Quyết định 148/2025/QĐ-UBND quy định đơn giá trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
| Số hiệu | 148/2025/QĐ-UBND |
| Ngày ban hành | 09/12/2025 |
| Ngày có hiệu lực | 19/12/2025 |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan ban hành | Tỉnh Đồng Tháp |
| Người ký | Nguyễn Thành Diệu |
| Lĩnh vực | Tài nguyên - Môi trường |
|
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 148/2025/QĐ-UBND |
Đồng Tháp, ngày 09 tháng 12 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH ĐƠN GIÁ TRỒNG RỪNG THAY THẾ KHI CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG SANG MỤC ĐÍCH KHÁC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG THÁP
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 72/2025/QH15;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật số 64/2025/QH15 được sửa đổi, bổ sung bởi Luật số 87/2025/QH15;
Căn cứ Luật Lâm nghiệp số 16/2017/QH14;
Căn cứ Nghị định số 156/2018/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định số 91/2024/NĐ-CP;
Căn cứ Nghị định số 78/2025/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp để tổ chức, hướng dẫn thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định số 187/2025/NĐ-CP;
Căn cứ Nghị định số 58/2024/NĐ-CP của Chính phủ về một số chính sách đầu tư trong lâm nghiệp;
Căn cứ Thông tư số 12/2021/TT-BXD của Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành định mức xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 29/2018/TT-BNNPTNT của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về các biện pháp lâm sinh; được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 17/2022/TT-BNNPTNT;
Căn cứ Thông tư số 21/2023/TT-BNNPTNT của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định một số định mức kinh tế - kỹ thuật về Lâm nghiệp;
Căn cứ Thông tư số 16/2025/TT-BNNMT của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường quy định về phân quyền, phân cấp, phân định thẩm quyền quản lý nhà nước và một số nội dung trong lĩnh vực lâm nghiệp và kiểm lâm;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường;
Ủy ban nhân dân Tỉnh ban hành Quyết định quy định đơn giá trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp.
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
Quyết định này quy định đơn giá trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp.
Điều 2. Đối tượng áp dụng
Cơ quan, tổ chức, cá nhân, hộ gia đình, cộng đồng dân cư (sau đây gọi tắt là Chủ dự án) có hoạt động liên quan đến trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác.
Điều 3. Đơn giá trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác
1. Đơn giá trồng rừng thay thế bao gồm chi phí trồng, chăm sóc và bảo vệ rừng trồng cho đến khi thành rừng, như sau:
|
STT |
Loài cây/Phương thức trồng |
Điều kiện gây trồng |
Đơn giá (đồng/ha) |
|
1 |
Bần chua (Sonneratia caseolaris) |
|
|
|
|
Thuần loài; cây con gieo ươm trong túi bầu |
Nhóm II |
196.134.199 |
|
|
Thuần loài; cây con gieo ươm trong túi bầu |
Nhóm III |
278.043.596 |
|
2 |
Mấm trắng (Avicennia alba); hoặc Mấm biển (Avicennia marina) |
|
|
|
|
Thuần loài; cây con gieo ươm trong túi bầu |
Nhóm II |
364.245.895 |
|
|
Thuần loài; cây con gieo ươm trong túi bầu |
Nhóm III |
477.088.011 |
|
3 |
Đước đôi (Rhizophora apiculata) |
|
|
|
|
Thuần loài; trồng trụ mầm |
Nhóm II |
282.369.244 |
|
|
Thuần loài; cây con gieo ươm trong túi bầu |
Nhóm II |
345.330.345 |
|
4 |
Tràm cừ (Melaleuca cajuputi) |
|
|
|
|
Thuần loài; cây con rễ trần (không lên liếp) |
Nhóm I |
141.704.705 |
|
|
Thuần loài; cây con rễ trần (có lên liếp) |
Nhóm I |
194.529.817 |
|
5 |
Phi lao (Casuarina equisetifolia) |
|
|
|
|
Thuần loài; cây con có bầu |
Nhóm I |
203.776.361 |
Đính kèm:
Phụ lục 1: Bảng tính chi tiết chi phí trồng, chăm sóc và bảo vệ 1 ha rừng Bần chua (Nhóm II, Nhóm III).
Phụ lục 2: Bảng tính chi tiết chi phí trồng, chăm sóc và bảo vệ 1 ha rừng Mấm trắng hoặc Mấm biển (Nhóm II, Nhóm III).
Phụ lục 3: Bảng tính chi tiết chi phí trồng, chăm sóc và bảo vệ 1 ha rừng Đước đôi (Nhóm II: Trồng trụ mầm; Nhóm II: Gieo ươm trong túi bầu).
Phụ lục 4: Bảng tính chi tiết chi phí trồng, chăm sóc và bảo vệ I ha rừng Tràm cừ (Nhóm I: Không lên liếp; Nhóm I: có lên liếp).
Phụ lục 5: Bảng tính chi tiết chi phí trồng, chăm sóc và bảo vệ 1 ha rừng Phi lao (Nhóm I: Cây con có bầu).
2. Đơn giá trồng rừng thay thế quy định tại khoản 1 Điều này là căn cứ để tính số tiền nộp vào Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh hoặc đơn vị được giao nhiệm vụ thực hiện Quỹ bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh để quản lý tiền trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác (trong trường hợp Chủ dự án có chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác mà không có điều kiện tổ chức tự thực hiện trồng rừng thay thế); làm cơ sở để lập dự toán trồng rừng, trồng rừng thay thế, chăm sóc rừng.
|
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 148/2025/QĐ-UBND |
Đồng Tháp, ngày 09 tháng 12 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH ĐƠN GIÁ TRỒNG RỪNG THAY THẾ KHI CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG SANG MỤC ĐÍCH KHÁC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG THÁP
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 72/2025/QH15;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật số 64/2025/QH15 được sửa đổi, bổ sung bởi Luật số 87/2025/QH15;
Căn cứ Luật Lâm nghiệp số 16/2017/QH14;
Căn cứ Nghị định số 156/2018/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định số 91/2024/NĐ-CP;
Căn cứ Nghị định số 78/2025/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp để tổ chức, hướng dẫn thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định số 187/2025/NĐ-CP;
Căn cứ Nghị định số 58/2024/NĐ-CP của Chính phủ về một số chính sách đầu tư trong lâm nghiệp;
Căn cứ Thông tư số 12/2021/TT-BXD của Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành định mức xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 29/2018/TT-BNNPTNT của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về các biện pháp lâm sinh; được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 17/2022/TT-BNNPTNT;
Căn cứ Thông tư số 21/2023/TT-BNNPTNT của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định một số định mức kinh tế - kỹ thuật về Lâm nghiệp;
Căn cứ Thông tư số 16/2025/TT-BNNMT của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường quy định về phân quyền, phân cấp, phân định thẩm quyền quản lý nhà nước và một số nội dung trong lĩnh vực lâm nghiệp và kiểm lâm;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường;
Ủy ban nhân dân Tỉnh ban hành Quyết định quy định đơn giá trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp.
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
Quyết định này quy định đơn giá trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp.
Điều 2. Đối tượng áp dụng
Cơ quan, tổ chức, cá nhân, hộ gia đình, cộng đồng dân cư (sau đây gọi tắt là Chủ dự án) có hoạt động liên quan đến trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác.
Điều 3. Đơn giá trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác
1. Đơn giá trồng rừng thay thế bao gồm chi phí trồng, chăm sóc và bảo vệ rừng trồng cho đến khi thành rừng, như sau:
|
STT |
Loài cây/Phương thức trồng |
Điều kiện gây trồng |
Đơn giá (đồng/ha) |
|
1 |
Bần chua (Sonneratia caseolaris) |
|
|
|
|
Thuần loài; cây con gieo ươm trong túi bầu |
Nhóm II |
196.134.199 |
|
|
Thuần loài; cây con gieo ươm trong túi bầu |
Nhóm III |
278.043.596 |
|
2 |
Mấm trắng (Avicennia alba); hoặc Mấm biển (Avicennia marina) |
|
|
|
|
Thuần loài; cây con gieo ươm trong túi bầu |
Nhóm II |
364.245.895 |
|
|
Thuần loài; cây con gieo ươm trong túi bầu |
Nhóm III |
477.088.011 |
|
3 |
Đước đôi (Rhizophora apiculata) |
|
|
|
|
Thuần loài; trồng trụ mầm |
Nhóm II |
282.369.244 |
|
|
Thuần loài; cây con gieo ươm trong túi bầu |
Nhóm II |
345.330.345 |
|
4 |
Tràm cừ (Melaleuca cajuputi) |
|
|
|
|
Thuần loài; cây con rễ trần (không lên liếp) |
Nhóm I |
141.704.705 |
|
|
Thuần loài; cây con rễ trần (có lên liếp) |
Nhóm I |
194.529.817 |
|
5 |
Phi lao (Casuarina equisetifolia) |
|
|
|
|
Thuần loài; cây con có bầu |
Nhóm I |
203.776.361 |
Đính kèm:
Phụ lục 1: Bảng tính chi tiết chi phí trồng, chăm sóc và bảo vệ 1 ha rừng Bần chua (Nhóm II, Nhóm III).
Phụ lục 2: Bảng tính chi tiết chi phí trồng, chăm sóc và bảo vệ 1 ha rừng Mấm trắng hoặc Mấm biển (Nhóm II, Nhóm III).
Phụ lục 3: Bảng tính chi tiết chi phí trồng, chăm sóc và bảo vệ 1 ha rừng Đước đôi (Nhóm II: Trồng trụ mầm; Nhóm II: Gieo ươm trong túi bầu).
Phụ lục 4: Bảng tính chi tiết chi phí trồng, chăm sóc và bảo vệ I ha rừng Tràm cừ (Nhóm I: Không lên liếp; Nhóm I: có lên liếp).
Phụ lục 5: Bảng tính chi tiết chi phí trồng, chăm sóc và bảo vệ 1 ha rừng Phi lao (Nhóm I: Cây con có bầu).
2. Đơn giá trồng rừng thay thế quy định tại khoản 1 Điều này là căn cứ để tính số tiền nộp vào Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh hoặc đơn vị được giao nhiệm vụ thực hiện Quỹ bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh để quản lý tiền trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác (trong trường hợp Chủ dự án có chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác mà không có điều kiện tổ chức tự thực hiện trồng rừng thay thế); làm cơ sở để lập dự toán trồng rừng, trồng rừng thay thế, chăm sóc rừng.
3. Điều chỉnh biến động đơn giá
a) Nếu giá thực tế không có biến động về ngày công và giá cây giống, thì áp dụng đơn giá theo quy định tại khoản 1 Điều này;
b) Nếu giá thực tế có biến động về ngày công và giá cây giống trong phạm vi ± 20% so với đơn giá quy định tại khoản 1 Điều này, thì ngày công và giá cây giống thực hiện như sau:
Lương ngày công: Mức lương theo quy định hiện hành của Nhà nước.
Đơn giá cây giống: Theo giá thực tế tại thời điểm lập dự toán hoặc nộp tiền thông qua các báo giá/chứng thư thẩm định giá.
Điều 4. Hiệu lực thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 19 tháng 12 năm 2025.
2. Quyết định số 66/2024/QĐ-UBND ngày 31 tháng 10 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang quy định đơn giá trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Tiền Giang hết hiệu lực kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.
Điều 5. Tổ chức thực hiện
1. Sở Nông nghiệp và Môi trường có trách nhiệm tham mưu, đề xuất Ủy ban nhân dân Tỉnh sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế cho phù hợp khi có quy định mới của cấp có thẩm quyền.
2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường, Thủ trưởng các sở, ngành tỉnh có liên quan, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
PHỤ LỤC 1:
ĐƠN GIÁ CHO 01 HA CÂY BẦN CHUA (NHÓM 2)
I. Các yếu tố tự nhiên và biện pháp kỹ thuật chủ yếu
a) Các yếu tố tự nhiên
Nhóm đất: 2 Hệ số nhóm đất: Kdn3=1
Cự ly di chuyển: >1km Hệ số chuyển đổi cự ly di chuyển: Kln=1,1
b) Các biện pháp kỹ thuật
Mật độ trồng: 2.000 cây/ha; Cự ly trồng: 2m x 2,5m
|
Phương thức trồng: thuần loài |
Tiêu chuẩn cây giống: cây từ 11-18 tháng tuổi, chiều cao ≥ 1m, đường kính cổ rễ ≥ 1,5cm, kích thước bầu 18x22cm |
|
Đào hố: 40 x 40 x 40 cm |
Hệ số chuyển đổi kích thước hố: Khn3=1 |
II. Dự toán chi tiết
|
TT |
Hạng mục |
Mã hiệu |
Đvt |
Định mức |
Hệ số điều chỉnh |
Khối lượng (ha) |
Đơn giá (đồng) |
Thành tiền (đồng) |
Căn cứ pháp lý áp dụng |
Ghi chú |
|||
|
Kdn |
Khn |
Kln |
|||||||||||
|
A |
CHI PHÍ XÂY DỰNG (I+II+III+IV) |
GXD |
|
|
|
|
|
|
|
161.648.487 |
|
|
|
|
I |
Chi phí trực tiếp |
A1 |
|
|
|
|
|
|
|
136.298.797 |
|
|
|
|
1 |
Chi phí vật tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
78.750.000 |
|
|
|
|
1.1 |
Vật tư thiết yếu |
|
|
|
|
|
|
|
|
75.000.000 |
|
|
|
|
a |
Cây giống |
|
|
|
|
|
|
|
|
65.000.000 |
|
|
|
|
|
Cây giống trồng chính |
VT.01 |
cây/ha |
2.000 |
|
|
|
1 |
25.000 |
50.000.000 |
Điểm 3, khoản V, mục E (trang 27) QĐ1205/QĐ-BNN-TCLN; Mục B.VT.01 (trang 15) TT 21/2023/TT-BNNPTNT |
Đơn giá cây giống chưa bao gồm thuế VAT |
|
|
|
Cây giống trồng dặm năm thứ nhất 15% cây trồng chính) |
VT.02 |
cây/ha |
300 |
|
|
|
1 |
25.000 |
7.500.000 |
Điểm 6, khoản V, mục E (trang 28) QĐ1205/QĐ-BNN-TCLN; Mục B.VT.02 (trang 15) TT 21/2023/TT-BNNPTNT |
||
|
|
Cây giống trồng dặm năm thứ hai (10% cây trồng chính) |
VT.02 |
cây/ha |
200 |
|
|
|
1 |
25.000 |
5.000.000 |
B.VT.02 (Trang 15) TT 21/2023/TT-BNNPTNT; Điểm 6, khoản V, mục E (trang 28) QĐ1205/QĐ-BNN-TCLN |
||
|
|
Cây giống trồng dặm năm thứ ba (5% cây trồng chính) |
VT.02 |
cây/ha |
100 |
|
|
|
1 |
25.000 |
2.500.000 |
B.YT.02 (Trang 15) TT 21/2023/TT-BNNPTNT; Điểm 6, khoản V, mục E (trang 28) QĐ1205/QĐ-BNN-TCLN |
||
|
b |
Cọc cắm đỡ cây (nẹp tre) dài >1,2m, bề rộng 4-5 cm (01 cọc/cây) |
|
|
|
|
|
|
|
|
10.000.000 |
Điểm 5, khoản V, mục E (trang 28) QĐ1205/QĐ-BNN-TCLN; Mục B.VT.16 (trang 16) TT 21/2023/TT-BNNPTNT |
|
|
|
|
Cọc trồng rừng |
VT.16 |
Cọc |
2.000 |
|
|
|
1 |
5.000 |
10.000.000 |
|
Đơn giá cọc cắm chưa bao gồm thuế VAT |
