Quyết định 1491/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực dân tộc thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
Số hiệu | 1491/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 04/06/2025 |
Ngày có hiệu lực | 04/06/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Khánh Hòa |
Người ký | Nguyễn Tấn Tuân |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Văn hóa - Xã hội |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1491/QĐ-UBND |
Khánh Hòa, ngày 04 tháng 6 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC DÂN TỘC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KHÁNH HÒA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Dân tộc và Tôn giáo tại Tờ trình số 15/TTr-SDTTG ngày 29 tháng 5 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực dân tộc thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa được công bố tại Quyết định số 1157/QĐ-UBND ngày 29 tháng 4 năm 2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và bãi bỏ các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực dân tộc tại Quyết định số 830/QĐ-UBND ngày 28 tháng 3 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Dân tộc và Tôn giáo, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC DÂN TỘC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1491/QĐ-UBND ngày 04 tháng 6 năm 2025 của Chủ tịch UBND tỉnh)
1. Thủ tục Công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số
- Mã số quy trình: 1.012222
- Số lượng quy trình: 01 quy trình thực hiện liên thông từ UBND cấp xã đến UBND cấp huyện.
- Thời gian giải quyết: 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đủ hồ sơ hợp lệ và hoàn thành trước ngày 15 tháng 12 của năm bình chọn, công nhận người có uy tín theo quy định.
Cơ quan, đơn vị |
Bước thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian (ngày) |
Biểu mẫu/kết quả |
UBND cấp xã |
Giải quyết thủ tục hành chính tại UBND cấp xã kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
05 ngày |
|
|
Bước 1 -Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
0,5 ngày |
- Phiếu tiếp nhận hồ sơ theo Mẫu số 01 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018. Hồ sơ được tiếp nhận và cập nhật vào https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn. - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo Mẫu số 02 Thông tư số 02/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018. - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo Mẫu số 03 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018. |
|
Bước 2-Thẩm định, xử lý hồ sơ |
4,5 ngày |
|
||
Bước 2.1- Thẩm định hồ sơ |
Công chức UBND cấp xã |
03 ngày |
- Dự thảo Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. - Dự thảo Văn bản đề nghị UBND huyện công nhận người có uy tín (kèm Biên bản kiểm tra theo Mẫu số 03 của Phụ lục tại Quyết định số 12/2018/QĐ-TTg được sửa đổi theo Quyết định số 28/2023/QĐ-TTg). - Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. |
|
Bước 2.2-Xem xét ký duyệt |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
01 ngày |
- Văn bản đề nghị UBND huyện công nhận người có uy tín. - Biên bản kiểm tra. - Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. |
|
Bước 2.3-Vào số, đóng dấu và chuyển hồ sơ đến UBND cấp huyện |
Văn thư/Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. |
0,5 ngày |
- Văn bản đề nghị UBND huyện công nhận người có uy tín. - Biên bản kiểm tra. - Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. |
|
UBND cấp huyện |
Bước 3- Giải quyết thủ tục hành chính tại UBND cấp huyện kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
05 ngày |
|
|
Bước 3.1 -Tiếp nhận và phân công xử lý |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc UBND cấp huyện |
0,5 ngày |
- Văn bản đề nghị UBND huyện công nhận người có uy tín. - Biên bản kiểm tra (theo Mẫu số 03 của Phụ lục tại Quyết định số 12/2018/QĐ-TTg được sửa đổi theo Quyết định số 28/2023/QĐ-TTg). |
|
Bước 3.2-Tổng hợp, kiểm tra và lập hồ sơ |
Công chức của Phòng chuyên môn |
02 ngày |
- Dự thảo văn bản xin ý kiến đề nghị công nhận người có uy tín kèm theo bảng tổng hợp danh sách (Theo Mẫu số 04 của Phụ lục tại Quyết định số 12/2018/QĐ-TTg được sửa đổi theo Quyết định số 28/2023/QĐ-TTg). - Bảng tổng hợp hồ sơ đề nghị của các xã. - Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. |
|
Bước 3.3-Kiểm tra và duyệt hồ sơ |
