Quyết định 2073/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được phân cấp lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng tỉnh Sơn La
Số hiệu | 2073/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 20/08/2025 |
Ngày có hiệu lực | 20/08/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Sơn La |
Người ký | Nguyễn Đình Việt |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Xây dựng - Đô thị |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2073/QĐ-UBND |
Sơn La, ngày 20 tháng 8 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ về việc thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại bộ phận một cửa và cổng dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 72/2025/QĐ-UBND ngày 29/7/2025 của UBND tỉnh phân cấp, điều chỉnh thẩm quyền thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng, Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng, thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở của dự án đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Sơn La;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 406/TTr-SXD ngày 18/8/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được phân cấp lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng như sau:
1. Công bố 02 danh mục thủ tục hành chính được phân cấp thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp xã.
(Có Phụ lục I kèm theo)
2. Phê duyệt 02 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp xã.
(Có Phụ lục II kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Xây dựng; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG
THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ XÂY DỰNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2073/QĐ-UBND ngày 20 tháng 8 năm 2025 của
Chủ tịch UBND tỉnh)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ thực hiện |
1 |
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng điều chỉnh |
- 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với dự án nhóm B. - 15 ngày đối với dự án nhóm C kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phụ vụ hành chính công cấp xã |
Nộp hồ sơ trực tiếp; hoặc nộp trực tuyến; hoặc dịch vụ bưu chính |
Theo quy định tại Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
- Luật Xây dựng năm 2014; Luật số sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng; - Nghị định số 175/2024/NĐ-CP ngày 30/12/2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xây dựng về quản lý hoạt động xây dựng; - Nghị định số 105/2025/NĐ-CP ngày 15/5/2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ; - Nghị định số 140/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của bộ xây dựng; - Nghị định số 144/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của bộ xây dựng. |
2 |
Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở điều chỉnh |
- 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với công trình cấp III. - 15 ngày đối với các công trình còn lại kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phụ vụ hành chính công cấp xã |
Nộp hồ sơ trực tiếp; hoặc nộp trực tuyến; hoặc dịch vụ bưu chính |
Theo quy định tại Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
- Luật Xây dựng năm 2014; Luật số sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng; - Nghị định số 175/2024/NĐ-CP ngày 30/12/2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xây dựng về quản lý hoạt động xây dựng; - Nghị định số 105/2025/NĐ-CP ngày 15/5/2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ; - Nghị định số 140/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của bộ xây dựng; - Nghị định số 144/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của bộ xây dựng. |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC
HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ XÂY DỰNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2073/QĐ-UBND ngày 20 tháng 8 năm 2025 của
Chủ tịch UBND tỉnh)
a. Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng điều chỉnh (đối với các dự án nhóm B)
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2073/QĐ-UBND |
Sơn La, ngày 20 tháng 8 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ về việc thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại bộ phận một cửa và cổng dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 72/2025/QĐ-UBND ngày 29/7/2025 của UBND tỉnh phân cấp, điều chỉnh thẩm quyền thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng, Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng, thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở của dự án đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Sơn La;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 406/TTr-SXD ngày 18/8/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được phân cấp lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng như sau:
1. Công bố 02 danh mục thủ tục hành chính được phân cấp thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp xã.
(Có Phụ lục I kèm theo)
2. Phê duyệt 02 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp xã.
(Có Phụ lục II kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Xây dựng; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG
THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ XÂY DỰNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2073/QĐ-UBND ngày 20 tháng 8 năm 2025 của
Chủ tịch UBND tỉnh)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ thực hiện |
1 |
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng điều chỉnh |
- 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với dự án nhóm B. - 15 ngày đối với dự án nhóm C kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phụ vụ hành chính công cấp xã |
Nộp hồ sơ trực tiếp; hoặc nộp trực tuyến; hoặc dịch vụ bưu chính |
Theo quy định tại Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
- Luật Xây dựng năm 2014; Luật số sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng; - Nghị định số 175/2024/NĐ-CP ngày 30/12/2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xây dựng về quản lý hoạt động xây dựng; - Nghị định số 105/2025/NĐ-CP ngày 15/5/2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ; - Nghị định số 140/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của bộ xây dựng; - Nghị định số 144/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của bộ xây dựng. |
2 |
Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở điều chỉnh |
- 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với công trình cấp III. - 15 ngày đối với các công trình còn lại kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phụ vụ hành chính công cấp xã |
Nộp hồ sơ trực tiếp; hoặc nộp trực tuyến; hoặc dịch vụ bưu chính |
Theo quy định tại Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
- Luật Xây dựng năm 2014; Luật số sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng; - Nghị định số 175/2024/NĐ-CP ngày 30/12/2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xây dựng về quản lý hoạt động xây dựng; - Nghị định số 105/2025/NĐ-CP ngày 15/5/2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ; - Nghị định số 140/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của bộ xây dựng; - Nghị định số 144/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của bộ xây dựng. |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC
HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ XÂY DỰNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2073/QĐ-UBND ngày 20 tháng 8 năm 2025 của
Chủ tịch UBND tỉnh)
a. Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng điều chỉnh (đối với các dự án nhóm B)
- Thời gian thực hiện: 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
TT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn |
Bộ phận Một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
0,5 ngày |
B2 |
Phòng Kinh tế (đối với xã) hoặc Phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị (đối với phường) tiếp nhận, xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng phân công thụ lý |
Phân công thụ lý |
01 ngày |
Chuyên viên được phân công |
Kiểm tra tính pháp lý của hồ sơ, ban hành văn bản đề nghị cơ quan phối hợp tham gia thẩm định (nếu có); Thẩm định hồ sơ; Dự thảo kết quả thẩm định; Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện thì soạn thảo văn bản trả lại hồ sơ |
14,5 ngày |
||
Lãnh đạo phòng |
Ý kiến thẩm định |
02 ngày |
||
B3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt Văn bản. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành |
01 ngày |
B4 |
Văn thư |
Điền số, đóng dấu, phát hành |
Các văn bản liên quan |
0,5 ngày |
B5 |
Tiếp nhận trả kết quả cho tổ chức các nhân |
Bộ phận Một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường |
Các văn bản liên quan |
0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
20 ngày |
b. Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng điều chỉnh (đối với các dự án nhóm C)
- Thời gian thực hiện: 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
TT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn |
Bộ phận Một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
0,5 ngày |
B2 |
Phòng Kinh tế (đối với xã) hoặc Phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị (đối với phường) tiếp nhận, xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng phân công thụ lý |
Phân công thụ lý |
01 ngày |
Chuyên viên được phân công |
Kiểm tra tính pháp lý của hồ sơ, ban hành văn bản đề nghị cơ quan phối hợp tham gia thẩm định (nếu có); Thẩm định hồ sơ; Dự thảo kết quả thẩm định; Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện thì soạn thảo văn bản trả lại hồ sơ |
9,5 ngày |
||
Lãnh đạo phòng |
Ý kiến thẩm định |
02 ngày |
||
B3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt Văn bản. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành |
01 ngày |
B4 |
Văn thư, |
Điền số, đóng dấu, phát hành |
Các văn bản liên quan |
0,5 ngày |
B5 |
Tiếp nhận trả kết quả cho tổ chức các nhân |
Bộ phận Một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường |
Các văn bản liên quan |
0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
15 ngày |
a) Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở điều chỉnh (đối với công trình cấp III)
- Thời gian thực hiện: 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
TT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn |
Bộ phận Một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
0,5 ngày |
B2 |
Phòng Kinh tế (đối với xã) hoặc Phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị (đối với phường) tiếp nhận, xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng phân công thụ lý |
Phân công thụ lý |
01 ngày |
Chuyên viên được phân công |
Kiểm tra tính pháp lý của hồ sơ, ban hành văn bản đề nghị cơ quan phối hợp tham gia thẩm định (nếu có); Thẩm định hồ sơ; Dự thảo kết quả thẩm định; Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện thì soạn thảo văn bản trả lại hồ sơ |
14,5 ngày |
||
Lãnh đạo phòng |
Ý kiến thẩm định |
02 ngày |
||
B3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt Văn bản. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành |
01 ngày |
B4 |
Văn thư, |
Điền số, đóng dấu, phát hành |
Các văn bản liên quan |
0,5 ngày |
B5 |
Tiếp nhận trả kết quả cho tổ chức các nhân |
Bộ phận Một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường |
Các văn bản liên quan |
0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
20 ngày |
b) Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở điều chỉnh (đối với công trình còn lại)
- Thời gian thực hiện: 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
TT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn |
Bộ phận Một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
0,5 ngày |
B2 |
Phòng Kinh tế (đối với xã) hoặc Phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị (đối với phường) tiếp nhận, xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng phân công thụ lý |
Phân công thụ lý |
01 ngày |
Chuyên viên được phân công |
Kiểm tra tính pháp lý của hồ sơ, ban hành văn bản đề nghị cơ quan phối hợp tham gia thẩm định (nếu có); Thẩm định hồ sơ; Dự thảo kết quả thẩm định; Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện thì soạn thảo văn bản trả lại hồ sơ |
9,5 ngày |
||
Lãnh đạo phòng |
Ý kiến thẩm định |
02 ngày |
||
B3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt Văn bản. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành |
01 ngày |
B4 |
Văn thư, |
Điền số, đóng dấu, phát hành |
Các văn bản liên quan |
0,5 ngày |
B5 |
Tiếp nhận trả kết quả cho tổ chức các nhân |
Bộ phận Một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường |
Các văn bản liên quan |
0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
15 ngày |