|
|
1.2 |
Vật tư khác (5% vật tư thiết yếu) |
VT17 |
|
5% |
|
|
|
|
|
3.750.000 |
Mục B.VT.17 (trang 16) TT 21/2023/TT-BNNPTNT |
cuốc, xẻng,... |
|
|
2 |
Chi phí nhân công lao động |
|
|
|
|
|
|
|
|
57.548.797 |
|
|
|
|
2.1 |
Lao động trực tiếp |
|
Công |
130,848 |
|
|
|
|
|
52.914.279 |
|
|
|
|
2.1.1 |
Năm thứ nhất |
|
|
78,814 |
|
|
|
|
|
32.094.566 |
|
|
|
|
a |
Trồng rừng |
|
|
58,334 |
|
|
|
|
|
23.850.393 |
|
|
|
|
|
Vận chuyển và rải cây con có túi bầu 18x22cm: 4,17 công/1000 cây |
TR56 |
Công/1000 cây |
8,34 |
|
|
1,1 |
1 |
378.173 |
3.469.360 |
Mục B.TR56 (trang 23) TT 21/2023/TT-BNNPTNT; Điểm 4, khoản IV, mục E (trang 25) QĐ1205/QĐ-BNN-TCLN; |
|
|
|
|
Cuốc hố, Lấp hố và trồng kích thước hố 40x40x40cm: 16,5 công/1000 hố |
TR61 |
Công/1000 hố |
33 |
1 |
1 |
1,1 |
1 |
378.173 |
13.727.683 |
Mục B.TR.61 (trang 23) TT 21/2023/TT-BNNPTNT |
|
|
|
|
Vận chuyển cây con và trồng dặm năm thứ nhất (kích thước 40x40x40; cây con có bầu kích thước 18x22) (19,98 công/1000 cây) |
TR66 |
Công/1000 cây |
5,99 |
|
|
1,1 |
1 |
378.173 |
2.493.446 |
Mục B.TR.66 (hang 24) TT 21/2023/TT-BNNPTNT; Điểm 6, khoản V, mục E (trang 28) QĐ1205/QĐ-BNN-TCLN; |
|
|
|
|
Cắm cọc buộc giữ cây: 5,5 công/1000 cây |
TR63 |
Công/1000 cây |
11 |
|
|
|
1 |
378.173 |
4.159.904 |
Mục B.TR.63 (trang 24) TT 21/2023/TT-BNNPTNT; |
|
|
|
b |
Chăm sóc |
|
|
20,48 |
|
|
|
|
|
8.244.173 |
|
|
|
|
|
Chăm sóc lần 1: 3,3 công/1000 cây |
TR71 |
Công/1000 cây |
6,6 |
|
|
1,1 |
1 |
378.173 |
2.745.537 |
Mục B.TR.71 (trang 24) TT 21/2023/TT-BNNPTNT; Điểm 1, khoản VI, mục E (trang 29) QĐ1205/QĐ-BNN-TCLN; |
|
|
|
|
Chăm sóc lần 2: 3,3 công/1000 cây |
TR71 |
Công/1000 cây |
6,6 |
|
|
1,1 |
1 |
378.173 |
2.745.537 |
Mục B.TR.71 (trang 24) TT 21/2023/TT-BNNPTNT; Điểm 1, khoản VI, mục E (trang 29) QĐ1205/QĐ-BNN-TCLN; |
|
|
|
|
Bảo vệ rừng |
TR74 |
Công/Ha |
7,28 |
|
|
|
1 |
378.173 |
2.753.100 |
Mục B.TR.74 (trang 24) TT 21/2023/TT-BNNPTNT; |
|
|
|
2.1.2 |
Năm thứ hai |
|
|
22,28 |
|
|
|
|
|
8.991.292 |
|
|
|
|
|
Vận chuyển cây con và trồng dặm năm thứ hai (kích thước 40x40x40; cây con có bầu kích thước 18x22): 19,98 công/1000 cây |
TR66 |
Công/1000 cây |
4,00 |
|
|
1,1 |
1 |
378.173 |
1.662.298 |
Mục B.TR.66 (trang 24) TT 21/2023/TT-BNNPTNT; Điểm 6, khoản V, mục E (trang 28) QĐ1205/QĐ-BNN-TCLN; |
|
|
|
|
Chăm sóc lần 1: 2,75 công/1000 cây |
TR72 |
Công/1000 cây |
5,5 |
|
|
1,1 |
1 |
378.173 |
2.287.947 |
Mục B.TR.72 (trang 24) TT 21/2023/TT-BNNPTNT; Điểm 1, khoản VI, mục E (trang 29) QĐ1205/QĐ-BNN-TCLN; |
|
|
|
|
Chăm sóc lần 2: 2,75 công/1000 cây |
TR72 |
Công/1000 cây |
5,5 |
|
|
1,1 |
1 |
378.173 |
2.287.947 |
Mục B.TR.72 (trang 24) TT 21/2023/TT-BNNPTNT; Điểm 1, khoản VI, mục E (trang 29) QĐ1205/QĐ-BNN-TCLN; |
|
|
|
|
Bảo vệ rừng |
TR74 |
Công/Ha |
7,28 |
|
|
|
1 |
378.173 |
2.753.100 |
Mục B.TR.74 (trang 24) TT 21/2023/TT-BNNPTNT; |
|
|
|
2.1.3 |
Năm thứ ba |
|
|
15,88 |
|
|
|
|
|
6.329.785 |
|
|
|
|
|
Vận chuyển cây con và trồng dặm năm thứ ba (kích thước 40x40x40; cây con có bầu kích thước 18x22): 19,98 công/1000 cây |
TR66 |
Công/1000 cây |
2,00 |
|
|
1,1 |
1 |
378.173 |
831.149 |
Mục B.TR.66 (trang 24) TT 21/2023/TT-BNNPTNT; Điểm 6, khoản V, mục E (trang 28) QĐ1205/QĐ-BNN-TCLN; |
|
|
|
|
Chăm sóc lần 1: 1,65 công/1000 cây |
TR73 |
Công/1000 cây |
3,30 |
|
|
1,1 |
1 |
378.173 |
1.372.768 |
Mục B.TR.73 (trang 24) TT 21/2023/TT-BNNPTNT; Điểm 1, khoản VI, mục E (trang 29) QĐ1205/QĐ-BNN-TCLN; |
|
|
|
|
Chăm sóc lần 2: 1,65 công/1000 cây |
TR73 |
Công/1000 cây |
3,30 |
|
|
1,1 |
1 |
378.173 |
1.372.768 |
Mục B.TR.73 (trang 24) TT 21/2023/TT-BNNPTNT; Điểm 1, khoản VI, mục E (trang 29) QĐ1205/QĐ-BNN-TCLN; |
|
|
|
|
Bảo vệ rừng |
TR74 |
Công/Ha |
7,28 |
|
|
|
1 |
378.173 |
2.753.100 |
Mục B.TR.74 (trang 24) TT 21/2023/TT-BNNPTNT; |
|
|
|
2.1.4 |
Năm thứ tư |
|
|
13,88 |
|
|
|
|
|
5.498.637 |
|
|
|
|
|
Chăm sóc lần 1: 1,65 công/1000 cây |
TR73 |
Công/1000 cây |
3,3 |
|
|
1,1 |
1 |
378.173 |
1.372.768 |
Mục B.TR.73 (trang 24) TT 21/2023/TT-BNNPTNT; Điểm 1, khoản VI, mục E (trang 29) QĐ1205/QĐ-BNN-TCLN; |
|
|
|
|
Chăm sóc lần 2: 1,65 công/1000 cây |
TR73 |
Công/1000 cây |
3,3 |
|
|
1,1 |
1 |
378.173 |
1.372.768 |
Mục B.TR.73 (trang 24) TT 21/2023/TT-BNNPTNT; Điểm 1, khoản VI, mục E (trang 29) QĐ1205/QĐ-BNN-TCLN; |
|
|
|
|
Bảo vệ rừng |
TR74 |
Công/Ha |
7,28 |
|
|
|
1 |
378.173 |
2.753.100 |
Mục B.TR.74 (trang 24) TT 21/2023/TT-BNNPTNT; |
|
|
|
2.2 |
Lao động gián tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
4.634.517 |
Bảng 2, mục V (trang 14) TT 21/2023/TT-BNNPTNT |
|
|
|
- |
Năm thứ nhất |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.791.520 |
|
|
|
|
|
Lao động quản lý, giám sát, chỉ đạo kỹ thuật, nghiệm thu hàng năm (10% nhân công trực tiếp năm thứ nhất) |
|
|
7,881 |
|
|
|
1 |
354.191 |
2.791.520 |
Bảng 2, mục V (trang 14) TT 21/2023/TT-BNNPTNT |
|
|
|
- |
Năm thứ hai |
|
|
|
|
|
|
|
|
788.996 |
|
|
|
|
|
Lao động quản lý, giám sát, chỉ đạo kỹ thuật, nghiệm thu hàng năm (10% nhân công trực tiếp năm thứ 2) |
|
|
2,228 |
|
|
|
|
354.191 |
788.996 |
Bảng 2, mục V (trang 14) TT 21/2023/TT-BNNPTNT |
|
|
|
- |
Năm thứ ba |
|
|
|
|
|
|
|
|
562.384 |
|
|
|
|
|
Lao động quản lý, giám sát, chỉ đạo kỹ thuật, nghiệm thu hàng năm (10% nhân công trực tiếp năm thứ 3) |
|
|
1,588 |
|
|
|
|
354.191 |
562.384 |
Bảng 2, mục V (trang 14) TT 21/2023/TT-BNNPTNT |
|
|
|
- |
Năm thứ tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
491.617 |
|
|
|
|
|
Lao động quản lý, giám sát, chỉ đạo kỹ thuật, nghiệm thu hàng năm (10% nhân công trực tiếp năm thứ 4) |
|
|
1,388 |
|
|
|
|
354.191 |
491.617 |
Bảng 2, mục V (trang 14) TT 21/2023/TT-BNNPTNT |
|
|
|
II |
Chi phí gián tiếp |
A2 |
|
|
|
|
|
|
|
9.813.513 |
|
|
|
|
|
Chi phí chung (6,1% chi phí trực tiếp) |
|
|
6,1% |
|
|
|
|
|
8.314.227 |
Thông tư 11/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 |
Công trình Nông nghiệp và PTNT |
|
|
|
Chi phí nhà tạm tại hiện trường để ở và điều hành thi công |
|
|
1,1% |
|
|
|
|
|
1.499.287 |
Thông tư 11/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 |
|
|
|
III |
Chi phí thu nhập chịu thuế tính trước (5,5% tổng chi phí trực tiếp và chi phí gián tiếp) |
A3 |
|
5,5% |
|
|
|
|
|
8.036.177 |
Thông tư 11/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 |
|
|
|
IV |
Thuế GTGT |
A4 |
|
10% |
|
|
|
|
|
7.500.000 |
Theo quy định hiện hành |
|
|
|
B |
Chi phí quản lý (3,263% của tổng chi phí xây dựng và chi phí thiết bị) |
GQL |
|
3,263% |
|
|
|
|
|
5.274.590 |
Thông tư 12/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 |
Công trình ≤ 10 tỷ |
|
|
C |
Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng |
GTV |
|
|
|
|
|
|
|
9.689.590 |
|
|
|
|
1 |
Chi phí lập thiết kế, dự toán trồng rừng |
TV1 |
Công/ha |
7,03 |
|
|
|
1 |
354.191 |
2.489.962 |
TR.38 (trang 21) TT 21/2023/TT-BNNPTNT |
Thu thập tài liệu, khảo sát các yếu tố tự nhiên, xây dựng hồ sơ thiết kế, dự toán các biện pháp lâm sinh theo quy định |
|
|
2 |
Chi phí lập hồ sơ mời thầu (bằng 0,2% giá gói thầu nhưng tối thiểu là 3.000.000 đồng và tối đa là 60.000.000 đồng) |
TV4 |
|
0,20% |
|
|
|
|
|
3.000.000 |
Điểm c, khoản 4 Điều 14, Nghị định 214/2025/NĐ-CP ngày 04/8/2025 |
Áp dụng mức tối thiểu, do chi phí tính toán dưới 3 triệu đồng |
|
|
3 |
Chi phí giám sát thi công (2,598% của tổng chi phí xây dựng) |
TV5 |
|
2,598% |
|
|
|
|
|
4.199.628 |
Thông tư 12/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 |
|
|
|
D |
Chi phí khác |
GK |
|
|
|
|
|
|
|
10.181.808 |
|
|
|
|
1 |
Chi phí thẩm định thiết kế kỹ thuật |
K1 |
|
0,121% |
|
|
|
|
|
186.520 |
TT 27/2023/TT-BTC ngày 12/5/2023 của Bộ Tài chính |
|
|
|
2 |
Chi phí thẩm định dự toán |
K2 |
|
0,117% |
|
|
|
|
|
180.354 |
TT 27/2023/TT-BTC ngày 12/5/2023 của Bộ Tài chính |
|
|
|
3 |
Chi phí thẩm định hồ sơ mời thầu (bằng 0,1% giá gói thầu nhưng tối thiểu là 2.000.000 đồng và tối đa là 60.000.000 đồng) |
K3 |
|
0,10% |
|
|
|
|
|
2.000.000 |
Điểm d, khoản 4 Điều 14, Nghị định 214/2024/NĐ-CP ngày 04/8/2025 |
Áp dụng mức tối thiểu, do chi phí tính toán dưới 2 triệu đồng |
|
|
4 |
Chi phí đánh giá hồ sơ dự thầu (bằng 0,2% giá gói thầu nhưng tối thiểu là 3.000.000 đồng và tối đa là 60.000.000 đồng) |
K4 |
|
0,20% |
|
|
|
|
|
3.000.000 |
Điểm b, khoản 5 Điều 14, Nghị định 214/2025/NĐ-CP ngày 04/8/2025 |
Áp dụng mức tối thiểu, do chi phí tính toán dưới 3 triệu đồng |
|
|
5 |
Chi phí thẩm định kết quả LCNT (bằng 0,2% giá gói thầu nhưng tối thiểu là 3.000.000 đồng và tối đa là 60.000.000 đồng) |
K5 |
|
0,20% |
|
|
|
|
|
3.000.000 |
Khoản 6 Điều 14 Nghị định 214/2025/NĐ-CP ngày 04/8/2025 |
Áp dụng mức tối thiểu, do chi phí tính toán dưới 3 triệu đồng |
|
|
6 |
Chi phí thẩm tra, phê duyệt quyết toán |
K6 |
|
0,57% |
|
|
|
|
|
1.006.692 |
Điều 46 Nghị định 99/2021/NĐ-CP ngày 11/11/2021 |
|
|
|
7 |
Chi phí bảo hiểm công trình |
K7 |
|
0,5% |
|
|
|
|
|
808.242 |
Phụ lục 7, Thông tư số 329/2016/TT-BTC |
|
|
|
E |
Chi phí dự phòng (5,0% của tổng chi phí xây dựng, chi phí thiết bị, chi phí quản lý, chi phí tư vấn đầu tư xây dựng và chi phí khác) |
GDP |
|
5% |
|
|
|
|
|
9.339.724 |
Thông tư 11/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 |
|
|
|
|
Tổng cộng (A+B+C+D+E) |
196.134.199 |
|
|
|||||||||
PHỤ LỤC 1:
ĐƠN GIÁ CHO 01 HA CÂY BẦN CHUA (NHÓM 3)
I. Các yếu tố tự nhiên và biện pháp kỹ thuật chủ yếu
a) Các yếu tố tự nhiên
Nhóm đất: 3 Hệ số nhóm đất: Kdn3=2,13
Cự ly di chuyển: > 1 km Hệ số chuyển đổi cự ly di chuyển: Kln= 1,1
b) Các biện pháp kỹ thuật
Mật độ trồng: 2.500 cây/ha; Cự ly trồng: 2m x 2m
|
Phương thức trồng: thuần loài |
Tiêu chuẩn cây giống: cây từ 18 tháng tuổi trở lên, chiều cao từ ≥ 1,2m, đường kính cổ rễ ≥ 2cm, kích thước bầu 18x22cm |
|
Đào hố: 40 x 40 x 40 cm |
Hệ số chuyển đổi kích thước hố: Kh3=1 |
II. Dự toán chi tiết
|
TT |
Hạng mục |
Mã hiệu |
Đvt |
Định mức |
Hệ số điều chỉnh |
Khối lượng (ha) |
Đơn giá (đồng) |
Thành tiền (đồng) |
Căn cứ pháp lý áp dụng |
Ghi chú |
||
|
Kdn |
Khn |
Kln |
||||||||||
|
A |
CHI PHÍ XÂY DỰNG (I+II+III+IV) |
GXD |
|
|
|
|
|
|
|
234.418.060 |
|
|
|
I |
Chi phí trực tiếp |
A1 |
|
|
|
|
|
|
|
199.978.832 |
|
|
|
1 |
Chi phí vật tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
108.281.250 |
|
|
|
1.1 |
Vật tư thiết yếu |
|
|
|
|
|
|
|
|
103.125.000 |
|
|
|
a |
Cây giống |
|
|
|
|
|
|
|
|
90.625.000 |
|
|
|
|
Cây giống trồng chính |
VT.01 |
cây/ha |
2.500 |
|
|
|
1 |
25.000 |
62.500.000 |
Điểm 3, khoản V, mục E (trang 27) QĐ1205/QĐ-BNN-TCLN; Mục B.VT.01 (trang 15) TT 21/2023/TT-BNNPTNT |
Đơn giá cây giống chưa bao gồm thuế VAT |
|
|
Cây giống trồng dặm năm thứ nhất (20% cây trồng chính) |
VT.02 |
cây/ha |
500 |
|
|
|
1 |
25.000 |
12.500.000 |
Điểm 6, khoản V, mục E (trang 28) QĐ1205/QĐ-BNN-TCLN; Mục B.VT.02 (trang 15) TT 21/2023/TT-BNNPTNT |
|
|
|
Cây giống trồng dặm năm thứ hai (15% cây trồng chính) |
VT.02 |
cây/ha |
375 |
|
|
|
1 |
25.000 |
9.375.000 |
B.VT.02 (Trang 15) TT 21/2023/TT-BNNPTNT; Điểm 6, khoản V, mục E (trang 28) QĐ1205/QĐ-BNN-TCLN |
|
|
|
Cây giống trồng dặm năm thứ ba (10% cây trồng chính) |
VT.02 |
cây/ha |
250 |
|
|
|
1 |
25.000 |
6.250.000 |
B.VT.02 (Trang 15) TT 21/2023/TT-BNNPTNT; Điểm 6, khoản V, mục E (trang 28) QĐ1205/QĐ-BNN-TCLN |
|
|
b |
Cọc cắm đỡ cây (nẹp tre) dài >1,2m, bề rộng 4- 5 cm (01 cọc/cây) |
|
|
|
|
|
|
|
|
12.500.000 |
Điểm 5, khoản V, mục E (trang 28) QĐ1205/QĐ-BNN-TCLN; Mục B.VT.16 (trang 16) TT 21/2023/TT-BNNPTNT |
|
|
|
Cọc trồng rừng |
VT.16 |
Cọc |
2.500 |
|
|
|
1 |
5.000 |
12.500.000 |
|
Đơn giá cọc cắm chưa bao gồm thuế VAT |
|
1.2 |
Vật tư khác (5% vật tư thiết yếu) |
VT17 |
|
5% |
|
|
|
|
|
5.156.250 |
Mục B.VT.17 (trang 16) TT 21/2023/TT-BNNPTNT |
cuốc, xẻng,... |
|
2 |
Chi phí nhân công lao động |
|
|
|
|
|
|
|
|
91.697.582 |
|
|
|
2.1 |
Lao động trực tiếp |
|
Công |
163,773 |
|
|
|
|
|
85.896.909 |
|
|
|
2.7.7 |
Năm thứ nhất |
|
|
99,195 |
|
|
|
|
|
59.859.220 |
|
|
|
a |
Trồng rừng |
|
|
75,415 |
|
|
|
|
|
50.242.279 |
|
|
|
|
Vận chuyển và rải cây con có túi bầu 18x22cm: 4,17 công/1000 cây |
TR56 |
Công/1000 cây |
10,43 |
|
|
1,1 |
1 |
378.173 |
4.336.700 |
Mục B.TR56 (trang 23) TT 21/2023/TT-BNNPTNT; Điểm 4, khoản IV, mục E (trang 25) QĐ1205/QĐ-BNN-TCLN; |
|
|
|
Cuốc hố, Lấp hố và trồng kích thước hố 40x40x40cm: 16,5 công/1000 hố |
TR61 |
Công/1000 hố |
41,25 |
2,13 |
1 |
1,1 |
1 |
378.173 |
36.549.955 |
Mục B.TR.61 (trang 23) TT 21/2023/TT-BNNPTNT |
|
|
|
Vận chuyển cây con và trồng dặm năm thứ nhất (kích thước 40x40x40; cây con có bầu kích thước 18x22) (19,98 công/1000 cây) |
TR66 |
Công/1000 cây |
9,99 |
|
|
1,1 |
1 |
378.173 |
4.155.744 |
Mục B.TR.66 (hang 24) TT 21/2023/TT-BNNPTNT; Điểm 6, khoản V, mục E (trang 28) QĐ1205/QĐ-BNN-TCLN; |
|
|
|
Cắm cọc buộc giữ cây: 5,5 công/1000 cây |
TR63 |
Công/1000 cây |
13,75 |
|
|
|
1 |
378.173 |
5.199.880 |
Mục B.TR.63 (trang 24) TT 21/2023/TT-BNNPTNT; |
|
|
b |
Chăm sóc |
|
|
23,78 |
|
|
|
|
|
9.616.941 |
|
|
|
|
Chăm sóc lần 1: 3,3 công/1000 cây |
TR71 |
Công/1000 cây |
