Quyết định 335/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực môi trường, lĩnh vực phí, lệ phí thuộc thẩm quyền giải quyết của các cấp chính quyền trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
Số hiệu | 335/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 15/07/2025 |
Ngày có hiệu lực | 15/07/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Phú Thọ |
Người ký | Nguyễn Huy Ngọc |
Lĩnh vực | Thuế - Phí - Lệ Phí,Bộ máy hành chính,Tài nguyên - Môi trường |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 335/QĐ-UBND |
Phú Thọ, ngày 15 tháng 7 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 381/TTr-SNNMT ngày 10/7/2025 đề nghị phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực môi trường, lĩnh vực phí, lệ phí thuộc thẩm quyền giải quyết của các cấp chính quyền trên địa bàn tỉnh Phú Thọ.
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực môi trường, lĩnh vực phí, lệ phí thuộc thẩm quyền giải quyết của các cấp chính quyền trên địa bàn tỉnh Phú Thọ (Chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
1. Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường chủ trì, phối hợp với Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ trên cơ sở quy trình nội bộ được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết từng thủ tục hành chính; cập nhật đầy đủ, chính xác, kịp thời trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh và hướng dẫn các cơ quan có liên quan vận hành, khai thác, sử dụng theo quy định.
2. Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm kiểm soát tính hợp lý, hợp pháp của quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính được xây dựng; thiết lập trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Bãi bỏ:
- Quyết định số 429/QĐ-UBND ngày 06/3/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường.
- Quyết định số 2760/QĐ-UBND ngày 22/12/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường.
- Quyết định số 1578/QĐ-UBND ngày 09/6/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của UBND cấp huyện;
- Quyết định số 1579/QĐ-UBND ngày 09/6/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của UBND cấp xã.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Môi trường, Khoa học và Công nghệ; UBND các xã, phường; các cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
STT |
Mã thủ tục |
Tên thủ tục |
A |
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
I |
|
LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG |
1 |
1.010733 |
Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường |
2 |
1.010735 |
Thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy định tại khoản 2 Điều 36 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP) |
3 |
1.010727 |
Cấp giấy phép môi trường |
4 |
1.010728 |
Cấp đổi giấy phép môi trường |
5 |
1.010729 |
Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường |
6 |
1.010730 |
Cấp lại giấy phép môi trường |
II |
|
LĨNH VỰC PHÍ, LỆ PHÍ |
1 |
1.013040 |
Thủ tục khai, nộp phí bảo vệ môi trường đối với khí thải |
2 |
1.008603 |
Kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải |
B |
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ |
I |
|
LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG |
1 |
1.010736 |
Tham vấn trong đánh giá tác động môi trường. |
NỘI DUNG CỤ THỂ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 335/QĐ-UBND |
Phú Thọ, ngày 15 tháng 7 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 381/TTr-SNNMT ngày 10/7/2025 đề nghị phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực môi trường, lĩnh vực phí, lệ phí thuộc thẩm quyền giải quyết của các cấp chính quyền trên địa bàn tỉnh Phú Thọ.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực môi trường, lĩnh vực phí, lệ phí thuộc thẩm quyền giải quyết của các cấp chính quyền trên địa bàn tỉnh Phú Thọ (Chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
1. Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường chủ trì, phối hợp với Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ trên cơ sở quy trình nội bộ được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết từng thủ tục hành chính; cập nhật đầy đủ, chính xác, kịp thời trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh và hướng dẫn các cơ quan có liên quan vận hành, khai thác, sử dụng theo quy định.
2. Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm kiểm soát tính hợp lý, hợp pháp của quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính được xây dựng; thiết lập trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Bãi bỏ:
- Quyết định số 429/QĐ-UBND ngày 06/3/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường.
- Quyết định số 2760/QĐ-UBND ngày 22/12/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường.
