Quyết định 1513/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực phí, lệ phí thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Điện Biên
Số hiệu | 1513/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 11/07/2025 |
Ngày có hiệu lực | 11/07/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Điện Biên |
Người ký | Lê Thành Đô |
Lĩnh vực | Thuế - Phí - Lệ Phí,Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1513/QĐ-UBND |
Điện Biên, ngày 11 tháng 7 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Tiếp theo Quyết định số 1385/QĐ-UBND ngày 30/6/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực phí, lệ phí thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường, UBND cấp xã;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 02 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực phí, lệ phí thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường, UBND cấp xã (có Quy trình cụ thể kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Thay thế các quy trình số 01 mục II phần A và số 01 phần B được ban hành kèm theo Quyết định số 605/QĐ-UBND ngày 27/3/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực khoáng sản, lĩnh vực thuế thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Điện Biên.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường; Chủ tịch UBND các xã, phường và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
(Kèm theo Quyết định số: 1513/QĐ-UBND ngày 11 tháng 7 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên)
A. QUY TRÌNH NỘI BỘ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG
1. Quy trình số 01: Thủ tục kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải
* Trường hợp 1: Kê khai, thẩm định Tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải công nghiệp
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp thành phần hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Trung tâm Kỹ thuật nông nghiệp, tài nguyên và môi trường. |
Công chức Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
Giờ hành chính |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC). |
- Trường hợp thành phần hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Việc hướng dẫn, yêu cầu bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ của cơ quan tiếp nhận hồ sơ chỉ thực hiện một lần. |
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|||
- Trường hợp thành phần hồ sơ không đủ điều kiện để giải quyết, từ chối tiếp nhận hồ sơ và nêu rõ lý do. |
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. |
|||
Bước 2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Trung tâm Kỹ thuật nông nghiệp, tài nguyên và môi trường |
0,5 ngày làm việc |
Hồ sơ TTHC |
Bước 3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ TTHC: Viên chức Phòng Quan trắc môi trường thực hiện thẩm định hồ sơ và kiểm tra, đối chiếu hồ sơ, số liệu, tình trạng phí cơ sở đã nộp về tài khoản tạm thu của Trung tâm đã mở tại Kho bạc nhà nước. Tham mưu lãnh đạo Trung tâm ban hành văn bản kết quả thẩm định Tờ khai phí BVMT đối với nước thải công nghiệp (trong quý hoặc năm) tính phí của cơ sở (từ 20m3/ngày trở lên hoặc dưới 20m3/ngày). - Trường hợp số phí phải nộp theo kết quả thẩm định khác với số phí người nộp phí đã kê khai, tại Tờ khai hoặc khác với số phí mà người nộp phí đã thực hiện nộp tại tài khoản tạm thu của Trung tâm: Tham mưu trình Lãnh đạo Trung tâm ban hành thông báo nộp phí bảo vệ môi trường đối với nước thải công nghiệp (nộp bổ sung hoặc điều chỉnh giảm số phí phải nộp vào kỳ nộp phí tiếp theo). - Trường hợp số phí phải nộp theo kết quả thẩm định đúng với số phí người nộp phí đã kê khai: Tham mưu trình Lãnh đạo Trung tâm ban hành văn bản thông báo kết quả thẩm định Tờ khai phí BVMT đối với nước thải của người nộp phí. |
Viên chức Phòng Quan trắc môi trường |
05 ngày làm việc |
