Quyết định 1284/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết liên quan đến hoạt động đầu tư, sản xuất, kinh doanh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Cà Mau
Số hiệu | 1284/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 25/06/2025 |
Ngày có hiệu lực | 25/06/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Cà Mau |
Người ký | Lâm Văn Bi |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Thể thao - Y tế |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1284/QĐ-UBND |
Cà Mau, ngày 25 tháng 6 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 92/2017/NĐ- CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 937/QĐ-UBND ngày 20/5/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau về việc phê duyệt Phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính liên quan đến hoạt động đầu tư, sản xuất, kinh doanh thuộc thẩm quyền giải quyết của tỉnh Cà Mau;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 115/TTr-SYT ngày 05/6/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố, phê duyệt kèm theo Quyết định này:
1. Công bố Danh mục thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết liên quan đến hoạt động đầu tư, sản xuất, kinh doanh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Cà Mau (kèm theo Danh mục).
2. Phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính nêu tại khoản 1 Điều này (kèm theo Quy trình).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Giao Sở Y tế chủ trì, phối hợp Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh (Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh) và các đơn vị có liên quan tổ chức thực hiện công khai Danh mục và Quy trình được nêu tại Điều 1 Quyết định này tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh theo đúng quy định. Hoàn thành xong trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Y tế, Giám đốc Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẮT GIẢM THỜI GIAN GIẢI QUYẾT LIÊN QUAN ĐẾN
HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ, SẢN XUẤT, KINH DOANH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ
TỈNH CÀ MAU
(Kèm theo Quyết định số: 1284/QĐ-UBND ngày 25/6/2025 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Cà Mau)
* CÁCH THỨC THỰC HIỆN
- Tổ chức, cá nhân gửi hồ sơ, thủ tục hành chính đến Sở Y tế tỉnh Cà Mau thông qua Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau (Địa chỉ: Tầng 1, tầng 2, Tòa nhà Viettel, số 298, đường Trần Hưng Đạo, phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau); hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích, nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, địa chỉ website https://dichvucong.gov.vn hoặc Cổng Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Cà Mau, địa chỉ website https://dichvucong.camau.gov.vn (nếu đủ điều kiện theo quy định).
- Thời gian tiếp nhận: Vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ lễ theo quy định), cụ thể như sau:
+ Buổi sáng: Từ 07 giờ 00 phút đến 11 giờ 00 phút.
+ Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút đến 17 giờ 00 phút.
STT |
Mã số TTHC |
Tên TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
1 |
1.00453 9.000.0 0.00.H12 |
Công bố đáp ứng yêu cầu là cơ sở thực hành trong đào tạo khối ngành sức khỏe đối với các cơ sở khám, chữa bệnh thuộc Sở Y tế và cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân trên địa bàn tỉnh, thành phố |
Trong thời hạn 10,5 ngày làm việc (cắt giảm 4,5/15 ngày làm việc, tỷ lệ 30%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và hợp lệ. |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh. - Cơ quan, đơn vị thực hiện, có thẩm quyền quyết định: Sở Y tế tỉnh Cà Mau |
Không |
- Nghị định số 111/2017/NĐ-CP ngày 05/10/2017 của Chính phủ; - Quyết định số 937/QĐ- UBND ngày 20/5/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.004539” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
2 |
1.00457 1.000.0 0.00.H12 |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế(Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
Trong thời hạn 10,5 ngày làm việc (cắt giảm 4,5/15 ngày làm việc, tỷ lệ 30%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và hợp lệ. |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh. - Cơ quan, đơn vị thực hiện, có thẩm quyền quyết định: Sở Y tế tỉnh Cà Mau |
Không |
- Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016; - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ; - Nghị định số 54/2017/NĐ- CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ; - Quyết định số 937/QĐ- UBND ngày 20/5/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.004571” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
3 |
1.00396 3.000.0 0.00.H12 |
Cấp giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc |
Trong thời hạn 07 ngày làm việc (cắt giảm 03/10 ngày làm việc, tỷ lệ 30%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và hợp lệ. |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh. - Cơ quan, đơn vị thực hiện, có thẩm quyền quyết định: Sở Y tế tỉnh Cà Mau |
Phí thẩm định: 1.600.000 đồng/lần. |
- Luật Dược 2016; - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ; - Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; - Nghị định số 54/2017/NĐ- CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ - Thông tư số 114/2017/TT- BTC ngày 24/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. - Quyết định số 937/QĐ- UBND ngày 20/5/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.003963” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
4 |
1.01226 2.000.0 0.00.H12 |
Xếp cấp chuyên môn kỹ thuật |
Trong thời hạn 42 ngày làm việc (cắt giảm 18/60 ngày làm, tỷ lệ 30%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và hợp lệ. |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh. - Cơ quan, đơn vị thực hiện, có thẩm quyền quyết định: Sở Y tế tỉnh Cà Mau |
Không |
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2023; - Nghị định số 96/2023/NĐ- CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ; - Thông tư số 57/2024/TT- BYT ngày 31/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế; - Quyết định số 937/QĐ- UBND ngày 20/5/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.012262” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
5 |
1.01228 0.000.0 0.00.H12 |
Điều chỉnh giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh |
- Trường hợp 1: Không phải thẩm định thực tế tại cơ sở: Trong thời hạn 14 ngày (cắt giảm 06/20 ngày, tỷ lệ 30%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và hợp lệ. - Trường hợp 2: Phải thẩm định thực tế tại cơ sở: Trong thời hạn 48 ngày (cắt giảm 22/70 ngày, tỷ lệ 31,4%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và hợp lệ |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh. - Cơ quan, đơn vị thực hiện, có thẩm quyền quyết định: Sở Y tế tỉnh Cà Mau |
Theo quy định tại Thông tư số 59/2023/TT- BTC ngày 31/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2023; - Nghị định số 96/2023/NĐ- CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ; - Thông tư số 57/2024/TT- BYT ngày 30/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. - Thông tư số 59/2023/TT- BTC ngày 31/12/2024 của Bộ trưởng Bộ tài chính; - Quyết định số 937/QĐ- UBND ngày 20/5/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.012280” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
6 |
1.01226 1.000.0 0.00.H12 |
Đề nghị thực hiện thí điểm khám bệnh, chữa bệnh từ xa |
Trong thời hạn 31,5 ngày (cắt giảm 13,5/45 ngày, tỷ lệ 30%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và hợp lệ. |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh. - Cơ quan, đơn vị thực hiện, có thẩm quyền quyết định: Sở Y tế tỉnh Cà Mau |
Không |
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2023; - Nghị định số 96/2023/NĐ- CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ; - Thông tư số 57/2024/TT- BYT ngày 31/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế; - Quyết định số 937/QĐ- UBND ngày 20/5/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.012261” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
7 |
1.01228 1.000.0 0.00.H12 |
Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe, khám và điều trị HIV/AIDS |
Trong thời hạn 10,5 ngày làm việc (cắt giảm 4,5/15 ngày làm việc, tỷ lệ 30%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và hợp lệ. |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh. - Cơ quan, đơn vị thực hiện, có thẩm quyền quyết định: Sở Y tế tỉnh Cà Mau |
Không |
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09/01/2023; - Nghị định số 96/2023/NĐ- CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ; - Quyết định số 937/QĐ- UBND ngày 20/5/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.012281” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
8 |
1.01226 0.000.0 0.00.H12 |
Công bố đủ điều kiện thực hiện khám bệnh, chữa bệnh từ xa |
Trong thời hạn 07 ngày làm việc (cắt giảm 03/10 ngày làm việc, tỷ lệ 30%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và hợp lệ. |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh. - Cơ quan, đơn vị thực hiện, có thẩm quyền quyết định: Sở Y tế tỉnh Cà Mau |
Không |
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09/01/2023; - Nghị định số 96/2023/NĐ- CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ; - Quyết định số 937/QĐ- UBND ngày 20/5/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.012260” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
9 |
1.01225 6.000.0 0.00.H12 |
Công bố cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đáp ứng yêu cầu là cơ sở hướng dẫn thực hành |
Trong thời hạn 10,5 ngày làm việc (cắt giảm 4,5/15 ngày làm việc, tỷ lệ 30%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và hợp lệ. |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh. - Cơ quan, đơn vị thực hiện, có thẩm quyền quyết định: Sở Y tế tỉnh Cà Mau |
Không |
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09/01/2023; - Nghị định số 96/2023/NĐ- CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ; - Quyết định số 937/QĐ- UBND ngày 20/5/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.012256” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
10 |
1.01225 7.000.0 0.00.H12 |
Cho phép tổ chức hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo theo đợt, khám bệnh, chữa bệnh lưu động thuộc trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 79 của Luật Khám bệnh, chữa bệnh hoặc cá nhân khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo |
Trong thời hạn 07 ngày (cắt giảm 03/10 ngày, tỷ lệ 30%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và hợp lệ. |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh. - Cơ quan, đơn vị thực hiện, có thẩm quyền quyết định: Sở Y tế tỉnh Cà Mau |
Không |
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2023; - Nghị định số 96/2023/NĐ- CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ; - Thông tư số 57/2024/TT- BYT ngày 31/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế; - Quyết định số 937/QĐ- UBND ngày 20/5/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.012257” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
11 |
1.01227 9.000.0 0.00.H12 |
Cấp lại giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh |
Trong thời hạn 14 ngày làm việc (cắt giảm 06/20 ngày làm việc, tỷ lệ 30%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và hợp lệ. |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh. - Cơ quan, đơn vị thực hiện, có thẩm quyền quyết định: Sở Y tế tỉnh Cà Mau |
Phí : 1.500.000 đồng, không thu phí đối với trường hợp cấp sai do lỗi của cơ quan có thẩm quyền cấp |
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09/01/2023; - Nghị định số 96/2023/NĐ- CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ; - Thông tư số 59/2023/TT- BTC ngày 31/12/2024 của Bộ trưởng Bộ tài chính; - Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27/02/2025 của Chính phủ, về quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế; - Quyết định số 937/QĐ- UBND ngày 20/5/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.012279” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
12 |
