Quyết định 1143/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực phí, lệ phí thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Cao Bằng
Số hiệu | 1143/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 10/07/2025 |
Ngày có hiệu lực | 10/07/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Cao Bằng |
Người ký | Trịnh Trường Huy |
Lĩnh vực | Thuế - Phí - Lệ Phí,Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1143/QĐ-UBND |
Cao Bằng, ngày 10 tháng 7 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2113/QĐ-BTC ngày 23 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực phí, lệ phí thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính;
Căn cứ Quyết định số 924/QĐ-UBND ngày 27 tháng 6 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực phí, lệ phí thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường, UBND cấp xã, tỉnh Cao Bằng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Cao Bằng tại Tờ trình số 2686/TTr-SNNMT ngày 30 tháng 6 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực phí, lệ phí thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường, UBND cấp xã tỉnh Cao Bằng.
Điều 2. Giao Sở Nông nghiệp và Môi trường chủ trì, phối hợp với đơn vị cung cấp dịch vụ công nghệ thông tin, căn cứ quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này, xác lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính áp dụng trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh đảm bảo theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH
VỰC PHÍ, LỆ PHÍ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG,
UBND CẤP XÃ TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 1143/QĐ-UBND ngày 10 tháng 7 năm 2025 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
Quy trình số: 01
1. Quy trình Kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải (1.008603)
Các bước |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ - Tiếp nhận, kiểm tra thành phần, số hóa và lưu hồ sơ. - Viết phiếu tiếp nhận và trả kết quả; Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn Sở Nông nghiệp và Môi trường xử lý. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
0,25 ngày |
Bước 2 |
Phân công thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý môi trường |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Quản lý môi trường |
6,5 ngày |
Bước 4 |
Duyệt kết quả thẩm định, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng Quản lý môi trường |
1 ngày |
Bước 5 |
Phê duyệt Thông báo nộp phí bảo vệ môi trường đối với nước thải (công nghiệp) |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
1,25 ngày |
Bước 6 |
Vào sổ, đóng dấu; chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Văn thư Sở |
0,5 ngày |
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng. |
Không tính thời gian |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
10 ngày |
Quy trình số: 02
2. Quy trình thủ tục khai, nộp phí bảo vệ môi trường đối với khí thải (1.013040)
Các bước |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ - Tiếp nhận, kiểm tra thành phần, số hóa và lưu hồ sơ. - Viết phiếu tiếp nhận và trả kết quả; Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn Sở Nông nghiệp và Môi trường xử lý. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
0,25 ngày |
Bước 2 |
Phân công thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý môi trường |
1 ngày |
Bước 3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Quản lý môi trường |
22,25 ngày |
Bước 4 |
Duyệt kết quả thẩm định, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng Quản lý môi trường |
3 ngày |
Bước 5 |
Phê duyệt Thông báo nộp phí bảo vệ môi trường đối với khí thải |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
3 ngày |
Bước 6 |
Vào sổ, đóng dấu; chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Văn thư Sở |
0,5 ngày |
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng. |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
30 ngày |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1143/QĐ-UBND |
Cao Bằng, ngày 10 tháng 7 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2113/QĐ-BTC ngày 23 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực phí, lệ phí thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính;
Căn cứ Quyết định số 924/QĐ-UBND ngày 27 tháng 6 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực phí, lệ phí thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường, UBND cấp xã, tỉnh Cao Bằng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Cao Bằng tại Tờ trình số 2686/TTr-SNNMT ngày 30 tháng 6 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực phí, lệ phí thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường, UBND cấp xã tỉnh Cao Bằng.
Điều 2. Giao Sở Nông nghiệp và Môi trường chủ trì, phối hợp với đơn vị cung cấp dịch vụ công nghệ thông tin, căn cứ quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này, xác lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính áp dụng trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh đảm bảo theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH
VỰC PHÍ, LỆ PHÍ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG,
UBND CẤP XÃ TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 1143/QĐ-UBND ngày 10 tháng 7 năm 2025 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
Quy trình số: 01
1. Quy trình Kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải (1.008603)
Các bước |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ - Tiếp nhận, kiểm tra thành phần, số hóa và lưu hồ sơ. - Viết phiếu tiếp nhận và trả kết quả; Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn Sở Nông nghiệp và Môi trường xử lý. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
0,25 ngày |
Bước 2 |
Phân công thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý môi trường |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Quản lý môi trường |
6,5 ngày |
Bước 4 |
Duyệt kết quả thẩm định, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng Quản lý môi trường |
1 ngày |
Bước 5 |
Phê duyệt Thông báo nộp phí bảo vệ môi trường đối với nước thải (công nghiệp) |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
1,25 ngày |
Bước 6 |
Vào sổ, đóng dấu; chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Văn thư Sở |
0,5 ngày |
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng. |
Không tính thời gian |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
10 ngày |
Quy trình số: 02
2. Quy trình thủ tục khai, nộp phí bảo vệ môi trường đối với khí thải (1.013040)
Các bước |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ - Tiếp nhận, kiểm tra thành phần, số hóa và lưu hồ sơ. - Viết phiếu tiếp nhận và trả kết quả; Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn Sở Nông nghiệp và Môi trường xử lý. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
0,25 ngày |
Bước 2 |
Phân công thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý môi trường |
1 ngày |
Bước 3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Quản lý môi trường |
22,25 ngày |
Bước 4 |
Duyệt kết quả thẩm định, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng Quản lý môi trường |
3 ngày |
Bước 5 |
Phê duyệt Thông báo nộp phí bảo vệ môi trường đối với khí thải |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
3 ngày |
Bước 6 |
Vào sổ, đóng dấu; chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Văn thư Sở |
0,5 ngày |
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng. |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
30 ngày |
Quy trình số: 01
1. Quy trình Kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải (1.008603)
Các bước |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ - Tiếp nhận, kiểm tra thành phần, số hóa và lưu hồ sơ. - Viết phiếu tiếp nhận và trả kết quả; Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn của Ủy ban nhân dân xã xử lý. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã |
0,25 ngày |
Bước 2 |
Phân công thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Kinh tế |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Kinh tế |
6,5 ngày |
Bước 4 |
Duyệt kết quả thẩm định, trình Lãnh đạo UBND xã phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng Kinh tế |
1 ngày |
Bước 5 |
Phê duyệt Thông báo nộp phí bảo vệ môi trường đối với nước thải |
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp xã |
1,25 ngày |
Bước 6 |
Vào sổ, đóng dấu; chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Văn thư Ủy ban nhân dân cấp xã |
0,5 ngày |
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã. |
Không tính thời gian |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
10 ngày |
Quy trình số: 02
2. Quy trình thủ tục khai, nộp phí bảo vệ môi trường đối với khí thải (1.013040)
Các bước |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ - Tiếp nhận, kiểm tra thành phần, số hóa và lưu hồ sơ. - Viết phiếu tiếp nhận và trả kết quả; Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn của Ủy ban nhân dân xã xử lý. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã |
0,25 ngày |
Bước 2 |
Phân công thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Kinh tế |
1 ngày |
Bước 3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Kinh tế |
22,25 ngày |
Bước 4 |
Duyệt kết quả thẩm định, trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân xã phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng Kinh tế |
3 ngày |
Bước 5 |
Phê duyệt Thông báo nộp phí bảo vệ môi trường đối với nước thải |
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân xã |
3 ngày |
Bước 6 |
Vào sổ, đóng dấu; chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Văn thư Ủy ban nhân dân cấp xã |
0,5 ngày |
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
30 ngày |