Trưởng phòng chuyên môn |
01 ngày |
- Dự thảo văn bản xin ý kiến đề nghị công nhận người có uy tín kèm theo bảng tổng hợp danh sách. - Bảng tổng hợp hồ sơ đề nghị của các xã. - Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. |
|
Bước 3.4-Xem xét ký duyệt |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
01 ngày |
- Văn bản xin ý kiến đề nghị công nhận người có uy tín kèm theo bảng tổng hợp danh sách. - Bảng tổng hợp hồ sơ đề nghị của các xã. - Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. |
|
Bước 3.5-Vào số, đóng dấu và chuyển hồ sơ đến Sở Dân tộc và Tôn giáo tỉnh |
Văn thư/Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
0,5 ngày |
- Văn bản xin ý kiến đề nghị công nhận người có uy tín kèm theo bảng tổng hợp danh sách. - Bảng tổng hợp hồ sơ đề nghị của các xã. - Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. |
|
Sở Dân tộc và Tôn giáo |
Bước 4- Giải quyết thủ tục hành chính tại Sở Dân tộc và Tôn giáo kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
05 ngày |
|
|
Bước 4.1- Tiếp nhận và phân công xử lý |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
0,5 ngày |
- Văn bản xin ý kiến đề nghị công nhận người có uy tín kèm theo bảng tổng hợp danh sách (Theo Mẫu số 04 của Phụ lục tại Quyết định số 12/2018/QĐ-TTg được sửa đổi theo Quyết định số 28/2023/QĐ-TTg). - Bảng tổng hợp hồ sơ đề nghị của các xã. |
|
Bước 4.2- Xử lý hồ sơ |
Công chức chuyên môn |
03 ngày |
Dự thảo văn bản cho ý kiến đối với hồ sơ. |
|
Bước 4.3-Kiểm tra và duyệt hồ sơ |
Trưởng phòng chuyên môn |
0,5 ngày |
- Dự thảo văn bản thống nhất hồ sơ đề nghị công nhận người có uy tín trên địa bàn huyện. - Dự thảo văn bản cho ý kiến đối với hồ sơ không đúng quy định. |
|
Bước 4.4-Xem xét ký duyệt |
Lãnh đạo Sở Dân tộc và Tôn giáo. |
0,5 ngày |
- Văn bản thống nhất hồ sơ đề nghị công nhận người có uy tín trên địa bàn huyện. - Văn bản cho ý kiến đối với hồ sơ không đúng quy định. |
|
Bước 4.5 -Vào số, đóng dấu và chuyển hồ sơ đến UBND cấp huyện |
Văn thư/Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
0,5 ngày |
- Văn bản thống nhất hồ sơ đề nghị công nhận người có uy tín trên địa bàn huyện. - Văn bản cho ý kiến đối với hồ sơ không đúng quy định. |
|
UBND cấp huyện |
Bước 5- Giải quyết tại UBND cấp huyện kể từ ngày nhận văn bản thống nhất của cơ quan Sở Dân tộc và Tôn giáo tỉnh |
10 ngày |
|
|
Bước 5.1 -Tiếp nhận và phân công xử lý |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
01 ngày |
- Văn bản của Sở Dân tộc và Tôn giáo tỉnh thống nhất hồ sơ đề nghị công nhận người có uy tín trên địa bàn huyện. - Văn bản cho ý kiến đối với hồ sơ không đúng quy định. |
|
Bước 5.2-Tổng hợp, kiểm tra và lập hồ sơ |
Công chức của Phòng chuyên môn |
05 ngày |
- Dự thảo Quyết định của Chủ tịch UBND cấp huyện phê duyệt danh sách người có uy tín (theo Biểu mẫu số 08 ban hành kèm theo Quyết định số 28/2023/QĐ-TTg) - Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. |
|
Bước 5.3-Kiểm tra hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
02 ngày |
- Dự thảo Quyết định của Chủ tịch UBND cấp huyện phê duyệt danh sách người có uy tín. - Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. |
|
Bước 5.4-Xem xét duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
0,5 ngày |
- Dự thảo Quyết định của Chủ tịch UBND cấp huyện phê duyệt danh sách người có uy tín. - Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. |
|
Bước 5.5-Xem xét ký duyệt |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
01 ngày |
- Quyết định của Chủ tịch UBND cấp huyện phê duyệt danh sách người có uy tín. - Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. |
|
Bước 5.6-Phát hành và chuyển trả kết quả |
Văn thư/Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
0,5 ngày |
- Quyết định của Chủ tịch UBND cấp huyện phê duyệt danh sách người có uy tín. - Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. |
|
UBND cấp xã |
Bước 6-Trả kết quả |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
|
- Quyết định của Chủ tịch UBND cấp huyện phê duyệt danh sách người có uy tín. - Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. |
2. Thủ tục Đưa ra khỏi danh sách và thay thế, bổ sung người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số
- Mã số TTHC: 1.012223
- Số lượng quy trình: 01 quy trình thực hiện liên thông từ UBND cấp xã đến UBND cấp huyện.