8,25 |
|
|
1,1 |
1 |
378.173 |
3.431.921 |
Mục B.TR.71 (trang 24) TT 21/2023/TT-BNNPTNT; Điểm 1, khoản VI, mục E (trang 29) QĐ1205/QĐ-BNN-TCLN; |
|
|
|
Chăm sóc lần 2: 3,3 công/1000 cây |
TR71 |
Công/1000 cây |
8,25 |
|
|
1,1 |
1 |
378.173 |
3.431.921 |
Mục B.TR.71 (trang 24) TT 21/2023/TT-BNNPTNT; Điểm 1, khoản VI, mục E (trang 29) QĐ1205/QĐ-BNN-TCLN; |
|
|
|
Bảo vệ rừng |
TR74 |
Công/Ha |
7,28 |
|
|
|
1 |
378.173 |
2.753.100 |
Mục B.TR.74 (trang 24) TT 21/2023/TT-BNNPTNT; |
|
|
2.1.2 |
Năm thứ hai |
|
|
28,52 |
|
|
|
|
|
11.589.776 |
|
|
|
1 |
Vận chuyển cây con và trồng dặm năm thứ hai (kích thước 40x40x40; cây con có bầu kích thước 18x22): 19,98 công/1000 cây |
TR66 |
Công/1000 cây |
7,49 |
|
|
1,1 |
1 |
378.173 |
3.116.808 |
Mục B.TR.66 (trang 24) TT 21/2023/TT-BNNPTNT; Điểm 6, khoản V, mục E (trang 28) QĐ1205/QĐ-BNN-TCLN; |
|
|
|
Chăm sóc lần 1: 2,75 công/1000 cây |
TR72 |
Công/1000 cây |
6,88 |
|
|
1,1 |
1 |
378.173 |
2.859.934 |
Mục B.TR.72 (trang 24) TT21/2023/TT-BNNPTNT; Điểm 1, khoản VI, mục E (trang 29) QĐ1205/QĐ-BNN-TCLN; |
|
|
|
Chăm sóc lần 2: 2,75 công/1000 cây |
TR72 |
Công/1000 cây |
6,88 |
|
|
1,1 |
1 |
378.173 |
2.859.934 |
Mục B.TR.72 (trang 24) TT 21/2023/TT-BNNPTNT; Điểm 1, khoản VI, mục E (trang 29) QĐ1205/QĐ-BNN-TCLN; |
|
|
|
Bảo vệ rừng |
TR74 |
Công/Ha |
7,28 |
|
|
|
1 |
378.173 |
2.753.100 |
Mục B.TR.74 (trang 24) TT 21/2023/TT-BNNPTNT; |
|
|
2.1.3 |
Năm thứ ba |
|
|
20,53 |
|
|
|
|
|
8.262.893 |
|
|
|
|
Vận chuyển cây con và trồng dặm năm thứ ba (kích thước 40x40x40; cây con có bầu kích thước 18x22): 19,98 công/1000 cây |
TR66 |
Công/1000 cây |
5,00 |
|
|
1,1 |
1 |
378.173 |
2.077.872 |
Mục B.TR.66 (trang 24) TT 21/2023/TT-BNNPTNT; Điểm 6, khoản V, mục E (trang 28) QĐ1205/QĐ-BNN-TCLN; |
|
|
|
Chăm sóc lần 1: 1,65 công/1000 cây |
TR73 |
Công/1000 cây |
4,13 |
|
|
1,1 |
1 |
378.173 |
1.715.960 |
Mục B.TR.73 (trang 24) TT 21/2023/TT-BNNPTNT; Điểm 1, khoản VI, mục E (trang 29) QĐ1205/QĐ-BNN-TCLN; |
|
|
|
Chăm sóc lần 2: 1,65 công/1000 cây |
TR73 |
Công/1000 cây |
4,13 |
|
|
1,1 |
1 |
378.173 |
1.715.960 |
Mục B.TR.73 (trang 24) TT 21/2023/TT-BNNPTNT; Điểm 1, khoản VI, mục E (trang 29) QĐ1205/QĐ-BNN-TCLN; |
|
|
|
Bảo vệ rừng |
TR74 |
Công/Ha |
7,28 |
|
|
|
1 |
378.173 |
2.753.100 |
Mục B.TR.74 (trang 24) TT 21/2023/TT-BNNPTNT; |
|
|
2.1.4 |
Năm thứ tư |
|
|
15,53 |
|
|
|
|
|
6.185.021 |
|
|
|
|
Chăm sóc lần 1: 1,65 công/1000 cây |
TR73 |
Công/1000 cây |
4,13 |
|
|
1,1 |
1 |
378.173 |
1.715.960 |
Mục B.TR.73 (trang 24) TT 21/2023/TT-BNNPTNT; Điểm 1, khoản VI, mục E (trang 29) QĐ1205/QĐ-BNN-TCLN; |
|
|
|
Chăm sóc lần 2: 1,65 công/1000 cây |
TR73 |
Công/1000 cây |
4,13 |
|
|
1,1 |
1 |
378.173 |
1.715.960 |
Mục B.TR.73 (trang 24) TT 21/2023/TT-BNNPTNT; Điểm 1, khoản VI, mục E (trang 29) QĐ1205/QĐ-BNN-TCLN; |
|
|
|
Bảo vệ rừng |
TR74 |
Công/Ha |
7,28 |
|
|
|
1 |
378.173 |
2.753.100 |
Mục B.TR.74 (trang 24) TT 21/2023/TT-BNNPTNT; |
|
|
2.2 |
Lao động gián tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
5.800.673 |
Bảng 2, mục V (trang 14) TT 21/2023/TT-BNNPTNT |
|
|
- |
Năm thứ nhất |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.513.397 |
|
|
|
|
Lao động quản lý, giám sát, chỉ đạo kỹ thuật, nghiệm thu hàng năm (10% nhân công trực tiếp năm thứ nhất) |
|
|
9,920 |
|
|
|
1 |
354.191 |
3.513.397 |
Bảng 2, mục V (trang 14) TT 21/2023/TT-BNNPTNT |
|
|
- |
Năm thứ hai |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.010.241 |
|
|
|
|
Lao động quản lý, giám sát, chỉ đạo kỹ thuật, nghiệm thu hàng năm (10% nhân công trực tiếp năm thứ 2) |
|
|
2,852 |
|
|
|
|
354.191 |
1.010.241 |
Bảng 2, mục V (trang 14) TT 21/2023/TT-BNNPTNT |
|
|
- |
Năm thứ ba |
|
|
|
|
|
|
|
|
726.977 |
|
|
|
|
Lao động quản lý, giám sát, chỉ đạo kỹ thuật, nghiệm thu hàng năm (10% nhân công trực tiếp năm thứ 3) |
|
|
2,053 |
|
|
|
|
354.191 |
726.977 |
Bảng 2, mục V (trang 14) TT 21/2023/TT-BNNPTNT |
|
|
- |
Năm thứ tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
550.058 |
|
|
|
|
Lao động quản lý, giám sát, chỉ đạo kỹ thuật, nghiệm thu hàng năm (10% nhân công trực tiếp năm thứ 4) |
|
|
1,553 |
|
|
|
|
354.191 |
550.058 |
Bảng 2, mục V (trang 14) TT 21/2023/TT-BNNPTNT |
|
|
II |
Chi phí gián tiếp |
A2 |
|
|
|
|
|
|
|
14.398.476 |
|
|
|
|
Chi phí chung (6,1% chi phí trực tiếp) |
|
|
6,1% |
|
|
|
|
|
12.198.709 |
Thông tư 11/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 |
Công trình Nông nghiệp và PTNT |
|
|
Chi phí nhà tạm tại hiện trường để ở và điều hành thi công |
|
|
1,1% |
|
|
|
|
|
2.199.767 |
Thông tư 11/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 |
|
|
III |
Chi phí thu nhập chịu thuế tính trước (5,5% tổng chi phí trực tiếp và chi phí gián tiếp) |
A3 |
|
5,5% |
|
|
|
|
|
11.790.752 |
Thông tư 11/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 |
|
|
IV |
Thuế GTGT |
A4 |
|
8% |
|
|
|
|
|
8.250.000 |
Theo quy định hiện hành |
|
|
B |
Chi phí quản lý (3,263% của tổng chi phí xây dựng và chi phí thiết bị) |
GQL |
|
3,263% |
|
|
|
|
|
7.649.061 |
Thông tư 12/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 |
Công trình ≤ 10 tỷ |
|
C |
Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng |
GTV |
|
|
|
|
|
|
|
11.580.143 |
|
|
|
1 |
Chi phí lập thiết kế, dự toán trồng rừng |
TV1 |
Công/ha |
7,03 |
|
|
|
1 |
354.191 |
2.489.962 |
TR.38 (trang 21) TT 21/2023/TT-BNNPTNT |
Thu thập tài liệu, khảo sát các yếu tố tự nhiên, xây dựng hồ sơ thiết kế, dự toán các biện pháp lâm sinh theo quy định |
|
2 |
Chi phí lập hồ sơ mời thầu (bằng 0,2% giá gói thầu nhưng tối thiểu là 3.000.000 đồng và tối đa là 60.000.000 đồng) |
TV2 |
|
0,20% |
|
|
|
|
|
3.000.000 |
Điểm c, khoản 4 Điều 14, Nghị định 214/2025/NĐ-CP ngày 04/8/2025 |
Áp dụng mức tối thiểu, do chi phí tính toán dưới 3 triệu đồng |
|
3 |
Chi phí giám sát thi công (2,598% của tổng chi phí xây dựng) |
TV3 |
|
2,598% |
|
|
|
|
|
6.090.181 |
Thông tư 12/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 |
|
|
D |
Chi phí khác |
GK |
|
|
|
|
|
|
|
11.156.160 |
|
|
|
1 |
Chi phí thẩm định thiết kế kỹ thuật |
K1 |
|
0,121% |
|
|
|
|
|
273.663 |
TT 27/2023/TT-BTC ngày 12/5/2023 |
|
|
2 |
Chi phí thẩm định dự toán |
K2 |
|
0,117% |
|
|
|
|
|
264.617 |
TT 27/2023/TT-BTC ngày 12/5/2023 |
|
|
3 |
Chi phí thẩm định hồ sơ mời thầu (bằng 0,1% giá gói thầu nhưng tối thiểu là 2.000.000 đồng và tối đa là 60.000.000 đồng) |
K3 |
|
0,10% |
|
|
|
|
|
2.000.000 |
Điểm d, khoản 4 Điều 14, Nghị định 214/2025/NĐ-CP ngày 04/8/2025 |
Áp dụng mức tối thiểu, do chi phí tính toán dưới 2 triệu đồng |
|
4 |
Chi phí đánh giá hồ sơ dự thầu (bằng 0,2% giá gói thầu nhưng tối thiểu là 3.000.000 đồng và tối đa là 60.000.000 đồng) |
K4 |
|
0,20% |
|
|
|
|
|
3.000.000 |
Điểm b, khoản 5 Điều 14, Nghị định 214/2025/NĐ-CP ngày 04/8/2025 |
Áp dụng mức tối thiểu, do chi phí tính toán dưới 3 triệu đồng |
|
5 |
Chi phí thẩm định kết quả LCNT (bằng 0,2% giá gói thầu nhưng tối thiểu là 3.000.000 đồng và tối đa là 60.000.000 đồng) |
K5 |
|
0,20% |
|
|
|
|
|
3.000.000 |
Khoản 6 Điều 14 Nghị định 214/2025/NĐ-CP ngày 04/8/2025 |
Áp dụng mức tối thiểu, do chi phí tính toán dưới 3 triệu đồng |
|
6 |
Chi phí thẩm tra, phê duyệt quyết toán |
K6 |
|
0,57% |
|
|
|
|
|
1.445.789 |
Điều 46 Nghị định 99/2021/NĐ-CP ngày 11/11/2021 |
|
|
7 |
Chi phí bảo hiểm công trình |
K7 |
|
0,5% |
|
|
|
|
|
1.172.090 |
Phụ lục 7, Thông tư số 329/2016/TT-BTC |
|
|
E |
Chi phí dự phòng (5,0% của tổng chi phí xây dựng, chi phí thiết bị, chi phí quản lý, chi phí tư vấn đầu tư xây dựng và chi phí khác) |
GDP |
|
5% |
|
|
|
|
|
13.240.171 |
Thông tư 11/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 |
|
|
|
Tổng cộng (A+B+C+D+E) |
278.043.596 |
|
|
||||||||
PHỤ LỤC 2:
ĐƠN GIÁ CHO 01 HA CÂY MẤM TRẮNG (NHÓM 2)
I. Các yếu tố tự nhiên và biện pháp kỹ thuật chủ yếu
a) Các yếu tố tự nhiên
Nhóm đất: 2 Hệ số nhóm đất: Kdn2=1
Cự ly di chuyển: > 1 km Hệ số chuyển đổi cự ly di chuyển: Kln= 1,1
b) Các biện pháp kỹ thuật
Mật độ trồng: 4.400 cây/ha; Cự ly trồng: 1,5m x 1,5m
|
Phương thức trồng: thuần loài |
Tiêu chuẩn cây giống: cây 8-9 tháng tuổi, chiều cao 50-60cm, đường kính cổ rễ 0,5-0,6cm, kích thước túi bầu 13x18cm |
|
Đào hố: 40 x 40 x 40 cm |
Hệ số chuyển đổi kích thước hố: Khn2=1 |
II. Dự toán chi tiết
|
TT |
Hạng mục |
Mã hiệu |
Đvt |
Định mức |
Hệ số điều chỉnh |
Khối lượng (ha) |
Đơn giá (đồng) |
Thành tiền (đồng) |
Căn cứ pháp lý áp dụng |
Ghi chú |
||
|
Kdn |
Khn |
Kln |
||||||||||
|
A |
CHI PHÍ XÂY DỰNG (I+II+III+IV) |
GXD |
|
|
|
|
|
|
|
311.014.414 |
|
|
|
I |
Chi phí trực tiếp |
A1 |
|
|
|
|
|
|
|
261.869.928 |
|
|
|
1 |
Chi phí vật tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
155.925.000 |
|
|
|
1.1 |
Vật tư thiết yếu |
|
|
|
|
|
|
|
|
148.500.000 |
|
|
|
a |
Cây giống |
|
|
|
|
|
|
|
|
126.500.000 |
|
|
|
|
Cây giống trồng chính |
VT.01 |
cây/ha |
4.400 |
|
|
|
1 |
23.000 |
101.200.000 |
Điểm 3, khoản IV, mục A (trang 6) QĐ 5365/QĐ-BNN-TCLN; Mục B.VT.01 (trang 15) TT 21/2023/TT-BNNPTNT |
Đơn giá cây giống chưa bao gồm thuế VAT |
|
|
Cây giống trồng dặm năm thứ nhất (15% cây trồng chính) |
VT.02 |
cây/ha |
660 |
|
|
|
1 |
23.000 |
15.180.000 |
Điểm 4, khoản IV, mục A (trang 8) QĐ 5365/QĐ-BNN-TCLN; Mục B.VT.02 (trang 15) TT21/2023/TT-BNNPTNT |
|
|
|
Cây giống trồng dặm năm thứ hai (10% cây trồng chính) |
VT.03 |
cây/ha |
440 |
|
|
|
1 |
23.000 |
10.120.000 |
B.VT.02 (Trang 15) TT21/2023/TT-BNNPTNT; Điểm 4, khoản IV, mục A (trang 8) QĐ 5365/QĐ-BNN-TCLN |
|
|
b |
Cọc cắm đỡ cây (nẹp tre) dài > 1,2m, bề rộng 4-5 cm (01 cọc/cây) |
|
|
|
|
|
|
|
|
22.000.000 |
Điểm 3, khoản IV, mục A (trang 6) QĐ 5365/QĐ-BNN-TCLN; Mục B.VT.16 (trang 16) TT 21/2023/TT-BNNPTNT |
|
|
|
Cọc trồng rừng |
VT.16 |
Cọc |
4.400 |
|
|
|
1 |
5.000 |
22.000.000 |
|
Đơn giá cọc cắm chưa bao gồm thuế VAT |
|
1.2 |
Vật tư khác (5% vật tư thiết yếu) |
VT17 |
|
5% |
|
|
|
|
|
7.425.000 |
Mục B.VT.17 (trang 16) TT 21/2023/TT-BNNPTNT |
cuốc, xẻng,... |
|
2 |
Chi phí nhân công lao động |
|
|
|
|
|
|
|
|
105.944.928 |
|
|
|
2.1 |
Lao động trực tiếp |
|
Công |
239,165 |
|
|
|
|
|
97.473.921 |
|
|
|
2.1.1 |
Năm thứ nhất |
|
|
156,099 |
|
|
|
|
|
63.745.194 |
|
|
|
a |
Trồng rừng |
|
|
119,779 |
|
|
|
|
|
48.911.733 |
|
|
|
|
Vận chuyển và rải cây con có túi bầu 13x18cm: 2,5 công/1000 cây |
TR55 |
Công/1000 cây |
11 |
|
|
1,1 |
1 |
378.173 |
4.575.894 |
Mục B.TR55 (trang 23) TT 21/2023/TT-BNNPTNT; Điểm 6, khoản III, mục A (trang 6) QĐ 5365/QĐ-BNN-TCLN; |
|
|
|
Cuốc hố, Lấp hố và trồng kích thước hố 40x40x40cm: 16,5 công/1000 hố |
TR61 |
Công/1000 hố |
72,6 |
1 |
1 |
1,1 |
1 |
378.173 |
30.200.902 |
Mục B.TR.61 (trang 23) TT 21/2023/TT-BNNPTNT |
|
|
|
Vận chuyển cây con và trồng dặm năm thứ nhất (kích thước 40x40x40cm; cây con có bầu kích thước 13x18) (18,15 công/1000 cây) |
TR65 |
Công/1000 cây |
11,98 |
|
|
1,1 |
1 |
378.173 |
4.983.149 |
Mục B.TR.65 (trang 24) TT 21/2023/TT-BNNPTNT |
|
|
|
Cắm cọc buộc giữ cây: 5,5 công/1000 cây |
TR63 |
Công/1000 cây |
24,2 |
|
|
|
1 |
378.173 |
9.151.788 |
Mục B.TR.63 (trang 24) TT 21/2023/TT-BNNPTNT; |
|
|
b |
Chăm sóc |
|
|
36,32 |
|
|
|
|
|
14.833.461 |
|
|
|
|
Chăm sóc lần 1 |
TR71 |
Công/1000 cây |
14,52 |
|
|
1,1 |
1 |
378.173 |
6.040.180 |
Mục B.TR.71 (trang 24) TT 21/2023/TT-BNNPTNT; Điểm 1, khoản V, mục A (trang 8) QĐ5365/QĐ-BNN-TCLN; |
|
|
|
Chăm sóc lần 2 |
TR71 |
Công/1000 cây |
14,52 |
|
|
1,1 |
1 |
378.173 |
6.040.180 |
Mục B.TR.71 (trang 24) TT 21/2023/TT-BNNPTNT; Điểm 1, khoản V, mục A (trang 8) QĐ5365/QĐ-BNN-TCLN; |
|
|
|
Bảo vệ rừng |
TR74 |
Công/Ha |
7,28 |
|
|
|
1 |
378.173 |
2.753.100 |
Mục B.TR.74 (trang 24) TT 21/2023/TT-BNNPTNT; |
|
|
2.1.2 |
Năm thứ hai |
|
|
39,47 |
|
|
|
|
|
16.142.167 |
|
|
|
|
Vận chuyển cây con và trồng dặm năm thứ hai (kích thước 40x40x40cm; cây con có bầu kích thước 13x18): 18,15 công/1000 cây |
TR65 |
Công/1000 cây |
7,99 |
|
|
1,1 |
1 |
378.173 |
3.322.099 |
Mục B.TR.65 (trang 24) TT 21/2023/TT-BNNPTNT; |
|
|
|
Chăm sóc lần 1 |
TR72 |
Công/1000 cây |
12,10 |
|
|
1,1 |
1 |
378.173 |
5.033.484 |
Mục B.TR.72 (trang 24) TT 21/2023/TT-BNNPTNT; Điểm 1, khoản V, mục A (trang 8) QĐ5365/QĐ-BNN-TCLN; |
|
|
|
Chăm sóc lần 2 |
TR72 |
Công/1000 cây |
12,10 |
|
|
1,1 |
1 |
378.173 |
5.033.484 |
Mục B.TR.72 (trang 24) TT 21/2023/TT-BNNPTNT; Điểm 1, khoản V, mục A (trang 8) QĐ5365/QĐ-BNN-TCLN; |
|
|
|
Bảo vệ rừng |
TR74 |
Công/Ha |
7,28 |
|
|
|
1 |
378.173 |
2.753.100 |
Mục B.TR.74 (trang 24) TT 21/2023/TT-BNNPTNT; |
|
|
2.1.3 |
Năm thứ ba |
|
|
21,80 |
|
|
|
|
|
8.793.280 |
|
|
|
|
Chăm sóc lần 1 |
TR73 |
Công/1000 cây |
7,26 |
|
|
1,1 |
1 |
378.173 |
3.020.090 |
Mục B.TR.73 (trang 24) TT 21/2023/TT-BNNPTNT; Điểm 1, khoản V, mục A (trang 8) QĐ5365/QĐ-BNN-TCLN; |
|
|
|
Chăm sóc lần 2 |
TR73 |
Công/1000 cây |
7,26 |
|
|
1,1 |
1 |
378.173 |
3.020.090 |
Mục B.TR.73 (trang 24) TT 21/2023/TT-BNNPTNT; Điểm 1, khoản V, mục A (trang 8) QĐ5365/QĐ-BNN-TCLN; |
|
|
|
Bảo vệ rừng |
TR74 |
Công/Ha |
7,28 |
|
|
|
1 |
378.173 |
2.753.100 |