- Quyết định số 1578/QĐ-UBND ngày 09/6/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của UBND cấp huyện;
- Quyết định số 1579/QĐ-UBND ngày 09/6/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của UBND cấp xã.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Môi trường, Khoa học và Công nghệ; UBND các xã, phường; các cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHẦN I
STT |
Mã thủ tục |
Tên thủ tục |
A |
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
I |
|
LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG |
1 |
1.010733 |
Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường |
2 |
1.010735 |
Thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy định tại khoản 2 Điều 36 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP) |
3 |
1.010727 |
Cấp giấy phép môi trường |
4 |
1.010728 |
Cấp đổi giấy phép môi trường |
5 |
1.010729 |
Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường |
6 |
1.010730 |
Cấp lại giấy phép môi trường |
II |
|
LĨNH VỰC PHÍ, LỆ PHÍ |
1 |
1.013040 |
Thủ tục khai, nộp phí bảo vệ môi trường đối với khí thải |
2 |
1.008603 |
Kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải |
B |
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ |
I |
|
LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG |
1 |
1.010736 |
Tham vấn trong đánh giá tác động môi trường. |
NỘI DUNG CỤ THỂ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
I. TTHC THUỘC THẨM QUYỀN UBND TỈNH (lĩnh vực Môi trường)
1. Thủ tục: Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường
1.1. Thẩm định hồ sơ báo cáo đánh giá tác động môi trường
STT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ (đối với trường hợp tiếp nhận tại Trung tâm PVHCC xã thì chuyển về Trung tâm PVHCC tỉnh) - Thông báo bổ sung, hoàn thiện hoặc từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có) |
- Trung tâm PVHCC tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên được phân công thẩm định hồ sơ. |
24 ngày |
Bước 3 |
Xét duyệt và trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả thẩm định. |
Lãnh đạo Chi cục; |
5 ngày |
Bước 4 |
Xét duyệt kết quả TTHC tại Sở chuyển Văn thư Sở phát hành |
Lãnh đạo Sở |
0,25 ngày |
Bước 5 |
Phát hành, chuyển bộ phận 1 cửa của Sở |
Văn thư + Chuyên viên |
0,25 ngày |
Thời gian giải quyết |
30 ngày |
1.2. Phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường
Bước 6 |
Tổ chức/cá nhân nộp hồ sơ sau khi đã chỉnh sửa, bổ sung theo yêu cầu của thông báo kết quả thẩm định. |
- Trung tâm PVHCC tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Bước 7 |
- Kiểm tra, rà soát hồ sơ. - Xét duyệt kết quả TTHC tại Sở chuyển Văn thư sở phát hành đối với hồ sơ đã chỉnh sửa và hồ sơ thông qua không cần chỉnh sửa. |
- Lãnh đạo Sở; - Lãnh đạo Chi cục; - Chuyên viên thẩm định hồ sơ. |
13 ngày |
Bước 8 |
Phát hành, chuyển Bộ phận Một cửa của Sở |
Văn thư Sở. |
0,5 ngày |
Bước 9 |
Chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh |
Công chức của Sở tại Trung tâm PVHCC tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 10 |
Văn phòng UBND tỉnh |
05 ngày |
|
Bước 10.1 |
Kiểm tra, tiếp nhận, chuyển xử lý hồ sơ |
TTPVHCC tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 10.2 |
Xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo VPUBND tỉnh phê duyệt |
Chuyên viên theo dõi lĩnh vực |
1 ngày |
Bước 10.3 |
Duyệt hồ sơ, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
2,5 ngày |
Bước 10.4 |
Ký hồ sơ, chuyển phát hành |
Chủ tịch UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 10.5 |
Phát hành văn bản, (số hóa đối với các kết quả TTHC chưa được ký số phát hành) chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC nơi nhận hồ sơ. |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 11 |
Nhận kết quả; xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, lưu kho, thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức hoặc chuyển cho Trung tâm PVHCC nơi tiếp nhận hồ sơ để trả cho cá nhân, tổ chức. |
- Trung tâm PVHCC tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Thời gian giải quyết |
|
20 ngày |
2. Thủ tục: Thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường
2.1. Thẩm định hồ sơ phương án cải tạo, phục hồi môi trường
STT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ (đối với trường hợp tiếp nhận tại Trung tâm PVHCC xã thì chuyển về Trung tâm PVHCC tỉnh) - Thông báo bổ sung, hoàn thiện hoặc từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có) |
