giờ làm việc |
|
B14 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 giờ làm việc |
* Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp
Thời gian thực hiện TTHC: 08 giờ làm việc
|
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 giờ làm việc |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý thương mại |
0,5 giờ làm việc |
|
B3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Quản lý thương mại |
1,5 giờ làm việc |
|
B4 |
Kiểm duyệt Tờ trình |
Lãnh đạo Phòng Quản lý thương mại |
0,5 giờ làm việc |
|
B5 |
Ký duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
0,5 giờ làm việc |
|
B6 |
Phát hành, chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5 giờ làm việc |
|
B7 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý |
Văn thư UBND tỉnh |
0,25 giờ làm việc |
|
B8 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 giờ làm việc |
|
B9 |
Xử lý hồ sơ |
Chuyên viên UBND tỉnh |
01 giờ làm việc |
|
B10 |
Kiểm duyệt kết quả, trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 giờ làm việc |
|
B11 |
Ký duyệt kết quả |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
0,5 giờ làm việc |
|
B12 |
Phát hành và trả kết quả về Sở Công Thương |
Văn thư UBND tỉnh |
0,25 giờ làm việc |
|
B13 |
Số hoá và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5 giờ làm việc |
|
B14 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 giờ làm việc |
* Trường hợp nộp hồ sơ qua bưu điện.
Thời gian thực hiện TTHC: 24 giờ làm việc
|
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 giờ làm việc |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý thương mại |
0,5 giờ làm việc |
|
B3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Quản lý thương mại |
08 giờ làm việc |
|
B4 |
Kiểm duyệt Tờ trình |
Lãnh đạo Phòng Quản lý thương mại |
01 giờ làm việc |
|
B5 |
Ký duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
02 giờ làm việc |
|
B6 |
Phát hành, chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5 giờ làm việc |
|
B7 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý |
Văn thư UBND tỉnh |
0,5 giờ làm việc |
|
B8 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
02 giờ làm việc |
|
B9 |
Xử lý hồ sơ |
Chuyên viên UBND tỉnh |
04 giờ làm việc |
|
B10 |
Kiểm duyệt kết quả, trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
02 giờ làm việc |
|
B11 |
Ký duyệt kết quả |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
02 giờ làm việc |
|
B12 |
Phát hành và trả kết quả về Sở Công Thương |
Văn thư UBND tỉnh |
0,5 giờ làm việc |
|
B13 |
Số hoá và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5 giờ làm việc |
|
B14 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 giờ làm việc |
* Trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến.
Thời gian thực hiện TTHC: 08 giờ làm việc
|
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 giờ làm việc |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý thương mại |
0,5 giờ làm việc |
|
B3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Quản lý thương mại |
1,5 giờ làm việc |
|
B4 |
Kiểm duyệt Tờ trình |
Lãnh đạo Phòng Quản lý thương mại |
0,5 giờ làm việc |
|
B5 |
Ký duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
0,5 giờ làm việc |
|
B6 |
Phát hành, chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5 giờ làm việc |
|
B7 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý |
Văn thư UBND tỉnh |
0,25 giờ làm việc |
|
B8 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 giờ làm việc |
|
B9 |
Xử lý hồ sơ |
Chuyên viên UBND tỉnh |
01 giờ làm việc |
|
B10 |
Kiểm duyệt kết quả, trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 giờ làm việc |
|
B11 |
Ký duyệt kết quả |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
0,5 giờ làm việc |
|
B12 |
Phát hành và trả kết quả về Sở Công Thương |
Văn thư UBND tỉnh |
0,25 giờ làm việc |
|
B13 |
Số hoá và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5 giờ làm việc |
|
B14 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 giờ làm việc |
* Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp
Thời gian thực hiện TTHC: 08 giờ làm việc
|
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 giờ làm việc |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý thương mại |
0,5 giờ làm việc |
|
B3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Quản lý thương mại |
1,5 giờ làm việc |
|
B4 |
Kiểm duyệt Tờ trình |
Lãnh đạo Phòng Quản lý thương mại |
0,5 giờ làm việc |
|
B5 |
Ký duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
0,5 giờ làm việc |
|
B6 |
Phát hành, chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5 giờ làm việc |
|
B7 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý |
Văn thư UBND tỉnh |
0,25 giờ làm việc |
|
B8 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 giờ làm việc |
|
B9 |
Xử lý hồ sơ |
Chuyên viên UBND tỉnh |
01 giờ làm việc |
|
B10 |
Kiểm duyệt kết quả, trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 giờ làm việc |
|
B11 |
Ký duyệt kết quả |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
0,5 giờ làm việc |
|
B12 |
Phát hành và trả kết quả về Sở Công Thương |
Văn thư UBND tỉnh |
0,25 giờ làm việc |
|
B13 |
Số hoá và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5 giờ làm việc |
|
B14 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 giờ làm việc |
* Trường hợp nộp hồ sơ qua bưu điện.
Thời gian thực hiện TTHC: 24 giờ làm việc
|
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 giờ làm việc |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý thương mại |
0,5 giờ làm việc |
|
B3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Quản lý thương mại |
08 giờ làm việc |
|
B4 |
Kiểm duyệt Tờ trình |
Lãnh đạo Phòng Quản lý thương mại |
01 giờ làm việc |
|
B5 |
Ký duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
02 giờ làm việc |
|
B6 |
Phát hành, chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5 giờ làm việc |
|
B7 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý |
Văn thư UBND tỉnh |
0,5 giờ làm việc |
|
B8 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
02 giờ làm việc |
|
B9 |
Xử lý hồ sơ |
Chuyên viên UBND tỉnh |
04 giờ làm việc |
|
B10 |
Kiểm duyệt kết quả, trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
02 giờ làm việc |
|
B11 |
Ký duyệt kết quả |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
02 giờ làm việc |
|
B12 |
Phát hành và trả kết quả về Sở Công Thương |
Văn thư UBND tỉnh |
0,5 giờ làm việc |
|
B13 |
Số hoá và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5 giờ làm việc |
|
B14 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 giờ làm việc |
* Trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến.
Thời gian thực hiện TTHC: 08 giờ làm việc
|
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 giờ làm việc |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý thương mại |
0,5 giờ làm việc |
|
B3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Quản lý thương mại |
1,5 giờ làm việc |
|
B4 |
Kiểm duyệt Tờ trình |
Lãnh đạo Phòng Quản lý thương mại |
0,5 giờ làm việc |
|
B5 |
Ký duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
0,5 giờ làm việc |
|
B6 |
Phát hành, chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5 giờ làm việc |
|
B7 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý |
Văn thư UBND tỉnh |
0,25 giờ làm việc |
|
B8 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 giờ làm việc |
|
B9 |
Xử lý hồ sơ |
Chuyên viên UBND tỉnh |
01 giờ làm việc |
|
B10 |
Kiểm duyệt kết quả, trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 giờ làm việc |
|
B11 |
Ký duyệt kết quả |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
0,5 giờ làm việc |
|
B12 |
Phát hành và trả kết quả về Sở Công Thương |
Văn thư UBND tỉnh |
0,25 giờ làm việc |
|
B13 |
Số hoá và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5 giờ làm việc |
|
B14 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 giờ làm việc |
* Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp
Thời gian thực hiện TTHC: 08 giờ làm việc
|
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 giờ làm việc |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý thương mại |
0,5 giờ làm việc |
|
B3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Quản lý thương mại |
1,5 giờ làm việc |
|
B4 |
Kiểm duyệt Tờ trình |
Lãnh đạo Phòng Quản lý thương mại |
0,5 giờ làm việc |
|
B5 |
Ký duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
0,5 giờ làm việc |
|
B6 |
Phát hành, chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5 giờ làm việc |
|
B7 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý |
Văn thư UBND tỉnh |
0,25 giờ làm việc |
|
B8 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 giờ làm việc |
|
B9 |
Xử lý hồ sơ |
Chuyên viên UBND tỉnh |
01 giờ làm việc |
|
B10 |
Kiểm duyệt kết quả, trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 giờ làm việc |
|
B11 |
Ký duyệt kết quả |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
0,5 giờ làm việc |
|
B12 |
Phát hành và trả kết quả về Sở Công Thương |
Văn thư UBND tỉnh |
0,25 giờ làm việc |
|
B13 |
Số hoá và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5 giờ làm việc |
|
B14 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 giờ làm việc |
* Trường hợp nộp hồ sơ qua bưu điện.
Thời gian thực hiện TTHC: 24 giờ làm việc
|
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 giờ làm việc |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý thương mại |
0,5 giờ làm việc |
|
B3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Quản lý thương mại |
08 giờ làm việc |
|
B4 |
Kiểm duyệt Tờ trình |
Lãnh đạo Phòng Quản lý thương mại |
01 giờ làm việc |
|
B5 |
Ký duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
02 giờ làm việc |
|
B6 |
Phát hành, chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5 giờ làm việc |
|
B7 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý |
Văn thư UBND tỉnh |
0,5 giờ làm việc |
|
B8 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
02 giờ làm việc |
|
B9 |
Xử lý hồ sơ |
Chuyên viên UBND tỉnh |
04 giờ làm việc |
|
B10 |
Kiểm duyệt kết quả, trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
02 giờ làm việc |
|
B11 |
Ký duyệt kết quả |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
02 giờ làm việc |
|
B12 |
Phát hành và trả kết quả về Sở Công Thương |
Văn thư UBND tỉnh |
0,5 giờ làm việc |
|
B13 |
Số hoá và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5 giờ làm việc |
|
B14 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 giờ làm việc |
48. Cấp giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) cấp sau (Mã TTHC: 1.001380)
* Trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến.
Thời gian thực hiện TTHC: 08 giờ làm việc
|
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 giờ làm việc |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý thương mại |
0,5 giờ làm việc |
|
B3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Quản lý thương mại |
1,5 giờ làm việc |
|
B4 |
Kiểm duyệt Tờ trình |
Lãnh đạo Phòng Quản lý thương mại |
0,5 giờ làm việc |
|
B5 |
Ký duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
0,5 giờ làm việc |
|
B6 |
Phát hành, chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5 giờ làm việc |
|
B7 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý |
Văn thư UBND tỉnh |
0,25 giờ làm việc |
|
B8 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 giờ làm việc |
|
B9 |
Xử lý hồ sơ |
Chuyên viên UBND tỉnh |
01 giờ làm việc |
|
B10 |
Kiểm duyệt kết quả, trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 giờ làm việc |
|
B11 |
Ký duyệt kết quả |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
0,5 giờ làm việc |
|
B12 |
Phát hành và trả kết quả về Sở Công Thương |
Văn thư UBND tỉnh |
0,25 giờ làm việc |
|
B13 |
Số hoá và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5 giờ làm việc |
|
B14 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 giờ làm việc |
* Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp
Thời gian thực hiện TTHC: 08 giờ làm việc
|
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 giờ làm việc |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý thương mại |
0,5 giờ làm việc |
|
B3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Quản lý thương mại |
1,5 giờ làm việc |
|
B4 |
Kiểm duyệt Tờ trình |
Lãnh đạo Phòng Quản lý thương mại |
0,5 giờ làm việc |
|
B5 |
Ký duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
0,5 giờ làm việc |
|
B6 |
Phát hành, chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5 giờ làm việc |
|
B7 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý |
Văn thư UBND tỉnh |
0,25 giờ làm việc |
|
B8 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 giờ làm việc |
|
B9 |
Xử lý hồ sơ |
Chuyên viên UBND tỉnh |
01 giờ làm việc |
|
B10 |
Kiểm duyệt kết quả, trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 giờ làm việc |
|
B11 |
Ký duyệt kết quả |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
0,5 giờ làm việc |
|
B12 |
Phát hành và trả kết quả về Sở Công Thương |
Văn thư UBND tỉnh |
0,25 giờ làm việc |
|
B13 |
Số hoá và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5 giờ làm việc |
|
B14 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 giờ làm việc |
* Trường hợp nộp hồ sơ qua bưu điện.
Thời gian thực hiện TTHC: 24 giờ làm việc
|
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 giờ làm việc |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý thương mại |
0,5 giờ làm việc |
|
B3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Quản lý thương mại |
08 giờ làm việc |
|
B4 |
Kiểm duyệt Tờ trình |
Lãnh đạo Phòng Quản lý thương mại |
01 giờ làm việc |
|
B5 |
Ký duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
02 giờ làm việc |
|
B6 |
Phát hành, chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5 giờ làm việc |
|
B7 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý |
Văn thư UBND tỉnh |
0,5 giờ làm việc |
|
B8 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
02 giờ làm việc |
|
B9 |
Xử lý hồ sơ |
Chuyên viên UBND tỉnh |
04 giờ làm việc |
|
B10 |
Kiểm duyệt kết quả, trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
02 giờ làm việc |
|
B11 |
Ký duyệt kết quả |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
02 giờ làm việc |
|
B12 |
Phát hành và trả kết quả về Sở Công Thương |
Văn thư UBND tỉnh |
0,5 giờ làm việc |
|
B13 |
Số hoá và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5 giờ làm việc |
|
B14 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 giờ làm việc |
49. Cấp lại giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) (Mã TTHC: 1.001383)
Thời gian thực hiện TTHC: 04 giờ làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 giờ làm việc |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý thương mại |
0,25 giờ làm việc |
|
B3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Quản lý thương mại |
0.5 giờ làm việc |
|
B4 |
Kiểm duyệt Tờ trình |
Lãnh đạo Phòng Quản lý thương mại |
0,25 giờ làm việc |
|
B5 |
Ký duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
0,25 giờ làm việc |
|
B6 |
Phát hành, chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,25 giờ làm việc |
|
B7 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý |
Văn thư UBND tỉnh |
0,25 giờ làm việc |
|
B8 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,25giờ làm việc |
|
B9 |
Xử lý hồ sơ |
Chuyên viên UBND tỉnh |
0,5 giờ làm việc |
|
B10 |
Kiểm duyệt kết quả, trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,25 giờ làm việc |
|
B11 |
Ký duyệt kết quả |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
0,25 giờ làm việc |
|
B12 |
Phát hành và trả kết quả về Sở Công Thương |
Văn thư UBND tỉnh |
0,25 giờ làm việc |
|
B13 |
Số hoá và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,25 giờ làm việc |
|
B14 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 giờ làm việc |
50. Cấp giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) giáp lưng (Mã TTHC: 1.003522)
* Trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến.
Thời gian thực hiện TTHC: 08 giờ làm việc
|
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 giờ làm việc |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý thương mại |
0,5 giờ làm việc |
|
B3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Quản lý thương mại |
1,5 giờ làm việc |
|
B4 |
Kiểm duyệt Tờ trình |
Lãnh đạo Phòng Quản lý thương mại |
0,5 giờ làm việc |
|
B5 |
Ký duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
0,5 giờ làm việc |
|
B6 |
Phát hành, chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5 giờ làm việc |
|
B7 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý |
Văn thư UBND tỉnh |
0,25 giờ làm việc |
|
B8 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 giờ làm việc |
|
B9 |
Xử lý hồ sơ |
Chuyên viên UBND tỉnh |
01 giờ làm việc |
|
B10 |
Kiểm duyệt kết quả, trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 giờ làm việc |
|
B11 |
Ký duyệt kết quả |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
0,5 giờ làm việc |
|
B12 |
Phát hành và trả kết quả về Sở Công Thương |
Văn thư UBND tỉnh |
0,25 giờ làm việc |
|
B13 |
Số hoá và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5 giờ làm việc |
|
B14 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 giờ làm việc |
* Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp
Thời gian thực hiện TTHC: 08 giờ làm việc
|
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 giờ làm việc |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý thương mại |
0,5 giờ làm việc |
|
B3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Quản lý thương mại |
1,5 giờ làm việc |
|
B4 |
Kiểm duyệt Tờ trình |
Lãnh đạo Phòng Quản lý thương mại |
0,5 giờ làm việc |
|
B5 |
Ký duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
0,5 giờ làm việc |
|
B6 |
Phát hành, chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5 giờ làm việc |
|
B7 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý |
Văn thư UBND tỉnh |
0,25 giờ làm việc |
|
B8 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 giờ làm việc |
|
B9 |
Xử lý hồ sơ |
Chuyên viên UBND tỉnh |
01 giờ làm việc |
|
B10 |
Kiểm duyệt kết quả, trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 giờ làm việc |
|
B11 |
Ký duyệt kết quả |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
0,5 giờ làm việc |
|
B12 |
Phát hành và trả kết quả về Sở Công Thương |
Văn thư UBND tỉnh |
0,25 giờ làm việc |
|
B13 |
Số hoá và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5 giờ làm việc |
|
B14 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 giờ làm việc |
* Trường hợp nộp hồ sơ qua bưu điện.
Thời gian thực hiện TTHC: 24 giờ làm việc
|
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 giờ làm việc |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý thương mại |
0,5 giờ làm việc |
|
B3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Quản lý thương mại |
08 giờ làm việc |
|
B4 |
Kiểm duyệt Tờ trình |
Lãnh đạo Phòng Quản lý thương mại |
01 giờ làm việc |
|
B5 |
Ký duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
02 giờ làm việc |
|
B6 |
Phát hành, chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5 giờ làm việc |
|
B7 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý |
Văn thư UBND tỉnh |
0,5 giờ làm việc |
|
B8 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
02 giờ làm việc |
|
B9 |
Xử lý hồ sơ |
Chuyên viên UBND tỉnh |
04 giờ làm việc |
|
B10 |
Kiểm duyệt kết quả, trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
02 giờ làm việc |
|
B11 |
Ký duyệt kết quả |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
02 giờ làm việc |
|
B12 |
Phát hành và trả kết quả về Sở Công Thương |
Văn thư UBND tỉnh |
0,5 giờ làm việc |
|
B13 |
Số hoá và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5 giờ làm việc |
|
B14 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 giờ làm việc |
51. Cấp giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) ưu đãi mẫu CPTPP (Mã TTHC: 2.001372)
* Trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến.
Thời gian thực hiện TTHC: 08 giờ làm việc
|
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 giờ làm việc |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý thương mại |
0,5 giờ làm việc |
|
B3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Quản lý thương mại |
1,5 giờ làm việc |
|
B4 |
Kiểm duyệt Tờ trình |
Lãnh đạo Phòng Quản lý thương mại |
0,5 giờ làm việc |
|
B5 |
Ký duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
0,5 giờ làm việc |
|
B6 |
Phát hành, chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5 giờ làm việc |
|
B7 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý |
Văn thư UBND tỉnh |
0,25 giờ làm việc |
|
B8 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 giờ làm việc |
|
B9 |
Xử lý hồ sơ |
Chuyên viên UBND tỉnh |
01 giờ làm việc |
|
B10 |
Kiểm duyệt kết quả, trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 giờ làm việc |
|
B11 |
Ký duyệt kết quả |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
0,5 giờ làm việc |
|
B12 |
Phát hành và trả kết quả về Sở Công Thương |
Văn thư UBND tỉnh |
0,25 giờ làm việc |
|
B13 |
Số hoá và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5 giờ làm việc |
|
B14 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 giờ làm việc |
* Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp
Thời gian thực hiện TTHC: 08 giờ làm việc
|
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 giờ làm việc |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý thương mại |
0,5 giờ làm việc |
|
B3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Quản lý thương mại |
1,5 giờ làm việc |
|
B4 |
Kiểm duyệt Tờ trình |
Lãnh đạo Phòng Quản lý thương mại |
0,5 giờ làm việc |
|
B5 |
Ký duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
0,5 giờ làm việc |
|
B6 |
Phát hành, chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5 giờ làm việc |
|
B7 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý |
Văn thư UBND tỉnh |
0,25 giờ làm việc |
|
B8 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 giờ làm việc |
|
B9 |
Xử lý hồ sơ |
Chuyên viên UBND tỉnh |
01 giờ làm việc |
|
B10 |
Kiểm duyệt kết quả, trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 giờ làm việc |
|
B11 |
Ký duyệt kết quả |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
0,5 giờ làm việc |
|
B12 |
Phát hành và trả kết quả về Sở Công Thương |
Văn thư UBND tỉnh |
0,25 giờ làm việc |
|
B13 |
Số hoá và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5 giờ làm việc |
|
B14 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 giờ làm việc |
* Trường hợp nộp hồ sơ qua bưu điện.
Thời gian thực hiện TTHC: 24 giờ làm việc
|
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 giờ làm việc |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý thương mại |
0,5 giờ làm việc |
|
B3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Quản lý thương mại |
08 giờ làm việc |
|
B4 |
Kiểm duyệt Tờ trình |
Lãnh đạo Phòng Quản lý thương mại |
01 giờ làm việc |
|
B5 |
Ký duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
02 giờ làm việc |
|
B6 |
Phát hành, chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5 giờ làm việc |
|
B7 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý |
Văn thư UBND tỉnh |
0,5 giờ làm việc |
|
B8 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
02 giờ làm việc |
|
B9 |
Xử lý hồ sơ |
Chuyên viên UBND tỉnh |
04 giờ làm việc |
|
B10 |
Kiểm duyệt kết quả, trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
02 giờ làm việc |
|
B11 |
Ký duyệt kết quả |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
02 giờ làm việc |
|
B12 |
Phát hành và trả kết quả về Sở Công Thương |
Văn thư UBND tỉnh |
0,5 giờ làm việc |
|
B13 |
Số hoá và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5 giờ làm việc |
|
B14 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 giờ làm việc |
52. Cấp giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) mẫu AHK (Mã TTHC: 1.007968)
* Trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến.
Thời gian thực hiện TTHC: 08 giờ làm việc
|
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 giờ làm việc |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý thương mại |
0,5 giờ làm việc |
|
B3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Quản lý thương mại |
1,5 giờ làm việc |
|
B4 |
Kiểm duyệt Tờ trình |
Lãnh đạo Phòng Quản lý thương mại |
0,5 giờ làm việc |
|
B5 |
Ký duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
0,5 giờ làm việc |
|
B6 |
Phát hành, chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5 giờ làm việc |
|
B7 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý |
Văn thư UBND tỉnh |
0,25 giờ làm việc |
|
B8 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 giờ làm việc |
|
B9 |
Xử lý hồ sơ |
Chuyên viên UBND tỉnh |
01 giờ làm việc |
|
B10 |
Kiểm duyệt kết quả, trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 giờ làm việc |
|
B11 |
Ký duyệt kết quả |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
0,5 giờ làm việc |
|
B12 |
Phát hành và trả kết quả về Sở Công Thương |
Văn thư UBND tỉnh |
0,25 giờ làm việc |
|
B13 |
Số hoá và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5 giờ làm việc |
|
B14 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 giờ làm việc |
* Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp
Thời gian thực hiện TTHC: 08 giờ làm việc
|
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 giờ làm việc |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý thương mại |
0,5 giờ làm việc |
|
B3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Quản lý thương mại |
1,5 giờ làm việc |
|
B4 |
Kiểm duyệt Tờ trình |
Lãnh đạo Phòng Quản lý thương mại |
0,5 giờ làm việc |
|
B5 |
Ký duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
0,5 giờ làm việc |
|
B6 |
Phát hành, chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5 giờ làm việc |
|
B7 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý |
Văn thư UBND tỉnh |
0,25 giờ làm việc |
|
B8 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 giờ làm việc |
|
B9 |
Xử lý hồ sơ |
Chuyên viên UBND tỉnh |
01 giờ làm việc |
|
B10 |
Kiểm duyệt kết quả, trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 giờ làm việc |
|
B11 |
Ký duyệt kết quả |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
0,5 giờ làm việc |
|
B12 |
Phát hành và trả kết quả về Sở Công Thương |
Văn thư UBND tỉnh |
0,25 giờ làm việc |
|
B13 |
Số hoá và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5 giờ làm việc |
|
B14 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 giờ làm việc |
* Trường hợp nộp hồ sơ qua bưu điện.
Thời gian thực hiện TTHC: 24 giờ làm việc
|
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 giờ làm việc |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý thương mại |
0,5 giờ làm việc |
|
B3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Quản lý thương mại |
08 giờ làm việc |
|
B4 |
Kiểm duyệt Tờ trình |
Lãnh đạo Phòng Quản lý thương mại |
01 giờ làm việc |
|
B5 |
Ký duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
02 giờ làm việc |
|
B6 |
Phát hành, chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5 giờ làm việc |
|
B7 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý |
Văn thư UBND tỉnh |
0,5 giờ làm việc |
|
B8 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
02 giờ làm việc |
|
B9 |
Xử lý hồ sơ |
Chuyên viên UBND tỉnh |
04 giờ làm việc |
|
B10 |
Kiểm duyệt kết quả, trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
02 giờ làm việc |
|
B11 |
Ký duyệt kết quả |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
02 giờ làm việc |
|
B12 |
Phát hành và trả kết quả về Sở Công Thương |
Văn thư UBND tỉnh |
0,5 giờ làm việc |
|
B13 |
Số hoá và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5 giờ làm việc |
|
B14 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 giờ làm việc |
53. Cấp giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) ưu đãi mẫu VN-CU (Mã TTHC: 1.008361)
* Trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến.
