Quyết định 1617/QĐ-UBND năm 2025 công bố công khai quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2024 tỉnh Vĩnh Phúc
Số hiệu | 1617/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 30/06/2025 |
Ngày có hiệu lực | 30/06/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Vĩnh Phúc |
Người ký | Vũ Việt Văn |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1617/QĐ-UBND |
Vĩnh Phúc, ngày 30 tháng 6 năm 2025 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Chứng khoán, Luật Kế toán, Luật Kiểm toán độc lập, Luật Ngân sách nhà nước, Luật Quản lý, sử dụng tài sản công, Luật Quản lý thuế, Luật Thuế thu nhập cá nhân, Luật Dự trữ quốc gia, Luật Xử lý vi phạm hành chính ngày 29 tháng 11 năm 2024;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;
Căn cứ Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 23 tháng 6 năm 2025 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2024 tỉnh Vĩnh Phúc;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại các Tờ trình số 376/TTr-STC ngày 25/6/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2024 tỉnh Vĩnh Phúc (Chi tiết theo các biểu kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2024
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1617/QĐ-UBND ngày 30 tháng 06 năm
2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh |
|
Tuyệt đối |
Tương đối (%) |
||||
A |
B |
1 |
2 |
3=2-1 |
4=2/1 |
A |
TỔNG NGUỒN THU NSĐP |
21.398.107 |
39.788.497 |
18.390.390 |
186 |
I |
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp |
17.720.340 |
17.600.148 |
-120.192 |
99 |
- |
Thu NSĐP hưởng 100% |
4.246.440 |
3.408.962 |
-837.478 |
80 |
- |
Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia |
13.473.900 |
14.191.186 |
717.286 |
105 |
II |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
1.974.321 |
1.907.919 |
-66.402 |
97 |
1 |
Thu bổ sung cân đối ngân sách |
|
|
0 |
|
2 |
Thu bổ sung có mục tiêu |
1.974.321 |
1.907.919 |
-66.402 |
97 |
III |
Thu kết dư |
|
674.144 |
674.144 |
|
IV |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
483.546 |
18.815.805 |
18.332.259 |
|
V |
Vay để bù đắp bội chi |
1.219.900 |
693.218 |
-526.682 |
|
VI |
Thu đóng góp |
|
19.499 |
19.499 |
|
VII |
Thu từ NS cấp dưới nộp lên |
|
77.764 |
77.764 |
|
B |
TỔNG CHI NSĐP |
21.398.107 |
38.181.276 |
16.783.169 |
178 |
I |
Tổng chi cân đối NSĐP |
20.737.578 |
20.482.617 |
-254.961 |
99 |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
8.684.265 |
9.241.432 |
557.167 |
106 |
2 |
Chi thường xuyên |
11.390.081 |
11.080.757 |
-309.324 |
97 |
3 |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
159.600 |
158.918 |
-682 |
|
4 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.510 |
1.510 |
0 |
100 |
5 |
Dự phòng ngân sách |
502.122 |
|
-502.122 |
0 |
II |
Chi các chương trình mục tiêu |
660.529 |
|
-660.529 |
0 |
1 |
Chi các chương trình mục tiêu bổ sung từ NSTW |
551.679 |
|
-551.679 |
|
2 |
Chi các chương trình mục tiêu cho ngân sách cấp dưới |
108.850 |
|
-108.850 |
0 |
III |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
17.601.383 |
17.601.383 |
|
IV |
Chi nộp ngân sách cấp trên |
|
97.276 |
97.276 |
|
C |
BỘI CHI NSĐP |
1.219.900 |
|
|
|
D |
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP |
260.800 |
210.930 |
-49.870 |
|
I |
Từ nguồn vay để trả nợ gốc |
|
|
0 |
|
II |
Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh |
260.800 |
210.930 |
-49.870 |
|
E |
TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP |
1.480.700 |
693.218 |
-787.482 |
47 |
I |
Vay để bù đắp bội chi |
1.480.700 |
693.218 |
-787.482 |
|
II |
Vay để trả nợ gốc |
|
|
0 |
|
QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1617/QĐ-UBND ngày 30 tháng 06 năm
2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh (%) |
|||
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP |
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP |
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP |
||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5=3/1 |
6=4/2 |
|
TỔNG NGUỒN THU NSNN |
32.984.900 |
18.940.240 |
53.707.680 |
39.788.497 |
163 |
210 |
A |
TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN |
31.765.000 |
17.720.340 |
31.519.318 |
17.619.647 |
99 |
99 |
I |
Thu nội địa |
26.365.000 |
17.720.340 |
26.278.024 |
17.600.148 |
100 |
99 |
1 |
Thu từ khu vực DNNN do trung ương quản lý |
150.000 |
99.000 |
176.103 |
116.236 |
117 |
117 |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
135.000 |
89.100 |
132.282 |
87.306 |
98 |
98 |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
15.000 |
9.900 |
43.797 |
28.906 |
292 |
292 |
|
- Thuế tài nguyên |
|
|
24 |
24 |
|
|
2 |
Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý |
40.000 |
28.100 |
72.806 |
50.256 |
182 |
179 |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
20.000 |
13.200 |
39.664 |
26.178 |
198 |
198 |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
15.000 |
9.900 |
26.659 |
17.595 |
178 |
178 |
|
- Thuế tài nguyên |
5.000 |
5.000 |
6.483 |
6.483 |
130 |
130 |
3 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
18.864.000 |
11.490.600 |
18.003.766 |
11.169.934 |
95 |
97 |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
3.017.000 |
1.991.220 |
3.154.571 |
2.082.017 |
105 |
105 |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
5.877.000 |
3.878.820 |
5.750.466 |
3.795.310 |
98 |
98 |
