Quyết định 937/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính liên quan đến hoạt động đầu tư, sản xuất, kinh doanh thuộc thẩm quyền giải quyết của tỉnh Cà Mau
Số hiệu | 937/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 20/05/2025 |
Ngày có hiệu lực | 20/05/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Cà Mau |
Người ký | Lâm Văn Bi |
Lĩnh vực | Thương mại,Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 937/QĐ-UBND |
Cà Mau, ngày 20 tháng 5 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 92/2017/NĐ- CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Công điện số 22/CĐ-TTg ngày 09/3/2025 của Thủ tướng Chính phủ về một số nhiệm vụ, giải pháp trọng tâm về cắt giảm thủ tục hành chính , cải thiện môi trường kinh doanh, thúc đẩy kinh tế - xã hội;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Phương án đơn giản hóa đối với 267 thủ tục hành chính liên quan đến hoạt động đầu tư, sản xuất, kinh doanh thuộc thẩm quyền giải quyết của tỉnh Cà Mau.
Điều 2. Tổ chức triển khai thực hiện
1. Các sở, ban, ngành tỉnh có liên quan tham mưu, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quyết định công bố Danh mục thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết; phê duyệt quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính, thời gian hoàn thành chậm nhất ngày 06/6/2025. Đồng thời, tổ chức tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính theo đúng thời gian đã được cắt giảm, đơn giản hóa tại Điều 1 Quyết định này.
2. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh cập nhật, điều chỉnh thời gian giải quyết thủ tục hành chính đã được cắt giảm, đơn giản hóa tại Điều 1 Quyết định này trên Cơ sở dữ liệu Quốc gia về thủ tục hành chính (Cổng Dịch vụ công Quốc gia) để thực hiện thống nhất, đồng bộ.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Giám đốc Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
ĐƠN GIẢN HÓA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN QUAN ĐẾN HOẠT ĐỘNG ĐẦU
TƯ, SẢN XUẤT, KINH DOANH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA TỈNH CÀ MAU
(Kèm theo Quyết định số: /UBND-NC
ngày /5/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
PHẦN A. PHƯƠNG ÁN ĐƠN GIẢN HÓA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (TTHC)
1. Lĩnh vực an toàn vệ sinh lao động (04 TTHC)
1.1. Khai báo với Sở Nội vụ địa phương khi đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động (Mã hồ sơ: 2.000134.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời gian giải quyết từ 5 ngày làm việc giảm xuống còn 3,5 ngày làm việc (tỷ lệ 30%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
1.2. Hỗ trợ kinh phí huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động cho doanh nghiệp (Mã hồ sơ: 2.000111.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời gian giải quyết từ 20 ngày làm việc giảm xuống còn 14 ngày làm việc (tỷ lệ 30%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 937/QĐ-UBND |
Cà Mau, ngày 20 tháng 5 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 92/2017/NĐ- CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Công điện số 22/CĐ-TTg ngày 09/3/2025 của Thủ tướng Chính phủ về một số nhiệm vụ, giải pháp trọng tâm về cắt giảm thủ tục hành chính , cải thiện môi trường kinh doanh, thúc đẩy kinh tế - xã hội;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Phương án đơn giản hóa đối với 267 thủ tục hành chính liên quan đến hoạt động đầu tư, sản xuất, kinh doanh thuộc thẩm quyền giải quyết của tỉnh Cà Mau.
Điều 2. Tổ chức triển khai thực hiện
1. Các sở, ban, ngành tỉnh có liên quan tham mưu, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quyết định công bố Danh mục thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết; phê duyệt quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính, thời gian hoàn thành chậm nhất ngày 06/6/2025. Đồng thời, tổ chức tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính theo đúng thời gian đã được cắt giảm, đơn giản hóa tại Điều 1 Quyết định này.
2. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh cập nhật, điều chỉnh thời gian giải quyết thủ tục hành chính đã được cắt giảm, đơn giản hóa tại Điều 1 Quyết định này trên Cơ sở dữ liệu Quốc gia về thủ tục hành chính (Cổng Dịch vụ công Quốc gia) để thực hiện thống nhất, đồng bộ.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Giám đốc Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
ĐƠN GIẢN HÓA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN QUAN ĐẾN HOẠT ĐỘNG ĐẦU
TƯ, SẢN XUẤT, KINH DOANH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA TỈNH CÀ MAU
(Kèm theo Quyết định số: /UBND-NC
ngày /5/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
PHẦN A. PHƯƠNG ÁN ĐƠN GIẢN HÓA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (TTHC)
1. Lĩnh vực an toàn vệ sinh lao động (04 TTHC)
1.1. Khai báo với Sở Nội vụ địa phương khi đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động (Mã hồ sơ: 2.000134.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời gian giải quyết từ 5 ngày làm việc giảm xuống còn 3,5 ngày làm việc (tỷ lệ 30%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
1.2. Hỗ trợ kinh phí huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động cho doanh nghiệp (Mã hồ sơ: 2.000111.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời gian giải quyết từ 20 ngày làm việc giảm xuống còn 14 ngày làm việc (tỷ lệ 30%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
1.3. Gia hạn, sửa đổi, bổ sung, cấp lại, đổi tên Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập) (Mã hồ sơ: 1.005450.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời gian giải quyết từ 25 ngày làm việc giảm xuống còn 17,5 ngày làm việc (tỷ lệ 30%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
1.4. Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập) (Mã hồ sơ: 1.005449.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời gian giải quyết từ 25 ngày làm việc giảm xuống còn 17,5 ngày làm việc (tỷ lệ 30%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
2. Lĩnh vực lao động, tiền lương (02 TTHC)
2.1. Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp cho thuê lại lao động (Mã hồ sơ: 1.000414.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời gian giải quyết từ 10 ngày làm việc giảm xuống còn 07 ngày làm việc (tỷ lệ 30%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
2.2. Thu hồi Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động (Mã hồ sơ: 1.000436.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời gian giải quyết từ 17 ngày làm việc giảm xuống còn 12 ngày làm việc (tỷ lệ 30%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
3. Lĩnh vực việc làm (02 TTHC)
3.1. Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài (Mã hồ sơ: 1.000105.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời gian giải quyết từ 10 ngày làm việc giảm xuống còn cắt giảm 07 ngày làm việc (tỷ lệ 30%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
3.2. Vay vốn hỗ trợ tạo việc làm, duy trì và mở rộng việc làm từ Quỹ quốc gia về việc làm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh (Mã hồ sơ: 1.011547.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời gian giải quyết từ 15 ngày làm việc giảm xuống còn cắt giảm 10 ngày làm việc (tỷ lệ 33%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
1. Lĩnh vực việc làm (01 TTHC)
1. Vay vốn hỗ trợ tạo việc làm, duy trì và mở rộng việc làm từ Quỹ quốc gia về việc làm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh (Mã hồ sơ: 1.011550.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời gian giải quyết từ 15 ngày làm việc giảm xuống còn 10 ngày làm việc (tỷ lệ 33%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
II. LĨNH VỰC TƯ PHÁP (16 TTHC)
1. Lĩnh vực quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản (01 TTHC)
1.1. Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản (Mã hồ sơ: 1.008727.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 07 ngày làm việc giảm xuống còn 04 ngày làm việc (tỷ lệ 42,9%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
2. Lĩnh vực công chứng (03 TTHC)
2.1. Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng (Mã hồ sơ: 2.000743.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 07 ngày làm việc giảm xuống còn 04 ngày làm việc (tỷ lệ 42,9%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
2.2. Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập (Mã hồ sơ: 2.000758.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 07 ngày làm việc giảm xuống còn 04 ngày làm việc (tỷ lệ 42,9%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
2.3. Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng (Mã hồ sơ: 2.000778.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 07 ngày làm việc giảm xuống còn 04 ngày làm việc (tỷ lệ 42,9%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
3. Lĩnh vực thừa phát lại (03 TTHC)
3.1. Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại (Mã hồ sơ: 1.008937.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 07 ngày làm việc giảm xuống còn 04 ngày làm việc (tỷ lệ 42,9%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
3.2. Tên thủ tục: Đăng ký hoạt động, thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại (Mã hồ sơ: 1.008935.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 07 ngày làm việc giảm xuống còn 04 ngày làm việc (tỷ lệ 42,9%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
3.3. Tên thủ tục: Đăng ký hoạt động sau khi chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại (Mã hồ sơ: 1.008933.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 07 ngày làm việc giảm xuống còn 04 ngày làm việc (tỷ lệ 42,9%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
4. Lĩnh vực trọng tài thương mại (01 TTHC)
4.1. Tên thủ tục: Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi Trưởng chi nhánh, địa điểm đặt trụ sở của chi nhánh trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (Mã hồ sơ: 1.008905.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 07 ngày làm việc giảm xuống còn 04 ngày làm việc (tỷ lệ 42,9%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
5. Lĩnh vực tư vấn pháp luật (01 TTHC)
5.1. Tên thủ tục: Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh (Mã hồ sơ: 1.000588.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 07 ngày làm việc giảm xuống còn 04 ngày làm việc (tỷ lệ 42,9%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
6.1. Đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài (Mã hồ sơ: 1.002398.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 07 ngày làm việc giảm xuống còn 04 ngày làm việc (tỷ lệ 42,9%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
6.2. Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh, chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật (Mã hồ sơ: 1.008709.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 07 ngày làm việc giảm xuống còn 04 ngày làm việc (tỷ lệ 42,9%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
6.3. Đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam (Mã hồ sơ: 1.002384.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 07 ngày làm việc giảm xuống còn 04 ngày làm việc (tỷ lệ 42,9%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
6.4. Tên thủ tục: Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư (Mã hồ sơ: 1.002099.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 07 ngày làm việc giảm xuống còn 04 ngày làm việc (tỷ lệ 42,9%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
7. Lĩnh vực hòa giải thương mại (03 TTHC)
7.1. Thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh trong Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam (Mã hồ sơ: 1.008916.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 07 ngày làm việc giảm xuống còn 04 ngày làm việc (tỷ lệ 42,9%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
7.2. Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện chấm dứt hoạt động theo quyết định của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài hoặc tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện tại Việt Nam chấm dứt hoạt động ở nước ngoài (Mã hồ sơ: 1.009283.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 07 ngày làm việc giảm xuống còn 04 ngày làm việc (tỷ lệ 42,9%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
7.3. Tên thủ tục: Thay đổi tên gọi trong Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại (Mã hồ sơ: 2.002047.000.00.00.H12)
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 07 ngày làm việc giảm xuống còn 04 ngày làm việc (tỷ lệ 42,9%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
1.1. Công bố đáp ứng yêu cầu là cơ sở thực hành trong đào tạo khối ngành sức khỏe đối với các cơ sở khám, chữa bệnh thuộc Sở Y tế và cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân trên địa bàn tỉnh, thành phố (Mã hồ sơ: 1.004539.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 15 ngày làm việc giảm xuống còn 10,5 ngày làm việc (tỷ lệ 30%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