1.00051 1. 000.00. 00.H12 |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo |
Trong thời hạn 07 ngày (cắt giảm 03/10 ngày, tỷ lệ 30%) kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh. - Cơ quan, đơn vị thực hiện, có thẩm quyền quyết định: Sở Y tế tỉnh Cà Mau. |
Không |
- Luật Quảng cáo năm 2012 - Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2023; - Nghị định số 96/2023/NĐ- CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ; - Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ - Thông tư số 09/2015/TT- BYT ngày 25/05/2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế. - Thông tư số 57/2024/TT- BYT ngày 31/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế; - Quyết định số 937/QĐ- UBND ngày 20/5/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.000511” trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia; |
13 |
1.00056 2.000.0 0.00.H12 |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng |
Trong thời hạn 3,5 ngày (cắt giảm 1,5/05 ngày, tỷ lệ 30%) kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh. - Cơ quan, đơn vị thực hiện, có thẩm quyền quyết định: Sở Y tế tỉnh Cà Mau. |
Không |
- Luật Quảng cáo năm 2012 - Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2023; - Nghị định số 96/2023/NĐ- CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ; - Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ - Thông tư số 09/2015/TT- BYT ngày 25/05/2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế. - Thông tư số 57/2024/TT- BYT ngày 31/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế. - Quyết định số 937/QĐ- UBND ngày 20/5/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.000562” trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia; |
14 |
1.00246 4.000.0 0.00.H12 |
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Trong thời hạn 07 ngày (cắt giảm 03/10 ngày, tỷ lệ 30%) kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh. - Cơ quan, đơn vị thực hiện, có thẩm quyền quyết định: Sở Y tế tỉnh Cà Mau. |
Phí: 1.000.000 đồng/hồ sơ |
- Luật Quảng cáo năm 2012 - Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2023; - Nghị định số 96/2023/NĐ- CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ; - Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ - Thông tư số 09/2015/TT- BYT ngày 25/05/2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế. - Thông tư số 57/2024/TT- BYT ngày 31/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế. - Thông tư số 59/2023/TT- BTC ngày 31/12/2024 của Bộ trưởng Bộ tài chính. - Quyết định số 937/QĐ- UBND ngày 20/5/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.002464” trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia; |
15 |
1.00248 3.000.0 0.00.H12 |
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm |
Trong thời hạn 07 ngày (cắt giảm 03/10 ngày, tỷ lệ 30%) kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh. - Cơ quan, đơn vị thực hiện, có thẩm quyền quyết định: Sở Y tế tỉnh Cà Mau. |
Phí: 1.600.000 đồng |
- Luật Quảng cáo số Luật 16/2012/QH13 ngày 21/6/2012; - Nghị định 181/2013/NĐ- CP 14/11/2013 của Chính phủ; - Thông tư số 09/2015/TT- BYT ngày 25/5/2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế; - Thông tư số 41/2023/TT- BTC ngày 12/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; - Quyết định số 937/QĐ- UBND ngày 20/5/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh.. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.002483” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
16 |
1.00299 5.000.0 0.00.H12 |
Thanh toán chi phí Khám bệnh, chữa bệnh một số trường hợp giữa cơ sở Khám bệnh, chữa bệnh và cơ quan Bảo hiểm xã hội |
Trong thời hạn 28 ngày làm việc (cắt giảm 12/40 ngày làm việc, tỷ lệ cắt giảm 30%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và hợp lệ. |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau, Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện. - Cơ quan, đơn vị thực hiện, có thẩm quyền quyết định: Bảo hiểm xã hội tỉnh, huyện |
Không |
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09/01/2023; - Luật Bảo hiểm y tế số 25/2008/QH12 ngày 14/11/2008; - Luật số 46/2014/QH13 ngày 16/3/2014, sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Bảo hiểm y tế; - Luật số 51/2024/QH15 ngày 27/11/2024 của Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Bảo hiểm y tế; - Nghị định số 146/2018/NĐ-CP ngày 17/10/2018 của Chính phủ; - Nghị định số 75/2023/NĐ- CP ngày 19/10/2023 của Chính phủ; - Nghị định số 02/2025/NĐ- CP ngày 01/01/2025 của Chính phủ; - Quyết định số 937/QĐ- UBND ngày 20/5/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.002995” trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia |
17 |
2.00125 2.000.0 0.00.H12 |
Ký hợp đồng khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế hằng năm |
Trong thời hạn 21 ngày làm việc (cắt giảm 09/30 ngày làm việc, tỷ lệ cắt giảm 30%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và hợp lệ. |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau, Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện. - Cơ quan, đơn vị thực hiện, có thẩm quyền quyết định: Bảo hiểm xã hội tỉnh, huyện |
Không |
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09/01/2023; - Luật Bảo hiểm y tế số 25/2008/QH12 ngày 14/11/2008; - Luật số 46/2014/QH13 ngày 16/3/2014, sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Bảo hiểm y tế; - Luật số 51/2024/QH15 ngày 27/11/2024 của Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Bảo hiểm y tế; - Nghị định số 146/2018/NĐ-CP ngày 17/10/2018 của Chính phủ; - Nghị định số 75/2023/NĐ- CP ngày 19/10/2023 của Chính phủ; - Nghị định số 02/2025/NĐ- CP ngày 01/01/2025 của Chính phủ; - Quyết định số 937/QĐ- UBND ngày 20/5/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “2.001252” trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia |
18 |
1.00303 4.000.0 0.00.H12 |
Ký Hợp đồng khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế đối với Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt bổ sung chức năng, nhiệm vụ, phạm vi chuyên môn, hạng bệnh viện trong việc thực hiện khám bệnh, chữa bệnh |
Trong thời hạn 07 ngày làm việc (cắt giảm 03/10 ngày làm việc, tỷ lệ cắt giảm 30%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và hợp lệ. |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau, Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện. - Cơ quan, đơn vị thực hiện, có thẩm quyền quyết định: Bảo hiểm xã hội tỉnh, huyện |
Không |
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09/01/2023; - Luật Bảo hiểm y tế số 25/2008/QH12 ngày 14/11/2008; - Luật số 46/2014/QH13 ngày 16/3/2014, sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Bảo hiểm y tế; - Luật số 51/2024/QH15 ngày 27/11/2024 của Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Bảo hiểm y tế; - Nghị định số 146/2018/NĐ-CP ngày 17/10/2018 của Chính phủ; - Nghị định số 75/2023/NĐ- CP ngày 19/10/2023 của Chính phủ; - Nghị định số 02/2025/NĐ- CP ngày 01/01/2025 của Chính phủ; - Quyết định số 937/QĐ- UBND ngày 20/5/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.003034” trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia |
19 |
2.00105 8.000.0 0.00.H12 |
Đổi thẻ bảo hiểm y tế |
Trong thời hạn 4,5 ngày làm việc (cắt giảm 2,5/07 ngày làm việc, tỷ lệ 35,7%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và hợp lệ |
- Địa điểm Tiếp nhận và Trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hoặc Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện. - Cơ quan, đơn vị thực hiện và thẩm quyền giải quyết: Bảo hiểm xã hội cấp tỉnh, cấp huyện |
Không |
- Luật BHYT số 25/2008/QH12 ngày 14/11/2008 của Quốc hội; - Luật số 46/2014/QH13 ngày 13/6/2014 của Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật BHYT. - Nghị định số 146/2018/NĐ-CP ngày 17/10/2018; - Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022; - Quyết định số 937/QĐ- UBND ngày 20/5/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của TTHC được kết nối, tích hợp theo số hồ sơ “2.001058” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
20 |
1.00252 2.000.0 0.00.H12 |
Cấp lại thẻ bảo hiểm y tế |
Trong thời hạn 4,5 ngày làm việc (cắt giảm 2,5/07 ngày làm việc, tỷ lệ 35,7%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và hợp lệ |
- Địa điểm Tiếp nhận và Trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hoặc Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện. - Cơ quan, đơn vị thực hiện và thẩm quyền giải quyết: Bảo hiểm xã hội cấp tỉnh, cấp huyện |
Không |
- Luật Bảo hiểm y tế số 25/2008/QH12 ngày 14/11/2008; - Luật số 46/2014/QH13 ngày 13/6/2014 của Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật BHYT. - Nghị định số 146/2018/NĐ-CP ngày 17/10/2018. - Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022; - Quyết định số 937/QĐ- UBND ngày 20/5/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của TTHC được kết nối, tích hợp theo số hồ sơ “1.002522” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
21 |
1.00253 5.000.0 0.00.H12 |
Cấp thẻ bảo hiểm y tế |
Trong thời hạn 07 ngày làm việc (cắt giảm 03/10 ngày làm việc, tỷ lệ 30%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và hợp lệ |
- Địa điểm Tiếp nhận và Trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hoặc Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện. - Cơ quan, đơn vị thực hiện và thẩm quyền giải quyết: Bảo hiểm xã hội cấp tỉnh, cấp huyện |
Không |
- Luật Bảo hiểm y tế số 25/2008/QH12 ngày 14/11/2008; - Luật số 46/2014/QH13 ngày 13/6/2014 của Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật BHYT. - Nghị định số 146/2018/NĐ-CP ngày 17/10/2018. - Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022; - Quyết định số 937/QĐ- UBND ngày 20/5/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của TTHC được kết nối, tích hợp theo số hồ sơ “1.002535” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
22 |
1.01241 9.000.0 0.00.H12 |
Cấp lại giấy chứng nhận người có bài thuốc gia truyền, giấy chứng nhận người có phương pháp chữa bệnh gia truyền |
Trong thời hạn 4,5 ngày làm việc (cắt giảm 2,5/07 ngày làm việc, tỷ lệ 35,7%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và hợp lệ. |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh. - Cơ quan, đơn vị thực hiện, có thẩm quyền quyết định: Sở Y tế tỉnh Cà Mau |
Không |
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15; - Thông tư số 02/2024/TT- BYT ngày 12/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế. - Thông tư số 59/2023/TT- BTC ngày 30/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; - Quyết định số 937/QĐ- UBND ngày 20/5/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.012419” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
23 |
1.01241 8.000.0 0.00.H12 |
Cấp giấy chứng nhận người có bài thuốc gia truyền, giấy chứng nhận người có phương pháp chữa bệnh gia truyền |
Trong thời hạn 14 ngày làm việc (cắt giảm 06/20 ngày làm việc, tỷ lệ 30%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và hợp lệ. |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh. - Cơ quan, đơn vị thực hiện, có thẩm quyền quyết định: Sở Y tế tỉnh Cà Mau |
Phí: 2.500.000 đồng |
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2023; - Thông tư số 02/2024/TT- BYT ngày 12/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế. - Thông tư số 59/2023/TT- BTC ngày 31/12/2024 của Bộ trưởng Bộ tài chính; - Quyết định số 937/QĐ- UBND ngày 20/5/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.012418” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
24 |
1.00940 7.000.0 0.00.H12 |
Công bố đáp ứng tiêu chuẩn chế biến, bào chế thuốc cổ truyền đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bằng y học cổ truyền trực thuộc quản lý của Sở Y tế |
Trong thời hạn 21 ngày làm việc (cắt giảm 09/30 ngày làm việc, tỷ lệ 30%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và hợp lệ. |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh. - Cơ quan, đơn vị thực hiện, có thẩm quyền quyết định: Sở Y tế tỉnh Cà Mau |
Không |
- Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016 - Thông tư số 32/2020/TT- BYT ngày 31/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Y tế; - Quyết định số 937/QĐ- UBND ngày 20/5/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.009407” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