Thời gian thực hiện TTHC: 08 giờ làm việc
|
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 giờ làm việc |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý thương mại |
0,5 giờ làm việc |
|
B3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Quản lý thương mại |
1,5 giờ làm việc |
|
B4 |
Kiểm duyệt Tờ trình |
Lãnh đạo Phòng Quản lý thương mại |
0,5 giờ làm việc |
|
B5 |
Ký duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
0,5 giờ làm việc |
|
B6 |
Phát hành, chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5 giờ làm việc |
|
B7 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý |
Văn thư UBND tỉnh |
0,25 giờ làm việc |
|
B8 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 giờ làm việc |
|
B9 |
Xử lý hồ sơ |
Chuyên viên UBND tỉnh |
01 giờ làm việc |
|
B10 |
Kiểm duyệt kết quả, trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 giờ làm việc |
|
B11 |
Ký duyệt kết quả |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
0,5 giờ làm việc |
|
B12 |
Phát hành và trả kết quả về Sở Công Thương |
Văn thư UBND tỉnh |
0,25 giờ làm việc |
|
B13 |
Số hoá và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5 giờ làm việc |
|
B14 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 giờ làm việc |
* Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp
Thời gian thực hiện TTHC: 08 giờ làm việc
|
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 giờ làm việc |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý thương mại |
0,5 giờ làm việc |
|
B3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Quản lý thương mại |
1,5 giờ làm việc |
|
B4 |
Kiểm duyệt Tờ trình |
Lãnh đạo Phòng Quản lý thương mại |
0,5 giờ làm việc |
|
B5 |
Ký duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
0,5 giờ làm việc |
|
B6 |
Phát hành, chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5 giờ làm việc |
|
B7 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý |
Văn thư UBND tỉnh |
0,25 giờ làm việc |
|
B8 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 giờ làm việc |
|
B9 |
Xử lý hồ sơ |
Chuyên viên UBND tỉnh |
01 giờ làm việc |
|
B10 |
Kiểm duyệt kết quả, trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 giờ làm việc |
|
B11 |
Ký duyệt kết quả |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
0,5 giờ làm việc |
|
B12 |
Phát hành và trả kết quả về Sở Công Thương |
Văn thư UBND tỉnh |
0,25 giờ làm việc |
|
B13 |
Số hoá và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5 giờ làm việc |
|
B14 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 giờ làm việc |
* Trường hợp nộp hồ sơ qua bưu điện.
Thời gian thực hiện TTHC: 24 giờ làm việc
|
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 giờ làm việc |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý thương mại |
0,5 giờ làm việc |
|
B3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Quản lý thương mại |
08 giờ làm việc |
|
B4 |
Kiểm duyệt Tờ trình |
Lãnh đạo Phòng Quản lý thương mại |
01 giờ làm việc |
|
B5 |
Ký duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
02 giờ làm việc |
|
B6 |
Phát hành, chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5 giờ làm việc |
|
B7 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý |
Văn thư UBND tỉnh |
0,5 giờ làm việc |
|
B8 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
02 giờ làm việc |
|
B9 |
Xử lý hồ sơ |
Chuyên viên UBND tỉnh |
04 giờ làm việc |
|
B10 |
Kiểm duyệt kết quả, trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
02 giờ làm việc |
|
B11 |
Ký duyệt kết quả |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
02 giờ làm việc |
|
B12 |
Phát hành và trả kết quả về Sở Công Thương |
Văn thư UBND tỉnh |
0,5 giờ làm việc |
|
B13 |
Số hoá và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5 giờ làm việc |
|
B14 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 giờ làm việc |
54. Cấp giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) mẫu EUR.1 (Mã TTHC: 1.008667)
* Trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến.
Thời gian thực hiện TTHC: 08 giờ làm việc
|
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 giờ làm việc |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý thương mại |
0,5 giờ làm việc |
|
B3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Quản lý thương mại |
1,5 giờ làm việc |
|
B4 |
Kiểm duyệt Tờ trình |
Lãnh đạo Phòng Quản lý thương mại |
0,5 giờ làm việc |
|
B5 |
Ký duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
0,5 giờ làm việc |
|
B6 |
Phát hành, chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5 giờ làm việc |
|
B7 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý |
Văn thư UBND tỉnh |
0,25 giờ làm việc |
|
B8 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 giờ làm việc |
|
B9 |
Xử lý hồ sơ |
Chuyên viên UBND tỉnh |
01 giờ làm việc |
|
B10 |
Kiểm duyệt kết quả, trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 giờ làm việc |
|
B11 |
Ký duyệt kết quả |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
0,5 giờ làm việc |
|
B12 |
Phát hành và trả kết quả về Sở Công Thương |
Văn thư UBND tỉnh |
0,25 giờ làm việc |
|
B13 |
Số hoá và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5 giờ làm việc |
|
B14 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 giờ làm việc |
* Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp
Thời gian thực hiện TTHC: 08 giờ làm việc
|
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 giờ làm việc |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý thương mại |
0,5 giờ làm việc |
|
B3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Quản lý thương mại |
1,5 giờ làm việc |
|
B4 |
Kiểm duyệt Tờ trình |
Lãnh đạo Phòng Quản lý thương mại |
0,5 giờ làm việc |
|
B5 |
Ký duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
0,5 giờ làm việc |
|
B6 |
Phát hành, chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5 giờ làm việc |
|
B7 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý |
Văn thư UBND tỉnh |
0,25 giờ làm việc |
|
B8 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 giờ làm việc |
|
B9 |
Xử lý hồ sơ |
Chuyên viên UBND tỉnh |
01 giờ làm việc |
|
B10 |
Kiểm duyệt kết quả, trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 giờ làm việc |
|
B11 |
Ký duyệt kết quả |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
0,5 giờ làm việc |
|
B12 |
Phát hành và trả kết quả về Sở Công Thương |
Văn thư UBND tỉnh |
0,25 giờ làm việc |
|
B13 |
Số hoá và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5 giờ làm việc |
|
B14 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 giờ làm việc |
* Trường hợp nộp hồ sơ qua bưu điện.
Thời gian thực hiện TTHC: 24 giờ làm việc
|
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 giờ làm việc |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý thương mại |
0,5 giờ làm việc |
|
B3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Quản lý thương mại |
08 giờ làm việc |
|
B4 |
Kiểm duyệt Tờ trình |
Lãnh đạo Phòng Quản lý thương mại |
01 giờ làm việc |
|
B5 |
Ký duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
02 giờ làm việc |
|
B6 |
Phát hành, chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5 giờ làm việc |
|
B7 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý |
Văn thư UBND tỉnh |
0,5 giờ làm việc |
|
B8 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
02 giờ làm việc |
|
B9 |
Xử lý hồ sơ |
Chuyên viên UBND tỉnh |
04 giờ làm việc |
|
B10 |
Kiểm duyệt kết quả, trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
02 giờ làm việc |
|
B11 |
Ký duyệt kết quả |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
02 giờ làm việc |
|
B12 |
Phát hành và trả kết quả về Sở Công Thương |
Văn thư UBND tỉnh |
0,5 giờ làm việc |
|
B13 |
Số hoá và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5 giờ làm việc |
|
B14 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 giờ làm việc |
55. Cấp giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) mẫu EUR.1 trong UKVFTA (Mã TTHC: 1.010056)
* Trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến.
Thời gian thực hiện TTHC: 08 giờ làm việc
|
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 giờ làm việc |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý thương mại |
0,5 giờ làm việc |
|
B3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Quản lý thương mại |
1,5 giờ làm việc |
|
B4 |
Kiểm duyệt Tờ trình |
Lãnh đạo Phòng Quản lý thương mại |
0,5 giờ làm việc |
|
B5 |
Ký duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
0,5 giờ làm việc |
|
B6 |
Phát hành, chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5 giờ làm việc |
|
B7 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý |
Văn thư UBND tỉnh |
0,25 giờ làm việc |
|
B8 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 giờ làm việc |
|
B9 |
Xử lý hồ sơ |
Chuyên viên UBND tỉnh |
01 giờ làm việc |
|
B10 |
Kiểm duyệt kết quả, trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 giờ làm việc |
|
B11 |
Ký duyệt kết quả |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
0,5 giờ làm việc |
|
B12 |
Phát hành và trả kết quả về Sở Công Thương |
Văn thư UBND tỉnh |
0,25 giờ làm việc |
|
B13 |
Số hoá và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5 giờ làm việc |
|
B14 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 giờ làm việc |
* Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp
Thời gian thực hiện TTHC: 08 giờ làm việc
|
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 giờ làm việc |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý thương mại |
0,5 giờ làm việc |
|
B3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Quản lý thương mại |
1,5 giờ làm việc |
|
B4 |
Kiểm duyệt Tờ trình |
Lãnh đạo Phòng Quản lý thương mại |
0,5 giờ làm việc |
|
B5 |
Ký duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
0,5 giờ làm việc |
|
B6 |
Phát hành, chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5 giờ làm việc |
|
B7 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý |
Văn thư UBND tỉnh |
0,25 giờ làm việc |
|
B8 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 giờ làm việc |
|
B9 |
Xử lý hồ sơ |
Chuyên viên UBND tỉnh |
01 giờ làm việc |
|
B10 |
Kiểm duyệt kết quả, trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 giờ làm việc |
|
B11 |
Ký duyệt kết quả |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
0,5 giờ làm việc |
|
B12 |
Phát hành và trả kết quả về Sở Công Thương |
Văn thư UBND tỉnh |
0,25 giờ làm việc |
|
B13 |
Số hoá và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5 giờ làm việc |
|
B14 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 giờ làm việc |
* Trường hợp nộp hồ sơ qua bưu điện.
Thời gian thực hiện TTHC: 24 giờ làm việc
|
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 giờ làm việc |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý thương mại |
0,5 giờ làm việc |
|
B3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Quản lý thương mại |
08 giờ làm việc |
|
B4 |
Kiểm duyệt Tờ trình |
Lãnh đạo Phòng Quản lý thương mại |
01 giờ làm việc |
|
B5 |
Ký duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
02 giờ làm việc |
|
B6 |
Phát hành, chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5 giờ làm việc |
|
B7 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý |
Văn thư UBND tỉnh |
0,5 giờ làm việc |
|
B8 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
02 giờ làm việc |
|
B9 |
Xử lý hồ sơ |
Chuyên viên UBND tỉnh |
04 giờ làm việc |
|
B10 |
Kiểm duyệt kết quả, trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
02 giờ làm việc |
|
B11 |
Ký duyệt kết quả |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
02 giờ làm việc |
|
B12 |
Phát hành và trả kết quả về Sở Công Thương |
Văn thư UBND tỉnh |
0,5 giờ làm việc |
|
B13 |
Số hoá và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5 giờ làm việc |
|
B14 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 giờ làm việc |
56. Cấp giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) ưu đãi mẫu RCEP (Mã TTHC: 1.010762)
* Trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến.
Thời gian thực hiện TTHC: 08 giờ làm việc
|
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 giờ làm việc |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý thương mại |
0,5 giờ làm việc |
|
B3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Quản lý thương mại |
1,5 giờ làm việc |
|
B4 |
Kiểm duyệt Tờ trình |
Lãnh đạo Phòng Quản lý thương mại |
0,5 giờ làm việc |
|
B5 |
Ký duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
0,5 giờ làm việc |
|
B6 |
Phát hành, chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5 giờ làm việc |
|
B7 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý |
Văn thư UBND tỉnh |
0,25 giờ làm việc |
|
B8 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 giờ làm việc |
|
B9 |
Xử lý hồ sơ |
Chuyên viên UBND tỉnh |
01 giờ làm việc |
|
B10 |
Kiểm duyệt kết quả, trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 giờ làm việc |
|
B11 |
Ký duyệt kết quả |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
0,5 giờ làm việc |
|
B12 |
Phát hành và trả kết quả về Sở Công Thương |
Văn thư UBND tỉnh |
0,25 giờ làm việc |
|
B13 |
Số hoá và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5 giờ làm việc |
|
B14 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 giờ làm việc |
* Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp
Thời gian thực hiện TTHC: 08 giờ làm việc
|
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 giờ làm việc |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý thương mại |
0,5 giờ làm việc |
|
B3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Quản lý thương mại |
1,5 giờ làm việc |
|
B4 |
Kiểm duyệt Tờ trình |
Lãnh đạo Phòng Quản lý thương mại |
0,5 giờ làm việc |
|
B5 |
Ký duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
0,5 giờ làm việc |
|
B6 |
Phát hành, chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5 giờ làm việc |
|
B7 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý |
Văn thư UBND tỉnh |
0,25 giờ làm việc |
|
B8 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 giờ làm việc |
|
B9 |
Xử lý hồ sơ |
Chuyên viên UBND tỉnh |
01 giờ làm việc |
|
B10 |
Kiểm duyệt kết quả, trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 giờ làm việc |
|
B11 |
Ký duyệt kết quả |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
0,5 giờ làm việc |
|
B12 |
Phát hành và trả kết quả về Sở Công Thương |
Văn thư UBND tỉnh |
0,25 giờ làm việc |
|
B13 |
Số hoá và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5 giờ làm việc |
|
B14 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 giờ làm việc |
* Trường hợp nộp hồ sơ qua bưu điện.
Thời gian thực hiện TTHC: 24 giờ làm việc
|
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 giờ làm việc |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý thương mại |
0,5 giờ làm việc |
|
B3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Quản lý thương mại |
08 giờ làm việc |
|
B4 |
Kiểm duyệt Tờ trình |
Lãnh đạo Phòng Quản lý thương mại |
01 giờ làm việc |
|
B5 |
Ký duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
02 giờ làm việc |
|
B6 |
Phát hành, chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5 giờ làm việc |
|
B7 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý |
Văn thư UBND tỉnh |
0,5 giờ làm việc |
|
B8 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
02 giờ làm việc |
|
B9 |
Xử lý hồ sơ |
Chuyên viên UBND tỉnh |
04 giờ làm việc |
|
B10 |
Kiểm duyệt kết quả, trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
02 giờ làm việc |
|
B11 |
Ký duyệt kết quả |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
02 giờ làm việc |
|
B12 |
Phát hành và trả kết quả về Sở Công Thương |
Văn thư UBND tỉnh |
0,5 giờ làm việc |
|
B13 |
Số hoá và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5 giờ làm việc |
|
B14 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 giờ làm việc |
57. Cấp giấy chứng nhận không thay đổi xuất xứ (CNM) (Mã TTHC: 1.001274)
* Trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến.
Thời gian thực hiện TTHC: 08 giờ làm việc
|
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 giờ làm việc |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý thương mại |
0,5 giờ làm việc |
|
B3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Quản lý thương mại |
1,5 giờ làm việc |
|
B4 |
Kiểm duyệt Tờ trình |
Lãnh đạo Phòng Quản lý thương mại |
0,5 giờ làm việc |
|
B5 |
Ký duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
0,5 giờ làm việc |
|
B6 |
Phát hành, chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5 giờ làm việc |
|
B7 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý |
Văn thư UBND tỉnh |
0,25 giờ làm việc |
|
B8 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 giờ làm việc |
|
B9 |
Xử lý hồ sơ |
Chuyên viên UBND tỉnh |
01 giờ làm việc |
|
B10 |
Kiểm duyệt kết quả, trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 giờ làm việc |
|
B11 |
Ký duyệt kết quả |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
0,5 giờ làm việc |
|
B12 |
Phát hành và trả kết quả về Sở Công Thương |
Văn thư UBND tỉnh |
0,25 giờ làm việc |
|
B13 |
Số hoá và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5 giờ làm việc |
|
B14 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 giờ làm việc |
* Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp
Thời gian thực hiện TTHC: 08 giờ làm việc
|
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 giờ làm việc |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý thương mại |
0,5 giờ làm việc |
|
B3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Quản lý thương mại |
1,5 giờ làm việc |
|
B4 |
Kiểm duyệt Tờ trình |
Lãnh đạo Phòng Quản lý thương mại |
0,5 giờ làm việc |
|
B5 |
Ký duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
0,5 giờ làm việc |
|
B6 |
Phát hành, chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5 giờ làm việc |
|
B7 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý |
Văn thư UBND tỉnh |
0,25 giờ làm việc |
|
B8 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 giờ làm việc |
|
B9 |
Xử lý hồ sơ |
Chuyên viên UBND tỉnh |
01 giờ làm việc |
|
B10 |
Kiểm duyệt kết quả, trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 giờ làm việc |
|
B11 |
Ký duyệt kết quả |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
0,5 giờ làm việc |
|
B12 |
Phát hành và trả kết quả về Sở Công Thương |
Văn thư UBND tỉnh |
0,25 giờ làm việc |
|
B13 |
Số hoá và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5 giờ làm việc |
|
B14 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 giờ làm việc |
* Trường hợp nộp hồ sơ qua bưu điện.
Thời gian thực hiện TTHC: 24 giờ làm việc
|
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 giờ làm việc |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý thương mại |
0,5 giờ làm việc |
|
B3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Quản lý thương mại |
08 giờ làm việc |
|
B4 |
Kiểm duyệt Tờ trình |
Lãnh đạo Phòng Quản lý thương mại |
01 giờ làm việc |
|
B5 |
Ký duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
02 giờ làm việc |
|
B6 |
Phát hành, chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5 giờ làm việc |
|
B7 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý |
Văn thư UBND tỉnh |
0,5 giờ làm việc |
|
B8 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
02 giờ làm việc |
|
B9 |
Xử lý hồ sơ |
Chuyên viên UBND tỉnh |
04 giờ làm việc |
|
B10 |
Kiểm duyệt kết quả, trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
02 giờ làm việc |
|
B11 |
Ký duyệt kết quả |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
02 giờ làm việc |
|
B12 |
Phát hành và trả kết quả về Sở Công Thương |
Văn thư UBND tỉnh |
0,5 giờ làm việc |
|
B13 |
Số hoá và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5 giờ làm việc |
|
B14 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 giờ làm việc |
58. Cấp giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) mẫu GSTP (Mã TTHC: 1.013642)
* Trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến.
Thời gian thực hiện TTHC: 08 giờ làm việc
|
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 giờ làm việc |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý thương mại |
0,5 giờ làm việc |
|
B3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Quản lý thương mại |
1,5 giờ làm việc |
|
B4 |
Kiểm duyệt Tờ trình |
Lãnh đạo Phòng Quản lý thương mại |
0,5 giờ làm việc |
|
B5 |
Ký duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
0,5 giờ làm việc |
|
B6 |
Phát hành, chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5 giờ làm việc |
|
B7 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý |
Văn thư UBND tỉnh |
0,25 giờ làm việc |
|
B8 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 giờ làm việc |
|
B9 |
Xử lý hồ sơ |
Chuyên viên UBND tỉnh |
01 giờ làm việc |
|
B10 |
Kiểm duyệt kết quả, trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 giờ làm việc |
|
B11 |
Ký duyệt kết quả |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
0,5 giờ làm việc |
|
B12 |
Phát hành và trả kết quả về Sở Công Thương |
Văn thư UBND tỉnh |
0,25 giờ làm việc |
|
B13 |
Số hoá và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5 giờ làm việc |
|
B14 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 giờ làm việc |
* Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp
Thời gian thực hiện TTHC: 08 giờ làm việc
|
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 giờ làm việc |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý thương mại |
0,5 giờ làm việc |
|
B3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Quản lý thương mại |
1,5 giờ làm việc |
|
B4 |
Kiểm duyệt Tờ trình |
Lãnh đạo Phòng Quản lý thương mại |
0,5 giờ làm việc |
|
B5 |
Ký duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
0,5 giờ làm việc |
|
B6 |
Phát hành, chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5 giờ làm việc |
|
B7 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý |
Văn thư UBND tỉnh |
0,25 giờ làm việc |
|
B8 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 giờ làm việc |
|
B9 |
Xử lý hồ sơ |
Chuyên viên UBND tỉnh |
01 giờ làm việc |
|
B10 |
Kiểm duyệt kết quả, trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 giờ làm việc |
|
B11 |
Ký duyệt kết quả |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
0,5 giờ làm việc |
|
B12 |
Phát hành và trả kết quả về Sở Công Thương |
Văn thư UBND tỉnh |
0,25 giờ làm việc |
|
B13 |
Số hoá và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5 giờ làm việc |
|
B14 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 giờ làm việc |
* Trường hợp nộp hồ sơ qua bưu điện.
Thời gian thực hiện TTHC: 24 giờ làm việc
|
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 giờ làm việc |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý thương mại |
0,5 giờ làm việc |
|
B3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Quản lý thương mại |
08 giờ làm việc |
|
B4 |
Kiểm duyệt Tờ trình |
Lãnh đạo Phòng Quản lý thương mại |
01 giờ làm việc |
|
B5 |
Ký duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
02 giờ làm việc |
|
B6 |
Phát hành, chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5 giờ làm việc |
|
B7 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý |
Văn thư UBND tỉnh |
0,5 giờ làm việc |
|
B8 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
02 giờ làm việc |
|
B9 |
Xử lý hồ sơ |
Chuyên viên UBND tỉnh |
04 giờ làm việc |
|
B10 |
Kiểm duyệt kết quả, trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
02 giờ làm việc |
|
B11 |
Ký duyệt kết quả |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
02 giờ làm việc |
|
B12 |
Phát hành và trả kết quả về Sở Công Thương |
Văn thư UBND tỉnh |
0,5 giờ làm việc |
|
B13 |
Số hoá và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5 giờ làm việc |
|
B14 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 giờ làm việc |
59. Cấp giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) mẫu BR9 (Mã TTHC: 1.013643)
* Trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến.
Thời gian thực hiện TTHC: 08 giờ làm việc
|
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 giờ làm việc |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý thương mại |
0,5 giờ làm việc |
|
B3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Quản lý thương mại |
1,5 giờ làm việc |
|
B4 |
Kiểm duyệt Tờ trình |
Lãnh đạo Phòng Quản lý thương mại |
0,5 giờ làm việc |
|
B5 |
Ký duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
0,5 giờ làm việc |
|
B6 |
Phát hành, chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5 giờ làm việc |
|
B7 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý |
Văn thư UBND tỉnh |
0,25 giờ làm việc |
|
B8 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 giờ làm việc |
|
B9 |
Xử lý hồ sơ |
Chuyên viên UBND tỉnh |
01 giờ làm việc |
|
B10 |
Kiểm duyệt kết quả, trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 giờ làm việc |
|
B11 |
Ký duyệt kết quả |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
0,5 giờ làm việc |
|
B12 |
Phát hành và trả kết quả về Sở Công Thương |
Văn thư UBND tỉnh |
0,25 giờ làm việc |
|
B13 |
Số hoá và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5 giờ làm việc |
|
B14 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 giờ làm việc |
* Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp
Thời gian thực hiện TTHC: 08 giờ làm việc
|
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 giờ làm việc |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý thương mại |
0,5 giờ làm việc |
|
B3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Quản lý thương mại |
1,5 giờ làm việc |
|
B4 |
Kiểm duyệt Tờ trình |
Lãnh đạo Phòng Quản lý thương mại |
0,5 giờ làm việc |
|
B5 |
Ký duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
0,5 giờ làm việc |
|
B6 |
Phát hành, chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5 giờ làm việc |
|
B7 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý |
Văn thư UBND tỉnh |
0,25 giờ làm việc |
|
B8 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 giờ làm việc |
|
B9 |
Xử lý hồ sơ |
Chuyên viên UBND tỉnh |
01 giờ làm việc |
|
B10 |
Kiểm duyệt kết quả, trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 giờ làm việc |
|
B11 |
Ký duyệt kết quả |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
0,5 giờ làm việc |
|
B12 |
Phát hành và trả kết quả về Sở Công Thương |
Văn thư UBND tỉnh |
0,25 giờ làm việc |
|
B13 |
Số hoá và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5 giờ làm việc |
|
B14 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 giờ làm việc |
* Trường hợp nộp hồ sơ qua bưu điện.