2.1. Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế(Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) (Mã hồ sơ: 1.004571.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 15 ngày làm việc giảm xuống còn 10,5 ngày làm việc (tỷ lệ 30%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
2.2. Cấp giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc (Mã hồ sơ: 1.003963.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 10 ngày làm việc giảm xuống còn 07 ngày làm việc (tỷ lệ 30%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
2.3. Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc (Mã hồ sơ: 1.002952.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 30 ngày làm việc giảm xuống còn 21 ngày làm việc (tỷ lệ 30%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
2.4. Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc (Mã hồ sơ: 1.002292.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 30 ngày làm việc giảm xuống còn 21 ngày làm việc (tỷ lệ 30%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
3. Lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh (11 TTHC)
3.1. Xếp cấp chuyên môn kỹ thuật (Mã hồ sơ: 1.012262.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 60 ngày làm việc giảm xuống còn 42 ngày làm việc (tỷ lệ 30%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
3.2. Điều chỉnh giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh (Mã hồ sơ: 1.012280.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ tại trường hợp 1 từ 20 ngày làm việc giảm xuống còn 14 ngày làm việc (tỷ lệ 30%), tại trường hợp 2 từ 70 ngày làm việc giảm xuống còn 48 ngày làm việc (tỷ lệ 31,4%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
3.3. Đề nghị thực hiện thí điểm khám bệnh, chữa bệnh từ xa (Mã hồ sơ: 1.012261.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 45 ngày làm việc giảm xuống còn 31,5 ngày làm việc (tỷ lệ 30%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
3.4. Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe, khám và điều trị HIV/AIDS (Mã hồ sơ: 1.012281.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 15 ngày làm việc giảm xuống còn 10,5 ngày làm việc (tỷ lệ 30%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
3.5. Công bố đủ điều kiện thực hiện khám bệnh, chữa bệnh từ xa (Mã hồ sơ: 1.012260.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 10 ngày làm việc giảm xuống còn 07 ngày làm việc (tỷ lệ 30%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
3.6. Công bố cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đáp ứng yêu cầu là cơ sở hướng dẫn thực hành (Mã hồ sơ: 1.012256.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 15 ngày làm việc giảm xuống còn 10,5 ngày làm việc (tỷ lệ 30%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
3.7. Cho phép tổ chức hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo theo đợt, khám bệnh, chữa bệnh lưu động thuộc trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 79 của Luật Khám bệnh, chữa bệnh hoặc cá nhân khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo (Mã hồ sơ: 1.012257.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 10 ngày làm việc giảm xuống còn 07 ngày làm việc (tỷ lệ 30%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
3.8. Cấp lại giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh (Mã hồ sơ: 1.012279.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 20 ngày làm việc giảm xuống còn 14 ngày làm việc (tỷ lệ 30%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
3.9. Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo (Mã hồ sơ: 1.000511.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 10 ngày làm việc giảm xuống còn 07 ngày làm việc (tỷ lệ 30%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
3.10. Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng (Mã hồ sơ: 1.000562.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 05 ngày làm việc giảm xuống còn 3,5 ngày làm việc (tỷ lệ 30%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
3.11. Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Mã hồ sơ: 1.002464.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 10 ngày làm việc giảm xuống còn 07 ngày làm việc (tỷ lệ 30%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
4.1. Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm (Mã hồ sơ: 1.002483.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 10 ngày làm việc giảm xuống còn 07 ngày làm việc (tỷ lệ 30%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
5. Lĩnh vực tài chính y tế (06 TTHC)
5.1. Thanh toán chi phí Khám bệnh, chữa bệnh một số trường hợp giữa cơ sở
Khám bệnh, chữa bệnh và cơ quan Bảo hiểm xã hội (Mã hồ sơ: 1.002995.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 40 ngày làm việc giảm xuống còn 28 ngày làm việc (tỷ lệ 30%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
5.2. Ký hợp đồng khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế hằng năm (Mã hồ sơ: 2.001252.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 30 ngày làm việc giảm xuống còn 21 ngày làm việc (tỷ lệ 30%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
5.3. Ký Hợp đồng khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế đối với Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt bổ sung chức năng, nhiệm vụ, phạm vi chuyên môn, hạng bệnh viện trong việc thực hiện khám bệnh, chữa bệnh (Mã hồ sơ: 1.003034.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 10 ngày làm việc giảm xuống còn 07 ngày làm việc (tỷ lệ 30%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
5.4. Đổi thẻ bảo hiểm y tế (Mã hồ sơ: 2.001058.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 07 ngày làm việc giảm xuống còn 4,5 ngày làm việc (tỷ lệ 30%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
5.5. Cấp lại thẻ bảo hiểm y tế (Mã hồ sơ: 1.002522.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 07 ngày làm việc giảm xuống còn 4,5 ngày làm việc (tỷ lệ 30%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
5.6. Cấp thẻ bảo hiểm y tế (Mã hồ sơ: 1.002535.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 10 ngày làm việc giảm xuống còn 07 ngày làm việc (tỷ lệ 30%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
6. Lĩnh vực y dược cổ truyền (03 TTHC)
6.1. Cấp lại giấy chứng nhận người có bài thuốc gia truyền, giấy chứng nhận người có phương pháp chữa bệnh gia truyền (Mã hồ sơ: 1.012419.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 07 ngày làm việc giảm xuống còn 4,5 ngày làm việc (tỷ lệ 30%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
6.2. Cấp giấy chứng nhận người có bài thuốc gia truyền, giấy chứng nhận người có phương pháp chữa bệnh gia truyền (Mã hồ sơ: 1.012418.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 20 ngày làm việc giảm xuống còn 14 ngày làm việc (tỷ lệ 30%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
6.3. Công bố đáp ứng tiêu chuẩn chế biến, bào chế thuốc cổ truyền đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bằng y học cổ truyền trực thuộc quản lý của Sở Y tế (Mã hồ sơ: 1.009407.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 30 ngày làm việc giảm xuống còn 21 ngày làm việc (tỷ lệ 30%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
7. Lĩnh vực y tế dự phòng (06 TTHC)
7.1. Thủ tục cấp giấy chứng nhận bị phơi nhiễm với HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp (Mã hồ sơ: 1.012096.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 05 ngày làm việc giảm xuống còn 3,5 ngày làm việc (tỷ lệ 30%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
7.2. Thủ tục cấp giấy chứng nhận bị nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp (Mã hồ sơ: 1.012097.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 05 ngày làm việc giảm xuống còn 3,5 ngày làm việc (tỷ lệ 30%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
7.3. Công bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II (Mã hồ sơ: 1.003580.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 03 ngày làm việc giảm xuống còn 02 ngày làm việc (tỷ lệ 30%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
7.4. Công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng (Mã hồ sơ: 2.000655.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 03 ngày làm việc giảm xuống còn 02 ngày làm việc (tỷ lệ 30%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
7.5. Công bố cơ sở đủ điều kiện cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng chế phẩm (Mã hồ sơ: 1.002467.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 03 ngày làm việc giảm xuống còn 02 ngày làm việc (tỷ lệ 30%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
7.6. Công bố cơ sở đủ điều kiện sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế (Mã hồ sơ: 1.002944.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 03 ngày làm việc giảm xuống còn 02 ngày làm việc (tỷ lệ 30%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
8. Lĩnh vực an toàn thực phẩm (04 TTHC)
8.1. Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện An toàn thực phẩm đối với các cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Y tế (Mã hồ sơ: 1.002425.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 17 ngày làm việc giảm xuống còn 11,5 ngày làm việc (tỷ lệ 32,25%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
8.2. Đăng ký bản công bố sản nhập khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi (Mã hồ sơ: 1.003348.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 07 ngày làm việc giảm xuống còn 4,5 ngày làm việc (tỷ lệ 35,71%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
8.3. Đăng ký bản công bố sản phẩm sản xuất trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi (Mã hồ sơ: 1.003332.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 07 ngày làm việc giảm xuống còn 4,5 ngày làm việc (tỷ lệ 35,71%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
8.4. Đăng ký nội dung quảng cáo đối với sản phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi (Mã hồ sơ: 1.003108.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 10 ngày làm việc giảm xuống còn 07 ngày làm việc (tỷ lệ 30%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
IV. LĨNH VỰC XÂY DỰNG (88 TTHC)
1. Lĩnh vực đường bộ (04 TTHC)
1.1. Thủ tục: Chấp thuận thiết kế nút giao (Mã hồ sơ: 1.013207.000.00.00.H12)
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 10 ngày làm việc giảm xuống còn 07 ngày làm việc (tỷ lệ 30%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
1.2. Gia hạn chấp thuận thiết kế nút giao (Mã hồ sơ: 1.013208.000.00.00.H12)
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 05 ngày làm việc giảm xuống còn 3,5 ngày làm việc (tỷ lệ 30%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
1.3. Cấp phép thi công nút giao (Mã hồ sơ: 1.013209.000.00.00.H12)
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 07 ngày làm việc giảm xuống còn 4,75 ngày làm việc (tỷ lệ 32%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
1.4. Gia hạn cấp phép thi công nút giao (Mã hồ sơ: 1.013210.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 05 ngày làm việc xuống giảm còn 3,5 ngày làm việc (tỷ lệ 30%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
2. Lĩnh vực kinh doanh bất động sản (10 TTHC)
2.1. Cấp giấy phép hoạt động của Sàn giao dịch bất động sản (Mã hồ sơ: 1.012900.000.00.00.H12)
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 15 ngày làm việc giảm xuống còn 10,5 ngày làm việc (tỷ lệ 30%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
2.2. Cấp lại giấy phép hoạt động của Sàn giao dịch bất động sản trong trường hợp Giấy phép bị mất, bị rách, bị cháy, bị tiêu hủy, bị hỏng (Mã hồ sơ: 1.012901.000.00.00.H12)
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 05 ngày làm việc xuống giảm còn 3,5 ngày làm việc (tỷ lệ 30%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
2.3. Cấp lại giấy phép hoạt động của Sàn giao dịch bất động sản trong trường hợp thay đổi thông tin của sàn (Mã hồ sơ: 1.012902.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 05 ngày làm việc xuống giảm còn 3,5 ngày làm việc (tỷ lệ 30%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
2.4. Thông báo quyền sử dụng đất đã có hạ tầng kỹ thuật trong dự án bất động sản đủ điều kiện chuyển nhượng cho cá nhân tự xây dựng nhà ở (Mã hồ sơ: 1.012903.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 15 ngày làm việc giảm xuống còn 10,5 ngày làm việc (tỷ lệ 30%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
2.5. Đăng ký cấp quyền khai thác, sử dụng thông tin, dữ liệu về nhà ở và thị trường bất động sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (Mã hồ sơ: 1.012904.000.00.00.H12)
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 07 ngày làm việc giảm xuống còn 4,75 ngày làm việc (tỷ lệ 32%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
2.6. Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản do Thủ tướng Chính phủ quyết định việc đầu tư (Mã hồ sơ: 1.012909.000.00.00.H12.