25 |
1.01209 6.000.0 0.00.H12 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận bị phơi nhiễm với HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp |
Trong thời hạn 3,5 ngày làm việc (cắt giảm 1,5/05 ngày làm việc, tỷ lệ 30%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và hợp lệ. |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh. - Cơ quan, đơn vị thực hiện, có thẩm quyền quyết định: Sở Y tế tỉnh Cà Mau |
Không |
- Luật 64/2006/QH11; - Quyết định số 24/2023/QĐ-TTg ngày 22/9/2023 của Thủ tướng Chính phủ; - Nghị định số 42/2025/NĐ- CP ngày 27/02/2025 của Chính phủ; - Quyết định số 937/QĐ- UBND ngày 20/5/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.012096” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
26 |
1.01209 7.000.0 0.00.H12 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận bị nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp |
Trong thời hạn 3,5 ngày làm việc (cắt giảm 1,5/05 ngày làm việc, tỷ lệ 30%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và hợp lệ. |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh. - Cơ quan, đơn vị thực hiện, có thẩm quyền quyết định: Sở Y tế tỉnh Cà Mau |
Không |
- Luật 64/2006/QH11; - Quyết định số 24/2023/QĐ-TTg ngày 22/9/2023 của Thủ tướng Chính phủ; - Nghị định số 42/2025/NĐ- CP ngày 27/02/2025 của Chính phủ; - Quyết định số 937/QĐ- UBND ngày 20/5/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.012097” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
27 |
1.00358 0.000.0 0.00.H12 |
Công bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II |
Trong thời hạn 02 ngày làm việc (cắt giảm 01/03 ngày làm việc, tỷ lệ 33,3%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và hợp lệ. |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh. - Cơ quan, đơn vị thực hiện, có thẩm quyền quyết định: Sở Y tế tỉnh Cà Mau |
Không |
- Luật 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014; - Luật Luật 03/2007/QH12 ngày 21/11/2007; - Nghị định số 103/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ; - Quyết định số 937/QĐ- UBND ngày 20/5/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.003580” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
28 |
2.00065 5.000.0 0.00.H12 |
Công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng |
Trong thời hạn 02 ngày làm việc (cắt giảm 01/03 ngày làm việc, tỷ lệ 33,3%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và hợp lệ. |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh. - Cơ quan, đơn vị thực hiện, có thẩm quyền quyết định: Sở Y tế tỉnh Cà Mau |
Không |
- Luật 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014; - Luật Luật 03/2007/QH12 ngày 21/11/2007; - Nghị định số 103/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ; - Quyết định số 937/QĐ- UBND ngày 20/5/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “2.000655” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
29 |
1.00246 7.000.0 0.00.H12 |
Công bố cơ sở đủ điều kiện cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng chế phẩm |
Trong thời hạn 02 ngày làm việc (cắt giảm 01/03 ngày làm việc, tỷ lệ 33,3%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh. - Cơ quan, đơn vị thực hiện, có thẩm quyền quyết định: Sở Y tế tỉnh Cà Mau |
Phí : 300.000 đồng |
- Nghị định số 91/2016/NĐ- CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ - Nghị định số 129/2024/NĐ-CP ngày 10/10/2024 của Chính phủ - Thông tư số 59/2023/TT- BTC ngày 30/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính - Thông tư số 43/2024/TT- BTC ngày 28/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. - Quyết định số 937/QĐ- UBND ngày 20/5/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.002467” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
30 |
1.00294 4.000.0 0.00.H12 |
Công bố cơ sở đủ điều kiện sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế |
Trong thời hạn 02 ngày làm việc (cắt giảm 01/03 ngày làm việc, tỷ lệ 33,3%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh. - Cơ quan, đơn vị thực hiện, có thẩm quyền quyết định: Sở Y tế tỉnh Cà Mau |
Phí : 300.000 đồng |
- Nghị định số 91/2016/NĐ- CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ - Nghị định số 129/2024/NĐ-CP ngày 10/10/2024 của Chính phủ - Thông tư số 59/2023/TT- BTC ngày 30/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính - Thông tư số 43/2024/TT- BTC ngày 28/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. - Quyết định số 937/QĐ- UBND ngày 20/5/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.002944” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
31 |
1.00242 5.000.0 0.00.H12 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện An toàn thực phẩm đối với các cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Y tế |
Trong thời hạn 17 ngày làm việc (cắt giảm 5,5/17 ngày làm việc, tỷ lệ 32,35%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
- Địa điểm Tiếp nhận và Trả kết quả trực tiếp: Trung tâm giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau. - Cơ quan, đơn vị thực hiện và thẩm quyền giải quyết: Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm. |
Phí thẩm định: 1. Đối với cơ sở sản xuất nhỏ lẻ: 500.000 đồng /lần /cơ sở. 2. Đối với cơ sở sản xuất khác: 2.500.000 đồng /lần /cơ sở. 3. Thẩm định cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống: - Phục vụ dưới 200 suất ăn: 700.000 đồng /lần /cơ sở. - Phục vụ từ 200 suất ăn trở lên: 1.000.000 đồng /lần /cơ sở. |
- Luật 55/2010/QH12 ngày 17/6/2010; - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ; - Thông tư số 67/2021/TT- BTC ngày 05/8/2021 của Bộ Tài chính; - Quyết định số 937/QĐ- UBND ngày 20/5/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.002425” trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia. |
32 |
1.00334 8.000.0 0.00.H12 |
Đăng ký bản công bố sản nhập khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi |
Trong thời hạn 05 ngày làm việc (cắt giảm 2,5/07 ngày làm việc, tỷ lệ 35,71%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
- Địa điểm Tiếp nhận và Trả kết quả trực tiếp: Trung tâm giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau. - Cơ quan, đơn vị thực hiện và thẩm quyền giải quyết: Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm. |
Phí thẩm định: 1.500.000 đồng/lần/sản phẩm. |
- Luật số 55/2010/QH12 ngày 17/6/2010; - Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ; - Thông tư số 67/2021/TT- BTC ngày 05/8/2021 của Bộ Tài chính; - Quyết định số 937/QĐ- UBND ngày 20/5/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.003348” trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia. |
33 |
1.00333 2. 000.00. 00.H12 |
Đăng ký bản công bố sản phẩm sản xuất trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi |
Trong thời hạn 05 ngày làm việc (cắt giảm 2,5/07 ngày làm việc, tỷ lệ 35,71%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
- Địa điểm Tiếp nhận và Trả kết quả trực tiếp: Trung tâm giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau. - Cơ quan, đơn vị thực hiện và thẩm quyền giải quyết: Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm. |
Phí thẩm định: 1.500.000 đồng/lần/sản phẩm. |
- Luật số 55/2010/QH12 ngày 17/6/2010; - Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ; - Thông tư số 67/2021/TT- BTC ngày 05/8/2021 của Bộ Tài chính; - Quyết định số 937/QĐ- UBND ngày 20/5/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.003332” trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia. |
34 |
1.00310 8. 000.00. 00.H12 |
Đăng ký nội dung quảng cáo đối với sản phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi |
Trong thời hạn 07 ngày làm việc (cắt giảm 03/10 ngày làm việc, tỷ lệ 30%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
- Địa điểm Tiếp nhận và Trả kết quả trực tiếp: Trung tâm giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau. - Cơ quan, đơn vị thực hiện và thẩm quyền giải quyết: Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm. |
Phí thẩm định: 1.100.000 đồng/lần/sản phẩm. |
- Luật 55/2010/QH12; - Luật 16/2012/QH13 - Nghị định số 181/2013/NĐ-CP 14/11/2012 của Chính phủ - Nghị định số 100/2014/NĐ-CP ngày 6/11/2014 của Chính phủ - Thông tư số 09/2015/TT- BYT ngày 06/12/2013 của Bộ trưởng Bộ Y tế - Thông tư số 10/2013/TT- BVHTTDL ngày 06/12/2013 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch - Nghị định số 15/2018/NĐ- CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ - Thông tư số 67/2021/TT- BTC ngày 05/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; - Quyết định số 937/QĐ- UBND ngày 20/5/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.003108” trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia. |
Ghi chú: Danh mục thủ tục hành chính được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố tại số thứ tự 1, 2, 3 của Quyết định số 1274/QĐ-UBND ngày 26/6/2024; tại số thứ tự 6, 7, 9, 10, 12, 13, 14 của Quyết định số 224/QĐ-UBND ngày 14/02/2025; tại số thứ tự 1, 8, 10, 13 của Quyết định số 1981/QĐ-UBND ngày 09/10/2024; tại số thứ tự 4 của Quyết định số 1479/QĐ-UBND ngày 21/8/2023; tại số thứ tự 3, 4, 5 của Quyết định số 2255/QĐ-UBND ngày 15/12/2023; Quyết định số 176/QĐ-UBND ngày 07/02/2023; tại số thứ tự 5 của Quyết định số 1093/QĐ-UBND ngày 31/5/2024; tại số thứ tự 17 của Quyết định số 1694/QĐ-UBND ngày 22/8/2024; Quyết định số 360/QĐ-UBND ngày 01/3/2021; Quyết định số 2226/QĐ-UBND ngày 11/12/2023; Quyết định số 246/QĐ-UBND ngày 20/02/2019; tại số thứ tự 1, 2 của Quyết định số 2366/QĐ-UBND ngày 11/12/2023; Quyết định số 1409/QĐ-UBND ngày 10/8/2023; tại số thứ tự 30, 31 của Quyết định số 152/QĐ-UBND ngày 21/01/2021; Quyết định số 1186/QĐ-UBND ngày 16/6/2024 hết hiệu lực khi Quyết định này có hiệu lực thi hành.
Tổng số Danh mục có 34 TTHC./.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1284/QĐ-UBND |
Cà Mau, ngày 25 tháng 6 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 92/2017/NĐ- CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 937/QĐ-UBND ngày 20/5/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau về việc phê duyệt Phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính liên quan đến hoạt động đầu tư, sản xuất, kinh doanh thuộc thẩm quyền giải quyết của tỉnh Cà Mau;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 115/TTr-SYT ngày 05/6/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố, phê duyệt kèm theo Quyết định này:
1. Công bố Danh mục thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết liên quan đến hoạt động đầu tư, sản xuất, kinh doanh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Cà Mau (kèm theo Danh mục).
2. Phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính nêu tại khoản 1 Điều này (kèm theo Quy trình).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Giao Sở Y tế chủ trì, phối hợp Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh (Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh) và các đơn vị có liên quan tổ chức thực hiện công khai Danh mục và Quy trình được nêu tại Điều 1 Quyết định này tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh theo đúng quy định. Hoàn thành xong trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Y tế, Giám đốc Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẮT GIẢM THỜI GIAN GIẢI QUYẾT LIÊN QUAN ĐẾN
HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ, SẢN XUẤT, KINH DOANH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ
TỈNH CÀ MAU
(Kèm theo Quyết định số: 1284/QĐ-UBND ngày 25/6/2025 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Cà Mau)
* CÁCH THỨC THỰC HIỆN
- Tổ chức, cá nhân gửi hồ sơ, thủ tục hành chính đến Sở Y tế tỉnh Cà Mau thông qua Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau (Địa chỉ: Tầng 1, tầng 2, Tòa nhà Viettel, số 298, đường Trần Hưng Đạo, phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau); hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích, nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, địa chỉ website https://dichvucong.gov.vn hoặc Cổng Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Cà Mau, địa chỉ website https://dichvucong.camau.gov.vn (nếu đủ điều kiện theo quy định).
