Nghị quyết 79/NQ-HĐND năm 2019 phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2018 tỉnh Vĩnh Phúc
Số hiệu | 79/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 11/12/2019 |
Ngày có hiệu lực | 11/12/2019 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Vĩnh Phúc |
Người ký | Trần Văn Vinh |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 79/NQ-HĐND |
Vĩnh Phúc, ngày 11 tháng 12 năm 2019 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
KHÓA XVI KỲ HỌP THỨ 14
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ Ban hành Quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng năm;
Trên cơ sở Báo cáo số 329/BC-UBND ngày 05 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về quyết toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2018 của tỉnh Vĩnh Phúc; báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
1. Tổng thu ngân sách nhà nước: 50.732,778 tỷ đồng, bằng 169% dự toán HĐND tỉnh.
2. Tổng thu ngân sách địa phương: 33.645,802 tỷ đồng.
3. Tổng chi ngân sách địa phương: 29.332,699 tỷ đồng, bằng 177% dự toán HĐND tỉnh giao.
4. Kết dư ngân sách địa phương: 4.313,103 tỷ đồng.
Trong đó:
- Kết dư ngân sách tỉnh: 2.947,257 tỷ đồng.
- Kết dư ngân sách cấp huyện: 1.032,365 tỷ đồng.
- Kết dư ngân sách cấp xã: 333,481 tỷ đồng.
(Chi tiết quyết toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương của tỉnh Vĩnh Phúc, chi tiết tại biểu số 01, 02, 03, 04, 05, 06, 07, 08 kèm theo).
Quyết toán ngân sách nhà nước năm 2018 của tỉnh Vĩnh Phúc sau khi được Bộ Tài chính tổng hợp, nếu có thay đổi, Ủy ban nhân dân tỉnh báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.
1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh kiểm tra, giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Khóa XVI, Kỳ họp thứ 14 thông qua ngày 10 tháng 12 năm 2019 và có hiệu lực từ ngày ký./.
|
CHỦ TỊCH |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 79/NQ-HĐND |
Vĩnh Phúc, ngày 11 tháng 12 năm 2019 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
KHÓA XVI KỲ HỌP THỨ 14
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ Ban hành Quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng năm;
Trên cơ sở Báo cáo số 329/BC-UBND ngày 05 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về quyết toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2018 của tỉnh Vĩnh Phúc; báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
1. Tổng thu ngân sách nhà nước: 50.732,778 tỷ đồng, bằng 169% dự toán HĐND tỉnh.
2. Tổng thu ngân sách địa phương: 33.645,802 tỷ đồng.
3. Tổng chi ngân sách địa phương: 29.332,699 tỷ đồng, bằng 177% dự toán HĐND tỉnh giao.
4. Kết dư ngân sách địa phương: 4.313,103 tỷ đồng.
Trong đó:
- Kết dư ngân sách tỉnh: 2.947,257 tỷ đồng.
- Kết dư ngân sách cấp huyện: 1.032,365 tỷ đồng.
- Kết dư ngân sách cấp xã: 333,481 tỷ đồng.
(Chi tiết quyết toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương của tỉnh Vĩnh Phúc, chi tiết tại biểu số 01, 02, 03, 04, 05, 06, 07, 08 kèm theo).
Quyết toán ngân sách nhà nước năm 2018 của tỉnh Vĩnh Phúc sau khi được Bộ Tài chính tổng hợp, nếu có thay đổi, Ủy ban nhân dân tỉnh báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.
1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh kiểm tra, giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Khóa XVI, Kỳ họp thứ 14 thông qua ngày 10 tháng 12 năm 2019 và có hiệu lực từ ngày ký./.
|
CHỦ TỊCH |
QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2018
(Kèm theo Nghị quyết số 79/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh
Vĩnh Phúc)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh |
|
Tuyệt đối |
Tương đối (%) |
||||
A |
B |
1 |
2 |
3=2-1 |
4=2/1 |
A |
TỔNG NGUỒN THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
16.552.178 |
33.645.802 |
17.093.624 |
203 |
I |
Thu ngân sách địa phương được hưởng theo phân cấp |
14.507.474 |
15.845.494 |
1.338.020 |
109 |
- |
Thu ngân sách địa phương (NSĐP) hưởng 100% |
1.312.700 |
3.449.514 |
2.136.814 |
263 |
- |
Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia |
13.194.774 |
12.395.980 |
-798.794 |
94 |
II |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
976.313 |
1.010.007 |
33.694 |
103 |
1 |
Thu bổ sung cân đối ngân sách |
|
|
0 |
|
2 |
Thu bổ sung có mục tiêu |
976.313 |
1.010.007 |
33.694 |
103 |
III |
Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
|
350.000 |
350.000 |
|
IV |
Thu kết dư |
|
1.060.308 |
1.060.308 |
|
V |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
690.291 |
15.076.280 |
14.385.989 |
|
VI |
Vay để bù đắp bội chi |
378.100 |
179.328 |
-198.772 |
|
VI |
Thu đóng góp |
|
93.391 |
93.391 |
|
VII |
Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên |
|
30.994 |
30.994 |
|
B |
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
16.552.178 |
29.332.699 |
12.780.521 |
177 |
I |
Tổng chi cân đối Ngân sách địa phương |
16.166419 |
14.368.706 |
-1.797.713 |