- Thời gian giải quyết: 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đủ hồ sơ hợp lệ, được thực hiện và hoàn thành ngay khi xảy ra trường hợp cần đưa ra khỏi danh sách người có uy tín theo quy định.
Cơ quan, đơn vị |
Bước thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian (ngày) |
Biểu mẫu/kết quả |
UBND cấp xã |
Giải quyết thủ tục hành chính tại UBND cấp xã kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
05 ngày |
|
|
Bước 1-Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
0,5 ngày |
- Phiếu tiếp nhận hồ sơ theo Mẫu số 01 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018. Hồ sơ được tiếp nhận và cập nhật vào https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn. - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo Mẫu số 02 Thông tư số 02/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018. - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo Mẫu số 03 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018. |
|
Bước 2-Thẩm định, xử lý hồ sơ |
4,5 ngày |
|
||
Bước 2.1-Xử lý hồ sơ |
Công chức cấp xã |
03 ngày |
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. - Dự thảo văn bản đề nghị UBND huyện đưa ra khỏi danh sách và thay thế, bổ sung người có uy tín (kèm Biên bản kiểm tra theo Mẫu số 07 và Mẫu số 03 của Phụ lục tại Quyết định số 12/2018/QĐ-TTg được sửa đổi theo Quyết định số 28/2023/QĐ-TTg). - Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. |
|
Bước 2.2-Xem xét, ký duyệt |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
01 ngày |
- Văn bản đề nghị UBND huyện đưa ra khỏi danh sách và thay thế, bổ sung người có uy tín. - Biên bản kiểm tra. - Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. |
|
Bước 2.3-Vào số, đóng dấu và chuyển hồ sơ đến UBND cấp huyện |
Văn thư/Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. |
0,5 ngày |
- Văn bản đề nghị UBND huyện đưa ra khỏi danh sách và thay thế, bổ sung người có uy tín. - Biên bản kiểm tra. - Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. |
|
UBND cấp huyện |
Bước 3-Giải quyết thủ tục hành chính tại UBND cấp huyện kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
05 ngày |
|
|
Bước 3.1 -Tiếp nhận và phân công xử lý |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
0,5 ngày |
- Văn bản đề nghị UBND huyện đưa ra khỏi danh sách và thay thế, bổ sung người có uy tín. - Biên bản kiểm tra (theo Mẫu số 07 và Mẫu số 03 của Phụ lục tại Quyết định số 12/2018/QĐ-TTg được sửa đổi theo Quyết định số 28/2023/QĐ-TTg). |
|
Bước 3.2-Tổng hợp, kiểm tra và lập hồ sơ |
Công chức của Phòng chuyên môn |
02 ngày |
- Dự thảo văn bản xin ý kiến đề nghị đưa ra khỏi danh sách và thay thế, bổ sung người có uy tín kèm theo bảng tổng hợp danh sách (Theo Mẫu số 09 tại Quyết định số 28/2023/QĐ-TTg). - Bảng tổng hợp hồ sơ đề nghị của các xã. - Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. |
|
Bước 3.3-Kiểm tra và duyệt hồ sơ |
Trưởng phòng chuyên môn |
01 ngày |
- Dự thảo văn bản xin ý kiến đề nghị đưa ra khỏi danh sách và thay thế, bổ sung người có uy tín kèm theo bảng tổng hợp danh sách. - Bảng tổng hợp hồ sơ đề nghị của các xã. - Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. |
|
Bước 3.4-Xem xét ký duyệt |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
01 ngày |
- Văn bản xin ý kiến đề nghị đưa ra khỏi danh sách và thay thế, bổ sung người có uy tín kèm theo bảng tổng hợp danh sách. - Bảng tổng hợp hồ sơ đề nghị của các xã. - Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. |
|
Bước 3.5-Vào số, đóng dấu và chuyển hồ sơ đến Sở Dân tộc và Tôn giáo tỉnh |
Văn thư/Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
0,5 ngày |
- Văn bản xin ý kiến đề nghị đưa ra khỏi danh sách và thay thế, bổ sung người có uy tín kèm theo bảng tổng hợp danh sách. - Bảng tổng hợp hồ sơ đề nghị của các xã. - Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. |
|
Sở Dân tộc và Tôn giáo |
Bước 4-Giải quyết thủ tục hành chính tại Sở Dân tộc và Tôn giáo kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
05 ngày |
|
|
Bước 4.1-Tiếp nhận và phân công xử lý |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
0,5 ngày |
- Văn bản xin ý kiến đề nghị đưa ra khỏi danh sách và thay thế, bổ sung người có uy tín kèm theo bảng tổng hợp danh sách (Theo Mẫu số 09 tại Quyết định số 28/2023/QĐ-TTg). - Bảng tổng hợp hồ sơ đề nghị của các xã. |