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
9.970.000 |
5.620.560 |
9.098.666 |
5.292.544 |
91 |
94 |
|
Trđó: - Thu từ cơ sở kinh doanh nhập khẩu tiếp tục bán ra trong nước |
1.454.000 |
0 |
1.079.660 |
0 |
74 |
|
|
-Thu từ hàng hóa sản xuất trong nước |
8.516.000 |
5.620.560 |
8.019.006 |
5.292.544 |
94 |
94 |
|
- Thuế tài nguyên |
|
|
63 |
63 |
|
|
4 |
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh |
1.380.000 |
917.600 |
2.166.602 |
1.426.923 |
157 |
156 |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
970.000 |
640.200 |
1.432.246 |
945.286 |
148 |
148 |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
320.000 |
211.200 |
620.463 |
409.506 |
194 |
194 |
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
70.000 |
46.200 |
92.286 |
50.524 |
132 |
109 |
|
Trong đó: Thu từ cơ sở kinh doanh nhập khẩu tiếp tục bán ra trong nước |
|
0 |
15.735 |
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên |
20.000 |
20.000 |
21.607 |
21.607 |
108 |
108 |
5 |
Thuế thu nhập cá nhân |
1.280.000 |
844.800 |
1.747.991 |
1.153.743 |
137 |
137 |
6 |
Thuế bảo vệ môi trường |
300.000 |
118.800 |
315.309 |
125.013 |
105 |
105 |
- |
Thuế BVMT thu từ hàng hóa sản xuất, kinh doanh trong nước |
180.000 |
118.800 |
571 |
377 |
0 |
0 |
- |
Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu |
120.000 |
|
190.102 |
|
158 |
|
7 |
Lệ phí trước bạ |
430.000 |
430.000 |
554.266 |
554.266 |
129 |
129 |
8 |
Thu phí, lệ phí |
105.000 |
86.000 |
134.161 |
94.227 |
128 |
110 |
- |
Phí và lệ phí trung ương |
19.000 |
|
39.934 |
|
210 |
|
- |
Phí và lệ phí tỉnh |
|
45.200 |
51.650 |
51.650 |
|
114 |
- |
Phí và lệ phí huyện |
|
23.000 |
20.504 |
20.504 |
|
|
- |
Phí và lệ phí xã, phường |
|
17.800 |
22.073 |
22.073 |
|
|
9 |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
|
|
145 |
145 |
|
|
10 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
31.000 |
31.000 |
45.850 |
45.850 |
148 |
148 |
11 |
Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước |
754.000 |
754.000 |
203.549 |
203.549 |
27 |
27 |
|
Trong đó ghi thu tiền BTGPMB được trừ vào tiền thuê đất phải nộp NS theo quy định |
599.000 |
599.000 |
|
|
|
|
12 |
Thu tiền sử dụng đất |
2.741.000 |
2.741.000 |
2.308.753 |
2.308.753 |
84 |
84 |
|
Trong đó ghi thu tiền BTGPMB được trừ vào tiền SDĐ phải nộp NS theo quy định |
741.000 |
741.000 |
|
|
|
|
13 |
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết |
22.000 |
22.000 |
28.071 |
28.071 |
128 |
128 |
14 |
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản |
5.000 |
4.440 |
22.394 |
21.779 |
448 |
491 |
|
Trong đó thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước do TW cấp |
800 |
240 |
0 |
|
|
|
15 |
Thu khác ngân sách |
240.000 |
130.000 |
455.697 |
258.842 |
190 |
199 |
16 |
Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác |
20.000 |
20.000 |
36.101 |
36.101 |
181 |
181 |
17 |
Thu hồi vốn, thu cổ tức |
3.000 |
3.000 |
6.460 |
6.460 |
215 |
215 |
II |
Thu từ dầu thô |
|
|
|
|
|
|
III |
Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu |
5.400.000 |
0 |
5.221.795 |
0 |
97 |
|
1 |
Thuế xuất khẩu |
6.000 |
|
1.568 |
|
26 |
|
2 |
Thuế nhập khẩu |
515.000 |
|
330.227 |
|
64 |
|
3 |
Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng hóa nhập khẩu |
|
|
197 |
|
|
|
4 |
Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu |
|
|
2.004 |
|
|
|
5 |
Thuế giá trị gia tăng thu từ hàng hóa nhập khẩu |
4.876.000 |
|
4.882.233 |
|
100 |
|
6 |
Thuế bổ sung đối với hàng hóa nhập khẩu vào Việt Nam |
|
|
1.639 |
|
|
|
7 |
Thu khác |
3.000 |
|
3.927 |
|
|
|
IV |
Các khoản huy động đóng góp |
|
|
19.499 |
19.499 |
|
|
B |
THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC |
|
|
674.144 |
674.144 |
|
|
C |
THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG |
|
|
18.815.805 |
18.815.805 |
|
|
D |
THU BỔ SUNG NGÂN SÁCH CÂP TRÊN |
|
|
1.907.919 |
1.907.919 |
|
|
E |
THU TỪ NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI NỘP LÊN |
|
|
97.276 |
77.764 |
|
|
G |
VAY ĐỂ BÙ ĐẮP BỘI CHI NS |
1.219.900 |
1.219.900 |
693.218 |
693.218 |
|
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1617/QĐ-UBND |
Vĩnh Phúc, ngày 30 tháng 6 năm 2025 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Chứng khoán, Luật Kế toán, Luật Kiểm toán độc lập, Luật Ngân sách nhà nước, Luật Quản lý, sử dụng tài sản công, Luật Quản lý thuế, Luật Thuế thu nhập cá nhân, Luật Dự trữ quốc gia, Luật Xử lý vi phạm hành chính ngày 29 tháng 11 năm 2024;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;
Căn cứ Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 23 tháng 6 năm 2025 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2024 tỉnh Vĩnh Phúc;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại các Tờ trình số 376/TTr-STC ngày 25/6/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2024 tỉnh Vĩnh Phúc (Chi tiết theo các biểu kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2024
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1617/QĐ-UBND ngày 30 tháng 06 năm
2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh |
|
Tuyệt đối |
Tương đối (%) |
||||
A |
B |
1 |
2 |
3=2-1 |
4=2/1 |
A |
TỔNG NGUỒN THU NSĐP |
21.398.107 |
39.788.497 |
18.390.390 |
186 |
I |
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp |
17.720.340 |
17.600.148 |
-120.192 |
99 |
- |
Thu NSĐP hưởng 100% |
4.246.440 |
3.408.962 |
-837.478 |
80 |
- |
Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia |
13.473.900 |
14.191.186 |
717.286 |
105 |
II |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
1.974.321 |
1.907.919 |
-66.402 |
97 |
1 |
Thu bổ sung cân đối ngân sách |
|
|
0 |
|
2 |
Thu bổ sung có mục tiêu |
1.974.321 |
1.907.919 |
-66.402 |
97 |
III |
Thu kết dư |
|
674.144 |
674.144 |
|
IV |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
483.546 |
18.815.805 |
18.332.259 |
|
V |
Vay để bù đắp bội chi |
1.219.900 |
693.218 |
-526.682 |
|
VI |
Thu đóng góp |
|
19.499 |
19.499 |
|
VII |
Thu từ NS cấp dưới nộp lên |
|
77.764 |
77.764 |
|
B |
TỔNG CHI NSĐP |
21.398.107 |
38.181.276 |
16.783.169 |
178 |
I |
Tổng chi cân đối NSĐP |
20.737.578 |
20.482.617 |
-254.961 |
99 |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
8.684.265 |
9.241.432 |
557.167 |
106 |
2 |
Chi thường xuyên |
11.390.081 |
11.080.757 |
-309.324 |
97 |
3 |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
159.600 |
158.918 |
-682 |
|
4 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.510 |
1.510 |
0 |
100 |
5 |
Dự phòng ngân sách |
502.122 |
|
-502.122 |
0 |
II |
Chi các chương trình mục tiêu |
660.529 |
|
-660.529 |
0 |
1 |
Chi các chương trình mục tiêu bổ sung từ NSTW |
551.679 |
|
-551.679 |
|
2 |
Chi các chương trình mục tiêu cho ngân sách cấp dưới |
108.850 |
|
-108.850 |
0 |
III |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
17.601.383 |
17.601.383 |
|
IV |
Chi nộp ngân sách cấp trên |
|
97.276 |
97.276 |
|
C |
BỘI CHI NSĐP |
1.219.900 |
|
|
|
D |
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP |
260.800 |
210.930 |
-49.870 |
|
I |
Từ nguồn vay để trả nợ gốc |
|
|
0 |
|
II |
Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh |
260.800 |
210.930 |
-49.870 |
|
E |
TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP |
1.480.700 |
693.218 |
-787.482 |
47 |
I |
Vay để bù đắp bội chi |
1.480.700 |
693.218 |
-787.482 |
|
II |
Vay để trả nợ gốc |
|
|
0 |
|
QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1617/QĐ-UBND ngày 30 tháng 06 năm
2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh (%) |
|||
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP |
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP |
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP |
||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5=3/1 |
6=4/2 |
|
TỔNG NGUỒN THU NSNN |
32.984.900 |
18.940.240 |
53.707.680 |
39.788.497 |
163 |
210 |
A |
TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN |
31.765.000 |
17.720.340 |
31.519.318 |
17.619.647 |
99 |
99 |
I |
Thu nội địa |
26.365.000 |
17.720.340 |
26.278.024 |
17.600.148 |
100 |
99 |
1 |
Thu từ khu vực DNNN do trung ương quản lý |
150.000 |
99.000 |
176.103 |
116.236 |
117 |
117 |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
135.000 |
89.100 |
132.282 |
87.306 |
98 |
98 |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
15.000 |
9.900 |
43.797 |
28.906 |
292 |
292 |
|
- Thuế tài nguyên |
|
|
24 |
24 |
|
|
2 |
Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý |
40.000 |
28.100 |
72.806 |
50.256 |
182 |
179 |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
20.000 |
13.200 |
39.664 |
26.178 |
198 |
198 |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
15.000 |
9.900 |
26.659 |
17.595 |
178 |
178 |
|
- Thuế tài nguyên |
5.000 |
5.000 |
6.483 |
6.483 |
130 |
130 |
3 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
18.864.000 |
11.490.600 |
18.003.766 |
11.169.934 |
95 |
97 |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
3.017.000 |
1.991.220 |
3.154.571 |
2.082.017 |
105 |
105 |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
5.877.000 |
3.878.820 |
5.750.466 |
3.795.310 |
98 |
98 |
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
9.970.000 |
5.620.560 |
9.098.666 |
5.292.544 |
91 |
94 |
|
Trđó: - Thu từ cơ sở kinh doanh nhập khẩu tiếp tục bán ra trong nước |
1.454.000 |
0 |
1.079.660 |
0 |
74 |
|
|
-Thu từ hàng hóa sản xuất trong nước |
8.516.000 |
5.620.560 |
8.019.006 |
5.292.544 |
94 |
94 |
|
- Thuế tài nguyên |
|
|
63 |
63 |
|
|
4 |
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh |
1.380.000 |
917.600 |
2.166.602 |
1.426.923 |
157 |
156 |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
970.000 |
640.200 |
1.432.246 |
945.286 |
148 |
148 |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
320.000 |
211.200 |
620.463 |
409.506 |
194 |
194 |
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
70.000 |
46.200 |
92.286 |
50.524 |
132 |
109 |
|
Trong đó: Thu từ cơ sở kinh doanh nhập khẩu tiếp tục bán ra trong nước |
|
0 |
15.735 |
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên |
20.000 |
20.000 |
21.607 |
21.607 |
108 |
108 |
5 |
Thuế thu nhập cá nhân |
1.280.000 |
844.800 |
1.747.991 |
1.153.743 |
137 |
137 |
6 |
Thuế bảo vệ môi trường |
300.000 |
118.800 |
315.309 |
125.013 |
105 |
105 |
- |
Thuế BVMT thu từ hàng hóa sản xuất, kinh doanh trong nước |
180.000 |
118.800 |
571 |
377 |
0 |
0 |
- |
Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu |
120.000 |
|
190.102 |
|
158 |
|
7 |
Lệ phí trước bạ |
430.000 |
430.000 |
554.266 |
554.266 |
129 |
129 |
8 |
Thu phí, lệ phí |
105.000 |
86.000 |
134.161 |
94.227 |
128 |
110 |
- |
Phí và lệ phí trung ương |
19.000 |
|
39.934 |
|
210 |
|
- |
Phí và lệ phí tỉnh |
|
45.200 |
51.650 |
51.650 |
|
114 |
- |
Phí và lệ phí huyện |
|
23.000 |
20.504 |
20.504 |