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 60 ngày làm việc giảm xuống còn 42 ngày làm việc (tỷ lệ 30%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
2.7. Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định việc đầu tư (Mã hồ sơ: 1.012911.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 45 ngày làm việc giảm xuống còn 31,5 ngày làm việc (tỷ lệ 30%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
2.8. Cấp mới chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản (Mã hồ sơ: 1.012906.000.00.00.H12)
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 10 ngày làm việc giảm xuống còn 07 ngày làm việc (tỷ lệ 30%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
2.9. Cấp lại chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản trong trường hợp chứng chỉ bị cháy, bị mất, bị rách, bị hủy hoại do thiên tai hoặc lý do bất khả kháng khác (Mã hồ sơ: 1.012907.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 10 ngày làm việc giảm xuống còn 07 ngày làm việc (tỷ lệ 30%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
2.10. Cấp lại chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản trong trường hợp chứng chỉ cũ đã hết hạn hoặc gần hết hạn (Mã hồ sơ: 1.012910.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 10 ngày làm việc giảm xuống còn 07 ngày làm việc (tỷ lệ 30%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
3.1. Thông báo nhà ở hình thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, cho thuê mua (Mã hồ sơ: 1.012905.000.00.00.H12)
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 15 ngày làm việc giảm xuống còn 10,5 ngày làm việc (tỷ lệ 30%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
3.2. Trình Thủ tướng Chính phủ cho phép chuyển đổi công năng đối với nhà ở quy định tại điểm c khoản 1 Điều 57 của Nghị định số 95/2024/NĐ-CP (Mã hồ sơ: 1.012877.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 15 ngày làm việc giảm xuống còn 10,5 ngày làm việc (tỷ lệ 30%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
3.3. Trình Thủ tướng Chính phủ xem xét, quyết định chuyển đổi công năng và cho phép bán đấu giá nhà ở sinh viên hoặc nhà ở phục vụ tái định cư quy định tại điểm d khoản 1 Điều 57 của Nghị định số 95/2024/NĐ-CP (Mã hồ sơ: 1.012878.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 30 ngày làm việc giảm xuống còn 21 ngày làm việc (tỷ lệ 30%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
3.4. Thông báo đủ điều kiện được huy động vốn thông qua việc góp vốn, hợp tác đầu tư, hợp tác kinh doanh, liên doanh, liên kết của tổ chức và cá nhân để phát triển nhà ở (Mã hồ sơ: 1.012882.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 15 ngày làm việc giảm xuống còn 10,5 ngày làm việc (tỷ lệ 30%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
3.5. Chuyển đổi công năng nhà ở đối với nhà ở xây dựng trong dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh (Mã hồ sơ: 1.012883.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 45 ngày làm việc giảm xuống còn 31,5 ngày làm việc (tỷ lệ 30%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
3.6. Thông báo đơn vị đủ điều kiện quản lý vận hành nhà chung cư đối với trường hợp nộp hồ sơ tại Sở Xây dựng (Mã hồ sơ: 1.012884.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 30 ngày làm việc giảm xuống còn 21 ngày làm việc (tỷ lệ 30%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
3.7. Chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời với chấp thuận nhà đầu tư làm chủ đầu tư đối với dự án cải tạo, xây dựng lại nhà chung cư không bằng nguồn vốn đầu tư công (Mã hồ sơ: 1.012885.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 35 ngày làm việc giảm xuống còn 24,5 ngày làm việc (tỷ lệ 30%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
3.8. Điều chỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời với chấp thuận nhà đầu tư làm chủ đầu tư đối với dự án cải tạo, xây dựng lại nhà chung cư không bằng nguồn vốn đầu tư công (Mã hồ sơ: 1.012886.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 35 ngày làm việc giảm xuống còn 24,5 ngày làm việc (tỷ lệ 30%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
3.9. Đề xuất cơ chế ưu đãi đầu tư theo quy định tại điểm c khoản 2 Điều 198 của Luật Nhà ở 2023 (Mã hồ sơ: 1.012887.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 50 ngày làm việc giảm xuống còn 35 ngày làm việc (tỷ lệ 30%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
3.10. Thẩm định giá bán, giá thuê mua nhà ở xã hội/nhà ở cho lực lượng vũ trang nhân dân (Mã hồ sơ: 1.012895.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 30 ngày làm việc giảm xuống còn 21 ngày làm việc (tỷ lệ 30%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
4. Lĩnh vực đường bộ (07 TTHC)
4.1. Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo (Mã hồ sơ: 1.001623.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 08 ngày làm việc giảm xuống còn 05 ngày làm việc (tỷ lệ 37,5%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
4.2. Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô đối với trường hợp
Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng (Mã hồ sơ: 2.002287.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 03 ngày làm việc giảm xuống còn 02 ngày làm việc (tỷ lệ 33%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
4.3. Bổ sung, thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia (Mã hồ sơ: 1.010708.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 02 ngày làm việc giảm xuống còn 1,25 ngày làm việc (tỷ lệ 37%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
4.4. Công bố đưa bến xe khách vào khai thác (Mã hồ sơ: 1.000660.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 05 ngày làm việc giảm xuống còn 03 ngày làm việc nếu đạt kết quả sau khi kiểm tra sẽ ra Quyết định công bố (tỷ lệ 40%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
4.5. Cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm trên đường bộ (Mã hồ sơ: 1.013259.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 05 ngày làm việc giảm xuống còn 3,5 ngày làm việc (tỷ lệ 30%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
4.6. Điều chỉnh thông tin trên Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm trên đường bộ khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép (Mã hồ sơ: 1.013260.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 03 ngày làm việc giảm xuống còn 02 ngày làm việc (tỷ lệ 33%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
4.7. Cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm trên đường bộ (Mã hồ sơ: 1.013261.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 02 ngày làm việc giảm xuống còn 1,25 ngày làm việc (tỷ lệ 37%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
5. Lĩnh vực hàng hải và đường thủy (13 TTHC)
5.1. Cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm bằng phương tiện thủy nội địa (Mã hồ sơ: 2.002615.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 05 ngày làm việc giảm xuống còn 3,5 ngày làm việc (tỷ lệ 30%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
5.2. Điều chỉnh thông tin trên Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm bằng phương tiện thủy nội địa khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép (Mã hồ sơ: 2.002616.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 03 ngày làm việc giảm xuống còn 02 ngày làm việc (tỷ lệ 33%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
5.3. Cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm bằng phương tiện thủy nội địa do bị mất, bị hư hỏng (Mã hồ sơ: 2.002617.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 02 ngày làm việc giảm xuống còn 1,25 ngày làm việc (tỷ lệ 37%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
5.4. Đăng ký vận tải hành khách cố định trên tuyến vận tải thủy từ bờ ra đảo (Mã hồ sơ: 2.000795.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 09 ngày làm việc giảm xuống còn 06 ngày làm việc (tỷ lệ 33%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
5.5. Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa (Mã hồ sơ: 1.004088.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 03 ngày làm việc giảm xuống còn 02 ngày làm việc (tỷ lệ 33%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
5.6. Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa (Mã hồ sơ: 1.004047.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 03 ngày làm việc giảm xuống còn 02 ngày làm việc (tỷ lệ 33%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
5.7. Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa (Mã hồ sơ: 1.004036.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 03 ngày làm việc giảm xuống còn 02 ngày làm việc (tỷ lệ 33%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
5.8. Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật (Mã hồ sơ: 2.001711.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 03 ngày làm việc giảm xuống còn 02 ngày làm việc (tỷ lệ 33%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
5.9. Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện (Mã hồ sơ: 1.004002.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 03 ngày làm việc giảm xuống còn 02 ngày làm việc (tỷ lệ 33%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
5.10. Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện (Mã hồ sơ: 1.003970.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 03 ngày làm việc giảm xuống còn 02 ngày làm việc (tỷ lệ 33%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
5.11. Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác (Mã hồ sơ: 1.006391.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 03 ngày làm việc giảm xuống còn 02 ngày làm việc (tỷ lệ 33%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