|
Bước 4.2- Xử lý hồ sơ |
Công chức chuyên môn |
03 ngày |
Dự thảo văn bản cho ý kiến đối đối với hồ sơ. |
|
Bước 4.3-Kiểm tra và duyệt hồ sơ |
Trưởng phòng chuyên môn |
0,5 ngày |
- Dự thảo văn bản thống nhất hồ sơ đề nghị thay thế, bổ sung người có uy tín trên địa bàn huyện. - Dự thảo văn bản cho ý kiến đối với hồ sơ không đúng quy định. |
|
Bước 4.4-Xem xét ký duyệt |
Lãnh đạo Sở Dân tộc và Tôn giáo tỉnh. |
0,5 ngày |
- Văn bản thống nhất hồ sơ đề nghị thay thế, bổ sung người có uy tín trên địa bàn huyện. - Văn bản cho ý kiến đối với hồ sơ không đúng quy định. |
|
Bước 4.5-Vào số, đóng dấu và chuyển hồ sơ đến UBND cấp huyện |
Văn thư/Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
0,5 ngày |
- Văn bản thống nhất hồ sơ đề nghị thay thế, bổ sung người có uy tín trên địa bàn huyện. - Văn bản cho ý kiến đối với hồ sơ không đúng quy định. |
|
UBND cấp huyện |
Bước 5- Giải quyết tại UBND cấp huyện kể từ ngày nhận văn bản thống nhất của cơ quan Sở Dân tộc và Tôn giáo tỉnh |
10 ngày |
|
|
Bước 5.1-Tiếp nhận và phân công xử lý |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc UBND cấp huyện |
01 ngày |
- Văn bản của Sở Dân tộc và Tôn giáo tỉnh thống nhất hồ sơ đề nghị thay thế, bổ sung người có uy tín trên địa bàn huyện. - Văn bản cho ý kiến đối với hồ sơ không đúng quy định. |
|
Bước 5.2-Tổng hợp, kiểm tra và lập hồ sơ |
Công chức của Phòng chuyên môn |
05 ngày |
- Dự thảo Quyết định của Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định đưa ra khỏi danh sách và thay thế, bổ sung người có uy tín (theo Biểu mẫu số 10 ban hành kèm theo Quyết định số 28/2023/QĐ-TTg) - Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. |
|
Bước 5.3-Kiểm tra hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc UBND cấp huyện |
02 ngày |
- Dự thảo Quyết định của Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định đưa ra khỏi danh sách và thay thế, bổ sung người có uy tín. - Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. |
|
Bước 5.4-Xem xét duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
0,5 ngày |
- Dự thảo Quyết định của Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định đưa ra khỏi danh sách và thay thế, bổ sung người có uy tín. - Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. |
|
Bước 5.5-Xem xét ký duyệt |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
01 ngày |
- Quyết định của Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định đưa ra khỏi danh sách và thay thế, bổ sung người có uy tín. - Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. |
|
Bước 5.6-Phát hành và chuyển trả kết quả |
Văn thư/Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
0,5 ngày |
- Quyết định của Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định đưa ra khỏi danh sách và thay thế, bổ sung người có uy tín. - Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. |
|
UBND cấp xã |
Bước 6-Trả kết quả |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
|
- Quyết định của Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định đưa ra khỏi danh sách và thay thế, bổ sung người có uy tín. - Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1491/QĐ-UBND |
Khánh Hòa, ngày 04 tháng 6 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC DÂN TỘC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KHÁNH HÒA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Dân tộc và Tôn giáo tại Tờ trình số 15/TTr-SDTTG ngày 29 tháng 5 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực dân tộc thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa được công bố tại Quyết định số 1157/QĐ-UBND ngày 29 tháng 4 năm 2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và bãi bỏ các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực dân tộc tại Quyết định số 830/QĐ-UBND ngày 28 tháng 3 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Dân tộc và Tôn giáo, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC DÂN TỘC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1491/QĐ-UBND ngày 04 tháng 6 năm 2025 của Chủ tịch UBND tỉnh)
1. Thủ tục Công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số
- Mã số quy trình: 1.012222
- Số lượng quy trình: 01 quy trình thực hiện liên thông từ UBND cấp xã đến UBND cấp huyện.