|
|
- |
Phí và lệ phí xã, phường |
|
17.800 |
22.073 |
22.073 |
|
|
9 |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
|
|
145 |
145 |
|
|
10 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
31.000 |
31.000 |
45.850 |
45.850 |
148 |
148 |
11 |
Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước |
754.000 |
754.000 |
203.549 |
203.549 |
27 |
27 |
|
Trong đó ghi thu tiền BTGPMB được trừ vào tiền thuê đất phải nộp NS theo quy định |
599.000 |
599.000 |
|
|
|
|
12 |
Thu tiền sử dụng đất |
2.741.000 |
2.741.000 |
2.308.753 |
2.308.753 |
84 |
84 |
|
Trong đó ghi thu tiền BTGPMB được trừ vào tiền SDĐ phải nộp NS theo quy định |
741.000 |
741.000 |
|
|
|
|
13 |
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết |
22.000 |
22.000 |
28.071 |
28.071 |
128 |
128 |
14 |
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản |
5.000 |
4.440 |
22.394 |
21.779 |
448 |
491 |
|
Trong đó thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước do TW cấp |
800 |
240 |
0 |
|
|
|
15 |
Thu khác ngân sách |
240.000 |
130.000 |
455.697 |
258.842 |
190 |
199 |
16 |
Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác |
20.000 |
20.000 |
36.101 |
36.101 |
181 |
181 |
17 |
Thu hồi vốn, thu cổ tức |
3.000 |
3.000 |
6.460 |
6.460 |
215 |
215 |
II |
Thu từ dầu thô |
|
|
|
|
|
|
III |
Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu |
5.400.000 |
0 |
5.221.795 |
0 |
97 |
|
1 |
Thuế xuất khẩu |
6.000 |
|
1.568 |
|
26 |
|
2 |
Thuế nhập khẩu |
515.000 |
|
330.227 |
|
64 |
|
3 |
Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng hóa nhập khẩu |
|
|
197 |
|
|
|
4 |
Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu |
|
|
2.004 |
|
|
|
5 |
Thuế giá trị gia tăng thu từ hàng hóa nhập khẩu |
4.876.000 |
|
4.882.233 |
|
100 |
|
6 |
Thuế bổ sung đối với hàng hóa nhập khẩu vào Việt Nam |
|
|
1.639 |
|
|
|
7 |
Thu khác |
3.000 |
|
3.927 |
|
|
|
IV |
Các khoản huy động đóng góp |
|
|
19.499 |
19.499 |
|
|
B |
THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC |
|
|
674.144 |
674.144 |
|
|
C |
THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG |
|
|
18.815.805 |
18.815.805 |
|
|
D |
THU BỔ SUNG NGÂN SÁCH CÂP TRÊN |
|
|
1.907.919 |
1.907.919 |
|
|
E |
THU TỪ NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI NỘP LÊN |
|
|
97.276 |
77.764 |
|
|
G |
VAY ĐỂ BÙ ĐẮP BỘI CHI NS |
1.219.900 |
1.219.900 |
693.218 |
693.218 |
|
|
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP
TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2024
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1617/QĐ-UBND ngày 30 tháng 06 năm
2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán |
Bao gồm |
Quyết toán |
Bao gồm |
So sánh (%) |
||||
Ngân sách cấp tỉnh |
Ngân sách huyện |
Ngân sách cấp tỉnh |
Ngân sách huyện |
Ngân sách địa phương |
Ngân sách cấp tỉnh |
Ngân sách huyện |
||||
A |
B |
1=2+3 |
2 |
3 |
4=5+6 |
5 |
6 |
7=4/1 |
8=5/2 |
9=6/3 |
|
TỔNG CHI NSĐP |
21.398.107 |
11.128.645 |
10.269.462 |
38.168.776 |
18.577.839 |
19.590.937 |
178 |
223 |
191 |
A |
CHI CÂN ĐỐI NSĐP |
20.737.578 |
10.613.795 |
10.123.783 |
20.470.117 |
7.378.011 |
13.092.106 |
99 |
82 |
129 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
8.684.265 |
5.901.265 |
2.783.000 |
9.228.932 |
4.085.096 |
5.143.836 |
106 |
69 |
185 |
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
6.113.365 |
3.341.365 |
2.772.000 |
9.093.486 |
3.949.650 |
5.143.836 |
149 |
118 |
186 |
|
Trong đó: Chia theo lĩnh vực |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
|
|
|
1.295.813 |
138.844 |
1.156.969 |
|
|
|
- |
Chi khoa học và công nghệ |
|
|
|
0 |
0 |
|
|
|
|
|
Trong đó: Chia theo nguồn vốn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
1.800.000 |
455.000 |
1.545.000 |
|
|
|
|
|
|
- |
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
24.000 |
22.000 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền đền bù thiệt hại khi Nhà nước thu hồi đất công |
11.000 |
|
11.000 |
|
|
|
|
|
|
3 |
Chi từ nguồn bội chi NSĐP |
1.219.900 |
1.219.900 |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật, ủy thác ngân sách cho các quỹ |
|
|
|
120.000 |
120.000 |
12.500 |
|
|
|
5 |
Chi đầu tư phát triển khác |
1.340.000 |
1.340.000 |
|
15.446 |
15.446 |
|
|
|
|
II |
Chi thường xuyên |
11.390.081 |
4.247.850 |
7.142.231 |
11.080.757 |
3.132.487 |
7.948.270 |
97 |
74 |
111 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Chi Giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
4.100.089 |
942.097 |
3.157.992 |
4.300.380 |
761.007 |
3.539.373 |
105 |
81 |
112 |
2 |
Chi Khoa học và công nghệ |
47.561 |
47.561 |
0 |
41.269 |
41.269 |
0 |
87 |
87 |
|
III |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
159.600 |
159.600 |
|
158.918 |
158.918 |
|
|
|
|
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.510 |
1.510 |
|
1.510 |
1.510 |
|
100 |
100 |
|
V |
Dự phòng ngân sách |
502.122 |
303.570 |
198.552 |
|
|
|
|
|
|
B |
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU |
660.529 |
514.850 |
145.679 |
|
|
|
|
|
|
I |
Chi các chương trình mục tiêu bổ sung từ |
514.850 |
514.850 |
36.829 |
|
|
|
|
|
|
II |
Chi bổ sung có mục tiêu cho ngân sách cấp |
108.850 |
|
108.850 |
|
|
|
|
|
|
C |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
0 |
|
|
17.601.383 |
11.180.316 |
6.421.067 |
|
|
|
D |
CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN |
|
|
|
97.276 |
19.512 |
77.764 |