5.12. Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện (Mã hồ sơ: 1.003930.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 03 ngày làm việc giảm xuống còn 02 ngày làm việc (tỷ lệ 33%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
5.13. Xóa đăng ký phương tiện (Mã hồ sơ: 2.001659.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 03 ngày làm việc giảm xuống còn 02 ngày làm việc (tỷ lệ 33%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
6. Lĩnh vực đăng kiểm (01 TTHC)
6.1. Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới (Mã hồ sơ: 1.001322.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 23 ngày làm việc giảm xuống còn 16 ngày làm việc (tỷ lệ 30%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
7. Lĩnh vực đường bộ và thuỷ nội địa (03 TTHC)
7.1. Thủ tục cấp biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch (Mã hồ sơ: 1.008027.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ, trong đó:
- Đối với xe ô tô từ 02 ngày làm việc giảm xuống còn 1,25 ngày làm việc (tỷ lệ 37%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Đối với phương tiện thủy từ 07 ngày làm việc, giảm xuống còn 2,5 ngày làm việc (tỷ lệ 35%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
7.2. Thủ tục cấp đổi biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch (Mã hồ sơ: 1.008028.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ, trong đó:
- Đối với xe ô tô từ 02 ngày làm việc, giảm xuống còn 1,25 ngày làm việc (tỷ lệ 37%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Đối với phương tiện thủy từ 07 ngày làm việc, giảm xuống còn 2,5 ngày làm việc (tỷ lệ 35%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
7.3. Thủ tục cấp lại biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch (Mã hồ sơ: 1.008029.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 02 ngày làm việc giảm xuống còn 1,25 ngày làm việc (tỷ lệ 37%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
8. Lĩnh vực hoạt động xây dựng (07 TTHC)
8.1. Cấp mới chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng (Mã hồ sơ: 1.013237.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 55 ngày làm việc giảm xuống còn 38,5 ngày làm việc (tỷ lệ 30%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
8.3. Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng (Mã hồ sơ: 1.013221.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa:
- Đối với trường hợp cấp lại chứng chỉ bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp chứng chỉ từ 05 ngày làm việc giảm xuống còn 3,5 ngày làm việc (tỷ lệ 30%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Đối với trường hợp khác từ 10 ngày làm việc giảm xuống còn 07 ngày (tỷ lệ 30%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
8.4. Cấp chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng (Mã hồ sơ: 1.013219.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 25 ngày làm việc giảm xuống còn 17,5 ngày làm việc (tỷ lệ 30%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
8.5. Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng (Mã hồ sơ: 1.013217.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 05 ngày làm việc giảm xuống còn 3,5 ngày làm việc (tỷ lệ 30%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
8.6. Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng trong trường hợp: Cấp lần đầu hoặc Giấy chứng nhận hết hạn mà tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng có nhu cầu tiếp tục hoạt động (Mã hồ sơ: 1.011705.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 20 ngày làm việc giảm xuống còn 14 ngày làm việc (tỷ lệ 30%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
8.7. Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài (Mã hồ sơ: 1.013222.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 20 ngày làm việc giảm xuống còn 14 ngày làm việc (tỷ lệ 30%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
1. Lĩnh vực đường bộ (06 TTHC)
1.1. Chấp thuận thiết kế nút giao (Mã hồ sơ: 1.013207.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 10 ngày làm việc giảm xuống còn 07 ngày làm việc (tỷ lệ 30%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
1.2. Gia hạn chấp thuận thiết kế nút giao (Mã hồ sơ: 1.013208.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 05 ngày làm việc giảm xuống còn 3,5 ngày làm việc (tỷ lệ 30%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
1.3. Cấp phép thi công nút giao (Mã hồ sơ: 1.013209.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 07 ngày làm việc giảm xuống còn 4,75 ngày làm việc (tỷ lệ 32%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
1.4. Gia hạn cấp phép thi công nút giao (Mã hồ sơ: 1.013210.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 05 ngày làm việc xuống giảm còn 3,5 ngày làm việc (tỷ lệ 30%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
1.5. Chấp thuận vị trí, quy mô, kích thước, phương án tổ chức thi công biển quảng cáo, biển thông tin cổ động, tuyên truyền chính trị; chấp thuận xây dựng, lắp đặt công trình hạ tầng, công trình hạ tầng kỹ thuật sử dụng chung trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng đường bộ; chấp thuận gia cường công trình đường bộ khi cần thiết để cho phép xe quá khổ giới hạn, xe quá tải trọng, xe bánh xích lưu hành trên đường bộ (Mã hồ sơ 2.001921.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 07 ngày làm việc giảm xuống còn 4,5 ngày làm việc (tỷ lệ 35%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
1.6. Chấp thuận vị trí đấu nối tạm vào đường bộ đang khai thác (Mã hồ sơ 1.000314.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 07 ngày làm việc giảm xuống còn 4,5 ngày làm việc (tỷ lệ 35%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
2. Lĩnh vực hàng hải và đường thủy (20 TTHC)
2.1. Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa (Mã hồ sơ: 1.004088.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 03 ngày làm việc giảm xuống còn 02 ngày làm việc (tỷ lệ 33%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
2.2. Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa (Mã hồ sơ: 1.004047.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 03 ngày làm việc giảm xuống còn 02 ngày làm việc (tỷ lệ 33%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
2.3. Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa (Mã hồ sơ: 1.004036.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 03 ngày làm việc giảm xuống còn 02 ngày làm việc (tỷ lệ 33%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
2.4. Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật (Mã hồ sơ: 2.001711.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 03 ngày làm việc giảm xuống còn 02 ngày làm việc (tỷ lệ 33%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
2.5. Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện (Mã hồ sơ: 1.004002.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 03 ngày làm việc giảm xuống còn 02 ngày làm việc (tỷ lệ 33%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
2.6. Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện (Mã hồ sơ: 1.003970.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 03 ngày làm việc giảm xuống còn 02 ngày làm việc (tỷ lệ 33%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
2.7. Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác (Mã hồ sơ: 1.006391.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 03 ngày làm việc giảm xuống còn 02 ngày làm việc (tỷ lệ 33%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
2.8. Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện (Mã hồ sơ: 1.003930.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 03 ngày làm việc giảm xuống còn 02 ngày làm việc (tỷ lệ 33%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
2.9. Xóa đăng ký phương tiện (Mã hồ sơ: 2.001659.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 03 ngày làm việc giảm xuống còn 02 ngày làm việc (tỷ lệ 33%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
2.10. Công bố mở, cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát (Mã hồ sơ: 2.001218.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 05 ngày làm việc giảm xuống còn 3,5 ngày làm việc (tỷ lệ 30%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
2.11. Đóng, không cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát (Mã hồ sơ: 2.001217.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 02 ngày làm việc giảm xuống còn 01 ngày làm việc (tỷ lệ 50%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
2.12. Đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước lần đầu (Mã hồ sơ: 2.001215.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 03 ngày làm việc giảm xuống còn 02 ngày làm việc (tỷ lệ 33%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
2.13. Đăng ký lại phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước (Mã hồ sơ: 2.001214.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 03 ngày làm việc giảm xuống còn 02 ngày làm việc (tỷ lệ 33%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
2.14. Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước (Mã hồ sơ 2.001212.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 03 ngày làm việc giảm xuống còn 02 ngày làm việc (tỷ lệ 33%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
2.15. Xóa đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước (Mã hồ sơ 2.001211.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 02 ngày làm việc giảm xuống còn 01 ngày làm việc (tỷ lệ 50%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
2.16. Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến thủy nội địa (Mã hồ sơ 1.009452.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa:
- Bến thuộc đường thủy nội địa Quốc gia 10 ngày làm việc, giảm xuống còn 07 ngày làm việc (tỷ lệ 30%).
- Bến thuộc đường thủy nội địa địa phương 05 ngày làm việc, giảm xuống còn 3,5 ngày làm việc (tỷ lệ 30%).