Thời gian thực hiện TTHC: 24 giờ làm việc
|
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 giờ làm việc |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý thương mại |
0,5 giờ làm việc |
|
B3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Quản lý thương mại |
08 giờ làm việc |
|
B4 |
Kiểm duyệt Tờ trình |
Lãnh đạo Phòng Quản lý thương mại |
01 giờ làm việc |
|
B5 |
Ký duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
02 giờ làm việc |
|
B6 |
Phát hành, chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5 giờ làm việc |
|
B7 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý |
Văn thư UBND tỉnh |
0,5 giờ làm việc |
|
B8 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
02 giờ làm việc |
|
B9 |
Xử lý hồ sơ |
Chuyên viên UBND tỉnh |
04 giờ làm việc |
|
B10 |
Kiểm duyệt kết quả, trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
02 giờ làm việc |
|
B11 |
Ký duyệt kết quả |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
02 giờ làm việc |
|
B12 |
Phát hành và trả kết quả về Sở Công Thương |
Văn thư UBND tỉnh |
0,5 giờ làm việc |
|
B13 |
Số hoá và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5 giờ làm việc |
|
B14 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 giờ làm việc |
60. Cấp văn bản chấp thuận tự chứng nhận xuất xứ hàng hoá trong ASEAN (Mã TTHC: 1.000366)
Thời gian thực hiện TTHC: 14 ngày làm việc
|
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý thương mại |
01 ngày làm việc |
|
B3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Quản lý thương mại |
03 ngày làm việc |
|
B4 |
Kiểm duyệt Tờ trình |
Lãnh đạo Phòng Quản lý thương mại |
0,5 ngày làm việc |
|
B5 |
Ký duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
0,5 ngày làm việc |
|
B6 |
Phát hành, chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5 ngày làm việc |
|
B7 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý |
Văn thư UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
B8 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
B9 |
Xử lý hồ sơ |
Chuyên viên UBND tỉnh |
02 ngày làm việc |
|
B10 |
Kiểm duyệt kết quả, trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
1,5 ngày làm việc |
|
B11 |
Ký duyệt kết quả |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
1,5 ngày làm việc |
|
B12 |
Phát hành và trả kết quả về Sở Công Thương |
Văn thư UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
|
B13 |
Số hoá và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
01 ngày làm việc |
|
B14 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
36.1 Trường hợp thay đổi hoặc bổ sung mặt hàng đăng ký tự chứng nhận xuất xứ hàng hoá
Thời gian thực hiện TTHC: 14 ngày làm việc kể từ khi tiếp nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ và cập nhật kết quả kiểm tra thực tế năng lực sản xuất của thương nhân
|
Nội dung công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý thương mại |
01 ngày làm việc |
|
B3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Quản lý thương mại |
03 ngày làm việc |
|
B4 |
Kiểm duyệt Tờ trình |
Lãnh đạo Phòng Quản lý thương mại |
0,5 ngày làm việc |
|
B5 |
Ký duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
0,5 ngày làm việc |
|
B6 |
Phát hành, chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5 ngày làm việc |
|
B7 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý |
Văn thư UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
B8 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
B9 |
Xử lý hồ sơ |
Chuyên viên UBND tỉnh |
2 ngày làm việc |
|
B10 |
Kiểm duyệt kết quả, trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
1,5 ngày làm việc |
|
B11 |
Ký duyệt kết quả |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
1,5 ngày làm việc |
|
B12 |
Phát hành và trả kết quả về Sở Công Thương |
Văn thư UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
|
B13 |
Số hoá và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
01 ngày làm việc |
|
B14 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
36.2. Trường hợp thay đổi hoặc bổ sung người có thẩm quyền ký nội dung tự khai báo xuất xứ hàng hoá
Thời gian thực hiện TTHC: 03 ngày làm việc kể từ khi tiếp nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ của thương nhân
|
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 giờ làm việc |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý thương mại |
01 giờ làm việc |
|
B3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Quản lý thương mại |
04 giờ làm việc |
|
B4 |
Kiểm duyệt Tờ trình |
Lãnh đạo Phòng Quản lý thương mại |
01 giờ làm việc |
|
B5 |
Ký duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
02 giờ làm việc |
|
B6 |
Phát hành, chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
01 giờ làm việc |
|
B7 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý |
Văn thư UBND tỉnh |
02 giờ làm việc |
|
B8 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
02 giờ làm việc |
|
B9 |
Xử lý hồ sơ |
Chuyên viên UBND tỉnh |
02 giờ làm việc |
|
B10 |
Kiểm duyệt kết quả, trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
02 giờ làm việc |
|
B11 |
Ký duyệt kết quả |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
02 giờ làm việc |
|
B12 |
Phát hành và trả kết quả về Sở Công Thương |
Văn thư UBND tỉnh |
02giờ làm việc |
|
B13 |
Số hoá và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
01 giờ làm việc |
|
B14 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 giờ làm việc |
VI. LĨNH VỰC KHOA HỌC CÔNG NGHỆ (01 TTHC)
1. Cấp Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp (Mã TTHC: 2.000147)
Thời gian thực hiện TTHC: 25 ngày([2])
|
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý công nghiệp |
0,5 ngày |
|
B3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Quản lý công nghiệp |
14 ngày |
|
B4 |
Kiểm duyệt Tờ trình |
Lãnh đạo Phòng Quản lý công nghiệp |
01 ngày |
|
B5 |
Ký duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
02 ngày |
|
B6 |
Phát hành, chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
01 ngày |
|
B7 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý |
Văn thư UBND tỉnh |
0,5 ngày |
|
B8 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày |
|
B9 |
Xử lý hồ sơ |
Chuyên viên UBND tỉnh |
01 ngày |
|
B10 |
Kiểm duyệt kết quả, trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày |
|
B11 |
Ký duyệt kết quả |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
01 ngày |
|
B12 |
Phát hành và trả kết quả về Sở Công Thương |
Văn thư UBND tỉnh |
0,5 ngày |
|
B13 |
Số hoá và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5 ngày |
|
B14 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
VII. LĨNH VỰC TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG (09 TTHC)
1. Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm (Mã TTHC: 1001271)
Thời gian thực hiện TTHC: trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ
|
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý công nghiệp |
0,5 ngày làm việc |
|
B3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Quản lý công nghiệp |
02 ngày làm việc |
|
B4 |
Kiểm duyệt Tờ trình |
Lãnh đạo Phòng Quản lý công nghiệp |
0,5 ngày làm việc |
|
B5 |
Ký duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
0,5 ngày làm việc |
|
B6 |
Phát hành, chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5 ngày làm việc |
|
B7 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý |
Văn thư UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
B8 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
|
B9 |
Xử lý hồ sơ |
Chuyên viên UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
|
B10 |
Kiểm duyệt kết quả, trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
|
B11 |
Ký duyệt kết quả |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
|
B12 |
Phát hành và trả kết quả về Sở Công Thương |
Văn thư UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
B13 |
Số hoá và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5 ngày làm việc |
|
B14 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
2. Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm (Mã TTHC: 2000618)
Thời gian thực hiện TTHC: trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ
|
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý công nghiệp |
0,5 ngày làm việc |
|
B3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Quản lý công nghiệp |
02 ngày làm việc |
|
B4 |
Kiểm duyệt Tờ trình |
Lãnh đạo Phòng Quản lý công nghiệp |
0,5 ngày làm việc |
|
B5 |
Ký duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
0,5 ngày làm việc |
|
B6 |
Phát hành, chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5 ngày làm việc |
|
B7 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý |
Văn thư UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
B8 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
|
B9 |
Xử lý hồ sơ |
Chuyên viên UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
|
B10 |
Kiểm duyệt kết quả, trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
|
B11 |
Ký duyệt kết quả |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
|
B12 |
Phát hành và trả kết quả về Sở Công Thương |
Văn thư UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
B13 |
Số hoá và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5 ngày làm việc |
|
B14 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
3. Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm (Mã TTHC: 2000613)
Thời gian thực hiện TTHC: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ
|
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý công nghiệp |
0,25 ngày làm việc |
|
B3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Quản lý công nghiệp |
0,5 ngày làm việc |
|
B4 |
Kiểm duyệt Tờ trình |
Lãnh đạo Phòng Quản lý công nghiệp |
0,25 ngày làm việc |
|
B5 |
Ký duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
0,5 ngày làm việc |
|
B6 |
Phát hành, chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,25 ngày làm việc |
|
B7 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý |
Văn thư UBND tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
|
B8 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
B9 |
Xử lý hồ sơ |
Chuyên viên UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
B10 |
Kiểm duyệt kết quả, trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
B11 |
Ký duyệt kết quả |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
B12 |
Phát hành và trả kết quả về Sở Công Thương |
Văn thư UBND tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
|
B13 |
Số hoá và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,25 ngày làm việc |
|
B14 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
4. Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giám định (Mã TTHC: 1000878)
Thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc
|
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý công nghiệp |
0,5 ngày làm việc |
|
B3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Quản lý công nghiệp |
02 ngày làm việc |
|
B4 |
Kiểm duyệt Tờ trình |
Lãnh đạo Phòng Quản lý công nghiệp |
0,5 ngày làm việc |
|
B5 |
Ký duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
0,5 ngày làm việc |
|
B6 |
Phát hành, chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5 ngày làm việc |
|
B7 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý |
Văn thư UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
B8 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
|
B9 |
Xử lý hồ sơ |
Chuyên viên UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
|
B10 |
Kiểm duyệt kết quả, trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
|
B11 |
Ký duyệt kết quả |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
|
B12 |
Phát hành và trả kết quả về Sở Công Thương |
Văn thư UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
B13 |
Số hoá và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5 ngày làm việc |
|
B14 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
5. Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giám định (Mã TTHC: 2000401)
Thời gian thực hiện TTHC: trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ khi nhận được hồ sơ hồ sơ đầy đủ và hợp lệ
|
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý công nghiệp |
0,5 ngày làm việc |
|
B3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Quản lý công nghiệp |
02 ngày làm việc |
|
B4 |
Kiểm duyệt Tờ trình |
Lãnh đạo Phòng Quản lý công nghiệp |
0,5 ngày làm việc |
|
B5 |
Ký duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
0,5 ngày làm việc |
|
B6 |
Phát hành, chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5 ngày làm việc |
|
B7 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý |
Văn thư UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
B8 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
|
B9 |
Xử lý hồ sơ |
Chuyên viên UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
|
B10 |
Kiểm duyệt kết quả, trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
|
B11 |
Ký duyệt kết quả |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
|
B12 |
Phát hành và trả kết quả về Sở Công Thương |
Văn thư UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
B13 |
Số hoá và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5 ngày làm việc |
|
B14 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
6. Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giám định (Mã TTHC: 2000251)
Thời gian thực hiện TTHC: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ
|
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý công nghiệp |
0,25 ngày làm việc |
|
B3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Quản lý công nghiệp |
0,5 ngày làm việc |
|
B4 |
Kiểm duyệt Tờ trình |
Lãnh đạo Phòng Quản lý công nghiệp |
0,25 ngày làm việc |
|
B5 |
Ký duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
0,5 ngày làm việc |
|
B6 |
Phát hành, chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,25 ngày làm việc |
|
B7 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý |
Văn thư UBND tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
|
B8 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
B9 |
Xử lý hồ sơ |
Chuyên viên UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
B10 |
Kiểm duyệt kết quả, trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
B11 |
Ký duyệt kết quả |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
B12 |
Phát hành và trả kết quả về Sở Công Thương |
Văn thư UBND tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
|
B13 |
Số hoá và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,25 ngày làm việc |
|
B14 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
7. Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận (Mã TTHC: 1001292)
Thời gian thực hiện TTHC: trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ
|
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý công nghiệp |
0,5 ngày làm việc |
|
B3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Quản lý công nghiệp |
02 ngày làm việc |
|
B4 |
Kiểm duyệt Tờ trình |
Lãnh đạo Phòng Quản lý công nghiệp |
0,5 ngày làm việc |
|
B5 |
Ký duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
0,5 ngày làm việc |
|
B6 |
Phát hành, chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5 ngày làm việc |
|
B7 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý |
Văn thư UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
B8 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
|
B9 |
Xử lý hồ sơ |
Chuyên viên UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
|
B10 |
Kiểm duyệt kết quả, trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
|
B11 |
Ký duyệt kết quả |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
|
B12 |
Phát hành và trả kết quả về Sở Công Thương |
Văn thư UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
B13 |
Số hoá và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5 ngày làm việc |
|
B14 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
8. Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận (Mã TTHC: 2000628)
8.1. Trường hợp hồ sơ không đầy đủ theo quy định
Thời gian thực hiện TTHC: trong thời hạn 05 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ đăng ký, cơ quan tiếp nhận hồ sơ thông báo bằng văn bản yêu cầu tổ chức chứng nhận sửa đổi, bổ sung hồ sơ.
|
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý công nghiệp |
0,25 ngày làm việc |
|
B3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Quản lý công nghiệp |
0,5 ngày làm việc |
|
B4 |
Kiểm duyệt Tờ trình |
Lãnh đạo Phòng Quản lý công nghiệp |
0,25 ngày làm việc |
|
B5 |
Ký duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
0,5 ngày làm việc |
|
B6 |
Phát hành, chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,25 ngày làm việc |
|
B7 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý |
Văn thư UBND tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
|
B8 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
B9 |
Xử lý hồ sơ |
Chuyên viên UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
B10 |
Kiểm duyệt kết quả, trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
B11 |
Ký duyệt kết quả |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
B12 |
Phát hành và trả kết quả về Sở Công Thương |
Văn thư UBND tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
|
B13 |
Số hoá và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,25 ngày làm việc |
|
B14 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
8.2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ
Thời gian thực hiện TTHC: trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ khi nhận được hồ sơ, bộ quản lý ngành, lĩnh vực chịu trách nhiệm cấp Giấy chứng nhận cho tổ chức chứng nhận theo Mẫu số 10 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 154/2018/NĐ-CP của Chính phủ
|
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý công nghiệp |
0,5 ngày làm việc |
|
B3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Quản lý công nghiệp |
02 ngày làm việc |
|
B4 |
Kiểm duyệt Tờ trình |
Lãnh đạo Phòng Quản lý công nghiệp |
0,5 ngày làm việc |
|
B5 |
Ký duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
0,5 ngày làm việc |
|
B6 |
Phát hành, chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5 ngày làm việc |
|
B7 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý |
Văn thư UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
B8 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
|
B9 |
Xử lý hồ sơ |
Chuyên viên UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
|
B10 |
Kiểm duyệt kết quả, trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
|
B11 |
Ký duyệt kết quả |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
|
B12 |
Phát hành và trả kết quả về Sở Công Thương |
Văn thư UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
B13 |
Số hoá và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5 ngày làm việc |
|
B14 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
9. Cấp Giấy lại chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận (Mã TTHC: 2000624)
Thời gian thực hiện TTHC: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ
|
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý công nghiệp |
0,25 ngày,làm việc |
|
B3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Quản lý công nghiệp |
0,5 ngày làm việc |
|
B4 |
Kiểm duyệt Tờ trình |
Lãnh đạo Phòng Quản lý công nghiệp |
0,25 ngày làm việc |
|
B5 |
Ký duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
0,5 ngày làm việc |
|
B6 |
Phát hành, chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,25 ngày làm việc |
|
B7 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý |
Văn thư UBND tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
|
B8 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
B9 |
Xử lý hồ sơ |
Chuyên viên UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
B10 |
Kiểm duyệt kết quả, trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
B11 |
Ký duyệt kết quả |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
B12 |
Phát hành và trả kết quả về Sở Công Thương |
Văn thư UBND tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
|
B13 |
Số hoá và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,25 ngày làm việc |
|
B14 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
VIII. LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM (11 TTHC)
Thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý thương mại |
0,5 ngày |
|
B3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Quản lý thương mại |
05 ngày |
|
B4 |
Kiểm duyệt Tờ trình |
Lãnh đạo Phòng Quản lý thương mại |
0,5 ngày |
|
B5 |
Ký duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
0,5 ngày |
|
B6 |
Phát hành, chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5 ngày |
|
B7 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý |
Văn thư UBND tỉnh |
0,5 ngày |
|
B8 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày |
|
B9 |
Xử lý hồ sơ |
Chuyên viên UBND tỉnh |
02 ngày |
|
B10 |
Kiểm duyệt kết quả, trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày |
|
B11 |
Ký duyệt kết quả |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
02 ngày |
|
B12 |
Phát hành và trả kết quả về Sở Công Thương |
Văn thư UBND tỉnh |
0,5 ngày |
|
B13 |
Số hoá và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5 ngày |
|
B14 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày |
2. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, cơ sở vừa sản xuất vừa kinh doanh thực phẩm (Mã TTHC: 2001293)
Thời gian thực hiện TTHC: 22 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ
|
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý công nghiệp |
0,5 ngày làm việc |
|
B3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Quản lý công nghiệp |
13 ngày làm việc |
|
B4 |
Kiểm duyệt Tờ trình |
Lãnh đạo Phòng Quản lý công nghiệp |
0,5 ngày làm việc |
|
B5 |
Ký duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
0,5 ngày làm việc |
|
B6 |
Phát hành, chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5 ngày làm việc |
|
B7 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý |
Văn thư UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
B8 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
|
B9 |
Xử lý hồ sơ |
Chuyên viên UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
|
B10 |
Kiểm duyệt kết quả, trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
|
B11 |
Ký duyệt kết quả |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
02 ngày làm việc |
|
B12 |
Phát hành và trả kết quả về Sở Công Thương |
Văn thư UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
B13 |
Số hoá và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5 ngày làm việc |
|
B14 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
3.1. Trường hợp cấp lại do cơ sở thay đổi địa điểm sản xuất, kinh doanh; thay đổi, bổ sung quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh hoặc khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực
Thời gian thực hiện TTHC: 22 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ
|
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý công nghiệp |
0,5 ngày làm việc |
|
B3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Quản lý công nghiệp |
13 ngày làm việc |
|
B4 |
Kiểm duyệt Tờ trình |
Lãnh đạo Phòng Quản lý công nghiệp |
0,5 ngày làm việc |
|
B5 |
Ký duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
0,5 ngày làm việc |
|
B6 |
Phát hành, chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5 ngày làm việc |
|
B7 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý |
Văn thư UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
B8 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
|
B9 |
Xử lý hồ sơ |
Chuyên viên UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
|
B10 |
Kiểm duyệt kết quả, trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
|
B11 |
Ký duyệt kết quả |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
02 ngày làm việc |
|
B12 |
Phát hành và trả kết quả về Sở Công Thương |
Văn thư UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
B13 |
Số hoá và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5 ngày làm việc |
|
B14 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
3.2. Trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất hoặc bị hỏng; Trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận do thay đổi tên cơ sở nhưng không thay đổi chủ cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh; Trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận do thay đổi chủ cơ sở nhưng không thay đổi tên cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh
Thời gian thực hiện TTHC: 03 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ
|
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 giờ làm việc |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý công nghiệp |
01 giờ làm việc |
|
B3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Quản lý công nghiệp |
04 giờ làm việc |
|
B4 |
Kiểm duyệt Tờ trình |
Lãnh đạo Phòng Quản lý công nghiệp |
01 giờ làm việc |
|
B5 |
Ký duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
02 giờ làm việc |
|
B6 |
Phát hành, chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
01 giờ làm việc |
|
B7 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý |
Văn thư UBND tỉnh |
02 giờ làm việc |
|
B8 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
02 giờ làm việc |
|
B9 |
Xử lý hồ sơ |
Chuyên viên UBND tỉnh |
02 giờ làm việc |
|
B10 |
Kiểm duyệt kết quả, trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
02 giờ làm việc |
|
B11 |
Ký duyệt kết quả |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
02 giờ làm việc |
|
B12 |
Phát hành và trả kết quả về Sở Công Thương |
Văn thư UBND tỉnh |
02giờ làm việc |
|
B13 |
Số hoá và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
01 giờ làm việc |
|
B14 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 giờ làm việc |
3.3. Trường hợp chuỗi cơ sở kinh doanh thực phẩm có tăng về cơ sở kinh doanh
Thời gian thực hiện TTHC: 22 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ([3])
|
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý công nghiệp |
0,5 ngày làm việc |
|
B3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Quản lý công nghiệp |
13 ngày làm việc |
|
B4 |
Kiểm duyệt Tờ trình |
Lãnh đạo Phòng Quản lý công nghiệp |
0,5 ngày làm việc |
|
B5 |
Ký duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
0,5 ngày làm việc |
|
B6 |
Phát hành, chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5 ngày làm việc |
|
B7 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý |
Văn thư UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
B8 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
|
B9 |
Xử lý hồ sơ |
Chuyên viên UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
|
B10 |
Kiểm duyệt kết quả, trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
|
B11 |
Ký duyệt kết quả |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
02 ngày làm việc |
|
B12 |
Phát hành và trả kết quả về Sở Công Thương |
Văn thư UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
B13 |
Số hoá và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5 ngày làm việc |
|
B14 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
3.4. Trường hợp chuỗi cơ sở kinh doanh thực phẩm có giảm về cơ sở kinh doanh,
Thời gian thực hiện TTHC: 03 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ([4])
|
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 giờlàm việc |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý công nghiệp |
01 giờ làm việc |
|
B3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Quản lý công nghiệp |
04 giờ làm việc |
|
B4 |
Kiểm duyệt Tờ trình |
Lãnh đạo Phòng Quản lý công nghiệp |
01 giờ làm việc |
|
B5 |
Ký duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
02 giờ làm việc |
|
B6 |
Phát hành, chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
01 giờ làm việc |
|
B7 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý |
Văn thư UBND tỉnh |
02 giờ làm việc |
|
B8 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
02 giờ làm việc |
|
B9 |
Xử lý hồ sơ |
Chuyên viên UBND tỉnh |
02 giờ làm việc |
|
B10 |
Kiểm duyệt kết quả, trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
02 giờ làm việc |
|
B11 |
Ký duyệt kết quả |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
02 giờ làm việc |
|
B12 |
Phát hành và trả kết quả về Sở Công Thương |
Văn thư UBND tỉnh |
02giờ làm việc |
|
B13 |
Số hoá và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
01 giờ làm việc |
|
B14 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 giờ làm việc |
4. Đăng ký chỉ định Cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước (Mã TTHC: 2001682)
Thời gian thực hiện TTHC: 45 ngày làm việc
|
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý công nghiệp |
0,5 ngày làm việc |
|
B3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Quản lý công nghiệp |
35 ngày làm việc |
|
B4 |
Kiểm duyệt Tờ trình |
Lãnh đạo Phòng Quản lý công nghiệp |
0,5 ngày làm việc |
|
B5 |
Ký duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
0,5 ngày làm việc |
|
B6 |
Phát hành, chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5 ngày làm việc |
|
B7 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý |
Văn thư UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
B8 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
|
B9 |
Xử lý hồ sơ |
Chuyên viên UBND tỉnh |
02 ngày làm việc |
|
B10 |
Kiểm duyệt kết quả, trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
|
B11 |
Ký duyệt kết quả |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
02 ngày làm việc |
|
B12 |
Phát hành và trả kết quả về Sở Công Thương |
Văn thư UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
B13 |
Số hoá và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5 ngày làm việc |
|
B14 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
5. Đăng ký gia hạn chỉ định Cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước (Mã TTHC: 1003951)
Thời gian thực hiện TTHC: 30 ngày làm việc (chưa bao gồm thời gian đánh giá cơ sở kiểm nghiệm).
|
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý công nghiệp |
0,5 ngày làm việc |
|
B3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Quản lý công nghiệp |
20 ngày làm việc |
|
B4 |
Kiểm duyệt Tờ trình |
Lãnh đạo Phòng Quản lý công nghiệp |
0,5 ngày làm việc |
|
B5 |
Ký duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
0,5 ngày làm việc |
|
B6 |
Phát hành, chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5 ngày làm việc |
|
B7 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý |
Văn thư UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
B8 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
|
B9 |
Xử lý hồ sơ |
Chuyên viên UBND tỉnh |
02 ngày làm việc |
|
B10 |
Kiểm duyệt kết quả, trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
|
B11 |
Ký duyệt kết quả |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
02 ngày làm việc |
|
B12 |
Phát hành và trả kết quả về Sở Công Thương |
Văn thư UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
B13 |
Số hoá và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5 ngày làm việc |
|
B14 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
Thời gian thực hiện TTHC: 30 ngày làm việc (chưa bao gồm thời gian đánh giá cơ sở kiểm nghiệm).
|
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý công nghiệp |
0,5 ngày làm việc |
|
B3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Quản lý công nghiệp |
20 ngày làm việc |
|
B4 |
Kiểm duyệt Tờ trình |
Lãnh đạo Phòng Quản lý công nghiệp |
0,5 ngày làm việc |
|
B5 |
Ký duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
0,5 ngày làm việc |
|
B6 |
Phát hành, chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5 ngày làm việc |
|
B7 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý |
Văn thư UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
B8 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
|
B9 |
Xử lý hồ sơ |
Chuyên viên UBND tỉnh |
02 ngày làm việc |
|
B10 |
Kiểm duyệt kết quả, trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
|
B11 |
Ký duyệt kết quả |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
02 ngày làm việc |
|
B12 |
Phát hành và trả kết quả về Sở Công Thương |
Văn thư UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
B13 |
Số hoá và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5 ngày làm việc |
|
B14 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
7. Đăng ký chỉ định cơ sở kiểm nghiệm kiểm chứng về an toàn thực phẩm (Mã TTHC: 1.003860)
Thời gian thực hiện TTHC: 45 ngày làm việc
|
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý công nghiệp |
0,5 ngày làm việc |
|
B3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Quản lý công nghiệp |
35 ngày làm việc |
|
B4 |
Kiểm duyệt Tờ trình |
Lãnh đạo Phòng Quản lý công nghiệp |
0,5 ngày làm việc |
|
B5 |
Ký duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
0,5 ngày làm việc |
|
B6 |
Phát hành, chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5 ngày làm việc |
|
B7 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý |
Văn thư UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
B8 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
|
B9 |
Xử lý hồ sơ |
Chuyên viên UBND tỉnh |
02 ngày làm việc |
|
B10 |
Kiểm duyệt kết quả, trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
|
B11 |
Ký duyệt kết quả |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
02 ngày làm việc |
|
B12 |
Phát hành và trả kết quả về Sở Công Thương |
Văn thư UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
B13 |
Số hoá và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5 ngày làm việc |
|
B14 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
8. Đăng ký gia hạn chỉ định cơ sở kiểm nghiệm kiểm chứng về an toàn thực phẩm (Mã TTHC: 2.001595)
Thời gian thực hiện TTHC: 30 ngày làm việc (chưa bao gồm thời gian đánh giá cơ sở kiểm nghiệm) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý công nghiệp |
0,5 ngày làm việc |
|
B3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Quản lý công nghiệp |
20 ngày làm việc |
|
B4 |
Kiểm duyệt Tờ trình |
Lãnh đạo Phòng Quản lý công nghiệp |
0,5 ngày làm việc |
|
B5 |
Ký duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
0,5 ngày làm việc |
|
B6 |
Phát hành, chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5 ngày làm việc |
|
B7 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý |
Văn thư UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
B8 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
|
B9 |
Xử lý hồ sơ |
Chuyên viên UBND tỉnh |
02 ngày làm việc |
|
B10 |
Kiểm duyệt kết quả, trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
|
B11 |
Ký duyệt kết quả |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
02 ngày làm việc |
|
B12 |
Phát hành và trả kết quả về Sở Công Thương |
Văn thư UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
B13 |
Số hoá và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5 ngày làm việc |
|
B14 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
Thời gian thực hiện TTHC: 30 ngày làm việc (chưa bao gồm thời gian đánh giá cơ sở kiểm nghiệm) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý công nghiệp |
0,5 ngày làm việc |
|
B3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Quản lý công nghiệp |
20 ngày làm việc |
|
B4 |
Kiểm duyệt Tờ trình |
Lãnh đạo Phòng Quản lý công nghiệp |
0,5 ngày làm việc |
|
B5 |
Ký duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
0,5 ngày làm việc |
|
B6 |
Phát hành, chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5 ngày làm việc |
|
B7 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý |
Văn thư UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
B8 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
|
B9 |
Xử lý hồ sơ |
Chuyên viên UBND tỉnh |
02 ngày làm việc |
|
B10 |
Kiểm duyệt kết quả, trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
|
B11 |
Ký duyệt kết quả |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
02 ngày làm việc |
|
B12 |
Phát hành và trả kết quả về Sở Công Thương |
Văn thư UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
B13 |
Số hoá và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5 ngày làm việc |
|
B14 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
Thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ của doanh nghiệp.