89 |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
5.730.300 |
7.489.716 |
1.759.416 |
131 |
2 |
Chi thường xuyên |
10.021.288 |
6.841 327 |
-3.179.961 |
68 |
3 |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
47.100 |
31.682 |
-15.418 |
67 |
4 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.510 |
1.510 |
0 |
100 |
5 |
Dự phòng ngân sách |
290.150 |
|
-290.150 |
0 |
6 |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
76.071 |
|
-76.071 |
0 |
7 |
Chi viện trợ |
|
4.471 |
4.471 |
|
II |
Chi các chương trình mục tiêu |
385.759 |
|
-385.759 |
0 |
|
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
267.372 |
|
-267.372 |
|
2 |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
118.387 |
|
418.387 |
0 |
III |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
14.932.893 |
14.932.893 |
|
IV |
Chi nộp ngân sách cấp trên |
|
31.100 |
31.100 |
|
C |
BỘI CHI NSĐP/KẾT DƯ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
378.100 |
4.313.103 |
|
|
D |
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
125.500 |
95.491 |
-30.009 |
76 |
I |
Từ nguồn vay để trả nợ gốc |
125.500 |
95.491 |
-30.009 |
|
II |
Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh |
0 |
|
0 |
|
E |
TỔNG MỨC VAY CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
503.600 |
179.328 |
-324.272 |
36 |
I |
Vay để bù đắp bội chi |
378.100 |
83.837 |
-294.263 |
22 |
II |
Vay để trả nợ gốc |
125.500 |
95.491 |
-30.009 |
76 |
G |
TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA NSĐP |
1.628.375 |
1.152.453 |
|
|
QUYẾT TOÁN NGUỒN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN
THEO LĨNH VỰC NĂM 2018
(Kèm theo Nghị quyết số 79/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh
Vĩnh Phúc)
STT |
Nội dung |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh (%) |
|||
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP |
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP |
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP |
||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5=3/1 |
6=4/2 |
|
TỔNG NGUỒN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC (A+B+C+D+E) |
30.018.100 |
14.507.47 |
50.732.778 |
33.645.802 |
169 |
232 |
A |
TỔNG THU CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC |
29.640.000 |
14.507.474 |
33.375.861 |
16.288.885 |
113 |
112 |
I |
Thu nội địa |
26.690.000 |
14.507.474 |
28.066.408 |
15.845.494 |
105 |
109 |
1 |
Thu từ khu vực Doanh nghiệp nhà nước do trung trong quản lý |
160.000 |
84.800 |
179.974 |
95.386 |
112 |
112 |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
155.500 |
82.415 |
173.159 |
91.774 |
111 |
111 |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
4.503 |
2.385 |
6.815 |
3.612 |
151 |
151 |
2 |
Thu từ khu vực Doanh nghiệp nhà nước do địa phương quản lý |
40.000 |
21.529 |
51.663 |
29.302 |
129 |
136 |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
24.800 |
13.144 |
26.995 |
14.307 |
109 |
109 |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
14.500 |
7.685 |
20.58 |
10.901 |
142 |
142 |
|
- Thuế tài nguyên |
700 |
700 |
4.087 |
4.087 |
584 |
584 |
3 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
23.112.000 |
12.143.360 |
22.036.811 |
111.223.191 |
95 |
92 |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
3.980.000 |
2.109.400 |
3.274.367 |
1.735.415 |
82 |
82 |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
4.630.000 |
2.453.900 |
6.480.806 |
3.434.827 |
140 |
140 |
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
14.502.000 |
7.580.060 |
12.281.645 |
6.052.949 |
85 |
80 |
|
Trđó: - Thu từ cơ sở kinh doanh nhập khẩu tiếp tục bán ra trong nước |
200.000 |
0 |
860.986 |
0 |
430 |
|
|
- Thu từ cơ sở sản xuất kinh doanh trong nước |
14.302.000 |
7.580.060 |
11.420.659 |
6.052.949 |
80 |
80 |
|
- Thuế tài nguyên |
|
|
0 |
0 |
|
|
4 |
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh |
1.100.000 |
593.340 |
1.198.554 |
647.176 |
109 |
109 |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
767.000 |
406.510 |
857.223 |
454.328 |
112 |
112 |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
290.000 |
153.700 |
287.379 |
152.311 |
99 |
99 |
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
21.000 |
11.130 |
27.505 |
14.090 |
131 |
127 |
|
- Thuế tài nguyên |
22.000 |
22.000 |
26.447 |
26.447 |
120 |
120 |
5 |
Thuế thu nhập cá nhân |
580.000 |
307.400 |
677.693 |
359.177 |
117 |
117 |
6 |
Thuế bảo vệ môi trường (BVMT) |
340.000 |
67.045 |
366.254 |
72.281 |
108 |
108 |
- |
Thuế BVMT thu từ hàng hóa sản xuất, kinh doanh trong nước |
126.500 |
67.045 |
229.875 |
0 |
182 |
0 |
- |
Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu |
213.500 |
|
136.379 |
72.281 |
64 |
106 |
7 |
Lệ phí trước bạ |
378.000 |
378.000 |
399.884 |
399.884 |
106 |
106 |
8 |
Thu phí, lệ phí |
85.000 |
72.000 |
82.047 |
61.961 |
97 |
86 |
- |
Phí và lệ phí trung ương |
13.000 |
|
20.086 |
|
155 |
|
- |
Phí và lệ phí tỉnh |
30.800 |