Mục B.TR.74 (trang 24) TT 21/2023/TT-BNNPTNT; |
|
|
2.1.4 |
Năm thứ tư |
|
|
21,80 |
|
|
|
|
|
8.793.280 |
|
|
|
|
Chăm sóc lần 1 |
TR73 |
Công/1000 cây |
7,26 |
|
|
1,1 |
1 |
378.173 |
3.020.090 |
Mục B.TR.73 (trang 24) TT 21/2023/TT-BNNPTNT; Điểm 1, khoản V, mục A (trang 8) QĐ5365/QĐ-BNN-TCLN; |
|
|
|
Chăm sóc lần 2 |
TR73 |
Công/1000 cây |
7,26 |
|
|
1,1 |
1 |
378.173 |
3.020.090 |
Mục B.TR.73 (trang 24) TT 21/2023/TT-BNNPTNT; Điểm 1, khoản V, mục A (trang 8) QĐ5365/QĐ-BNN-TCLN; |
|
|
|
Bảo vệ rừng |
TR74 |
Công/Ha |
7,28 |
|
|
|
1 |
378.173 |
2.753.100 |
Mục B.TR.74 (trang 24) TT 21/2023/TT-BNNPTNT; |
|
|
2.2 |
Lao động gián tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
8.471.007 |
Bảng 2, mục V (trang 14) TT 21/2023/TT-BNNPTNT |
|
|
- |
Năm thứ nhất |
|
|
|
|
|
|
|
|
5.528.885 |
|
|
|
|
Lao động quản lý, giám sát, chỉ đạo kỹ thuật, nghiệm thu hàng năm (10% nhân công trực tiếp năm thứ nhất) |
|
|
15,610 |
|
|
|
1 |
354.191 |
5.528.885 |
Bảng 2, mục V (trang 14) TT 21/2023/TT-BNNPTNT |
|
|
- |
Năm thứ hai |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.397.850 |
|
|
|
|
Lao động quản lý, giám sát, chỉ đạo kỹ thuật, nghiệm thu hàng năm (10% nhân công trực tiếp năm thứ 2) |
|
|
3,947 |
|
|
|
|
354.191 |
1.397.850 |
Bảng 2, mục V (trang 14) TT 21/2023/TT-BNNPTNT |
|
|
- |
Năm thứ ba |
|
|
|
|
|
|
|
|
772.136 |
|
|
|
|
Lao động quản lý, giám sát, chỉ đạo kỹ thuật, nghiệm thu hàng năm (10% nhân công trực tiếp năm thứ 3) |
|
|
2,180 |
|
|
|
|
354.191 |
772.136 |
Bảng 2, mục V (trang 14) TT21/2023/TT-BNNPTNT |
|
|
- |
Năm thứ tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
772.136 |
|
|
|
|
Lao động quản lý, giám sát, chỉ đạo kỹ thuật, nghiệm thu hàng năm (10% nhân công trực tiếp năm thứ 4) |
|
|
2,180 |
|
|
|
|
354.191 |
772.136 |
Bảng 2, mục V (trang 14) TT 21/2023/TT-BNNPTNT |
|
|
II |
Chi phí gián tiếp |
A2 |
|
|
|
|
|
|
|
18.854.635 |
|
|
|
|
Chi phí chung (6,1% chi phí trực tiếp) |
|
|
6,1% |
|
|
|
|
|
15.974.066 |
Thông tư 11/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 |
Công trình Nông nghiệp và PTNT |
|
|
Chi phí nhà tạm tại hiện trường để ở và điều hành thi công |
|
|
1,1% |
|
|
|
|
|
2.880.569 |
Thông tư 11/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 |
|
|
III |
Chi phí thu nhập chịu thuế tính trước (5,5% tổng chi phí trực tiếp và chi phí gián tiếp) |
A3 |
|
5,5% |
|
|
|
|
|
15.439.851 |
Thông tư 11/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 |
|
|
IV |
Thuế GTGT |
A4 |
|
10% |
|
|
|
|
|
14.850.000 |
Theo quy định hiện hành |
|
|
B |
Chi phí quản lý (3,263% của tổng chi phí xây dựng và chi phí thiết bị) |
GQL |
|
3,263% |
|
|
|
|
|
10.148.400 |
Thông tư 12/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 |
Công trình ≤ 10 tỷ |
|
C |
Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng |
GTV |
|
|
|
|
|
|
|
13.570.117 |
|
|
|
1 |
Chi phí lập thiết kế, dự toán trồng rừng |
TV1 |
Công/ha |
7,03 |
|
|
|
1 |
354.191 |
2.489.962 |
TR.38 (trang 21) TT 21/2023/TT-BNNPTNT |
Thu thập tài liệu, khảo sát các yếu tố tự nhiên, xây dựng hồ sơ thiết kế, dự toán các biện pháp lâm sinh theo quy định |
|
2 |
Chi phí lập hồ sơ mời thầu (bằng 0,2% giá gói thầu nhưng tối thiểu là 3.000.000 đồng và tối đa là 60.000.000 đồng) |
TV2 |
|
0,20% |
|
|
|
|
|
3.000.000 |
Điểm c, khoản 4 Điều 14, Nghị định 214/2025/NĐ-CP ngày 04/8/2025 |
Áp dụng mức tối thiểu, do chi phí tính toán dưới 3 triệu đồng |
|
3 |
Chi phí giám sát thi công (2,598% của tổng chi phí xây dựng) |
TV3 |
|
2,598% |
|
|
|
|
|
8.080.154 |
Thông tư 12/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 |
|
|
D |
Chi phí khác |
GK |
|
|
|
|
|
|
|
12.167.921 |
|
|
|
1 |
Chi phí thẩm định thiết kế kỹ thuật |
K1 |
|
0,121% |
|
|
|
|
|
358.359 |
TT 27/2023/TT-BTC ngày 12/5/2023 |
|
|
2 |
Chi phí thẩm định dự toán |
K2 |
|
0,117% |
|
|
|
|
|
346.512 |
TT 27/2023/TT-BTC ngày 12/5/2023 |
|
|
3 |
Chi phí thẩm định hồ sơ mời thầu (bằng 0,1% giá gói thầu nhưng tối thiểu là 2.000.000 đồng và tối đa là 60.000.000 đồng) |
K3 |
|
0,10% |
|
|
|
|
|
2.000.000 |
Điểm d, khoản 4 Điều 14, Nghị định 214/2025/NĐ-CP ngày 04/8/2025 |
Áp dụng mức tối thiểu, do chi phí tính toán dưới 2 triệu đồng |
|
4 |
Chi phí đánh giá hồ sơ dự thầu (bằng 0,2% giá gói thầu nhưng tối thiểu là 3.000.000 đồng và tối đa là 60.000.000 đồng) |
K4 |
|
0,20% |
|
|
|
|
|
3.000.000 |
Điểm b, khoản 5 Điều 14, Nghị định 214/2025/NĐ-CP ngày 04/8/2025 |
Áp dụng mức tối thiểu, do chi phí tính toán dưới 3 triệu đồng |
|
5 |
Chi phí thẩm định kết quả LCNT (bằng 0,2% giá gói thầu nhưng tối thiểu là 3.000.000 đồng và tối đa là 60.000.000 đồng) |
K5 |
|
0,20% |
|
|
|
|
|
3.000.000 |
Khoản 6 Điều 14 Nghị định 214/2025/NĐ-CP ngày 04/8/2025 |
Áp dụng mức tối thiểu, do chi phí tính toán dưới 3 triệu đồng |
|
6 |
Chi phí thẩm tra, phê duyệt quyết toán |
K6 |
|
0,57% |
|
|
|
|
|
1.907.978 |
Điều 46 Nghị định 99/2021/NĐ-CP ngày 11/11/2021 |
|
|
7 |
Chi phí bảo hiểm công trình |
K7 |
|
0,50% |
|
|
|
|
|
1.555.072 |
Phụ lục 7, Thông tư số 329/2016/TT-BTC |
|
|
E |
Chi phí dự phòng (5,0% của tổng chi phí xây dựng, chi phí thiết bị, chi phí quản lý, chi phí tư vấn đầu tư xây dựng và chi phí khác) |
GDP |
|
5% |
|
|
|
|
|
17.345.043 |
Thông tư 11/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 |
|
|
|
Tổng cộng (A+B+C+D+E) |
364.245.895 |
|
|
||||||||
PHỤ LỤC 2:
ĐƠN GIÁ CHO 01 HA CÂY MẤM TRẮNG (NHÓM 3)
I. Các yếu tố tự nhiên và biện pháp kỹ thuật chủ yếu
a) Các yếu tố tự nhiên
Nhóm đất: 3 Hệ số nhóm đất: Kdn3=2,13
Cự ly di chuyển: >1km Hệ số chuyển đổi cự ly di chuyển: Kln=1,1
b) Các biện pháp kỹ thuật
Mật độ trồng: 5.000 cây/ha; Cự ly trồng: 1m x 2m
|
Phương thức trồng: thuần loài |
Tiêu chuẩn cây giống: cây 6-7 tháng tuổi, chiều cao 40-50cm, đường kính cổ rễ 0,3-0,4cm, kích thước bầu 13x18cm |
|
Đào hố: 40 x 40 x 40 cm |
Hệ số chuyển đổi kích thước hố: Khn3=1 |
II. Dự toán chi tiết
|
TT |
Hạng mục |
Mã hiệu |
Đvt |
Định mức |
Hệ số điều chỉnh |
Khối lượng (ha) |
Đơn giá (đồng) |
Thành tiền (đồng) |
Căn cứ pháp lý áp dụng |
Ghi chú |
||
|
Kdn |
Khn |
Kln |
||||||||||
|
A |
CHI PHÍ XÂY DỰNG (I+II+III+IV) |
GXD |
|
|
|
|
|
|
|
411.261.844 |
|
|
|
I |
Chi phí trực tiếp |
A1 |
|
|
|
|
|
|
|
350.889.372 |
|
|
|
1 |
Chi phí vật tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
189.262.500 |
|
|
|
1.1 |
Vật tư thiết yếu |
|
|
|
|
|
|
|
|
180.250.000 |
|
|
|
a |
Cây giống |
|
|
|
|
|
|
|
|
155.250.000 |
|
|
|
|
Cây giống trồng chính |
VT.01 |
cây/ha |
5.000 |
|
|
|
1 |
23.000 |
115.000.000 |
Điểm 3, khoản IV, mục A (trang 6) QĐ 5365/QĐ-BNN-TCLN; Mục B.VT.01 (trang 15) TT 21/2023/TT-BNNPTNT |
Đơn giá cây giống chưa bao gồm thuế VAT |
|
|
Cây giống trồng dặm năm thứ nhất (20% cây trồng chính) |
VT.02 |
cây/ha |
1000 |
|
|
|
1 |
23.000 |
23.000.000 |
Điểm 4, khoản IV, mục A (trang 8) QĐ 5365/QĐ-BNN-TCLN; Mục B.VT.02 (trang 15) TT 21/2023/TT-BNNPTNT |
|
|
|
Cây giống trồng dặm năm thứ hai (10% cây trồng chính) |
VT.03 |
cây/ha |
500 |
|
|
|
1 |
23.000 |
11.500.000 |
B.VT.02 (Trang 15) TT 21/2023/TT-BNNPTNT; Điểm 4, khoản IV, mục A (trang 8) QĐ 5365/QĐ-BNN-TCLN |
|
|
|
Cây giống trồng dặm năm thứ ba (5% cây trồng chính) |
VT.04 |
cây/ha |
250 |
|
|
|
1 |
23.000 |
5.750.000 |
B.VT.02 (Trang 15) TT 21/2023/TT-BNNPTNT; Điểm 4, khoản IV, mục A (trang 8) QĐ 5365/QĐ-BNN-TCLN |
|
|
b |
Cọc cắm đỡ cây (nẹp tre) dài >1,2m, bề rộng 4-5 cm (01 cọc/cây) |
|
|
|
|
|
|
|
|
25.000.000 |
Điểm 3, khoản IV, mục A (trang 6) QĐ 5365/QĐ-BNN-TCLN; Mục B.VT.16 (trang 16) TT 21/2023/TT-BNNPTNT |
|
|
|
Cọc trồng rừng |
VT.16 |
Cọc |
5.000 |
|
|
|
1 |
5.000 |
25.000.000 |
|
Đơn giá cọc cắm chưa bao gồm thuế VAT |
|
1.2 |
Vật tư khác (5% vật tư thiết yếu) |
VT17 |
|
5% |
|
|
|
|
|
9.012.500 |
Mục B.VT.17 (trang 16) TT 21/2023/TT-BNNPTNT |
|
|
2 |
Chi phí nhân công lao động |
|
|
|
|
|
|
|
|
161.626.872 |
|
|
|
2.1 |
Lao động trực tiếp |
|
Công |
276,883 |
|
|
|
|
|
151.819.945 |
|
|
|
2.1.1 |
Năm thứ nhất |
|
|
180,930 |
|
|
|
|
|
112.730.558 |
|
|
|
a |
Trồng rừng |
|
|
140,650 |
|
|
|
|
|
96.249.775 |
|
|
|
|
Vận chuyển và rải cây con có túi bầu 13x18cm: 2,5 công/1000 cây |
TR55 |
Công/1000 cây |
12,50 |
|
|
1,1 |
1 |
378.173 |
5.199.880 |
Mục B.TR55 (trang 23) TT 21/2023/TT-BNNPTNT; Điểm 6, khoản III, mục A (trang 6) QĐ 5365/QĐ-BNN-TCLN; |
|
|
|
Cuốc hố, Lấp hố và trồng kích thước hố 40x40x40cm: 16,5 công/1000 hố |
TR61 |
Công/1000 hố |
82,50 |
2,13 |
1 |
1,1 |
1 |
378.173 |
73.099.910 |
Mục B.TR.61 (trang 23) TT 21/2023/TT-BNNPTNT |
|
|
|
Vận chuyển cây con và trồng dặm năm thứ nhất (kích thước 40x40x40;cây con có bầu kích thước 13x18) (18,15 công/1000 cây) |
TR65 |
Công/1000 cây |
18,15 |
|
|
1,1 |
1 |
378.173 |
7.550.225 |
Mục B.TR.65 (trang 24) TT 21/2023/TT-BNNPTNT |
|
|
|
Cắm cọc buộc giữ cây: 5,5 công/1000 cây |
TR63 |
Công/1000 cây |
27,50 |
|
|
|
1 |
378.173 |
10.399.760 |
Mục B.TR.63 (trang 24) TT 21/2023/TT-BNNPTNT; |
|
|
b |
Chăm sóc |
|
|
40,28 |
|
|
|
|
|
16.480.783 |
|
|
|
|
Chăm sóc lần 1: 3,3 công/1000 cây |
TR71 |
Công/1000 cây |
16,50 |
|
|
1,1 |
1 |
378.173 |
6.863.841 |
Mục B.TR.71 (trang 24) TT 21/2023/TT-BNNPTNT; Điểm 1, khoản V, mục A (trang 8) QĐ5365/QĐ-BNN-TCLN; |
|
|
|
Chăm sóc lần 2: 3,3 công/1000 cây |
TR71 |
Công/1000 cây |
16,50 |
|
|
1,1 |
1 |
378.173 |
6.863.841 |
Mục B.TR.71 (trang 24) TT 21/2023/TT-BNNPTNT; Điểm 1, khoản V, mục A (trang 8) QĐ5365/QĐ-BNN-TCLN; |
|
|
|
Bảo vệ rừng |
TR74 |
Công/Ha |
7,28 |
|
|
|
1 |
378.173 |
2.753.100 |
Mục B.TR.74 (trang 24) TT 21/2023/TT-BNNPTNT; |
|
|
2.1.2 |
Năm thứ hai |
|
|
43,86 |
|
|
|
|
|
17.967.948 |
|
|
|
|
Vận chuyển cây con và trồng dặm năm thứ hai (kích thước 40x40x40;cây con có bầu kích thước 13x18): 18,15 công/1000 cây |
TR65 |
Công/1000 cây |
9,08 |
|
|
1,1 |
1 |
378.173 |
3.775.113 |
Mục B.TR.65 (trang 24) TT 21/2023/TT-BNNPTNT; |
|
|
|
Chăm sóc lần 1: 2,75 công/1000 cây |
TR72 |
Công/1000 cây |
13,75 |
|
|
1,1 |
1 |
378.173 |
5.719.868 |
Mục B.TR.72 (trang 24) TT 21/2023/TT-BNNPTNT; Điểm 1, khoản V, mục A (trang 8) QĐ5365/QĐ-BNN-TCLN; |
|
|
|
Chăm sóc lần 2: 2,75 công/1000 cây |
TR72 |
Công/1000 cây |
13,75 |
|
|
1,1 |
1 |
378.173 |
5.719.868 |
Mục B.TR.72 (trang 24) TT 21/2023/TT-BNNPTNT; Điểm 1, khoản V, mục A (trang 8) QĐ5365/QĐ-BNN-TCLN; |
|
|
|
Bảo vệ rừng |
TR74 |
Công/Ha |
7,28 |
|
|
|
1 |
378.173 |
2.753.100 |
Mục B.TR.74 (trang 24) TT 21/2023/TT-BNNPTNT; |
|
|
2.1.3 |
Năm thứ ba |
|
|
28,32 |
|
|
|
|
|
11.504.498 |
|
|
|
|
Vận chuyển cây con và trồng dặm năm thứ ba (kích thước 40x40x40;cây con có bàu kích thước 13x18): 18,15 công/1000 cây |
TR66 |
Công/1000 cây |
4,54 |
|
|
1,1 |
1 |
378.173 |
1.887.556 |
Mục B.TR.66 (trang 24) TT 21/2023/TT-BNNPTNT; Điểm 6, khoản V, mục E (trang 28) QĐ1205/QĐ-BNN-TCLN; |
|
|
|
Chăm sóc lần 1: 1,65 công/1000 cây |
TR73 |
Công/1000 cây |
8,25 |
|
|
1,1 |
1 |
378.173 |
3.431.921 |
Mục B.TR.73 (trang 24) TT 21/2023/TT-BNNPTNT; Điểm 1, khoản V, mục A (trang 8) QĐ5365/QĐ-BNN-TCLN; |
|
|
|
Chăm sóc lần 2: 1,65 công/1000 cây |
TR73 |
Công/1000 cây |
8,25 |
|
|
1,1 |
1 |
378.173 |
3.431.921 |
Mục B.TR.73 (trang 24) TT 21/2023/TT-BNNPTNT; Điểm 1, khoản V, mục A (trang 8) QĐ5365/QĐ-BNN-TCLN; |
|
|
|
Bảo vệ rừng |
TR74 |
Công/Ha |
7,28 |
|
|
|
1 |
378.173 |
2.753.100 |
Mục B.TR.74 (trang 24) TT 21/2023/TT-BNNPTNT; |
|
|
2.1.4 |
Năm thứ tư |
|
|
23,78 |
|
|
|
|
|
9.616.941 |
|
|
|
|
Chăm sóc lần 1: 1,65 công/1000 cây |
TR73 |
Công/1000 cây |
8,250 |
|
|
1,1 |
1 |
378.173 |
3.431.921 |
Mục B.TR.73 (trang 24) TT 21/2023/TT-BNNPTNT; Điểm 1, khoản V, mục A (trang 8) QĐ5365/QĐ-BNN-TCLN; |
|
|
|
Chăm sóc lần 21,65 công/1000 cây |
TR73 |
Công/1000 cây |
8,250 |
|
|
1,1 |
1 |
378.173 |
3.431.921 |
Mục B.TR.73 (trang 24) TT 21/2023/TT-BNNPTNT; Điểm 1, khoản V, mục A (trang 8) QĐ5365/QĐ-BNN-TCLN; |
|
|
|
Bảo vệ rừng |
TR74 |
Công/Ha |
7,28 |
|
|
|
1 |
378.173 |
2.753.100 |
Mục B.TR.74 (trang 24) TT 21/2023/TT-BNNPTNT; |
|
|
2.2 |
Lao động gián tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
9.806.926 |
Bảng 2, mục V (trang 14) TT 21/2023/TT-BNNPTNT |
|
|
- |
Năm thứ nhất |
|
|
|
|
|
|
|
|
6.408.376 |
|
|
|
|
Lao động quản lý, giám sát, chỉ đạo kỹ thuật, nghiệm thu hàng năm (10% nhân công trực tiếp năm thứ nhất) |
|
|
18,093 |
|
|
|
1 |
354.191 |
6.408.376 |
Bảng 2, mục V (trang 14) TT 21/2023/TT-BNNPTNT |
|
|
- |
Năm thứ hai |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.553.304 |
|
|
|
|
Lao động quản lý, giám sát, chỉ đạo kỹ thuật, nghiệm thu hàng năm (10% nhân công trực tiếp năm thứ 2) |
|
|
4,386 |
|
|
|
|
354.191 |
1.553.304 |
Bảng 2, mục V (trang 14) TT 21/2023/TT-BNNPTNT |
|
|
- |
Năm thứ ba |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.002.980 |
|
|
|
|
Lao động quản lý, giám sát, chỉ đạo kỹ thuật, nghiệm thu hàng năm (10% nhân công trực tiếp năm thứ 3) |
|
|
2,832 |
|
|
|
|
354.191 |
1.002.980 |
Bảng 2, mục V (trang 14) TT 21/2023/TT-BNNPTNT |
|
|
- |
Năm thứ tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
842.266 |
|
|
|
|