- Thời gian tiếp nhận: Vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ lễ theo quy định), cụ thể như sau:
+ Buổi sáng: Từ 07 giờ 00 phút đến 11 giờ 00 phút.
+ Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút đến 17 giờ 00 phút.
STT |
Mã số TTHC |
Tên TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
1 |
1.00453 9.000.0 0.00.H12 |
Công bố đáp ứng yêu cầu là cơ sở thực hành trong đào tạo khối ngành sức khỏe đối với các cơ sở khám, chữa bệnh thuộc Sở Y tế và cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân trên địa bàn tỉnh, thành phố |
Trong thời hạn 10,5 ngày làm việc (cắt giảm 4,5/15 ngày làm việc, tỷ lệ 30%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và hợp lệ. |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh. - Cơ quan, đơn vị thực hiện, có thẩm quyền quyết định: Sở Y tế tỉnh Cà Mau |
Không |
- Nghị định số 111/2017/NĐ-CP ngày 05/10/2017 của Chính phủ; - Quyết định số 937/QĐ- UBND ngày 20/5/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.004539” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
2 |
1.00457 1.000.0 0.00.H12 |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế(Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
Trong thời hạn 10,5 ngày làm việc (cắt giảm 4,5/15 ngày làm việc, tỷ lệ 30%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và hợp lệ. |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh. - Cơ quan, đơn vị thực hiện, có thẩm quyền quyết định: Sở Y tế tỉnh Cà Mau |
Không |
- Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016; - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ; - Nghị định số 54/2017/NĐ- CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ; - Quyết định số 937/QĐ- UBND ngày 20/5/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.004571” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
3 |
1.00396 3.000.0 0.00.H12 |
Cấp giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc |
Trong thời hạn 07 ngày làm việc (cắt giảm 03/10 ngày làm việc, tỷ lệ 30%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và hợp lệ. |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh. - Cơ quan, đơn vị thực hiện, có thẩm quyền quyết định: Sở Y tế tỉnh Cà Mau |
Phí thẩm định: 1.600.000 đồng/lần. |
- Luật Dược 2016; - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ; - Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; - Nghị định số 54/2017/NĐ- CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ - Thông tư số 114/2017/TT- BTC ngày 24/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. - Quyết định số 937/QĐ- UBND ngày 20/5/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.003963” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
4 |
1.01226 2.000.0 0.00.H12 |
Xếp cấp chuyên môn kỹ thuật |
Trong thời hạn 42 ngày làm việc (cắt giảm 18/60 ngày làm, tỷ lệ 30%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và hợp lệ. |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh. - Cơ quan, đơn vị thực hiện, có thẩm quyền quyết định: Sở Y tế tỉnh Cà Mau |
Không |
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2023; - Nghị định số 96/2023/NĐ- CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ; - Thông tư số 57/2024/TT- BYT ngày 31/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế; - Quyết định số 937/QĐ- UBND ngày 20/5/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.012262” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
5 |
1.01228 0.000.0 0.00.H12 |
Điều chỉnh giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh |
- Trường hợp 1: Không phải thẩm định thực tế tại cơ sở: Trong thời hạn 14 ngày (cắt giảm 06/20 ngày, tỷ lệ 30%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và hợp lệ. - Trường hợp 2: Phải thẩm định thực tế tại cơ sở: Trong thời hạn 48 ngày (cắt giảm 22/70 ngày, tỷ lệ 31,4%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và hợp lệ |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh. - Cơ quan, đơn vị thực hiện, có thẩm quyền quyết định: Sở Y tế tỉnh Cà Mau |
Theo quy định tại Thông tư số 59/2023/TT- BTC ngày 31/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2023; - Nghị định số 96/2023/NĐ- CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ; - Thông tư số 57/2024/TT- BYT ngày 30/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. - Thông tư số 59/2023/TT- BTC ngày 31/12/2024 của Bộ trưởng Bộ tài chính; - Quyết định số 937/QĐ- UBND ngày 20/5/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.012280” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
6 |
1.01226 1.000.0 0.00.H12 |
Đề nghị thực hiện thí điểm khám bệnh, chữa bệnh từ xa |
Trong thời hạn 31,5 ngày (cắt giảm 13,5/45 ngày, tỷ lệ 30%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và hợp lệ. |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh. - Cơ quan, đơn vị thực hiện, có thẩm quyền quyết định: Sở Y tế tỉnh Cà Mau |
Không |
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2023; - Nghị định số 96/2023/NĐ- CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ; - Thông tư số 57/2024/TT- BYT ngày 31/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế; - Quyết định số 937/QĐ- UBND ngày 20/5/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.012261” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
7 |
1.01228 1.000.0 0.00.H12 |
Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe, khám và điều trị HIV/AIDS |
Trong thời hạn 10,5 ngày làm việc (cắt giảm 4,5/15 ngày làm việc, tỷ lệ 30%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và hợp lệ. |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh. - Cơ quan, đơn vị thực hiện, có thẩm quyền quyết định: Sở Y tế tỉnh Cà Mau |
Không |
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09/01/2023; - Nghị định số 96/2023/NĐ- CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ; - Quyết định số 937/QĐ- UBND ngày 20/5/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.012281” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
8 |
1.01226 0.000.0 0.00.H12 |
Công bố đủ điều kiện thực hiện khám bệnh, chữa bệnh từ xa |
Trong thời hạn 07 ngày làm việc (cắt giảm 03/10 ngày làm việc, tỷ lệ 30%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và hợp lệ. |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh. - Cơ quan, đơn vị thực hiện, có thẩm quyền quyết định: Sở Y tế tỉnh Cà Mau |
Không |
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09/01/2023; - Nghị định số 96/2023/NĐ- CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ; - Quyết định số 937/QĐ- UBND ngày 20/5/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.012260” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
9 |
1.01225 6.000.0 0.00.H12 |
Công bố cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đáp ứng yêu cầu là cơ sở hướng dẫn thực hành |
Trong thời hạn 10,5 ngày làm việc (cắt giảm 4,5/15 ngày làm việc, tỷ lệ 30%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và hợp lệ. |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh. - Cơ quan, đơn vị thực hiện, có thẩm quyền quyết định: Sở Y tế tỉnh Cà Mau |
Không |
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09/01/2023; - Nghị định số 96/2023/NĐ- CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ; - Quyết định số 937/QĐ- UBND ngày 20/5/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.012256” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
10 |
1.01225 7.000.0 0.00.H12 |
Cho phép tổ chức hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo theo đợt, khám bệnh, chữa bệnh lưu động thuộc trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 79 của Luật Khám bệnh, chữa bệnh hoặc cá nhân khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo |
Trong thời hạn 07 ngày (cắt giảm 03/10 ngày, tỷ lệ 30%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và hợp lệ. |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh. - Cơ quan, đơn vị thực hiện, có thẩm quyền quyết định: Sở Y tế tỉnh Cà Mau |
Không |
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2023; - Nghị định số 96/2023/NĐ- CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ; - Thông tư số 57/2024/TT- BYT ngày 31/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế; - Quyết định số 937/QĐ- UBND ngày 20/5/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.012257” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
11 |
1.01227 9.000.0 0.00.H12 |
Cấp lại giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh |
Trong thời hạn 14 ngày làm việc (cắt giảm 06/20 ngày làm việc, tỷ lệ 30%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và hợp lệ. |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh. - Cơ quan, đơn vị thực hiện, có thẩm quyền quyết định: Sở Y tế tỉnh Cà Mau |
Phí : 1.500.000 đồng, không thu phí đối với trường hợp cấp sai do lỗi của cơ quan có thẩm quyền cấp |
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09/01/2023; - Nghị định số 96/2023/NĐ- CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ; - Thông tư số 59/2023/TT- BTC ngày 31/12/2024 của Bộ trưởng Bộ tài chính; - Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27/02/2025 của Chính phủ, về quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế; - Quyết định số 937/QĐ- UBND ngày 20/5/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.012279” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
12 |
1.00051 1. 000.00. 00.H12 |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo |
Trong thời hạn 07 ngày (cắt giảm 03/10 ngày, tỷ lệ 30%) kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh. - Cơ quan, đơn vị thực hiện, có thẩm quyền quyết định: Sở Y tế tỉnh Cà Mau. |
Không |
- Luật Quảng cáo năm 2012 - Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2023; - Nghị định số 96/2023/NĐ- CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ; - Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ - Thông tư số 09/2015/TT- BYT ngày 25/05/2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế. - Thông tư số 57/2024/TT- BYT ngày 31/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế; - Quyết định số 937/QĐ- UBND ngày 20/5/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.000511” trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia; |
13 |
1.00056 2.000.0 0.00.H12 |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng |
Trong thời hạn 3,5 ngày (cắt giảm 1,5/05 ngày, tỷ lệ 30%) kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh. - Cơ quan, đơn vị thực hiện, có thẩm quyền quyết định: Sở Y tế tỉnh Cà Mau. |
Không |
- Luật Quảng cáo năm 2012 - Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2023; - Nghị định số 96/2023/NĐ- CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ; - Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ - Thông tư số 09/2015/TT- BYT ngày 25/05/2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế. - Thông tư số 57/2024/TT- BYT ngày 31/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế. - Quyết định số 937/QĐ- UBND ngày 20/5/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.000562” trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia; |
14 |
1.00246 4.000.0 0.00.H12 |
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Trong thời hạn 07 ngày (cắt giảm 03/10 ngày, tỷ lệ 30%) kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh. - Cơ quan, đơn vị thực hiện, có thẩm quyền quyết định: Sở Y tế tỉnh Cà Mau. |
Phí: 1.000.000 đồng/hồ sơ |
- Luật Quảng cáo năm 2012 - Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2023; - Nghị định số 96/2023/NĐ- CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ; - Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ - Thông tư số 09/2015/TT- BYT ngày 25/05/2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế. - Thông tư số 57/2024/TT- BYT ngày 31/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế. - Thông tư số 59/2023/TT- BTC ngày 31/12/2024 của Bộ trưởng Bộ tài chính. - Quyết định số 937/QĐ- UBND ngày 20/5/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.002464” trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia; |