30.800 |
36.263 |
36.263 |
118 |
118 |
- |
Phí và lệ phí huyện |
27.600 |
27.600 |
18.135 |
18.135 |
66 |
66 |
- |
Phí và lệ phí xã, phường |
13.600 |
13.600 |
7.563 |
7.563 |
56 |
56 |
9 |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
|
|
112 |
112 |
|
|
10 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
15.000 |
15.000 |
23.006 |
23.006 |
153 |
153 |
11 |
Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước |
100.000 |
100.000 |
442.250 |
442.250 |
442 |
442 |
12 |
Thu tiền sử dụng đất |
600.000 |
600.000 |
2.274.250 |
2.274.250 |
379 |
379 |
13 |
Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước |
|
|
140 |
140 |
|
|
14 |
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết |
25.000 |
25.000 |
26.838 |
26.838 |
107 |
107 |
15 |
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản |
5.000 |
5.000 |
14.989 |
14.335 |
300 |
287 |
16 |
Thu khác ngân sách |
140.000 |
85.000 |
238.655 |
122.923 |
170 |
145 |
17 |
Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác |
10.000 |
10.000 |
53.275 |
53.275 |
533 |
533 |
18 |
Thu hồi vốn, thu cổ tức |
|
|
6 |
6 |
|
|
II |
Thu từ dầu thô |
|
|
|
|
|
|
III |
Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu |
2.950.000 |
0 |
4.866.062 |
0 |
165 |
|
1 |
Thuế xuất khẩu |
4.000 |
|
3.648 |
|
91 |
|
2 |
Thuế nhập khẩu |
905.000 |
|
1.047.818 |
|
116 |
|
3 |
Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng hóa nhập khẩu |
10.000 |
|
25 |
|
0 |
|
4 |
Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu |
1.000 |
|
1.209 |
|
121 |
|
5 |
Thuế giá trị gia tăng thu từ hàng hóa nhập khẩu |
2.030.000 |
|
3.798.315 |
|
187 |
|
6 |
Thu khác |
|
|
15.047 |
|
|
|
V |
Các khoản huy động đóng góp |
|
|
93.391 |
93.391 |
|
|
VI |
Thu từ Quỹ dự trữ tài chính |
|
|
350.000 |
350.000 |
|
|
B |
THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC |
|
|
1.060.308 |
1.060.308 |
|
|
C |
THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG |
|
|
15.076.280 |
15.076.280 |
|
|
D |
THU BỔ SUNG NGÂN SÁCH CẤP TRÊN |
|
|
1.010.007 |
1.010.007 |
|
|
E |
THƯ TỪ NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI NỘP LÊN |
|
|
30.994 |
30.994 |
|
|
F |
VAY ĐỂ BÙ ĐẮP BỘI CHI NGÂN SÁCH |
378.100 |
0 |
179.328 |
179.328 |
|
|
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO LĨNH VỰC NĂM
2018
(Kèm theo Nghị quyết số 79/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh
Vĩnh Phúc)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh (%) |
A |
B |
1 |
2 |
3=2/1 |
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (A+B+C+D) |
16.552.178 |
29.332.699 |
177 |
A |
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
16.166.419 |
14.368.706 |
89 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
5.730.300 |
7.489.716 |
131 |
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
5.352.200 |
7.045.069 |
132 |
|
Trong đó: Chia theo lĩnh vực |
|
|
|
- |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
0 |
901.095 |
|
- |
Chi khoa học và công nghệ |
0 |
12.585 |
|
|
Trong đó: Chia theo nguồn vốn |
|
|
|
- |
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
600.000 |
|
|
- |
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
25.000 |
|
|
2 |
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật |
|
|
|
3 |
Chi đầu tư phát triển khác |
|
349.156 |
|
4 |
Chi trả nợ gốc |
|
95.491 |
|
5 |
Chi từ nguồn bội chi ngân sách địa phương |
378.100 |
|
|
II |
Chi thường xuyên |
10.021.288 |
6.841.327 |
68 |
|
Trong đó: |
|
|
|
1 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
2.995.605 |
2.400.119 |
80 |
2 |
Chi khoa học và công nghệ |
90.852 |
29.465 |
32 |
III |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
47.100 |
31.682 |
67 |
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.510 |
1.510 |
100 |
V |
Dự phòng ngân sách |
290.150 |
|
|
VI |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
76.071 |
|
|
VII |
Chi viện trợ |
|
4.471 |
|
B |
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU |
385.759 |
|
|
I |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
267.372 |
|
|
|
(Chi tiết theo từng Chương trình mục tiêu quốc gia) |
|
|
|
II |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
118.387 |
|
|
|
Vốn đầu tư thực hiện các dự án, nhiệm vụ |
|
|
|
|
Thực hiện chính sách |
|
|
|
|
Bổ sung có mục tiêu khác |
|
|
|
C |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
14.932.893 |
|
D |
CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN |
|
31.100 |
|
E |
BỘI CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
378.100 |
83.837 |
|
QUYẾT TOÁN CHI CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC
NĂM 2018
(Kèm theo Nghị quyết số 79/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh
Vĩnh Phúc)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh |
|
Tuyệt đối |
Tương đối |
||||
A |
B |
1 |
2 |
3=2-1 |
4=2/1 |
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (A+B+C+D) |
15.131.366 |
24.583.230 |