Dự thảo Thông báo nộp phí bảo vệ môi trường đối với nước thải theo Mẫu số 03 ban hành kèm theo Nghị định số 53/2020/NĐ-CP ngày 05/5/2020 của Chính phủ quy định phí bảo vệ môi trường đối với nước thải hoặc điều chỉnh giảm số phí phải nộp vào kỳ nộp phí tiếp theo (nếu có). |
Bước 4 |
Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Trung tâm |
02 ngày làm việc |
|
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư |
Lãnh đạo Sở |
02 ngày làm việc |
Thông báo nộp phí bảo vệ môi trường đối với nước thải theo Mẫu số 03 ban hành kèm theo Nghị định số 53/2020/NĐ-CP ngày 05/5/2020 của Chính phủ quy định phí bảo vệ môi trường đối với nước thải hoặc điều chỉnh giảm số phí phải nộp vào kỳ nộp phí tiếp theo (nếu có). |
Bước 6 |
- Phát hành Văn bản - Chuyển cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
Văn thư Sở; Viên chức phòng Quan trắc môi trường, Trung tâm Kỹ thuật nông nghiệp, tài nguyên và Môi trường |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính: Thông báo nộp phí bảo vệ môi trường đối với nước thải công nghiệp. |
Công chức Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
Trong giờ hành chính |
Thông báo nộp phí bảo vệ môi trường đối với nước thải theo Mẫu số 03 ban hành kèm theo Nghị định số 53/2020/NĐ-CP ngày 05/5/2020 của Chính phủ quy định phí bảo vệ môi trường đối với nước thải hoặc điều chỉnh giảm số phí phải nộp vào kỳ nộp phí tiếp theo (nếu có). |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ. |
2. Quy trình số 02: Thủ tục khai, nộp phí bảo vệ môi trường đối với khí thải
* Trường hợp 1:
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp thành phần hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Trung tâm Kỹ thuật nông nghiệp, tài nguyên và môi trường. |
Công chức Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
Giờ hành chính |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC). |
- Trường hợp thành phần hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Việc hướng dẫn, yêu cầu bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ của cơ quan tiếp nhận hồ sơ chỉ thực hiện một lần. |
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|||
- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện để giải quyết, từ chối tiếp nhận hồ sơ và nêu rõ lý do. |
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. |
|||
Bước 2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Trung tâm Kỹ thuật nông nghiệp, tài nguyên và môi trường |
0,5 ngày làm việc |
Hồ sơ TTHC |
Bước 3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ TTHC: Viên chức phòng Quan trắc môi trường thực hiện thẩm định hồ sơ và kiểm tra, đối chiếu hồ sơ, số liệu, tình trạng phí cơ sở đã nộp về tài khoản tạm thu của Trung tâm đã mở tại Kho bạc nhà nước. - Trường hợp số phí phải nộp theo kết quả thẩm định khác với số phí người nộp phí đã kê khai, nộp: Tham mưu trình Lãnh đạo Trung tâm ban hành văn bản thông báo nộp phí bảo vệ môi trường đối với khí thải (nộp bổ sung hoặc điều chỉnh giảm số phí phải nộp vào kỳ nộp phí tiếp theo). - Trường hợp số phí phải nộp theo kết quả thẩm định đúng với số phí người nộp phí đã kê khai: Tham mưu trình Lãnh đạo Trung tâm ban hành văn bản thông báo kết quả thẩm định Tờ khai phí BVMT đối với khí thải của người nộp phí. |
Viên chức phòng Quan trắc môi trường |
24 ngày làm việc |
Dự thảo thông báo nộp phí bảo vệ môi trường đối với khí thải theo Mẫu số 02 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 153/2024/NĐ-CP. |
Bước 4 |
Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Trung tâm |
5,5 ngày làm việc |
|
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư |
Lãnh đạo Sở |
08 ngày làm việc |
Thông báo nộp phí bảo vệ môi trường đối với khí thải theo Mẫu số 02 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 153/2024/NĐ-CP. |
Bước 6 |
- Phát hành Văn bản - Chuyển cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
Văn thư Sở; Viên chức phòng Quan trắc môi trường, Trung tâm Kỹ thuật nông nghiệp, tài nguyên và Môi trường |