- Trung tâm PVHCC tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên được phân công thẩm định hồ sơ. |
24 ngày |
Bước 3 |
Xét duyệt và trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả thẩm định. |
Lãnh đạo Chi cục; |
5 ngày |
Bước 4 |
Xét duyệt kết quả TTHC tại Sở chuyển Văn thư Sở phát hành |
Lãnh đạo Sở |
0,25 ngày |
Bước 5 |
Phát hành, chuyển bộ phận 1 cửa của Sở |
Văn thư + Chuyên viên |
0,25 ngày |
Thời gian giải quyết |
30 ngày |
2.2. Phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường
Bước 6 |
Tổ chức/cá nhân nộp hồ sơ sau khi đã chỉnh sửa, bổ sung theo yêu cầu của thông báo kết quả thẩm định. |
- Trung tâm PVHCC tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Bước 7 |
- Kiểm tra, rà soát hồ sơ. - Xét duyệt kết quả TTHC tại Sở chuyển Văn thư sở phát hành đối với hồ sơ đã chỉnh sửa và hồ sơ thông qua không cần chỉnh sửa. |
- Lãnh đạo Sở; - Lãnh đạo Chi cục; - Chuyên viên thẩm định hồ sơ. |
8 ngày |
Bước 9 |
Phát hành, chuyển Bộ phận Một cửa của Sở |
Văn thư Sở |
0,5 ngày |
Bước 10 |
Chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh |
Công chức của Sở tại Trung tâm PVHCC tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 11 |
Văn phòng UBND tỉnh |
5 ngày |
|
Bước 11.1 |
Kiểm tra, tiếp nhận, chuyển xử lý hồ sơ |
TTPVHCC tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 11.2 |
Xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo VPUBND tỉnh phê duyệt |
Chuyên viên theo dõi lĩnh vực |
1 ngày |
Bước 11.3 |
Duyệt hồ sơ, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
2,5 ngày |
Bước 11.4 |
Ký hồ sơ, chuyển phát hành |
Chủ tịch UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 11.5 |
Phát hành văn bản, (số hóa đối với các kết quả TTHC chưa được ký số phát hành) chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC nơi nhận hồ sơ. |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 12 |
Nhận kết quả; xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, lưu kho, thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức hoặc chuyển cho Trung tâm PVHCC nơi tiếp nhận hồ sơ để trả cho cá nhân, tổ chức. |
- Trung tâm PVHCC tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Thời gian giải quyết |
|
15 ngày |
3. Thủ tục: Cấp giấy phép môi trường cấp tỉnh
3.1.1. Cấp giấy phép môi trường đối với trường hợp Dự án đầu tư, cơ sở không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải.
3.1.1.1. Trường hợp hồ sơ nộp lần đầu:
STT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ (Đối với trường hợp tiếp nhận tại Trung tâm PVHCC xã thì chuyển về Trung tâm PVHCC tỉnh). - Thông báo bổ sung, hoàn thiện hoặc từ chối giải quyết về tính hợp lệ của hồ sơ (nếu có). |
- Trung tâm PVHCC tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ |
0,25 ngày |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên được phân công thẩm định |
12 ngày |
Bước 3 |
Xét duyệt và trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả thẩm định TTHC |
Lãnh đạo Chi cục |
01 ngày |
Bước 4 |
Xét duyệt kết quả TTHC tại Sở chuyển Văn thư sở phát hành |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
Bước 5 |
Phát hành, chuyển Bộ phận Một cửa của Sở: - Trường hợp hồ sơ yêu cầu phải chỉnh sửa, bổ sung: Chuyển bước 8; - Trường hợp hồ sơ không yêu cầu phải chỉnh sửa, bổ sung: Chuyển bước 6. |
Văn thư Sở |
0,25 ngày |
Bước 6 |
Chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh |
Công chức, viên chức của Sở tại Trung tâm PVHCC tỉnh |
0,25 ngày |
Bước 7 |
Văn phòng UBND tỉnh |
05 ngày |
|
Bước 7.1 |
Kiểm tra, tiếp nhận, chuyển xử lý hồ sơ |
TTPVHCC tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 7.2 |
Xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo VPUBND tỉnh phê duyệt |
Chuyên viên theo dõi lĩnh vực |
03 ngày |
Bước 7.3 |
Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo UBND tỉnh ký |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 7.4 |
Ký hồ sơ, chuyển phát hành |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 7.5 |
Phát hành văn bản, (số hóa đối với các kết quả TTHC chưa được ký số phát hành) chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC tỉnh. |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 8 |
Nhận kết quả; xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, lưu kho, thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức hoặc chuyển cho Trung tâm PVHCC cấp xã để trả cho cá nhân, tổ chức. |
- Trung tâm PVHCC tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ |
0,25 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