9.451.864 |
|
A |
CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI |
4.351.423 |
5.257.417 |
905.994 |
121 |
B |
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC |
10.779.943 |
7.111.436 |
-3.668.507 |
|
I |
Chi đầu tư phát triển |
4.355.300 |
4.492.690 |
137.390 |
103 |
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
4.229.800 |
4.246.261 |
16.461 |
100 |
- |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
310.000 |
272.014 |
-37.986 |
88 |
- |
Chi khoa học và công nghệ |
80.000 |
12.585 |
-67.415 |
16 |
- |
Chi quốc phòng |
45.000 |
52.372 |
7.372 |
116 |
- |
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội |
61.000 |
231.184 |
170.184 |
379 |
- |
Chi y tế, dân số và gia đình |
115.000 |
257.768 |
142.768 |
224 |
- |
Chi văn hóa Thông tin |
70.434 |
88.273 |
17,839 |
125 |
- |
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
7.500 |
6.726 |
-774 |
|
- |
Chi thể dục thể thao |
2.566 |
2.871 |
305 |
112 |
- |
Chi bảo vệ môi trường |
20.000 |
4.345 |
-15.655 |
22 |
- |
Chi các hoạt động kinh tế |
2.014.712 |
3.119.351 |
1.104.639 |
155 |
- |
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
66.000 |
144.784 |
78.784 |
219 |
- |
Chi bảo đảm xã hội |
4.500 |
53.988 |
49.488 |
1.200 |
- |
Chi đầu tư khác |
1.433.088 |
|
-1.433.088 |
0 |
2 |
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật |
|
|
0 |
|
3 |
Chi đầu tư Phát triển khác |
|
150.938 |
150.938 |
|
4 |
Chi trả nợ gốc |
125.500 |
95.491 |
-30.009 |
|
II |
Chi thường xuyên |
5.927.878 |
2.581.083 |
-3.346.795 |
44 |
- |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
1.056.479 |
491.627 |
-564.852 |
47 |
- |
Chi khoa học và công nghệ |
90.852 |
29.465 |
-61.387 |
32 |
- |
Chi quốc phòng |
141.503 |
86.945 |
-54.558 |
61 |
- |
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội |
40.720 |
69.247 |
28.527 |
170 |
- |
Chi y tế, dân số và gia đình |
623.457 |
347.869 |
-275.588 |
56 |
- |
Chi văn hóa thông tin |
119.201 |
56.634 |
-62.567 |
48 |
- |
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
95.196 |
32.575 |
-62.621 |
34 |
- |
Chi thể dục thể thao |
81.945 |
51.566 |
-30.379 |
63 |
- |
Chi bảo vệ môi trường |
66.380 |
12.937 |
-53.443 |
19 |
- |
Chi các hoạt động kinh tế |
2.408.657 |
723.814 |
-1.684.843 |
30 |
- |
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
774.467 |
507.627 |
-266.840 |
66 |
|
Chi Bảo đảm xã hội |
213.800 |
146.845 |
-66.955 |
69 |
|
Chi thường xuyên khác |
215.221 |
23.932 |
-191.289 |
11 |
lII |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
47.100 |
31.682 |
-15.418 |
67 |
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.510 |
1.510 |
0 |
100 |
V |
Dự phòng ngân sách |
180.783 |
|
-180.783 |
0 |
VI |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
|
|
0 |
|
V |
Chi viện trợ |
|
4.471 |
4 471 |
|
C |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
12.214.271 |
12.214.271 |
|
D |
CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN |
|
106 |
|
|
E |
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU |
267.372 |
|
|
|
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP
TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2018
(Kèm theo Nghị quyết số 79/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh
Vĩnh Phúc)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán |
Bao gồm |
Quyết toán |
Bao gồm |
So sánh (%) |
||||
Ngân sách cấp tỉnh |
Ngân sách huyện |
Ngân sách cấp tỉnh |
Ngân sách huyện |
Ngân sách địa phương |
Ngân sách cấp tỉnh |
Ngân sách huyện |
||||
A |
B |
1=2+3 |
2 |
3 |
4=5+6 |
5 |
6 |
7=4/1 |
8=5/2 |
9=6/3 |
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
16.552.178 |
10.779.943 |
5.772.235 |
29.332.699 |
19.325.813 |
10.006.886 |
177 |
179 |
173 |
A |
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
16.166.419 |
10.512.571 |
5.653.848 |
14.368.706 |
7.111.436 |
7.257.270 |
89 |
68 |
128 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
5.730.300 |
4.355.300 |
1.375.000 |
7.489.716 |
4.492.690 |
2.997.026 |
131 |
103 |
218 |
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
5.352.200 |
3.977.200 |
1.375.000 |
7.045.069 |
4.246.261 |
2.798.808 |
132 |
107 |
204 |
|
Trong đó: Chia theo lĩnh vực |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
|
|
|
901.095 |
272.074 |
629.081 |
|
|
|
|
Chi khoa học và công nghệ |
|
|
|
12.585 |
12.585 |
|
|
|
|
|
Trong đó: Chia theo nguồn vốn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
600.000 |
240.000 |
502.600 |
|
|
|
|
|
|
|
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
25.000 |
25.000 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Chi từ nguồn bội chi ngân sách địa phương |
378.100 |
378.100 |
|
0 |
|
|
|
|
|
4 |
Chi đầu tư phát triển khác |
|
|
|
349.156 |
150.938 |
198.218 |
|
|
|
5 |
Chi trả nợ gốc |
|
|
|
95.491 |
95.491 |
|
|
|
|
II |
Chi thường xuyên |
10.021.288 |
5.927.878 |
4.093.410 |
6.841.327 |
2.581.083 |
4.260.244 |