- Thời gian giải quyết: 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đủ hồ sơ hợp lệ và hoàn thành trước ngày 15 tháng 12 của năm bình chọn, công nhận người có uy tín theo quy định.
Cơ quan, đơn vị |
Bước thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian (ngày) |
Biểu mẫu/kết quả |
UBND cấp xã |
Giải quyết thủ tục hành chính tại UBND cấp xã kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
05 ngày |
|
|
Bước 1 -Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
0,5 ngày |
- Phiếu tiếp nhận hồ sơ theo Mẫu số 01 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018. Hồ sơ được tiếp nhận và cập nhật vào https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn. - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo Mẫu số 02 Thông tư số 02/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018. - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo Mẫu số 03 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018. |
|
Bước 2-Thẩm định, xử lý hồ sơ |
4,5 ngày |
|
||
Bước 2.1- Thẩm định hồ sơ |
Công chức UBND cấp xã |
03 ngày |
- Dự thảo Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. - Dự thảo Văn bản đề nghị UBND huyện công nhận người có uy tín (kèm Biên bản kiểm tra theo Mẫu số 03 của Phụ lục tại Quyết định số 12/2018/QĐ-TTg được sửa đổi theo Quyết định số 28/2023/QĐ-TTg). - Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. |
|
Bước 2.2-Xem xét ký duyệt |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
01 ngày |
- Văn bản đề nghị UBND huyện công nhận người có uy tín. - Biên bản kiểm tra. - Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. |
|
Bước 2.3-Vào số, đóng dấu và chuyển hồ sơ đến UBND cấp huyện |
Văn thư/Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. |
0,5 ngày |
- Văn bản đề nghị UBND huyện công nhận người có uy tín. - Biên bản kiểm tra. - Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. |
|
UBND cấp huyện |
Bước 3- Giải quyết thủ tục hành chính tại UBND cấp huyện kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
05 ngày |
|
|
Bước 3.1 -Tiếp nhận và phân công xử lý |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc UBND cấp huyện |
0,5 ngày |
- Văn bản đề nghị UBND huyện công nhận người có uy tín. - Biên bản kiểm tra (theo Mẫu số 03 của Phụ lục tại Quyết định số 12/2018/QĐ-TTg được sửa đổi theo Quyết định số 28/2023/QĐ-TTg). |
|
Bước 3.2-Tổng hợp, kiểm tra và lập hồ sơ |
Công chức của Phòng chuyên môn |
02 ngày |
- Dự thảo văn bản xin ý kiến đề nghị công nhận người có uy tín kèm theo bảng tổng hợp danh sách (Theo Mẫu số 04 của Phụ lục tại Quyết định số 12/2018/QĐ-TTg được sửa đổi theo Quyết định số 28/2023/QĐ-TTg). - Bảng tổng hợp hồ sơ đề nghị của các xã. - Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. |
|
Bước 3.3-Kiểm tra và duyệt hồ sơ |
Trưởng phòng chuyên môn |
01 ngày |
- Dự thảo văn bản xin ý kiến đề nghị công nhận người có uy tín kèm theo bảng tổng hợp danh sách. - Bảng tổng hợp hồ sơ đề nghị của các xã. - Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. |
|
Bước 3.4-Xem xét ký duyệt |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
01 ngày |
- Văn bản xin ý kiến đề nghị công nhận người có uy tín kèm theo bảng tổng hợp danh sách. - Bảng tổng hợp hồ sơ đề nghị của các xã. - Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. |
|
Bước 3.5-Vào số, đóng dấu và chuyển hồ sơ đến Sở Dân tộc và Tôn giáo tỉnh |
Văn thư/Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
0,5 ngày |
- Văn bản xin ý kiến đề nghị công nhận người có uy tín kèm theo bảng tổng hợp danh sách. - Bảng tổng hợp hồ sơ đề nghị của các xã. - Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. |
