Quyết định 768/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện cắt giảm thời gian giải quyết lĩnh vực xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Ninh Thuận
Số hiệu | 768/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 11/06/2025 |
Ngày có hiệu lực | 11/06/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Ninh Thuận |
Người ký | Trịnh Minh Hoàng |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Xây dựng - Đô thị |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 768/QĐ-UBND |
Ninh Thuận, ngày 11 tháng 6 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN CẮT GIẢM THỜI GIAN GIẢI QUYẾT LĨNH VỰC XÂY DỰNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP TỈNH NINH THUẬN.
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Chỉ thị 05/CT-TTg ngày 01/3/2025 của Thủ tướng Chính phủ về các nhiệm vụ, giải pháp trọng tâm, đột phá thúc đẩy tăng trưởng kinh tế và đẩy mạnh giải pháp vốn đầu tư công, bảo đảm mục tiêu tăng trưởng cả nước năm 2025 đạt 8% trở lên;
Căn cứ Nghị quyết số 66/NQ-CP ngày 26/3/2025 của Chính phủ về Chương trình cắt giảm, đơn giản hóa thủ tục hành chính liên quan đến hoạt động sản xuất, kinh doanh;
Theo đề nghị của Trưởng ban Ban Quản lý các khu công nghiệp tại Tờ trình số 739/TTr-BQLKCN ngày 04/6/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thực hiện cắt giảm thời gian giải quyết lĩnh vực xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Ninh Thuận.
Điều 2. Giao Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Ninh Thuận căn cứ Danh mục thủ tục hành chính được công bố tại Điều 1 Quyết định này tham mưu Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính để xây dựng quy trình điện tử theo quy định tại khoản 4 Điều 36 Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ và Điều 8 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và bãi bỏ Quyết định số 592/QĐ-UBND ngày 7/5/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
- Sửa đổi thời hạn giải quyết của các thủ tục hành chính số thứ tự 01, 02, 03, 07, 08 mục I – Lĩnh vực Hoạt động xây dựng tại Quyết định số 58/QĐ- UBND ngày 13/01/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh;
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Trưởng ban Ban Quản lý các khu công nghiệp; Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ; Thủ trưởng các Sở, ngành thuộc tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN CẮT GIẢM 30% THỜI GIAN GIẢI QUYẾT LĨNH VỰC XÂY DỰNG
THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP
TỈNH NINH THUẬN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 768/QĐ-UBND ngày 11/6/2025 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
|
1 |
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng điều chỉnh |
- Dự án nhóm A 25 ngày làm việc; - Dự án nhóm B 17 ngày làm việc; - Dự án nhóm C 10 ngày làm việc. |
Ban Quản lý các khu công nghiệp, Trục D7-D10 đường 16 tháng 4 thành phố Phan Rang-Tháp Chàm, Ninh Thuận |
Theo quy định tại Thông tư của Bộ Tài chính |
Quyết định số 1334/QĐ-BXD ngày 31/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng |
|
2 |
Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở điều chỉnh |
- 28 ngày làm việc đối với công trình cấp I; - 20 ngày làm việc đối với công trình cấp II và cấp III; - 15 ngày làm việc đối với công trình còn lại. |
Như trên |
Theo quy định tại Thông tư của Bộ Tài chính |
|
|
|
||||||
|
||||||
|
||||||
3 |
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). |
15 ngày làm việc đối với công trình kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ . |
Như trên |
Theo quy định của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh |
|
|
|
||||||
4 |
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). |
3,5 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Như trên |
Theo quy định của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh |
Quyết định số 1334/QĐ-BXD ngày 31/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng |
|
5 |
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). |
3,5 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Như trên |
Theo quy định của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh |
|
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 768/QĐ-UBND |
Ninh Thuận, ngày 11 tháng 6 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN CẮT GIẢM THỜI GIAN GIẢI QUYẾT LĨNH VỰC XÂY DỰNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP TỈNH NINH THUẬN.
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Chỉ thị 05/CT-TTg ngày 01/3/2025 của Thủ tướng Chính phủ về các nhiệm vụ, giải pháp trọng tâm, đột phá thúc đẩy tăng trưởng kinh tế và đẩy mạnh giải pháp vốn đầu tư công, bảo đảm mục tiêu tăng trưởng cả nước năm 2025 đạt 8% trở lên;
Căn cứ Nghị quyết số 66/NQ-CP ngày 26/3/2025 của Chính phủ về Chương trình cắt giảm, đơn giản hóa thủ tục hành chính liên quan đến hoạt động sản xuất, kinh doanh;
Theo đề nghị của Trưởng ban Ban Quản lý các khu công nghiệp tại Tờ trình số 739/TTr-BQLKCN ngày 04/6/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thực hiện cắt giảm thời gian giải quyết lĩnh vực xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Ninh Thuận.
Điều 2. Giao Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Ninh Thuận căn cứ Danh mục thủ tục hành chính được công bố tại Điều 1 Quyết định này tham mưu Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính để xây dựng quy trình điện tử theo quy định tại khoản 4 Điều 36 Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ và Điều 8 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và bãi bỏ Quyết định số 592/QĐ-UBND ngày 7/5/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
- Sửa đổi thời hạn giải quyết của các thủ tục hành chính số thứ tự 01, 02, 03, 07, 08 mục I – Lĩnh vực Hoạt động xây dựng tại Quyết định số 58/QĐ- UBND ngày 13/01/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh;
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Trưởng ban Ban Quản lý các khu công nghiệp; Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ; Thủ trưởng các Sở, ngành thuộc tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN CẮT GIẢM 30% THỜI GIAN GIẢI QUYẾT LĨNH VỰC XÂY DỰNG
THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP
TỈNH NINH THUẬN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 768/QĐ-UBND ngày 11/6/2025 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
|
1 |
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng điều chỉnh |
- Dự án nhóm A 25 ngày làm việc; - Dự án nhóm B 17 ngày làm việc; - Dự án nhóm C 10 ngày làm việc. |
Ban Quản lý các khu công nghiệp, Trục D7-D10 đường 16 tháng 4 thành phố Phan Rang-Tháp Chàm, Ninh Thuận |
Theo quy định tại Thông tư của Bộ Tài chính |
Quyết định số 1334/QĐ-BXD ngày 31/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng |
|
2 |
Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở điều chỉnh |
- 28 ngày làm việc đối với công trình cấp I; - 20 ngày làm việc đối với công trình cấp II và cấp III; - 15 ngày làm việc đối với công trình còn lại. |
Như trên |
Theo quy định tại Thông tư của Bộ Tài chính |
|
|
|
||||||
|
||||||
|
||||||
3 |
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). |
15 ngày làm việc đối với công trình kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ . |
Như trên |
Theo quy định của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh |
|
|
|
||||||
4 |
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). |
3,5 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Như trên |
Theo quy định của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh |
Quyết định số 1334/QĐ-BXD ngày 31/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng |
|
5 |
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). |
3,5 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Như trên |
Theo quy định của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh |
|