15 |
1.00248 3.000.0 0.00.H12 |
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm |
Trong thời hạn 07 ngày (cắt giảm 03/10 ngày, tỷ lệ 30%) kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh. - Cơ quan, đơn vị thực hiện, có thẩm quyền quyết định: Sở Y tế tỉnh Cà Mau. |
Phí: 1.600.000 đồng |
- Luật Quảng cáo số Luật 16/2012/QH13 ngày 21/6/2012; - Nghị định 181/2013/NĐ- CP 14/11/2013 của Chính phủ; - Thông tư số 09/2015/TT- BYT ngày 25/5/2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế; - Thông tư số 41/2023/TT- BTC ngày 12/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; - Quyết định số 937/QĐ- UBND ngày 20/5/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh.. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.002483” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
16 |
1.00299 5.000.0 0.00.H12 |
Thanh toán chi phí Khám bệnh, chữa bệnh một số trường hợp giữa cơ sở Khám bệnh, chữa bệnh và cơ quan Bảo hiểm xã hội |
Trong thời hạn 28 ngày làm việc (cắt giảm 12/40 ngày làm việc, tỷ lệ cắt giảm 30%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và hợp lệ. |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau, Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện. - Cơ quan, đơn vị thực hiện, có thẩm quyền quyết định: Bảo hiểm xã hội tỉnh, huyện |
Không |
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09/01/2023; - Luật Bảo hiểm y tế số 25/2008/QH12 ngày 14/11/2008; - Luật số 46/2014/QH13 ngày 16/3/2014, sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Bảo hiểm y tế; - Luật số 51/2024/QH15 ngày 27/11/2024 của Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Bảo hiểm y tế; - Nghị định số 146/2018/NĐ-CP ngày 17/10/2018 của Chính phủ; - Nghị định số 75/2023/NĐ- CP ngày 19/10/2023 của Chính phủ; - Nghị định số 02/2025/NĐ- CP ngày 01/01/2025 của Chính phủ; - Quyết định số 937/QĐ- UBND ngày 20/5/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.002995” trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia |
17 |
2.00125 2.000.0 0.00.H12 |
Ký hợp đồng khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế hằng năm |
Trong thời hạn 21 ngày làm việc (cắt giảm 09/30 ngày làm việc, tỷ lệ cắt giảm 30%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và hợp lệ. |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau, Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện. - Cơ quan, đơn vị thực hiện, có thẩm quyền quyết định: Bảo hiểm xã hội tỉnh, huyện |
Không |
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09/01/2023; - Luật Bảo hiểm y tế số 25/2008/QH12 ngày 14/11/2008; - Luật số 46/2014/QH13 ngày 16/3/2014, sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Bảo hiểm y tế; - Luật số 51/2024/QH15 ngày 27/11/2024 của Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Bảo hiểm y tế; - Nghị định số 146/2018/NĐ-CP ngày 17/10/2018 của Chính phủ; - Nghị định số 75/2023/NĐ- CP ngày 19/10/2023 của Chính phủ; - Nghị định số 02/2025/NĐ- CP ngày 01/01/2025 của Chính phủ; - Quyết định số 937/QĐ- UBND ngày 20/5/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “2.001252” trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia |
18 |
1.00303 4.000.0 0.00.H12 |
Ký Hợp đồng khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế đối với Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt bổ sung chức năng, nhiệm vụ, phạm vi chuyên môn, hạng bệnh viện trong việc thực hiện khám bệnh, chữa bệnh |
Trong thời hạn 07 ngày làm việc (cắt giảm 03/10 ngày làm việc, tỷ lệ cắt giảm 30%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và hợp lệ. |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau, Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện. - Cơ quan, đơn vị thực hiện, có thẩm quyền quyết định: Bảo hiểm xã hội tỉnh, huyện |
Không |
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09/01/2023; - Luật Bảo hiểm y tế số 25/2008/QH12 ngày 14/11/2008; - Luật số 46/2014/QH13 ngày 16/3/2014, sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Bảo hiểm y tế; - Luật số 51/2024/QH15 ngày 27/11/2024 của Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Bảo hiểm y tế; - Nghị định số 146/2018/NĐ-CP ngày 17/10/2018 của Chính phủ; - Nghị định số 75/2023/NĐ- CP ngày 19/10/2023 của Chính phủ; - Nghị định số 02/2025/NĐ- CP ngày 01/01/2025 của Chính phủ; - Quyết định số 937/QĐ- UBND ngày 20/5/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.003034” trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia |
19 |
2.00105 8.000.0 0.00.H12 |
Đổi thẻ bảo hiểm y tế |
Trong thời hạn 4,5 ngày làm việc (cắt giảm 2,5/07 ngày làm việc, tỷ lệ 35,7%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và hợp lệ |
- Địa điểm Tiếp nhận và Trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hoặc Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện. - Cơ quan, đơn vị thực hiện và thẩm quyền giải quyết: Bảo hiểm xã hội cấp tỉnh, cấp huyện |
Không |
- Luật BHYT số 25/2008/QH12 ngày 14/11/2008 của Quốc hội; - Luật số 46/2014/QH13 ngày 13/6/2014 của Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật BHYT. - Nghị định số 146/2018/NĐ-CP ngày 17/10/2018; - Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022; - Quyết định số 937/QĐ- UBND ngày 20/5/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của TTHC được kết nối, tích hợp theo số hồ sơ “2.001058” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
20 |
1.00252 2.000.0 0.00.H12 |
Cấp lại thẻ bảo hiểm y tế |
Trong thời hạn 4,5 ngày làm việc (cắt giảm 2,5/07 ngày làm việc, tỷ lệ 35,7%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và hợp lệ |
- Địa điểm Tiếp nhận và Trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hoặc Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện. - Cơ quan, đơn vị thực hiện và thẩm quyền giải quyết: Bảo hiểm xã hội cấp tỉnh, cấp huyện |
Không |
- Luật Bảo hiểm y tế số 25/2008/QH12 ngày 14/11/2008; - Luật số 46/2014/QH13 ngày 13/6/2014 của Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật BHYT. - Nghị định số 146/2018/NĐ-CP ngày 17/10/2018. - Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022; - Quyết định số 937/QĐ- UBND ngày 20/5/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của TTHC được kết nối, tích hợp theo số hồ sơ “1.002522” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
21 |
1.00253 5.000.0 0.00.H12 |
Cấp thẻ bảo hiểm y tế |
Trong thời hạn 07 ngày làm việc (cắt giảm 03/10 ngày làm việc, tỷ lệ 30%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và hợp lệ |
- Địa điểm Tiếp nhận và Trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hoặc Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện. - Cơ quan, đơn vị thực hiện và thẩm quyền giải quyết: Bảo hiểm xã hội cấp tỉnh, cấp huyện |
Không |
- Luật Bảo hiểm y tế số 25/2008/QH12 ngày 14/11/2008; - Luật số 46/2014/QH13 ngày 13/6/2014 của Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật BHYT. - Nghị định số 146/2018/NĐ-CP ngày 17/10/2018. - Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022; - Quyết định số 937/QĐ- UBND ngày 20/5/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của TTHC được kết nối, tích hợp theo số hồ sơ “1.002535” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
22 |
1.01241 9.000.0 0.00.H12 |
Cấp lại giấy chứng nhận người có bài thuốc gia truyền, giấy chứng nhận người có phương pháp chữa bệnh gia truyền |
Trong thời hạn 4,5 ngày làm việc (cắt giảm 2,5/07 ngày làm việc, tỷ lệ 35,7%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và hợp lệ. |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh. - Cơ quan, đơn vị thực hiện, có thẩm quyền quyết định: Sở Y tế tỉnh Cà Mau |
Không |
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15; - Thông tư số 02/2024/TT- BYT ngày 12/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế. - Thông tư số 59/2023/TT- BTC ngày 30/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; - Quyết định số 937/QĐ- UBND ngày 20/5/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.012419” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
23 |
1.01241 8.000.0 0.00.H12 |
Cấp giấy chứng nhận người có bài thuốc gia truyền, giấy chứng nhận người có phương pháp chữa bệnh gia truyền |
Trong thời hạn 14 ngày làm việc (cắt giảm 06/20 ngày làm việc, tỷ lệ 30%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và hợp lệ. |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh. - Cơ quan, đơn vị thực hiện, có thẩm quyền quyết định: Sở Y tế tỉnh Cà Mau |
Phí: 2.500.000 đồng |
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2023; - Thông tư số 02/2024/TT- BYT ngày 12/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế. - Thông tư số 59/2023/TT- BTC ngày 31/12/2024 của Bộ trưởng Bộ tài chính; - Quyết định số 937/QĐ- UBND ngày 20/5/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.012418” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
24 |
1.00940 7.000.0 0.00.H12 |
Công bố đáp ứng tiêu chuẩn chế biến, bào chế thuốc cổ truyền đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bằng y học cổ truyền trực thuộc quản lý của Sở Y tế |
Trong thời hạn 21 ngày làm việc (cắt giảm 09/30 ngày làm việc, tỷ lệ 30%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và hợp lệ. |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh. - Cơ quan, đơn vị thực hiện, có thẩm quyền quyết định: Sở Y tế tỉnh Cà Mau |
Không |
- Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016 - Thông tư số 32/2020/TT- BYT ngày 31/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Y tế; - Quyết định số 937/QĐ- UBND ngày 20/5/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.009407” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
25 |
1.01209 6.000.0 0.00.H12 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận bị phơi nhiễm với HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp |
Trong thời hạn 3,5 ngày làm việc (cắt giảm 1,5/05 ngày làm việc, tỷ lệ 30%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và hợp lệ. |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh. - Cơ quan, đơn vị thực hiện, có thẩm quyền quyết định: Sở Y tế tỉnh Cà Mau |
Không |
- Luật 64/2006/QH11; - Quyết định số 24/2023/QĐ-TTg ngày 22/9/2023 của Thủ tướng Chính phủ; - Nghị định số 42/2025/NĐ- CP ngày 27/02/2025 của Chính phủ; - Quyết định số 937/QĐ- UBND ngày 20/5/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.012096” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
26 |
1.01209 7.000.0 0.00.H12 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận bị nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp |
Trong thời hạn 3,5 ngày làm việc (cắt giảm 1,5/05 ngày làm việc, tỷ lệ 30%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và hợp lệ. |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh. - Cơ quan, đơn vị thực hiện, có thẩm quyền quyết định: Sở Y tế tỉnh Cà Mau |
Không |
- Luật 64/2006/QH11; - Quyết định số 24/2023/QĐ-TTg ngày 22/9/2023 của Thủ tướng Chính phủ; - Nghị định số 42/2025/NĐ- CP ngày 27/02/2025 của Chính phủ; - Quyết định số 937/QĐ- UBND ngày 20/5/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.012097” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
27 |
1.00358 0.000.0 0.00.H12 |
Công bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II |
Trong thời hạn 02 ngày làm việc (cắt giảm 01/03 ngày làm việc, tỷ lệ 33,3%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và hợp lệ. |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh. - Cơ quan, đơn vị thực hiện, có thẩm quyền quyết định: Sở Y tế tỉnh Cà Mau |
Không |
- Luật 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014; - Luật Luật 03/2007/QH12 ngày 21/11/2007; - Nghị định số 103/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ; - Quyết định số 937/QĐ- UBND ngày 20/5/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.003580” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
28 |
2.00065 5.000.0 0.00.H12 |
Công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng |
Trong thời hạn 02 ngày làm việc (cắt giảm 01/03 ngày làm việc, tỷ lệ 33,3%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và hợp lệ. |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh. - Cơ quan, đơn vị thực hiện, có thẩm quyền quyết định: Sở Y tế tỉnh Cà Mau |
Không |
- Luật 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014; - Luật Luật 03/2007/QH12 ngày 21/11/2007; - Nghị định số 103/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ; - Quyết định số 937/QĐ- UBND ngày 20/5/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “2.000655” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
29 |
1.00246 7.000.0 0.00.H12 |
Công bố cơ sở đủ điều kiện cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng chế phẩm |
Trong thời hạn 02 ngày làm việc (cắt giảm 01/03 ngày làm việc, tỷ lệ 33,3%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh. - Cơ quan, đơn vị thực hiện, có thẩm quyền quyết định: Sở Y tế tỉnh Cà Mau |
Phí : 300.000 đồng |
- Nghị định số 91/2016/NĐ- CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ - Nghị định số 129/2024/NĐ-CP ngày 10/10/2024 của Chính phủ - Thông tư số 59/2023/TT- BTC ngày 30/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính - Thông tư số 43/2024/TT- BTC ngày 28/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. - Quyết định số 937/QĐ- UBND ngày 20/5/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.002467” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
30 |
1.00294 4.000.0 0.00.H12 |
Công bố cơ sở đủ điều kiện sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế |
Trong thời hạn 02 ngày làm việc (cắt giảm 01/03 ngày làm việc, tỷ lệ 33,3%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh. - Cơ quan, đơn vị thực hiện, có thẩm quyền quyết định: Sở Y tế tỉnh Cà Mau |
Phí : 300.000 đồng |
- Nghị định số 91/2016/NĐ- CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ - Nghị định số 129/2024/NĐ-CP ngày 10/10/2024 của Chính phủ - Thông tư số 59/2023/TT- BTC ngày 30/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính - Thông tư số 43/2024/TT- BTC ngày 28/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. - Quyết định số 937/QĐ- UBND ngày 20/5/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.002944” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
31 |
1.00242 5.000.0 0.00.H12 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện An toàn thực phẩm đối với các cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Y tế |
Trong thời hạn 17 ngày làm việc (cắt giảm 5,5/17 ngày làm việc, tỷ lệ 32,35%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
- Địa điểm Tiếp nhận và Trả kết quả trực tiếp: Trung tâm giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau. - Cơ quan, đơn vị thực hiện và thẩm quyền giải quyết: Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm. |
Phí thẩm định: 1. Đối với cơ sở sản xuất nhỏ lẻ: 500.000 đồng /lần /cơ sở. 2. Đối với cơ sở sản xuất khác: 2.500.000 đồng /lần /cơ sở. 3. Thẩm định cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống: - Phục vụ dưới 200 suất ăn: 700.000 đồng /lần /cơ sở. - Phục vụ từ 200 suất ăn trở lên: 1.000.000 đồng /lần /cơ sở. |
- Luật 55/2010/QH12 ngày 17/6/2010; - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ; - Thông tư số 67/2021/TT- BTC ngày 05/8/2021 của Bộ Tài chính; - Quyết định số 937/QĐ- UBND ngày 20/5/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.002425” trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia. |
32 |
1.00334 8.000.0 0.00.H12 |
Đăng ký bản công bố sản nhập khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi |
Trong thời hạn 05 ngày làm việc (cắt giảm 2,5/07 ngày làm việc, tỷ lệ 35,71%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
- Địa điểm Tiếp nhận và Trả kết quả trực tiếp: Trung tâm giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau. - Cơ quan, đơn vị thực hiện và thẩm quyền giải quyết: Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm. |
Phí thẩm định: 1.500.000 đồng/lần/sản phẩm. |
- Luật số 55/2010/QH12 ngày 17/6/2010; - Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ; - Thông tư số 67/2021/TT- BTC ngày 05/8/2021 của Bộ Tài chính; - Quyết định số 937/QĐ- UBND ngày 20/5/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.003348” trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia. |
33 |
1.00333 2. 000.00. 00.H12 |
Đăng ký bản công bố sản phẩm sản xuất trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi |
Trong thời hạn 05 ngày làm việc (cắt giảm 2,5/07 ngày làm việc, tỷ lệ 35,71%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
- Địa điểm Tiếp nhận và Trả kết quả trực tiếp: Trung tâm giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau. - Cơ quan, đơn vị thực hiện và thẩm quyền giải quyết: Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm. |
Phí thẩm định: 1.500.000 đồng/lần/sản phẩm. |
- Luật số 55/2010/QH12 ngày 17/6/2010; - Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ; - Thông tư số 67/2021/TT- BTC ngày 05/8/2021 của Bộ Tài chính; - Quyết định số 937/QĐ- UBND ngày 20/5/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.003332” trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia. |
34 |
1.00310 8. 000.00. 00.H12 |
Đăng ký nội dung quảng cáo đối với sản phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi |
Trong thời hạn 07 ngày làm việc (cắt giảm 03/10 ngày làm việc, tỷ lệ 30%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
- Địa điểm Tiếp nhận và Trả kết quả trực tiếp: Trung tâm giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau. - Cơ quan, đơn vị thực hiện và thẩm quyền giải quyết: Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm. |
Phí thẩm định: 1.100.000 đồng/lần/sản phẩm. |
- Luật 55/2010/QH12; - Luật 16/2012/QH13 - Nghị định số 181/2013/NĐ-CP 14/11/2012 của Chính phủ - Nghị định số 100/2014/NĐ-CP ngày 6/11/2014 của Chính phủ - Thông tư số 09/2015/TT- BYT ngày 06/12/2013 của Bộ trưởng Bộ Y tế - Thông tư số 10/2013/TT- BVHTTDL ngày 06/12/2013 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch - Nghị định số 15/2018/NĐ- CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ - Thông tư số 67/2021/TT- BTC ngày 05/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; - Quyết định số 937/QĐ- UBND ngày 20/5/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.003108” trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia. |
Ghi chú: Danh mục thủ tục hành chính được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố tại số thứ tự 1, 2, 3 của Quyết định số 1274/QĐ-UBND ngày 26/6/2024; tại số thứ tự 6, 7, 9, 10, 12, 13, 14 của Quyết định số 224/QĐ-UBND ngày 14/02/2025; tại số thứ tự 1, 8, 10, 13 của Quyết định số 1981/QĐ-UBND ngày 09/10/2024; tại số thứ tự 4 của Quyết định số 1479/QĐ-UBND ngày 21/8/2023; tại số thứ tự 3, 4, 5 của Quyết định số 2255/QĐ-UBND ngày 15/12/2023; Quyết định số 176/QĐ-UBND ngày 07/02/2023; tại số thứ tự 5 của Quyết định số 1093/QĐ-UBND ngày 31/5/2024; tại số thứ tự 17 của Quyết định số 1694/QĐ-UBND ngày 22/8/2024; Quyết định số 360/QĐ-UBND ngày 01/3/2021; Quyết định số 2226/QĐ-UBND ngày 11/12/2023; Quyết định số 246/QĐ-UBND ngày 20/02/2019; tại số thứ tự 1, 2 của Quyết định số 2366/QĐ-UBND ngày 11/12/2023; Quyết định số 1409/QĐ-UBND ngày 10/8/2023; tại số thứ tự 30, 31 của Quyết định số 152/QĐ-UBND ngày 21/01/2021; Quyết định số 1186/QĐ-UBND ngày 16/6/2024 hết hiệu lực khi Quyết định này có hiệu lực thi hành.
Tổng số Danh mục có 34 TTHC./.
NỘI BỘ, LIÊN THÔNG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẮT GIẢM THỜI
GIAN GIẢI QUYẾT LIÊN QUAN ĐẾN HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ, SẢN XUẤT, KINH DOANH THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH CÀ MAU
(Kèm theo Quyết định số: 1284/QĐ-UBND ngày 25/6/2025 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Cà Mau)
- Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 10,5 ngày làm việc (cắt giảm 4,5/15 ngày làm việc, tỷ lệ 30%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và hợp lệ.
- Quy trình giải quyết:
+ Bước 1: Chuyên viên trực tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau; kiểm tra các thành phần hồ sơ, nhập các trường thông tin cơ bản về hồ sơ vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính, số hóa hồ sơ, xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, chuyển hồ sơ về Sở Y tế (Văn phòng) để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.
+ Bước 2: Chuyên viên Văn phòng tiếp nhận hồ sơ (chứng thực hồ sơ nếu có yêu cầu, kiểm tra file scan), tổng hợp, thẩm định và hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin, đính kèm file, kết quả xử lý), chuyển lãnh đạo Văn phòng duyệt, trình lãnh đạo Sở Y tế phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo quy định: 10 ngày làm việc.
+ Bước 3. Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả giải quyết về Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục hành chính điện tử, số hóa hồ sơ, trả kết quả (đồng thời cấp kết quả giải quyết thủ tục hành chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân theo quy định: 0,25 ngày làm việc.
3. Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe, khám và điều trị HIV/AIDS (Mã số TTHC: 1.012281.000.00.00.H12).
4. Công bố cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đáp ứng yêu cầu là cơ sở hướng dẫn thực hành (Mã số TTHC: 1.012256.000.00.00.H12).
- Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 10,5 ngày làm việc (cắt giảm 4,5/15 ngày làm việc, tỷ lệ 30%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và hợp lệ.
- Quy trình giải quyết:
+ Bước 1: Chuyên viên trực tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau; kiểm tra các thành phần hồ sơ, nhập các trường thông tin cơ bản về hồ sơ vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính, số hóa hồ sơ, xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, chuyển hồ sơ về Sở Y tế (Phòng Nghiệp vụ) để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.
+ Bước 2: Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ tiếp nhận hồ sơ (chứng thực hồ sơ nếu có yêu cầu, kiểm tra file scan), tổng hợp, thẩm định và hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin, đính kèm file, kết quả xử lý), chuyển lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ duyệt, trình lãnh đạo Sở Y tế phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo quy định: 10 ngày làm việc.
+ Bước 3. Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả giải quyết về Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục hành chính điện tử, số hóa hồ sơ, trả kết quả (đồng thời cấp kết quả giải quyết thủ tục hành chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân theo quy định: 0,25 ngày làm việc.
6. Công bố đủ điều kiện thực hiện khám bệnh, chữa bệnh từ xa (Mã số TTHC: 1.012260.000.00.00.H12).
7. Cho phép tổ chức hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo theo đợt, khám bệnh, chữa bệnh lưu động thuộc trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 79 của Luật Khám bệnh, chữa bệnh hoặc cá nhân khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo (Mã số TTHC: 1.012257.000.00.00.H12).
8. Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo (Mã số TTHC: 1.000511.000.00.00.H12).
9. Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Mã số TTHC: 1.002464.000.00.00.H12).
10. Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm (Mã số TTHC: 1.002483.000.00.00.H12).
- Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 07 ngày làm việc (cắt giảm 03/10 ngày làm việc, tỷ lệ 30%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và hợp lệ.
- Quy trình giải quyết:
+ Bước 1: Chuyên viên trực tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau; kiểm tra các thành phần hồ sơ, nhập các trường thông tin cơ bản về hồ sơ vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính, số hóa hồ sơ, xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, chuyển hồ sơ về Sở Y tế (Phòng Nghiệp vụ) để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.
