Quyết định 1110/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết liên quan đến hoạt động đầu tư, sản xuất, kinh doanh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Cà Mau
Số hiệu | 1110/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 10/06/2025 |
Ngày có hiệu lực | 10/06/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Cà Mau |
Người ký | Lâm Văn Bi |
Lĩnh vực | Đầu tư,Thương mại,Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1110/QĐ-UBND |
Cà Mau, ngày 10 tháng 6 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 937/QĐ-UBND ngày 20/5/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau về việc phê duyệt Phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính liên quan đến hoạt động đầu tư, sản xuất, kinh doanh thuộc thẩm quyền giải quyết của tỉnh Cà Mau;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 36/TTr-SCT ngày 27/5/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố, phê duyệt kèm theo Quyết định này:
1. Công bố Danh mục thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết liên quan đến hoạt động đầu tư, sản xuất, kinh doanh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Cà Mau (kèm theo Danh mục).
2. Phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính nêu tại khoản 1 Điều này (kèm theo Quy trình).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Giao Sở Công Thương chủ trì, phối hợp Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh (Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh) và các đơn vị có liên quan tổ chức thực hiện công khai Danh mục và Quy trình được nêu tại Điều 1 Quyết định này tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh theo đúng quy định. Hoàn thành xong trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương, Giám đốc Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẮT GIẢM THỜI GIAN GIẢI QUYẾT LIÊN QUAN ĐẾN
HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ, SẢN XUẤT, KINH DOANH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG
THƯƠNG TỈNH CÀ MAU
(Kèm theo Quyết định số: 1110/QĐ-UBND ngày 10/6/2025 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Cà Mau)
* CÁCH THỨC THỰC HIỆN
1. Tổ chức, cá nhân gửi hồ sơ thủ tục hành chính trực tiếp đến Sở Công Thương tỉnh Cà Mau thông qua Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau (Địa chỉ: Tầng 1, tầng 2, Tòa nhà Viettel, số 298, đường Trần Hưng Đạo, phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau); hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích, nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, địa chỉ website https://dichvucong.gov.vn hoặc Cổng Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Cà Mau, địa chỉ website https://dichvucong.camau.gov.vn (nếu đủ điều kiện theo quy định).
2. Thời gian tiếp nhận: Vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ lễ theo quy định), cụ thể như sau:
- Buổi sáng: Từ 07 giờ 00 phút đến 11 giờ 00 phút.
- Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút đến 17 giờ 00 phút.
STT |
Mã số TTHC |
Tên TTHC |
Thời hạn giải quyết theo quy định |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
I |
Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước |
||||||
1 |
1.010696.000. 00.00.H12 |
Cấp giấy tiếp nhận thông báo kinh doanh xăng dầu bằng thiết bị bán xăng dầu quy mô nhỏ |
Trong thời hạn 3,5 ngày làm việc (cắt giảm 1,5/05 ngày làm việc, tỷ lệ 30%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh. - Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền quyết định: Sở Công Thương. |
- Khu vực thành phố Cà Mau: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Khu vực khác: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. |
- Nghị định số 83/2014/NĐ-CP 03/9/2014 của Chính phủ. - Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương. - Thông tư số 28/2017/TT-BCT ngày 08/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương. - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. - Nghị định số 95/2021/NĐ-CP ngày 01/11/2021 của Chính phủ. - Thông tư số 17/2021/TT-BCT ngày 15/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Công Thương. - Quyết định số 937/QĐ-UBND ngày 20/5/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.010696 ” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
II |
Lĩnh vực Quản lý cạnh tranh |
||||||
2 |
2.000309.000. 00.00.H12 |
Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương |
Trong thời hạn 06 ngày làm việc (cắt giảm 04/10 ngày làm việc, tỷ lệ 40%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh. - Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền quyết định: Sở Công Thương. |
Không |
- Nghị định số 40/2018/NĐ-CP ngày 12/3/2018 của Chính phủ. - Nghị định 03/2023/NĐ-CP ngày 10/02/2023 của Chính phủ. - Nghị định số 18/2023/NĐ-CP ngày 28 tháng 4 năm 2023 của Chính phủ. - Quyết định số 937/QĐ-UBND ngày 20/5/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “2.000309 ” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
III |
Lĩnh vực Xúc tiến thương mại |
||||||
3 |
2.000004.000. 00.00.H12 |