Lao động quản lý, giám sát, chỉ đạo kỹ thuật, nghiệm thu hàng năm (10% nhân công trực tiếp năm thứ 4) |
|
|
2,378 |
|
|
|
|
354.191 |
842.266 |
Bảng 2, mục V (trang 14) TT 21/2023/TT-BNNPTNT |
|
|
II |
Chi phí gián tiếp |
A2 |
|
|
|
|
|
|
|
25.264.035 |
|
|
|
|
Chi phí chung (6,1% chi phí trực tiếp) |
|
|
6,1% |
|
|
|
|
|
21.404.252 |
Thông tư 11/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 |
Công trình Nông nghiệp và PTNT |
|
|
Chi phí nhà tạm tại hiện trường để ở và điều hành thi công |
|
|
1,1% |
|
|
|
|
|
3.859.783 |
Thông tư 11/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 |
|
|
III |
Chi phí thu nhập chịu thuế tính trước (5,5% tổng chi phí trực tiếp và chi phí gián tiếp) |
A3 |
|
5,5% |
|
|
|
|
|
20.688.437 |
Thông tư 11/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 |
|
|
IV |
Thuế GTGT |
A4 |
|
8% |
|
|
|
|
|
14.420.000 |
Theo quy định hiện hành |
|
|
B |
Chi phí quản lý (3,263% của tổng chi phí xây dựng và chi phí thiết bị) |
GQL |
|
3,263% |
|
|
|
|
|
13.419.474 |
Thông tư 12/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 |
Công trình ≤ 10 tỷ |
|
C |
Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng |
GTV |
|
|
|
|
|
|
|
16.174.545 |
|
|
|
1 |
Chi phí lập thiết kế, dự toán trồng rừng |
TV2 |
Công/ha |
7,03 |
|
|
|
1 |
354.191 |
2.489.962 |
TR.38 (trang 21) TT 21/2023/TT- BNNPTNT |
Thu thập tài liệu, khảo sát các yếu tố tự nhiên, xây dựng hồ sơ thiết kế, dự toán các biện pháp lâm sinh theo quy định |
|
2 |
Chi phí lập hồ sơ mời thầu (bằng 0,2% giá gói thầu nhưng tối thiểu là 3.000.000 đồng và tối đa là 60.000.000 đồng) |
TV4 |
|
0,20% |
|
|
|
|
|
3.000.000 |
Điểm c, khoản 4 Điều 14, Nghị định 214/2025/NĐ-CP ngày 04/8/2025 |
Áp dụng mức tối thiểu, do chi phí tính toán dưới 3 triệu đồng |
|
3 |
Chi phí giám sát thi công (2,598% của tổng chi phí xây dựng) |
TV5 |
|
2,598% |
|
|
|
|
|
10.684.583 |
Thông tư 12/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 |
|
|
D |
Chi phí khác |
GK |
|
|
|
|
|
|
|
13.513.671 |
|
|
|
1 |
Chi phí thẩm định thiết kế kỹ thuật |
K1 |
|
0,121% |
|
|
|
|
|
480.179 |
TT 27/2023/TT-BTC ngày 12/5/2023 |
|
|
2 |
Chi phí thẩm định dự toán |
K2 |
|
0,117% |
|
|
|
|
|
464.305 |
TT 27/2023/TT-BTC ngày 12/5/2023 |
|
|
3 |
Chi phí thẩm định hồ sơ mời thầu (bằng 0,1% giá gói thầu nhưng tối thiểu là 2.000.000 đồng và tối đa là 60.000.000 đồng) |
K3 |
|
0,10% |
|
|
|
|
|
2.000.000 |
Điểm d, khoản 4 Điều 14, Nghị định 214/2025/NĐ-CP ngày 04/8/2025 |
Áp dụng mức tối thiểu, do chi phí tính toán dưới 2 triệu đồng |
|
4 |
Chi phí đánh giá hồ sơ dự thầu (bằng 0,2% giá gói thầu nhưng tối thiểu là 3.000.000 đồng và tối đa là 60.000.000 đồng) |
K4 |
|
0,20% |
|
|
|
|
|
3.000.000 |
Điểm b, khoản 5 Điều 14, Nghị định 214/2025/NĐ-CP ngày 04/8/2025 |
Áp dụng mức tối thiểu, do chi phí tính toán dưới 3 triệu đồng |
|
5 |
Chi phí thẩm định kết quả LCNT (bằng 0,2% giá gói thầu nhưng tối thiểu là 3.000.000 đồng và tối đa là 60.000.000 đồng) |
K5 |
|
0,20% |
|
|
|
|
|
3.000.000 |
Khoản 6 Điều 14 Nghị định 214/2025/NĐ-CP ngày 04/8/2025 |
Áp dụng mức tối thiểu, do chi phí tính toán dưới 3 triệu đồng |
|
6 |
Chi phí thẩm tra, phê duyệt quyết toán |
K6 |
|
0,57% |
|
|
|
|
|
2.512.878 |
Điều 46 Nghị định 99/2021/NĐ-CP ngày 11/11/2021 |
|
|
7 |
Chi phí bảo hiểm công trình |
K7 |
|
0,50% |
|
|
|
|
|
2.056.309 |
Phụ lục 7, Thông tư số 329/2016/TT-BTC |
|
|
E |
Chi phí dự phòng (5,0% của tổng chi phí xây dựng, chi phí thiết bị, chi phí quản lý, chi phí tư vấn đầu tư xây dựng và chi phí khác) |
GDP |
|
5% |
|
|
|
|
|
22.718.477 |
Thông tư 11/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 |
|
|
|
Tổng cộng (A+B+C+D+E) |
477.088.011 |
|
|
||||||||
PHỤ LỤC 3:
ĐƠN GIÁ CHO 01 HA CÂY ĐƯỚC ĐÔI (NHÓM 2-TRỒNG BẰNG CÂY CON CÓ BẦU)
I. Các yếu tố tự nhiên và biện pháp kỹ thuật chủ yếu
a) Các yếu tố tự nhiên
Nhóm đất: 2 Hệ số nhóm đất: Kdn2=1
Cự ly di chuyển: > 1 km Hệ số chuyển đổi cự ly di chuyển: Kln= 1,1
b) Các biện pháp kỹ thuật
Mật độ trồng: 4.400 cây/ha; Cự ly trồng: 1,5m x 1,5m
|
Phương thức trồng: thuần loài, bằng cây con có bầu |
Tiêu chuẩn cây giống: 10-12 tháng tuổi, đường kính cổ rễ 1-1,1 cm, chiều cao 40-50cm, kích thước bầu 18x22cm |
|
Đào hố: 40 x 40 x 40 cm |
Hệ số chuyển đổi kích thước hố: Khn3=1 |
II. Dự toán chi tiết
|
TT |
Hạng mục |
Mã hiệu |
Đvt |
Định mức |
Hệ số điều chỉnh |
Khối lượng (ha) |
Đơn giá (đồng) |
Thành tiền (đồng) |
Căn cứ pháp lý áp dụng |
Ghi chú |
||
|
Kdn |
Khn |
Kln |
||||||||||
|
A |
CHI PHÍ XÂY DỰNG (I+II+III+IV) |
GXD |
|
|
|
|
|
|
|
294.199.626 |
|
|
|
I |
Chi phí trực tiếp |
A1 |
|
|
|
|
|
|
|
251.106.693 |
|
|
|
1 |
Chi phí vật tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
133.980.000 |
|
|
|
1.1 |
Vật tư thiết yếu |
|
|
|
|
|
|
|
|
127.600.000 |
|
|
|
a |
Cây giống |
|
|
|
|
|
|
|
|
127.600.000 |
|
|
|
|
Cây giống trồng chính |
VT.01 |
cây/ha |
4.400 |
|
|
|
1 |
20.000 |
88.000.000 |
Điểm 3, khoản IV, mục C (trang 19) QĐ 5365/QĐ-BNN-TCLN; Mục B.VT.01 (trang 15) TT 21/2023/TT-BNNPTNT |
Đơn giá cây giống chưa bao gồm thuế VAT |
|
|
Cây giống trồng dặm năm thứ nhất (20% cây trồng chính) |
VT.02 |
cây/ha |
880 |
|
|
|
1 |
20.000 |
17.600.000 |
Điểm 6, khoản IV, mục C (trang 21) QĐ 5365/QĐ-BNN-TCLN; Mục B.VT.02 (trang 15) TT 21/2023/TT-BNNPTNT |
|
|
|
Cây giống trồng dặm năm thứ hai (15% cây trồng chính) |
VT.02 |
cây/ha |
660 |
|
|
|
1 |
20.000 |
13.200.000 |
B.VT.02 (Trang 15) TT 21/2023/TT-BNNPTNT; Điểm 6, khoản IV, mục C (trang 21) QĐ 5365/QĐ-BNN-TCLN; |
|
|
|
Cây giống trồng dặm năm thứ ba (10% cây trồng chính) |
VT.02 |
cây/ha |
440 |
|
|
|
1 |
20.000 |
8.800.000 |
B.VT.02 (Trang 15) TT 21/2023/TT-BNNPTNT; Điểm 6, khoản IV, mục C (trang 21) QĐ 5365/QĐ-BNN-TCLN; |
|
|
1.2 |
Vật tư khác (5% vật tư thiết yếu) |
VT17 |
|
5% |
|
|
|
|
|
6.380.000 |
Mục B.VT.17 (trang 16) TT 21/2023/TT-BNNPTNT |
cuốc, xẻng |
|
2 |
Chi phí nhân công lao động |
|
|
|
|
|
|
|
|
117.126.693 |
|
|
|
2.1 |
Lao động trực tiếp |
|
Công |
261,908 |
|
|
|
|
|
107.850.136 |
|
|
|
2.1.1 |
Năm thứ nhất |
|
|
164,850 |
|
|
|
|
|
68.300.871 |
|
|
|
a |
Trồng rừng |
|
|
128,530 |
|
|
|
|
|
53.467.411 |
|
|
|
|
Xử lý thực bì: 02 công/1000m2 |
TR51 |
Công/1000m2 |
20 |
|
|
1,1 |
1 |
378.173 |
8.319.808 |
Mục B.TR51 (trang 23) TT 21/2023/TT-BNNPTNT; |
|
|
|
Vận chuyển và rải cây con có túi bầu 18x22cm: 4,17 công/1000 cây |
TR56 |
Công/1000 cây |
18,35 |
|
|
1,1 |
1 |
378.173 |
7.632.592 |
Mục B.TR56 (trang 23) TT 21/2023/TT-BNNPTNT; Điểm 5, khoản III, mục C (trang 19) QĐ 5365/QĐ-BNN-TCLN; |
|
|
|
Cuốc hố, Lấp hố và trồng kích thước hố 40x40x40cm: 16,5 công/1000 hố |
TR61 |
Công/1000 hố |
72,6 |
1 |
1 |
1,1 |
1 |
378.173 |
30.200.902 |
Mục B.TR.61 (trang 23) TT 21/2023/TT-BNNPTNT |
|
|
|
Vận chuyển cây con và trồng dặm năm thứ nhất (kích thước 40x40x40;cây con có bầu kích thước 18x22) (19,98 công/1000 cây) |
TR66 |
Công/1000 cây |
17,58 |
|
|
1,1 |
1 |
378.173 |
7.314.109 |
Mục B.TR.66 (trang 24) TT 21/2023/TT-BNNPTNT |
|
|
b |
Chăm sóc |
|
|
36,32 |
|
|
|
|
|
14.833.461 |
|
|
|
|
Chăm sóc lần 1: 3,3 công/1000 cây |
TR71 |
Công/1000 cây |
14,52 |
|
|
1,1 |
1 |
378.173 |
6.040.180 |
Mục B.TR.71 (trang 24) TT 21/2023/TT-BNNPTNT; Điểm 1, khoản V, mục C (trang 21) QĐ5365/QĐ-BNN-TCLN; |
|
|
|
Chăm sóc lần 2: 3,3 công/1000 cây |
TR71 |
Công/1000 cây |
14,52 |
|
|
1,1 |
1 |
378.173 |
6.040.180 |
Mục B.TR.71 (trang 24) TT 21/2023/TT-BNNPTNT; Điểm 1, khoản V, mục C (trang 21) QĐ5365/QĐ-BNN-TCLN; |
|
|
|
Bảo vệ rừng |
TR74 |
Công/Ha |
7,28 |
|
|
|
1 |
378.173 |
2.753.100 |
Mục B.TR.74 (trang 24) TT 21/2023/TT-BNNPTNT; |
|
|
2.1.2 |
Năm thứ hai |
|
|
44,67 |
|
|
|
|
|
18.305.649 |
|
|
|
|
Vận chuyển cây con và trông dặm năm thứ hai (kích thước 40x40x40; cây con có bầu kích thước 18x22): 19,98 công/1000 cây |
TR66 |
Công/1000 cây |
13,19 |
|
|
1,1 |
1 |
378.173 |
5.485.582 |
Mục B.TR.66 (trang 24) TT 21/2023/TT-BNNPTNT; |
|
|
|
Chăm sóc lần 1: 2,75 công/1000 cây |
TR72 |
Công/1000 cây |
12,10 |
|
|
1,1 |
1 |
378.173 |
5.033.484 |
Mục B.TR.72 (trang 24) TT 21/2023/TT-BNNPTNT; Điểm 1, khoản V, mục C (trang 21) QĐ5365/QĐ-BNN-TCLN; |
|
|
|
Chăm sóc lần 2: 2,75 công/1000 cây |
TR72 |
Công/1000 cây |
12,10 |
|
|
1,1 |
1 |
378.173 |
5.033.484 |
Mục B.TR.72 (trang 24) TT 21/2023/TT-BNNPTNT; Điểm 1, khoản V, mục C (trang 21) QĐ5365/QĐ-BNN-TCLN; |
|
|
|
Bảo vệ rừng |
TR74 |
Công/Ha |
7,28 |
|
|
|
1 |
378.173 |
2.753.100 |
Mục B.TR.74 (trang 24) TT 21/2023/TT-BNNPTNT; |
|
|
2.1.3 |
Năm thứ ba |
|
|
30,59 |
|
|
|
|
|
12.450.335 |
|
|
|
|
Vận chuyển cây con và trồng dặm năm thứ ba (kích thước 40x40x40; cây con có bầu kích thước 18x22): 19,98 công/1000 cây |
TR66 |
Công/1000 cây |
8,79 |
|
|
1,1 |
1 |
378.173 |
3.657.055 |
Mục B.TR.66 (trang 24) TT 21/2023/TT-BNNPTNT; Điểm 6, khoản V, mục E (trang 28) QĐ1205/QĐ-BNN-TCLN; |
|
|
|
Chăm sóc lần 1: 1,65 công/1000 cây |
TR73 |
Công/1000 cây |
7,26 |
|
|
1,1 |
1 |
378.173 |
3.020.090 |
Mục B.TR.73 (trang 24) TT 21/2023/TT-BNNPTNT; Điểm 1, khoản V, mục C (trang 21) QĐ5365/QĐ-BNN-TCLN; |
|
|
|
Chăm sóc lần 2: 1,65 công/1000 cây |
TR73 |
Công/1000 cây |
7,26 |
|
|
1,1 |
1 |
378.173 |
3.020.090 |
Mục B.TR.73 (trang 24) TT 21/2023/TT-BNNPTNT; Điểm 1, khoản V, mục C (trang 21) QĐ5365/QĐ-BNN-TCLN; |
|
|
|
Bảo vệ rừng |
TR74 |
Công/Ha |
7,28 |
|
|
|
1 |
378.173 |
2.753.100 |
Mục B.TR.74 (trang 24) TT 21/2023/TT-BNNPTNT; |
|
|
2.1.4 |
Năm thứ tư |
|
|
21,80 |
|
|
|
|
|
8.793.280 |
|
|
|
|
Chăm sóc lần 1: 1,65 công/1000 cây |
TR73 |
Công/1000 cây |
7,26 |
|
|
1,1 |
1 |
378.173 |
3.020.090 |
Mục B.TR.73 (trang 24) TT 21/2023/TT-BNNPTNT; Điểm 1, khoản V, mục A (trang 8) QĐ5365/QĐ-BNN-TCLN; |
|
|
|
Chăm sóc lần 2: 1,65 công/1000 cây |
TR73 |
Công/1000 cây |
7,26 |
|
|
1,1 |
1 |
378.173 |
3.020.090 |
Mục B.TR.73 (trang 24) TT 21/2023/TT-BNNPTNT; Điểm 1, khoản V, mục A (trang 8) QĐ5365/QĐ-BNN-TCLN; |
|
|
|
Bảo vệ rừng |
TR74 |
Công/Ha |
7,28 |
|
|
|
1 |
378.173 |
2.753.100 |
Mục B.TR.74 (trang 24) TT 21/2023/TT-BNNPTNT; |
|
|
2.2 |
Lao động gián tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
9.276.557 |
Bảng 2, mục V (trang 14) TT 21/2023/TT-BNNPTNT |
|
|
- |
Năm thứ nhất |
|
|
|
|
|
|
|
|
5.838.851 |
|
|
|
|
Lao động quản lý, giám sát, chỉ đạo kỹ thuật, nghiệm thu hàng năm (10% nhân công trực tiếp năm thứ nhất) |
|
|
16,485 |
|
|
|
1 |
354.191 |
5.838.851 |
Bảng 2, mục V (trang 14) TT 21/2023/TT-BNNPTNT |
|
|
- |
Năm thứ hai |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.582.057 |
|
|
|
|
Lao động quản lý, giám sát, chỉ đạo kỹ thuật, nghiệm thu hàng năm (10% nhân công trực tiếp năm thứ 2) |
|
|
4,467 |
|
|
|
|
354.191 |
1.582.057 |
Bảng 2, mục V (trang 14) TT 21/2023/TT-BNNPTNT |
|
|
- |
Năm thứ ba |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.083.512 |
|
|
|
|
Lao động quản lý, giám sát, chỉ đạo kỹ thuật, nghiệm thu hàng năm (10% nhân công trực tiếp năm thứ 3) |
|
|
3,059 |
|
|
|
|
354.191 |
1.083.512 |
Bảng 2, mục V (trang 14) TT 21/2023/TT-BNNPTNT |
|
|
- |
Năm thứ tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
772.136 |
|
|
|
|
Lao động quản lý, giám sát, chỉ đạo kỹ thuật, nghiệm thu hàng năm (10% nhân công trực tiếp năm thứ 4) |
|
|
2,180 |
|
|
|
|
354.191 |
772.136 |
Bảng 2, mục V (trang 14) TT 21/2023/TT-BNNPTNT |
|
|
II |
Chi phí gián tiếp |
A2 |
|
|
|
|
|
|
|
18.079.682 |
|
|
|
|
Chi phí chung (6,1% chi phí trực tiếp) |
|
|
6,1% |
|
|
|
|
|
15.317.508 |
Thông tư 11/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 |
|
|
|
Chi phí nhà tạm tại hiện trường để ở và điều hành thi công |
|
|
1,1% |
|
|
|
|
|
2.762.174 |
Thông tư 11/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 |
|
|
III |
Chi phí thu nhập chịu thuế tính trước (5,5% tổng chi phí trực tiếp và chi phí gián tiếp) |
A3 |
|
5,5% |
|
|
|
|
|
14.805.251 |
Thông tư 11/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 |
|
|
IV |
Thuế GTGT |
A4 |
|
8% |
|
|
|
|
|
10.208.000 |
Theo quy định hiện hành |
|
|
B |
Chi phí quản lý (3,263% của tổng chi phí xây dựng và chi phí thiết bị) |
GQL |
|
3,263% |
|
|
|
|
|
9.599.734 |
Thông tư 12/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 |
Công trình ≤ 10 tỷ |
|
C |
Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng |
GTV |
|
|
|
|
|
|
|
13.133.268 |
|
|
|
1 |
Chi phí lập thiết kế, dự toán trồng rừng |
TV1 |
Công/ha |
7,03 |
|
|
|
1 |
354.191 |
2.489.962 |
TR.38 (trang 21) TT 21/2023/TT-BNNPTNT |
Thu thập tài liệu, khảo sát các yếu tố tự nhiên, xây dựng hồ sơ thiết kế, dự toán các biện pháp lâm sinh theo quy định |
|
2 |
Chi phí lập hồ sơ mời thầu (bằng 0,2% giá gói thầu nhưng tối thiểu là 3.000.000 đồng và tối đa là 60.000.000 đồng) |
TV2 |
|
0,20% |
|
|
|
|
|
3.000.000 |
Điểm c, khoản 4 Điều 14, Nghị định 214/2025/NĐ-CP ngày 04/8/2025 |
Áp dụng mức tối thiểu, do chi phí tính toán dưới 3 triệu đồng |
|
3 |
Chi phí giám sát thi công (2,598% của tổng chi phí xây dựng) |
TV3 |
|
2,598% |
|
|
|
|
|
7.643.306 |
Thông tư 12/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 |
|