|
|
|
E |
BỘI CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
1.219.900 |
1.219.900 |
|
0 |
|
|
|
|
|
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM
2024
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1617/QĐ-UBND ngày 30 tháng 06 năm
2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh |
|
Tuyệt đối |
Tương đối (%) |
||||
A |
B |
1 |
2 |
3=2-1 |
4=2/1 |
|
TỔNG CHI NSĐP |
16.372.941 |
26.096.362 |
9.723.421 |
|
A |
CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI |
5.244.296 |
7.518.523 |
2.274.227 |
143 |
B |
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC |
11.128.645 |
7.378.011 |
-3.750.634 |
66 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
5.901.265 |
4.085.096 |
-1.816.169 |
69 |
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
4.561.265 |
3.949.650 |
-611.615 |
87 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
- |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
5.961 |
138.844 |
132.883 |
2.329 |
- |
Chi khoa học và công nghệ |
|
0 |
0 |
|
- |
Chi y tế, dân số và gia đình |
5.398 |
313.029 |
307.631 |
5.799 |
- |
Chi văn hóa thông tin |
1.000 |
73.822 |
72.822 |
7.382 |
- |
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
|
328.395 |
328.395 |
|
- |
Chi thể dục thể thao |
|
342 |
342 |
|
- |
Chi bảo vệ môi trường |
|
4.769 |
4.769 |
|
- |
Chi các hoạt động kinh tế |
4.049.006 |
2.469.479 |
-1.579.527 |
61 |
- |
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
15.000 |
18.293 |
3.293 |
|
- |
Chi bảo đảm xã hội |
|
748 |
748 |
|
2 |
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp hoạt động công ích, các quỹ, vốn ủy thác qua Ngân hàng CSXH |
|
120.000 |
120.000 |
|
3 |
Chi đầu tư phát triển khác |
1.340.000 |
15.446 |
-1.324.554 |
|
II |
Chi thường xuyên |
4.247.850 |
3.132.487 |
-1.115.363 |
74 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
- |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
942.097 |
761.007 |
-181.090 |
81 |
- |
Chi khoa học và công nghệ |
47.561 |
41.269 |
-6.292 |
87 |
- |
Chi y tế, dân số và gia đình |
495.327 |
544.927 |
49.600 |
110 |
- |
Chi văn hóa thông tin |
276.624 |
176.586 |
-100.038 |
64 |
- |
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
49.450 |
37.324 |
-12.126 |
75 |
- |
Chi thể dục thể thao |
65.876 |
35.187 |
-30.689 |
53 |
- |
Chi bảo vệ môi trường |
38.062 |
16.984 |
-21.078 |
45 |
- |
Chi các hoạt động kinh tế |
1.122.000 |
552.614 |
-569.386 |
49 |
- |
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
701.858 |
532.565 |
-169.293 |
76 |
- |
Chi bảo đảm xã hội |
236.985 |
143.657 |
-93.328 |
61 |
- |
Chi thường xuyên khác |
31.940 |
22.216 |
-9.724 |
70 |
III |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
159.600 |
158.918 |
-682 |
100 |
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.510 |
1.510 |
0 |
100 |
V |
Dự phòng ngân sách |
303.570 |
|
-303.570 |
0 |
C |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
11.180.316 |
11.180.316 |
|
D |
CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN |
|
19.512 |
|
|
E |
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU |
514.850 |
|
|
|
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ
CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2024
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1617/QĐ-UBND ngày 30 tháng 06 năm
2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh % |
||||||||||||
Tổng số |
Trong đó: |
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển (bao gồm cả QT vốn tạm ứng theo chế độ chưa thu hồi các năm trước năm 2024) |
Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG) |
Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay (2) |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính(2) |
Chi chương trình |
Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau |
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG ) |
Chi thường xuyên |
|||||
Chi đầu tư phát triển (bao gồm KHV năm 2023 chuyển sang, và không kể chương trình MTQG) |
Chi thường xuyên |
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
||||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
|
TỔNG SỐ |
16.016.503 |
4.893.773 |
4.247.850 |
26.096.361 |
4.085.096 |
3.125.817 |
158.918 |
1.510 |
6.670 |
0 |
6.670 |
11.180.316 |
162,9 |
83,5 |
73,6 |
I |
CÁC CQ, TỔ CHỨC |
7.806.715 |
4.893.773 |
2.912.942 |
7.082.137 |
3.949.650 |
3.125.817 |
0 |
0 |
6.670 |
0 |
6.670 |
0 |
90,7 |
80,7 |
107,3 |
1 |
Ban Dân tộc tỉnh |
10.463 |
|
10.463 |
10.036 |
|
8.154 |
|
|
1.882 |
|
1.882 |
|
95,9 |
|
77,9 |
2 |
Ban Quản lý các khu công nghiệp |
15.936 |
|
15.936 |
11.590 |
|
11.590 |
|
|
|
|
|
|
72,7 |
|
72,7 |
3 |
Ban GPMB & PTQĐ tỉnh |
1.908 |
|
1.908 |
212 |
|
212 |
|
|
|
|
|
|
11,1 |
|
11,1 |
4 |
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh |
341.889 |
227.324 |
114.565 |
418.033 |
241.312 |
176.721 |
|
|
|
|
|
|
122,3 |
106,2 |
154,3 |
5 |
Đài Phát thanh truyền hình |
42.450 |
|
42.450 |
37.324 |
|
37.324 |
|
|
|
|
|
|
87,9 |
|
87,9 |
6 |
Hội Chữ thập đỏ tỉnh |
10.219 |
|
10.219 |
11.325 |
|
11.325 |
|
|
|
|
|
|
110,8 |
|
110,8 |
7 |
Hội Cựu chiến binh tỉnh |
5.204 |
|
5.204 |
10.726 |
|
10.726 |
|
|
|
|
|
|
206,1 |
|
206,1 |
8 |
Hội Khuyến học tỉnh |
1.157 |
|
1.157 |
1.048 |
|
1.048 |
|
|
|
|
|
|
90,6 |
|
90,6 |
9 |
Hội người mù tỉnh |
3.881 |
|
3.881 |
3.922 |
|
3.922 |
|
|
|
|
|
|
101,1 |
|
101,1 |
10 |
Hội nhà báo tỉnh |