2.17. Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính (Mã hồ sơ 1.009453.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 05 ngày làm việc giảm xuống còn 3,5 ngày làm việc (tỷ lệ 30%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
2.18. Công bố hoạt động bến thủy nội địa (Mã hồ sơ 1.009454.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 05 ngày làm việc giảm xuống còn 3,5 ngày làm việc (tỷ lệ 30%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
2.19. Công bố hoạt động bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính (Mã hồ sơ 1.009455.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 05 ngày làm việc giảm xuống còn 3,5 ngày làm việc (tỷ lệ 30%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
2.20. Công bố lại hoạt động bến thủy nội địa (Mã hồ sơ 1.003658.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 05 ngày làm việc giảm xuống còn 3 ngày làm việc (tỷ lệ 40%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
1. Lĩnh vực đường bộ (07 TTHC)
1.1. Thủ tục: Chấp thuận thiết kế nút giao (Mã hồ sơ: 1.013207.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 10 ngày làm việc giảm xuống còn 07 ngày làm việc (tỷ lệ 30%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
1.2. Gia hạn chấp thuận thiết kế nút giao (Mã hồ sơ: 1.013208.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 05 ngày làm việc giảm xuống còn 3,5 ngày làm việc (tỷ lệ 30%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
1.3. Cấp phép thi công nút giao (Mã hồ sơ: 1.013209.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 07 ngày làm việc giảm xuống còn 4,75 ngày làm việc (tỷ lệ 32%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
1.4. Gia hạn cấp phép thi công nút giao (Mã hồ sơ: 1.013210.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 05 ngày làm việc xuống giảm còn 3,5 ngày làm việc (tỷ lệ 30%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
1.5. Cấp phép sử dụng tạm thời lòng đường, vỉa hè vào mục đích khác (Mã hồ sơ: 1.013274.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ cho đám tang 01 ngày; trường hợp khác giảm xuống 05 ngày làm việc giảm xuống còn 3,5 ngày làm việc (tỷ lệ 30%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
1.6. Chấp thuận vị trí, quy mô, kích thước, phương án tổ chức thi công biển quảng cáo, biển thông tin cổ động, tuyên truyền chính trị; chấp thuận xây dựng, lắp đặt công trình hạ tầng, công trình hạ tầng kỹ thuật sử dụng chung trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng đường bộ; chấp thuận gia cường công trình đường bộ khi cần thiết để cho phép xe quá khổ giới hạn, xe quá tải trọng, xe bánh xích lưu hành trên đường bộ (Mã hồ sơ 2.001921.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 07 ngày làm việc giảm xuống còn 4,5 ngày làm việc (tỷ lệ 35%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
1.7. Chấp thuận vị trí đấu nối tạm vào đường bộ đang khai thác (Mã hồ sơ 1.000314.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 07 ngày làm việc giảm xuống còn 4,5 ngày làm việc (tỷ lệ 35%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
1.1. Cấp Giấy phép kinh doanh dịch vụ Lữ hành nội địa (Mã TTHC: 2.001628.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 10 ngày giảm xuống còn 07 ngày (tỷ lệ 30%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
1.2. Cấp lại Giấy phép kinh doanh dịch vụ Lữ hành nội địa (Mã TTHC: 2.001616.000.00.00.H12)
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 05 ngày làm việc giảm xuống còn 3,5 ngày làm việc (tỷ lệ 30%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
1.3. Cấp đổi Giấy phép kinh doanh dịch vụ Lữ hành nội địa (Mã TTHC: 2.001622.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 05 ngày làm việc giảm xuống còn 3,5 ngày làm việc (tỷ lệ 30%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
1.4. Thu hồi Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành (Mã TTHC: 2.001611.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 05 ngày làm việc giảm xuống còn 3,5 ngày làm việc (tỷ lệ 30%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
1.5. Thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể (Mã TTHC: 2.001589.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 05 ngày làm việc giảm xuống còn 3,5 ngày làm việc (tỷ lệ 30%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
1.6. Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản (Mã TTHC: 1.003742.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 05 ngày làm việc giảm xuống còn 3,5 ngày làm việc (tỷ lệ 30%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
1.7. Cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài (Mã TTHC: 1.003717.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 07 ngày làm việc giảm xuống còn 4,5 ngày làm việc (tỷ lệ 30%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
1.8. Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài (Mã TTHC: 1.001837.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 05 ngày làm việc giảm xuống còn 3,5 ngày làm việc (tỷ lệ 30%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
1.9. Cấp lại giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện (Mã TTHC: 1.003240.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 05 ngày làm việc giảm xuống còn 3,5 ngày làm việc (tỷ lệ 30%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
1.10. Cấp lại giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, bị hủy hoại, bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy (Mã TTHC: 1.003275.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 05 ngày làm việc giảm xuống còn 3,5 ngày làm việc (tỷ lệ 30%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
1.11. Điều chỉnh giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài (Mã TTHC: 1.005161.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 05 ngày làm việc giảm xuống còn 3,5 ngày làm việc (tỷ lệ 30%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
1.12. Gia hạn giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài (Mã TTHC: 1.003002.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 05 ngày làm việc giảm xuống còn 3,5 ngày làm việc (tỷ lệ 30%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
1.13. Công nhận khu du lịch cấp tỉnh (Mã TTHC: 1.003490.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 60 ngày giảm xuống còn 42 ngày (tỷ lệ 30%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
2.1. Cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập (Mã TTHC: 1.003793.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 15 ngày làm việc giảm xuống còn 10,5 ngày làm việc (tỷ lệ 30%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
2.2. Cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia (Mã TTHC: 1.003738.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 30 ngày giảm xuống còn 21 ngày (tỷ lệ 30%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
2.3. Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật (Mã TTHC: 1.001106.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 15 ngày làm việc giảm xuống còn 10,5 ngày làm việc (tỷ lệ 30%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
2.4. Thủ tục hành chính: Tổ chức cuộc thi người đẹp, người mẫu (Mã TTHC: 1.009399.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 15 ngày làm việc giảm xuống còn 10,5 ngày làm việc (tỷ lệ 30%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
2.5. Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật (Mã TTHC: 1.001123.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 05 ngày làm việc giảm xuống còn 3,5 ngày làm việc (tỷ lệ 30%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
2.6. Cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích (Mã TTHC: 1.001822.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 05 ngày làm việc giảm xuống còn 3,5 ngày làm việc (tỷ lệ 30%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
2.7. Cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích (Mã TTHC: 1.002003.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 05 ngày làm việc giảm xuống còn 3,5 ngày làm việc (tỷ lệ 30%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
2.8. Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích (Mã TTHC: 2.001641.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 05 ngày làm việc giảm xuống còn 3,5 ngày làm việc (tỷ lệ 30%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
2.9. Tổ chức biểu diễn nghệ thuật trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp trong khuôn khổ hợp tác quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương) (Mã TTHC: 1.009397.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 05 ngày làm việc giảm xuống còn 3,5 ngày làm việc (tỷ lệ 30%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
2.10. Thủ tục hành chính: Tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn (Mã TTHC: 1.004650.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 05 ngày làm việc giảm xuống còn 3,5 ngày làm việc (tỷ lệ 30%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
2.11. Thủ tục hành chính: Ra nước ngoài dự thi người đẹp, người mẫu (Mã TTHC: 1.009403.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 05 ngày làm việc giảm xuống còn 3,5 ngày làm việc (tỷ lệ 30%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
2.12. Cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ (Mã TTHC: 1.001778.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 07 ngày làm việc giảm xuống còn 4,5 ngày làm việc (tỷ lệ 35,71%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
2.13. Cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) (Mã TTHC: 1.001671.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 07 ngày làm việc giảm xuống còn 4,5 ngày làm việc (tỷ lệ 35,71%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
2.14. Cấp giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke cấp tỉnh (Mã TTHC: 1.000963.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 07 ngày làm việc giảm xuống còn 4,5 ngày làm việc (tỷ lệ 35,71%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
2.15. Thủ tục cấp giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường (Mã TTHC: 1.000922.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 07 ngày làm việc giảm xuống còn 4,5 ngày làm việc (tỷ lệ 35,71%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
2.16. Phê duyệt nội dung tác phẩm mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu cấp tỉnh (Mã TTHC: 2.001496.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 07 ngày làm việc giảm xuống còn 4,5 ngày làm việc (tỷ lệ 35,71%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
2.17. Cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke cấp tỉnh (Mã TTHC: 1.001029.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 10 ngày làm việc giảm xuống còn 07 ngày làm việc (tỷ lệ 30%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
2.18. Cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường (Mã TTHC: 1.001008.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 10 ngày làm việc giảm xuống còn 07 ngày làm việc (tỷ lệ 30%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
2.19. Xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu cấp tỉnh (Mã TTHC: 1.003560.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 10 ngày làm việc giảm xuống còn 07 ngày làm việc (tỷ lệ 30%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
2.20. Cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam (Mã TTHC: 1.004639.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 10 ngày giảm xuống còn 07 ngày (tỷ lệ 30%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
2.21. Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam (Mã TTHC: 1.004666.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 10 ngày giảm xuống còn 07 ngày (tỷ lệ 30%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
2.22. Cấp lại giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam (Mã TTHC: 1.004662.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 10 ngày giảm xuống còn 07 ngày (tỷ lệ 30%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
3. Lĩnh vực thể dục thể thao (29 TTHC)
3.1. Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận (Mã số TTHC: 1.003441.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 05 ngày làm việc giảm xuống còn 3,5 ngày làm việc (tỷ lệ 30%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
3.2. Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng (Mã số TTHC: 1.000983.000.00.00.H12)
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 05 ngày làm việc giảm xuống còn 3,5 ngày làm việc (tỷ lệ 30%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