02 ngày làm việc |
|
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính: Thông báo nộp phí bảo vệ môi trường đối với khí thải. |
Công chức Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
Trong giờ hành chính |
Thông báo nộp phí bảo vệ môi trường đối với khí thải theo Mẫu số 02 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 153/2024/NĐ-CP. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 40 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ, cụ thể: - Thời gian thẩm định Tờ khai phí trong thời hạn 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận Tờ khai phí. - Thời gian ban hành Thông báo nộp phí bảo vệ môi trường đối với khí thải gửi người nộp phí, chậm nhất trong 10 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc thẩm định. |
B. QUY TRÌNH NỘI BỘ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP XÃ
1. Quy trình số 01: Thủ tục kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải
* Trường hợp 2:
1.1 Thủ tục Kê khai, thẩm định Tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt đối với trường hợp tự khai thác nước để sử dụng
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp thành phần hồ sơ hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn. |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
Giờ hành chính |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC). |
- Trường hợp thành phần hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Việc hướng dẫn, yêu cầu bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ của cơ quan tiếp nhận hồ sơ chỉ thực hiện một lần. |
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|||
- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện để giải quyết, từ chối tiếp nhận hồ sơ và nêu rõ lý do. |
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. |
|||
Bước 2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Kinh tế (đối với xã) hoặc phòng Kinh tế - Hạ tầng - Đô thị (đối với Phường) |
Không quy định. |
Hồ sơ TTHC |
Bước 3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ TTHC: Công chức Phòng chuyên môn thực hiện thẩm định hồ sơ và kiểm tra, đối chiếu hồ sơ, số liệu, tình trạng phí cơ sở đã nộp về tài khoản tạm thu của UBND cấp xã đã mở tại Kho bạc nhà nước. Tham mưu lãnh đạo phòng ban hành văn bản kết quả thẩm định Tờ khai phí BVMT đối với nước thải công nghiệp (trong quý hoặc năm) tính phí của cơ sở (từ 20m3/ngày trở lên hoặc dưới 20m3/ngày). - Trường hợp số phí phải nộp theo kết quả thẩm định khác với số phí người nộp phí đã kê khai, tại Tờ khai hoặc khác với số phí mà người nộp phí đã thực hiện nộp tại tài khoản tạm thu của UBND cấp xã: Tham mưu trình Lãnh đạo phòng ban hành thông báo nộp phí bảo vệ môi trường đối với nước thải công nghiệp (nộp bổ sung hoặc điều chỉnh giảm số phí phải nộp vào kỳ nộp phí tiếp theo). - Trường hợp số phí phải nộp theo kết quả thẩm định đúng với số phí người nộp phí đã kê khai: Tham mưu trình Lãnh đạo phòng ban hành văn bản thông báo kết quả thẩm định Tờ khai phí BVMT đối với khí thải của người nộp phí. |
Công chức phòng Kinh tế (đối với xã) hoặc phòng Kinh tế - Hạ tầng - Đô thị (đối với Phường) |
Không quy định. |
Dự thảo thông báo nộp phí bảo vệ môi trường đối với nước thải theo Mẫu số 03 ban hành kèm theo Nghị định số 53/2020/NĐ-CP hoặc điều chỉnh giảm số phí phải nộp vào kỳ nộp phí tiếp theo. |
Bước 4 |
Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình Lãnh đạo UBND cấp xã |
Lãnh đạo phòng Kinh tế (đối với xã) hoặc phòng Kinh tế - Hạ tầng - Đô thị (đối với Phường) |
Không quy định |
|
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
Không quy định |
Thông báo nộp phí bảo vệ môi trường đối với nước thải theo Mẫu số 03 ban hành kèm theo Nghị định số 53/2020/NĐ-CP hoặc điều chỉnh giảm số phí phải nộp vào kỳ nộp phí tiếp theo. |
Bước 6 |
- Phát hành Văn bản - Chuyển cho Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. |