|
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý công nghiệp |
0,25 ngày làm việc |
|
B3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Quản lý công nghiệp |
0,5 ngày làm việc |
|
B4 |
Kiểm duyệt Tờ trình |
Lãnh đạo Phòng Quản lý công nghiệp |
0,25 ngày làm việc |
|
B5 |
Ký duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
0,5 ngày làm việc |
|
B6 |
Phát hành, chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,25 ngày làm việc |
|
B7 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý |
Văn thư UBND tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
|
B8 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
B9 |
Xử lý hồ sơ |
Chuyên viên UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
B10 |
Kiểm duyệt kết quả, trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
B11 |
Ký duyệt kết quả |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
B12 |
Phát hành và trả kết quả về Sở Công Thương |
Văn thư UBND tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
|
B13 |
Số hoá và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,25 ngày làm việc |
|
B14 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
Thời gian thực hiện TTHC: 03 ngày làm việc
|
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 giờ làm việc |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý công nghiệp |
01 giờ làm việc |
|
B3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Quản lý công nghiệp |
04 giờ làm việc |
|
B4 |
Kiểm duyệt Tờ trình |
Lãnh đạo Phòng Quản lý công nghiệp |
01 giờ làm việc |
|
B5 |
Ký duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
02 giờ làm việc |
|
B6 |
Phát hành, chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
01 giờ làm việc |
|
B7 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý |
Văn thư UBND tỉnh |
02 giờ làm việc |
|
B8 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
02 giờ làm việc |
|
B9 |
Xử lý hồ sơ |
Chuyên viên UBND tỉnh |
02 giờ làm việc |
|
B10 |
Kiểm duyệt kết quả, trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
02 giờ làm việc |
|
B11 |
Ký duyệt kết quả |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
02 giờ làm việc |
|
B12 |
Phát hành và trả kết quả về Sở Công Thương |
Văn thư UBND tỉnh |
02giờ làm việc |
|
B13 |
Số hoá và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
01 giờ làm việc |
|
B14 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 giờ làm việc |
IX. LĨNH VỰC KINH DOANH KHÍ (15 TTHC)
1. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, sửa chữa chai chứa LPG (Mã TTHC: 1.000475)
Thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý thương mại |
0,5 ngày làm việc |
|
B3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Quản lý thương mại |
05 ngày làm việc |
|
B4 |
Kiểm duyệt Tờ trình |
Lãnh đạo Phòng Quản lý thương mại |
0,5 ngày làm việc |
|
B5 |
Ký duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
0,5 ngày làm việc |
|
B6 |
Phát hành, chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5 ngày làm việc |
|
B7 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý |
Văn thư UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
B8 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
|
B9 |
Xử lý hồ sơ |
Chuyên viên UBND tỉnh |
02 ngày làm việc |
|
B10 |
Kiểm duyệt kết quả, trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
|
B11 |
Ký duyệt kết quả |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
02 ngày làm việc |
|
B12 |
Phát hành và trả kết quả về Sở Công Thương |
Văn thư UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
B13 |
Số hoá và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5 ngày làm việc |
|
B14 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
2. Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, sửa chữa chai chứa LPG (Mã TTHC: 1.000455)
Thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý Thương mại |
0,25 ngày |
|
B3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Quản lý Thương mại |
02 ngày |
|
B4 |
Kiểm duyệt Tờ trình |
Lãnh đạo Phòng Quản lý Thương mại |
0,25 ngày |
|
B5 |
Ký duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
0,5 ngày |
|
B6 |
Phát hành, chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,25 ngày |
|
B7 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý |
Văn thư UBND tỉnh |
0,25 ngày |
|
B8 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
|
B9 |
Xử lý hồ sơ |
Chuyên viên UBND tỉnh |
01 ngày |
|
B10 |
Kiểm duyệt kết quả, trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
|
B11 |
Ký duyệt kết quả |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
0,5 ngày |
|
B12 |
Phát hành và trả kết quả về Sở Công Thương |
Văn thư UBND tỉnh |
0,25 ngày |
|
B13 |
Số hoá và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,25 ngày |
|
B14 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày |
3. Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, sửa chữa chai chứa LPG (Mã TTHC: 1.000742)
Thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý Thương mại |
0,25 ngày |
|
B3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Quản lý Thương mại |
02 ngày |
|
B4 |
Kiểm duyệt Tờ trình |
Lãnh đạo Phòng Quản lý Thương mại |
0,25 ngày |
|
B5 |
Ký duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
0,5 ngày |
|
B6 |
Phát hành, chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,25 ngày |
|
B7 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý |
Văn thư UBND tỉnh |
0,25 ngày |
|
B8 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
|
B9 |
Xử lý hồ sơ |
Chuyên viên UBND tỉnh |
01 ngày |
|
B10 |
Kiểm duyệt kết quả, trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
|
B11 |
Ký duyệt kết quả |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
0,5 ngày |
|
B12 |
Phát hành và trả kết quả về Sở Công Thương |
Văn thư UBND tỉnh |
0,25 ngày |
|
B13 |
Số hoá và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,25 ngày |
|
B14 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày |
4. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất chai LPG mini (Mã TTHC: 2000304)
Thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25
ngày |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý thương mại |
0,5
ngày |
|
B3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Quản lý thương mại |
05
ngày |
|
B4 |
Kiểm duyệt Tờ trình |
Lãnh đạo Phòng Quản lý thương mại |
0,5
ngày |
|
B5 |
Ký duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
0,5
ngày |
|
B6 |
Phát hành, chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5
ngày |
|
B7 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý |
Văn thư UBND tỉnh |
0,5
ngày |
|
B8 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01
ngày |
|
B9 |
Xử lý hồ sơ |
Chuyên viên UBND tỉnh |
02
ngày |
|
B10 |
Kiểm duyệt kết quả, trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01
ngày |
|
B11 |
Ký duyệt kết quả |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
02
ngày |
|
B12 |
Phát hành và trả kết quả về Sở Công Thương |
Văn thư UBND tỉnh |
0,5
ngày |
|
B13 |
Số hoá và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5
ngày |
|
B14 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25
ngày |
5. Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất chai LPG mini (Mã TTHC: 1.000709)
Thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý Thương mại |
0,25 ngày |
|
B3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Quản lý Thương mại |
02 ngày |
|
B4 |
Kiểm duyệt Tờ trình |
Lãnh đạo Phòng Quản lý Thương mại |
0,25 ngày |
|
B5 |
Ký duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
0,5 ngày |
|
B6 |
Phát hành, chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,25 ngày |
|
B7 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý |
Văn thư UBND tỉnh |
0,25 ngày |
|
B8 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
|
B9 |
Xử lý hồ sơ |
Chuyên viên UBND tỉnh |
01 ngày |
|
B10 |
Kiểm duyệt kết quả, trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
|
B11 |
Ký duyệt kết quả |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
0,5 ngày |
|
B12 |
Phát hành và trả kết quả về Sở Công Thương |
Văn thư UBND tỉnh |
0,25 ngày |
|
B13 |
Số hoá và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,25 ngày |
|
B14 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày |
6. Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất chai LPG mini (Mã TTHC: 1.000704)
Thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý Thương mại |
0,25 ngày |
|
B3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Quản lý Thương mại |
02 ngày |
|
B4 |
Kiểm duyệt Tờ trình |
Lãnh đạo Phòng Quản lý Thương mại |
0,25 ngày |
|
B5 |
Ký duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
0,5 ngày |
|
B6 |
Phát hành, chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,25 ngày |
|
B7 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý |
Văn thư UBND tỉnh |
0,25 ngày |
|
B8 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
|
B9 |
Xử lý hồ sơ |
Chuyên viên UBND tỉnh |
01 ngày |
|
B10 |
Kiểm duyệt kết quả, trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
|
B11 |
Ký duyệt kết quả |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
0,5 ngày |
|
B12 |
Phát hành và trả kết quả về Sở Công Thương |
Văn thư UBND tỉnh |
0,25 ngày |
|
B13 |
Số hoá và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,25 ngày |
|
B14 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày |
7. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu LPG (Mã TTHC: 2.001424)
Thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ của Thương nhân.
|
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25
ngày |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý thương mại |
0,5
ngày |
|
B3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Quản lý thương mại |
05
ngày |
|
B4 |
Kiểm duyệt Tờ trình |
Lãnh đạo Phòng Quản lý thương mại |
0,5
ngày |
|
B5 |
Ký duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
0,5
ngày |
|
B6 |
Phát hành, chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5
ngày |
|
B7 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý |
Văn thư UBND tỉnh |
0,5
ngày |
|
B8 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01
ngày |
|
B9 |
Xử lý hồ sơ |
Chuyên viên UBND tỉnh |
02
ngày |
|
B10 |
Kiểm duyệt kết quả, trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01
ngày |
|
B11 |
Ký duyệt kết quả |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
02
ngày |
|
B12 |
Phát hành và trả kết quả về Sở Công Thương |
Văn thư UBND tỉnh |
0,5
ngày |
|
B13 |
Số hoá và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5
ngày |
|
B14 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25
ngày |
Thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý Thương mại |
0,25 ngày làm việc |
|
B3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Quản lý Thương mại |
02 ngày làm việc |
|
B4 |
Kiểm duyệt Tờ trình |
Lãnh đạo Phòng Quản lý Thương mại |
0,25 ngày làm việc |
|
B5 |
Ký duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
0,5 ngày làm việc |
|
B6 |
Phát hành, chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,25 ngày làm việc |
|
B7 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý |
Văn thư UBND tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
|
B8 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
B9 |
Xử lý hồ sơ |
Chuyên viên UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
|
B10 |
Kiểm duyệt kết quả, trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
B11 |
Ký duyệt kết quả |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
B12 |
Phát hành và trả kết quả về Sở Công Thương |
Văn thư UBND tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
|
B13 |
Số hoá và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,25 ngày làm việc |
|
B14 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
9. Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu LPG (Mã TTHC: 1.000510)
Thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý Thương mại |
0,25 ngày làm việc |
|
B3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Quản lý Thương mại |
02 ngày làm việc |
|
B4 |
Kiểm duyệt Tờ trình |
Lãnh đạo Phòng Quản lý Thương mại |
0,25 ngày làm việc |
|
B5 |
Ký duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
0,5 ngày làm việc |
|
B6 |
Phát hành, chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,25 ngày làm việc |
|
B7 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý |
Văn thư UBND tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
|
B8 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
B9 |
Xử lý hồ sơ |
Chuyên viên UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
|
B10 |
Kiểm duyệt kết quả, trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
B11 |
Ký duyệt kết quả |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
B12 |
Phát hành và trả kết quả về Sở Công Thương |
Văn thư UBND tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
|
B13 |
Số hoá và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,25 ngày làm việc |
|
B14 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
10. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu LNG (Mã TTHC: 1.005184)
Thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý thương mại |
0,5 ngày làm việc |
|
B3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Quản lý thương mại |
05 ngày làm việc |
|
B4 |
Kiểm duyệt Tờ trình |
Lãnh đạo Phòng Quản lý thương mại |
0,5 ngày làm việc |
|
B5 |
Ký duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
0,5 ngày làm việc |
|
B6 |
Phát hành, chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5 ngày làm việc |
|
B7 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý |
Văn thư UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
B8 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
|
B9 |
Xử lý hồ sơ |
Chuyên viên UBND tỉnh |
02 ngày làm việc |
|
B10 |
Kiểm duyệt kết quả, trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
|
B11 |
Ký duyệt kết quả |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
02 ngày làm việc |
|
B12 |
Phát hành và trả kết quả về Sở Công Thương |
Văn thư UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
B13 |
Số hoá và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5 ngày làm việc |
|
B14 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
11. Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu LNG (Mã TTHC: 1.000649)
Thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý Thương mại |
0,25 ngày làm việc |
|
B3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Quản lý Thương mại |
02 ngày làm việc |
|
B4 |
Kiểm duyệt Tờ trình |
Lãnh đạo Phòng Quản lý Thương mại |
0,25 ngày làm việc |
|
B5 |
Ký duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
0,5 ngày làm việc |
|
B6 |
Phát hành, chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,25 ngày làm việc |
|
B7 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý |
Văn thư UBND tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
|
B8 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
B9 |
Xử lý hồ sơ |
Chuyên viên UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
|
B10 |
Kiểm duyệt kết quả, trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
B11 |
Ký duyệt kết quả |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
B12 |
Phát hành và trả kết quả về Sở Công Thương |
Văn thư UBND tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
|
B13 |
Số hoá và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,25 ngày làm việc |
|
B14 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
12. Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu LNG (Mã TTHC: 1.005372)
Thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý Thương mại |
0,25 ngày làm việc |
|
B3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Quản lý Thương mại |
02 ngày làm việc |
|
B4 |
Kiểm duyệt Tờ trình |
Lãnh đạo Phòng Quản lý Thương mại |
0,25 ngày làm việc |
|
B5 |
Ký duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
0,5 ngày làm việc |
|
B6 |
Phát hành, chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,25 ngày làm việc |
|
B7 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý |
Văn thư UBND tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
|
B8 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
B9 |
Xử lý hồ sơ |
Chuyên viên UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
|
B10 |
Kiểm duyệt kết quả, trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
B11 |
Ký duyệt kết quả |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
B12 |
Phát hành và trả kết quả về Sở Công Thương |
Văn thư UBND tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
|
B13 |
Số hoá và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,25 ngày làm việc |
|
B14 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
13. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu CNG (Mã TTHC: 1.000706)
Thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Nội dung công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25
ngày |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý thương mại |
0,5
ngày |
|
B3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Quản lý thương mại |
05
ngày |
|
B4 |
Kiểm duyệt Tờ trình |
Lãnh đạo Phòng Quản lý thương mại |
0,5
ngày |
|
B5 |
Ký duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
0,5
ngày |
|
B6 |
Phát hành, chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5
ngày |
|
B7 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý |
Văn thư UBND tỉnh |
0,5
ngày |
|
B8 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01
ngày |
|
B9 |
Xử lý hồ sơ |
Chuyên viên UBND tỉnh |
02
ngày |
|
B10 |
Kiểm duyệt kết quả, trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01
ngày |
|
B11 |
Ký duyệt kết quả |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
02
ngày |
|
B12 |
Phát hành và trả kết quả về Sở Công Thương |
Văn thư UBND tỉnh |
0,5
ngày |
|
B13 |
Số hoá và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5
ngày |
|
B14 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25
ngày |
14. Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu CNG (Mã TTHC: 2.000146)
Thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý thương mại |
0,25 ngày |
|
B3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Quản lý thương mại |
02 ngày |
|
B4 |
Kiểm duyệt Tờ trình |
Lãnh đạo Phòng Quản lý thương mại |
0,25 ngày |
|
B5 |
Ký duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
0,5 ngày |
|
B6 |
Phát hành, chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,25 ngày |
|
B7 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý |
Văn thư UBND tỉnh |
0,25 ngày |
|
B8 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
|
B9 |
Xử lý hồ sơ |
Chuyên viên UBND tỉnh |
01 ngày |
|
B10 |
Kiểm duyệt kết quả, trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
|
B11 |
Ký duyệt kết quả |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
0,5 ngày |
|
B12 |
Phát hành và trả kết quả về Sở Công Thương |
Văn thư UBND tỉnh |
0,25 ngày |
|
B13 |
Số hoá và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,25 ngày |
|
B14 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày |
15. Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu CNG (Mã TTHC: 1.000387)
Thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý thương mại |
0,25 ngày |
|
B3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Quản lý thương mại |
02 ngày |
|
B4 |
Kiểm duyệt Tờ trình |
Lãnh đạo Phòng Quản lý thương mại |
0,25 ngày |
|
B5 |
Ký duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
0,5 ngày |
|
B6 |
Phát hành, chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,25 ngày |
|
B7 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý |
Văn thư UBND tỉnh |
0,25 ngày |
|
B8 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
|
B9 |
Xử lý hồ sơ |
Chuyên viên UBND tỉnh |
01 ngày |
|
B10 |
Kiểm duyệt kết quả, trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
|
B11 |
Ký duyệt kết quả |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
0,5 ngày |
|
B12 |
Phát hành và trả kết quả về Sở Công Thương |
Văn thư UBND tỉnh |
0,25 ngày |
|
B13 |
Số hoá và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,25 ngày |
|
B14 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày |
X. LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP TIÊU DÙNG (12 TTHC)
1. Nhập khẩu máy móc, thiết bị chuyên ngành thuốc lá (Mã TTHC: 1000667)
Thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ của doanh nghiệp.
|
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý thương mại |
0,5 ngày làm việc |
|
B3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Quản lý thương mại |
02 ngày làm việc |
|
B4 |
Kiểm duyệt Tờ trình |
Lãnh đạo Phòng Quản lý thương mại |
0,5 ngày làm việc |
|
B5 |
Ký duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
0,5 ngày làm việc |
|
B6 |
Phát hành, chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5 ngày làm việc |
|
B7 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý |
Văn thư UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
B8 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
|
B9 |
Xử lý hồ sơ |
Chuyên viên UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
|
B10 |
Kiểm duyệt kết quả, trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
|
B11 |
Ký duyệt kết quả |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
|
B12 |
Phát hành và trả kết quả về Sở Công Thương |
Văn thư UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
B13 |
Số hoá và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5 ngày làm việc |
|
B14 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
2. Cấp Giấy phép chế biến nguyên liệu thuốc lá (Mã TTHC: 1000981)
Thời gian thực hiện TTHC: 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ của doanh nghiệp.
|
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25
ngày |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý thương mại |
0,5
ngày |
|
B3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Quản lý thương mại |
10
ngày |
|
B4 |
Kiểm duyệt Tờ trình |
Lãnh đạo Phòng Quản lý thương mại |
01
ngày |
|
B5 |
Ký duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
01
ngày |
|
B6 |
Phát hành, chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5
ngày |
|
B7 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý |
Văn thư UBND tỉnh |
0,5
ngày |
|
B8 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01
ngày |
|
B9 |
Xử lý hồ sơ |
Chuyên viên UBND tỉnh |
02
ngày |
|
B10 |
Kiểm duyệt kết quả, trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01
ngày |
|
B11 |
Ký duyệt kết quả |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
01
ngày |
|
B12 |
Phát hành và trả kết quả về Sở Công Thương |
Văn thư UBND tỉnh |
0,5
ngày |
|
B13 |
Số hoá và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5
ngày |
|
B14 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25
ngày |
3. Cấp lại Giấy phép chế biến nguyên liệu thuốc lá (Mã TTHC: 1000948)
Thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý thương mại |
0,5 ngày làm việc |
|
B3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Quản lý thương mại |
05 ngày làm việc |
|
B4 |
Kiểm duyệt Tờ trình |
Lãnh đạo Phòng Quản lý thương mại |
0,5 ngày làm việc |
|
B5 |
Ký duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
0,5 ngày làm việc |
|
B6 |
Phát hành, chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5 ngày làm việc |
|
B7 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý |
Văn thư UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
B8 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
|
B9 |
Xử lý hồ sơ |
Chuyên viên UBND tỉnh |
02 ngày làm việc |
|
B10 |
Kiểm duyệt kết quả, trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
|
B11 |
Ký duyệt kết quả |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
02 ngày làm việc |
|
B12 |
Phát hành và trả kết quả về Sở Công Thương |
Văn thư UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
B13 |
Số hoá và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5 ngày làm việc |
|
B14 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
4. Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép chế biến nguyên liệu thuốc lá (Mã TTHC: 1000948)
Thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý thương mại |
0,5 ngày làm việc |
|
B3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Quản lý thương mại |
05 ngày làm việc |
|
B4 |
Kiểm duyệt Tờ trình |
Lãnh đạo Phòng Quản lý thương mại |
0,5 ngày làm việc |
|
B5 |
Ký duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
0,5 ngày làm việc |
|
B6 |
Phát hành, chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5 ngày làm việc |
|
B7 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý |
Văn thư UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
B8 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
|
B9 |
Xử lý hồ sơ |
Chuyên viên UBND tỉnh |
02 ngày làm việc |
|
B10 |
Kiểm duyệt kết quả, trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
|
B11 |
Ký duyệt kết quả |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
02 ngày làm việc |
|
B12 |
Phát hành và trả kết quả về Sở Công Thương |
Văn thư UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
B13 |
Số hoá và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5 ngày làm việc |
|
B14 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
5. Nhập khẩu thuốc lá nhằm mục đích phi thương mại (Mã TTHC: 2000209)
Thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ của doanh nghiệp.
|
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý thương mại |
0,25 ngày |
|
B3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Quản lý thương mại |
02 ngày |
|
B4 |
Kiểm duyệt Tờ trình |
Lãnh đạo Phòng Quản lý thương mại |
0,25 ngày |
|
B5 |
Ký duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
0,5 ngày |
|
B6 |
Phát hành, chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,25 ngày |
|
B7 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý |
Văn thư UBND tỉnh |
0,25 ngày |
|
B8 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
|
B9 |
Xử lý hồ sơ |
Chuyên viên UBND tỉnh |
01 ngày |
|
B10 |
Kiểm duyệt kết quả, trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
|
B11 |
Ký duyệt kết quả |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
0,5 ngày |
|
B12 |
Phát hành và trả kết quả về Sở Công Thương |
Văn thư UBND tỉnh |
0,25 ngày |
|
B13 |
Số hoá và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,25 ngày |
|
B14 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày |
Thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25
ngày |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý thương mại |
0,5
ngày |
|
B3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Quản lý thương mại |
05
ngày |
|
B4 |
Kiểm duyệt Tờ trình |
Lãnh đạo Phòng Quản lý thương mại |
0,5
ngày |
|
B5 |
Ký duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
0,5
ngày |
|
B6 |
Phát hành, chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5
ngày |
|
B7 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý |
Văn thư UBND tỉnh |
0,5
ngày |
|
B8 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01
ngày |
|
B9 |
Xử lý hồ sơ |
Chuyên viên UBND tỉnh |
02
ngày |
|
B10 |
Kiểm duyệt kết quả, trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01
ngày |
|
B11 |
Ký duyệt kết quả |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
02
ngày |
|
B12 |
Phát hành và trả kết quả về Sở Công Thương |
Văn thư UBND tỉnh |
0,5
ngày |
|
B13 |
Số hoá và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5
ngày |
|
B14 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25
ngày |
Thời gian thực hiện TTHC: 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ của doanh nghiệp.
|
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25
ngày |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý thương mại |
0,5
ngày |
|
B3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Quản lý thương mại |
10
ngày |
|
B4 |
Kiểm duyệt Tờ trình |
Lãnh đạo Phòng Quản lý thương mại |
01
ngày |
|
B5 |
Ký duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
01
ngày |
|
B6 |
Phát hành, chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5
ngày |
|
B7 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý |
Văn thư UBND tỉnh |
0,5
ngày |
|
B8 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01
ngày |
|
B9 |
Xử lý hồ sơ |
Chuyên viên UBND tỉnh |
02
ngày |
|
B10 |
Kiểm duyệt kết quả, trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01
ngày |
|
B11 |
Ký duyệt kết quả |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
01
ngày |
|
B12 |
Phát hành và trả kết quả về Sở Công Thương |
Văn thư UBND tỉnh |
0,5
ngày |
|
B13 |
Số hoá và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5
ngày |
|
B14 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25
ngày |
Thời gian thực hiện TTHC: 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ của doanh nghiệp.
|
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý thương mại |
0,5 ngày làm việc |
|
B3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Quản lý thương mại |
10 ngày làm việc |
|
B4 |
Kiểm duyệt Tờ trình |
Lãnh đạo Phòng Quản lý thương mại |
01 ngày làm việc |
|
B5 |
Ký duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
01 ngày làm việc |
|
B6 |
Phát hành, chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5 ngày làm việc |
|
B7 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý |
Văn thư UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
B8 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
|
B9 |
Xử lý hồ sơ |
Chuyên viên UBND tỉnh |
02 ngày làm việc |
|
B10 |
Kiểm duyệt kết quả, trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
|
B11 |
Ký duyệt kết quả |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
|
B12 |
Phát hành và trả kết quả về Sở Công Thương |
Văn thư UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
B13 |
Số hoá và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5 ngày làm việc |
|
B14 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
9. Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô từ 3 triệu lít/năm trở lên) (Mã TTHC: 1004021)
Thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ của doanh nghiệp.
|
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý công nghiệp |
0,5 ngày làm việc |
|
B3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Quản lý công nghiệp |
05 ngày làm việc |
|
B4 |
Kiểm duyệt Tờ trình |
Lãnh đạo Phòng Quản lý công nghiệp |
0,5 ngày làm việc |
|
B5 |
Ký duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
0,5 ngày làm việc |
|
B6 |
Phát hành, chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5 ngày làm việc |
|
B7 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý |
Văn thư UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
B8 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
|
B9 |
Xử lý hồ sơ |
Chuyên viên UBND tỉnh |
02 ngày làm việc |
|
B10 |
Kiểm duyệt kết quả, trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
|
B11 |
Ký duyệt kết quả |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
02 ngày làm việc |
|
B12 |
Phát hành và trả kết quả về Sở Công Thương |
Văn thư UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
B13 |
Số hoá và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5 ngày làm việc |
|
B14 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
Thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ của doanh nghiệp.
|
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý công nghiệp |
0,25 ngày làm việc |
|
B3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Quản lý công nghiệp |
02 ngày làm việc |
|
B4 |
Kiểm duyệt Tờ trình |
Lãnh đạo Phòng Quản lý công nghiệp |
0,25 ngày làm việc |
|
B5 |
Ký duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
0,5 ngày làm việc |
|
B6 |
Phát hành, chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,25 ngày làm việc |
|
B7 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý |
Văn thư UBND tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
|
B8 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
B9 |
Xử lý hồ sơ |
Chuyên viên UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
|
B10 |
Kiểm duyệt kết quả, trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
B11 |
Ký duyệt kết quả |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
B12 |
Phát hành và trả kết quả về Sở Công Thương |
Văn thư UBND tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
|
B13 |
Số hoá và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,25 ngày làm việc |
|
B14 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
Thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ của doanh nghiệp.