68 |
44 |
104 |
1 |
Chi quốc phòng |
191.590 |
141.503 |
50.087 |
189.983 |
86.945 |
103.038 |
99 |
61 |
206 |
2 |
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội |
51.235 |
40.720 |
10.515 |
132.336 |
69.247 |
63.089 |
258 |
170 |
600 |
3 |
Chi Giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
2.995.605 |
1.056.479 |
1.939.126 |
2.400.119 |
491.627 |
1.908.492 |
80 |
47 |
98 |
4 |
Chi Khoa học và công nghệ |
90.852 |
90.852 |
0 |
29.465 |
29.465 |
0 |
32 |
32 |
|
5 |
Chi Y tế, dân số và gia đình |
881.356 |
623.457 |
257.899 |
569.456 |
347.869 |
221.587 |
65 |
56 |
86 |
6 |
Chi Văn hóa thông tin |
159.689 |
119.201 |
40.488 |
129.726 |
56.634 |
73.092 |
81 |
48 |
181 |
7 |
Chi Phát thanh, truyền hình, thông tấn |
108.000 |
95.196 |
12.804 |
39.546 |
32.575 |
6.971 |
37 |
34 |
54 |
8 |
Chi Thể dục thể thao |
99.175 |
81.945 |
17.230 |
66.328 |
51.566 |
14.762 |
67 |
63 |
86 |
9 |
Chi Bảo vệ môi trường |
228.922 |
66.380 |
162.542 |
181.801 |
12.937 |
168.864 |
79 |
19 |
104 |
10 |
Chi các hoạt động kinh tế |
2.801.033 |
2.408.657 |
392.376 |
987.351 |
723.814 |
263.537 |
35 |
30 |
|
11 |
Chi hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
1.647.931 |
774.467 |
873.464 |
1.503.569 |
507.627 |
995.942 |
91 |
66 |
114 |
12 |
Chi Bảo đảm xã hội |
530.316 |
213.800 |
316.516 |
561.643 |
146.845 |
414.798 |
106 |
69 |
131 |
13 |
Chi khác ngân sách |
235.584 |
215.221 |
20.363 |
50.004 |
23.932 |
26.072 |
21 |
11 |
128 |
III |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
47.100 |
47.100 |
|
31.682 |
31.682 |
|
67 |
67 |
|
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.510 |
1.510 |
|
1.510 |
1.510 |
|
100 |
100 |
|
V |
Dự phòng ngân sách |
290.150 |
180.783 |
109.367 |
|
|
|
|
|
|
VI |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
76.071 |
|
76.071 |
|
|
|
|
|
|
VIII |
Chi viện trợ |
|
|
|
4.471 |
4.471 |
|
|
|
|
B |
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU |
385.759 |
267.372 |
118.387 |
|
|
|
|
|
|
I
|
Chi các chương trình mục tiêu bổ sung từ NSTW |
267.372 |
267.372 |
|
|
|
|
|
|
|
II |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
118.387 |
0 |
118.387 |
|
|
|
|
|
|
C |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
|
|
14.932.893 |
12.214.271 |
2.718.622 |
|
|
|
D |
CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN |
|
|
|
31.100 |
106 |
30.994 |
|
|
|
E |
BỘI CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
378.100 |
378.100 |
|
83.837 |
83.837 |
|
|
|
|
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ
CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2018
(Kèm theo Nghị quyết số 79/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh
Vĩnh Phúc)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh % |
||||||||||||
Tổng số |
Trong đó: |
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG) |
Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG) |
Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay (2) |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính (2) |
Chi chương trình MTQG |
Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau |
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG) |
Chi thường xuyên |
|||||
Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG) |
Chi thường xuyên |
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
||||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
|
TỔNG SỐ |
16.913.239 |
6.137.173 |
5.927.878 |
24.583.230 |
4.492.690 |
2.585.660 |
31.682 |
1.510 |
|
|
|
12.214.271 |
145,3 |
73,2 |
43,6 |
I |
CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC |
8.053.709 |
6.137.173 |
1.916.536 |
7.073.773 |
4.492.690 |
2.581.083 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
87,8 |
73,2 |
134,7 |
1 |
Ban bảo vệ sức khỏe |
8.541 |
|
8.541 |
5.635 |
|
5.635 |
|
|
|
|
|
|
66,0 |
|
66,0 |
2 |
Ban Dân tộc |
6.977 |
1.786 |
5.191 |
6.736 |
874 |
5.862 |
|
|
|
|
|
|
96,5 |
48,9 |
112,9 |
3 |
Ban quản lý khu công nghiệp |
10.264 |
1.428 |
8.836 |
12.925 |
1.428 |
11.497 |
|
|
|
|
|
|
125,9 |
100,0 |
130,1 |
4 |
Ban Giải phóng mặt bằng và Phát triển quỹ đất tỉnh |
783.725 |
778.443 |
5.282 |
428.082 |
422.804 |
5.278 |
|
|
|
|
|
|
54,6 |
54,3 |
99,9 |
5 |
Bộ chỉ huy quân sự tỉnh |
142.919 |
71.495 |
71.424 |
146.090 |
52.372 |
93.718 |
|
|
|
|
|
|
102,2 |
73,3 |
131,2 |
6 |
Đài phát thanh truyền hình tỉnh |
83.329 |
51.019 |
32.310 |
36.291 |
3.716 |
32.575 |
|
|
|
|
|
|
43,6 |
7,3 |
100,8 |
7 |
Hội Chữ thập đỏ |
6.862 |
2.000 |
4.862 |
6.663 |
1.145 |
5.518 |
|
|
|
|
|
|
97,1 |
57,3 |
113,5 |
8 |
Hội Cựu chiến binh |
3.101 |
|
3.101 |
3.928 |
|
3.928 |
|
|
|
|
|
|
126,7 |
|
126,7 |
9 |
Hội Khuyến học |
452 |
|
452 |
687 |
|
687 |
|
|
|
|
|
|
152,0 |
|
152,0 |
10 |
Hội Người mù |
1.104 |
|
1.104 |
2.256 |
|
2.256 |
|
|
|
|
|
|
204,4 |
|
204,4 |
11 |
Hội nhà báo |
373 |
|
373 |
1.178 |
|
1.178 |
|
|
|
|
|
|
315,8 |
|
315,8 |
12 |
Hội nông dân |
8.093 |
969 |
7.124 |