3.3. Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Golf (Mã số TTHC: 1.000936.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 07 ngày làm việc giảm xuống còn 4,5 ngày làm việc (tỷ lệ 35,7%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
3.4. Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Cầu lông (Mã số TTHC: 1.000920.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 07 ngày làm việc giảm xuống còn 4,5 ngày làm việc (tỷ lệ 35,7%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
3.5. Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taekwondo (Mã số TTHC: 1.001195.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 07 ngày làm việc giảm xuống còn 4,5 ngày làm việc (tỷ lệ 35,7%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
3.6. Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Karate (Mã số TTHC: 1.000904.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 07 ngày làm việc giảm xuống còn 4,5 ngày làm việc (tỷ lệ 35,7%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
3.7. Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin (Mã số TTHC: 1.000485.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 07 ngày làm việc giảm xuống còn 4,5 ngày làm việc (tỷ lệ 35,7%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
3.8. Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn (Mã số TTHC: 1.000883.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 07 ngày làm việc giảm xuống còn 4,5 ngày làm việc (tỷ lệ 35,7%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
3.9. Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Billiards & Snooker (Mã số TTHC: 1.000863.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 07 ngày làm việc giảm xuống còn 4,5 ngày làm việc (tỷ lệ 35,7%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
3.10. Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn (Mã số TTHC: 1.000847.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 07 ngày làm việc giảm xuống còn 4,5 ngày làm việc (tỷ lệ 35,7%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
3.11. Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo (Mã số TTHC: 1.000842.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 07 ngày làm việc giảm xuống còn 4,5 ngày làm việc (tỷ lệ 35,7%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
3.12. Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh (Mã số TTHC: 1.000560.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 07 ngày làm việc giảm xuống còn 4,5 ngày làm việc (tỷ lệ 35,7%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
3.13. Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ truyền, Vovinam (Mã số TTHC: 1.000544.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 07 ngày làm việc giảm xuống còn 4,5 ngày làm việc (tỷ lệ 35,7%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
3.14. Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá (Mã số TTHC: 1.000518.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 07 ngày làm việc giảm xuống còn 4,5 ngày làm việc (tỷ lệ 35,7%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
3.15. Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ (Mã số TTHC: 1.001527.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 07 ngày làm việc giảm xuống còn 4,5 ngày làm việc (tỷ lệ 35,7%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
3.16. Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn và Diều bay (Mã số TTHC: 1.000830.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 07 ngày làm việc giảm xuống còn 4,5 ngày làm việc (tỷ lệ 35,7%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
3.17. Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao (Mã số TTHC: 1.000814.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 07 ngày làm việc giảm xuống còn 4,5 ngày làm việc (tỷ lệ 35,7%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
3.18. Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ (Mã số TTHC: 1.000664.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 07 ngày làm việc giảm xuống còn 4,5 ngày làm việc (tỷ lệ 35,7%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
3.19. Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân Sư Rồng (Mã số TTHC: 2.002188.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 07 ngày làm việc giảm xuống còn 4,5 ngày làm việc (tỷ lệ 35,7%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
3.20. Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí (Mã số TTHC: 1.000594.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 07 ngày làm việc giảm xuống còn 4,5 ngày làm việc (tỷ lệ 35,7%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
3.21. Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Mô tô nước trên biển (Mã số TTHC: 1.001213.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 07 ngày làm việc giảm xuống còn 4,5 ngày làm việc (tỷ lệ 35,7%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
3.22. Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lặn biển thể thao giải trí (Mã số TTHC: 1.005357.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 07 ngày làm việc giảm xuống còn 4,5 ngày làm việc (tỷ lệ 35,7%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
3.23. Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn súng thể thao (Mã số TTHC: 1.001801.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 07 ngày làm việc giảm xuống còn 4,5 ngày làm việc (tỷ lệ 35,7%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
3.24. Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném (Mã số TTHC: 1.001500.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 07 ngày làm việc giảm xuống còn 4,5 ngày làm việc (tỷ lệ 35,7%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
3.25. Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu (Mã số TTHC: 1.005162.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 07 ngày làm việc giảm xuống còn 4,5 ngày làm việc (tỷ lệ 35,7%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
3.26. Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể thao (Mã số TTHC: 1.001517.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 07 ngày làm việc giảm xuống còn 4,5 ngày làm việc (tỷ lệ 35,7%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
3.27. Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao (Mã số TTHC: 1.001056.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 07 ngày làm việc giảm xuống còn 4,5 ngày làm việc (tỷ lệ 35,7%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
3.28. Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao của câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp (Mã số TTHC: 1.002445.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 07 ngày làm việc giảm xuống còn 4,5 ngày làm việc (tỷ lệ 35,7%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
3.29. Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao (Mã số TTHC: 1.002396.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 07 ngày làm việc giảm xuống còn 4,5 ngày làm việc (tỷ lệ 35,7%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
1.1. Cấp giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke cấp huyện (Mã TTHC: 1.000831.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 07 ngày làm việc giảm xuống còn 4,5 ngày làm việc (tỷ lệ 35,71%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
2. Lĩnh vực thư viện (03 TTHC)
2.1. Thông báo thành lập đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập và thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng (Mã TTHC: 1.008898.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 15 ngày giảm xuống còn 10 ngày (tỷ lệ 33,33%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
2.2. Thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng (Mã TTHC: 1.008899.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 15 ngày giảm xuống còn 10 ngày (tỷ lệ 33,33%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
2.3. Thông báo chấm dứt hoạt động thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng (Mã TTHC: 1.008900.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 15 ngày giảm xuống còn 10 ngày (tỷ lệ 33,33%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
1.1. Thông báo thành lập thư viện đối với thư viện cộng đồng (Mã TTHC: 1.008901.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 15 ngày giảm xuống còn 10 ngày (tỷ lệ 33,33%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
1.2. Thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng (Mã TTHC: 1.008902.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 15 ngày giảm xuống còn 10 ngày (tỷ lệ 33,33%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
1.3. Thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng (Mã TTHC: 1.008903.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 15 ngày giảm xuống còn 10 ngày (tỷ lệ 33,33%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
VI. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH (42 TTHC)
1. Lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam (21 TTHC)
1.1. Thủ tục chấp thuận nhà đầu tư của UBND tỉnh (Mã hồ sơ: 1.009642.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời gian giải quyết hồ sơ từ 32 ngày làm việc giảm xuống còn 22 ngày làm việc (tỷ lệ 31,25%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
1.2. Thủ tục điều chỉnh văn bản chấp thuận nhà đầu tư của UBND cấp tỉnh (Mã hồ sơ: 1.009644.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời gian giải quyết hồ sơ từ 32 ngày làm việc giảm xuống còn 22 ngày làm việc (tỷ lệ 31,25%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
1.3. Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (Mã hồ sơ: 1.009649.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời gian giải quyết hồ sơ từ 32 ngày làm việc giảm xuống còn 22 ngày làm việc (tỷ lệ 31,25%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
1.4. Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (Mã hồ sơ: 1.009650.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời gian giải quyết hồ sơ từ 32 ngày làm việc giảm xuống còn 22 ngày làm việc (tỷ lệ 31,25%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
1.5. Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh (Mã hồ sơ: 1.009652.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời gian giải quyết hồ sơ từ 32 ngày làm việc giảm xuống còn 22 ngày làm việc (tỷ lệ 31,25%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
1.6. Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án thuộc thẩm quyền thuận của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (Mã hồ sơ: 1.009654.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời gian giải quyết hồ sơ từ 32 ngày làm việc giảm xuống còn 22 ngày làm việc (tỷ lệ 31,25%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
1.7. Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án thuộc thẩm quyền thuận của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (Mã hồ sơ: 1.009655.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời gian giải quyết hồ sơ từ 32 ngày làm việc giảm xuống còn 22 ngày làm việc (tỷ lệ 31,25%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
1.8. Thủ tục gia hạn thời gian hoạt động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư (nay Sở Tài chính) cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (Mã hồ sơ: 1.009659.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời gian giải quyết hồ sơ từ 18 ngày làm việc giảm xuống còn 12 ngày làm việc (tỷ lệ 33,33%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
1.9. Thủ tục cấp lại và hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký (Mã hồ sơ: 1.009665.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời gian giải quyết hồ sơ tại trường hợp 1 từ 05 ngày làm việc giảm xuống còn 02 ngày làm việc (tỷ lệ 60%), tại trường hợp 2 từ 03 ngày làm việc giảm xuống còn 02 ngày làm việc (tỷ lệ 33,33%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
1.10. Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (Mã hồ sơ: 1.009671.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời gian giải quyết hồ sơ từ 03 ngày làm việc giảm xuống còn 02 ngày làm việc (tỷ lệ 33,33%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
1.11. Thủ tục chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC (Mã hồ sơ: 1.009736.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời gian giải quyết hồ sơ từ 15 ngày làm việc giảm xuống còn 10 ngày làm việc (tỷ lệ 33,33%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