|
D |
Chi phí khác |
GK |
|
|
|
|
|
|
|
11.953.414 |
|
|
|
1 |
Chi phí thẩm định thiết kế kỹ thuật |
K1 |
|
0,121% |
|
|
|
|
|
343.630 |
TT 27/2023/TT-BTC ngày 12/5/2023 của Bộ Tài chính |
|
|
2 |
Chi phí thẩm định dự toán |
K2 |
|
0,117% |
|
|
|
|
|
332.270 |
TT 27/2023/TT-BTC ngày 12/5/2023 của Bộ Tài chính |
|
|
3 |
Chi phí thẩm định hồ sơ mời thầu (bằng 0,1% giá gói thầu nhưng tối thiểu là 2.000.000 đồng và tối đa là 60.000.000 đồng) |
K3 |
|
0,10% |
|
|
|
|
|
2.000.000 |
Điểm d, khoản 4 Điều 14, Nghị định 214/2025/NĐ-CP ngày 04/8/2025 |
Áp dụng mức tối thiểu, do chi phí tính toán dưới 2 triệu đồng |
|
4 |
Chi phí đánh giá hồ sơ dự thầu (bằng 0,2% giá gói thầu nhưng tối thiểu là 3.000.000 đồng và tối đa là 60.000.000 đồng) |
K4 |
|
0,20% |
|
|
|
|
|
3.000.000 |
Điểm b, khoản 5 Điều 14, Nghị định 214/2025/NĐ-CP ngày 04/8/2025 |
Áp dụng mức tối thiểu, do chi phí tính toán dưới 3 triệu đồng |
|
5 |
Chi phí thẩm định kết quả LCNT (bằng 0,2% giá gói thầu nhưng tối thiểu là 3.000.000 đồng và tối đa là 60.000.000 đồng) |
K5 |
|
0,20% |
|
|
|
|
|
3.000.000 |
Khoản 6 Điều 14 Nghị định 214/2025/NĐ-CP ngày 04/8/2025 |
Áp dụng mức tối thiểu, do chi phí tính toán dưới 3 triệu đồng |
|
6 |
Chi phí thẩm tra, phê duyệt quyết toán |
K6 |
|
0,57% |
|
|
|
|
|
1.806.516 |
Điều 46 Nghị định 99/2021/NĐ-CP ngày 11/11/2021 |
|
|
|
Chi phí bảo hiểm công trình |
K7 |
|
0,5% |
|
|
|
|
|
1.470.998 |
Phụ lục 7, Thông tư số 329/2016/TT-BTC |
|
|
E |
Chi phí dự phòng (5,0% của tổng chi phí xây dựng, chi phí thiết bị, chi phí quản lý, chi phí tư vấn đầu tư xây dựng và chi phí khác) |
GDP |
|
5% |
|
|
|
|
|
16.444.302 |
Thông tư 11/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 |
|
|
|
Tổng cộng (A+B+C+D+E) |
345.330.345 |
|
|
||||||||
PHỤ LỤC 3:
ĐƠN GIÁ CHO 01 HA CÂY ĐƯỚC ĐÔI (NHÓM 2-TRỒNG BẰNG TRỤ MẦM)
1. Các yếu tố tự nhiên và biện pháp kỹ thuật chủ yếu
a) Các yếu tố tự nhiên
Nhóm đất: 2 Hệ số nhóm đất: Kdn2=1
Cự ly di chuyển: >1km Hệ số chuyển đổi cự ly di chuyển: Kln=1,1
b) Các biện pháp kỹ thuật
Mật độ trồng: 8.000 cây/ha; Cự ly trồng: 1,0m x 1,25m
Phương thức trồng: thuần loài; trồng bằng trụ mầm Tiêu chuẩn trụ mầm: Trụ mầm dài từ 20-25cm
II. Dự toán chi tiết
|
TT |
Hạng mục |
Mã hiệu |
Đvt |
Định mức |
Hệ số điều chỉnh |
Khối lượng (ha) |
Đơn giá (đồng) |
Thành tiền (đồng) |
Căn cứ pháp lý áp dụng |
Ghi chú |
||
|
Kdn |
Khn |
Kln |
||||||||||
|
A |
CHI PHÍ XÂY DỰNG (I+II+III+IV) |
GXD |
|
|
|
|
|
|
|
238.266.642 |
|
|
|
I |
Chi phí trực tiếp |
A1 |
|
|
|
|
|
|
|
201.112.897 |
|
|
|
1 |
Chi phí vật tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
141.960.000 |
|
|
|
1.1 |
Vật tư thiết yếu |
|
|
|
|
|
|
|
|
135.200.000 |
|
|
|
a |
Cây giống |
|
|
|
|
|
|
|
|
135.200.000 |
|
|
|
|
Cây giống trồng chính |
VT.01 |
cây/ha |
8.000 |
|
|
|
1 |
13.000 |
104.000.000 |
Điểm 3, khoản IV, mục C (trang 19) QĐ 5365/QĐ-BNN-TCLN; Mục B.VT.01 (trang 15) TT 21/2023/TT-BNNPTNT |
Đơn giá cây giống chưa bao gồm thuế VAT |
|
|
Cây giống trồng dặm năm thứ nhất (15% cây trồng chính) |
VT.02 |
cây/ha |
1.200 |
|
|
|
1 |
13.000 |
15.600.000 |
Điểm 6, khoản IV, mục C (trang 21) QĐ 5365/QĐ-BNN-TCLN; Mục B.VT.02 (trang 15) TT 21/2023/TT-BNNPTNT |
|
|
|
Cây giống trồng dặm năm thứ hai (10% cây trồng chính) |
VT.02 |
cây/ha |
800 |
|
|
|
1 |
13.000 |
10.400.000 |
B.VT.02 (Trang 15) TT 21/2023/TT-BNNPTNT; Điểm 6, khoản IV, mục C (trang 21) QĐ 5365/QĐ-BNN-TCLN; |
|
|
|
Cây giống trồng dặm năm thứ ba (5% cây trồng chính) |
VT.02 |
cây/ha |
400 |
|
|
|
1 |
13.000 |
5.200.000 |
B.VT.02 (Trang 15) TT 21/2023/TT-BNNPTNT; Điểm 6, khoản IV, mục C (trang 21) QĐ 5365/QĐ-BNN-TCLN; |
|
|
1.2 |
Vật tư khác (5% vật tư thiết yếu) |
VT17 |
|
5% |
|
|
|
|
|
6.760.000 |
Mục B.VT.17 (trang 16) TT21/2023/TT-BNNPTNT |
|
|
2 |
Chi phí nhân công lao động |
|
|
|
|
|
|
|
|
59.152.897 |
|
|
|
2.1 |
Lao động trực tiếp |
|
Công |
133,480 |
|
|
|
|
|
54.425.157 |
|
|
|
2.1.1 |
Năm thứ nhất |
|
|
54,940 |
|
|
|
|
|
22.579.202 |
|
|
|
a |
Trồng rừng |
|
|
27,180 |
|
|
|
|
|
11.306.619 |
|
|
|
|
Xử lý thực bì: 2 công/1000m2 |
TR51 |
công/1000m2 |
20 |
|
|
1,1 |
1 |
378.173 |
8.319.808 |
|
|
|
|
Trồng trụ mầm: 0,77 công/1000 cây |
TR62 |
Công/1000 cây |
6,16 |
|
|
1,1 |
1 |
378.173 |
2.562.501 |
Mục B.TR62 (trang 23) TT 21/2023/TT-BNNPTNT; |
|
|
|
Trồng dặm trụ mầm năm thứ nhất (0,85 công/1000 cây) |
TR64 |
Công/1000 cây |
1,02 |
|
|
1,1 |
1 |
378.173 |
424.310 |
Mục B.TR.64 (trang 24) TT 21/2023/TT-BNNPTNT |
|
|
b |
Chăm sóc |
|
|
27,76 |
|
|
|
|
|
11.272.583 |
|
|
|
|
Chăm sóc trụ mầm lần 1:1,28 công/1000 cây |
TR69 |
Công/1000 cây |
10,24 |
|
|
1,1 |
1 |
378.173 |
4.259.742 |
Mục B.TR.71 (trang 24) TT 21/2023/TT-BNNPTNT; Điểm 1, khoản V, mục C (trang 21) QĐ5365/QĐ-BNN-TCLN; |
|
|
|
Chăm sóc trụ mầm lần 2:1,28 công/1000 cây |
TR69 |
Công/1000 cây |
10,24 |
|
|
1,1 |
1 |
378.173 |
4.259.742 |
Mục B.TR.71 (trang 24) TT 21/2023/TT-BNNPTNT; Điểm 1, khoản V, mục C (trang 21) QĐ5365/QĐ-BNN-TCLN; |
|
|
|
Bảo vệ rừng |
TR74 |
Công/Ha |
7,28 |
|
|
|
1 |
378.173 |
2.753.100 |
Mục B.TR.74 (trang 24) TT 21/2023/TT-BNNPTNT; |
|
|
2.1.2 |
Năm thứ hai |
|
|
28,44 |
|
|
|
|
|
11.555.457 |
|
|
|
|
Trồng dặm trụ mầm năm thứ 2 (0,85 công/1000 cây) |
TR64 |
Công/1000 cây |
0,68 |
|
|
1,1 |
1 |
378.173 |
282.873 |
Mục B.TR.64 (trang 24) TT 21/2023/TT-BNNPTNT; |
|
|
|
Chăm sóc trụ mầm lần 1: 1,28 công/1000 cây |
TR69 |
Công/1000 cây |
10,24 |
|
|
1,1 |
1 |
378.173 |
4.259.742 |
Mục B.TR.69 (trang 24) TT 21/2023/TT-BNNPTNT; Điểm 1, khoản V, mục C (trang 21) QĐ5365/QĐ-BNN-TCLN; |
|
|
|
Chăm sóc trụ mầm lần 2: 1,28 công/1000 cây |
TR69 |
Công/1000 cây |
10,24 |
|
|
1,1 |
1 |
378.173 |
4.259.742 |
Mục B.TR.69 (trang 24) TT 21/2023/TT-BNNPTNT; Điểm 1, khoản V, mục C (trang 21) QĐ5365/QĐ-BNN-TCLN; |
|
|
|
Bảo vệ rừng |
TR74 |
Công/Ha |
7,28 |
|
|
|
1 |
378.173 |
2.753.100 |
Mục B.TR.74 (trang 24) TT 21/2023/TT-BNNPTNT; |
|
|
2.1.3 |
Năm thứ ba |
|
|
25,22 |
|
|
|
|
|
10.215.968 |
|
|
|
|
Trồng dặm trụ mầm năm thứ 3 (0,85 công/1000 cây) |
TR64 |
Công/1000 cây |
0,34 |
|
|
1,1 |
1 |
378.173 |
141.437 |
Mục B.TR.64 (trang 24) TT 21/2023/TT-BNNPTNT; |
|
|
|
Chăm sóc trụ mầm lần 1: 1,1 công/1000 cây |
TR70 |
Công/1000 cây |
8,8 |
|
|
1,1 |
1 |
378.173 |
3.660.715 |
Mục B.TR.70 (trang 24) TT 21/2023/TT-BNNPTNT; Điểm 1, khoản V, mục C (trang 21) QĐ5365/QĐ-BNN-TCLN; |
|
|
|
Chăm sóc trụ mầm lần 2: 1,1 công/1000 cây |
TR70 |
Công/1000 cây |
8,8 |
|
|
1,1 |
1 |
378.173 |
3.660.715 |
Mục B.TR.70 (trang 24) TT 21/2023/TT-BNNPTNT; Điểm 1, khoản V, mục C (trang 21) QĐ5365/QĐ-BNN-TCLN; |
|
|
|
Bảo vệ rừng |
TR74 |
Công/Ha |
7,28 |
|
|
|
1 |
378.173 |
2.753.100 |
Mục B.TR.74 (trang 24) TT 21/2023/TT-BNNPTNT; |
|
|
2.1.4 |
Năm thứ tư |
|
|
24,88 |
|
|
|
|
|
10.074.531 |
|
|
|
|
Chăm sóc trụ mầm lần 1: 1,1 công/1000 cây |
TR70 |
Công/1000 cây |
8,8 |
|
|
1,1 |
1 |
378.173 |
3.660.715 |
Mục B.TR.70 (trang 24) TT 21/2023/TT-BNNPTNT; Điểm 1, khoản V, mục C (trang 21) QĐ5365/QĐ-BNN-TCLN; |
|
|
|
Chăm sóc trụ mầm lần 2: 1,1 công/1000 cây |
TR70 |
Công/1000 cây |
8,8 |
|
|
1,1 |
1 |
378.173 |
3.660.715 |
Mục B.TR.70 (trang 24) TT 21/2023/TT-BNNPTNT; Điểm 1, khoản V, mục C (trang 21) QĐ5365/QĐ-BNN-TCLN; |
|
|
|
Bảo vệ rừng |
TR74 |
Công/Ha |
7,28 |
|
|
|
1 |
378.173 |
2.753.100 |
Mục B.TR.74 (trang 24) TT 21/2023/TT-BNNPTNT; |
|
|
2.2 |
Lao động gián tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
4.727.740 |
Bảng 2, mục V (trang 14) TT 21/2023/TT-BNNPTNT |
|
|
- |
Năm thứ nhất |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.945.925 |
|
|
|
|
Lao động quản lý, giám sát, chỉ đạo kỹ thuật, nghiệm thu hàng năm (10% nhân công trực tiếp năm thứ nhất) |
|
|
5,494 |
|
|
|
1 |
354.191 |
1.945.925 |
Bảng 2, mục V (trang 14) TT 21/2023/TT-BNNPTNT |
|
|
- |
Năm thứ hai |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.007.319 |
|
|
|
|
Lao động quản lý, giám sát, chỉ đạo kỹ thuật, nghiệm thu hàng năm (10% nhân công trực tiếp năm thứ 2) |
|
|
2,844 |
|
|
|
|
354.191 |
1.007.319 |
Bảng 2, mục V (trang 14) TT 21/2023/TT-BNNPTNT |
|
|
- |
Năm thứ ba |
|
|
|
|
|
|
|
|
893.269 |
|
|
|
|
Lao động quản lý, giám sát, chỉ đạo kỹ thuật, nghiệm thu hàng năm (10% nhân công trực tiếp năm thứ 3) |
|
|
2,522 |
|
|
|
|
354.191 |
893.269 |
Bảng 2, mục V (trang 14) TT 21/2023/TT-BNNPTNT |
|
|
- |
Năm thứ tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
881.227 |
|
|
|
|
Lao động quản lý, giám sát, chỉ đạo kỹ thuật, nghiệm thu hàng năm (10% nhân công trực tiếp năm thứ 4) |
|
|
2,488 |
|
|
|
|
354.191 |
881.227 |
Bảng 2, mục V (trang 14) TT 21/2023/TT-BNNPTNT |
|
|
II |
Chi phí gián tiếp |
A2 |
|
|
|
|
|
|
|
14.480.129 |
|
|
|
|
Chi phí chung (6,1% chi phí trực tiếp) |
|
|
6,1% |
|
|
|
|
|
12.267.887 |
Thông tư 11/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 |
Công trình Nông nghiệp và PTNT |
|
|
Chi phí nhà tạm tại hiện trường để ở và điều hành thi công |
|
|
1,1% |
|
|
|
|
|
2.212.242 |
Thông tư 11/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 |
|
|
III |
Chi phí thu nhập chịu thuế tính trước (5,5% tổng chi phí trực tiếp và chi phí gián tiếp) |
A3 |
|
5,5% |
|
|
|
|
|
11.857.616 |
Thông tư 11/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 |
|
|
IV |
Thuế GTGT |
A4 |
|
8% |
|
|
|
|
|
10.816.000 |
Theo quy định hiện hành |
|
|
B |
Chi phí quản lý (3,263% của tổng chi phí xây dựng và chi phí thiết bị) |
GQL |
|
3,263% |
|
|
|
|
|
7.774.641 |
Thông tư 12/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 |
Công trình ≤ 10 tỷ |
|
C |
Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng |
GTV |
|
|
|
|
|
|
|
11.680.129 |
|
|
|
1 |
Chi phí lập thiết kế, dự toán trồng rừng |
TV1 |
Công/ha |
7,03 |
|
|
|
1 |
354.191 |
2.489.962 |
TR.38 (trang 21) TT 21/2023/TT-BNNPTNT |
Thu thập tài liệu, khảo sát các yếu tố tự nhiên, xây dựng hồ sơ thiết kế, dự toán các biện pháp lầm sinh theo quy định |
|
2 |
Chi phí lập hồ sơ mời thầu (bằng 0,2% giá gói thầu nhưng tối thiểu là 3.000.000 đồng và tối đa là 60.000.000 đồng) |
TV2 |
|
0,20% |
|
|
|
|
|
3.000.000 |
Điểm c, khoản 4 Điều 14, Nghị định 214/2025/NĐ-CP ngày 04/8/2025 |
Áp dụng mức tối thiểu, do chi phí tính toán dưới 3 triệu đồng |
|
3 |
Chi phí giám sát thi công (2,598% của tổng chi phí xây dựng) |
TV3 |
|
2,598% |
|
|
|
|
|
6.190.167 |
Thông tư 12/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 |
|
|
D |
Chi phí khác |
GK |
|
|
|
|
|
|
|
11.201.678 |
|
|
|
1 |
Chi phí thẩm định thiết kế kỹ thuật |
K1 |
|
0,121% |
|
|
|
|
|
275.215 |
TT 27/2023/TT-BTC ngày 12/5/2023 của Bộ Tài chính |
|
|
2 |
Chi phí thẩm định dự toán |
K2 |
|
0,117% |
|
|
|
|
|
266.117 |
TT 27/2023/TT-BTC ngày 12/5/2023 của Bộ Tài chính |
|
|
3 |
Chi phí thẩm định hồ sơ mời thầu (bằng 0,1% giá gói thầu nhưng tối thiểu là 2.000.000 đồng và tối đa là 60.000.000 đồng) |
K3 |
|
0,10% |
|
|
|
|
|
2.000.000 |
Điểm d, khoản 4 Điều 14, Nghị định 214/2025/NĐ-CP ngày 04/8/2025 |
Áp dụng mức tối thiểu, do chi phí tính toán dưới 2 triệu đồng |
|
4 |
Chi phí đánh giá hồ sơ dự thầu (bằng 0,2% giá gói thầu nhưng tối thiểu là 3.000.000 đồng và tối đa là 60.000.000 đồng) |
K4 |
|
0,20% |
|
|
|
|
|
3.000.000 |
Điểm b, khoản 5 Điều 14, Nghị định 214/2025/NĐ-CP ngày 04/8/2025 |
Áp dụng mức tối thiểu, do chi phí tính toán dưới 3 triệu đồng |
|
5 |
Chi phí thẩm định kết quả LCNT (bằng 0,2% giá gói thầu nhưng tối thiểu là 3.000.000 đồng và tối đa là 60.000.000 đồng) |
K5 |
|
0,20% |
|
|
|
|
|
3.000.000 |
Khoản 6 Điều 14 Nghị định 214/2025/NĐ-CP ngày 04/8/2025 |
Áp dụng mức tối thiểu, do chi phí tính toán dưới 3 triệu đồng |
|
6 |
Chi phí thẩm tra, phê duyệt quyết toán |
K6 |
|
0,57% |
|
|
|
|
|
1.469.012 |
Điều 46 Nghị định 99/2021/NĐ-CP ngày 11/11/2021 |
|
|
|
Chi phí bảo hiểm công trình |
K7 |
|
0,5% |
|
|
|
|
|
1.191.333 |
Phụ lục 7, Thông tư số 329/2016/TT-BTC |
|
|
E |
Chi phí dự phòng (5,0% của tổng chi phí xây dựng, chi phí thiết bị, chi phí quản lý, chi phí tư vấn đầu tư xây dựng và chi phí khác) |
GDP |
|
5% |
|
|
|
|
|
13.446.154 |
Thông tư 11/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 |
|
|
|
Tổng cộng (A+B+C+D+E) |
282.369.244 |
|
|
||||||||
PHỤ LỤC 4:
ĐƠN GIÁ CHO 01 HA CÂY TRÀM CỪ (KHÔNG LÊN LIẾP)
I. Các yếu tố tự nhiên và biện pháp kỹ thuật chủ yếu
a) Các yếu tố tự nhiên
Nhóm đất: 1 Hệ số nhóm đất: Kđn1=0,51
Cự ly di chuyển: 0,5-1km Hệ số chuyển đổi cự ly di chuyển: Kln2=1
b) Các biện pháp kỹ thuật
Mật độ trồng: 20.000 cây/ha; Cự ly trồng: 0,5m x 1,0m
|
Phương thức trồng: thuần loài bằng cây con rễ trần |
Tiêu chuẩn cây: tuổi cây từ 18 tháng; chiều cao cây từ 1,2m trở lên; đường kính cổ rễ từ 0,3-0,4cm |
II. Dự toán chi tiết
|
TT |
Hạng mục |
Mã hiệu |
Đvt |
Định mức |
Hệ số điều chỉnh |
Khối lượng (ha) |
Đơn giá (đồng) |
Thành tiền (đồng) |
Căn cứ pháp lý áp dụng |
Ghi chú |
||
|
Kđn1 |
Kh |
Kln2 |
||||||||||
|
A |
CHI PHÍ XÂY DỰNG (I+II+III+IV) |
GXD |
|
|
|
|
|
|
|
113.283.582 |
|
|
|
I |
Chi phí trực tiếp |
A1 |
|
|
|
|
|
|
|
97.520.321 |
|
|
|
1 |