9.234 |
864 |
8.370 |
|
|
|
|
|
|
114,1 |
89,2 |
117,5 |
13 |
Hội Phụ nữ |
7.532 |
148 |
7.384 |
9.061 |
139 |
8.922 |
|
|
|
|
|
|
120,3 |
93,9 |
120,8 |
14 |
Hội Văn học nghệ thuật |
2.171 |
|
2.171 |
2.989 |
|
2.989 |
|
|
|
|
|
|
137,7 |
|
137,7 |
15 |
Liên hiệp Hội khoa học |
772 |
|
772 |
1.391 |
|
1.391 |
|
|
|
|
|
|
180,2 |
|
180,2 |
16 |
Liên minh Hợp tác xã |
3.806 |
519 |
3.287 |
5.145 |
500 |
4.645 |
|
|
|
|
|
|
135,2 |
96,3 |
141,3 |
17 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh |
9.234 |
1.758 |
7.476 |
10.432 |
686 |
9.746 |
|
|
|
|
|
|
113,0 |
39,0 |
130,4 |
18 |
Sở Công thương |
49.374 |
22.913 |
26.461 |
57.973 |
25.214 |
32.759 |
|
|
|
|
|
|
117,4 |
110,0 |
123,8 |
19 |
Sở Giáo dục - Đào tạo |
554.052 |
191.115 |
362.937 |
537.018 |
179.742 |
357.276 |
|
|
|
|
|
|
96,9 |
94,0 |
98,4 |
20 |
Sở Giao thông Vận tải |
184.217 |
90.715 |
93.502 |
213.287 |
91.133 |
122.154 |
|
|
|
|
|
|
115,8 |
100,5 |
130,6 |
21 |
Sở Kế hoạch - Đầu tư |
9.208 |
|
9.208 |
12.787 |
|
12.787 |
|
|
|
|
|
|
138,9 |
|
138,9 |
22 |
Sở Khoa học Công Nghệ |
135.662 |
38.229 |
97.433 |
47.233 |
11.213 |
36.020 |
|
|
|
|
|
|
34,8 |
29,3 |
37,0 |
23 |
Sở Lao động - TB&XH |
211.151 |
139.643 |
71.508 |
183.124 |
56.525 |
126.599 |
|
|
|
|
|
|
86,7 |
40,5 |
177,0 |
24 |
Sở Ngoại vụ |
6.619 |
|
6.619 |
7.721 |
|
7.721 |
|
|
|
|
|
|
116,6 |
|
116,6 |
25 |
Sở Nội vụ |
62.307 |
17.788 |
44.519 |
50.276 |
13.195 |
37.081 |
|
|
|
|
|
|
80,7 |
74,2 |
83,3 |
26 |
Sở Nông nghiệp & PTNT |
532.779 |
443.002 |
89.777 |
485.757 |
303.011 |
182.746 |
|
|
|
|
|
|
91,2 |
68,4 |
203,6 |
27 |
Sở Tài chính |
12.213 |
|
12.213 |
13.957 |
|
13.957 |
|
|
|
|
|
|
114,3 |
|
114,3 |
28 |
Sở Tài nguyên - Môi trường |
108.992 |
42.897 |
66.095 |
97.774 |
54.788 |
42.986 |
|
|
|
|
|
|
89,7 |
127,7 |
65,0 |
29 |
Sở Thông tin - Truyền thông |
71.446 |
46.336 |
25.110 |
100.017 |
72.695 |
27.322 |
|
|
|
|
|
|
140,0 |
156,9 |
108,8 |
30 |
Sở Tư pháp |
24.060 |
3.712 |
20.348 |
25.480 |
3.984 |
21.496 |
|
|
|
|
|
|
105,9 |
107,3 |
105,6 |
31 |
Sở Văn hóa - Thể thao - Du Lịch |
184.627 |
91.653 |
92.974 |
159.242 |
43.543 |
115.699 |
|
|
|
|
|
|
86,3 |
47,5 |
124,4 |
32 |
Sở Xây dựng |
376.600 |
332.629 |
43.971 |
339.909 |
284.168 |
55.741 |
|
|
|
|
|
|
90,3 |
85,4 |
126,8 |
33 |
Sở Y tế |
462.210 |
119.344 |
342.866 |
422.112 |
112.971 |
309.141 |
|
|
|
|
|
|
91,3 |
94,7 |
90,2 |
34 |
Thanh tra tỉnh |
13.142 |
|
13.142 |
14.422 |
|
14.422 |
|
|
|
|
|
|
109,7 |
|
109,7 |
35 |
Tỉnh đoàn Vĩnh Phúc |
13.903 |
1.500 |
12.403 |
14.810 |
669 |
14.141 |
|
|
|
|
|
|
106,5 |
44,6 |
114,0 |
36 |
Tỉnh ủy Vĩnh Phúc |
157.149 |
37.823 |
119.326 |
172.180 |
28.992 |
143.188 |
|
|
|
|
|
|
109,6 |
76,7 |
120,0 |
37 |
Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật |
42.287 |
12.177 |
30.110 |
39.419 |
12.169 |
27.250 |
|
|
|
|
|
|
93,2 |
99,9 |
90,5 |
38 |
Trường Cao đẳng Vĩnh Phúc |
21.257 |
5.286 |
15.971 |
26.527 |
5.000 |
21.527 |
|
|
|
|
|
|
124,8 |
94,6 |
134,8 |
39 |
Trường Cao đẳng nghề Vĩnh Phúc |
43.955 |
4.272 |
39.683 |
57.835 |
4.214 |
53.621 |
|
|
|
|
|
|
131,6 |
98,6 |
135,1 |
40 |
Trường chính trị |
14.800 |
992 |
13.808 |
14.315 |
1.042 |
13.273 |
|
|
|
|
|
|
96,7 |
105,0 |
96,1 |
41 |
Trường Trung học Văn hóa nghệ thuật |
6.037 |
|
6.037 |
1.088 |
|
1.088 |
|
|
|
|
|
|
18,0 |
|
18,0 |
42 |
Đoàn Đại biểu Quốc hội |
1.200 |
|
1.200 |
1.826 |
|
1.826 |
|
|
|
|
|
|
152,2 |
|
152,2 |
43 |
Hội đồng nhân dân tỉnh |
18.712 |
|
18.712 |
19.067 |
|
19.067 |
|
|
|
|
|
|
101,9 |
|
101,9 |
44 |
Văn phòng UBND tỉnh |
42.790 |
15.446 |
27.344 |
55.168 |
15.193 |
39.975 |
|
|
|
|
|
|
128,9 |
98,4 |
146,2 |
45 |
Hội Bảo trợ người tàn tật và Trẻ em mồ côi |
1.094 |
|
1.094 |
1.241 |
|
1.241 |
|
|
|
|
|
|
113,4 |
|
113,4 |
46 |
Hội doanh nghiệp |
273 |
|
273 |
1.674 |
|
1.674 |
|
|
|
|
|
|
613,2 |
|
613,2 |
47 |
Hội nạn nhân chất độc da cam |
253 |
|
253 |
365 |
|
365 |
|
|
|
|
|
|
144,3 |
|
144,3 |
48 |
Hội Người cao tuổi |
453 |
|
453 |
674 |
|
674 |
|
|
|
|
|
|
148,8 |
|
148,8 |
49 |
Liên hiệp Hội hữu nghị |
378 |
|
378 |
1.488 |
|
1.488 |
|
|
|
|
|
|
393,7 |
|
393,7 |
50 |
Câu lạc bộ hưu trí |
2.487 |
2.332 |
155 |
2.022 |
1.166 |
856 |
|
|
|
|
|
|
81,3 |
50,0 |
552,3 |
51 |
Hội Cựu Thanh niên xung phong |
33 |
|
33 |
686 |
|
686 |
|
|
|
|
|
|
2.078,8 |
|
2.078,8 |
52 |
Hội Luật gia |
44 |
|
44 |
297 |
|
297 |
|
|
|
|
|
|
675,0 |
|
675,0 |
53 |
Hội Đông Y |
221 |
|
221 |
126 |
|
126 |
|
|
|
|
|
|
56,9 |
|
56,9 |
54 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh |
725.958 |
725.958 |
- |
630.400 |
630.250 |
150 |
|
|
|
|
|
|
86,8 |
86,8 |
|
55 |
Hội kiến trúc sư |
- |
|
- |
50 |
|
50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
56 |
Công an tỉnh |
158.537 |
118.372 |
40.165 |
304.971 |
231.184 |
73.787 |
|
|
|
|
|
|
192,4 |
195,3 |
183,7 |
57 |
Quỹ bảo vệ môi trường |
500 |
|
500 |
500 |
|
500 |
|
|
|
|
|
|
100,0 |
|
100,0 |
58 |