Đăng ký hoạt động khuyến mại theo hình thức mang tính chất may rủi trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
Trong thời hạn 3,5 ngày làm việc (cắt giảm 1,5/05 ngày làm việc, tỷ lệ 30%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh. - Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền quyết định: Sở Công Thương. |
Không |
- Luật Thương mại; - Nghị định số 81/2018/NĐ-CP ngày 22/5/2018 của Chính phủ. - Nghị định số 128/2024/NĐ-CP ngày 10/10/2024 của Chính phủ. - Quyết định số 937/QĐ-UBND ngày 20/5/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “2.000004 ” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
4 |
2.002604.000. 00.00.H12 |
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
Trường hợp 1: Trong thời hạn 14 ngày làm việc (cắt giảm 06/20 ngày làm việc, tỷ lệ 30%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh. - Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền quyết định: Sở Công Thương. |
Không |
- Nghị định số 28/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ. - Nghị định số 14/2024/NĐ-CP ngày 07/02/2024 của Chính phủ. - Quyết định số 937/QĐ-UBND ngày 20/5/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “2.002604 ” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
- Trường hợp 2: Trong thời hạn 32 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đủ hồ sơ trong trường hợp phải xin ý kiến Bộ chuyên ngành. |
|||||||
5 |
2.002606.000. 00.00.H12 |
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
Trường hợp 1 (đối với giấy bị mất, rách, chát, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác): Trong thời hạn 9,5 ngày làm việc (cắt giảm 4,5/14 ngày làm việc, tỷ lệ 32%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh. - Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền quyết định: Sở Công Thương. |
Không |
- Nghị định số 28/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ. - Nghị định số 14/2024/NĐ-CP ngày 07/02/2024 của Chính phủ. - Quyết định số 937/QĐ-UBND ngày 20/5/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “2.002606 ” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
Trường hợp 2 (thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành khác): Trong thời hạn 20,5 ngày làm việc (cắt giảm 5,5/26 ngày làm việc tỷ lệ 21%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
Ghi chú: Danh mục thủ tục hành chính được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố tại số thứ tự 1 mục I của Quyết định số 622/QĐ-UBND ngày 28/02/2022; số thứ 1 của Quyết định số 1019/QĐ-UBND ngày 08/6/2023; số thứ tự 4 mục III của Quyết định 2202/QĐ-UBND ngày 08/11/2024; số thứ tự số 1, 3 của Quyết định số 428/QD-UBND ngày 11/3/2024 hết hiệu lực khi Quyết định này có hiệu lực thi hành.
Tổng số Danh mục có 05 TTHC cấp tỉnh./.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1110/QĐ-UBND |
Cà Mau, ngày 10 tháng 6 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 937/QĐ-UBND ngày 20/5/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau về việc phê duyệt Phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính liên quan đến hoạt động đầu tư, sản xuất, kinh doanh thuộc thẩm quyền giải quyết của tỉnh Cà Mau;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 36/TTr-SCT ngày 27/5/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố, phê duyệt kèm theo Quyết định này:
1. Công bố Danh mục thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết liên quan đến hoạt động đầu tư, sản xuất, kinh doanh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Cà Mau (kèm theo Danh mục).
2. Phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính nêu tại khoản 1 Điều này (kèm theo Quy trình).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Giao Sở Công Thương chủ trì, phối hợp Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh (Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh) và các đơn vị có liên quan tổ chức thực hiện công khai Danh mục và Quy trình được nêu tại Điều 1 Quyết định này tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh theo đúng quy định. Hoàn thành xong trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương, Giám đốc Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẮT GIẢM THỜI GIAN GIẢI QUYẾT LIÊN QUAN ĐẾN
HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ, SẢN XUẤT, KINH DOANH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG
THƯƠNG TỈNH CÀ MAU
(Kèm theo Quyết định số: 1110/QĐ-UBND ngày 10/6/2025 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Cà Mau)
* CÁCH THỨC THỰC HIỆN
1. Tổ chức, cá nhân gửi hồ sơ thủ tục hành chính trực tiếp đến Sở Công Thương tỉnh Cà Mau thông qua Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau (Địa chỉ: Tầng 1, tầng 2, Tòa nhà Viettel, số 298, đường Trần Hưng Đạo, phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau); hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích, nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, địa chỉ website https://dichvucong.gov.vn hoặc Cổng Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Cà Mau, địa chỉ website https://dichvucong.camau.gov.vn (nếu đủ điều kiện theo quy định).