Công chức phòng Kinh tế (đối với xã) hoặc phòng Kinh tế - Hạ tầng - Đô thị (đối với Phường) |
Không quy định |
|
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính: Thông báo nộp phí bảo vệ môi trường đối với nước thải. |
Công chức phụ trách tại Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
Giờ hành chính |
Thông báo nộp phí bảo vệ môi trường đối với nước thải theo Mẫu số 03 ban hành kèm theo Nghị định số 53/2020/NĐ-CP hoặc điều chỉnh giảm số phí phải nộp vào kỳ nộp phí tiếp theo. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Không quy định. |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1513/QĐ-UBND |
Điện Biên, ngày 11 tháng 7 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Tiếp theo Quyết định số 1385/QĐ-UBND ngày 30/6/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực phí, lệ phí thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường, UBND cấp xã;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 02 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực phí, lệ phí thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường, UBND cấp xã (có Quy trình cụ thể kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Thay thế các quy trình số 01 mục II phần A và số 01 phần B được ban hành kèm theo Quyết định số 605/QĐ-UBND ngày 27/3/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực khoáng sản, lĩnh vực thuế thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Điện Biên.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường; Chủ tịch UBND các xã, phường và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
(Kèm theo Quyết định số: 1513/QĐ-UBND ngày 11 tháng 7 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên)
A. QUY TRÌNH NỘI BỘ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG
1. Quy trình số 01: Thủ tục kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải
* Trường hợp 1: Kê khai, thẩm định Tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải công nghiệp
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp thành phần hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Trung tâm Kỹ thuật nông nghiệp, tài nguyên và môi trường. |
Công chức Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
Giờ hành chính |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC). |
- Trường hợp thành phần hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Việc hướng dẫn, yêu cầu bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ của cơ quan tiếp nhận hồ sơ chỉ thực hiện một lần. |
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|||
- Trường hợp thành phần hồ sơ không đủ điều kiện để giải quyết, từ chối tiếp nhận hồ sơ và nêu rõ lý do. |
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. |
|||
Bước 2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Trung tâm Kỹ thuật nông nghiệp, tài nguyên và môi trường |
0,5 ngày làm việc |
Hồ sơ TTHC |
Bước 3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ TTHC: Viên chức Phòng Quan trắc môi trường thực hiện thẩm định hồ sơ và kiểm tra, đối chiếu hồ sơ, số liệu, tình trạng phí cơ sở đã nộp về tài khoản tạm thu của Trung tâm đã mở tại Kho bạc nhà nước. Tham mưu lãnh đạo Trung tâm ban hành văn bản kết quả thẩm định Tờ khai phí BVMT đối với nước thải công nghiệp (trong quý hoặc năm) tính phí của cơ sở (từ 20m3/ngày trở lên hoặc dưới 20m3/ngày). - Trường hợp số phí phải nộp theo kết quả thẩm định khác với số phí người nộp phí đã kê khai, tại Tờ khai hoặc khác với số phí mà người nộp phí đã thực hiện nộp tại tài khoản tạm thu của Trung tâm: Tham mưu trình Lãnh đạo Trung tâm ban hành thông báo nộp phí bảo vệ môi trường đối với nước thải công nghiệp (nộp bổ sung hoặc điều chỉnh giảm số phí phải nộp vào kỳ nộp phí tiếp theo). - Trường hợp số phí phải nộp theo kết quả thẩm định đúng với số phí người nộp phí đã kê khai: Tham mưu trình Lãnh đạo Trung tâm ban hành văn bản thông báo kết quả thẩm định Tờ khai phí BVMT đối với nước thải của người nộp phí. |