|
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý công nghiệp |
0,25 ngày |
|
B3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Quản lý công nghiệp |
02 ngày |
|
B4 |
Kiểm duyệt Tờ trình |
Lãnh đạo Phòng Quản lý công nghiệp |
0,25 ngày |
|
B5 |
Ký duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
0,5 ngày |
|
B6 |
Phát hành, chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,25 ngày |
|
B7 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý |
Văn thư UBND tỉnh |
0,25 ngày |
|
B8 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
|
B9 |
Xử lý hồ sơ |
Chuyên viên UBND tỉnh |
01 ngày |
|
B10 |
Kiểm duyệt kết quả, trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
|
B11 |
Ký duyệt kết quả |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
0,5 ngày |
|
B12 |
Phát hành và trả kết quả về Sở Công Thương |
Văn thư UBND tỉnh |
0,25 ngày |
|
B13 |
Số hoá và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,25 ngày |
|
B14 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày |
Thời gian thực hiện TTHC: 50 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý công nghiệp |
0,5 ngày làm việc |
|
B3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Quản lý công nghiệp |
40 ngày làm việc |
|
B4 |
Kiểm duyệt Tờ trình |
Lãnh đạo Phòng Quản lý công nghiệp |
0,5 ngày làm việc |
|
B5 |
Ký duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
0,5 ngày làm việc |
|
B6 |
Phát hành, chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5 ngày làm việc |
|
B7 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý |
Văn thư UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
B8 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
|
B9 |
Xử lý hồ sơ |
Chuyên viên UBND tỉnh |
02 ngày làm việc |
|
B10 |
Kiểm duyệt kết quả, trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
|
B11 |
Ký duyệt kết quả |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
02 ngày làm việc |
|
B12 |
Phát hành và trả kết quả về Sở Công Thương |
Văn thư UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
B13 |
Số hoá và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5 ngày làm việc |
|
B14 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
XI. LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC (06 TTHC)
1. Cấp Giấy phép phân phối sản phẩm thuốc lá (Mã TTHC: 1.001338)
Thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ của Thương nhân.
|
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý thương mại |
0,5 ngày làm việc |
|
B3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Quản lý thương mại |
05 ngày làm việc |
|
B4 |
Kiểm duyệt Tờ trình |
Lãnh đạo Phòng Quản lý thương mại |
0,5 ngày làm việc |
|
B5 |
Ký duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
0,5 ngày làm việc |
|
B6 |
Phát hành, chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5 ngày làm việc |
|
B7 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý |
Văn thư UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
B8 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
|
B9 |
Xử lý hồ sơ |
Chuyên viên UBND tỉnh |
02 ngày làm việc |
|
B10 |
Kiểm duyệt kết quả, trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
|
B11 |
Ký duyệt kết quả |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
02 ngày làm việc |
|
B12 |
Phát hành và trả kết quả về Sở Công Thương |
Văn thư UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
B13 |
Số hoá và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5 ngày làm việc |
|
B14 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
2. Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép phân phối sản phẩm thuốc lá (Mã TTHC: 1.001323)
Thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ của Thương nhân.
|
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý thương mại |
0,5 ngày làm việc |
|
B3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Quản lý thương mại |
05 ngày làm việc |
|
B4 |
Kiểm duyệt Tờ trình |
Lãnh đạo Phòng Quản lý thương mại |
0,5 ngày làm việc |
|
B5 |
Ký duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
0,5 ngày làm việc |
|
B6 |
Phát hành, chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5 ngày làm việc |
|
B7 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý |
Văn thư UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
B8 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
|
B9 |
Xử lý hồ sơ |
Chuyên viên UBND tỉnh |
02 ngày làm việc |
|
B10 |
Kiểm duyệt kết quả, trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
|
B11 |
Ký duyệt kết quả |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
02 ngày làm việc |
|
B12 |
Phát hành và trả kết quả về Sở Công Thương |
Văn thư UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
B13 |
Số hoá và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5 ngày làm việc |
|
B14 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
3. Cấp lại Giấy phép phân phối sản phẩm thuốc lá (Mã TTHC: 2.000598)
Thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ của Thương nhân.
|
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý thương mại |
0,5 ngày làm việc |
|
B3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Quản lý thương mại |
05 ngày làm việc |
|
B4 |
Kiểm duyệt Tờ trình |
Lãnh đạo Phòng Quản lý thương mại |
0,5 ngày làm việc |
|
B5 |
Ký duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
0,5 ngày làm việc |
|
B6 |
Phát hành, chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5 ngày làm việc |
|
B7 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý |
Văn thư UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
B8 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
|
B9 |
Xử lý hồ sơ |
Chuyên viên UBND tỉnh |
02 ngày làm việc |
|
B10 |
Kiểm duyệt kết quả, trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
|
B11 |
Ký duyệt kết quả |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
02 ngày làm việc |
|
B12 |
Phát hành và trả kết quả về Sở Công Thương |
Văn thư UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
B13 |
Số hoá và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5 ngày làm việc |
|
B14 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
4. Cấp Giấy phép phân phối rượu (Mã TTHC: 1.003977)
Thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ của Thương nhân.
|
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý thương mại |
0,5 ngày làm việc |
|
B3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Quản lý thương mại |
05 ngày làm việc |
|
B4 |
Kiểm duyệt Tờ trình |
Lãnh đạo Phòng Quản lý thương mại |
0,5 ngày làm việc |
|
B5 |
Ký duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
0,5 ngày làm việc |
|
B6 |
Phát hành, chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5 ngày làm việc |
|
B7 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý |
Văn thư UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
B8 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
|
B9 |
Xử lý hồ sơ |
Chuyên viên UBND tỉnh |
02 ngày làm việc |
|
B10 |
Kiểm duyệt kết quả, trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
|
B11 |
Ký duyệt kết quả |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
02 ngày làm việc |
|
B12 |
Phát hành và trả kết quả về Sở Công Thương |
Văn thư UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
B13 |
Số hoá và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5 ngày làm việc |
|
B14 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
5. Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép phân phối rượu (Mã TTHC: 1.003976)
Thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý thương mại |
0,25 ngày làm việc |
|
B3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Quản lý thương mại |
02 ngày làm việc |
|
B4 |
Kiểm duyệt Tờ trình |
Lãnh đạo Phòng Quản lý thương mại |
0,25 ngày làm việc |
|
B5 |
Ký duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
0,5 ngày làm việc |
|
B6 |
Phát hành, chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,25 ngày làm việc |
|
B7 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý |
Văn thư UBND tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
|
B8 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
B9 |
Xử lý hồ sơ |
Chuyên viên UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
|
B10 |
Kiểm duyệt kết quả, trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
B11 |
Ký duyệt kết quả |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
B12 |
Phát hành và trả kết quả về Sở Công Thương |
Văn thư UBND tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
|
B13 |
Số hoá và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,25 ngày làm việc |
|
B14 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
6. Cấp lại Giấy phép phân phối rượu (Mã TTHC: 1003101)
Thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý thương mại |
0,25 ngày |
|
B3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Quản lý thương mại |
02 ngày |
|
B4 |
Kiểm duyệt Tờ trình |
Lãnh đạo Phòng Quản lý thương mại |
0,25 ngày |
|
B5 |
Ký duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
0,5 ngày |
|
B6 |
Phát hành, chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,25 ngày |
|
B7 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý |
Văn thư UBND tỉnh |
0,25 ngày |
|
B8 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
|
B9 |
Xử lý hồ sơ |
Chuyên viên UBND tỉnh |
01 ngày |
|
B10 |
Kiểm duyệt kết quả, trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
|
B11 |
Ký duyệt kết quả |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
0,5 ngày |
|
B12 |
Phát hành và trả kết quả về Sở Công Thương |
Văn thư UBND tỉnh |
0,25 ngày |
|
B13 |
Số hoá và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,25 ngày |
|
B14 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày |
XII. LĨNH VỰC THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ (21 TTHC)
1. Cấp giấy phép thành lập Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam (Mã TTHC: 1.000376)
Thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý thương mại |
0,25 ngày |
|
B3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Quản lý thương mại |
02 ngày |
|
B4 |
Kiểm duyệt Tờ trình |
Lãnh đạo Phòng Quản lý thương mại |
0,25 ngày |
|
B5 |
Ký duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
0,5 ngày |
|
B6 |
Phát hành, chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,25 ngày |
|
B7 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý |
Văn thư UBND tỉnh |
0,25 ngày |
|
B8 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
|
B9 |
Xử lý hồ sơ |
Chuyên viên UBND tỉnh |
01 ngày |
|
B10 |
Kiểm duyệt kết quả, trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
|
B11 |
Ký duyệt kết quả |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
0,5 ngày |
|
B12 |
Phát hành và trả kết quả về Sở Công Thương |
Văn thư UBND tỉnh |
0,25 ngày |
|
B13 |
Số hoá và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,25 ngày |
|
B14 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày |
2. Cấp lại giấy phép thành lập Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam (Mã TTHC: 1.000361)
Thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25
ngày |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý thương mại |
0,25
ngày |
|
B3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Quản lý thương mại |
0,5
ngày |
|
B4 |
Kiểm duyệt Tờ trình |
Lãnh đạo Phòng Quản lý thương mại |
0,25
ngày |
|
B5 |
Ký duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
0,5
ngày |
|
B6 |
Phát hành, chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,25
ngày |
|
B7 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý |
Văn thư UBND tỉnh |
0,25
ngày |
|
B8 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5
ngày |
|
B9 |
Xử lý hồ sơ |
Chuyên viên UBND tỉnh |
0,5
ngày |
|
B10 |
Kiểm duyệt kết quả, trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5
ngày |
|
B11 |
Ký duyệt kết quả |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
0,5
ngày |
|
B12 |
Phát hành và trả kết quả về Sở Công Thương |
Văn thư UBND tỉnh |
0,25
ngày |
|
B13 |
Số hoá và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,25
ngày |
|
B14 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25
ngày |
3. Điều chỉnh giấy phép thành lập Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam (Mã TTHC: 2000129)
Thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25
ngày |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý thương mại |
0,25
ngày |
|
B3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Quản lý thương mại |
0,5
ngày |
|
B4 |
Kiểm duyệt Tờ trình |
Lãnh đạo Phòng Quản lý thương mại |
0,25
ngày |
|
B5 |
Ký duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
0,5
ngày |
|
B6 |
Phát hành, chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,25
ngày |
|
B7 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý |
Văn thư UBND tỉnh |
0,25
ngày |
|
B8 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5
ngày |
|
B9 |
Xử lý hồ sơ |
Chuyên viên UBND tỉnh |
0,5
ngày |
|
B10 |
Kiểm duyệt kết quả, trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5
ngày |
|
B11 |
Ký duyệt kết quả |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
0,5
ngày |
|
B12 |
Phát hành và trả kết quả về Sở Công Thương |
Văn thư UBND tỉnh |
0,25
ngày |
|
B13 |
Số hoá và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,25
ngày |
|
B14 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25
ngày |
4. Gia hạn giấy phép thành lập Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam (Mã TTHC: 1000358)
Thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25
ngày |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý thương mại |
0,25
ngày |
|
B3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Quản lý thương mại |
0,5
ngày |
|
B4 |
Kiểm duyệt Tờ trình |
Lãnh đạo Phòng Quản lý thương mại |
0,25
ngày |
|
B5 |
Ký duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
0,5
ngày |
|
B6 |
Phát hành, chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,25
ngày |
|
B7 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý |
Văn thư UBND tỉnh |
0,25
ngày |
|
B8 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5
ngày |
|
B9 |
Xử lý hồ sơ |
Chuyên viên UBND tỉnh |
0,5
ngày |
|
B10 |
Kiểm duyệt kết quả, trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5
ngày |
|
B11 |
Ký duyệt kết quả |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
0,5
ngày |
|
B12 |
Phát hành và trả kết quả về Sở Công Thương |
Văn thư UBND tỉnh |
0,25
ngày |
|
B13 |
Số hoá và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,25
ngày |
|
B14 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25
ngày |
5. Chấm dứt hoạt động chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam (Mã TTHC: 1.000168)
Thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25
ngày |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý thương mại |
0,25
ngày |
|
B3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Quản lý thương mại |
0,5
ngày |
|
B4 |
Kiểm duyệt Tờ trình |
Lãnh đạo Phòng Quản lý thương mại |
0,25
ngày |
|
B5 |
Ký duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
0,5
ngày |
|
B6 |
Phát hành, chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,25
ngày |
|
B7 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý |
Văn thư UBND tỉnh |
0,25
ngày |
|
B8 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5
ngày |
|
B9 |
Xử lý hồ sơ |
Chuyên viên UBND tỉnh |
0,5
ngày |
|
B10 |
Kiểm duyệt kết quả, trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5
ngày |
|
B11 |
Ký duyệt kết quả |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
0,5
ngày |
|
B12 |
Phát hành và trả kết quả về Sở Công Thương |
Văn thư UBND tỉnh |
0,25
ngày |
|
B13 |
Số hoá và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,25
ngày |
|
B14 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25
ngày |
Thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25
ngày |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý thương mại |
0,5
ngày |
|
B3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Quản lý thương mại |
02
ngày |
|
B4 |
Kiểm duyệt Tờ trình |
Lãnh đạo Phòng Quản lý thương mại |
0,5
ngày |
|
B5 |
Ký duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
0,5
ngày |
|
B6 |
Phát hành, chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5
ngày |
|
B7 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý |
Văn thư UBND tỉnh |
0,5
ngày |
|
B8 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01
ngày |
|
B9 |
Xử lý hồ sơ |
Chuyên viên UBND tỉnh |
01
ngày |
|
B10 |
Kiểm duyệt kết quả, trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01
ngày |
|
B11 |
Ký duyệt kết quả |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
01
ngày |
|
B12 |
Phát hành và trả kết quả về Sở Công Thương |
Văn thư UBND tỉnh |
0,5
ngày |
|
B13 |
Số hoá và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5
ngày |
|
B14 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25
ngày |
Thời gian thực hiện TTHC: 28 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25
ngày |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý công nghiệp |
0,5
ngày |
|
B3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Quản lý công nghiệp |
13
ngày |
|
B4 |
Kiểm duyệt Tờ trình |
Lãnh đạo Phòng Quản lý công nghiệp |
0,5
ngày |
|
B5 |
Ký duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
0,5
ngày |
|
B6 |
Phát hành, chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5
ngày |
|
B7 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý |
Văn thư UBND tỉnh |
0,5
ngày |
|
B8 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01
ngày |
|
B9 |
Xử lý hồ sơ |
Chuyên viên UBND tỉnh |
06
ngày |
|
B10 |
Kiểm duyệt kết quả, trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
02
ngày |
|
B11 |
Ký duyệt kết quả |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
02
ngày |
|
B12 |
Phát hành và trả kết quả về Sở Công Thương |
Văn thư UBND tỉnh |
0,5
ngày |
|
B13 |
Số hoá và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5
ngày |
|
B14 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25
ngày |
Thời gian thực hiện TTHC: 28 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25
ngày |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý công nghiệp |
0,5
ngày |
|
B3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Quản lý công nghiệp |
13
ngày |
|
B4 |
Kiểm duyệt Tờ trình |
Lãnh đạo Phòng Quản lý công nghiệp |
0,5
ngày |
|
B5 |
Ký duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
0,5
ngày |
|
B6 |
Phát hành, chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5
ngày |
|
B7 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý |
Văn thư UBND tỉnh |
0,5
ngày |
|
B8 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01
ngày |
|
B9 |
Xử lý hồ sơ |
Chuyên viên UBND tỉnh |
06
ngày |
|
B10 |
Kiểm duyệt kết quả, trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
02
ngày |
|
B11 |
Ký duyệt kết quả |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
02
ngày |
|
B12 |
Phát hành và trả kết quả về Sở Công Thương |
Văn thư UBND tỉnh |
0,5
ngày |
|
B13 |
Số hoá và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5
ngày |
|
B14 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25
ngày |
Thời gian thực hiện TTHC: 28 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25
ngày |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý công nghiệp |
0,5
ngày |
|
B3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Quản lý công nghiệp |
13
ngày |
|
B4 |
Kiểm duyệt Tờ trình |
Lãnh đạo Phòng Quản lý công nghiệp |
0,5
ngày |
|
B5 |
Ký duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
0,5
ngày |
|
B6 |
Phát hành, chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5
ngày |
|
B7 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý |
Văn thư UBND tỉnh |
0,5
ngày |
|
B8 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01
ngày |
|
B9 |
Xử lý hồ sơ |
Chuyên viên UBND tỉnh |
06
ngày |
|
B10 |
Kiểm duyệt kết quả, trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
02
ngày |
|
B11 |
Ký duyệt kết quả |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
02
ngày |
|
B12 |
Phát hành và trả kết quả về Sở Công Thương |
Văn thư UBND tỉnh |
0,5
ngày |
|
B13 |
Số hoá và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5
ngày |
|
B14 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25
ngày |
10. Cấp lại giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài (Mã TTHC: 2.000340)
Thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Nội dung công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25
ngày |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý thương mại |
0,25
ngày |
|
B3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Quản lý thương mại |
0,5
ngày |
|
B4 |
Kiểm duyệt Tờ trình |
Lãnh đạo Phòng Quản lý thương mại |
0,25
ngày |
|
B5 |
Ký duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
0,5
ngày |
|
B6 |
Phát hành, chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,25
ngày |
|
B7 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý |
Văn thư UBND tỉnh |
0,25
ngày |
|
B8 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5
ngày |
|
B9 |
Xử lý hồ sơ |
Chuyên viên UBND tỉnh |
0,5
ngày |
|
B10 |
Kiểm duyệt kết quả, trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5
ngày |
|
B11 |
Ký duyệt kết quả |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
0,5
ngày |
|
B12 |
Phát hành và trả kết quả về Sở Công Thương |
Văn thư UBND tỉnh |
0,25
ngày |
|
B13 |
Số hoá và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,25
ngày |
|
B14 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25
ngày |
11. Điều chỉnh giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài (Mã TTHC: 2.000330)
Thời gian thực hiện TTHC: 28 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25
ngày |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý công nghiệp |
0,5
ngày |
|
B3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Quản lý công nghiệp |
13
ngày |
|
B4 |
Kiểm duyệt Tờ trình |
Lãnh đạo Phòng Quản lý công nghiệp |
0,5
ngày |
|
B5 |
Ký duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
0,5
ngày |
|
B6 |
Phát hành, chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5
ngày |
|
B7 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý |
Văn thư UBND tỉnh |
0,5
ngày |
|
B8 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01
ngày |
|
B9 |
Xử lý hồ sơ |
Chuyên viên UBND tỉnh |
06
ngày |
|
B10 |
Kiểm duyệt kết quả, trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
02
ngày |
|
B11 |
Ký duyệt kết quả |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
02
ngày |
|
B12 |
Phát hành và trả kết quả về Sở Công Thương |
Văn thư UBND tỉnh |
0,5
ngày |
|
B13 |
Số hoá và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5
ngày |
|
B14 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25
ngày |
Thời gian thực hiện TTHC: 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25
ngày |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý thương mại |
0,5
ngày |
|
B3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Quản lý thương mại |
10
ngày |
|
B4 |
Kiểm duyệt Tờ trình |
Lãnh đạo Phòng Quản lý thương mại |
01
ngày |
|
B5 |
Ký duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
01
ngày |
|
B6 |
Phát hành, chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5
ngày |
|
B7 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý |
Văn thư UBND tỉnh |
0,5
ngày |
|
B8 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01
ngày |
|
B9 |
Xử lý hồ sơ |
Chuyên viên UBND tỉnh |
02
ngày |
|
B10 |
Kiểm duyệt kết quả, trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01
ngày |
|
B11 |
Ký duyệt kết quả |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
01
ngày |
|
B12 |
Phát hành và trả kết quả về Sở Công Thương |
Văn thư UBND tỉnh |
0,5
ngày |
|
B13 |
Số hoá và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5
ngày |
|
B14 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25
ngày |
Thời gian thực hiện TTHC: 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25
ngày |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý thương mại |
0,5
ngày |
|
B3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Quản lý thương mại |
10
ngày |
|
B4 |
Kiểm duyệt Tờ trình |
Lãnh đạo Phòng Quản lý thương mại |
01
ngày |
|
B5 |
Ký duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
01
ngày |
|
B6 |
Phát hành, chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5
ngày |
|
B7 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý |
Văn thư UBND tỉnh |
0,5
ngày |
|
B8 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01
ngày |
|
B9 |
Xử lý hồ sơ |
Chuyên viên UBND tỉnh |
02
ngày |
|
B10 |
Kiểm duyệt kết quả, trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01
ngày |
|
B11 |
Ký duyệt kết quả |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
01
ngày |
|
B12 |
Phát hành và trả kết quả về Sở Công Thương |
Văn thư UBND tỉnh |
0,5
ngày |
|
B13 |
Số hoá và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5
ngày |
|
B14 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25
ngày |
Thời gian thực hiện TTHC: 55 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25
ngày |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý công nghiệp |
0,5
ngày |
|
B3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Quản lý công nghiệp |
35
ngày |
|
B4 |
Kiểm duyệt Tờ trình |
Lãnh đạo Phòng Quản lý công nghiệp |
0,5
ngày |
|
B5 |
Ký duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
0,5
ngày |
|
B6 |
Phát hành, chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5
ngày |
|
B7 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý |
Văn thư UBND tỉnh |
0,5
ngày |
|
B8 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
02
ngày |
|
B9 |
Xử lý hồ sơ |
Chuyên viên UBND tỉnh |
10
ngày |
|
B10 |
Kiểm duyệt kết quả, trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
02
ngày |
|
B11 |
Ký duyệt kết quả |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
02
ngày |
|
B12 |
Phát hành và trả kết quả về Sở Công Thương |
Văn thư UBND tỉnh |
0,5
ngày |
|
B13 |
Số hoá và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5
ngày |
|
B14 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25
ngày |
Thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25
ngày |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý thương mại |
0,25
ngày |
|
B3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Quản lý thương mại |
0,5
ngày |
|
B4 |
Kiểm duyệt Tờ trình |
Lãnh đạo Phòng Quản lý thương mại |
0,25
ngày |
|
B5 |
Ký duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
0,5
ngày |
|
B6 |
Phát hành, chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,25
ngày |
|
B7 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý |
Văn thư UBND tỉnh |
0,25
ngày |
|
B8 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5
ngày |
|
B9 |
Xử lý hồ sơ |
Chuyên viên UBND tỉnh |
0,5
ngày |
|
B10 |
Kiểm duyệt kết quả, trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5
ngày |
|
B11 |
Ký duyệt kết quả |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
0,5
ngày |
|
B12 |
Phát hành và trả kết quả về Sở Công Thương |
Văn thư UBND tỉnh |
0,25
ngày |
|
B13 |
Số hoá và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,25
ngày |
|
B14 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25
ngày |
Thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25
ngày |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý thương mại |
0,25
ngày |
|
B3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Quản lý thương mại |
0,5
ngày |
|
B4 |
Kiểm duyệt Tờ trình |
Lãnh đạo Phòng Quản lý thương mại |
0,25
ngày |
|
B5 |
Ký duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
0,5
ngày |
|
B6 |
Phát hành, chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,25
ngày |
|
B7 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý |
Văn thư UBND tỉnh |
0,25
ngày |
|
B8 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5
ngày |
|
B9 |
Xử lý hồ sơ |
Chuyên viên UBND tỉnh |
0,5
ngày |
|
B10 |
Kiểm duyệt kết quả, trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5
ngày |
|
B11 |
Ký duyệt kết quả |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
0,5
ngày |
|
B12 |
Phát hành và trả kết quả về Sở Công Thương |
Văn thư UBND tỉnh |
0,25
ngày |
|
B13 |
Số hoá và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,25
ngày |
|
B14 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25
ngày |
Thời gian thực hiện TTHC: 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25
ngày |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý thương mại |
0,5
ngày |
|
B3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Quản lý thương mại |
10
ngày |
|
B4 |
Kiểm duyệt Tờ trình |
Lãnh đạo Phòng Quản lý thương mại |
01
ngày |
|
B5 |
Ký duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
01
ngày |
|
B6 |
Phát hành, chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5
ngày |
|
B7 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý |
Văn thư UBND tỉnh |
0,5
ngày |
|
B8 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01
ngày |
|
B9 |
Xử lý hồ sơ |
Chuyên viên UBND tỉnh |
02
ngày |
|
B10 |
Kiểm duyệt kết quả, trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01
ngày |
|
B11 |
Ký duyệt kết quả |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
01
ngày |
|
B12 |
Phát hành và trả kết quả về Sở Công Thương |
Văn thư UBND tỉnh |
0,5
ngày |
|
B13 |
Số hoá và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5
ngày |
|
B14 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25
ngày |
Thời gian thực hiện TTHC: 55 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25
ngày |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý công nghiệp |
0,5
ngày |
|
B3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Quản lý công nghiệp |
35
ngày |
|
B4 |
Kiểm duyệt Tờ trình |
Lãnh đạo Phòng Quản lý công nghiệp |
0,5
ngày |
|
B5 |
Ký duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
0,5
ngày |
|
B6 |
Phát hành, chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5
ngày |
|
B7 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý |
Văn thư UBND tỉnh |
0,5
ngày |
|
B8 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
02
ngày |
|
B9 |
Xử lý hồ sơ |
Chuyên viên UBND tỉnh |
10
ngày |
|
B10 |
Kiểm duyệt kết quả, trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
02
ngày |
|
B11 |
Ký duyệt kết quả |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
02
ngày |
|
B12 |
Phát hành và trả kết quả về Sở Công Thương |
Văn thư UBND tỉnh |
0,5
ngày |
|
B13 |
Số hoá và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5
ngày |
|
B14 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25
ngày |
19. Cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ (Mã TTHC: 2.000665)
Thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25
ngày |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý thương mại |
0,25
ngày |
|
B3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Quản lý thương mại |
0,5
ngày |
|
B4 |
Kiểm duyệt Tờ trình |
Lãnh đạo Phòng Quản lý thương mại |
0,25
ngày |
|
B5 |
Ký duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
0,5
ngày |
|
B6 |
Phát hành, chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,25
ngày |
|
B7 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý |
Văn thư UBND tỉnh |
0,25
ngày |
|
B8 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5
ngày |
|
B9 |
Xử lý hồ sơ |
Chuyên viên UBND tỉnh |
0,5
ngày |
|
B10 |
Kiểm duyệt kết quả, trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5
ngày |
|
B11 |
Ký duyệt kết quả |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
0,5
ngày |
|
B12 |
Phát hành và trả kết quả về Sở Công Thương |
Văn thư UBND tỉnh |
0,25
ngày |
|
B13 |
Số hoá và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,25
ngày |
|
B14 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25
ngày |
20. Gia hạn Giấy phép lập cơ sở bán lẻ (Mã TTHC: 1.001441)
Thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25
ngày |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý thương mại |
0,25
ngày |
|
B3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Quản lý thương mại |
0,5
ngày |
|
B4 |
Kiểm duyệt Tờ trình |
Lãnh đạo Phòng Quản lý thương mại |
0,25
ngày |
|
B5 |
Ký duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
0,5
ngày |
|
B6 |
Phát hành, chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,25
ngày |
|
B7 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý |
Văn thư UBND tỉnh |
0,25
ngày |
|
B8 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5
ngày |
|
B9 |
Xử lý hồ sơ |
Chuyên viên UBND tỉnh |
0,5
ngày |
|
B10 |
Kiểm duyệt kết quả, trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5
ngày |
|
B11 |
Ký duyệt kết quả |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
0,5
ngày |
|
B12 |
Phát hành và trả kết quả về Sở Công Thương |
Văn thư UBND tỉnh |
0,25
ngày |
|
B13 |
Số hoá và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,25
ngày |
|
B14 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25
ngày |
21. Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho phép cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động (Mã TTHC: 2.000662)
Thời gian thực hiện TTHC: 55 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25
ngày |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý công nghiệp |
0,5
ngày |
|
B3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Quản lý công nghiệp |
35
ngày |
|
B4 |
Kiểm duyệt Tờ trình |
Lãnh đạo Phòng Quản lý công nghiệp |
0,5
ngày |
|
B5 |
Ký duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
0,5
ngày |
|
B6 |
Phát hành, chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5
ngày |
|
B7 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý |
Văn thư UBND tỉnh |
0,5
ngày |
|
B8 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
02
ngày |
|
B9 |
Xử lý hồ sơ |
Chuyên viên UBND tỉnh |
10
ngày |
|
B10 |
Kiểm duyệt kết quả, trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
02
ngày |
|
B11 |
Ký duyệt kết quả |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
02
ngày |
|
B12 |
Phát hành và trả kết quả về Sở Công Thương |
Văn thư UBND tỉnh |
0,5
ngày |
|
B13 |
Số hoá và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5
ngày |
|
B14 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25
ngày |
XIII. LĨNH VỰC QUẢN LÝ BÁN HÀNG ĐA CẤP (03 TTHC)
1. Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp (Mã TTHC: 2.001573)
Thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25
ngày |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý thương mại |
0,5
ngày |
|
B3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Quản lý thương mại |
02
ngày |
|
B4 |
Kiểm duyệt Tờ trình |
Lãnh đạo Phòng Quản lý thương mại |
0,5
ngày |
|
B5 |
Ký duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
0,5
ngày |
|
B6 |
Phát hành, chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5
ngày |
|
B7 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý |
Văn thư UBND tỉnh |
0,5
ngày |
|
B8 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01
ngày |
|
B9 |
Xử lý hồ sơ |
Chuyên viên UBND tỉnh |
01
ngày |
|
B10 |
Kiểm duyệt kết quả, trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01
ngày |
|
B11 |
Ký duyệt kết quả |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
01
ngày |
|
B12 |
Phát hành và trả kết quả về Sở Công Thương |
Văn thư UBND tỉnh |
0,5
ngày |
|
B13 |
Số hoá và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5
ngày |
|
B14 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25
ngày |
2. Công nhận chương trình đào tạo kiến thức pháp luật về bán hàng đa cấp (Mã TTHC: 1.003705)
Thời gian thực hiện TTHC: 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25
ngày |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý thương mại |
0,5
ngày |
|
B3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Quản lý thương mại |
20
ngày |
|
B4 |
Kiểm duyệt Tờ trình |
Lãnh đạo Phòng Quản lý thương mại |
0,5
ngày |
|
B5 |
Ký duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
0,5
ngày |
|
B6 |
Phát hành, chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5
ngày |
|
B7 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý |
Văn thư UBND tỉnh |
0,5
ngày |
|
B8 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01
ngày |
|
B9 |
Xử lý hồ sơ |
Chuyên viên UBND tỉnh |
02
ngày |
|
B10 |
Kiểm duyệt kết quả, trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01
ngày |
|
B11 |
Ký duyệt kết quả |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
02
ngày |
|
B12 |
Phát hành và trả kết quả về Sở Công Thương |
Văn thư UBND tỉnh |
0,5
ngày |
|
B13 |
Số hoá và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5
ngày |
|
B14 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25
ngày |
Thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày làm việc kể từ ngày thực hiện kiểm tra kiến thức pháp luật về bán hàng đa cấp.