|
Sở Dân tộc và Tôn giáo |
Bước 4- Giải quyết thủ tục hành chính tại Sở Dân tộc và Tôn giáo kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
05 ngày |
|
|
Bước 4.1- Tiếp nhận và phân công xử lý |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
0,5 ngày |
- Văn bản xin ý kiến đề nghị công nhận người có uy tín kèm theo bảng tổng hợp danh sách (Theo Mẫu số 04 của Phụ lục tại Quyết định số 12/2018/QĐ-TTg được sửa đổi theo Quyết định số 28/2023/QĐ-TTg). - Bảng tổng hợp hồ sơ đề nghị của các xã. |
|
Bước 4.2- Xử lý hồ sơ |
Công chức chuyên môn |
03 ngày |
Dự thảo văn bản cho ý kiến đối với hồ sơ. |
|
Bước 4.3-Kiểm tra và duyệt hồ sơ |
Trưởng phòng chuyên môn |
0,5 ngày |
- Dự thảo văn bản thống nhất hồ sơ đề nghị công nhận người có uy tín trên địa bàn huyện. - Dự thảo văn bản cho ý kiến đối với hồ sơ không đúng quy định. |
|
Bước 4.4-Xem xét ký duyệt |
Lãnh đạo Sở Dân tộc và Tôn giáo. |
0,5 ngày |
- Văn bản thống nhất hồ sơ đề nghị công nhận người có uy tín trên địa bàn huyện. - Văn bản cho ý kiến đối với hồ sơ không đúng quy định. |
|
Bước 4.5 -Vào số, đóng dấu và chuyển hồ sơ đến UBND cấp huyện |
Văn thư/Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
0,5 ngày |
- Văn bản thống nhất hồ sơ đề nghị công nhận người có uy tín trên địa bàn huyện. - Văn bản cho ý kiến đối với hồ sơ không đúng quy định. |
|
UBND cấp huyện |
Bước 5- Giải quyết tại UBND cấp huyện kể từ ngày nhận văn bản thống nhất của cơ quan Sở Dân tộc và Tôn giáo tỉnh |
10 ngày |
|
|
Bước 5.1 -Tiếp nhận và phân công xử lý |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
01 ngày |
- Văn bản của Sở Dân tộc và Tôn giáo tỉnh thống nhất hồ sơ đề nghị công nhận người có uy tín trên địa bàn huyện. - Văn bản cho ý kiến đối với hồ sơ không đúng quy định. |
|
Bước 5.2-Tổng hợp, kiểm tra và lập hồ sơ |
Công chức của Phòng chuyên môn |
05 ngày |
- Dự thảo Quyết định của Chủ tịch UBND cấp huyện phê duyệt danh sách người có uy tín (theo Biểu mẫu số 08 ban hành kèm theo Quyết định số 28/2023/QĐ-TTg) - Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. |
|
Bước 5.3-Kiểm tra hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
02 ngày |
- Dự thảo Quyết định của Chủ tịch UBND cấp huyện phê duyệt danh sách người có uy tín. - Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. |
|
Bước 5.4-Xem xét duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
0,5 ngày |
- Dự thảo Quyết định của Chủ tịch UBND cấp huyện phê duyệt danh sách người có uy tín. - Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. |
|
Bước 5.5-Xem xét ký duyệt |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
01 ngày |
- Quyết định của Chủ tịch UBND cấp huyện phê duyệt danh sách người có uy tín. - Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. |
|
Bước 5.6-Phát hành và chuyển trả kết quả |
Văn thư/Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
0,5 ngày |
- Quyết định của Chủ tịch UBND cấp huyện phê duyệt danh sách người có uy tín. - Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. |
|
UBND cấp xã |
Bước 6-Trả kết quả |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
|
- Quyết định của Chủ tịch UBND cấp huyện phê duyệt danh sách người có uy tín. - Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. |
2. Thủ tục Đưa ra khỏi danh sách và thay thế, bổ sung người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số
- Mã số TTHC: 1.012223
- Số lượng quy trình: 01 quy trình thực hiện liên thông từ UBND cấp xã đến UBND cấp huyện.