Viên chức Phòng Quan trắc môi trường |
05 ngày làm việc |
Dự thảo Thông báo nộp phí bảo vệ môi trường đối với nước thải theo Mẫu số 03 ban hành kèm theo Nghị định số 53/2020/NĐ-CP ngày 05/5/2020 của Chính phủ quy định phí bảo vệ môi trường đối với nước thải hoặc điều chỉnh giảm số phí phải nộp vào kỳ nộp phí tiếp theo (nếu có). |
Bước 4 |
Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Trung tâm |
02 ngày làm việc |
|
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư |
Lãnh đạo Sở |
02 ngày làm việc |
Thông báo nộp phí bảo vệ môi trường đối với nước thải theo Mẫu số 03 ban hành kèm theo Nghị định số 53/2020/NĐ-CP ngày 05/5/2020 của Chính phủ quy định phí bảo vệ môi trường đối với nước thải hoặc điều chỉnh giảm số phí phải nộp vào kỳ nộp phí tiếp theo (nếu có). |
Bước 6 |
- Phát hành Văn bản - Chuyển cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
Văn thư Sở; Viên chức phòng Quan trắc môi trường, Trung tâm Kỹ thuật nông nghiệp, tài nguyên và Môi trường |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính: Thông báo nộp phí bảo vệ môi trường đối với nước thải công nghiệp. |
Công chức Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
Trong giờ hành chính |
Thông báo nộp phí bảo vệ môi trường đối với nước thải theo Mẫu số 03 ban hành kèm theo Nghị định số 53/2020/NĐ-CP ngày 05/5/2020 của Chính phủ quy định phí bảo vệ môi trường đối với nước thải hoặc điều chỉnh giảm số phí phải nộp vào kỳ nộp phí tiếp theo (nếu có). |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ. |
2. Quy trình số 02: Thủ tục khai, nộp phí bảo vệ môi trường đối với khí thải
* Trường hợp 1:
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp thành phần hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Trung tâm Kỹ thuật nông nghiệp, tài nguyên và môi trường. |
Công chức Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
Giờ hành chính |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC). |
- Trường hợp thành phần hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Việc hướng dẫn, yêu cầu bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ của cơ quan tiếp nhận hồ sơ chỉ thực hiện một lần. |
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|||
- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện để giải quyết, từ chối tiếp nhận hồ sơ và nêu rõ lý do. |
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. |
|||
Bước 2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Trung tâm Kỹ thuật nông nghiệp, tài nguyên và môi trường |
0,5 ngày làm việc |
Hồ sơ TTHC |
Bước 3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ TTHC: Viên chức phòng Quan trắc môi trường thực hiện thẩm định hồ sơ và kiểm tra, đối chiếu hồ sơ, số liệu, tình trạng phí cơ sở đã nộp về tài khoản tạm thu của Trung tâm đã mở tại Kho bạc nhà nước. - Trường hợp số phí phải nộp theo kết quả thẩm định khác với số phí người nộp phí đã kê khai, nộp: Tham mưu trình Lãnh đạo Trung tâm ban hành văn bản thông báo nộp phí bảo vệ môi trường đối với khí thải (nộp bổ sung hoặc điều chỉnh giảm số phí phải nộp vào kỳ nộp phí tiếp theo). - Trường hợp số phí phải nộp theo kết quả thẩm định đúng với số phí người nộp phí đã kê khai: Tham mưu trình Lãnh đạo Trung tâm ban hành văn bản thông báo kết quả thẩm định Tờ khai phí BVMT đối với khí thải của người nộp phí. |
Viên chức phòng Quan trắc môi trường |
24 ngày làm việc |
Dự thảo thông báo nộp phí bảo vệ môi trường đối với khí thải theo Mẫu số 02 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 153/2024/NĐ-CP. |
Bước 4 |
Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Trung tâm |
5,5 ngày làm việc |
|
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư |
Lãnh đạo Sở |
08 ngày làm việc |
Thông báo nộp phí bảo vệ môi trường đối với khí thải theo Mẫu số 02 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 153/2024/NĐ-CP. |
Bước 6 |