Chi phí vật tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
39.270.000 |
|
|
|
1.1 |
Vật tư thiết yếu |
|
|
|
|
|
|
|
|
37.400.000 |
|
|
|
a |
Cây giống |
|
|
|
|
|
|
|
|
37.400.000 |
|
|
|
|
Cây giống trồng chính |
VT.01 |
cây/ha |
20.000 |
|
|
|
1 |
1.700 |
34.000.000 |
Mục B.VT.01 (trang 15) TT 21/2023/TT-BNNPTNT |
Đơn giá cây giống chưa bao gồm thuế VAT |
|
|
Cây giống trồng dặm năm thứ nhất (10% cây trồng chính) |
VT.02 |
cây/ha |
2.000 |
|
|
|
1 |
1.700 |
3.400.000 |
B.VT.02 (Trang 15) TT 21/2023/TT-BNNPTNT |
|
|
1.2 |
Vật tư khác (5% vật tư thiết yếu) |
VT17 |
|
5% |
|
|
|
|
|
1.870.000 |
Mục B.VT. 17 (trang 16) TT 21/2023/TT-BNNPTNT |
cuốc, xẻng,... |
|
2 |
Chi phí nhân công lao động |
|
|
|
|
|
|
|
|
58.250.321 |
|
|
|
2.1 |
Lao động trực tiếp |
|
Công |
140,84 |
|
|
|
|
|
53.261.896 |
|
|
|
2.1.1 |
Năm thứ Nhất |
|
|
74,48 |
|
|
|
|
|
28.166.331 |
|
|
|
a |
Trồng rừng |
|
|
41 |
|
|
|
|
|
15.467.279 |
|
|
|
|
Xử lý thực bì: 02 công/1000m2 |
TR51 |
Công/1000m2 |
20 |
|
|
1 |
1 |
378.173 |
7.563.462 |
Mục B.TR51 (trang 23) TT 21/2023/TT-BNNPTNT; |
|
|
|
Trồng tràm rễ trần: 0,95 công/1000 cây |
TR75 |
Công/1000 cây |
19 |
|
|
1 |
1 |
378.173 |
7.185.288 |
Mục B.TR75 (trang 24) TT 21/2023/TT-BNNPTNT; |
|
|
|
Trồng dặm: 0,95 công/1000 cây |
TR75 |
Công/1000cây |
2 |
|
|
1 |
1 |
378.173 |
718.529 |
Mục B.TR75 (trang 24) TT 21/2023/TT-BNNPTNT; |
|
|
b |
Chăm sóc |
|
|
33,58 |
|
|
|
|
|
12.699.052 |
|
|
|
|
Phát thực bì, dây leo cỏ dại lần 1: 1,58 công/1000m2 |
TR27 |
Công/1000m2 |
15,8 |
|
|
1 |
1 |
378.173 |
5.975.135 |
Bảng 5-Mục A.TR.27 (trang 20) TT 21/2023/TT-BNNPTNT; |
|
|
|
Phát thực bì, dây leo cỏ dại lần 2: 1,05 công/1000m2 |
TR28 |
Công/1000m2 |
10,5 |
|
|
1 |
1 |
378.173 |
3.970.817 |
Bảng 5-Mục A.TR.28 (trang 20) TT21/2023/TT-BNNPTNT; |
|
|
|
Bảo vệ rừng |
TR50 |
Công/Ha |
7,28 |
|
|
|
1 |
378.173 |
2.753.100 |
Mục A.TR.50 (trang 23) TT 21/2023/TT-BNNPTNT; |
|
|
2.1.2 |
Năm thứ hai |
|
|
33,58 |
|
|
|
|
|
12.699.052 |
|
|
|
|
Phát thực bì, dây leo cỏ dại lần 1: 1,58 công/1000m2 |
TR27 |
Công/1000m2 |
15,8 |
|
|
1 |
1 |
378.173 |
5.975.135 |
Bảng 5-Mục A.TR.27 (trang 20) TT 21/2023/TT-BNNPTNT; |
|
|
|
Phát thực bì, dây leo cỏ dại lần 2: 1,05 công/1000m2 |
TR28 |
Công/1000m2 |
10,5 |
|
|
1 |
1 |
378.173 |
3.970.817 |
Bảng 5-Mục A.TR.28 (trang 20) TT 21/2023/TT-BNNPTNT; |
|
|
|
Bảo vệ rừng |
TR50 |
Công/Ha |
7,28 |
|
|
|
1 |
378.173 |
2.753.100 |
Mục A.TR.50 (trang 23) TT 21/2023/TT-BNNPTNT; |
|
|
2.1.3 |
Năm thứ ba |
|
|
32,78 |
|
|
|
|
|
12.396.513 |
|
|
|
|
Phát thực bì, dây leo cỏ dại lần 1: 1,3 công/1000m2 |
TR29 |
Công/1000m2 |
13 |
|
|
1,00 |
1 |
378.173 |
4.916.250 |
Bảng 5-Mục A.TR.29 (trang 21) TT 21/2023/TT-BNNPTNT; |
|
|
|
Phát thực bì, dây leo cỏ dại lần 2: 1,25 công/1000m2 |
TR30 |
Công/1000m2 |
12,5 |
|
|
1,00 |
1 |
378.173 |
4.727.163 |
Bảng 5-Mục A.TR.30 (trang 21) TT 21/2023/TT-BNNPTNT; |
|
|
|
Bảo vệ rừng |
TR50 |
Công/Ha |
7,28 |
|
|
|
1 |
378.173 |
2.753.100 |
Mục A.TR.50 (trang 23) TT 21/2023/TT-BNNPTNT; |
|
|
2.2 |
Lao động gián tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
4.988.425 |
Bảng 2, mục V (trang 14) TT 21/2023/TT-BNNPTNT |
|
|
- |
Năm thứ nhất |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.638.014 |
|
|
|
|
Lao động quản lý, giám sát, chỉ đạo kỹ thuật, nghiệm thu hàng năm (10% nhân công trực tiếp năm thứ nhất) |
|
|
7,448 |
|
|
|
1 |
354.191 |
2.638.014 |
Bảng 2, mục V (trang 14) TT 21/2023/TT-BNNPTNT |
|
|
- |
Năm thứ hai |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.189.373 |
|
|
|
|
Lao động quản lý, giám sát, chỉ đạo kỹ thuật, nghiệm thu hàng năm (10% nhân công trực tiếp năm thứ 2) |
|
|
3,358 |
|
|
|
|
354.191 |
1.189.373 |
Bảng 2, mục V (trang 14) TT 21/2023/TT-BNNPTNT |
|
|
- |
Năm thứ ba |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.161.038 |
|
|
|
|
Lao động quản lý, giám sát, chỉ đạo kỹ thuật, nghiệm thu hàng năm (10% nhân công trực tiếp năm thứ 3) |
|
|
3,278 |
|
|
|
|
354.191 |
1.161.038 |
Bảng 2, mục V (trang 14) TT 21/2023/TT-BNNPTNT |
|
|
II |
Chi phí gián tiếp |
A2 |
|
|
|
|
|
|
|
7.021.463 |
|
|
|
|
Chi phí chung (6,1% chi phí trực tiếp) |
|
|
6,1% |
|
|
|
|
|
5.948.740 |
Thông tư 11/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 |
Công trình Nông nghiệp và PTNT |
|
|
Chi phí nhà tạm tại hiện trường để ở và điều hành thi công |
|
|
1,1% |
|
|
|
|
|
1.072.724 |
Thông tư 11/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 |
|
|
III |
Chi phí thu nhập chịu thuế tính trước (5,5% tổng chi phí trực tiếp và chi phí gián tiếp) |
A3 |
|
5,5% |
|
|
|
|
|
5.749.798 |
Thông tư 11/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 |
|
|
IV |
Thuế GTGT |
A4 |
|
8% |
|
|
|
|
|
2.992.000 |
Theo quy định hiện hành |
|
|
B |
Chi phí quản lý (3,263% của tổng chi phí xây dựng và chi phí thiết bị) |
GQL |
|
3,263% |
|
|
|
|
|
3.696.443 |
Thông tư 12/2021/TT -BXD ngày 31/8/2021 |
Công trình <10 tỷ |
|
C |
Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng |
GTV |
|
|
|
|
|
|
|
8.433.070 |
|
|
|
1 |
Chi phí lập thiết kế, dự toán trồng rừng |
TV1 |
Công/ha |
7,03 |
|
|
|
1 |
354.191 |
2.489.962 |
TR.38 (trang 21) TT 21/2023/TT-BNNPTNT |
Thu thập tài liệu, khảo sát các yếu tố tự nhiên, xây dựng hồ sơ thiết kế, dự toán các biện pháp lâm sinh theo quy định |
|
2 |
Chi phí lập hồ sơ mời thầu (bằng 0,2% giá gói thầu nhưng tối thiểu là 3.000.000 đồng và tối đa là 60.000.000 đồng) |
TV2 |
|
0,20% |
|
|
|
|
|
3.000.000 |
Điểm c, khoản 4 Điều 14, Nghị định 214/2025/NĐ-CP ngày 04/8/2025 |
Áp dụng mức tối thiểu, do chi phí tính toán dưới 3 triệu đồng |
|
3 |
Chi phí giám sát thi công (2,598% của tổng chi phí xây dựng) |
TV3 |
|
2,598% |
|
|
|
|
|
2.943.107 |
Thông tư 12/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 |
|
|
D |
Chi phí khác |
GK |
|
|
|
|
|
|
|
9.543.767 |
|
|
|
1 |
Chi phí thẩm định thiết kế kỹ thuật |
K1 |
|
0,121% |
|
|
|
|
|
133.453 |
TT 27/2023/TT-BTC ngày 12/5/2023 của Bộ Tài chính |
|
|
2 |
Chi phí thẩm định dự toán |
K2 |
|
0,117% |
|
|
|
|
|
129.041 |
TT 27/2023/TT-BTC ngày 12/5/2023 của Bộ Tài chính |
|
|
3 |
Chi phí thẩm định hồ sơ mời thầu (bằng 0,1 % giá gói thầu nhưng tối thiểu là 2.000.000 đồng và tối đa là 60.000.000 đồng) |
K3 |
|
0,10% |
|
|
|
|
|
2.000.000 |
Điểm d, khoản 4 Điều 14, Nghị định 214/2025/NĐ-CP ngày 04/8/2025 |
Áp dụng mức tối thiểu, do chi phí tính toán dưới 2 triệu đồng |
|
4 |
Chi phí đánh giá hồ sơ dự thầu (bằng 0,2% giá gói thầu nhưng tối thiểu là 3.000.000 đồng và tối đa là 60.000.000 đồng) |
K4 |
|
0,20% |
|
|
|
|
|
3.000.000 |
Điểm b, khoản 5 Điều 14, Nghị định 214/2025/NĐ-CP ngày 04/8/2025 |
Áp dụng mức tối thiểu, do chi phí tính toán dưới 3 triệu đồng |
|
5 |
Chi phí thẩm định kết quả LCNT (bằng 0,2% giá gói thầu nhưng tối thiểu là 3.000.000 đồng và tối đa là 60.000.000 đồng) |
K5 |
|
0,20% |
|
|
|
|
|
3.000.000 |
Khoản 6 Điều 14 Nghị định 214/2025/NĐ-CP ngày 04/8/2025 |
Áp dụng mức tối thiểu, do chi phí tính toán dưới 3 triệu đồng |
|
6 |
Chi phí thẩm tra, phê duyệt quyết toán |
K6 |
|
0,57% |
|
|
|
|
|
714.855 |
Điều 46 Nghị định 99/2021/NĐ-CP ngày 11/11/2021 |
|
|
7 |
Chi phí bảo hiểm công trình |
K7 |
|
0,50% |
|
|
|
|
|
566.418 |
Phụ lục 7, Thông tư số 329/2016/TT-BTC |
|
|
E |
Chi phí dự phòng (5,0% của tổng chi phí xây dựng, chi phí thiết bị, chi phí quản lý, chi phí tư vấn đầu tư xây dựng và chi phí khác) |
GDP |
|
5% |
|
|
|
|
|
6.747.843 |
Thông tư 11/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 |
|
|
|
Tổng cộng (A+B+C+D+E) |
141.704.705 |
|
|
||||||||
PHỤ LỤC 4:
ĐƠN GIÁ CHO 01 HA CÂY TRÀM CỪ (CÓ LÊN LIẾP)
I. Các yếu tố tự nhiên và biện pháp kỹ thuật chủ yếu
a) Các yếu tố tự nhiên
Nhóm đất: 1 Hệ số nhóm đất: Kđn 1=0,51
Cự ly di chuyển: 0,5-1 km Hệ số chuyển đổi cự ly di chuyển: Kln2=1
b) Các biện pháp kỹ thuật
Mật độ trồng: 20.000 cây/ha; Cự ly trồng: 0,5m x 1,0m
|
Phương thức trồng: thuần loài bằng cây con rễ trần |
Tiêu chuẩn cây: tuổi cây từ 18 tháng; chiều cao cây từ 1,2m trở lên; đường kính cổ rễ từ 0,3-0,4cm |
II. Dự toán chi tiết
|
TT |
Hạng mục |
Mã hiệu |
Đvt |
Định mức |
Hệ số điều chỉnh |
Khối lượng (ha) |
Đơn giá (đồng) |
Thành tiền (đồng) |
Căn cứ pháp lý áp dụng |
Ghi chú |
||
|
Kđnl |
Kh |
Kln2 |
||||||||||
|
A |
CHI PHÍ XÂY DỰNG (I+II+III+IV) |
GXD |
|
|
|
|
|
|
|
160.213.154 |
|
|
|
I |
Chi phí trực tiếp |
A1 |
|
|
|
|
|
|
|
139.015.663 |
|
|
|
1 |
Chi phí máy |
|
|
|
|
|
|
|
|
30.533.966 |
|
|
|
1.1 |
Lên liếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
30.533.966 |
|
|
|
a |
Phát rừng tạo mặt bằng bằng cơ giới |
|
100m2 |
0,03 |
|
|
|
1 |
1.799.600 |
5.398.800 |
Thông tư số 12/2021/TT-BXD (AA.11200) |
|
|
b |
Lên liếp bằng cơ giới |
|
|
|
|
|
|
|
|
25.135.166 |
Thông tư số 12/2021/TT-BXD (AB.2113) |
|
|
|
- Đào đắp |
|
Ca |
0,189 |
|
|
|
1 |
3.475.176 |
23.645.098 |
|
(Khối lượng đào đắp lên liếp 1ha là 36m3) |
|
|
- Ủi sang mặt bằng liếp |
|
Ca |
0,023 |
|
|
|
1 |
1.799.600 |
1.490.069 |
|
|
|
2 |
Chi phí vật tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
39.270.000 |
|
|
|
2.1 |
Vật tư thiết yếu |
|
|
|
|
|
|
|
|
37.400.000 |
|
|
|
a |
Cây giống |
|
|
|
|
|
|
|
|
37.400.000 |
|
|
|
|
Cây giống trồng chính |
VT.01 |
cây/ha |
20.000 |
|
|
|
1 |
1.700 |
34.000.000 |
Mục B.VT.01 (trang 15) TT 21/2023/TT-BNNPTNT |
Đơn giá cây giống chưa bao gồm thuế VAT |
|
|
Cây giống trồng dặm năm thứ nhất (10% cây trồng chính) |
VT.02 |
cây/ha |
2.000 |
|
|
|
1 |
1.700 |
3.400.000 |
B.VT.02 (Trang 15) TT 21/2023/TT-BNNPTNT; Điểm 6, khoản IV, mục C (trang 21) QĐ 5365/QĐ-BNN-TCLN; |
|
|
2.2 |
Vật tư khác (5% vật tư thiết yếu) |
VT17 |
|
5% |
|
|
|
|
|
1.870.000 |
Mục B.VT.17 (trang 16)TT 21/2023/TT-BNNPTNT |
cuốc, xẻng,... |
|
3 |
Chi phí nhân công lao động |
|
|
|
|
|
|
|
|
69.211.697 |
|
|
|
3.1 |
Lao động trực tiếp |
|
Công |
138,94 |
|
|
|
|
|
64.290.568 |
|
|
|
3.1.1 |
Năm thứ nhất |
|
|
72,58 |
|
|
|
|
|
39.195.003 |
|
|
|
a |
Lên liếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
11.028.672 |
|
|
|
|
Phát rừng tạo mặt bằng bằng cơ giới, mật độ cây TC/100m2: ≤ 5 cây |
|
Công/100m2 |
0,42 |
|
|
|
1 |
196.800 |
8.265.600 |
Thông tư số 12/2021/TT-BXD (AA.11200) |
|
|
|
Lên liếp bằng cơ giới |
|
Công/100m3 |
0,39 |
|
|
|
1 |
196.800 |
2.763.072 |
Thông tư số 12/2021/TT-BXD (AB.2113) |
(Khối lượng đào, dấp lên liếp 1 ha là 36m3) |
|
b |
Trồng rừng |
|
|
39 |
|
|
|
|
|
15.467.279 |
|
|
|
|
Xử lý thực bì: 02 công/1000m2 |
TR51 |
Công/1000m2 |
20 |
|
|
1 |
1 |
378.173 |
7.563.462 |
Muc B.TR51 (trang 23) TT 21/2023/TT-BNNPTNT; |
|
|
|
Trồng tràm rễ trần: 0,95 công/1000 cây |
TR75 |
Công/1000 cây |
19 |
|
|
1 |
1 |
378.173 |
7.185.288 |
Mục B.TR75 (trang 24) TT 21/2023/TT-BNNPTNT; |
|
|
|
Trồng dặm: 0,95 công/1000 cây |
TR75 |
Công/1000 cây |
2 |
|
|
1 |
1 |
378.173 |
718.529 |
Mục B.TR75 (trang 24) TT 21/2023/TT-BNNPTNT; |
|
|
c |
Chăm sóc |
|
|
33,58 |
|
|
|
|
|
12.699.052 |
|
|
|
|
Phát thực bì, dây leo cỏ dại lần 1: 1,58 công/1000m2 |
TR27 |
Công/1000m2 |
15,8 |
|
|
1 |
1 |
378.173 |
5.975.135 |
Bảng 5-Mục A.TR.27 (trang 20) TT 21/2023/TT-BNNPTNT; |
|
|
|
Phát thực bì, dây leo cỏ dại lần 2: 1,05 công/1000m2 |
TR28 |
Công/1000m2 |
10,5 |
|
|
1 |
1 |
378.173 |
3.970.817 |
Bảng 5-Mục A.TR.28 (trang 20) TT 21/2023/TT-BNNPTNT; |
|
|
|
Bảo vệ rừng |
TR50 |
Công/Ha |
7,28 |
|
|
|
1 |
378.173 |
2.753.100 |
Mục A.TR.50 (trang 23) TT 21/2023/TT-BNNPTNT; |
|
|
3.1.2 |
Năm thứ hai |
|
|
33,58 |
|
|
|
|
|
12.699.052 |
|
|
|
|
Phát thực bì, dây leo cỏ dại lần 1: 1,58 công/1000m2 |
TR27 |
Công/1000m2 |
15,8 |
|
|
1 |
1 |
378.173 |
5.975.135 |
Bảng 5-Mục A.TR.27 (trang 20) TT 21/2023/TT-BNNPTNT; |
|
|
|
Phát thực bì, dây leo cỏ dại lần 2: 1,05 công/1000m2 |
TR28 |
Công/1000m2 |
10,5 |
|
|
1 |
1 |
378.173 |
3.970.817 |
Bảng 5-Mục A.TR.28 (trang 20) TT 21/2023/TT-BNNPTNT; |
|
|
|
Bảo vệ rừng |
TR50 |
Công/Ha |
7,28 |
|
|
|
1 |
378.173 |
2.753.100 |
Mục A.TR.50 (trang 23) TT 21/2023/TT-BNNPTNT; |
|
|
3.1.3 |
Năm thứ ba |
|
|
32,78 |
|
|
|
|
|
12.396.513 |
|
|
|
|
Phát thực bì, dây leo cỏ dại lần 1 : 1,3 công/1000m2 |
TR29 |
Công/1000m2 |
13 |
|
|
1,00 |
1 |
378.173 |
4.916.250 |
Bảng 5-Mục A.TR.29 (trang 21) TT 21/2023/TT-BNNPTNT; |
|
|
|
Phát thực bì, dây leo cỏ dại lần 2: 1,25 công/1000m2 |
TR30 |
Công/1000m2 |
12,5 |
|
|
1,00 |
1 |
378.173 |
4.727.163 |
Bảng 5-Mục A.TR.30 (trang 21) TT 21/2023/TT-BNNPTNT; |
|
|
|
Bảo vệ rừng |
TR50 |
Công/Ha |
7,28 |
|
|
|
1 |
378.173 |
2.753.100 |
Mục A.TR.50 (trang 23) TT 21/2023/TT-BNNPTNT; |
|
|
3.2 |
Lao động gián tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
4.921.128 |
Bảng 2, mục V (trang 14) TT 21/2023/TT-BNNPTNT |
|
|
- |
Năm thứ nhất |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.570.718 |
|
|
|
|
Lao động quản lý, giám sát, chỉ đạo kỹ thuật, nghiệm thu hàng năm (10% nhân công trực tiếp năm thứ nhất) |
|
|
7,258 |
|
|
|
1 |
354.191 |
2.570.718 |
Bảng 2, mục V (trang 14) TT 21/2023/TT-BNNPTNT |
|
|
- |
Năm thứ hai |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.189.373 |