3.717 |
|
3.717 |
4.351 |
|
4.351 |
|
|
|
|
|
|
117,1 |
|
117,1 |
11 |
Hội nông dân tỉnh |
8.222 |
|
8.222 |
11.420 |
|
11.420 |
|
|
|
|
|
|
138,9 |
|
138,9 |
12 |
Hội liên hiệp phụ nữ tỉnh |
10.090 |
|
10.090 |
10.201 |
|
10.201 |
|
|
|
|
|
|
101,1 |
|
101,1 |
13 |
Liên hiệp Hội Văn học nghệ thuật tỉnh |
4.210 |
|
4.210 |
6.025 |
|
6.025 |
|
|
|
|
|
|
143,1 |
|
143,1 |
14 |
Liên hiệp hội KHKT tỉnh |
4.424 |
|
4.424 |
3.643 |
|
3.643 |
|
|
|
|
|
|
82,4 |
|
82,4 |
15 |
Liên minh HTX tỉnh |
6.834 |
|
6.834 |
6.135 |
|
6.135 |
|
|
|
|
|
|
89,8 |
|
89,8 |
16 |
Ủy ban MTTQ tỉnh |
13.265 |
|
13.265 |
13.433 |
|
13.433 |
|
|
|
|
|
|
101,3 |
|
101,3 |
17 |
Sở Công thương |
45.812 |
13.401 |
32.411 |
46.024 |
15.015 |
31.009 |
|
|
|
|
|
|
100,5 |
112,0 |
95,7 |
18 |
Sở Giáo dục và đào tạo |
547.556 |
2.738 |
544.818 |
582.967 |
2.901 |
580.066 |
|
|
|
|
|
|
106,5 |
106,0 |
106,5 |
19 |
Sở Giao thông vận tải |
225.531 |
|
225.531 |
249.891 |
|
249.891 |
|
|
|
|
|
|
110,8 |
|
110,8 |
20 |
Sở Kế hoạch và đầu tư |
56.113 |
|
56.113 |
13.460 |
|
13.460 |
|
|
|
|
|
|
24,0 |
|
24,0 |
21 |
Sở Khoa học và công nghệ |
62.977 |
2.998 |
59.979 |
53.184 |
2.963 |
50.221 |
|
|
|
|
|
|
84,4 |
98,8 |
83,7 |
22 |
Sở Lao động TB&XH |
135.698 |
|
135.698 |
146.414 |
|
146.414 |
|
|
|
|
|
|
107,9 |
|
107,9 |
23 |
Sở Ngoại vụ |
10.264 |
|
10.264 |
6.464 |
|
6.464 |
|
|
|
|
|
|
63,0 |
|
63,0 |
24 |
Sở Nội vụ |
62.593 |
|
62.593 |
46.243 |
|
46.243 |
|
|
|
|
|
|
73,9 |
|
73,9 |
25 |
Sở Nông nghiệp & PTNT |
251.862 |
|
251.862 |
245.173 |
|
241.010 |
|
|
4.163 |
|
4.163 |
|
97,3 |
|
95,7 |
26 |
Sở Nông nghiệp và môi trường (Sau hợp nhất) |
69.341 |
69.341 |
|
40.258 |
40.258 |
|
|
|
|
|
|
|
58,1 |
58,1 |
|
27 |
Sở Tài chính |
32.518 |
11.322 |
21.196 |
29.765 |
8.611 |
21.154 |
|
|
0 |
|
|
|
91,5 |
76,1 |
99,8 |
28 |
Sở Tài nguyên và môi trường |
61.010 |
|
61.010 |
27.525 |
|
27.525 |
|
|
0 |
|
|
|
45,1 |
|
45,1 |
29 |
Sở Thông tin truyền thông |
52.113 |
|
52.113 |
33.883 |
|
33.883 |
|
|
0 |
|
|
|
65,0 |
|
65,0 |
30 |
Sở Tư Pháp |
30.809 |
|
30.809 |
37.794 |
|
37.794 |
|
|
0 |
|
|
|
122,7 |
|
122,7 |
31 |
Sở Văn hóa - TT - Du lịch |
126.880 |
1.000 |
125.880 |
141.056 |
1.068 |
139.363 |
|
|
625 |
|
625 |
|
111,2 |
106,8 |
110,7 |
32 |
Sở Xây dựng |
18.807 |
183 |
18.624 |
15.875 |
53 |
15.822 |
|
|
|
|
|
|
84,4 |
29,0 |
85,0 |
33 |
Sở Y tế |
428.934 |
9.828 |
419.106 |
554.328 |
1.803 |
552.525 |
|
|
|
|
|
|
129,2 |
18,3 |
131,8 |
34 |
Thanh tra tỉnh |
16.822 |
|
16.822 |
16.287 |
|
16.287 |
|
|
|
|
|
|
96,8 |
|
96,8 |
35 |
Tỉnh đoàn Vĩnh Phúc |
12.634 |
|
12.634 |
19.533 |
|
19.533 |
|
|
|
|
|
|
154,6 |
|
154,6 |
36 |
Tỉnh ủy Vĩnh Phúc |
177.191 |
|
177.191 |
170.216 |
|
170.216 |
|
|
|
|
|
|
96,1 |
|
96,1 |
37 |
Trường Cao đẳng KTKT |
50.448 |
|
50.448 |
74.642 |
|
74.642 |
|
|
|
|
|
|
148,0 |
|
148,0 |
38 |
Trường Cao đẳng Vĩnh Phúc |
34.122 |
|
34.122 |
32.711 |
|
32.711 |
|
|
|
|
|
|
95,9 |
|
95,9 |
39 |
Trường Cao đẳng nghề VP |
61.658 |
|
61.658 |
56.625 |
|
56.625 |
|
|
|
|
|
|
91,8 |
|
91,8 |
40 |
Trường Chính trị tỉnh |
19.671 |
|
19.671 |
12.472 |
|
12.472 |
|
|
|
|
|
|
63,4 |
|
63,4 |
41 |
VP Đoàn ĐBQH&HĐND |
32.793 |
|
32.793 |
28.727 |
|
28.727 |
|
|
|
|
|
|
87,6 |
|
87,6 |
42 |
Văn phòng UBND tỉnh |
48.954 |
|
48.954 |
44.609 |
|
44.609 |
|
|
|
|
|
|
91,1 |
|
91,1 |
43 |
Hiệp hội doanh nghiệp tỉnh |
3.834 |
|
3.834 |
3.921 |
|
3.921 |
|
|
|
|
|
|
102,3 |
|
102,3 |
44 |
Liên hiệp các hội hữu nghị |
2.575 |
|
2.575 |
2.649 |
|
2.649 |
|
|
|
|
|
|
102,9 |
|
102,9 |
45 |
Câu lạc bộ hưu trí tỉnh |
1.860 |
|
1.860 |
1.701 |
|
1.701 |
|
|
|
|
|
|
91,5 |
|
91,5 |
46 |
Hội cựu Thanh niên XP tỉnh |
422 |
|
422 |
720 |
|
720 |
|
|
|
|
|
|
170,5 |
|
170,5 |
47 |
Hội Luật gia |
878 |
|
878 |
874 |
|
874 |
|
|
|
|
|
|
99,5 |
|
99,5 |
48 |
Hội Đông Y |
508 |
|
508 |
490 |
|
490 |
|
|
|
|
|
|
96,4 |
|
96,4 |
49 |
Trung tâm xúc tiến đầu tư và hỗ trợ doanh nghiệp tỉnh Vĩnh Phúc |
0 |
|
0 |
6.159 |
|
6.159 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50 |
Cục thống kê |
3.150 |
|
3.150 |
3.303 |
|
3.303 |
|
|
|
|
|
|
104,9 |
|
104,9 |
51 |
Công an tỉnh |
487.262 |
415.282 |
71.980 |
454.564 |
360.828 |
93.736 |
|
|
|
|
|
|
93,3 |
86,9 |
130,2 |
52 |
Liên đoàn lao động tỉnh |
2.160 |
|
2.160 |
3.160 |
|
3.160 |
|
|
|
|
|
|
146,3 |
|
146,3 |
53 |
Cục thi hành án dân sự tỉnh |
700 |
|
700 |
589 |
|
589 |
|
|
|
|
|
|
84,1 |
|
84,1 |
54 |
Viện kiểm sát nhân dân tỉnh |
2.600 |
|
2.600 |
3.070 |
|
3.070 |
|
|
|
|
|
|
118,1 |
|
118,1 |
55 |
Tòa án nhân dân tỉnh |
1.930 |
|
1.930 |
2.190 |
|
2.190 |
|
|
|
|
|
|
113,5 |
|
113,5 |
56 |
Cục quản lý thị trường tỉnh |
1.500 |
|
1.500 |
1.005 |
|
1.005 |
|
|
|
|
|
|
67,0 |
|
67,0 |
57 |
Cục thuế tỉnh |
0 |
|
0 |
1.700 |
|
1.700 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
58 |
KBNN tỉnh |
0 |
|
0 |
800 |
|
800 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
59 |
Công ty TNHH MTV TL Liễn Sơn |
9.440 |
9.440 |
0 |
19.309 |
9.589 |
9.720 |
|
|
|
|
|
|
204,5 |
101,6 |
|
60 |
Công ty TNHH MTV TL Lập Thạch |
10.185 |
10.185 |
0 |
12.417 |
8.511 |
3.906 |
|
|
|
|
|
|
121,9 |
83,6 |
|
61 |
Công ty TNHH MTV TL Tam Đảo |
15.338 |
15.338 |
0 |
16.130 |
14.282 |
1.848 |
|
|
|
|
|
|
105,2 |
93,1 |
|
62 |
Công ty cổ phần đầu tư và xây dựng HPT Vĩnh Phúc |
0 |
|
0 |
1.184 |
|
1.184 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
63 |