|
20 ngày |
3.1.1.2. Trường hợp hồ sơ nộp lại sau khi chỉnh sửa, bổ sung:
STT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ (Đối với trường hợp tiếp nhận tại Trung tâm PVHCC xã thì chuyển về Trung tâm PVHCC tỉnh). - Thông báo bổ sung, hoàn thiện hoặc từ chối giải quyết về tính hợp lệ của hồ sơ (nếu có). |
- Trung tâm PVHCC tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ |
0,125 ngày |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên được phân công thẩm định |
2 ngày |
Bước 3 |
Xét duyệt và trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả thẩm định TTHC |
Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường và Biến đổi khí hậu |
0,25 ngày |
Bước 4 |
Xét duyệt kết quả TTHC tại Sở chuyển Văn thư sở phát hành |
Lãnh đạo Sở |
0,25 ngày |
Bước 5 |
Phát hành, chuyển Bộ phận Một cửa của Sở: - Trường hợp hồ sơ không đạt yêu cầu: Chuyển bước 8; - Trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu: Chuyển bước 6. |
Văn thư Sở |
0,125 ngày |
Bước 6 |
Chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh |
Công chức, viên chức của Sở tại Trung tâm PVHCC tỉnh |
0,125 ngày |
Bước 7 |
Văn phòng UBND tỉnh |
02 ngày |
|
Bước 7.1 |
Kiểm tra, tiếp nhận, chuyển xử lý hồ sơ |
TTPVHCC tỉnh |
0,25 ngày |
Bước 7.2 |
Xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo VPUBND tỉnh phê duyệt |
Chuyên viên theo dõi lĩnh vực |
0,75 ngày |
Bước 7.3 |
Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo UBND tỉnh ký |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,25 ngày |
Bước 7.4 |
Ký hồ sơ, chuyển phát hành |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 7.5 |
Phát hành văn bản, (số hóa đối với các kết quả TTHC chưa được ký số phát hành) chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC tỉnh. |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,25 ngày |
Bước 8 |
Nhận kết quả; xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, lưu kho, thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức hoặc chuyển cho Trung tâm PVHCC cấp xã để trả cho cá nhân, tổ chức. |
- Trung tâm PVHCC tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ |
0,125 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
|
05 ngày |
3.1.2. Thủ tục cấp giấy phép môi trường đối với trường hợp còn lại
3.1.2.1. Trường hợp hồ sơ nộp lần đầu:
STT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ (Đối với trường hợp tiếp nhận tại Trung tâm PVHCC xã thì chuyển về Trung tâm PVHCC tỉnh). - Thông báo bổ sung, hoàn thiện hoặc từ chối giải quyết về tính hợp lệ của hồ sơ (nếu có). |
- Trung tâm PVHCC tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên được phân công thẩm định |
22 ngày |
Bước 3 |
Xét duyệt và trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả thẩm định TTHC |
Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường và Biến đổi khí hậu |
01 ngày |
Bước 4 |
Xét duyệt kết quả TTHC tại Sở chuyển Văn thư sở phát hành |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Phát hành, chuyển Bộ phận Một cửa của Sở: - Trường hợp hồ sơ yêu cầu phải chỉnh sửa, bổ sung: Chuyển bước 8; - Trường hợp hồ sơ không yêu cầu phải chỉnh sửa, bổ sung: Chuyển bước 6. |
Văn thư Sở |
0,25 ngày |
Bước 6 |
Chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh |
Công chức, viên chức của Sở tại Trung tâm PVHCC tỉnh |
0,25 ngày |
Bước 7 |
Văn phòng UBND tỉnh |
05 ngày |
|
Bước 7.1 |
Kiểm tra, tiếp nhận, chuyển xử lý hồ sơ |
TTPVHCC tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 7.2 |
Xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo VPUBND tỉnh phê duyệt |
Chuyên viên theo dõi lĩnh vực |
03 ngày |
Bước 7.3 |
Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo UBND tỉnh ký |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 7.4 |
Ký hồ sơ, chuyển phát hành |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 7.5 |
Phát hành văn bản, (số hóa đối với các kết quả TTHC chưa được ký số phát hành) chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC tỉnh. |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 8 |
Nhận kết quả; xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, lưu kho, thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức hoặc chuyển cho Trung tâm PVHCC cấp xã để trả cho cá nhân, tổ chức. |
- Trung tâm PVHCC tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
|
30 ngày |
3.1.2.2. Trường hợp hồ sơ nộp lại sau khi chỉnh sửa, bổ sung:
STT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ (Đối với trường hợp tiếp nhận tại Trung tâm PVHCC xã thì chuyển về Trung tâm PVHCC tỉnh). - Thông báo bổ sung, hoàn thiện hoặc từ chối giải quyết về tính hợp lệ của hồ sơ (nếu có). |
- Trung tâm PVHCC tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ |
0,25 ngày |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên được phân công thẩm định |
8 ngày |
Bước 3 |
Xét duyệt và trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả thẩm định TTHC |
Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường và Biến đổi khí hậu |
0,5 ngày |
Bước 4 |
Xét duyệt kết quả TTHC tại Sở chuyển Văn thư sở phát hành |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Phát hành, chuyển Bộ phận Một cửa của Sở: - Trường hợp hồ sơ không đạt yêu cầu: Chuyển bước 8; - Trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu: Chuyển bước 6. |
Văn thư Sở |
0,25 ngày |
Bước 6 |
Chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh |
Công chức, viên chức của Sở tại Trung tâm PVHCC tỉnh |
0,25 ngày |
Bước 7 |
Văn phòng UBND tỉnh |
05 ngày |
|
Bước 7.1 |
Kiểm tra, tiếp nhận, chuyển xử lý hồ sơ |
TTPVHCC tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 7.2 |
Xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo VPUBND tỉnh phê duyệt |
Chuyên viên theo dõi lĩnh vực |
03 ngày |
Bước 7.3 |
Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo UBND tỉnh ký |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 7.4 |
Ký hồ sơ, chuyển phát hành |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 7.5 |
Phát hành văn bản, (số hóa đối với các kết quả TTHC chưa được ký số phát hành) chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC tỉnh. |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 8 |
Nhận kết quả; xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, lưu kho, thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức hoặc chuyển cho Trung tâm PVHCC cấp xã để trả cho cá nhân, tổ chức. |
- Trung tâm PVHCC tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ |
0,25 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
|
15 ngày |
4. Thủ tục Cấp đổi giấy phép môi trường
STT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ (Đối với trường hợp tiếp nhận tại Trung tâm PVHCC xã thì chuyển về Trung tâm PVHCC tỉnh). - Thông báo bổ sung, hoàn thiện hoặc từ chối giải quyết (nếu có). |
- Trung tâm PVHCC tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên được phân công thẩm định |
03 ngày |
Bước 3 |
Xét duyệt và trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả thẩm định TTHC |
Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường và Biến đổi khí hậu |
0,5 ngày |
Bước 4 |
Xét duyệt kết quả TTHC tại Sở chuyển Văn thư sở phát hành |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Phát hành, chuyển Bộ phận Một cửa của Sở: - Trường hợp hồ sơ không đạt yêu cầu: Chuyển bước 8; - Trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu: Chuyển bước 6. |
Văn thư Sở |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh |
Công chức, viên chức của Sở tại Trung tâm PVHCC tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 7 |
Văn phòng UBND tỉnh |
04 ngày |
|
Bước 7.1 |
Kiểm tra, tiếp nhận, chuyển xử lý hồ sơ |
TTPVHCC tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 7.2 |
Xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo VPUBND tỉnh phê duyệt |
Chuyên viên theo dõi lĩnh vực |
02 ngày |
Bước 7.3 |
Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo UBND tỉnh ký |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 7.4 |
Ký hồ sơ, chuyển phát hành |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 7.5 |
Phát hành văn bản, (số hóa đối với các kết quả TTHC chưa được ký số phát hành) chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC tỉnh. |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 8 |
Nhận kết quả; xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, lưu kho, thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức hoặc chuyển cho Trung tâm PVHCC cấp xã để trả cho cá nhân, tổ chức. |
- Trung tâm PVHCC tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
|
10 ngày |
5. Thủ tục Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường
STT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ (đối với trường hợp tiếp nhận tại Trung tâm PVHCC xã thì chuyển về Trung tâm PVHCC tỉnh). - Thông báo bổ sung, hoàn thiện hoặc từ chối giải quyết về tính hợp lệ của hồ sơ (nếu có). |
- Trung tâm PVHCC tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên được phân công thẩm định |