2. Thời gian tiếp nhận: Vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ lễ theo quy định), cụ thể như sau:
- Buổi sáng: Từ 07 giờ 00 phút đến 11 giờ 00 phút.
- Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút đến 17 giờ 00 phút.
STT |
Mã số TTHC |
Tên TTHC |
Thời hạn giải quyết theo quy định |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
I |
Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước |
||||||
1 |
1.010696.000. 00.00.H12 |
Cấp giấy tiếp nhận thông báo kinh doanh xăng dầu bằng thiết bị bán xăng dầu quy mô nhỏ |
Trong thời hạn 3,5 ngày làm việc (cắt giảm 1,5/05 ngày làm việc, tỷ lệ 30%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh. - Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền quyết định: Sở Công Thương. |
- Khu vực thành phố Cà Mau: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Khu vực khác: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. |
- Nghị định số 83/2014/NĐ-CP 03/9/2014 của Chính phủ. - Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương. - Thông tư số 28/2017/TT-BCT ngày 08/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương. - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. - Nghị định số 95/2021/NĐ-CP ngày 01/11/2021 của Chính phủ. - Thông tư số 17/2021/TT-BCT ngày 15/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Công Thương. - Quyết định số 937/QĐ-UBND ngày 20/5/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.010696 ” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
II |
Lĩnh vực Quản lý cạnh tranh |
||||||
2 |
2.000309.000. 00.00.H12 |
Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương |
Trong thời hạn 06 ngày làm việc (cắt giảm 04/10 ngày làm việc, tỷ lệ 40%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh. - Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền quyết định: Sở Công Thương. |
Không |
- Nghị định số 40/2018/NĐ-CP ngày 12/3/2018 của Chính phủ. - Nghị định 03/2023/NĐ-CP ngày 10/02/2023 của Chính phủ. - Nghị định số 18/2023/NĐ-CP ngày 28 tháng 4 năm 2023 của Chính phủ. - Quyết định số 937/QĐ-UBND ngày 20/5/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “2.000309 ” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
III |
Lĩnh vực Xúc tiến thương mại |
||||||
3 |
2.000004.000. 00.00.H12 |
Đăng ký hoạt động khuyến mại theo hình thức mang tính chất may rủi trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
Trong thời hạn 3,5 ngày làm việc (cắt giảm 1,5/05 ngày làm việc, tỷ lệ 30%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh. - Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền quyết định: Sở Công Thương. |
Không |
- Luật Thương mại; - Nghị định số 81/2018/NĐ-CP ngày 22/5/2018 của Chính phủ. - Nghị định số 128/2024/NĐ-CP ngày 10/10/2024 của Chính phủ. - Quyết định số 937/QĐ-UBND ngày 20/5/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “2.000004 ” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
4 |
2.002604.000. 00.00.H12 |
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
Trường hợp 1: Trong thời hạn 14 ngày làm việc (cắt giảm 06/20 ngày làm việc, tỷ lệ 30%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh. - Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền quyết định: Sở Công Thương. |
Không |
- Nghị định số 28/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ. - Nghị định số 14/2024/NĐ-CP ngày 07/02/2024 của Chính phủ. - Quyết định số 937/QĐ-UBND ngày 20/5/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “2.002604 ” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
- Trường hợp 2: Trong thời hạn 32 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đủ hồ sơ trong trường hợp phải xin ý kiến Bộ chuyên ngành. |
|||||||
5 |
2.002606.000. 00.00.H12 |
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
Trường hợp 1 (đối với giấy bị mất, rách, chát, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác): Trong thời hạn 9,5 ngày làm việc (cắt giảm 4,5/14 ngày làm việc, tỷ lệ 32%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh. - Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền quyết định: Sở Công Thương. |
Không |
- Nghị định số 28/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ. - Nghị định số 14/2024/NĐ-CP ngày 07/02/2024 của Chính phủ. - Quyết định số 937/QĐ-UBND ngày 20/5/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “2.002606 ” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
Trường hợp 2 (thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành khác): Trong thời hạn 20,5 ngày làm việc (cắt giảm 5,5/26 ngày làm việc tỷ lệ 21%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
Ghi chú: Danh mục thủ tục hành chính được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố tại số thứ tự 1 mục I của Quyết định số 622/QĐ-UBND ngày 28/02/2022; số thứ 1 của Quyết định số 1019/QĐ-UBND ngày 08/6/2023; số thứ tự 4 mục III của Quyết định 2202/QĐ-UBND ngày 08/11/2024; số thứ tự số 1, 3 của Quyết định số 428/QD-UBND ngày 11/3/2024 hết hiệu lực khi Quyết định này có hiệu lực thi hành.