1.12. Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh (Mã hồ sơ: 1.009645.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời gian giải quyết hồ sơ từ 32 ngày làm việc giảm xuống còn 22 ngày làm việc (tỷ lệ 31,25%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
1.13. Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (Mã hồ sơ: 1.009646.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời gian giải quyết hồ sơ từ 32 ngày làm việc giảm xuống còn 22 ngày làm việc (tỷ lệ 31,25%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
1.14. Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp dự án đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh (Mã hồ sơ: 1.009647.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời gian giải quyết hồ sơ tại trường hợp 1 từ 03 ngày làm việc giảm xuống còn 02 ngày làm việc (tỷ lệ 33,33%), tại trường hợp 2 từ 10 ngày làm việc giảm xuống còn 07 ngày làm việc (tỷ lệ 30%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
1.15. Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với dự án thuộc thẩm quyền thuận của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (Mã hồ sơ: 1.009653.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời gian giải quyết hồ sơ từ 32 ngày làm việc giảm xuống còn 22 ngày làm việc (tỷ lệ 31,25%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
1.16. Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/NĐ-CP) (Mã hồ sơ: 1.009656.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời gian giải quyết hồ sơ từ 12 ngày làm việc giảm xuống còn 8 ngày làm việc (tỷ lệ 33,33%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
1.17. Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp quy định tại (Khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/NĐ-CP) (Mã hồ sơ: 1.009657.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời gian giải quyết hồ sơ từ 05 ngày làm việc giảm xuống còn 03 ngày làm việc (tỷ lệ 40%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
1.18. Thủ tục chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư (nay Sở Tài chính) cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (Mã hồ sơ: 1.009662.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời gian giải quyết hồ sơ từ 05 ngày làm việc giảm xuống còn 03 ngày làm việc (tỷ lệ 40%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
1.19. Thủ tục thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài (Mã hồ sơ: 1.009729.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời gian giải quyết hồ sơ tại trường hợp 1 từ 15 ngày làm việc giảm xuống còn 10 ngày làm việc (tỷ lệ 33,33%), tại trường hợp 2 từ 15 ngày làm việc giảm xuống còn 10 ngày làm việc (tỷ lệ 33,33%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
1.20. Thủ tục lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC (Mã hồ sơ: 1.009731.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời gian giải quyết hồ sơ từ 15 ngày làm việc giảm xuống còn 10 ngày làm việc (tỷ lệ 33,33%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
1.21. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư (Mã hồ sơ: 1.009664.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời gian giải quyết hồ sơ từ 15 ngày làm việc giảm xuống còn 10 ngày làm việc (tỷ lệ 33,33%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
2. Lĩnh vực đầu tư vào nông nghiệp nông thôn (03 TTHC)
2.2.Thủ tục cam kết hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ (Mã hồ sơ: 2.000765.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời gian giải quyết hồ sơ từ 11 ngày làm việc giảm xuống còn 07 ngày làm việc (tỷ lệ 36,36%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
2.3. Thủ tục nghiệm thu hoàn thành các hạng mục đầu tư hoặc toàn bộ dự án được hỗ trợ đầu tư theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ (Mã hồ sơ: 2.000746.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời gian giải quyết hồ sơ từ 05 ngày làm việc giảm xuống còn 03 ngày làm việc (tỷ lệ 40%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
2.4.Thủ tục giải ngân khoản vốn hỗ trợ cho doanh nghiệp (Mã hồ sơ: 1.001664.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời gian giải quyết hồ sơ từ 05 ngày làm việc giảm xuống còn 03 ngày làm việc (tỷ lệ 40%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
3. Lĩnh vực Thành lập và sắp xếp lại doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ (08 TTHC)
3.1. Thành lập doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do cơ quan đại diện chủ sở hữu (Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) quyết định thành lập. (Mã hồ sơ: 2.000529.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời gian giải quyết hồ sơ từ 50 ngày làm việc giảm xuống còn 35 ngày làm việc (tỷ lệ 30%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
3.2. Thủ tục hợp nhất, sáp nhập doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do cơ quan đại diện chủ sở hữu (Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc giao quản lý) (Mã hồ sơ: 2.001061.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời gian giải quyết hồ sơ từ 30 ngày làm việc giảm xuống còn 20 ngày làm việc (tỷ lệ 33,33%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
3.3. Thủ tục chia, tách doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do cơ quan đại diện chủ sở hữu (Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc giao quản lý). (Mã hồ sơ: 2.001025.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời gian giải quyết hồ sơ từ 50 ngày làm việc giảm xuống còn 35 ngày làm việc (tỷ lệ 33,33%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
3.4. Thủ tục tạm ngừng, đình chỉ hoạt động, chấm dứt kinh doanh tại doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ (do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc giao quản lý) (Mã hồ sơ: 1.002395.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời gian giải quyết hồ sơ từ 03 ngày làm việc giảm xuống còn 02 ngày làm việc (tỷ lệ 33,33%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
3.5. Thủ tục giải thể doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ lệ ( do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc giao quản lý). (Mã hồ sơ: 2.001021.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời gian giải quyết hồ sơ từ 30 ngày làm việc giảm xuống còn 20 ngày làm việc (tỷ lệ 33,33%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
3.6. Thủ tục chuyển đổi công ty nhà nước thành công ty TNHH MTV do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ (Mã hồ sơ: 2.002665.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời gian giải quyết hồ sơ từ 03 ngày làm việc giảm xuống còn 02 ngày làm việc (tỷ lệ 33,33%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
3.7. Thủ tục chuyển đổi công ty con chưa chuyển thành công ty TNHH MTV (Mã hồ sơ: 2.002666.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời gian giải quyết hồ sơ từ 03 ngày làm việc giảm xuống còn 02 ngày làm việc (tỷ lệ 33,33%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
3.8. Thủ tục đăng ký lại chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của công ty nhà nước và công ty con chưa chuyển đổi (Mã hồ sơ: 2.002667.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời gian giải quyết hồ sơ từ 03 ngày làm việc giảm xuống còn 02 ngày làm việc (tỷ lệ 33,33%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
4. Lĩnh vực đầu tư cho doanh nghiệp nhỏ và vừa khởi nghiệp sáng tạo (05 TTHC)
4.1. Thủ tục thông báo thành lập quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo (Mã hồ sơ: 2.000024.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời gian giải quyết hồ sơ từ 12 ngày làm việc giảm xuống còn 08 ngày làm việc (tỷ lệ 33,33%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
4.2. Thủ tục thông báo tăng, giảm vốn góp của quỹ đầu tư khởi nghiệp nghiệp sáng tạo (Mã hồ sơ: 1.000016.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời gian giải quyết hồ sơ từ 12 ngày làm việc giảm xuống còn 08 ngày làm việc (tỷ lệ 33,33%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
4.3. Thủ tục thông báo gia hạn thời gian hoạt động quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo (Mã hồ sơ: 2.000005.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời gian giải quyết hồ sơ từ 12 ngày làm việc giảm xuống còn 08 ngày làm việc (tỷ lệ 33,33%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp.
4.4. Thủ tục thông báo giải thể và kết quả giải thể quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo (Mã hồ sơ: 2.002005.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời gian giải quyết hồ sơ từ 12 ngày làm việc giảm xuống còn 08 ngày làm việc (tỷ lệ 33,33%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
4.5. Thủ tục thông báo về việc chuyển nhượng phần vốn góp của các nhà đầu tư (Mã hồ sơ: 2.002004.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời gian giải quyết hồ sơ từ 10 ngày làm việc giảm xuống còn 07 ngày làm việc (tỷ lệ 30%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp.
5. Lĩnh vực hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa (02 TTHC)
5.1. Hỗ trợ tư vấn, công nghệ cho doanh nghiệp nhỏ và vừa, hỗ trợ phát triển nguồn nhân lực, hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa khởi nghiệp sáng tạo và tham gia cụm liên kết ngành, chuỗi giá trị (Mã hồ sơ: 2.0024180.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời gian giải quyết hồ sơ từ 14 ngày làm việc giảm xuống còn 09 ngày làm việc (tỷ lệ 35,71%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp.
5.2. Hỗ trợ tư vấn, hướng dẫn hồ sơ, thủ tục chuyển đổi hộ kinh doanh thành doanh nghiệp (Mã hồ sơ: 2.001999.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời gian giải quyết hồ sơ từ 14 ngày làm việc giảm xuống còn 09 ngày làm việc (tỷ lệ 35,71%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp.
6. Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp (03 TTHC)
6.1. Giải thể doanh nghiệp (Mã hồ sơ: 2.002023.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời gian giải quyết hồ sơ từ 07 ngày làm việc giảm xuống còn 04 ngày làm việc (tỷ lệ 42,85%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp.
6.2. Thủ tục giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án (Mã hồ sơ: 2.002022.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời gian giải quyết hồ sơ từ 07 ngày làm việc giảm xuống còn 04 ngày làm việc (tỷ lệ 42,85%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp.
6.3. Thủ tục chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (Mã hồ sơ: 2.002020.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời gian giải quyết hồ sơ từ 05 ngày làm việc giảm xuống còn 03 ngày làm việc (tỷ lệ 40%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp.
1. Lĩnh vực thành lập và hoạt động của Hộ kinh doanh (05 TTHC)
1.1. Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh (Mã hồ sơ: 2.000575.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời gian giải quyết hồ sơ từ 03 ngày làm việc giảm xuống còn 02 ngày làm việc (tỷ lệ 33,33%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp.
1.2. Thủ tục chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh (Mã hồ sơ: 1.001266.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời gian giải quyết hồ sơ từ 03 ngày làm việc giảm xuống còn 02 ngày làm việc (tỷ lệ 33,33%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp.
1.3. Thủ tục tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo của hộ kinh doanh (Mã hồ sơ: 1.001570.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời gian giải quyết hồ sơ từ 03 ngày làm việc giảm xuống còn 02 ngày làm việc (tỷ lệ 33,33%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp.
1.4. Thủ tục đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh (Mã hồ sơ: 2.000720.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời gian giải quyết hồ sơ từ 03 ngày làm việc giảm xuống còn 02 ngày làm việc (tỷ lệ 33,33%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp.
1.5. Thủ tục đăng ký thành lập hộ kinh doanh (Mã hồ sơ: 1.001612.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời gian giải quyết hồ sơ từ 03 ngày làm việc giảm xuống còn 02 ngày làm việc (tỷ lệ 33,33%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp.
2. Lĩnh vực thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã (26 TTHC)
2.1. Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký tổ hợp tác do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy (Mã hồ sơ: 2.002638.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời gian giải quyết hồ sơ từ 03 ngày làm việc giảm xuống còn 02 ngày làm việc (tỷ lệ 33,33%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp.