07 ngày |
Bước 3 |
Xét duyệt và trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả thẩm định TTHC |
Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường và Biến đổi khí hậu |
0,5 ngày |
Bước 4 |
Xét duyệt kết quả TTHC tại Sở chuyển Văn thư sở phát hành |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Phát hành, chuyển Bộ phận Một cửa của Sở: - Trường hợp hồ sơ không đạt yêu cầu: Chuyển bước 8; - Trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu: Chuyển bước 6. |
Văn thư Sở |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh |
Công chức, viên chức của Sở tại Trung tâm PVHCC tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 7 |
Văn phòng UBND tỉnh |
05 ngày |
|
Bước 7.1 |
Kiểm tra, tiếp nhận, chuyển xử lý hồ sơ |
TTPVHCC tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 7.2 |
Xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo VPUBND tỉnh phê duyệt |
Chuyên viên theo dõi lĩnh vực |
03 ngày |
Bước 7.3 |
Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo UBND tỉnh ký |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 7.4 |
Ký hồ sơ, chuyển phát hành |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 7.5 |
Phát hành văn bản, (số hóa đối với các kết quả TTHC chưa được ký số phát hành) chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC tỉnh. |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 8 |
Nhận kết quả; xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, lưu kho, thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức hoặc chuyển cho Trung tâm PVHCC cấp xã để trả cho cá nhân, tổ chức. |
- Trung tâm PVHCC tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
|
15 ngày |
6. Thủ tục: Cấp lại giấy phép môi trường
6.1. Thủ tục cấp lại giấy phép môi trường đối với trường hợp Dự án đầu tư, cơ sở không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải.
STT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ (Đối với trường hợp tiếp nhận tại Trung tâm PVHCC xã thì chuyển về Trung tâm PVHCC tỉnh). - Thông báo bổ sung, hoàn thiện hoặc từ chối giải quyết về tính hợp lệ của hồ sơ (nếu có). |
- Trung tâm PVHCC tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên được phân công thẩm định |
12 ngày |
Bước 3 |
Xét duyệt và trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả thẩm định TTHC |
Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường và Biến đổi khí hậu |
01 ngày |
Bước 4 |
Xét duyệt kết quả TTHC tại Sở chuyển Văn thư sở phát hành |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Phát hành, chuyển Bộ phận Một cửa của Sở: - Trường hợp hồ sơ yêu cầu phải chỉnh sửa, bổ sung: Chuyển bước 8; - Trường hợp hồ sơ không yêu cầu phải chỉnh sửa, bổ sung: Chuyển bước 6. |
Văn thư Sở |
0,25 ngày |
Bước 6 |
Chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh |
Công chức, viên chức của Sở tại Trung tâm PVHCC tỉnh |
0,25 ngày |
Bước 7 |
Văn phòng UBND tỉnh |
05 ngày |
|
Bước 7.1 |
Kiểm tra, tiếp nhận, chuyển xử lý hồ sơ |
TTPVHCC tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 7.2 |
Xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo VPUBND tỉnh phê duyệt |
Chuyên viên theo dõi lĩnh vực |
03 ngày |
Bước 7.3 |
Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo UBND tỉnh ký |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 7.4 |
Ký hồ sơ, chuyển phát hành |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 7.5 |
Phát hành văn bản, (số hóa đối với các kết quả TTHC chưa được ký số phát hành) chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC tỉnh. |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 8 |
Nhận kết quả; xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, lưu kho, thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức hoặc chuyển cho Trung tâm PVHCC cấp xã để trả cho cá nhân, tổ chức. |
- Trung tâm PVHCC tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
|
20 ngày |
6.2. Thủ tục cấp lại giấy phép môi trường đối với trường hợp còn lại:
STT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ (Đối với trường hợp tiếp nhận tại Trung tâm PVHCC xã thì chuyển về Trung tâm PVHCC tỉnh). - Thông báo bổ sung, hoàn thiện hoặc từ chối giải quyết về tính hợp lệ của hồ sơ (nếu có). |
- Trung tâm PVHCC tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên được phân công thẩm định |
22 ngày |
Bước 3 |
Xét duyệt và trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả thẩm định TTHC |
Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường và Biến đổi khí hậu |
01 ngày |
Bước 4 |
Xét duyệt kết quả TTHC tại Sở chuyển Văn thư sở phát hành |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Phát hành, chuyển Bộ phận Một cửa của Sở: - Trường hợp hồ sơ yêu cầu phải chỉnh sửa, bổ sung: Chuyển bước 8; - Trường hợp hồ sơ không yêu cầu phải chỉnh sửa, bổ sung: Chuyển bước 6. |
Văn thư Sở |
0,25 ngày |
Bước 6 |
Chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh |
Công chức, viên chức của Sở tại Trung tâm PVHCC tỉnh |
0,25 ngày |
Bước 7 |
Văn phòng UBND tỉnh |
05 ngày |
|
Bước 7.1 |
Kiểm tra, tiếp nhận, chuyển xử lý hồ sơ |
TTPVHCC tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 7.2 |
Xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo VPUBND tỉnh phê duyệt |
Chuyên viên theo dõi lĩnh vực |
03 ngày |
Bước 7.3 |
Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo UBND tỉnh ký |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 7.4 |
Ký hồ sơ, chuyển phát hành |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 7.5 |
Phát hành văn bản, (số hóa đối với các kết quả TTHC chưa được ký số phát hành) chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC tỉnh. |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 8 |
Nhận kết quả; xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, lưu kho, thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức hoặc chuyển cho Trung tâm PVHCC cấp xã để trả cho cá nhân, tổ chức. |
- Trung tâm PVHCC tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
|
30 ngày |
II. TTHC THUỘC THẨM QUYỀN UBND TỈNH (lĩnh vực phí, lệ phí)
1. Thủ tục: Khai, nộp phí bảo vệ môi trường đối với khí thải
STT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ. - Thông báo bổ sung, hoàn thiện hoặc từ chối giải quyết về tính hợp lệ của hồ sơ (nếu có). |
Văn phòng Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Sở, Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường và Biến đổi khí hậu |
01 ngày |
Bước 3 |
Thụ lý hồ sơ: - Trường hợp 1: Số phí phải nộp theo kết quả thẩm định bằng với số phí người nộp phí đã kê khai. - Trường hợp 2: Số phí phải nộp theo kết quả thẩm định khác với số phí người nộp phí đã kê khai, nộp thì ban hành Thông báo nộp phí bảo vệ môi trường đối với khí thải. |
Chuyên viên được phân công thẩm định, Lãnh đạo phòng, Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường và Biến đổi khí hậu |
- TH1: 26 ngày; - TH2: 36 ngày |
Bước 4 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
02 ngày |
Bước 5 |
Trả kết quả |
Văn phòng Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
TH1: 30 ngày TH2: 40 ngày |
2. Thủ tục khai, nộp phí bảo vệ môi trường đối với nước thải
STT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ. - Thông báo bổ sung, hoàn thiện hoặc từ chối giải quyết về tính hợp lệ của hồ sơ (nếu có). |
Văn phòng Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Sở, Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường và Biến đổi khí hậu |
01 ngày |
Bước 3 |
Thụ lý hồ sơ |
Chuyên viên được phân công thẩm định, Lãnh đạo phòng, Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường và Biến đổi khí hậu |
07 ngày |
Bước 4 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
01 ngày |
Bước 5 |
Trả kết quả |
Văn phòng Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
10 ngày |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN CẤP XÃ
1. Thủ tục: Tham vấn trong đánh giá tác động môi trường
STT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ (Đối với trường hợp tiếp nhận tại Trung tâm PVHCC xã thì chuyển về Trung tâm PVHCC tỉnh). - Thông báo bổ sung, hoàn thiện hoặc từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có). |
- Trung tâm PVHCC tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Thụ lý hồ sơ |
Chuyên viên được phân công và Lãnh đạo phòng |
10 ngày |
Bước 3 |
Xét duyệt và trình Lãnh đạo UBND xã phê duyệt kết quả TTHC. |
Chuyên viên được phân công và Lãnh đạo phòng |
01 ngày |
Bước 4 |
Ký duyệt kết quả TTHC tại UBND xã |
Lãnh đạo UBND xã |
02 ngày |
Bước 5 |
Phát hành văn bản, chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC nơi nhận hồ sơ. |
Văn thư + Chuyên viên |
01 ngày |
Bước 6 |
Nhận kết quả; xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, lưu kho, thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức hoặc chuyển cho Trung tâm PVHCC nơi tiếp nhận hồ sơ để trả cho cá nhân, tổ chức. |
- Trung tâm PVHCC tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
|
15 ngày |