- Phát hành Văn bản - Chuyển cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
Văn thư Sở; Viên chức phòng Quan trắc môi trường, Trung tâm Kỹ thuật nông nghiệp, tài nguyên và Môi trường |
02 ngày làm việc |
|
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính: Thông báo nộp phí bảo vệ môi trường đối với khí thải. |
Công chức Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
Trong giờ hành chính |
Thông báo nộp phí bảo vệ môi trường đối với khí thải theo Mẫu số 02 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 153/2024/NĐ-CP. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 40 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ, cụ thể: - Thời gian thẩm định Tờ khai phí trong thời hạn 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận Tờ khai phí. - Thời gian ban hành Thông báo nộp phí bảo vệ môi trường đối với khí thải gửi người nộp phí, chậm nhất trong 10 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc thẩm định. |
B. QUY TRÌNH NỘI BỘ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP XÃ
1. Quy trình số 01: Thủ tục kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải
* Trường hợp 2:
1.1 Thủ tục Kê khai, thẩm định Tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt đối với trường hợp tự khai thác nước để sử dụng
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp thành phần hồ sơ hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn. |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
Giờ hành chính |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC). |
- Trường hợp thành phần hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Việc hướng dẫn, yêu cầu bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ của cơ quan tiếp nhận hồ sơ chỉ thực hiện một lần. |
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|||
- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện để giải quyết, từ chối tiếp nhận hồ sơ và nêu rõ lý do. |
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. |
|||
Bước 2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Kinh tế (đối với xã) hoặc phòng Kinh tế - Hạ tầng - Đô thị (đối với Phường) |
Không quy định. |
Hồ sơ TTHC |
Bước 3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ TTHC: Công chức Phòng chuyên môn thực hiện thẩm định hồ sơ và kiểm tra, đối chiếu hồ sơ, số liệu, tình trạng phí cơ sở đã nộp về tài khoản tạm thu của UBND cấp xã đã mở tại Kho bạc nhà nước. Tham mưu lãnh đạo phòng ban hành văn bản kết quả thẩm định Tờ khai phí BVMT đối với nước thải công nghiệp (trong quý hoặc năm) tính phí của cơ sở (từ 20m3/ngày trở lên hoặc dưới 20m3/ngày). - Trường hợp số phí phải nộp theo kết quả thẩm định khác với số phí người nộp phí đã kê khai, tại Tờ khai hoặc khác với số phí mà người nộp phí đã thực hiện nộp tại tài khoản tạm thu của UBND cấp xã: Tham mưu trình Lãnh đạo phòng ban hành thông báo nộp phí bảo vệ môi trường đối với nước thải công nghiệp (nộp bổ sung hoặc điều chỉnh giảm số phí phải nộp vào kỳ nộp phí tiếp theo). - Trường hợp số phí phải nộp theo kết quả thẩm định đúng với số phí người nộp phí đã kê khai: Tham mưu trình Lãnh đạo phòng ban hành văn bản thông báo kết quả thẩm định Tờ khai phí BVMT đối với khí thải của người nộp phí. |
Công chức phòng Kinh tế (đối với xã) hoặc phòng Kinh tế - Hạ tầng - Đô thị (đối với Phường) |
Không quy định. |
Dự thảo thông báo nộp phí bảo vệ môi trường đối với nước thải theo Mẫu số 03 ban hành kèm theo Nghị định số 53/2020/NĐ-CP hoặc điều chỉnh giảm số phí phải nộp vào kỳ nộp phí tiếp theo. |
Bước 4 |
Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình Lãnh đạo UBND cấp xã |
Lãnh đạo phòng Kinh tế (đối với xã) hoặc phòng Kinh tế - Hạ tầng - Đô thị (đối với Phường) |
Không quy định |
|
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
Không quy định |
Thông báo nộp phí bảo vệ môi trường đối với nước thải theo Mẫu số 03 ban hành kèm theo Nghị định số 53/2020/NĐ-CP hoặc điều chỉnh giảm số phí phải nộp vào kỳ nộp phí tiếp theo. |