- Thời gian giải quyết: 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đủ hồ sơ hợp lệ, được thực hiện và hoàn thành ngay khi xảy ra trường hợp cần đưa ra khỏi danh sách người có uy tín theo quy định.
Cơ quan, đơn vị |
Bước thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian (ngày) |
Biểu mẫu/kết quả |
UBND cấp xã |
Giải quyết thủ tục hành chính tại UBND cấp xã kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
05 ngày |
|
|
Bước 1-Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
0,5 ngày |
- Phiếu tiếp nhận hồ sơ theo Mẫu số 01 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018. Hồ sơ được tiếp nhận và cập nhật vào https://hanhchinhcong.khanhhoa.gov.vn. - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo Mẫu số 02 Thông tư số 02/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018. - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo Mẫu số 03 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018. |
|
Bước 2-Thẩm định, xử lý hồ sơ |
4,5 ngày |
|
||
Bước 2.1-Xử lý hồ sơ |
Công chức cấp xã |
03 ngày |
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. - Dự thảo văn bản đề nghị UBND huyện đưa ra khỏi danh sách và thay thế, bổ sung người có uy tín (kèm Biên bản kiểm tra theo Mẫu số 07 và Mẫu số 03 của Phụ lục tại Quyết định số 12/2018/QĐ-TTg được sửa đổi theo Quyết định số 28/2023/QĐ-TTg). - Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. |
|
Bước 2.2-Xem xét, ký duyệt |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
01 ngày |
- Văn bản đề nghị UBND huyện đưa ra khỏi danh sách và thay thế, bổ sung người có uy tín. - Biên bản kiểm tra. - Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. |
|
Bước 2.3-Vào số, đóng dấu và chuyển hồ sơ đến UBND cấp huyện |
Văn thư/Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. |
0,5 ngày |
- Văn bản đề nghị UBND huyện đưa ra khỏi danh sách và thay thế, bổ sung người có uy tín. - Biên bản kiểm tra. - Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. |
|
UBND cấp huyện |
Bước 3-Giải quyết thủ tục hành chính tại UBND cấp huyện kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
05 ngày |
|
|
Bước 3.1 -Tiếp nhận và phân công xử lý |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
0,5 ngày |
- Văn bản đề nghị UBND huyện đưa ra khỏi danh sách và thay thế, bổ sung người có uy tín. - Biên bản kiểm tra (theo Mẫu số 07 và Mẫu số 03 của Phụ lục tại Quyết định số 12/2018/QĐ-TTg được sửa đổi theo Quyết định số 28/2023/QĐ-TTg). |
|
Bước 3.2-Tổng hợp, kiểm tra và lập hồ sơ |
Công chức của Phòng chuyên môn |
02 ngày |
- Dự thảo văn bản xin ý kiến đề nghị đưa ra khỏi danh sách và thay thế, bổ sung người có uy tín kèm theo bảng tổng hợp danh sách (Theo Mẫu số 09 tại Quyết định số 28/2023/QĐ-TTg). - Bảng tổng hợp hồ sơ đề nghị của các xã. - Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. |
|
Bước 3.3-Kiểm tra và duyệt hồ sơ |
Trưởng phòng chuyên môn |
01 ngày |
- Dự thảo văn bản xin ý kiến đề nghị đưa ra khỏi danh sách và thay thế, bổ sung người có uy tín kèm theo bảng tổng hợp danh sách. - Bảng tổng hợp hồ sơ đề nghị của các xã. - Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. |
|
Bước 3.4-Xem xét ký duyệt |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
01 ngày |
- Văn bản xin ý kiến đề nghị đưa ra khỏi danh sách và thay thế, bổ sung người có uy tín kèm theo bảng tổng hợp danh sách. - Bảng tổng hợp hồ sơ đề nghị của các xã. - Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. |
|
Bước 3.5-Vào số, đóng dấu và chuyển hồ sơ đến Sở Dân tộc và Tôn giáo tỉnh |
Văn thư/Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
0,5 ngày |
- Văn bản xin ý kiến đề nghị đưa ra khỏi danh sách và thay thế, bổ sung người có uy tín kèm theo bảng tổng hợp danh sách. - Bảng tổng hợp hồ sơ đề nghị của các xã. - Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. |