|
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25
ngày |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý thương mại |
0,5
ngày |
|
B3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Quản lý thương mại |
05
ngày |
|
B4 |
Kiểm duyệt Tờ trình |
Lãnh đạo Phòng Quản lý thương mại |
0,5
ngày |
|
B5 |
Ký duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
0,5
ngày |
|
B6 |
Phát hành, chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5
ngày |
|
B7 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý |
Văn thư UBND tỉnh |
0,5
ngày |
|
B8 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01
ngày |
|
B9 |
Xử lý hồ sơ |
Chuyên viên UBND tỉnh |
02
ngày |
|
B10 |
Kiểm duyệt kết quả, trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01
ngày |
|
B11 |
Ký duyệt kết quả |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
02
ngày |
|
B12 |
Phát hành và trả kết quả về Sở Công Thương |
Văn thư UBND tỉnh |
0,5
ngày |
|
B13 |
Số hoá và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5
ngày |
|
B14 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25
ngày |
XIV. LĨNH VỰC BẢO VỆ NGƯỜI TIÊU DÙNG (01 TTHC)
Thời gian thực hiện TTHC: 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý thương mại |
0,5 ngày |
|
B3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Quản lý thương mại |
20 ngày |
|
B4 |
Kiểm duyệt Tờ trình |
Lãnh đạo Phòng Quản lý thương mại |
0,5 ngày |
|
B5 |
Ký duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
0,5 ngày |
|
B6 |
Phát hành, chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5 ngày |
|
B7 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý |
Văn thư UBND tỉnh |
0,5 ngày |
|
B8 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày |
|
B9 |
Xử lý hồ sơ |
Chuyên viên UBND tỉnh |
02 ngày |
|
B10 |
Kiểm duyệt kết quả, trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày |
|
B11 |
Ký duyệt kết quả |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
02 ngày |
|
B12 |
Phát hành và trả kết quả về Sở Công Thương |
Văn thư UBND tỉnh |
0,5 ngày |
|
B13 |
Số hoá và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5 ngày |
|
B14 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày |
XV. LĨNH VỰC VẬT LIỆU NỔ (07 TTHC)
Thời gian thực hiện TTHC: 20 ngày làm việc
|
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25
ngày |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý công nghiệp |
01
ngày |
|
B3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Quản lý công nghiệp |
10
ngày |
|
B4 |
Kiểm duyệt Tờ trình |
Lãnh đạo Phòng Quản lý công nghiệp |
0,5
ngày |
|
B5 |
Ký duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
01
ngày |
|
B6 |
Phát hành, chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5
ngày |
|
B7 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý |
Văn thư UBND tỉnh |
0,5
ngày |
|
B8 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01
ngày |
|
B9 |
Xử lý hồ sơ |
Chuyên viên UBND tỉnh |
02
ngày |
|
B10 |
Kiểm duyệt kết quả, trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01
ngày |
|
B11 |
Ký duyệt kết quả |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
01ngày |
|
B12 |
Phát hành và trả kết quả về Sở Công Thương |
Văn thư UBND tỉnh |
0,5
ngày |
|
B13 |
Số hoá và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5
ngày |
|
B14 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25
ngày |
Thời gian thực hiện TTHC: Trong thời hạn 03 ngày làm việc.
|
Nội dung công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01
giờ |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý công nghiệp |
01
giờ |
|
B3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Quản lý công nghiệp |
04
giờ |
|
B4 |
Kiểm duyệt Tờ trình |
Lãnh đạo Phòng Quản lý công nghiệp |
01
giờ |
|
B5 |
Ký duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
02
giờ |
|
B6 |
Phát hành, chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
01
giờ |
|
B7 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý |
Văn thư UBND tỉnh |
02
giờ |
|
B8 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
02
giờ |
|
B9 |
Xử lý hồ sơ |
Chuyên viên UBND tỉnh |
02
giờ |
|
B10 |
Kiểm duyệt kết quả, trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
02
giờ |
|
B11 |
Ký duyệt kết quả |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
02
giờ |
|
B12 |
Phát hành và trả kết quả về Sở Công Thương |
Văn thư UBND tỉnh |
02giờ
|
|
B13 |
Số hoá và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
01
giờ |
|
B14 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01
giờ |
Thời gian thực hiện TTHC: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25
ngày |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý công nghiệp |
0,25
ngày |
|
B3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Quản lý công nghiệp |
0,5
ngày |
|
B4 |
Kiểm duyệt Tờ trình |
Lãnh đạo Phòng Quản lý công nghiệp |
0,25
ngày |
|
B5 |
Ký duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
0,5
ngày |
|
B6 |
Phát hành, chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,25
ngày |
|
B7 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý |
Văn thư UBND tỉnh |
0,25
ngày |
|
B8 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5
ngày |
|
B9 |
Xử lý hồ sơ |
Chuyên viên UBND tỉnh |
0,5
ngày |
|
B10 |
Kiểm duyệt kết quả, trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5
ngày |
|
B11 |
Ký duyệt kết quả |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
0,5
ngày |
|
B12 |
Phát hành và trả kết quả về Sở Công Thương |
Văn thư UBND tỉnh |
0,25
ngày |
|
B13 |
Số hoá và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,25
ngày |
|
B14 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25
ngày |
4. Cấp lại giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (Mã TTHC: 2001433)
Thời gian thực hiện TTHC: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
|
Nội dung công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25
ngày |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý công nghiệp |
0,25
ngày |
|
B3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Quản lý công nghiệp |
0,5
ngày |
|
B4 |
Kiểm duyệt Tờ trình |
Lãnh đạo Phòng Quản lý công nghiệp |
0,25
ngày |
|
B5 |
Ký duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
0,5
ngày |
|
B6 |
Phát hành, chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,25
ngày |
|
B7 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý |
Văn thư UBND tỉnh |
0,25
ngày |
|
B8 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5
ngày |
|
B9 |
Xử lý hồ sơ |
Chuyên viên UBND tỉnh |
0,5
ngày |
|
B10 |
Kiểm duyệt kết quả, trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5
ngày |
|
B11 |
Ký duyệt kết quả |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
0,5
ngày |
|
B12 |
Phát hành và trả kết quả về Sở Công Thương |
Văn thư UBND tỉnh |
0,25
ngày |
|
B13 |
Số hoá và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,25
ngày |
|
B14 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25
ngày |
5. Cấp điều chỉnh giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (Mã TTHC: 1013058)
Thời gian thực hiện TTHC: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
|
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25
ngày |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý công nghiệp |
0,25
ngày |
|
B3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Quản lý công nghiệp |
0,5
ngày |
|
B4 |
Kiểm duyệt Tờ trình |
Lãnh đạo Phòng Quản lý công nghiệp |
0,25
ngày |
|
B5 |
Ký duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
0,5
ngày |
|
B6 |
Phát hành, chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,25
ngày |
|
B7 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý |
Văn thư UBND tỉnh |
0,25
ngày |
|
B8 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5
ngày |
|
B9 |
Xử lý hồ sơ |
Chuyên viên UBND tỉnh |
0,5
ngày |
|
B10 |
Kiểm duyệt kết quả, trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5
ngày |
|
B11 |
Ký duyệt kết quả |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
0,5
ngày |
|
B12 |
Phát hành và trả kết quả về Sở Công Thương |
Văn thư UBND tỉnh |
0,25
ngày |
|
B13 |
Số hoá và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,25
ngày |
|
B14 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25
ngày |
6. Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất tiền chất thuốc nổ (Mã TTHC: 1000998)
Thời gian thực hiện TTHC: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
|
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25
ngày |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý công nghiệp |
0,25
ngày |
|
B3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Quản lý công nghiệp |
0,5
ngày |
|
B4 |
Kiểm duyệt Tờ trình |
Lãnh đạo Phòng Quản lý công nghiệp |
0,25
ngày |
|
B5 |
Ký duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
0,5
ngày |
|
B6 |
Phát hành, chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,25
ngày |
|
B7 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý |
Văn thư UBND tỉnh |
0,25
ngày |
|
B8 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5
ngày |
|
B9 |
Xử lý hồ sơ |
Chuyên viên UBND tỉnh |
0,5
ngày |
|
B10 |
Kiểm duyệt kết quả, trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5
ngày |
|
B11 |
Ký duyệt kết quả |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
0,5
ngày |
|
B12 |
Phát hành và trả kết quả về Sở Công Thương |
Văn thư UBND tỉnh |
0,25
ngày |
|
B13 |
Số hoá và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,25
ngày |
|
B14 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25
ngày |
7. Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất tiền chất thuốc nổ (Mã TTHC: 1000965)
Thời gian thực hiện TTHC: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
|
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25
ngày |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý công nghiệp |
0,25
ngày |
|
B3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Quản lý công nghiệp |
0,5
ngày |
|
B4 |
Kiểm duyệt Tờ trình |
Lãnh đạo Phòng Quản lý công nghiệp |
0,25
ngày |
|
B5 |
Ký duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
0,5
ngày |
|
B6 |
Phát hành, chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,25
ngày |
|
B7 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý |
Văn thư UBND tỉnh |
0,25
ngày |
|
B8 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5
ngày |
|
B9 |
Xử lý hồ sơ |
Chuyên viên UBND tỉnh |
0,5
ngày |
|
B10 |
Kiểm duyệt kết quả, trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5
ngày |
|
B11 |
Ký duyệt kết quả |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
0,5
ngày |
|
B12 |
Phát hành và trả kết quả về Sở Công Thương |
Văn thư UBND tỉnh |
0,25
ngày |
|
B13 |
Số hoá và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,25
ngày |
|
B14 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25
ngày |
XVI. LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH THƯƠNG MẠI (02 TTHC)
1. Cấp Thông báo đăng ký dấu nghiệp vụ giám định thương mại (Mã TTHC: 1005190)
Thời gian thực hiện TTHC: Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận bộ hồ sơ hợp lệ
|
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý Thương mại |
0,25 ngày |
|
B3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Quản lý Thương mại |
02 ngày |
|
B4 |
Kiểm duyệt Tờ trình |
Lãnh đạo Phòng Quản lý Thương mại |
0,25 ngày |
|
B5 |
Ký duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
0,5 ngày |
|
B6 |
Phát hành, chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,25 ngày |
|
B7 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý |
Văn thư UBND tỉnh |
0,25 ngày |
|
B8 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
|
B9 |
Xử lý hồ sơ |
Chuyên viên UBND tỉnh |
01 ngày |
|
B10 |
Kiểm duyệt kết quả, trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
|
B11 |
Ký duyệt kết quả |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
0,5 ngày |
|
B12 |
Phát hành và trả kết quả về Sở Công Thương |
Văn thư UBND tỉnh |
0,25 ngày |
|
B13 |
Số hoá và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,25 ngày |
|
B14 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày |
2. Cấp Thông báo Đăng ký thay đổi, bổ sung dấu nghiệp vụ giám định thương mại (Mã TTHC: 2.000110)
Thời gian thực hiện TTHC: Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận bộ hồ sơ hợp lệ.
|
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý Thương mại |
0,25 ngày |
|
B3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Quản lý Thương mại |
02 ngày |
|
B4 |
Kiểm duyệt Tờ trình |
Lãnh đạo Phòng Quản lý Thương mại |
0,25 ngày |
|
B5 |
Ký duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
0,5 ngày |
|
B6 |
Phát hành, chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,25 ngày |
|
B7 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý |
Văn thư UBND tỉnh |
0,25 ngày |
|
B8 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
|
B9 |
Xử lý hồ sơ |
Chuyên viên UBND tỉnh |
01 ngày |
|
B10 |
Kiểm duyệt kết quả, trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
|
B11 |
Ký duyệt kết quả |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
0,5 ngày |
|
B12 |
Phát hành và trả kết quả về Sở Công Thương |
Văn thư UBND tỉnh |
0,25 ngày |
|
B13 |
Số hoá và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,25 ngày |
|
B14 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày |
XVII. LĨNH VỰC AN TOÀN VỆ SINH LAO ĐỘNG (02 TTHC)
1. Cấp chứng chỉ kiểm định viên (Mã TTHC: 1000140)
Thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25
ngày |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý công nghiệp |
0,25
ngày |
|
B3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Quản lý công nghiệp |
0,5
ngày |
|
B4 |
Kiểm duyệt Tờ trình |
Lãnh đạo Phòng Quản lý công nghiệp |
0,25
ngày |
|
B5 |
Ký duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
0,5
ngày |
|
B6 |
Phát hành, chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,25
ngày |
|
B7 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý |
Văn thư UBND tỉnh |
0,25
ngày |
|
B8 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5
ngày |
|
B9 |
Xử lý hồ sơ |
Chuyên viên UBND tỉnh |
0,5
ngày |
|
B10 |
Kiểm duyệt kết quả, trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5
ngày |
|
B11 |
Ký duyệt kết quả |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
0,5
ngày |
|
B12 |
Phát hành và trả kết quả về Sở Công Thương |
Văn thư UBND tỉnh |
0,25
ngày |
|
B13 |
Số hoá và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,25
ngày |
|
B14 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25
ngày |
2. Thủ tục: Cấp lại chứng chỉ kiểm định viên (Mã TTHC: 2.000066)
Thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25
ngày |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý công nghiệp |
0,25
ngày |
|
B3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Quản lý công nghiệp |
0,5
ngày |
|
B4 |
Kiểm duyệt Tờ trình |
Lãnh đạo Phòng Quản lý công nghiệp |
0,25
ngày |
|
B5 |
Ký duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
0,5
ngày |
|
B6 |
Phát hành, chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,25
ngày |
|
B7 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý |
Văn thư UBND tỉnh |
0,25
ngày |
|
B8 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5
ngày |
|
B9 |
Xử lý hồ sơ |
Chuyên viên UBND tỉnh |
0,5
ngày |
|
B10 |
Kiểm duyệt kết quả, trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5
ngày |
|
B11 |
Ký duyệt kết quả |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
0,5
ngày |
|
B12 |
Phát hành và trả kết quả về Sở Công Thương |
Văn thư UBND tỉnh |
0,25
ngày |
|
B13 |
Số hoá và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,25
ngày |
|
B14 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25
ngày |
XVIII. LĨNH VỰC CỤM CÔNG NGHIỆP (01 TTHC)
1. Thành lập/mở rộng cụm công nghiệp (Mã TTHC: 1012427)
Thời gian thực hiện TTHC: 57 ngày làm việc
|
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
0,5
ngày |
|
B2 |
Phân công xử lý |
Lãnh đạo Phòng Kinh tế (đối với xã, đặc khu)/ Phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị (đối với phường) |
0,5
ngày |
|
B3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Kinh tế (đối với xã, đặc khu)/ Phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị (đối với phường) |
22
ngày |
|
B4 |
Ký nháy |
Lãnh đạo Phòng Kinh tế (đối với xã, đặc khu)/ Phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị (đối với phường) |
0,5
ngày |
|
B5 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
0,5
ngày |
|
B6 |
Đóng dấu chuyển Trung tâm Phục vụ HCC cấp xã |
Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp xã |
0,5
ngày |
|
B7 |
Tiếp nhận và gửi hồ sơ về phục vụ hành chính công tỉnh (quầy Sở Công Thương) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
0,5
ngày |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5
ngày |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý công nghiệp |
01
ngày |
|
B3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Quản lý công nghiệp |
20
ngày |
|
B4 |
Kiểm duyệt Tờ trình |
Lãnh đạo Phòng Quản lý công nghiệp |
02
ngày |
|
B5 |
Ký duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
01
ngày |
|
B6 |
Phát hành, chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5
ngày |
|
B7 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý |
Văn thư UBND tỉnh |
0,5
ngày |
|
B8 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5
ngày |
|
B9 |
Xử lý hồ sơ |
Chuyên viên UBND tỉnh |
02
ngày |
|
B10 |
Kiểm duyệt kết quả, trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01
ngày |
|
B11 |
Ký duyệt kết quả |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
01
ngày |
|
B12 |
Phát hành và trả kết quả về Sở Công Thương |
Văn thư UBND tỉnh |
0,5
ngày |
|
B13 |
Số hoá và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5
ngày |
|
B14 |
Tiếp nhận và chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ Phục vụ HCC cấp xã |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01
ngày |
|
B15 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vục HCC cấp xã |
Không tính thời gian |
XIX. LĨNH VỰC HÓA CHẤT (20 TTHC)
1. Cấp Giấy phép sản xuất hóa chất Bảng 1 (Mã TTHC: 1.003820)
Thời gian thực hiện TTHC: 16 ngày làm việc kể từ nhận đủ hồ sơ hợp lệ và 5 ngày xin ý kiến (nếu cần)
|
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý công nghiệp |
01 ngày làm việc |
|
B3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Quản lý công nghiệp |
06 ngày làm việc (không kể 05 ngày lấy ý kiến bằng văn bản của Bộ quản lý nhà nước chuyên ngành trước cấp Giấy phép (nếu cần))[5] |
|
B4 |
Kiểm duyệt Tờ trình |
Lãnh đạo Phòng Quản lý công nghiệp |
01 ngày làm việc |
|
B5 |
Ký duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
01 ngày làm việc |
|
B6 |
Phát hành, chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5 ngày làm việc |
|
B7 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý |
Văn thư UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
B8 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
B9 |
Xử lý hồ sơ |
Chuyên viên UBND tỉnh |
02 ngày làm việc |
|
B10 |
Kiểm duyệt kết quả, trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
|
B11 |
Ký duyệt kết quả |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
|
B12 |
Phát hành và trả kết quả về Sở Công Thương |
Văn thư UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
B13 |
Số hoá và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5 ngày làm việc |
|
B14 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
2. Cấp lại Giấy phép sản xuất hoá chất Bảng 1 (Mã TTHC: 1. 003775)
Thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc kể từ nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25
ngày |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý công nghiệp |
0,25
ngày |
|
B3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Quản lý công nghiệp |
0,5
ngày |
|
B4 |
Kiểm duyệt Tờ trình |
Lãnh đạo Phòng Quản lý công nghiệp |
0,25
ngày |
|
B5 |
Ký duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
0,5
ngày |
|
B6 |
Phát hành, chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,25
ngày |
|
B7 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý |
Văn thư UBND tỉnh |
0,25
ngày |
|
B8 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5
ngày |
|
B9 |
Xử lý hồ sơ |
Chuyên viên UBND tỉnh |
0,5
ngày |
|
B10 |
Kiểm duyệt kết quả, trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5
ngày |
|
B11 |
Ký duyệt kết quả |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
0,5
ngày |
|
B12 |
Phát hành và trả kết quả về Sở Công Thương |
Văn thư UBND tỉnh |
0,25
ngày |
|
B13 |
Số hoá và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,25
ngày |
|
B14 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25
ngày |
3. Cấp điều chỉnh Giấy phép sản xuất hoá chất Bảng 1 (Mã TTHC: 2.001585)
Thời gian thực hiện TTHC: 16 ngày làm việc kể từ nhận đủ hồ sơ hợp lệ và 5 ngày xin ý kiến (nếu cần)
|
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý công nghiệp |
01 ngày làm việc |
|
B3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Quản lý công nghiệp |
06 ngày làm việc (không kể 05 ngày lấy ý kiến bằng văn bản của Bộ quản lý nhà nước chuyên ngành trước cấp Giấy phép (nếu cần))[6] |
|
B4 |
Kiểm duyệt Tờ trình |
Lãnh đạo Phòng Quản lý công nghiệp |
01 ngày làm việc |
|
B5 |
Ký duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
01 ngày làm việc |
|
B6 |
Phát hành, chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5 ngày làm việc |
|
B7 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý |
Văn thư UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
B8 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
B9 |
Xử lý hồ sơ |
Chuyên viên UBND tỉnh |
02 ngày làm việc |
|
B10 |
Kiểm duyệt kết quả, trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
|
B11 |
Ký duyệt kết quả |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
|
B12 |
Phát hành và trả kết quả về Sở Công Thương |
Văn thư UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
B13 |
Số hoá và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5 ngày làm việc |
|
B14 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngàylàm việc |
4. Cấp Giấy phép sản xuất hoá chất Bảng 2 và hoá chất Bảng 3 (Mã TTHC: 1.003724)
Thời gian thực hiện TTHC: 16 ngày làm việc kể từ nhận đủ hồ sơ hợp lệ và 5 ngày xin ý kiến (nếu cần)
|
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý công nghiệp |
01 ngày làm việc |
|
B3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Quản lý công nghiệp |
06 ngày làm việc (không kể 05 ngày lấy ý kiến bằng văn bản của Bộ quản lý nhà nước chuyên ngành trước cấp Giấy phép (nếu cần))([7]) |
|
B4 |
Kiểm duyệt Tờ trình |
Lãnh đạo Phòng Quản lý công nghiệp |
01 ngày làm việc |
|
B5 |
Ký duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
01 ngày làm việc |
|
B6 |
Phát hành, chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5 ngày làm việc |
|
B7 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý |
Văn thư UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
B8 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
B9 |
Xử lý hồ sơ |
Chuyên viên UBND tỉnh |
02 ngày làm việc |
|
B10 |
Kiểm duyệt kết quả, trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
|
B11 |
Ký duyệt kết quả |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
|
B12 |
Phát hành và trả kết quả về Sở Công Thương |
Văn thư UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
B13 |
Số hoá và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5 ngày làm việc |
|
B14 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
5. Cấp lại Giấy phép sản xuất hoá chất Bảng 2 và hoá chất Bảng 3 (Mã TTHC: 2.001722)
Thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc kể từ nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25
ngày |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý công nghiệp |
0,25
ngày |
|
B3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Quản lý công nghiệp |
0,5
ngày |
|
B4 |
Kiểm duyệt Tờ trình |
Lãnh đạo Phòng Quản lý công nghiệp |
0,25
ngày |
|
B5 |
Ký duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
0,5
ngày |
|
B6 |
Phát hành, chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,25
ngày |
|
B7 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý |
Văn thư UBND tỉnh |
0,25
ngày |
|
B8 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5
ngày |
|
B9 |
Xử lý hồ sơ |
Chuyên viên UBND tỉnh |
0,5
ngày |
|
B10 |
Kiểm duyệt kết quả, trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5
ngày |
|
B11 |
Ký duyệt kết quả |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
0,5
ngày |
|
B12 |
Phát hành và trả kết quả về Sở Công Thương |
Văn thư UBND tỉnh |
0,25
ngày |
|
B13 |
Số hoá và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,25
ngày |
|
B14 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25
ngày |
6. Cấp điều chỉnh Giấy phép sản xuất hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3 (Mã TTHC: 1.004031)
Thời gian thực hiện TTHC: 16 ngày làm việc kể từ nhận đủ hồ sơ hợp lệ và 5 ngày xin ý kiến (nếu cần)
|
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý công nghiệp |
01 ngày làm việc |
|
B3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Quản lý công nghiệp |
06 ngày làm việc (không kể 05 ngày lấy ý kiến bằng văn bản của Bộ quản lý nhà nước chuyên ngành trước cấp Giấy phép (nếu cần))[8] |
|
B4 |
Kiểm duyệt Tờ trình |
Lãnh đạo Phòng Quản lý công nghiệp |
01 ngày làm việc |
|
B5 |
Ký duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
01 ngày làm việc |
|
B6 |
Phát hành, chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5 ngày làm việc |
|
B7 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý |
Văn thư UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
B8 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
B9 |
Xử lý hồ sơ |
Chuyên viên UBND tỉnh |
02 ngày làm việc |
|
B10 |
Kiểm duyệt kết quả, trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
|
B11 |
Ký duyệt kết quả |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
|
B12 |
Phát hành và trả kết quả về Sở Công Thương |
Văn thư UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
B13 |
Số hoá và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5 ngày làm việc |
|
B14 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
7. Cấp Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu hoá chất Bảng 1 (Mã TTHC: 2.000431)
Thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc kể từ nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý công nghiệp |
0,25 ngày làm việc |
|
B3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Quản lý công nghiệp |
2 ngày làm việc (không kể 05 ngày lấy ý kiến bằng văn bản của Bộ quản lý nhà nước chuyên ngành trước cấp Giấy phép (nếu cần))[9] |
|
B4 |
Kiểm duyệt Tờ trình |
Lãnh đạo Phòng Quản lý công nghiệp |
0,5 ngày làm việc |
|
B5 |
Ký duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
0,5 ngày làm việc |
|
B6 |
Phát hành, chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,25 ngày làm việc |
|
B7 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý |
Văn thư UBND tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
|
B8 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
|
B9 |
Xử lý hồ sơ |
Chuyên viên UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