2.2. Thủ tục chấm dứt hoạt động tổ hợp tác (Mã hồ sơ: 2.002642.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời gian giải quyết hồ sơ từ 03 ngày làm việc giảm xuống còn 02 ngày làm việc (tỷ lệ 33,33%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp.
2.3. Thủ tục dừng thực hiện thủ tục đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã (Mã hồ sơ: 2.002643.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời gian giải quyết hồ sơ từ 03 ngày làm việc giảm xuống còn 02 ngày làm việc (tỷ lệ 33,33%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp.
2.4. Thủ tục dừng thực hiện thủ tục đăng ký tổ hợp tác (Mã hồ sơ: 2.002644.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời gian giải quyết hồ sơ từ 03 ngày làm việc giảm xuống còn 02 ngày làm việc (tỷ lệ 33,33%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp.
2.5. Thủ tục dừng thực hiện thủ tục giải thể hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã (Mã hồ sơ: 2.002645.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời gian giải quyết hồ sơ từ 03 ngày làm việc giảm xuống còn 02 ngày làm việc (tỷ lệ 33,33%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp.
2.6. Thủ tục đăng ký thành lập tổ hợp tác; đăng ký tổ hợp tác trong trường hợp đã được thành lập trước ngày Luật Hợp tác xã có hiệu lực thi hành, thuộc đối tượng phải đăng ký theo quy định tại khoản 2 Điều 107 Luật Hợp tác xã 2023 (Mã hồ sơ: 2.002637.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời gian giải quyết hồ sơ từ 03 ngày làm việc giảm xuống còn 02 ngày làm việc (tỷ lệ 33,33%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp.
2.7. Thủ tục đăng ký thay đổi nội dung đăng ký tổ hợp tác (Mã hồ sơ: 2.002639.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời gian giải quyết hồ sơ từ 03 ngày làm việc giảm xuống còn 02 ngày làm việc (tỷ lệ 33,33%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp.
2.8. Thủ tục đề nghị thay đổi tên tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã do xâm phạm quyền sở hữu công nghiệp (Mã hồ sơ: 2.002635.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời gian giải quyết hồ sơ từ 03 ngày làm việc giảm xuống còn 02 ngày làm việc (tỷ lệ 33,33%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp.
2.9. Thủ tục đề nghị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký tổ hợp tác, Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện đối với trường hợp nội dung kê khai trong hồ sơ đăng ký thành lập là giả mạo (Mã hồ sơ: 2.002636.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời gian giải quyết hồ sơ từ 03 ngày làm việc giảm xuống còn 02 ngày làm việc (tỷ lệ 33,33%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp.
2.10. Thủ tục hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã (Mã hồ sơ: 2.002650.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời gian giải quyết hồ sơ từ 03 ngày làm việc giảm xuống còn 02 ngày làm việc (tỷ lệ 33,33%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp.
2.11. Thủ tục hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã (Mã hồ sơ: 2.002648.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời gian giải quyết hồ sơ từ 03 ngày làm việc giảm xuống còn 02 ngày làm việc (tỷ lệ 33,33%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp.
2.12. Thủ tục hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký tổ hợp tác (Mã hồ sơ: 2.002640.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời gian giải quyết hồ sơ từ 03 ngày làm việc giảm xuống còn 02 ngày làm việc (tỷ lệ 33,33%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp.
2.13. Thủ tục thông báo bổ sung, cập nhật thông tin trong hồ sơ đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã (Mã hồ sơ: 2.002649.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời gian giải quyết hồ sơ từ 03 ngày làm việc giảm xuống còn 02 ngày làm việc (tỷ lệ 33,33%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp.
2.14. Thủ tục thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (Mã hồ sơ: 2.002646.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời gian giải quyết hồ sơ từ 03 ngày làm việc giảm xuống còn 02 ngày làm việc (tỷ lệ 33,33%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp.
2.15. Thủ tục thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trở lại đối với tổ hợp tác (Mã hồ sơ: 2.002641.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời gian giải quyết hồ sơ từ 03 ngày làm việc giảm xuống còn 02 ngày làm việc (tỷ lệ 33,33%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp.
2.16. Thủ tục chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã (Mã hồ sơ: 1.005010.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời gian giải quyết hồ sơ từ 03 ngày làm việc giảm xuống còn 02 ngày làm việc (tỷ lệ 33,33%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp.
2.17. Thủ tục đăng ký giải thể hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã (Mã hồ sơ: 1.004982.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời gian giải quyết hồ sơ từ 03 ngày làm việc giảm xuống còn 02 ngày làm việc (tỷ lệ 33,33%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp.
2.18. Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã (Mã hồ sơ: 2.001973.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời gian giải quyết hồ sơ từ 03 ngày làm việc giảm xuống còn 02 ngày làm việc (tỷ lệ 33,33%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp.
2.19. Thủ tục thông báo tạm ngừng kinh doanh/ tiếp tục kinh doanh trở lại đối với hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (Mã hồ sơ: 2.005377.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời gian giải quyết hồ sơ từ 03 ngày làm việc giảm xuống còn 02 ngày làm việc (tỷ lệ 33,33%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp.
2.20. Thủ tục đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã (Mã hồ sơ: 2.005378.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời gian giải quyết hồ sơ từ 03 ngày làm việc giảm xuống còn 02 ngày làm việc (tỷ lệ 33,33%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp.
2.21. Thủ tục thông báo về việc thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã (Mã hồ sơ: 2.001958.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời gian giải quyết hồ sơ từ 03 ngày làm việc giảm xuống còn 02 ngày làm việc (tỷ lệ 33,33%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp.
2.22. Thủ tục thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; Thông báo thay đổi nội dung đăng ký đối với hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã bị tách, nhận sáp nhập (Mã hồ sơ: 2.004979.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời gian giải quyết hồ sơ từ 03 ngày làm việc giảm xuống còn 02 ngày làm việc (tỷ lệ 33,33%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp.
2.23. Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã (Mã hồ sơ: 1.004901.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời gian giải quyết hồ sơ từ 03 ngày làm việc giảm xuống còn 02 ngày làm việc (tỷ lệ 33,33%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp.
2.24. Thủ tục đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; Đăng ký thay đổi nội dung đối với trường hợp hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã bị tách, nhận sáp nhập (Mã hồ sơ: 1.005277.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời gian giải quyết hồ sơ từ 03 ngày làm việc giảm xuống còn 02 ngày làm việc (tỷ lệ 33,33%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp.
2.25. Thủ tục đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, thông báo địa điểm kinh doanh (Mã hồ sơ: 2.002123.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời gian giải quyết hồ sơ từ 03 ngày làm việc giảm xuống còn 02 ngày làm việc (tỷ lệ 33,33%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp.
2.26. Thủ tục đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; Đăng ký thay đổi nội dung đối với trường hợp hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã bị tách, nhận sáp nhập (Mã hồ sơ: 1.005280.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời gian giải quyết hồ sơ từ 03 ngày làm việc giảm xuống còn 02 ngày làm việc (tỷ lệ 33,33%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp.
1. Lĩnh vực thành lập và hoạt động của Tổ hợp tác
1.1. Thủ tục Đăng ký nhu cầu hỗ trợ của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã (Mã hồ sơ: 2.003668.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời gian giải quyết hồ sơ từ 08 ngày làm việc giảm xuống còn 03 ngày làm việc (tỷ lệ 37,5%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp.
VII. LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG (05 TTHC)
1. Lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước (01 TTHC)
1.1. Cấp giấy tiếp nhận thông báo kinh doanh xăng dầu bằng thiết bị bán xăng dầu quy mô nhỏ (Mã hồ sơ: 1.010696.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 05 ngày làm việc giảm xuống còn 3,5 ngày làm việc (tỷ lệ 30%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
2. Lĩnh vực quản lý cạnh tranh (01 TTHC)
2.1. Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương (Mã hồ sơ: 2.000309.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 10 ngày làm việc giảm xuống còn 06 ngày làm việc (tỷ lệ 40%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
3. Lĩnh vực xúc tiến thương mại (03 TTHC)
3.1. Đăng ký hoạt động khuyến mại theo hình thức mang tính chất may rủi trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (Mã hồ sơ: 2.000004.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 05 ngày làm việc giảm xuống còn 3.5 ngày làm việc (tỷ lệ 30%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
3.2. Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam (Mã hồ sơ: 2.002604.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ tại trường hợp 1 (không lấy ý kiến) từ 20 ngày làm việc giảm xuống còn 14 ngày làm việc (tỷ lệ 30%).
3.3. Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam (Mã hồ sơ: 2.002606.000.00.00.H12).
Nội dung cắt giảm, đơn giản hóa: Cắt giảm thời hạn giải quyết hồ sơ tại trường hợp 1 (đối với giấy bị mất, rách, chát, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác): từ 14 ngày làm việc giảm xuống còn 9,5 ngày làm việc (tỷ lệ 32%).
PHẦN B. LÝ DO ĐƠN GIẢN HÓA, KIẾN NGHỊ THỰC THI
Thúc đẩy mạnh mẽ, quyết liệt hơn nữa công tác cải cách thủ tục hành chính; tạo điều kiện thuận lợi, tiết kiệm thời gian, giảm chi phí tuân thủ quy định thủ tục hành chính liên quan đến hoạt động đầu tư, sản xuất, kinh doanh trong quá trình thực hiện; đồng thời, nâng cao trách nhiệm của cơ quan có thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân trên địa bàn tỉnh, phục vụ người dân và doanh nghiệp ngày càng tốt hơn.
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung (cắt giảm thời gian giải quyết); phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính đối với các thủ tục hành chính được nêu tại Phần A Phương án này./.