+ Bước 2: Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ tiếp nhận hồ sơ (chứng thực hồ sơ nếu có yêu cầu, kiểm tra file scan), tổng hợp, thẩm định và hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin, đính kèm file, kết quả xử lý), chuyển lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ duyệt, trình lãnh đạo Sở Y tế phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo quy định: 6,5 ngày làm việc.
+ Bước 3. Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả giải quyết về Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục hành chính điện tử, số hóa hồ sơ, trả kết quả (đồng thời cấp kết quả giải quyết thủ tục hành chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân theo quy định: 0,25 ngày làm việc.
- Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 21 ngày làm việc (cắt giảm 09/30 ngày, tỷ lệ 30%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và hợp lệ.
- Quy trình giải quyết:
+ Bước 1: Chuyên viên trực tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau; kiểm tra các thành phần hồ sơ, nhập các trường thông tin cơ bản về hồ sơ vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính, số hóa hồ sơ, xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, chuyển hồ sơ về Sở Y tế (Phòng Nghiệp vụ) để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.
+ Bước 2: Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ tiếp nhận hồ sơ (chứng thực hồ sơ nếu có yêu cầu, kiểm tra file scan), tổng hợp, thẩm định và hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin, đính kèm file, kết quả xử lý), chuyển lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ duyệt, trình lãnh đạo Sở Y tế phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo quy định: 20 ngày làm việc.
+ Bước 3. Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả giải quyết về Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục hành chính điện tử, số hóa hồ sơ, trả kết quả (đồng thời cấp kết quả giải quyết thủ tục hành chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân theo quy định: 0,25 ngày làm việc.
12. Xếp cấp chuyên môn kỹ thuật (Mã số TTHC: 1.012262.000.00.00.H12).
- Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 42 ngày làm việc (cắt giảm 18/60 ngày, tỷ lệ 30%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và hợp lệ.
- Quy trình giải quyết:
+ Bước 1: Chuyên viên trực tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau; kiểm tra các thành phần hồ sơ, nhập các trường thông tin cơ bản về hồ sơ vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính, số hóa hồ sơ, xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, chuyển hồ sơ về Sở Y tế (Phòng Nghiệp vụ) để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.
+ Bước 2: Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ tiếp nhận hồ sơ (chứng thực hồ sơ nếu có yêu cầu, kiểm tra file scan), tổng hợp, thẩm định và hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin, đính kèm file, kết quả xử lý), chuyển lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ duyệt, trình lãnh đạo Sở Y tế phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo quy định: 41 ngày làm việc.
+ Bước 3. Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả giải quyết về Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục hành chính điện tử, số hóa hồ sơ, trả kết quả (đồng thời cấp kết quả giải quyết thủ tục hành chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân theo quy định: 0,25 ngày làm việc.
13. Điều chỉnh giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh (Mã số TTHC: 1.012280.000.00.00.H12).
- Thời hạn giải quyết:
+ Trường hợp 1: Không phải thẩm định thực tế tại cơ sở: Trong thời hạn 14 ngày (cắt giảm 06/20 ngày, tỷ lệ 30%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và hợp lệ.
+ Trường hợp 2: Phải thẩm định thực tế tại cơ sở: Trong thời hạn 48 ngày (cắt giảm 22/70 ngày, tỷ lệ 31,4%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và hợp lệ
- Quy trình giải quyết:
+ Bước 1: Chuyên viên trực tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau; kiểm tra các thành phần hồ sơ, nhập các trường thông tin cơ bản về hồ sơ vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính, số hóa hồ sơ, xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, chuyển hồ sơ về Sở Y tế (Phòng Nghiệp vụ) để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày.
+ Bước 2: Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ tiếp nhận hồ sơ (chứng thực hồ sơ nếu có yêu cầu, kiểm tra file scan), tổng hợp, thẩm định và hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin, đính kèm file, kết quả xử lý), chuyển lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ duyệt, trình lãnh đạo Sở Y tế phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo quy định trường hợp 1: 13,5 ngày; trường hợp 2: 47,5 ngày.
+ Bước 3. Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả giải quyết về Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục hành chính điện tử, số hóa hồ sơ, trả kết quả (đồng thời cấp kết quả giải quyết thủ tục hành chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân theo quy định: 0,25 ngày.
14. Đề nghị thực hiện thí điểm khám bệnh, chữa bệnh từ xa (Mã số TTHC: 1.012261.000.00.00.H12).
- Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 31,5 ngày (cắt giảm 13,5/45 ngày, tỷ lệ 30%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và hợp lệ.
- Quy trình giải quyết:
+ Bước 1: Chuyên viên trực tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau; kiểm tra các thành phần hồ sơ, nhập các trường thông tin cơ bản về hồ sơ vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính, số hóa hồ sơ, xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, chuyển hồ sơ về Sở Y tế (Phòng Nghiệp vụ) để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày.
+ Bước 2: Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ tiếp nhận hồ sơ (chứng thực hồ sơ nếu có yêu cầu, kiểm tra file scan), tổng hợp, thẩm định và hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin, đính kèm file, kết quả xử lý), chuyển lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ duyệt, trình lãnh đạo Sở Y tế phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo quy định: 31 ngày.
+ Bước 3. Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả giải quyết về Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục hành chính điện tử, số hóa hồ sơ, trả kết quả (đồng thời cấp kết quả giải quyết thủ tục hành chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân theo quy định: 0,25 ngày.
15. Cấp lại giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh (Mã số TTHC: 1.012279.000.00.00.H12).
- Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 14 ngày làm việc (cắt giảm 06/20 ngày, tỷ lệ 30%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và hợp lệ.
- Quy trình giải quyết:
+ Bước 1: Chuyên viên trực tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau; kiểm tra các thành phần hồ sơ, nhập các trường thông tin cơ bản về hồ sơ vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính, số hóa hồ sơ, xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, chuyển hồ sơ về Sở Y tế (Phòng Nghiệp vụ) để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.
+ Bước 2: Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ tiếp nhận hồ sơ (chứng thực hồ sơ nếu có yêu cầu, kiểm tra file scan), tổng hợp, thẩm định và hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin, đính kèm file, kết quả xử lý), chuyển lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ duyệt, trình lãnh đạo Sở Y tế phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo quy định: 13,5 ngày làm việc.
+ Bước 3. Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả giải quyết về Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục hành chính điện tử, số hóa hồ sơ, trả kết quả (đồng thời cấp kết quả giải quyết thủ tục hành chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân theo quy định: 0,25 ngày làm việc.
17. Thủ tục cấp giấy chứng nhận bị phơi nhiễm với HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp (Mã số TTHC: 1.012096.000.00.00.H12).
18. Thủ tục cấp giấy chứng nhận bị nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp (Mã số TTHC: 1.012097.000.00.00.H12).
- Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 3,5 ngày (cắt giảm 1,5/05 ngày, tỷ lệ 30%) kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
- Quy trình giải quyết:
+ Bước 1: Chuyên viên trực tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau; kiểm tra các thành phần hồ sơ, nhập các trường thông tin cơ bản về hồ sơ vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính, số hóa hồ sơ, xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, chuyển hồ sơ về Sở Y tế (Phòng Nghiệp vụ) để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày.
+ Bước 2: Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ tiếp nhận hồ sơ (chứng thực hồ sơ nếu có yêu cầu, kiểm tra file scan), tổng hợp, thẩm định và hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin, đính kèm file, kết quả xử lý), chuyển lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ duyệt, trình lãnh đạo Sở Y tế phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo quy định: 03 ngày.
+ Bước 3. Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả giải quyết về Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục hành chính điện tử, số hóa hồ sơ, trả kết quả (đồng thời cấp kết quả giải quyết thủ tục hành chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân theo quy định: 0,25 ngày.
- Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 28 ngày làm việc (cắt giảm 12/40 ngày làm việc, tỷ lệ cắt giảm 30%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và hợp lệ.
- Quy trình giải quyết:
+ Bước 1: Chuyên viên trực tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh; Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau; kiểm tra các thành phần hồ sơ, nhập các trường thông tin cơ bản về hồ sơ vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính, số hóa hồ sơ, xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, chuyển hồ sơ về Bảo hiểm xã hội tỉnh, huyện để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.
+ Bước 2: Chuyên viên cơ quan Bảo hiểm xã hội tỉnh, huyện tiếp nhận hồ sơ (chứng thực hồ sơ nếu có yêu cầu, kiểm tra file scan), tổng hợp, thẩm định và hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin, đính kèm file, kết quả xử lý), chuyển lãnh đạo Phòng chuyên môn duyệt, trình lãnh đạo Bảo hiểm xã hội tỉnh, huyện phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo quy định: 27,5 ngày làm việc.
+ Bước 3. Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả giải quyết về Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh; Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục hành chính điện tử, số hóa hồ sơ, trả kết quả (đồng thời cấp kết quả giải quyết thủ tục hành chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân theo quy định: 0,25 ngày làm việc.
20. Ký hợp đồng khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế hằng năm (Mã số TTHC: 2.001252.000.00.00.H12).
- Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 21 ngày làm việc (cắt giảm 09/30 ngày làm việc, tỷ lệ cắt giảm 30%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và hợp lệ.
- Quy trình giải quyết:
+ Bước 1: Chuyên viên trực tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh; Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau; kiểm tra các thành phần hồ sơ, nhập các trường thông tin cơ bản về hồ sơ vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính, số hóa hồ sơ, xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, chuyển hồ sơ về Bảo hiểm xã hội tỉnh, huyện để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.
+ Bước 2: Chuyên viên cơ quan Bảo hiểm xã hội tỉnh, huyện tiếp nhận hồ sơ (chứng thực hồ sơ nếu có yêu cầu, kiểm tra file scan), tổng hợp, thẩm định và hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin, đính kèm file, kết quả xử lý), chuyển lãnh đạo Phòng chuyên môn duyệt, trình lãnh đạo Bảo hiểm xã hội tỉnh, huyện phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo quy định: 20,5 ngày làm việc.
+ Bước 3. Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả giải quyết về Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh; Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục hành chính điện tử, số hóa hồ sơ, trả kết quả (đồng thời cấp kết quả giải quyết thủ tục hành chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân theo quy định: 0,25 ngày làm việc.
22. Cấp thẻ bảo hiểm y tế (Mã số TTHC: 1.002535.000.00.00.H12).
- Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 07 ngày làm việc (cắt giảm 03/10 ngày làm việc, tỷ lệ cắt giảm 30%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và hợp lệ.
- Quy trình giải quyết:
+ Bước 1: Chuyên viên trực tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh; Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau; kiểm tra các thành phần hồ sơ, nhập các trường thông tin cơ bản về hồ sơ vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính, số hóa hồ sơ, xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, chuyển hồ sơ về Bảo hiểm xã hội tỉnh, huyện để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.