Tổng số Danh mục có 05 TTHC cấp tỉnh./.
NỘI BỘ, LIÊN THÔNG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN QUAN ĐẾN
HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ, SẢN XUẤT, KINH DOANH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG
THƯƠNG TỈNH CÀ MAU
(Kèm theo Quyết định số: 1110/QĐ-UBND ngày 10/6/2025 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Cà Mau)
I. LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC
a) Thời gian giải quyết: Trong thời hạn 3,5 ngày làm việc (cắt giảm 1,5/05 ngày làm việc, tỷ lệ 30%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
b) Quy trình giải quyết:
- Bước 1: Chuyên viên trực tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau; kiểm tra các thành phần hồ sơ, nhập các trường thông tin cơ bản về hồ sơ vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính, số hóa hồ sơ, xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, chuyển hồ sơ về Sở Công Thương (Phòng Quản lý thương mại) để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.
- Bước 2: Chuyên viên Phòng Quản lý Thương mại tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, thẩm định hồ sơ (chứng thực hồ sơ nếu hồ sơ có yêu cầu; kiểm tra file scan), hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin, đính kèm file, kết quả xử lý) chuyển lãnh đạo Phòng Quản lý Thương mại duyệt, trình Giám đốc Sở Công Thương ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo quy định: 03 ngày làm việc.
- Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống, chuyển hồ sơ về Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục hành chính điện tử, số hóa hồ sơ, trả kết quả (đồng thời cấp kết quả giải quyết thủ tục hành chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân theo quy định: 0,25 ngày làm việc.
II. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CẠNH TRANH
2. Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương (Mã hồ sơ: 2.000309.000.00.00.H12).
a) Thời gian giải quyết: Trong thời hạn 06 ngày làm việc (cắt giảm 04/10 ngày làm việc, tỷ lệ 40%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
b) Quy trình giải quyết:
- Bước 1: Chuyên viên trực tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau; kiểm tra các thành phần hồ sơ, nhập các trường thông tin cơ bản về hồ sơ vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính, số hóa hồ sơ, xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, chuyển hồ sơ về Sở Công Thương (Phòng Quản lý thương mại) để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.
- Bước 2: Chuyên viên Phòng Quản lý Thương mại tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, thẩm định hồ sơ (chứng thực hồ sơ nếu hồ sơ có yêu cầu; kiểm tra file scan), hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin, đính kèm file, kết quả xử lý) chuyển lãnh đạo Phòng Quản lý Thương mại duyệt, trình Giám đốc Sở Công Thương ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo quy định: 5,5 ngày làm việc.
- Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống, chuyển hồ sơ về Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục hành chính điện tử, số hóa hồ sơ, trả kết quả (đồng thời cấp kết quả giải quyết thủ tục hành chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân theo quy định: 0,25 ngày làm việc.
III. LĨNH VỰC XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI
a) Thời gian giải quyết: Trong thời hạn 3,5 ngày làm việc (cắt giảm 1,5/05 ngày làm việc, tỷ lệ 30%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
b) Quy trình giải quyết:
- Bước 1: Chuyên viên trực tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau; kiểm tra các thành phần hồ sơ, nhập các trường thông tin cơ bản về hồ sơ vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính, số hóa hồ sơ, xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, chuyển hồ sơ về Sở Công Thương (Phòng Quản lý thương mại) để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.
- Bước 2: Chuyên viên Phòng Quản lý Thương mại tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, thẩm định hồ sơ (chứng thực hồ sơ nếu hồ sơ có yêu cầu; kiểm tra file scan), hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin, đính kèm file, kết quả xử lý) chuyển lãnh đạo Phòng Quản lý Thương mại duyệt, trình Giám đốc Sở Công Thương ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo quy định: 03 ngày làm việc.
- Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống, chuyển hồ sơ về Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục hành chính điện tử, số hóa hồ sơ, trả kết quả (đồng thời cấp kết quả giải quyết thủ tục hành chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân theo quy định: 0,25 ngày làm việc.