|
B10 |
Kiểm duyệt kết quả, trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
B11 |
Ký duyệt kết quả |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
B12 |
Phát hành và trả kết quả về Sở Công Thương |
Văn thư UBND tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
|
B13 |
Số hoá và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,25 ngày làm việc |
|
B14 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
8. Cấp Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 2, hoá chất Bảng 3 (Mã TTHC: 2.000257)
Thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc kể từ nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý công nghiệp |
0,25 ngày làm việc |
|
B3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Quản lý công nghiệp |
2 ngày làm việc (không kể 05 ngày lấy ý kiến bằng văn bản của Bộ quản lý nhà nước chuyên ngành trước cấp Giấy phép (nếu cần))[10] |
|
B4 |
Kiểm duyệt Tờ trình |
Lãnh đạo Phòng Quản lý công nghiệp |
0,5 ngày làm việc |
|
B5 |
Ký duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
0,5 ngày làm việc |
|
B6 |
Phát hành, chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,25 ngày làm việc |
|
B7 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý |
Văn thư UBND tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
|
B8 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
|
B9 |
Xử lý hồ sơ |
Chuyên viên UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
|
B10 |
Kiểm duyệt kết quả, trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
B11 |
Ký duyệt kết quả |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
B12 |
Phát hành và trả kết quả về Sở Công Thương |
Văn thư UBND tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
|
B13 |
Số hoá và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,25 ngày làm việc |
|
B14 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
9. Cấp lại Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 1 (Mã TTHC: 1.012429)
Thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc kể từ nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25
ngày |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý công nghiệp |
0,25
ngày |
|
B3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Quản lý công nghiệp |
0,5
ngày |
|
B4 |
Kiểm duyệt Tờ trình |
Lãnh đạo Phòng Quản lý công nghiệp |
0,25
ngày |
|
B5 |
Ký duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
0,5
ngày |
|
B6 |
Phát hành, chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,25
ngày |
|
B7 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý |
Văn thư UBND tỉnh |
0,25
ngày |
|
B8 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5
ngày |
|
B9 |
Xử lý hồ sơ |
Chuyên viên UBND tỉnh |
0,5
ngày |
|
B10 |
Kiểm duyệt kết quả, trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5
ngày |
|
B11 |
Ký duyệt kết quả |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
0,5
ngày |
|
B12 |
Phát hành và trả kết quả về Sở Công Thương |
Văn thư UBND tỉnh |
0,25
ngày |
|
B13 |
Số hoá và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,25
ngày |
|
B14 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25
ngày |
10. Cấp điều chỉnh Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 1 (Mã TTHC: 1.012430)
Thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc kể từ nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý công nghiệp |
0,25 ngày làm việc |
|
B3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Quản lý công nghiệp |
02 ngày làm việc (không kể 05 ngày lấy ý kiến bằng văn bản của Bộ quản lý nhà nước chuyên ngành trước cấp Giấy phép (nếu cần))[11] |
|
B4 |
Kiểm duyệt Tờ trình |
Lãnh đạo Phòng Quản lý công nghiệp |
0,5 ngày làm việc |
|
B5 |
Ký duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
0,5 ngày làm việc |
|
B6 |
Phát hành, chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,25 ngày làm việc |
|
B7 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý |
Văn thư UBND tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
|
B8 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
|
B9 |
Xử lý hồ sơ |
Chuyên viên UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
|
B10 |
Kiểm duyệt kết quả, trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
B11 |
Ký duyệt kết quả |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
B12 |
Phát hành và trả kết quả về Sở Công Thương |
Văn thư UBND tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
|
B13 |
Số hoá và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,25 ngày làm việc |
|
B14 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
11. Gia hạn Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 1 (Mã TTHC: 1.012431)
Thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc kể từ nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý công nghiệp |
0,25 ngày làm việc |
|
B3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Quản lý công nghiệp |
0,5 ngày làm việc |
|
B4 |
Kiểm duyệt Tờ trình |
Lãnh đạo Phòng Quản lý công nghiệp |
0,25 ngày làm việc |
|
B5 |
Ký duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
0,5 ngày làm việc |
|
B6 |
Phát hành, chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,25 ngày làm việc |
|
B7 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý |
Văn thư UBND tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
|
B8 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
B9 |
Xử lý hồ sơ |
Chuyên viên UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
B10 |
Kiểm duyệt kết quả, trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
B11 |
Ký duyệt kết quả |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
B12 |
Phát hành và trả kết quả về Sở Công Thương |
Văn thư UBND tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
|
B13 |
Số hoá và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,25 ngày làm việc |
|
B14 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
12. Cấp lại Giấy phép sản xuất, nhập khẩu hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3 (Mã TTHC: 1.012432)
Thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc kể từ nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25
ngày |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý công nghiệp |
0,25
ngày |
|
B3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Quản lý công nghiệp |
0,5
ngày |
|
B4 |
Kiểm duyệt Tờ trình |
Lãnh đạo Phòng Quản lý công nghiệp |
0,25
ngày |
|
B5 |
Ký duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
0,5
ngày |
|
B6 |
Phát hành, chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,25
ngày |
|
B7 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý |
Văn thư UBND tỉnh |
0,25
ngày |
|
B8 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5
ngày |
|
B9 |
Xử lý hồ sơ |
Chuyên viên UBND tỉnh |
0,5
ngày |
|
B10 |
Kiểm duyệt kết quả, trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5
ngày |
|
B11 |
Ký duyệt kết quả |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
0,5
ngày |
|
B12 |
Phát hành và trả kết quả về Sở Công Thương |
Văn thư UBND tỉnh |
0,25
ngày |
|
B13 |
Số hoá và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,25
ngày |
|
B14 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25
ngày |
Thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc kể từ nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25
ngày |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý công nghiệp |
0,25
ngày |
|
B3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Quản lý công nghiệp |
02
ngày |
|
B4 |
Kiểm duyệt Tờ trình |
Lãnh đạo Phòng Quản lý công nghiệp |
0,5
ngày |
|
B5 |
Ký duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
0,5
ngày |
|
B6 |
Phát hành, chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,25
ngày |
|
B7 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý |
Văn thư UBND tỉnh |
0,25
ngày |
|
B8 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,25
ngày |
|
B9 |
Xử lý hồ sơ |
Chuyên viên UBND tỉnh |
01
ngày |
|
B10 |
Kiểm duyệt kết quả, trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5
ngày |
|
B11 |
Ký duyệt kết quả |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
0,5
ngày |
|
B12 |
Phát hành và trả kết quả về Sở Công Thương |
Văn thư UBND tỉnh |
0,25
ngày |
|
B13 |
Số hoá và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,25
ngày |
|
B14 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25
ngày |
14. Gia hạn Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 2, hoá chất Bảng 3 (Mã TTHC: 1.012434)
Thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc kể từ nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25
ngày |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý công nghiệp |
0,25
ngày |
|
B3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Quản lý công nghiệp |
0,5
ngày |
|
B4 |
Kiểm duyệt Tờ trình |
Lãnh đạo Phòng Quản lý công nghiệp |
0,25
ngày |
|
B5 |
Ký duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
0,5
ngày |
|
B6 |
Phát hành, chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,25
ngày |
|
B7 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý |
Văn thư UBND tỉnh |
0,25
ngày |
|
B8 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5
ngày |
|
B9 |
Xử lý hồ sơ |
Chuyên viên UBND tỉnh |
0,5
ngày |
|
B10 |
Kiểm duyệt kết quả, trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5
ngày |
|
B11 |
Ký duyệt kết quả |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
0,5
ngày |
|
B12 |
Phát hành và trả kết quả về Sở Công Thương |
Văn thư UBND tỉnh |
0,25
ngày |
|
B13 |
Số hoá và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,25
ngày |
|
B14 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25
ngày |
15. Cấp Giấy phép kinh doanh hóa chất Bảng 2, Bảng 3 (Mã TTHC: 1.012438)
Thời gian thực hiện TTHC: 16 ngày làm việc kể từ nhận đủ hồ sơ hợp lệ và 5 ngày xin ý kiến (nếu cần)
|
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý công nghiệp |
01 ngày làm việc |
|
B3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Quản lý công nghiệp |
06 ngày làm việc (không kể 05 ngày lấy ý kiến bằng văn bản của Bộ quản lý nhà nước chuyên ngành trước cấp Giấy phép (nếu cần))[12] |
|
B4 |
Kiểm duyệt Tờ trình |
Lãnh đạo Phòng Quản lý công nghiệp |
01 ngày làm việc |
|
B5 |
Ký duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
01 ngày làm việc |
|
B6 |
Phát hành, chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5 ngày làm việc |
|
B7 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý |
Văn thư UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
B8 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
B9 |
Xử lý hồ sơ |
Chuyên viên UBND tỉnh |
02 ngày làm việc |
|
B10 |
Kiểm duyệt kết quả, trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
|
B11 |
Ký duyệt kết quả |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
|
B12 |
Phát hành và trả kết quả về Sở Công Thương |
Văn thư UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
B13 |
Số hoá và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5 ngày làm việc |
|
B14 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
16. Cấp lại Giấy phép kinh doanh hoá chất Bảng 2, hoá chất Bảng 3 (Mã TTHC: 1.012439)
Thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc kể từ nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25
ngày |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý công nghiệp |
0,25
ngày |
|
B3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Quản lý công nghiệp |
0,5
ngày |
|
B4 |
Kiểm duyệt Tờ trình |
Lãnh đạo Phòng Quản lý công nghiệp |
0,25
ngày |
|
B5 |
Ký duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
0,5
ngày |
|
B6 |
Phát hành, chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,25
ngày |
|
B7 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý |
Văn thư UBND tỉnh |
0,25
ngày |
|
B8 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5
ngày |
|
B9 |
Xử lý hồ sơ |
Chuyên viên UBND tỉnh |
0,5
ngày |
|
B10 |
Kiểm duyệt kết quả, trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5
ngày |
|
B11 |
Ký duyệt kết quả |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
0,5
ngày |
|
B12 |
Phát hành và trả kết quả về Sở Công Thương |
Văn thư UBND tỉnh |
0,25
ngày |
|
B13 |
Số hoá và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,25
ngày |
|
B14 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25
ngày |
17. Cấp điều chỉnh Giấy phép kinh doanh hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3 (Mã TTHC: 1.012440)
Thời gian thực hiện TTHC: 16 ngày làm việc kể từ nhận đủ hồ sơ hợp lệ và 5 ngày xin ý kiến (nếu cần)
|
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý công nghiệp |
01 ngày làm việc |
|
B3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Quản lý công nghiệp |
06 ngày làm việc (không kể 05 ngày lấy ý kiến bằng văn bản của Bộ quản lý nhà nước chuyên ngành trước cấp Giấy phép (nếu cần))[13] |
|
B4 |
Kiểm duyệt Tờ trình |
Lãnh đạo Phòng Quản lý công nghiệp |
01 ngày làm việc |
|
B5 |
Ký duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
01 ngày làm việc |
|
B6 |
Phát hành, chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5 ngày làm việc |
|
B7 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý |
Văn thư UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
B8 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
B9 |
Xử lý hồ sơ |
Chuyên viên UBND tỉnh |
02 ngày làm việc |
|
B10 |
Kiểm duyệt kết quả, trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
|
B11 |
Ký duyệt kết quả |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
|
B12 |
Phát hành và trả kết quả về Sở Công Thương |
Văn thư UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
B13 |
Số hoá và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5 ngày làm việc |
|
B14 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
18. Cấp Giấy phép sản xuất và kinh doanh hóa chất Bảng 2, Bảng 3 (Mã TTHC: 1.012441)
Thời gian thực hiện TTHC: 16 ngày làm việc kể từ nhận đủ hồ sơ hợp lệ và 5 ngày xin ý kiến (nếu cần)
|
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý công nghiệp |
01 ngày làm việc |
|
B3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Quản lý công nghiệp |
06 ngày làm việc (không kể 05 ngày lấy ý kiến bằng văn bản của Bộ quản lý nhà nước chuyên ngành trước cấp Giấy phép (nếu cần))[14] |
|
B4 |
Kiểm duyệt Tờ trình |
Lãnh đạo Phòng Quản lý công nghiệp |
01 ngày làm việc |
|
B5 |
Ký duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
01 ngày làm việc |
|
B6 |
Phát hành, chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5 ngày làm việc |
|
B7 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý |
Văn thư UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
B8 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
B9 |
Xử lý hồ sơ |
Chuyên viên UBND tỉnh |
02 ngày làm việc |
|
B10 |
Kiểm duyệt kết quả, trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
|
B11 |
Ký duyệt kết quả |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
|
B12 |
Phát hành và trả kết quả về Sở Công Thương |
Văn thư UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
B13 |
Số hoá và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5 ngày làm việc |
|
B14 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
19. Cấp lại Giấy phép sản xuất và kinh doanh hóa chất Bảng 2, Bảng 3 (Mã TTHC: 1.012442)
Thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc kể từ nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25
ngày |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý công nghiệp |
0,25
ngày |
|
B3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Quản lý công nghiệp |
0,5
ngày |
|
B4 |
Kiểm duyệt Tờ trình |
Lãnh đạo Phòng Quản lý công nghiệp |
0,25
ngày |
|
B5 |
Ký duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
0,5
ngày |
|
B6 |
Phát hành, chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,25
ngày |
|
B7 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý |
Văn thư UBND tỉnh |
0,25
ngày |
|
B8 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5
ngày |
|
B9 |
Xử lý hồ sơ |
Chuyên viên UBND tỉnh |
0,5
ngày |
|
B10 |
Kiểm duyệt kết quả, trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5
ngày |
|
B11 |
Ký duyệt kết quả |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
0,5
ngày |
|
B12 |
Phát hành và trả kết quả về Sở Công Thương |
Văn thư UBND tỉnh |
0,25
ngày |
|
B13 |
Số hoá và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,25
ngày |
|
B14 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25
ngày |
Thời gian thực hiện TTHC: 16 ngày làm việc kể từ nhận đủ hồ sơ hợp lệ và 5 ngày xin ý kiến (nếu cần)
|
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý công nghiệp |
01 ngày làm việc |
|
B3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Quản lý công nghiệp |
06 ngày làm việc (không kể 05 ngày lấy ý kiến bằng văn bản của Bộ quản lý nhà nước chuyên ngành trước cấp Giấy phép (nếu cần))[15] |
|
B4 |
Kiểm duyệt Tờ trình |
Lãnh đạo Phòng Quản lý công nghiệp |
01 ngày làm việc |
|
B5 |
Ký duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
01 ngày làm việc |
|
B6 |
Phát hành, chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5 ngày làm việc |
|
B7 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý |
Văn thư UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
B8 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
B9 |
Xử lý hồ sơ |
Chuyên viên UBND tỉnh |
02 ngày làm việc |
|
B10 |
Kiểm duyệt kết quả, trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
|
B11 |
Ký duyệt kết quả |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
|
B12 |
Phát hành và trả kết quả về Sở Công Thương |
Văn thư UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
B13 |
Số hoá và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5 ngày làm việc |
|
B14 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
XX. LĨNH VỰC THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ (03 TTHC)
1. Thông báo ứng dụng thương mại điện tử bán hàng (Mã TTHC: 1.003390)
Thời gian thực hiện TTHC: Không quy định([16]).
|
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01
giờ |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý thương mại |
01
giờ |
|
B3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Quản lý thương mại |
04
giờ |
|
B4 |
Kiểm duyệt Tờ trình |
Lãnh đạo Phòng Quản lý thương mại |
01
giờ |
|
B5 |
Ký duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
02
giờ |
|
B6 |
Phát hành, chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
01
giờ |
|
B7 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý |
Văn thư UBND tỉnh |
02
giờ |
|
B8 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
02
giờ |
|
B9 |
Xử lý hồ sơ |
Chuyên viên UBND tỉnh |
02
giờ |
|
B10 |
Kiểm duyệt kết quả, trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
02
giờ |
|
B11 |
Ký duyệt kết quả |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
02
giờ |
|
B12 |
Phát hành và trả kết quả về Sở Công Thương |
Văn thư UBND tỉnh |
02giờ
|
|
B13 |
Số hoá và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
01
giờ |
|
B14 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01
giờ |
2. Đăng ký hoạt động đánh giá tín nhiệm website TMĐT (Mã TTHC: 1.000880)
Thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày làm việc
|
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý Thương mại |
0,5 ngày |
|
B3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Quản lý Thương mại |
05 ngày |
|
B4 |
Kiểm duyệt Tờ trình |
Lãnh đạo Phòng Quản lý Thương mại |
0,5 ngày |
|
B5 |
Ký duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
01 ngày |
|
B6 |
Phát hành, chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5 ngày |
|
B7 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý |
Văn thư UBND tỉnh |
0,5 ngày |
|
B8 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày |
|
B9 |
Xử lý hồ sơ |
Chuyên viên UBND tỉnh |
2,5 ngày |
|
B10 |
Kiểm duyệt kết quả, trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày |
|
B11 |
Ký duyệt kết quả |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
01 ngày |
|
B12 |
Phát hành và trả kết quả về Sở Công Thương |
Văn thư UBND tỉnh |
0,5 ngày |
|
B13 |
Số hoá và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5 ngày |
|
B14 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày |
3. Thông báo website TMĐT bán hàng (Mã TTHC: 2.000243)
Thời gian thực hiện TTHC: Không quy định[17].
|
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01
giờ |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý thương mại |
01
giờ |
|
B3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Quản lý thương mại |
04
giờ |
|
B4 |
Kiểm duyệt Tờ trình |
Lãnh đạo Phòng Quản lý thương mại |
01
giờ |
|
B5 |
Ký duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
02
giờ |
|
B6 |
Phát hành, chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
01
giờ |
|
B7 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý |
Văn thư UBND tỉnh |
02
giờ |
|
B8 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
02
giờ |
|
B9 |
Xử lý hồ sơ |
Chuyên viên UBND tỉnh |
02
giờ |
|
B10 |
Kiểm duyệt kết quả, trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
02
giờ |
|
B11 |
Ký duyệt kết quả |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
02
giờ |
|
B12 |
Phát hành và trả kết quả về Sở Công Thương |
Văn thư UBND tỉnh |
02giờ
|
|
B13 |
Số hoá và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
01
giờ |
|
B14 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01
giờ |
XXI. LĨNH VỰC XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI (02 TTHC)
1. Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại nước ngoài (Mã TTHC: 2.000026)
Thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ
|
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25
ngày |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý thương mại |
0,25
ngày |
|
B3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Quản lý thương mại |
0,5
ngày |
|
B4 |
Kiểm duyệt Tờ trình |
Lãnh đạo Phòng Quản lý thương mại |
0,25
ngày |
|
B5 |
Ký duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
0,5
ngày |
|
B6 |
Phát hành, chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,25
ngày |
|
B7 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý |
Văn thư UBND tỉnh |
0,25
ngày |
|
B8 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5
ngày |
|
B9 |
Xử lý hồ sơ |
Chuyên viên UBND tỉnh |
0,5
ngày |
|
B10 |
Kiểm duyệt kết quả, trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5
ngày |
|
B11 |
Ký duyệt kết quả |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
0,5
ngày |
|
B12 |
Phát hành và trả kết quả về Sở Công Thương |
Văn thư UBND tỉnh |
0,25
ngày |
|
B13 |
Số hoá và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,25
ngày |
|
B14 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25
ngày |
Thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ
|
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý thương mại |
0,25 ngày làm việc |
|
B3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Quản lý thương mại |
0,5 ngày làm việc |
|
B4 |
Kiểm duyệt Tờ trình |
Lãnh đạo Phòng Quản lý thương mại |
0,25 ngày làm việc |
|
B5 |
Ký duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
0,5 ngày làm việc |
|
B6 |
Phát hành, chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,25 ngày làm việc |
|
B7 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý |
Văn thư UBND tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
|
B8 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
B9 |
Xử lý hồ sơ |
Chuyên viên UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
B10 |
Kiểm duyệt kết quả, trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
B11 |
Ký duyệt kết quả |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
B12 |
Phát hành và trả kết quả về Sở Công Thương |
Văn thư UBND tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
|
B13 |
Số hoá và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,25 ngày làm việc |
|
B14 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
XXII. LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN VÀ QUẢN LÝ CHỢ (01 TTHC)
1. Thu hồi tài sản kết cấu hạ tầng chợ (Mã số TTHC: 1012569)
Thời gian thực hiện TTHC: 75 ngày([18])
|
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý công nghiệp |
01 ngày |
|
B3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Quản lý công nghiệp |
35 ngày |
|
B4 |
Kiểm duyệt Tờ trình |
Lãnh đạo Phòng Quản lý công nghiệp |
03 ngày |
|
B5 |
Ký duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
02 ngày |
|
B6 |
Phát hành, chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
01 ngày |
|
B7 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý |
Văn thư UBND tỉnh |
01 ngày |
|
B8 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
03 ngày |
|
B9 |
Xử lý hồ sơ |
Chuyên viên UBND tỉnh |
20 ngày |
|
B10 |
Kiểm duyệt kết quả, trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
03 ngày |
|
B11 |
Ký duyệt kết quả |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
03 ngày |
|
B12 |
Phát hành và trả kết quả về Sở Công Thương |
Văn thư UBND tỉnh |
01 ngày |
|
B13 |
Số hoá và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
01 ngày |
|
B14 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
XXIII. LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP NẶNG (01 TTHC)
Thời gian thực hiện TTHC: 50 ngày làm việc([19])
|
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý công nghiệp |
0,5 ngày làm việc |
|
B3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Quản lý công nghiệp |
40 ngày làm việc |
|
B4 |
Kiểm duyệt Tờ trình |
Lãnh đạo Phòng Quản lý công nghiệp |
0,5 ngày làm việc |
|
B5 |
Ký duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
0,5 ngày làm việc |
|
B6 |
Phát hành, chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5 ngày làm việc |
|
B7 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý |
Văn thư UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
B8 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
|
B9 |
Xử lý hồ sơ |
Chuyên viên UBND tỉnh |
02 ngày làm việc |
|
B10 |
Kiểm duyệt kết quả, trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
|
B11 |
Ký duyệt kết quả |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
02 ngày làm việc |
|
B12 |
Phát hành và trả kết quả về Sở Công Thương |
Văn thư UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
B13 |
Số hoá và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5 ngày làm việc |
|
B14 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
TỈNH LÂM ĐỒNG
(Kèm
theo Quyết
định
số:
807/UBND-QĐ, ngày 25 tháng 8 năm 2025 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
Thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ.
|
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý năng lượng |
01 ngày làm việc |
|
B3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Quản lý năng lượng |
06 ngày làm việc |
|
B4 |
Ký nháy |
Lãnh đạo Phòng Quản lý năng lượng |
01 ngày làm việc |
|
B5 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
01 ngày làm việc |
|
B6 |
Đóng dấu phát hành |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5 ngày làm việc |
|
B7 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không tính thời gian |
Thời gian thực hiện TTHC: Không quy định.