|
Sở Dân tộc và Tôn giáo |
Bước 4-Giải quyết thủ tục hành chính tại Sở Dân tộc và Tôn giáo kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
05 ngày |
|
|
Bước 4.1-Tiếp nhận và phân công xử lý |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
0,5 ngày |
- Văn bản xin ý kiến đề nghị đưa ra khỏi danh sách và thay thế, bổ sung người có uy tín kèm theo bảng tổng hợp danh sách (Theo Mẫu số 09 tại Quyết định số 28/2023/QĐ-TTg). - Bảng tổng hợp hồ sơ đề nghị của các xã. |
|
Bước 4.2- Xử lý hồ sơ |
Công chức chuyên môn |
03 ngày |
Dự thảo văn bản cho ý kiến đối đối với hồ sơ. |
|
Bước 4.3-Kiểm tra và duyệt hồ sơ |
Trưởng phòng chuyên môn |
0,5 ngày |
- Dự thảo văn bản thống nhất hồ sơ đề nghị thay thế, bổ sung người có uy tín trên địa bàn huyện. - Dự thảo văn bản cho ý kiến đối với hồ sơ không đúng quy định. |
|
Bước 4.4-Xem xét ký duyệt |
Lãnh đạo Sở Dân tộc và Tôn giáo tỉnh. |
0,5 ngày |
- Văn bản thống nhất hồ sơ đề nghị thay thế, bổ sung người có uy tín trên địa bàn huyện. - Văn bản cho ý kiến đối với hồ sơ không đúng quy định. |
|
Bước 4.5-Vào số, đóng dấu và chuyển hồ sơ đến UBND cấp huyện |
Văn thư/Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
0,5 ngày |
- Văn bản thống nhất hồ sơ đề nghị thay thế, bổ sung người có uy tín trên địa bàn huyện. - Văn bản cho ý kiến đối với hồ sơ không đúng quy định. |
|
UBND cấp huyện |
Bước 5- Giải quyết tại UBND cấp huyện kể từ ngày nhận văn bản thống nhất của cơ quan Sở Dân tộc và Tôn giáo tỉnh |
10 ngày |
|
|
Bước 5.1-Tiếp nhận và phân công xử lý |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc UBND cấp huyện |
01 ngày |
- Văn bản của Sở Dân tộc và Tôn giáo tỉnh thống nhất hồ sơ đề nghị thay thế, bổ sung người có uy tín trên địa bàn huyện. - Văn bản cho ý kiến đối với hồ sơ không đúng quy định. |
|
Bước 5.2-Tổng hợp, kiểm tra và lập hồ sơ |
Công chức của Phòng chuyên môn |
05 ngày |
- Dự thảo Quyết định của Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định đưa ra khỏi danh sách và thay thế, bổ sung người có uy tín (theo Biểu mẫu số 10 ban hành kèm theo Quyết định số 28/2023/QĐ-TTg) - Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. |
|
Bước 5.3-Kiểm tra hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc UBND cấp huyện |
02 ngày |
- Dự thảo Quyết định của Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định đưa ra khỏi danh sách và thay thế, bổ sung người có uy tín. - Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. |
|
Bước 5.4-Xem xét duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
0,5 ngày |
- Dự thảo Quyết định của Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định đưa ra khỏi danh sách và thay thế, bổ sung người có uy tín. - Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. |
|
Bước 5.5-Xem xét ký duyệt |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
01 ngày |
- Quyết định của Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định đưa ra khỏi danh sách và thay thế, bổ sung người có uy tín. - Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. |
|
Bước 5.6-Phát hành và chuyển trả kết quả |
Văn thư/Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
0,5 ngày |
- Quyết định của Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định đưa ra khỏi danh sách và thay thế, bổ sung người có uy tín. - Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. |
|
UBND cấp xã |
Bước 6-Trả kết quả |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
|
- Quyết định của Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định đưa ra khỏi danh sách và thay thế, bổ sung người có uy tín. - Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. |