Công ty TNHH MTV vận tải ô tô Vĩnh Phúc |
0 |
|
0 |
3.023 |
|
3.023 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
64 |
Công ty cổ phần nước sạch Vĩnh Phúc |
0 |
|
|
2.300 |
|
2.300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
65 |
Công ty cổ phần cấp nước Vĩnh Phúc |
0 |
|
|
860 |
|
860 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
66 |
Công ty CP cấp thoát nước số 1 Vĩnh Phúc |
0 |
|
|
4.240 |
|
4.240 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
67 |
Hỗ trợ các địa phương khác |
0 |
|
|
5.000 |
|
5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
68 |
Các đơn vị khác |
105 |
105 |
|
3.727 |
952 |
2.775 |
|
|
|
|
|
|
##### |
906,7 |
|
69 |
Công ty TNHH MTV TL Phúc Yên |
14.418 |
14.418 |
|
17.545 |
17.545 |
|
|
|
|
|
|
|
121,7 |
121,7 |
|
70 |
Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông tỉnh Vĩnh |
919.459 |
919.459 |
|
738.511 |
738.511 |
0 |
|
|
|
|
|
|
80,3 |
80,3 |
|
71 |
Ban QLDA ĐTXD các công trình Nông nghiệp & PTNT tỉnh Vĩnh Phúc |
106.171 |
106.171 |
|
127.491 |
127.491 |
0 |
|
|
|
|
|
|
120,1 |
120,1 |
|
72 |
BQLDA ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh Vĩnh Phúc |
2.447.593 |
2.447.593 |
|
1.797.951 |
1.797.951 |
0 |
|
|
|
|
|
|
73,5 |
73,5 |
|
73 |
UBND thành phố Vĩnh Yên |
73.900 |
73.900 |
|
101.346 |
101.346 |
0 |
|
|
|
|
|
|
137,1 |
137,1 |
|
74 |
UBND Thành phố Phúc Yên |
22.000 |
22.000 |
|
13.595 |
13.595 |
0 |
|
|
|
|
|
|
61,8 |
61,8 |
|
75 |
UBND huyện Bình Xuyên |
69.303 |
69.303 |
|
39.537 |
39.537 |
0 |
|
|
|
|
|
|
57,0 |
57,0 |
|
76 |
UBND huyện Lập Thạch |
56.501 |
56.501 |
|
9.583 |
9.583 |
0 |
|
|
|
|
|
|
17,0 |
17,0 |
|
77 |
UBND huyện Sông Lô |
82.601 |
82.601 |
|
71.966 |
71.966 |
0 |
|
|
|
|
|
|
87,1 |
87,1 |
|
78 |
UBND huyện Tam Dương |
85.989 |
85.989 |
|
54.965 |
54.965 |
0 |
|
|
|
|
|
|
63,9 |
63,9 |
|
79 |
UBND huyện Tam Đảo |
25.000 |
25.000 |
|
7.403 |
7.403 |
0 |
|
|
|
|
|
|
29,6 |
29,6 |
|
80 |
UBND huyện Vĩnh Tường |
143.432 |
143.432 |
|
175.937 |
175.937 |
0 |
|
|
|
|
|
|
122,7 |
122,7 |
|
81 |
UBND huyện Yên Lạc |
58.921 |
58.921 |
|
85.674 |
85.674 |
0 |
|
|
|
|
|
|
145,4 |
145,4 |
|
79 |
UBND các xã, phường, thị trấn |
0 |
|
|
0 |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
###### |
|
II |
Kinh phí dành nguồn thực hiện CCTL |
326.288 |
|
326.288 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
KP đã phân bổ theo nhiệm vụ nhưng chưa giao đơn vị thực hiện |
1.008.620 |
|
1.008.620 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,0 |
|
0,0 |
IV |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương |
159.600 |
|
|
158.918 |
|
|
158.918 |
|
|
|
|
|
0,0 |
|
|
V |
Chi bổ sung Quỹ Dự trữ tài chính |
1.510 |
|
|
1.510 |
|
|
|
1.510 |
|
|
|
|
100,0 |
|
|
VI |
Chi dự phòng ngân sách |
303.570 |
|
|
|
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
0,0 |
|
|
VII |
Chi TW bổ sung thực hiện Chương trình mục tiêu |
514.850 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,0 |
|
|
VIII |
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp hoạt động công ích, các quỹ, vốn ủy thác qua Ngân hàng CSXH |
0 |
|
|
120.000 |
120.000 |
|
|
|
|
|
|
|
0,0 |
|
|
IX |
Chi đầu tư phát triển khác |
|
|
|
15.446 |
15.446 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
X |
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới |
5.895.350 |
|
|
7.518.522 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,0 |
|
|
XI |
Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau |
0 |
|
|
11.180.316 |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
11.180.316 |
0,0 |
|
|
XII |
Chi nộp ngân sách cấp trên |
|
|
|
19.512 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,0 |
|
|
QUYẾT TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN
SÁCH HUYỆN NĂM 2024
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1617/QĐ-UBND ngày 30 tháng 06 năm 2025
của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc)
Đơm vị: Triệu đồng
STT |
Huyện |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh (%) |
||||||||||||
Tổng |
BS cân đối |
BS mục tiêu |
Tổng số |
BS cân đối |
BS mục tiêu |
Tổng số |
BS cân đối |
BS mục tiêu |
||||||||
Tổng số |
Vốn đầu tư để thực hiện các chương trình, nhiệm vụ |
Vốn sự nghiệp để thực hiện các chế độ, chính sách |
Tổng số |
Vốn đầu tư để thực hiện các chương trình, nhiệm vụ |
Vốn sự nghiệp để thực hiện các chế độ, chính sách |
Tổng số |
Vốn đầu tư để thực hiện các chương trình, nhiệm vụ |
Vốn sự nghiệp để thực hiện các chế độ, chính sách |
||||||||
A |
B |
1=2+3 |
2 |
3=4+5 |
4 |
5 |
6=7+8 |
7 |
8=9+10 |
9 |
10 |
11=6/1 |
12=7/2 |
13=8/3 |
14=9/4 |
15=10/5 |
|
TỔNG SỐ |
5.895.350 |
5.036.126 |
859.224 |
651.054 |
208.170 |
7.518.522 |
5.036.126 |
2.482.396 |
1.303.738 |
1.178.658 |
128 |
100 |
289 |
200 |
566 |
1 |
Vĩnh Yên |
333.436 |
320.207 |
13.229 |
3.000 |
10.229 |
597.042 |
320.207 |
276.835 |
151.000 |
125.835 |
179 |
100 |
2.093 |
5.033 |
1.230 |
2 |
Phúc Yên |
79.764 |
0 |
79.764 |
7.900 |
71.864 |
547.307 |
0 |
547.307 |
122.900 |
424.407 |
686 |
|
686 |
1.556 |
591 |
3 |
Tam Đảo |
675.219 |
661.134 |
14.085 |
6.000 |
8.085 |
829.317 |
661.134 |
168.183 |
112.000 |
56.183 |
123 |
100 |
1.194 |
1.867 |
695 |
4 |
Bình Xuyên |
66.200 |
0 |
66.200 |
41.378 |
24.822 |
177.729 |
0 |
177.729 |
111.378 |
66.351 |
268 |
|
268 |
269 |
267 |
5 |
Tam Dương |
688.570 |
601.021 |
87.549 |
62.998 |
24.551 |
836.340 |