|
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 |
Tiếp nhận và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; xử lý hồ sơ trên phần mềm; chuyển hồ sơ về phòng Quản lý năng lượng, Sở Công Thương |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không quy định |
|
B2 |
Lưu hồ sơ, theo dõi |
Phòng Quản lý năng lượng |
Thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ.
|
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý năng lượng |
01 ngày làm việc |
|
B3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Quản lý năng lượng |
06 ngày làm việc |
|
B4 |
Ký nháy |
Lãnh đạo Phòng Quản lý năng lượng |
01 ngày làm việc |
|
B5 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
01 ngày làm việc |
|
B6 |
Đóng dấu phát hành |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5 ngày làm việc |
|
B7 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không tính thời gian |
1. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai (Mã TTHC: 2.000073)
Thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ.
|
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý công nghiệp |
01 ngày làm việc |
|
B3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Quản lý công nghiệp |
10 ngày làm việc |
|
B4 |
Ký nháy |
Lãnh đạo Phòng Quản lý công nghiệp |
01 ngày làm việc |
|
B5 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
02 ngày làm việc |
|
B6 |
Đóng dấu phát hành |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5 ngày làm việc |
|
B7 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không tính thời gian |
2. Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai (Mã TTHC: 2.000207)
Thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ.
|
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý công nghiệp |
01 ngày làm việc |
|
B3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Quản lý công nghiệp |
03 ngày làm việc |
|
B4 |
Ký nháy |
Lãnh đạo Phòng Quản lý công nghiệp |
01 ngày làm việc |
|
B5 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
01 ngày làm việc |
|
B6 |
Đóng dấu phát hành |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5 ngày làm việc |
|
B7 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không tính thời gian |
3. Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai (Mã TTHC: 2.000201)
Thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ.
|
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý công nghiệp |
01 ngày làm việc |
|
B3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Quản lý công nghiệp |
03 ngày làm việc |
|
B4 |
Ký nháy |
Lãnh đạo Phòng Quản lý công nghiệp |
01 ngày làm việc |
|
B5 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
01 ngày làm việc |
|
B6 |
Đóng dấu phát hành |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5 ngày làm việc |
|
B7 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không tính thời gian |
4. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn (Mã TTHC: 2.000194)
Thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ.
|
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý công nghiệp |
01 ngày làm việc |
|
B3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Quản lý công nghiệp |
10 ngày làm việc |
|
B4 |
Ký nháy |
Lãnh đạo Phòng Quản lý công nghiệp |
01 ngày làm việc |
|
B5 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
02 ngày làm việc |
|
B6 |
Đóng dấu phát hành |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5 ngày làm việc |
|
B7 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không tính thời gian |
5. Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn (Mã TTHC: 2.000187)
Thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ.
|
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý công nghiệp |
01 ngày làm việc |
|
B3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Quản lý công nghiệp |
03 ngày làm việc |
|
B4 |
Ký nháy |
Lãnh đạo Phòng Quản lý công nghiệp |
01 ngày làm việc |
|
B5 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
01 ngày làm việc |
|
B6 |
Đóng dấu phát hành |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5 ngày làm việc |
|
B7 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không tính thời gian |
6. Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn (Mã TTHC: 2.000175)
Thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ.
|
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý công nghiệp |
01 ngày làm việc |
|
B3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Quản lý công nghiệp |
03 ngày làm việc |
|
B4 |
Ký nháy |
Lãnh đạo Phòng Quản lý công nghiệp |
01 ngày làm việc |
|
B5 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
01 ngày làm việc |
|
B6 |
Đóng dấu phát hành |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5 ngày làm việc |
|
B7 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không tính thời gian |
7. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải (Mã TTHC: 2.000196)
Thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ.
|
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý công nghiệp |
01 ngày làm việc |
|
B3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Quản lý công nghiệp |
10 ngày làm việc |
|
B4 |
Ký nháy |
Lãnh đạo Phòng Quản lý công nghiệp |
01 ngày làm việc |
|
B5 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
02 ngày làm việc |
|
B6 |
Đóng dấu phát hành |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5 ngày làm việc |
|
B7 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không tính thời gian |
8. Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải (Mã TTHC: 1.000425)
Thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ.
|
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý công nghiệp |
01 ngày làm việc |
|
B3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Quản lý công nghiệp |
03 ngày làm việc |
|
B4 |
Ký nháy |
Lãnh đạo Phòng Quản lý công nghiệp |
01 ngày làm việc |
|
B5 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
01 ngày làm việc |
|
B6 |
Đóng dấu phát hành |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5 ngày làm việc |
|
B7 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không tính thời gian |
Thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ.
|
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý công nghiệp |
01 ngày làm việc |
|
B3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Quản lý công nghiệp |
03 ngày làm việc |
|
B4 |
Ký nháy |
Lãnh đạo Phòng Quản lý công nghiệp |
01 ngày làm việc |
|
B5 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
01 ngày làm việc |
|
B6 |
Đóng dấu phát hành |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5 ngày làm việc |
|
B7 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không tính thời gian |
10. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải (Mã TTHC: 2.000387)
Thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ.
|
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý công nghiệp |
01 ngày làm việc |
|
B3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Quản lý công nghiệp |
10 ngày làm việc |
|
B4 |
Ký nháy |
Lãnh đạo Phòng Quản lý công nghiệp |
01 ngày làm việc |
|
B5 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
02 ngày làm việc |
|
B6 |
Đóng dấu phát hành |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5 ngày làm việc |
|
B7 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không tính thời gian |
11. Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải (Mã TTHC: 2.000376)
Thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ.
|
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý công nghiệp |
01 ngày làm việc |
|
B3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Quản lý công nghiệp |
03 ngày làm việc |
|
B4 |
Ký nháy |
Lãnh đạo Phòng Quản lý công nghiệp |
01 ngày làm việc |
|
B5 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
01 ngày làm việc |
|
B6 |
Đóng dấu phát hành |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5 ngày làm việc |
|
B7 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không tính thời gian |
Thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ.
|
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý công nghiệp |
01 ngày làm việc |
|
B3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Quản lý công nghiệp |
03 ngày làm việc |
|
B4 |
Ký nháy |
Lãnh đạo Phòng Quản lý công nghiệp |
01 ngày làm việc |
|
B5 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
01 ngày làm việc |
|
B6 |
Đóng dấu phát hành |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5 ngày làm việc |
|
B7 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không tính thời gian |
13. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải CNG (Mã TTHC: 2.000163)
Thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ.
|
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý công nghiệp |
01 ngày làm việc |
|
B3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Quản lý công nghiệp |
10 ngày làm việc |
|
B4 |
Ký nháy |
Lãnh đạo Phòng Quản lý công nghiệp |
01 ngày làm việc |
|
B5 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
02 ngày làm việc |
|
B6 |
Đóng dấu phát hành |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5 ngày làm việc |
|
B7 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không tính thời gian |
14. Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải (Mã TTHC: 1.000444)
Thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ.
|
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý công nghiệp |
01 ngày làm việc |
|
B3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Quản lý công nghiệp |
03 ngày làm việc |
|
B4 |
Ký nháy |
Lãnh đạo Phòng Quản lý công nghiệp |
01 ngày làm việc |
|
B5 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
01 ngày làm việc |
|
B6 |
Đóng dấu phát hành |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5 ngày làm việc |
|
B7 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không tính thời gian |
Thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ.
|
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý công nghiệp |
01 ngày làm việc |
|
B3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Quản lý công nghiệp |
03 ngày làm việc |
|
B4 |
Ký nháy |
Lãnh đạo Phòng Quản lý công nghiệp |
01 ngày làm việc |
|
B5 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
01 ngày làm việc |
|
B6 |
Đóng dấu phát hành |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5 ngày làm việc |
|
B7 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không tính thời gian |
IV. LĨNH VỰC VẬT LIỆU NỔ, TIỀN CHẤT NỔ (03 TTHC)
1. Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ (Mã TTHC: 2.000221)
Thời gian thực hiện TTHC: 18 ngày kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ.
|
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý công nghiệp |
01 ngày |
|
B3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Quản lý công nghiệp |
14 ngày |
|
B4 |
Ký nháy |
Lãnh đạo Phòng Quản lý công nghiệp |
01 ngày |
|
B5 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
01 ngày |
|
B6 |
Đóng dấu phát hành |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5 ngày |
|
B7 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không tính thời gian |
2. Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ (Mã TTHC: 2.000172)
Thời gian thực hiện TTHC: 03 ngày kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ.
|
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý công nghiệp |
0,25 ngày |
|
B3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Quản lý công nghiệp |
1,5 ngày |
|
B4 |
Ký nháy |
Lãnh đạo Phòng Quản lý công nghiệp |
0,25 ngày |
|
B5 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
0,5 ngày |
|
B6 |
Đóng dấu phát hành |
Văn thư Sở Công Thương |
0,25 ngày |
|
B7 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không tính thời gian |
Thời gian thực hiện TTHC: 03 ngày kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ.
|
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý công nghiệp |
0,25 ngày |
|
B3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Quản lý công nghiệp |
1,5 ngày |
|
B4 |
Ký nháy |
Lãnh đạo Phòng Quản lý công nghiệp |
0,25 ngày |
|
B5 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
0,5 ngày |
|
B6 |
Đóng dấu phát hành |
Văn thư Sở Công Thương |
0,25 ngày |
|
B7 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không tính thời gian |
V. LĨNH VỰC HÓA CHẤT (09 TTHC)
* Trường hợp cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất của tổ chức, cá nhân được đặt tại địa phương đặt trụ sở chính
Thời gian thực hiện TTHC: 12 ngày làm việc
|
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý công nghiệp |
01 ngày làm việc |
|
B3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Quản lý công nghiệp |
06 ngày làm việc |
|
B4 |
Ký nháy |
Lãnh đạo Phòng Quản lý công nghiệp |
02 ngày làm việc |
|
B5 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
02 ngày làm việc |
|
B6 |
Đóng dấu phát hành |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5 ngày làm việc |
|
B7 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không tính thời gian |
* Trường hợp tổ chức, cá nhân có cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất tại địa phương khác với địa phương đặt trụ sở chính
Thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày làm việc
|
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý công nghiệp |
01 ngày làm việc |
|
B3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Quản lý công nghiệp |
11 ngày làm việc |
|
B4 |
Ký nháy |
Lãnh đạo Phòng Quản lý công nghiệp |
01 ngày làm việc |
|
B5 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
01 ngày làm việc |
|
B6 |
Đóng dấu phát hành |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5 ngày làm việc |
|
B7 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không tính thời gian |
* Trường hợp cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất của tổ chức, cá nhân được đặt tại địa phương đặt trụ sở chính
Thời gian thực hiện TTHC: 12 ngày làm việc
|
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý công nghiệp |
01 ngày làm việc |
|
B3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Quản lý công nghiệp |
06 ngày làm việc |
|
B4 |
Ký nháy |
Lãnh đạo Phòng Quản lý công nghiệp |
02 ngày làm việc |
|
B5 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
02 ngày làm việc |
|
B6 |
Đóng dấu phát hành |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5 ngày làm việc |
|
B7 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không tính thời gian |
* Trường hợp tổ chức, cá nhân có cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất tại địa phương khác với địa phương đặt trụ sở chính
Thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày làm việc
|
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý công nghiệp |
01 ngày làm việc |
|
B3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Quản lý công nghiệp |
11 ngày làm việc |
|
B4 |
Ký nháy |
Lãnh đạo Phòng Quản lý công nghiệp |
01 ngày làm việc |
|
B5 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
01 ngày làm việc |
|
B6 |
Đóng dấu phát hành |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5 ngày làm việc |
|
B7 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không tính thời gian |
Thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc
|
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý công nghiệp |
0,5 ngày làm việc |
|
B3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Quản lý công nghiệp |
1,5 ngày làm việc |
|
B4 |
Ký nháy |
Lãnh đạo Phòng Quản lý công nghiệp |
01 ngày làm việc |
|
B5 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày làm việc |
|
B6 |
Đóng dấu phát hành |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5 ngày làm việc |
|
B7 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không tính thời gian |
* Trường hợp cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất của tổ chức, cá nhân được đặt tại địa phương đặt trụ sở chính
Thời gian thực hiện TTHC: 12 ngày làm việc
|
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý công nghiệp |
01 ngày làm việc |
|
B3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Quản lý công nghiệp |
06 ngày làm việc |
|
B4 |
Ký nháy |
Lãnh đạo Phòng Quản lý công nghiệp |
02 ngày làm việc |
|
B5 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
02 ngày làm việc |
|
B6 |
Đóng dấu phát hành |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5 ngày làm việc |
|
B7 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không tính thời gian |
* Trường hợp tổ chức, cá nhân có cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất tại địa phương khác với địa phương đặt trụ sở chính
Thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày làm việc
|
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý công nghiệp |
01 ngày làm việc |
|
B3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Quản lý công nghiệp |
11 ngày làm việc |
|
B4 |
Ký nháy |
Lãnh đạo Phòng Quản lý công nghiệp |
01 ngày làm việc |
|
B5 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
01 ngày làm việc |
|
B6 |
Đóng dấu phát hành |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5 ngày làm việc |
|
B7 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không tính thời gian |
* Trường hợp cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất của tổ chức, cá nhân được đặt tại địa phương đặt trụ sở chính
Thời gian thực hiện TTHC: 12 ngày làm việc
|
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý công nghiệp |
01 ngày làm việc |
|
B3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Quản lý công nghiệp |
06 ngày làm việc |
|
B4 |
Ký nháy |
Lãnh đạo Phòng Quản lý công nghiệp |
02 ngày làm việc |
|
B5 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
02 ngày làm việc |
|
B6 |
Đóng dấu phát hành |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5 ngày làm việc |
|
B7 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không tính thời gian |
* Trường hợp tổ chức, cá nhân có cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất tại địa phương khác với địa phương đặt trụ sở chính
Thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày làm việc
|
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý công nghiệp |
01 ngày làm việc |
|
B3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Quản lý công nghiệp |
11 ngày làm việc |
|
B4 |
Ký nháy |
Lãnh đạo Phòng Quản lý công nghiệp |
01 ngày làm việc |
|
B5 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
01 ngày làm việc |
|
B6 |
Đóng dấu phát hành |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5 ngày làm việc |
|
B7 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không tính thời gian |
Thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc
|
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý công nghiệp |
0,5 ngày làm việc |
|
B3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Quản lý công nghiệp |
1,5 ngày làm việc |
|
B4 |
Ký nháy |
Lãnh đạo Phòng Quản lý công nghiệp |
01 ngày làm việc |
|
B5 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
01 ngày làm việc |
|
B6 |
Đóng dấu phát hành |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5 ngày làm việc |
|
B7 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không tính thời gian |
* Trường hợp cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất của tổ chức, cá nhân được đặt tại địa phương đặt trụ sở chính
Thời gian thực hiện TTHC: 12 ngày làm việc
|
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý công nghiệp |
01 ngày làm việc |
|
B3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Quản lý công nghiệp |
06 ngày làm việc |
|
B4 |
Ký nháy |
Lãnh đạo Phòng Quản lý công nghiệp |
02 ngày làm việc |
|
B5 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
02 ngày làm việc |
|
B6 |
Đóng dấu phát hành |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5 ngày làm việc |
|
B7 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không tính thời gian |
* Trường hợp tổ chức, cá nhân có cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất tại địa phương khác với địa phương đặt trụ sở chính
Thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày làm việc
|
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý công nghiệp |
01 ngày làm việc |
|
B3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Quản lý công nghiệp |
11 ngày làm việc |
|
B4 |
Ký nháy |
Lãnh đạo Phòng Quản lý công nghiệp |
01 ngày làm việc |
|
B5 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
01 ngày làm việc |
|
B6 |
Đóng dấu phát hành |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5 ngày làm việc |
|
B7 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không tính thời gian |
Thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc
|
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý công nghiệp |
0,5 ngày làm việc |
|
B3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Quản lý công nghiệp |
1,5 ngày làm việc |
|
B4 |
Ký nháy |
Lãnh đạo Phòng Quản lý công nghiệp |
01 ngày làm việc |
|
B5 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
01 ngày làm việc |
|
B6 |
Đóng dấu phát hành |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5 ngày làm việc |
|
B7 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không tính thời gian |
* Trường hợp cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất của tổ chức, cá nhân được đặt tại địa phương đặt trụ sở chính
Thời gian thực hiện TTHC: 12 ngày làm việc
|
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý công nghiệp |
01 ngày làm việc |
|
B3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Quản lý công nghiệp |
06 ngày làm việc |
|
B4 |
Ký nháy |
Lãnh đạo Phòng Quản lý công nghiệp |
02 ngày làm việc |
|
B5 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
02 ngày làm việc |
|
B6 |
Đóng dấu phát hành |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5 ngày làm việc |
|
B7 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không tính thời gian |
* Trường hợp tổ chức, cá nhân có cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất tại địa phương khác với địa phương đặt trụ sở chính
Thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày làm việc
|
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý công nghiệp |
01 ngày làm việc |
|
B3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Quản lý công nghiệp |
11 ngày làm việc |
|
B4 |
Ký nháy |
Lãnh đạo Phòng Quản lý công nghiệp |
01 ngày làm việc |
|
B5 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
01 ngày làm việc |
|
B6 |
Đóng dấu phát hành |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5 ngày làm việc |
|
B7 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không tính thời gian |
([1]) Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, đúng quy định, cơ quan cấp phép xin ý kiến các cơ quan liên quan. Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản xin ý kiến, các cơ quan liên quan có văn bản trả lời cơ quan cấp phép. Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ ý kiến trả lời của các cơ quan liên quan, cơ quan cấp phép có văn bản trả lời về việc cho phép hay không cho phép nhập khẩu hàng hóa. Trường hợp không cho phép, phải nêu rõ lý do.
([2]) Trong thời hạn 20 ngày kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ, cơ quan chỉ định tổ chức đánh giá năng lực thực tế tại tổ chức đánh giá sự phù hợp thông qua việc cử chuyên gia hoặc thành lập đoàn đánh giá.
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được báo cáo kết quả hành động khắc phục theo biên bản đánh giá thực tế, nếu tổ chức đánh giá sự phù hợp đáp ứng yêu cầu theo quy định, cơ quan chỉ định ban hành quyết định chỉ định cho tổ chức đánh giá sự phù hợp theo quy định tại Mẫu số 08 Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018.
([4]) Việc điều chỉnh Giấy chứng nhận theo quy định như trường hợp cơ sở thay đổi tên cơ sở nhưng không thay đổi chủ cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh.
([5]) Thời gian lấy ý kiến đối đa 05 ngày làm việc, không kể thời gian gửi và nhận văn bản và không tính vào thời gian cấp phép quy định tại Điều 11 Nghị định số 33/2024/NĐ-CP. Quá thời hạn trên, nếu Bộ quản lý nhà nước chuyên ngành không có ý kiến góp ý bằng văn bản thì được coi là đồng ý với đề nghị cấp phép của tổ chức, cá nhân.
([6]) Thời gian lấy ý kiến đối đa 05 ngày làm việc, không kể thời gian gửi và nhận văn bản và không tính vào thời gian cấp phép quy định tại Điều 11 Nghị định số 33/2024/NĐ-CP. Quá thời hạn trên, nếu Bộ quản lý nhà nước chuyên ngành không có ý kiến góp ý bằng văn bản thì được coi là đồng ý với đề nghị cấp phép của tổ chức, cá nhân.
([7]) Thời gian lấy ý kiến đối đa 05 ngày làm việc, không kể thời gian gửi và nhận văn bản và không tính vào thời gian cấp phép quy định tại Điều 12 Nghị định số 33/2024/NĐ-CP. Quá thời hạn trên, nếu Bộ quản lý nhà nước chuyên ngành không có ý kiến góp ý bằng văn bản thì được coi là đồng ý với đề nghị cấp phép của tổ chức, cá nhân.
[8] Thời gian lấy ý kiến đối đa 05 ngày làm việc, không kể thời gian gửi và nhận văn bản và không tính vào thời gian cấp phép quy định tại Điều 12 Nghị định số 33/2024/NĐ-CP. Quá thời hạn trên, nếu Bộ quản lý nhà nước chuyên ngành không có ý kiến góp ý bằng văn bản thì được coi là đồng ý với đề nghị cấp phép của tổ chức, cá nhân.
[9] Thời gian lấy ý kiến đối đa 05 ngày làm việc, không kể thời gian gửi và nhận văn bản và không tính vào thời gian cấp phép quy định tại Điều 18 Nghị định số 33/2024/NĐ-CP. Quá thời hạn trên, nếu Bộ quản lý nhà nước chuyên ngành không có ý kiến góp ý bằng văn bản thì được coi là đồng ý với đề nghị cấp phép của tổ chức, cá nhân.
[10] Thời gian lấy ý kiến đối đa 05 ngày làm việc, không kể thời gian gửi và nhận văn bản và không tính vào thời gian cấp phép quy định tại Điều 19 Nghị định số 33/2024/NĐ-CP. Quá thời hạn trên, nếu Bộ quản lý nhà nước chuyên ngành không có ý kiến góp ý bằng văn bản thì được coi là đồng ý với đề nghị cấp phép của tổ chức, cá nhân.
[11] Thời gian lấy ý kiến đối đa 05 ngày làm việc, không kể thời gian gửi và nhận văn bản và không tính vào thời gian cấp phép quy định tại Điều 19 Nghị định số 33/2024/NĐ-CP. Quá thời hạn trên, nếu Bộ quản lý nhà nước chuyên ngành không có ý kiến góp ý bằng văn bản thì được coi là đồng ý với đề nghị cấp phép của tổ chức, cá nhân.
[12] Thời gian lấy ý kiến đối đa 05 ngày làm việc, không kể thời gian gửi và nhận văn bản và không tính vào thời gian cấp phép quy định tại Điều 12 Nghị định số 33/2024/NĐ-CP. Quá thời hạn trên, nếu Bộ quản lý nhà nước chuyên ngành không có ý kiến góp ý bằng văn bản thì được coi là đồng ý với đề nghị cấp phép của tổ chức, cá nhân.
[13] Thời gian lấy ý kiến đối đa 05 ngày làm việc, không kể thời gian gửi và nhận văn bản và không tính vào thời gian cấp phép quy định tại Điều 12 Nghị định số 33/2024/NĐ-CP. Quá thời hạn trên, nếu Bộ quản lý nhà nước chuyên ngành không có ý kiến góp ý bằng văn bản thì được coi là đồng ý với đề nghị cấp phép của tổ chức, cá nhân.
[14] Thời gian lấy ý kiến đối đa 05 ngày làm việc, không kể thời gian gửi và nhận văn bản và không tính vào thời gian cấp phép quy định tại Điều 12 Nghị định số 33/2024/NĐ-CP. Quá thời hạn trên, nếu Bộ quản lý nhà nước chuyên ngành không có ý kiến góp ý bằng văn bản thì được coi là đồng ý với đề nghị cấp phép của tổ chức, cá nhân.
([15]) Thời gian lấy ý kiến đối đa 05 ngày làm việc, không kể thời gian gửi và nhận văn bản và không tính vào thời gian cấp phép quy định tại Điều 12 Nghị định số 33/2024/NĐ-CP. Quá thời hạn trên, nếu Bộ quản lý nhà nước chuyên ngành không có ý kiến góp ý bằng văn bản thì được coi là đồng ý với đề nghị cấp phép của tổ chức, cá nhân.
[16] Xây dựng quy trình 03 ngày làm việc theo thời gian của Quy trình thông báo Website/ ứng dụng TMĐT bán hàng.
[17] Xây dựng quy trình 03 ngày làm việc theo thời gian của Quy trình thông báo Website/ ứng dụng TMĐT bán hàng.
([18]) - Trong thời hạn 45 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ quy định: cơ quan chuyên môn về tài sản kết cấu hạ tầng chợ cấp tỉnh chủ trì, phối hợp với cơ quan, đơn vị có liên quan báo cáo Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét, quyết định thu hồi đối với tài sản kết cấu hạ tầng chợ do cấp tỉnh quản lý.
- Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ quy định: Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét, ban hành Quyết định thu hồi tài sản kết cấu hạ tầng chợ hoặc có văn bản hồi đáp trong trường hợp đề nghị thu hồi tài sản không phù hợp.
[19] a) Doanh nghiệp nộp hồ sơ theo quy định. Tài liệu bằng tiếng nước ngoài phải được dịch thuật, công chứng. Bên ngoài hồ sơ ghi đầy đủ các thông tin liên quan đến tổ chức, cá nhân đăng ký xác nhận ưu đãi.
b) Căn cứ hồ sơ đề nghị xác nhận ưu đãi của doanh nghiệp, trong vòng 05 ngày làm việc cơ quan có thẩm quyền tiến hành kiểm tra hồ sơ. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ theo quy định tại khoản 3 Điều này, cơ quan có thẩm quyền có văn bản đề nghị doanh nghiệp bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
c) Sau thời hạn 20 ngày kể từ ngày nhận được yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ của cơ quan có thẩm quyền, nếu doanh nghiệp đề nghị xác nhận ưu đãi không thực hiện việc bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc bổ sung không đầy đủ, hợp lệ thì cơ quan có thẩm quyền dừng việc xử lý hồ sơ.
d) Sau khi doanh nghiệp nộp đầy đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan có thẩm quyền tiến hành thẩm định hồ sơ. Trường hợp cần làm rõ thông tin được cung cấp trong hồ sơ, cơ quan có thẩm quyền tiến hành kiểm tra thực tế tại cơ sở hoặc có văn bản yêu cầu giải trình thông tin của hồ sơ.
đ) Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày cơ quan có thẩm quyền nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ, các giải trình thông tin hồ sơ của doanh nghiệp và kết quả kiểm tra thực tế (nếu có) đạt yêu cầu, Cơ quan có thẩm quyền xem xét, cấp Giấy xác nhận ưu đãi cho doanh nghiệp.
Trường hợp hồ sơ phức tạp, cần thêm thời gian để thẩm định, cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy xác nhận ưu đãi có thể gia hạn nhưng tối đa không quá bốn mươi lăm (45) ngày kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. Việc gia hạn phải thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do cho doanh nghiệp đề nghị xác nhận ưu đãi.
Đăng xuất
Việc làm Hồ Chí Minh