|
|
|
|
Lao động quản lý, giám sát, chỉ đạo kỹ thuật, nghiệm thu hàng năm (10% nhân công trực tiếp năm thứ 2) |
|
|
3,358 |
|
|
|
|
354.191 |
1.189.373 |
Bảng 2, mục V (trang 14) TT 21/2023/TT-BNNPTNT |
|
|
- |
Năm thứ ba |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.161.038 |
|
|
|
|
Lao động quản lý, giám sát, chỉ đạo kỹ thuật, nghiệm thu hàng năm (10% nhân công trực tiếp năm thứ 3) |
|
|
3,278 |
|
|
|
|
354.191 |
1.161.038 |
Bảng 2, mục V (trang 14) TT 21/2023/TT-BNNPTNT |
|
|
II |
Chi phí gián tiếp |
A2 |
|
|
|
|
|
|
|
10.009.128 |
|
|
|
|
Chi phí chung (6,1% chi phí trực tiếp) |
|
|
6,1% |
|
|
|
|
|
8.479.955 |
Thông tư 11/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 |
Công trình Nông nghiệp và PTNT |
|
|
Chi phí nhà tạm tại hiện trường để ở và điều hành thi công |
|
|
1,1% |
|
|
|
|
|
1.529.172 |
Thông tư 11/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 |
|
|
III |
Chi phí thu nhập chịu thuế tính trước (5,5% tổng chi phí trực tiếp và chi phí gián tiếp) |
A3 |
|
5,5% |
|
|
|
|
|
8.196.363 |
Thông tư 11/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 |
|
|
IV |
Thuế GTGT |
A4 |
|
8% |
|
|
|
|
|
2.992.000 |
Theo quy định hiện hành |
|
|
B |
Chi phí quản lý (3,263% của tổng chi phí xây dựng và chi phí thiết bị) |
GQL |
|
3,263% |
|
|
|
|
|
5.227.755 |
Thông tư 12/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 |
Công trình ≤ 10 tỷ |
|
C |
Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng |
GTV |
|
|
|
|
|
|
|
9.652.300 |
|
|
|
1 |
Chi phí lập thiết kế, dự toán trồng rừng |
TV1 |
Công/ha |
7,03 |
|
|
|
1 |
354.191 |
2.489.962 |
TR.38 (trang 21) TT 21/2023/TT-BNNPTNT |
Thu thập tài liệu, khảo sát các yếu tố tự nhiên, xây dựng hồ sơ thiết kế, dự toán các biện pháp lâm sinh theo quy định |
|
2 |
Chi phí lập hồ sơ mời thầu (bằng 0,2% giá gói thầu nhưng tối thiểu là 3.000.000 đồng và tối đa là 60.000.000 đồng) |
TV2 |
|
0,20% |
|
|
|
|
|
3.000.000 |
Điểm c, khoản 4 Điều 14, Nghị định 214/2025/NĐ-CP ngày 04/8/2025 |
Áp dụng mức tối thiểu, do chi phí tính toán dưới 3 triệu đồng |
|
3 |
Chi phí giám sát thi công (2,598% của tổng chi phí xây dựng) |
TV3 |
|
2,598% |
|
|
|
|
|
4.162.338 |
Thông tư 12/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 |
|
|
D |
Chi phí khác |
GK |
|
|
|
|
|
|
|
10.173.283 |
|
|
|
1 |
Chi phí thẩm định thiết kế kỹ thuật |
K1 |
|
0,121% |
|
|
|
|
|
190.238 |
TT 27/2023/TT-BTC ngày 12/5/2023 của Bộ Tài chính |
|
|
2 |
Chi phí thẩm định dự toán |
K2 |
|
0,117% |
|
|
|
|
|
183.949 |
TT 27/2023/TT-BTC ngày 12/5/2023 của Bộ Tài chính |
|
|
3 |
Chi phí thẩm định hồ sơ mời thầu (bằng 0,1% giá gói thầu nhưng tối thiểu là 2.000.000 đồng và tối đa là 60.000.000 đồng) |
K3 |
|
0,10% |
|
|
|
|
|
2.000.000 |
Điểm d, khoản 4 Điều 14, Nghị định 214/2025/NĐ-CP ngày 04/8/2025 |
Áp dụng mức tối thiểu, do chi phí tính toán dưới 2 triệu đồng |
|
4 |
Chi phí đánh giá hồ sơ dự thầu (bằng 0,2% giá gói thầu nhưng tối thiểu là 3.000.000 đồng và tối đa là 60.000.000 đồng) |
K4 |
|
0,20% |
|
|
|
|
|
3.000.000 |
Điểm b, khoản 5 Điều 14, Nghị định 214/2025/NĐ-CP ngày 04/8/2025 |
Áp dụng mức tối thiểu, do chi phí tính toán dưới 3 triệu đồng |
|
5 |
Chi phí thẩm định kết quả LCNT (bằng 0,2% giá gói thầu nhưng tối thiểu là 3.000.000 đồng và tối đa là 60.000.000 đồng) |
K5 |
|
0,20% |
|
|
|
|
|
3.000.000 |
Khoản 6 Điều 14 Nghị định 214/2025/NĐ-CP ngày 04/8/2025 |
Áp dụng mức tối thiểu, do chi phí tính toán dưới 3 triệu đồng |
|
6 |
Chi phí thẩm tra, phê duyệt quyết toán |
K6 |
|
0,57% |
|
|
|
|
|
998.031 |
Điều 46 Nghị định 99/2021/NĐ-CP ngày 11/11/2021 |
|
|
7 |
Chi phí bảo hiểm công trình |
K7 |
|
0,50% |
|
|
|
1 |
|
801.066 |
Phụ lục 7, Thông tư số 329/2016/TT-BTC |
|
|
E |
Chi phí dự phòng (5,0% của tổng chi phí xây dựng, chi phí thiết bị, chi phí quản lý, chi phí tư vấn đầu tư xây dựng và chi phí khác) |
GDP |
|
5% |
|
|
|
|
|
9.263.325 |
Thông tư 11/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 |
|
|
|
Tổng cộng (A+B+C+D+E) |
194.529.817 |
|
|
||||||||
PHỤ LỤC 5:
ĐƠN GIÁ CHO 01 HA CÂY PHI LAO
I. Các yếu tố tự nhiên và biện pháp kỹ thuật chủ yếu
a) Các yếu tố tự nhiên
Nhóm đất: 1 Hệ số nhóm đất: Kc1=0,9
Cự ly di chuyển: >1km Hệ số chuyển đổi cự ly di chuyển: K12=1
b) Các biện pháp kỹ thuật
Mật độ trồng: 3.300 cây/ha; Cự ly trồng: 1,5m x 2,0m
|
Phương thức trồng: thuần loài bằng cây con túi bầu |
Tiêu chuẩn cây: tuổi cây từ 6-8 tháng; chiều cao cây từ 0,8-1,0m trở lên; đường kính (13x18cm) cổ rễ từ 0,5-1,0cm |
|
Đào hố: 40 x 40 x 40 cm |
Hệ số chuyển đổi kích thước hố: Kh2=1 |
II. Dự toán chi tiết
|
TT |
Hạng mục |
Mã hiệu |
Đvt |
Định mức |
Hệ số điều chỉnh |
Khối lượng (ha) |
Đơn giá (đồng) |
Thành tiền (đồng) |
Căn cứ pháp lý áp dụng |
Ghi chú |
||
|
Kđn1 |
Kh2 |
Kln2 |
||||||||||
|
A |
CHI PHÍ XÂY DỰNG (I+II+III+IV) |
GXD |
|
|
|
|
|
|
|
168.426.254 |
|
|
|
I |
Chi phí trực tiếp |
A1 |
|
|
|
|
|
|
|
146.869.079 |
|
|
|
1 |
Chi phí vật tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
30.492.000 |
|
|
|
1.1 |
Vật tư thiết yếu |
|
|
|
|
|
|
|
|
29.040.000 |
|
|
|
a |
Cây giống |
|
|
|
|
|
|
|
|
29.040.000 |
|
|
|
|
Cây giống trồng chính |
VT.01 |
cây/ha |
3.300 |
|
|
|
1 |
8.000 |
26.400.000 |
Mục B.VT.01 (trang 15) TT 21/2023/TT-BNNPTNT |
Đơn giá cây giống chưa bao gồm thuế VAT |
|
|
Cây giống trồng dặm năm thứ nhất (10% cây trồng chính) |
VT.02 |
cây/ha |
330 |
|
|
|
1 |
8.000 |
2.640.000 |
B.VT.02 (Trang 15) TT 21/2023/TT-BNNPTNT |
|
|
1.2 |
Vật tư khác (5% vật tư thiết yếu) |
VT17 |
|
5% |
|
|
|
|
|
1.452.000 |
Mục B.VT. 17 (trang 16) TT 21/2023/TT-BNNPTNT |
cuốc, xẻng,... |
|
2 |
Chi phí nhân công lao động |
|
|
|
|
|
|
|
|
116.377.079 |
|
|
|
2.1 |
Lao động trực tiếp |
|
Công |
286,02 |
|
|
|
|
|
106.246.440 |
|
|
|
2.1.1 |
Năm thứ nhất |
|
|
219,66 |
|
|
|
|
|
81.150.875 |
|
|
|
a |
Trồng rừng |
|
|
186 |
|
|
|
|
|
68.451.823 |
|
|
|
|
Xử lý thực bì: 2,59 công/1000m2 |
TR01 |
Công/1000m2 |
26 |
|
|
1 |
1 |
378.173 |
9.794.683 |
Bằng 5-Mục A.TR01 (trang 19) TT 21/2023/TT-BNNPTNT; |
|
|
|
Cuốc hố thủ công kích thước 40x40x40cm: 15,38 công/1000 hố |
TR05 |
Công/1000 hố |
51 |
0,9 |
1 |
1 |
1 |
378.173 |
17.274.417 |
Bảng 5-Mục A.TR05 (trang 19) TT 21/2023/TT-BNNPTNT; |
|
|
|
Lấp hố kích thước 40x40x40cm: 4,9 công/1000 hố |
TR09 |
Công/1000 hố |
16 |
|
1 |
1 |
1 |
378.173 |
6.115.059 |
Bảng 5-Mục A.TR09 (trang 19) TT 21/2023/TT-BNNPTNT; |
|
|
|
Vận chuyển cây con và trồng (bầu 13x18): 23,26 công/1000 cây |
TR13 |
Công/1000 cây |
77 |
|
|
1 |
1 |
378.173 |
29.027.809 |
Bảng 5-Mục A.TR13 (trang 20) TT 21/2023/TT-BNNPTNT; |
|
|
|
Vận chuyển cây con và trồng dặm (bầu 13x18): 50 công/1000 cây |
TR24 |
Công/1000cây |
17 |
|
|
1 |
1 |
378.173 |
6.239.856 |
Bảng 5-Mục A.TR24 (trang 20) TT 21/2023/TT-BNNPTNT; |
|
|
b |
Chăm sóc |
|
|
33,58 |
|
|
|
|
|
12.699.052 |
|
|
|
|
Phát thực bì, dây leo cỏ dại lần 1: 1,58 công/1000m2 |
TR27 |
Công/1000m2 |
15,8 |
|
|
1 |
1 |
378.173 |
5.975.135 |
Bảng 5-Mục A.TR.27 (trang 20) TT 21/2023/TT-BNNPTNT; |
|
|
|
Phát thực bì, dây leo cỏ dại lần 2: 1,05 công/1000m2 |
TR28 |
Công/1000m2 |
10,5 |
|
|
1 |
1 |
378.173 |
3.970.817 |
Bảng 5-Mục A.TR.28 (trang 20) TT 21/2023/TT-BNNPTNT; |
|
|
|
Bảo vệ rừng |
TR50 |
Công/Ha |
7,28 |
|
|
|
1 |
378.173 |
2.753.100 |
Mục A.TR.50 (trang 23) TT 21/2023/TT-BNNPTNT; |
|
|
2.1.2 |
Năm thứ hai |
|
|
33,58 |
|
|
|
|
|
12.699.052 |
|
|
|
|
Phát thực bì, dây leo cỏ dại lần 1: 1,58 công/1000m2 |
TR27 |
Công/1000m2 |
15,8 |
|
|
1 |
1 |
378.173 |
5.975.135 |
Bảng 5-Mục A.TR.27 (trang 20) TT 21/2023/TT-BNNPTNT; |
|
|
|
Phát thực bì, dây leo cỏ dại lần 2: 1,05 công/1000m2 |
TR28 |
Công/1000m2 |
10,5 |
|
|
1 |
1 |
378.173 |
3.970.817 |
Bảng 5-Mục A.TR.28 (trang 20) TT 21/2023/TT-BNNPTNT; |
|
|
|
Bảo vệ rừng |
TR50 |
Công/Ha |
7,28 |
|
|
|
1 |
378.173 |
2.753.100 |
Mục A.TR.50 (trang 23) TT 21/2023/TT-BNNPTNT; |
|
|
2.1.3 |
Năm thứ ba |
|
|
32,78 |
|
|
|
|
|
12.396.513 |
|
|
|
|
Phát thực bì, dây leo cỏ dại lần 1: 1,3 công/1000m2 |
TR29 |
Công/1000m2 |
13 |
|
|
1,00 |
1 |
378.173 |
4.916.250 |
Bảng 5-Mục A.TR.29 (trang 21) TT 21/2023/TT-BNNPTNT; |
|
|
|
Phát thực bì, dây leo cỏ dại lần 2: 1,25 công/1000m2 |
TR30 |
Công/1000m2 |
12,5 |
|
|
1,00 |
1 |
378.173 |
4.727.163 |
Bảng 5-Mục A.TR.30 (trang 21) TT 21/2023/TT-BNNPTNT; |
|
|
|
Bảo vệ rừng |
TR50 |
Công/Ha |
7,28 |
|
|
|
1 |
378.173 |
2.753.100 |
Mục A.TR.50 (trang 23) TT 21/2023/TT-BNNPTNT; |
|
|
2.2 |
Lao động gián tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
10.130.639 |
Bảng 2, mục V (trang 14) TT 21/2023/TT-BNNPTNT |
|
|
- |
Năm thứ nhất |
|
|
|
|
|
|
|
|
7.780.228 |
|
|
|
|
Lao động quản lý, giám sát, chỉ đạo kỹ thuật, nghiệm thu hàng năm (10% nhân công trực tiếp năm thứ nhất) |
|
|
21,966 |
|
|
|
1 |
354.191 |
7.780.228 |
Bảng 2, mục V (trang 14) TT 21/2023/TT-BNNPTNT |
|
|
- |
Năm thứ hai |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.189.373 |
|
|
|
|
Lao động quản lý, giám sát, chỉ đạo kỹ thuật, nghiệm thu hàng năm (10% nhân công trực tiếp năm thứ 2) |
|
|
3,358 |
|
|
|
|
354.191 |
1.189.373 |
Bảng 2, mục V (trang 14) TT 21/2023/TT-BNNPTNT |
|
|
- |
Năm thứ ba |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.161.038 |
|
|
|
|
Lao động quản lý, giám sát, chỉ đạo kỹ thuật, nghiệm thu hàng năm (10% nhân công trực tiếp năm thứ 3) |
|
|
3,278 |
|
|
|
|
354.191 |
1.161.038 |
Bảng 2, mục V (trang 14) TT 21/2023/TT-BNNPTNT |
|
|
II |
Chi phí gián tiếp |
A2 |
|
|
|
|
|
|
|
10.574.574 |
|
|
|
|
Chi phí chung (6,1% chi phí trực tiếp) |
|
|
6,1% |
|
|
|
|
|
8.959.014 |
Thông tư 11/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 |
Công trình Nông nghiệp và PTNT |
|
|
Chi phí nhà tạm tại hiện trường để ở và điều hành thi công |
|
|
1,1% |
|
|
|
|
|
1.615.560 |
Thông tư 11/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 |
|
|
III |
Chi phí thu nhập chịu thuế tính trước (5,5% tổng chi phí trực tiếp và chi phí gián tiếp) |
A3 |
|
5,5% |
|
|
|
|
|
8.659.401 |
Thông tư 11/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 |
|
|
IV |
Thuế GTGT |
A4 |
|
8% |
|
|
|
|
|
2.323.200 |
Theo quy định hiện hành |
|
|
B |
Chi phí quản lý (3,263% của tổng chi phí xây dựng và chi phí thiết bị) |
GQL |
|
3,263% |
|
|
|
|
|
5.495.749 |
Thông tư 12/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 |
Công trình ≤ 10 tỷ |
|
C |
Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng |
GTV |
|
|
|
|
|
|
|
9.865.676 |
|
|
|
1 |
Chi phí lập thiết kế, dự toán trồng rừng |
TV1 |
Công/ha |
7,03 |
|
|
|
1 |
354.191 |
2.489.962 |
TR.38 (trang 21) TT21/2023/TT-BNNPTNT |
Thu thập tài liệu, khảo sát các yếu tố tự nhiên, xây dựng hồ sơ thiết kế, dự toán các biện pháp lâm sinh theo quy định |
|
2 |
Chi phí lập hồ sơ mời thầu (bằng 0,2% giá gói thầu nhưng tối thiểu là 3.000.000 đồng và tối đa là 60.000.000 đồng) |
TV2 |
|
0,20% |
|
|
|
|
|
3.000.000 |
Điểm c, khoản 4 Điều 14, Nghị định 214/2025/NĐ-CP ngày 04/8/2025 |
Áp dụng mức tối thiểu, do chi phí tính toán dưới 3 triệu đồng |
|
3 |
Chi phí giám sát thi công (2,598% của tổng chi phí xây dựng) |
TV3 |
|
2,598% |
|
|
|
|
|
4.375.714 |
Thông tư 12/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 |
|
|
D |
Chi phí khác |
GK |
|
|
|
|
|
|
|
10.285.046 |
|
|
|
1 |
Chi phí thẩm định thiết kế kỹ thuật |
K1 |
|
0,121% |
|
|
|
|
|
200.985 |
TT 27/2023/TT-BTC ngày 12/5/2023 của Bộ Tài chính |
|
|
2 |
Chi phí thẩm định dự toán |
K2 |
|
0,117% |
|
|
|
|
|
194.341 |
TT 27/2023/TT-BTC ngày 12/5/2023 của Bộ Tài chính |
|
|
3 |
Chi phí thẩm định hồ sơ mời thầu (bằng 0,1% giá gói thầu nhưng tối thiểu là 2.000.000 đồng và tối đa là 60.000.000 đồng) |
K3 |
|
0,10% |
|
|
|
|
|
2.000.000 |
Điểm d, khoản 4 Điều 14, Nghị định 214/2025/NĐ-CP ngày 04/8/2025 |
Áp dụng mức tối thiểu, do chi phí tính toán dưới 2 triệu đồng |
|
4 |
Chi phí đánh giá hồ sơ dự thầu (bằng 0,2% giá gói thầu nhưng tối thiểu là 3.000.000 đồng và tối đa là 60.000.000 đồng) |
K4 |
|
0,20% |
|
|
|
|
|
3.000.000 |
Điểm b, khoản 5 Điều 14, Nghị định 214/2025/NĐ-CP ngày 04/8/2025 |
Áp dụng mức tối thiểu, do chi phí tính toán dưới 3 triệu đồng |
|
5 |
Chi phí thẩm định kết quả LCNT (bằng 0,2% giá gói thầu nhưng tối thiểu là 3.000.000 đồng và tối đa là 60.000.000 đồng) |
K5 |
|
0,20% |
|
|
|
|
|
3.000.000 |
Khoản 6 Điều 14 Nghị định 214/2025/NĐ-CP ngày 04/8/2025 |
Áp dụng mức tối thiểu, do chi phí tính toán dưới 3 triệu đồng |
|
6 |
Chi phí thẩm tra, phê duyệt quyết toán |
K6 |
|
0,57% |
|
|
|
|
|
1.047.590 |
Điều 46 Nghị định 99/2021/NĐ-CP ngày 11/11/2021 |
|
|
7 |
Chi phí bảo hiểm công trình |
K7 |
|
0,50% |
|
|
|
|
|
842.131 |
Phụ lục 7, Thông tư số 329/2016/TT-BTC |
|
|
E |
Chi phí dự phòng (5,0% của tổng chi phí xây dựng, chi phí thiết bị, chi phí quản lý, chi phí tư vấn đầu tư xây dựng và chi phí khác) |
GDP |
|
5% |
|
|
|
|
|
9.703.636 |
Thông tư 11/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 |
|
|
|
Tổng cộng (A+B+C+D+E) |
203.776.361 |
|
|
||||||||
Đăng xuất
Việc làm Hồ Chí Minh