+ Bước 2: Chuyên viên cơ quan Bảo hiểm xã hội tỉnh, huyện tiếp nhận hồ sơ (chứng thực hồ sơ nếu có yêu cầu, kiểm tra file scan), tổng hợp, thẩm định và hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin, đính kèm file, kết quả xử lý), chuyển lãnh đạo Phòng chuyên môn duyệt, trình lãnh đạo Bảo hiểm xã hội tỉnh, huyện phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo quy định: 6,5 ngày làm việc.
+ Bước 3. Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả giải quyết về Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh; Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục hành chính điện tử, số hóa hồ sơ, trả kết quả (đồng thời cấp kết quả giải quyết thủ tục hành chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân theo quy định: 0,25 ngày làm việc.
23. Đổi thẻ bảo hiểm y tế (Mã số TTHC: 2.001058.000.00.00.H12).
24. Cấp lại thẻ bảo hiểm y tế (Mã số TTHC: 1.002522.000.00.00.H12).
- Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 4,5 ngày làm việc (cắt giảm 2,5/07 ngày làm việc, tỷ lệ 35,7%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và hợp lệ.
- Quy trình giải quyết:
+ Bước 1: Chuyên viên trực tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh; Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau; kiểm tra các thành phần hồ sơ, nhập các trường thông tin cơ bản về hồ sơ vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính, số hóa hồ sơ, xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, chuyển hồ sơ về Bảo hiểm xã hội tỉnh, huyện để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.
+ Bước 2: Chuyên viên cơ quan Bảo hiểm xã hội tỉnh, huyện tiếp nhận hồ sơ (chứng thực hồ sơ nếu có yêu cầu, kiểm tra file scan), tổng hợp, thẩm định và hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin, đính kèm file, kết quả xử lý), chuyển lãnh đạo Phòng chuyên môn duyệt, trình lãnh đạo Bảo hiểm xã hội tỉnh, huyện phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo quy định: 04 ngày làm việc.
+ Bước 3. Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả giải quyết về Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh; Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục hành chính điện tử, số hóa hồ sơ, trả kết quả (đồng thời cấp kết quả giải quyết thủ tục hành chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân theo quy định: 0,25 ngày làm việc.
- Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 4,5 ngày làm việc (cắt giảm 2,5/07 ngày làm việc, tỷ lệ 35,7%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và hợp lệ.
- Quy trình giải quyết:
+ Bước 1: Chuyên viên trực tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau; kiểm tra các thành phần hồ sơ, nhập các trường thông tin cơ bản về hồ sơ vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính, số hóa hồ sơ, xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, chuyển hồ sơ về Sở Y tế (Phòng Nghiệp vụ) để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.
+ Bước 2: Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ tiếp nhận hồ sơ (chứng thực hồ sơ nếu có yêu cầu, kiểm tra file scan), tổng hợp, thẩm định và hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin, đính kèm file, kết quả xử lý), chuyển lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ duyệt, trình lãnh đạo Sở Y tế phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo quy định: 04 ngày làm việc.
+ Bước 3. Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả giải quyết về Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục hành chính điện tử, số hóa hồ sơ, trả kết quả (đồng thời cấp kết quả giải quyết thủ tục hành chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân theo quy định: 0,25 ngày làm việc.
- Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 14 ngày làm việc (cắt giảm 06/20 ngày, tỷ lệ 30%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và hợp lệ.
- Quy trình giải quyết:
+ Bước 1: Chuyên viên trực tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau; kiểm tra các thành phần hồ sơ, nhập các trường thông tin cơ bản về hồ sơ vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính, số hóa hồ sơ, xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, chuyển hồ sơ về Sở Y tế (Phòng Nghiệp vụ) để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.
+ Bước 2: Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ tiếp nhận hồ sơ (chứng thực hồ sơ nếu có yêu cầu, kiểm tra file scan), tổng hợp, thẩm định và hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin, đính kèm file, kết quả xử lý), chuyển lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ duyệt, trình lãnh đạo Sở Y tế phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo quy định: 13,5 ngày làm việc.
+ Bước 3. Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả giải quyết về Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục hành chính điện tử, số hóa hồ sơ, trả kết quả (đồng thời cấp kết quả giải quyết thủ tục hành chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân theo quy định: 0,25 ngày làm việc.
28. Công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng (Mã số TTHC: 2.000655.000.00.00.H12).
29. Công bố cơ sở đủ điều kiện cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng chế phẩm (Mã số TTHC: 1.002467.000.00.00.H12).
30. Công bố cơ sở đủ điều kiện sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế (Mã số TTHC: 1.002944.000.00.00.H12).
- Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 02 ngày làm việc (cắt giảm 01/03 ngày làm việc, tỷ lệ 33,3%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và hợp lệ.
- Quy trình giải quyết:
+ Bước 1: Chuyên viên trực tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau; kiểm tra các thành phần hồ sơ, nhập các trường thông tin cơ bản về hồ sơ vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính, số hóa hồ sơ, xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, chuyển hồ sơ về Sở Y tế (Phòng Nghiệp vụ) để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.
+ Bước 2: Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ tiếp nhận hồ sơ (chứng thực hồ sơ nếu có yêu cầu, kiểm tra file scan), tổng hợp, thẩm định và hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin, đính kèm file, kết quả xử lý), chuyển lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ duyệt, trình lãnh đạo Sở Y tế phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo quy định: 1,5 ngày làm việc.
+ Bước 3. Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả giải quyết về Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục hành chính điện tử, số hóa hồ sơ, trả kết quả (đồng thời cấp kết quả giải quyết thủ tục hành chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân theo quy định: 0,25 ngày làm việc.
- Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 17 ngày làm việc (cắt giảm 5,5/17 ngày làm việc, tỷ lệ 32,35%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình giải quyết:
+ Bước 1: Chuyên viên trực tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau; kiểm tra các thành phần hồ sơ, nhập các trường thông tin cơ bản về hồ sơ vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính, số hóa hồ sơ, xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, chuyển hồ sơ về Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm (Phòng Nghiệp vụ) để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.
+ Bước 2: Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ tiếp nhận hồ sơ (chứng thực hồ sơ nếu có yêu cầu, kiểm tra file scan), tổng hợp, thẩm định và hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin, đính kèm file, kết quả xử lý), chuyển lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ duyệt, trình lãnh đạo Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo quy định: 16,5 ngày làm việc.
+ Bước 3. Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả giải quyết về Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục hành chính điện tử, số hóa hồ sơ, trả kết quả (đồng thời cấp kết quả giải quyết thủ tục hành chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân theo quy định: 0,25 ngày làm việc.
33. Đăng ký bản công bố sản phẩm sản xuất trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi (Mã số TTHC: 1.003332.000.00.00.H12).
- Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 05 ngày làm việc (cắt giảm 2,5/07 ngày làm việc, tỷ lệ 35,71%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình giải quyết:
+ Bước 1: Chuyên viên trực tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau; kiểm tra các thành phần hồ sơ, nhập các trường thông tin cơ bản về hồ sơ vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính, số hóa hồ sơ, xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, chuyển hồ sơ về Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm (Phòng Nghiệp vụ) để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.
+ Bước 2: Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ tiếp nhận hồ sơ (chứng thực hồ sơ nếu có yêu cầu, kiểm tra file scan), tổng hợp, thẩm định và hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin, đính kèm file, kết quả xử lý), chuyển lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ duyệt, trình lãnh đạo Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo quy định: 4,5 ngày làm việc.
+ Bước 3. Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả giải quyết về Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục hành chính điện tử, số hóa hồ sơ, trả kết quả (đồng thời cấp kết quả giải quyết thủ tục hành chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân theo quy định: 0,25 ngày làm việc.
- Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 07 ngày làm việc (cắt giảm 03/10 ngày làm việc, tỷ lệ 30%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình giải quyết:
+ Bước 1: Chuyên viên trực tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau; kiểm tra các thành phần hồ sơ, nhập các trường thông tin cơ bản về hồ sơ vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính, số hóa hồ sơ, xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, chuyển hồ sơ về Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm (Phòng Nghiệp vụ) để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.
+ Bước 2: Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ tiếp nhận hồ sơ (chứng thực hồ sơ nếu có yêu cầu, kiểm tra file scan), tổng hợp, thẩm định và hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin, đính kèm file, kết quả xử lý), chuyển lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ duyệt, trình lãnh đạo Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo quy định: 6,5 ngày làm việc.
+ Bước 3. Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả giải quyết về Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục hành chính điện tử, số hóa hồ sơ, trả kết quả (đồng thời cấp kết quả giải quyết thủ tục hành chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân theo quy định: 0,25 ngày làm việc.
* Ghi chú: Quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt tại mục 1, 2.1, 2.2 kèm theo Quyết định số 1274/QĐ-UBND ngày 26/6/2024; mục 7, 8, 11, 12 kèm theo Quyết định số 224/QĐ-UBND ngày 14/02/2025; mục 1.1, 1.4, 6, 8, 9, 10, 14, kèm theo Quyết định số 1981/QĐ-UBND ngày 09/10/2024; mục 2 kèm theo Quyết định số 1479/QĐ-UBND ngày 21/8/2023; mục 2, 3, 4 kèm theo Quyết định số 2255/QĐ- UBND ngày 15/12/2023; Quyết định số 176/QĐ-UBND ngày 07/02/2023; mục 3 thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận người có bài thuốc gia truyền, giấy chứng nhận người có phương pháp chữa bệnh gia truyền (Mã số TTHC: 1.012419.H12) kèm theo Quyết định số 1093/QĐ-UBND ngày 31/5/2024; mục 5.2 kèm theo Quyết định số 1694/QĐ-UBND ngày 22/8/2024; Quyết định số 360/QĐ-UBND ngày 01/3/2021; Quyết định số 2226/QĐ-UBND ngày 11/12/2023; Quyết định số 246/QĐ-UBND ngày 20/02/2019; mục 3, 4 kèm theo Quyết định số 2366/QĐ- UBND ngày 11/12/2023; Quyết định số 1409/QĐ-UBND ngày 10/8/2023; Quyết định số 152/QĐ-UBND ngày 21/01/2021; Quyết định số 1186/QĐ-UBND ngày 16/6/2024 hết hiệu lực khi Quyết định này có hiệu lực thi hành.
Lưu ý: Đối với các Quy trình liên thông như trên đơn vị nào nhận hồ sơ đầu vào xuất phiếu hẹn phải đảm bảo tổng thời gian thực hiện các Quy trình (từ khi nhận hồ sơ đầu vào đến khi kết thúc các quy trình, kết quả cho tổ chức, cá nhân) và để đảm bảo việc trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo phiếu hẹn, cơ quan, đơn vị có thẩm quyền giải quyết thủ tục hành chính liên thông/không liên thông chủ động chuyển, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính về Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả trước 01 buổi. Đồng thời yêu cầu các cơ quan, đơn vị thực hiện đúng theo Quy trình số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính trong tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính; cấp kết quả giải quyết thủ tục hành chính điện tử theo quy định./.