* Trường hợp 1:
a) Thời gian giải quyết: Trong thời hạn 14 ngày làm việc (cắt giảm 06/20 ngày làm việc, tỷ lệ 30%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
b) Quy trình giải quyết:
- Bước 1: Chuyên viên trực tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau; kiểm tra các thành phần hồ sơ, nhập các trường thông tin cơ bản về hồ sơ vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính, số hóa hồ sơ, xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, chuyển hồ sơ về Sở Công Thương (Phòng Quản lý thương mại) để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.
- Bước 2: Chuyên viên Phòng Quản lý Thương mại tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, thẩm định hồ sơ (chứng thực hồ sơ nếu hồ sơ có yêu cầu; kiểm tra file scan), hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin, đính kèm file, kết quả xử lý) chuyển lãnh đạo Phòng Quản lý Thương mại duyệt, trình Giám đốc Sở Công Thương ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo quy định: 13,5 ngày làm việc.
- Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống, chuyển hồ sơ về Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục hành chính điện tử, số hóa hồ sơ, trả kết quả (đồng thời cấp kết quả giải quyết thủ tục hành chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân theo quy định: 0,25 ngày làm việc.
* Trường hợp 2:
a) Thời gian giải quyết: Trong thời hạn 32 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đủ hồ sơ trong trường hợp phải xin ý kiến Bộ chuyên ngành, trong đó: Thẩm quyền xử lý của Sở Công Thương: 07 ngày làm việc (cắt giảm 08/15 ngày làm việc, tỷ lệ 20%); của Bộ chuyên ngành 25 ngày làm việc.
- Quy trình giải quyết tại Sở Công Thương: 07 ngày làm việc
+ Bước 1: Chuyên viên trực tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau; kiểm tra các thành phần hồ sơ, nhập các trường thông tin cơ bản về hồ sơ vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính, số hóa hồ sơ, xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, chuyển hồ sơ về Sở Công Thương (Phòng Quản lý thương mại) để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.
+ Bước 2: Chuyên viên Phòng Quản lý thương mại tiếp nhận hồ sơ (chứng thực hồ sơ nếu có yêu cầu, kiểm tra file scan), kiểm tra, thẩm định hồ sơ (trong 03 ngày làm việc từ khi nhận được hồ sơ trường hợp hồ sơ chưa đáp ứng được quy định, thông báo cho tổ chức, cá nhân bổ sung đầy đủ hồ sơ), khi đầy đủ hồ sơ Chuyên viên Phòng Quản lý thương mại hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin đính kèm file, kết quả xử lý lên hệ thống), chuyển lãnh đạo Phòng Quản lý thương mại duyệt, trình lãnh đạo Sở Công Thương ký lấy ý kiến Bộ quản lý chuyên ngành: 03 ngày làm việc.
+ Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ đến Bộ quản lý chuyên ngành thực hiện quy trình tiếp theo: 0,25 ngày làm việc.
- Lấy ý kiến Bộ quản lý chuyên ngành: 25 ngày làm việc
+ Bước 4: Sau khi nhận ý kiến góp ý từ Bộ chuyên ngành, Chuyên viên Phòng Quản lý Thương mại hoàn thiện hồ sơ chuyển lãnh đạo Phòng Quản lý Thương mại duyệt, trình Giám đốc Sở Công Thương ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo quy định: 3,25 ngày làm việc.
+ Bước 5: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả giải quyết về Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục hành chính điện tử, số hóa hồ sơ, trả kết quả (đồng thời cấp kết quả giải quyết thủ tục hành chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân theo quy định: 0,25 ngày làm việc.
* Trường hợp 1: (Đối với giấy bị mất, rách, chát, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác).
a) Thời gian giải quyết: Trong thời hạn 9,5 ngày làm việc (cắt giảm 4,5/14 ngày làm việc, tỷ lệ 32%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
b) Quy trình giải quyết:
- Bước 1: Chuyên viên trực tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau; kiểm tra các thành phần hồ sơ, nhập các trường thông tin cơ bản về hồ sơ vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính, số hóa hồ sơ, xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, chuyển hồ sơ về Sở Công Thương (Phòng Quản lý thương mại) để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.