Ngân hàng chính sách xã hội tỉnh |
- |
|
- |
30.342 |
|
30.342 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
59 |
Bảo hiểm xã hội tỉnh |
- |
|
- |
45.751 |
|
45.751 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60 |
Ủy ban TW Mặt trận Tổ quốc |
- |
|
- |
1.000 |
|
1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
61 |
Hỗ trợ các địa phương khác |
- |
|
- |
5.500 |
|
5.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
62 |
Cục thống kê tỉnh |
- |
|
- |
875 |
|
875 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
63 |
Ngân hàng Nhà nước |
- |
|
- |
400 |
|
400 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
64 |
Kho bạc nhà nước tỉnh |
- |
|
- |
1.300 |
|
1.300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
65 |
Liên đoàn lao động tỉnh |
- |
|
- |
3.482 |
|
3.482 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
66 |
Cục thi hành án dân sự tỉnh |
- |
|
- |
365 |
|
365 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
67 |
Tòa án nhân dân tỉnh |
- |
|
- |
12.848 |
9.400 |
3.448 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
68 |
Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh |
- |
|
- |
815 |
|
815 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
69 |
Cty TNHH Quản lý và phát triển hạ tầng Compal Việt Nam |
- |
|
- |
73.049 |
|
73.049 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
70 |
Liên doanh vận tải hành khách |
- |
|
- |
10.502 |
|
10.502 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
71 |
Công ty Vận tải ô tô Vĩnh Phúc |
- |
|
- |
31.862 |
|
31.862 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
72 |
Công ty Việt Dương |
- |
|
- |
3.034 |
|
3.034 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
73 |
Công ty TNHH Một thành viên Thủy lợi Phúc Yên |
17.519 |
17.519 |
- |
31.252 |
21.535 |
9.717 |
|
|
|
|
|
|
|
122,9 |
|
74 |
Công ty TNHH Một thành viên Thủy lợi Lập Thạch |
27.583 |
27.583 |
- |
49.912 |
16.714 |
33.198 |
|
|
|
|
|
|
|
60,6 |
|
75 |
Công ty TNHH Một thành viên Thủy lợi Tam Đảo |
12.378 |
12.378 |
- |
37.592 |
12.619 |
24.973 |
|
|
|
|
|
|
303,7 |
101,9 |
|
76 |
Công ty TNHH Một thành viên Thủy lợi Liễn Sơn |
37.539 |
37.539 |
- |
135.266 |
36.768 |
98.498 |
|
|
|
|
|
|
360,3 |
97,5 |
|
77 |
Quỹ đầu tư phát triển và Bảo lãnh tín dụng |
- |
|
- |
20.000 |
|
20.000 |
|
|
|
|
|
|
|
16,8 |
|
78 |
Quỹ Phát triển đất tỉnh Vĩnh Phúc |
- |
|
- |
30.000 |
|
30.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
79 |
Ban Quản lý dự án sử dụng vốn vay nước ngoài |
317.289 |
317.289 |
|
53.230 |
53.230 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
80 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình Nông nghiệp & PTNT |
73.932 |
73.932 |
|
19.376 |
19.376 |
|
|
|
|
|
|
|
|
26,2 |
|
81 |
Ban Quản Lý đầu tư xây dựng Công Trình Tỉnh Vĩnh Phúc |
588.976 |
588.976 |
|
441.338 |
441.338 |
|
|
|
|
|
|
|
|
74,9 |
|
82 |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình Dân dụng và Công nghiệp |
214.201 |
214.201 |
- |
30.009 |
30.009 |
|
|
|
|
|
|
|
14,0 |
14,0 |
|
83 |
UBND huyện Bình Xuyên |
133.565 |
133.565 |
|
115.423 |
115.423 |
|
|
|
|
|
|
|
|
86,4 |
|
84 |
UBND huyện Lập Thạch |
182.834 |
182.834 |
|
208.950 |
208.950 |
|
|
|
|
|
|
|
|
114,3 |
|
85 |
UBND huyện Sông Lô |
113.749 |
113.749 |
|
55.226 |
55.226 |
|
|
|
|
|
|
|
|
48,6 |
|
86 |
UBND huyện Tam Dương |
111.075 |
111.075 |
|
50.428 |
50.428 |
|
|
|
|
|
|
|
45,4 |
45,4 |
|
87 |
UBND huyện Tam Đảo |
105.179 |
105.179 |
|
78.785 |
78.785 |
|
|
|
|
|
|
|
74,9 |
74,9 |
|
88 |
UBND huyện Vĩnh Tường |
144.420 |
144.420 |
|
85.294 |
85.294 |
|
|
|
|
|
|
|
59,1 |
59,1 |
|
89 |
UBND huyện Yên Lạc |
14.701 |
14.701 |
|
67.129 |
67.129 |
|
|
|
|
|
|
|
456,6 |
456,6 |
|
90 |
UBND thành phố Phúc Yên |
299.483 |
299.483 |
|
44.316 |
44.316 |
|
|
|
|
|
|
|
14,8 |
14,8 |
|
91 |
UBND Thành phố Vĩnh Yên |
108.662 |
108.662 |
|
140.011 |
140.011 |
|
|
|
|
|
|
|
128,8 |
128,8 |
|
92 |
UBND các xã, phường, thị trấn |
80.404 |
80.404 |
|
78.793 |
78.793 |
|
|
|
|
|
|
|
|
98,0 |
|
93 |
Các đơn vị khác |
14.485 |
14.485 |
|
181.284 |
165.264 |
16.020 |
|
|
|
|
|
|
|
1.140,9 |
|
94 |
Chi trả nợ gốc |
125.500 |
125.500 |
|
95.491 |
95.491 |
|
|
|
|
|
|
|
|
76,1 |
|
II |
KINH PHÍ QUẢN LÝ TẬP TRUNG TẠI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH, PHÂN KHAI SAU KHI CÓ ĐỦ CĂN CỨ THỰC HIỆN |
4.011.342 |
|
4.011.342 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
- |
III |
CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY |
47.100 |
|
|
31.682 |
|
|
31.682 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
IV |
CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH |
1.510 |
|
|
1.510 |
|
|
|
1.510 |
|
|
|
|
100,0 |
|
|
V |
CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH |
180.783 |
|
|
|
- |
|
- |
- |
- |
- |
- |
|
- |
|
|
VI |
CHI TRUNG ƯƠNG BỔ SUNG THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU |
267.372 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
VII |
CHI VIỆN TRỢ |
- |
|
|
4.471 |
|
4.471 |
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
VIII |
CHI BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI |
4.351.423 |
|
|
5.257.417 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
IX |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU |
|
|
|
12.214.271 |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
12.214.271 |
- |
|
|
X |
CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN |
|
|
|
106 |
|
106 |
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỪNG HUYỆN NĂM
2018
(Kèm theo Nghị quyết số 79/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh
Vĩnh Phúc)
Stt |
Tên đơn vị |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh (%) |
|||||||||||
|
Tổng |
Trong đó: |
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
Chi chuyển nguồn |
Tổng |
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
||||||
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
Tổng |
Trong đó: |
Tổng |
Trong đó: |
||||||||||
Chi Giáo dục - Đào tạo và dạy nghề |
Chi Khoa học & Công nghệ |
Chi Giáo dục - Đào tạo và dạy nghề |
Chi Khoa học & Công nghệ |
||||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12=4/1 |
13=5/2 |
14=8/3 |
|
TỔNG SỐ |
5.772.235 |
1.375.000 |
4.093.411 |
9.975.892 |
2.997.026 |
629.081 |
0 |
4.260.244 |
1.908.492 |
0 |
2.718.622 |
173 |
218 |
104 |
1 |
Thành phố Vĩnh Yên |
907.233 |
234.464 |
509.330 |
1.392.944 |
466.527 |
80.456 |
|
526.175 |
180.670 |
|
400.242 |
154 |
199 |
103 |
2 |
Thành phố Phúc Yên |
630.153 |
194.102 |
396.712 |
862.942 |
216.093 |
63.695 |
|
404.139 |
171.268 |
|
242.710 |
137 |
111 |
102 |
3 |
Huyện Tam Đảo |
444.181 |
103.690 |
330.352 |
882.963 |
230.827 |
30.799 |
|
354.403 |
158.565 |
|
297.733 |
199 |
223 |
107 |
4 |
Huyện Bình Xuyên |
642.431 |
189.924 |
435.010 |
1.317.750 |
458.079 |
101.422 |
|
443.918 |
205.930 |
|
415.753 |
205 |
241 |
102 |
5 |
Huyện Tam Dương |
507.393 |
119.033 |
377.234 |
923.039 |
259.269 |
32.104 |
|
405.725 |
188.276 |
|
258.045 |
182 |
218 |
108 |
6 |
Huyện Yên Lạc |
612.189 |
131.707 |
465.630 |
930.657 |
255.785 |
74.810 |
|
479.103 |
226.471 |
|
195.769 |
152 |
194 |
103 |
7 |
Huyện Vĩnh Tường |
872.999 |
189.619 |
663.485 |
1.697.562 |
618.417 |
130.313 |
|
681.380 |
327.447 |
|
397.765 |
194 |
326 |
103 |
8 |
Huyện Lập Thạch |
640.210 |
114.714 |
511.010 |
1.114.742 |
290.137 |
74.793 |
|
537.644 |
264.246 |
|
286.96 |
174 |
253 |
105 |
9 |
Huyện Sông Lô |
515.448 |
97.747 |
404.648 |
853.293 |
201.892 |
40.689 |
|
427.757 |
185.619 |
|
223.644 |
166 |
207 |
106 |
QUYẾT TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN
SÁCH HUYỆN NĂM 2018
(Kèm theo Nghị quyết số 79/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh
Vĩnh Phúc)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Huyện |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh (%) |
||||||||||||
Tổng |
Bổ sung cân đối |
Bổ sung mục tiêu |
Tổng số |
Bổ sung cân đối |
Bổ sung mục tiêu |
Tổng số |
Bổ sung cân đối |
BS mục tiêu |
||||||||
Tổng số |
Vốn đầu tư để thực hiện các chương trình, nhiệm vụ |
Vốn sự nghiệp để thực hiện các chế độ, chính sách |
Tổng số |
Vốn đầu tư để thực hiện các chương trình, nhiệm vụ |
Vốn sự nghiệp để thực hiện các chế độ, chính sách |
Tổng số |
Vốn đầu tư để thực hiện các chương trình, nhiệm vụ |
Vốn sự nghiệp để thực hiện các chế độ, chính sách |
||||||||
A |
B |
1=2+3 |
2 |
3=4+5 |
4 |
5 |
6=7+8 |
7 |
8=9+10 |
9 |
10 |
11=6/1 |
12=7/2 |
13=8/3 |
14=9/4 |
15=10/5 |
|
TỔNG SỐ |
4.351.423 |
4.233.036 |
118.387 |
118.387 |
0 |
5.257.417 |
4.215.103 |
1.042.314 |
118.387 |
923.927 |
120,8 |
99,6 |
100 |
100 |
|
1 |
Thành phố Vĩnh Yên |
429.626 |
326.406 |
103.220 |
103.220 |
|
494.875 |
324.971 |
169.904 |
103.220 |
66.684 |
115,2 |
99,6 |
165 |
100 |
|
2 |
Thành phố Phúc Yên |
421.521 |
421.301 |
220 |
220 |
|
465.659 |
419.815 |
45.844 |
220 |
45.624 |
110,5 |
99,6 |
20.838 |
100 |
|
3 |
Huyện Tam Đảo |
391.286 |
390.583 |
703 |
703 |
|
514.903 |
389.254 |
125.649 |
703 |
124,946 |
131,6 |
99,7 |
17.873 |
100 |
|
4 |
Huyện Bình Xuyên |
415.945 |
412.433 |
3.512 |
3.512 |
|
500.989 |
410.797 |
90.192 |
3.512 |
86.680 |
120,4 |
99,6 |
2.568 |
100 |
|
5 |
Huyện Tam Dương |
425.163 |
423.962 |
1.201 |
1.201 |
|
490.723 |
422.278 |
68.445 |
1.201 |
67.244 |
115,4 |
99,6 |
5,699 |
100 |
|
6 |
Huyện Yên Lạc |
518.212 |
515.307 |
2.905 |
2.905 |
|
617.504 |
512.839 |
104.665 |
2.905 |
101.760 |
119,2 |
99,5 |
3.603 |
100 |
|
7 |
Huyện Vĩnh Tường |
697.321 |
694.488 |
2.833 |
2.833 |
|
863.463 |
690.744 |
172.719 |
2.833 |
169.886 |
123,8 |
99,5 |
6.097 |
100 |
|
8 |
Huyện Lập Thạch |
577.094 |
575.122 |
4.972 |
1.972 |
|
696.557 |
572.761 |
123.796 |
1.972 |
121.824 |
120,7 |
99,6 |
6.278 |
100 |
|
9 |
Huyện Sông Lô |
475.255 |
473.434 |
1.821 |
1.821 |
|
612.744 |
471.644 |
141.100 |
1.821 |
139.279 |
128,9 |
99,6 |
7.748 |
100 |
|