Bước 6 |
- Phát hành Văn bản - Chuyển cho Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. |
Công chức phòng Kinh tế (đối với xã) hoặc phòng Kinh tế - Hạ tầng - Đô thị (đối với Phường) |
Không quy định |
|
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính: Thông báo nộp phí bảo vệ môi trường đối với nước thải. |
Công chức phụ trách tại Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
Giờ hành chính |
Thông báo nộp phí bảo vệ môi trường đối với nước thải theo Mẫu số 03 ban hành kèm theo Nghị định số 53/2020/NĐ-CP hoặc điều chỉnh giảm số phí phải nộp vào kỳ nộp phí tiếp theo. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Không quy định. |
1.2 Thủ tục Kê khai, thẩm định Tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải công nghiệp
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp thành phần hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn. |
Công chức phụ trách tại Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. |
Giờ hành chính |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC). |
- Trường hợp thành phần hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Việc hướng dẫn, yêu cầu bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ của cơ quan tiếp nhận hồ sơ chỉ thực hiện một lần. |
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|||
- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện để giải quyết, từ chối tiếp nhận hồ sơ và nêu rõ lý do. |
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. |
|||
Bước 2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Kinh tế (đối với xã) hoặc phòng Kinh tế - Hạ tầng - Đô thị (đối với Phường) |
0,5 ngày làm việc |
Hồ sơ TTHC |
Bước 3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ TTHC: Công chức Phòng chuyên môn thực hiện thẩm định hồ sơ và kiểm tra, đối chiếu hồ sơ, số liệu, tình trạng phí cơ sở đã nộp về tài khoản tạm thu của UBND cấp xã đã mở tại Kho bạc nhà nước. Tham mưu lãnh đạo phòng ban hành văn bản kết quả thẩm định Tờ khai phí BVMT đối với nước thải công nghiệp (trong quý hoặc năm) tính phí của cơ sở (từ 20m3/ngày trở lên hoặc dưới 20m3/ngày). - Trường hợp số phí phải nộp theo kết quả thẩm định khác với số phí người nộp phí đã kê khai tại Tờ khai hoặc khác với số phí mà người nộp phí đã thực hiện nộp tại tài khoản tạm thu của UBND cấp xã: Tham mưu trình Lãnh đạo phòng ban hành thông báo nộp phí bảo vệ môi trường đối với nước thải công nghiệp (nộp bổ sung hoặc điều chỉnh giảm số phí phải nộp vào kỳ nộp phí tiếp theo). - Trường hợp số phí phải nộp theo kết quả thẩm định đúng với số phí người nộp phí đã kê khai: Tham mưu trình Lãnh đạo phòng ban hành văn bản thông báo kết quả thẩm định Tờ khai phí BVMT đối với khí thải của người nộp phí. |
Công chức phòng Kinh tế (đối với xã) hoặc phòng Kinh tế - Hạ tầng - Đô thị (đối với Phường) |
05 ngày làm việc |
Dự thảo Thông báo nộp phí bảo vệ môi trường đối với nước thải theo Mẫu số 03 ban hành kèm theo Nghị định số 53/2020/NĐ-CP ngày 05/5/2020 của Chính phủ quy định phí bảo vệ môi trường đối với nước thải hoặc điều chỉnh giảm số phí phải nộp vào kỳ nộp phí tiếp theo (nếu có). |
Bước 4 |
Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình Lãnh đạo UBND cấp xã |
Lãnh đạo phòng Kinh tế (đối với xã) hoặc phòng Kinh tế - Hạ tầng - Đô thị (đối với Phường) |
02 ngày làm việc |
|
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
02 ngày làm việc |
Thông báo nộp phí bảo vệ môi trường đối với nước thải theo Mẫu số 03 ban hành kèm theo Nghị định số 53/2020/NĐ-CP ngày 05/5/2020 của Chính phủ quy định phí bảo vệ môi trường đối với nước thải hoặc điều chỉnh giảm số phí phải nộp vào kỳ nộp phí tiếp theo (nếu có). |
Bước 6 |
- Phát hành Văn bản - Chuyển cho Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. |