- Bước 2: Chuyên viên Phòng Quản lý Thương mại tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, thẩm định hồ sơ (chứng thực hồ sơ nếu hồ sơ có yêu cầu; kiểm tra file scan), hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin, đính kèm file, kết quả xử lý) chuyển lãnh đạo Phòng Quản lý Thương mại duyệt, trình Giám đốc Sở Công Thương ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo quy định: 09 ngày làm việc.
- Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống, chuyển hồ sơ về Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục hành chính điện tử, số hóa hồ sơ, trả kết quả (đồng thời cấp kết quả giải quyết thủ tục hành chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân theo quy định: 0,25 ngày làm việc.
* Trường hợp 2: (Thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành khác).
a) Thời gian giải quyết: Trong thời hạn 20,5 ngày làm việc (cắt giảm 5,5/26 ngày làm việc tỷ lệ 21%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định, trong đó: Thẩm quyền xử lý của Sở Công Thương: 12,5 ngày làm việc (5,5/18 ngày làm việc tỷ lệ 21%); Sở Công Thương tỉnh thành lấy ý kiến: 08 ngày làm việc.
- Quy trình giải quyết tại Sở Công Thương: 12,5 ngày làm việc
+ Bước 1: Chuyên viên trực tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau; kiểm tra các thành phần hồ sơ, nhập các trường thông tin cơ bản về hồ sơ vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính, số hóa hồ sơ, xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, chuyển hồ sơ về Sở Công Thương (Phòng Quản lý thương mại) để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.
+ Bước 2: Chuyên viên Phòng Quản lý thương mại tiếp nhận hồ sơ (chứng thực hồ sơ nếu có yêu cầu, kiểm tra file scan), kiểm tra, thẩm định hồ sơ (trong 03 ngày làm việc từ khi nhận được hồ sơ trường hợp hồ sơ chưa đáp ứng được quy định, thông báo cho tổ chức, cá nhân bổ sung đầy đủ hồ sơ), khi đầy đủ hồ sơ Chuyên viên Phòng Quản lý thương mại hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin đính kèm file, kết quả xử lý lên hệ thống), chuyển lãnh đạo Phòng Quản lý thương mại duyệt, trình lãnh đạo Sở Công Thương ký lấy ý kiến Bộ quản lý chuyên ngành: 5,5 ngày làm việc.
+ Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ đến Bộ quản lý chuyên ngành thực hiện quy trình tiếp theo: 0,25 ngày làm việc.
- Lấy ý kiến Sở Công Thương tỉnh thành khác: 08 ngày làm việc
+ Bước 4: Sau khi nhận ý kiến góp ý từ Bộ chuyên ngành, Chuyên viên Phòng Quản lý Thương mại hoàn thiện hồ sơ chuyển lãnh đạo Phòng Quản lý Thương mại duyệt, trình Giám đốc Sở Công Thương ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo quy định: 06 ngày làm việc.
+ Bước 5: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả giải quyết về Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục hành chính điện tử, số hóa hồ sơ, trả kết quả (đồng thời cấp kết quả giải quyết thủ tục hành chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân theo quy định: 0,5 ngày làm việc.
Ghi chú: Quy trình nội bộ, liên thông thủ tục hành chính được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt tại số thứ tự 1 của Quyết định số 622/QĐ-UBND ngày 28/02/2022; số thứ 10 của Quyết định số 1019/QĐ-UBND ngày 08/6/2023; số thứ tự 3.1 của Quyết định 2202/QĐ-UBND ngày 08/11/2024; số thứ tự 1, 3 của Quyết định số 428/QD-UBND ngày 11/3/2024 hết hiệu lực khi Quyết định này có hiệu lực thi hành.
Lưu ý: Đối với các Quy trình liên thông như trên đơn vị nào nhận hồ sơ đầu vào xuất phiếu hẹn phải đảm bảo tổng thời gian thực hiện hết các Quy trình (từ khi nhận hồ sơ đầu vào đến khi kết thúc các quy trình, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân) và để đảm bảo việc trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo phiếu hẹn, cơ quan, đơn vị có thẩm quyền giải quyết thủ tục hành chính liên thông/không liên thông chủ động chuyển, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính về Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả trước 01 buổi. Đồng thời yêu cầu các cơ quan, đơn vị thực hiện đúng theo Quy trình số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính trong tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính; cấp kết quả giải quyết thủ tục hành chính điện tử theo quy định.