Văn thư; Công chức phòng Kinh tế (đối với xã) hoặc phòng Kinh tế - Hạ tầng - Đô thị (đối với Phường) |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính: Thông báo nộp phí bảo vệ môi trường đối với nước thải. |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
Giờ hành chính |
Thông báo nộp phí bảo vệ môi trường đối với nước thải theo Mẫu số 03 ban hành kèm theo Nghị định số 53/2020/NĐ-CP ngày 05/5/2020 của Chính phủ quy định phí bảo vệ môi trường đối với nước thải hoặc điều chỉnh giảm số phí phải nộp vào kỳ nộp phí tiếp theo (nếu có). |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ. |
2. Quy trình số 02: Thủ tục khai, nộp phí bảo vệ môi trường đối với khí thải
* Trường hợp 2:
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp thành phần hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn. |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. |
Giờ hành chính |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC). |
- Trường hợp thành phần hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Việc hướng dẫn, yêu cầu bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ của cơ quan tiếp nhận hồ sơ chỉ thực hiện một lần. |
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|||
- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện để giải quyết, từ chối tiếp nhận hồ sơ và nêu rõ lý do. |
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. |
|||
Bước 2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Kinh tế (đối với xã) hoặc phòng Kinh tế - Hạ tầng - Đô thị (đối với Phường) |
0,5 ngày làm việc |
Hồ sơ TTHC |
Bước 3 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ TTHC: Công chức Phòng Quản lý môi trường và Khoáng sản thực hiện thẩm định hồ sơ và kiểm tra, đối chiếu hồ sơ, số liệu, tình trạng phí cơ sở đã nộp về tài khoản tạm thu của UBND cấp xã đã mở tại Kho bạc nhà nước. - Trường hợp số phí phải nộp theo kết quả thẩm định khác với số phí người nộp phí đã kê khai, nộp: Tham mưu trình Lãnh đạo phòng ban hành văn bản thông báo nộp phí bảo vệ môi trường đối với khí thải (nộp bổ sung hoặc điều chỉnh giảm số phí phải nộp vào kỳ nộp phí tiếp theo). - Trường hợp số phí phải nộp theo kết quả thẩm định đúng với số phí người nộp phí đã kê khai: Tham mưu trình Lãnh đạo phòng ban hành văn bản thông báo kết quả thẩm định Tờ khai phí BVMT đối với khí thải của người nộp phí. |
Công chức phòng Kinh tế (đối với xã) hoặc Phòng Kinh tế - Hạ tầng - Đô thị (đối với Phường) |
24 ngày làm việc |
Dự thảo thông báo nộp phí bảo vệ môi trường đối với khí thải theo Mẫu số 02 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 153/2024/NĐ-CP. |
Bước 4 |
Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình Lãnh đạo UBND cấp xã |
Lãnh đạo Kinh tế (đối với xã) hoặc phòng Kinh tế - Hạ tầng - Đô thị (đối với Phường) |
5,5 ngày làm việc |
|
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
08 ngày làm việc |
Thông báo nộp phí bảo vệ môi trường đối với khí thải theo Mẫu số 02 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 153/2024/NĐ-CP. |
Bước 6 |
- Phát hành Văn bản - Chuyển cho Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. |
Văn thư, Công chức phòng Kinh tế (đối với xã) hoặc phòng Kinh tế - Hạ tầng - Đô thị (đối với Phường) |
02 ngày làm việc |
|
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính: Thông báo nộp phí bảo vệ môi trường đối với khí thải. |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
Giờ hành chính |
Thông báo nộp phí bảo vệ môi trường đối với khí thải theo Mẫu số 02 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 153/2024/NĐ-CP. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 40 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ, cụ thể: - Thời gian thẩm định Tờ khai phí trong thời hạn 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận Tờ khai phí. - Thời gian ban hành Thông báo nộp phí bảo vệ môi trường đối với khí thải gửi người nộp phí, chậm nhất trong 10 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc thẩm định. |