601.021 |
235.319 |
153.603 |
81.716 |
121 |
100 |
269 |
244 |
333 |
6 |
Yên Lạc |
971.777 |
793.365 |
178.412 |
158.904 |
19.508 |
1.058.501 |
793.365 |
265.136 |
189.983 |
75.153 |
109 |
100 |
149 |
120 |
385 |
7 |
Vĩnh Tường |
1.282.562 |
1.094.931 |
187.631 |
165.428 |
22.203 |
1.435.382 |
1.094.931 |
340.451 |
189.428 |
151.023 |
112 |
100 |
181 |
115 |
680 |
8 |
Lập Thạch |
1.051.824 |
872.978 |
178.846 |
164.626 |
14.220 |
1.134.407 |
872.978 |
261.429 |
173.626 |
87.803 |
108 |
100 |
146 |
105 |
617 |
9 |
Sông Lô |
745.998 |
692.490 |
53.508 |
40.820 |
12.688 |
902.497 |
692.490 |
210.007 |
99.820 |
110.187 |
121 |
100 |
392 |
245 |
868 |
QUYẾT TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM
2024
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1617/QĐ-UBND ngày 30 tháng 06 năm
2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung (1) |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh (%) |
|||||||||||||||||||||||
Tổng số |
Trong đó |
Tổng số |
Trong đó |
Chương trình MTQG phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025 |
Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021- 2025 |
Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững |
Tổng số |
Trong đó |
|||||||||||||||||||
Đầu tư phát triển |
Kinh phí sự nghiệp |
Đầu tư phát triển |
Kinh phí sự nghiệp |
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển |
Kinh phí sự nghiệp |
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển |
Kinh phí sự nghiệp |
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển |
Kinh phí sự nghiệp |
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
|||||||||||||
Tổng số |
Chia ra |
Tổng số |
Chia ra |
Tổng số |
Chia ra |
Tổng số |
Chia ra |
||||||||||||||||||||
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
||||||||||||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
24 |
25 |
26 |
27=5/1 |
28=6/2 |
29=7/ 3 |
|
TỔNG SỐ |
465.503 |
425.130 |
40.373 |
457.654 |
422.840 |
34.814 |
3.110 |
0 |
3.110 |
3.110 |
0 |
450.381 |
422.840 |
422.840 |
0 |
27.541 |
27.541 |
0 |
4.162 |
0 |
4.162 |
4.162 |
0 |
98% |
99% |
86% |
I |
Ngân sách cấp tỉnh |
7.750 |
0 |
7.750 |
6.823 |
0 |
6.823 |
2.507 |
0 |
2.507 |
2.507 |
0 |
4.316 |
0 |
0 |
0 |
4.316 |
4.316 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
88% |
- |
88% |
1 |
Sở Văn hóa, Thể thao & Du lịch |
763 |
|
763 |
625 |
0 |
625 |
625 |
0 |
625 |
625 |
|
0 |
0 |
|
|
0 |
0 |
|
0 |
|
|
|
|
82% |
|
82% |
2 |
Sở Nông nghiệp & PTNT |
4.334 |
|
4.334 |
4.163 |
0 |
4.163 |
0 |
|
0 |
|
|
4.163 |
|
|
|
4.163 |
4.163 |
|
|
|
0 |
|
|
96% |
|
96% |
3 |
Ban Dân tộc |
2.500 |
|
2.500 |
1.882 |
0 |
1.882 |
1.882 |
0 |
1.882 |
1.882 |
|
0 |
0 |
|
|
0 |
0 |
|
0 |
|
|
0 |
|
75% |
|
75% |
4 |
Cục Thống kê |
153 |
|
153 |
153 |
0 |
153 |
0 |
|
|
|
|
153 |
0 |
|
|
153 |
153 |
|
|
|
|
|
|
100% |
|
100% |
II |
Ngân sách huyện |
17.085 |
9.426 |
7.659 |
15.437 |
9.426 |
6.011 |
560 |
0 |
560 |
560 |
0 |
11.697 |
9.426 |
9.426 |
0 |
2.271 |
2.271 |
0 |
3.180 |
0 |
3.180 |
3.180 |
0 |
90% |
|
78% |
1 |
UBND thành phố Vĩnh Yên |
3.287 |
|
3.287 |
2.455 |
0 |
2.455 |
0 |
0 |
0 |
|
|
81 |
0 |
|
|
81 |
81 |
|
2.374 |
0 |
2.374 |
2.374 |
|
75% |
|
75% |
2 |
UBND thành phố Phúc Yên |
2.675 |
|
2.675 |
1.883 |
0 |
1.883 |
15 |
0 |
15 |
15 |
|
1.790 |
0 |
|
|
1.790 |
1.790 |
|
78 |
|
78 |
78 |
|
70% |
|
70% |
3 |
UBND huyện Tam Đảo |
440 |
|
440 |
440 |
0 |
440 |
440 |
0 |
440 |
440 |
|
0 |
0 |
|
|
0 |
|
|
0 |
|
0 |
|
|
100% |
|
100% |
4 |
UBND huyện Lập Thạch |
9.835 |
9.426 |
409 |
9.835 |
9.426 |
409 |
20 |
0 |
20 |
20 |
|
9.471 |
9.426 |
9.426 |
|
45 |
45 |
|
344 |
|
344 |
344 |
|
100% |
100% |
100% |
5 |
UBND huyện Sông Lô |
848 |
|
848 |
824 |
0 |
824 |
85 |
0 |
85 |
85 |
|
355 |
0 |
|
|
355 |
355 |
|
384 |
|
384 |
384 |
|
97% |
|
97% |
III |
Ngân sách xã |
440.668 |
415.704 |
24.964 |
435.393 |
413.414 |
21.979 |
43 |
0 |
43 |
43 |
0 |
434.368 |
413.414 |
413.414 |
0 |
20.954 |
20.954 |
0 |
982 |
0 |
982 |
982 |
0 |
99% |
99% |
88% |
1 |
UBND phường Tích Sơn |
50 |
|
50 |
50 |
0 |
50 |
0 |
0 |
0 |
|
|
0 |
0 |
|
|
0 |
|
|
50 |
0 |
50 |
50 |
|
100% |
|
100% |
2 |
UBND phường Liên Bảo |
50 |
|
50 |
50 |
0 |
50 |
0 |
0 |
0 |
|
|
0 |
0 |
|
|
0 |
|
|
50 |
0 |
50 |
50 |
|
100% |
|
100% |
3 |
UBND phường Hội Hợp |
45 |
|
45 |
45 |
0 |
45 |
0 |
0 |
0 |
|
|
0 |
0 |
|
|
0 |
|
|
45 |
0 |
45 |
45 |
|
100% |
|
100% |
4 |
UBND phường Định Trung |
65 |
|
65 |
65 |
0 |
65 |
0 |
0 |
0 |
|
|
0 |
0 |
|
|
0 |
|
|
65 |
0 |
65 |
65 |
|
100% |
|
100% |
5 |
UBND phường Khai Quang |
16 |
|
16 |
16 |
0 |
16 |
0 |
0 |
0 |
|
|
0 |
0 |
|
|
0 |
|
|
16 |
0 |
16 |
16 |
|
100% |
|
100% |
6 |
UBND xã Thanh Trù |
516 |
|
516 |
516 |
0 |
516 |
0 |
0 |
0 |
|
|
451 |
0 |
|
|
451 |
451 |
|
65 |
0 |
65 |
65 |
|
100% |
|
100% |
7 |
UBND phường Hùng Vương |
33 |
|
33 |
33 |
0 |
33 |
0 |
0 |
0 |
|
|
0 |
0 |
|
|
0 |
|
|
33 |
0 |
33 |
33 |
|
100% |
|
100% |
8 |
UBND Phường Hai Bà Trưng |
25 |
|
25 |
25 |
0 |
25 |
0 |
0 |
0 |
|
|
0 |
0 |
|
|
0 |
|
|
25 |
0 |
25 |
25 |
|
100% |
|
100% |
9 |
UBND Phường Phúc Thắng |
27 |
|
27 |
27 |
0 |
27 |
0 |
0 |
0 |
|
|
0 |
0 |
|
|
0 |
|
|
27 |
0 |
27 |
27 |
|
100% |
|
100% |
10 |
UBND Phường Xuân Hoà |
27 |
|
27 |
27 |
0 |
27 |
0 |
0 |
0 |
|
|
0 |
0 |
|
|
0 |
|
|
27 |
0 |
27 |
27 |
|
100% |
|
100% |
11 |
UBND Phường Đồng Xuân |
27 |
|
27 |
27 |
0 |
27 |
0 |
0 |
0 |
|
|
0 |
0 |
|
|
0 |
|
|
27 |
0 |
27 |
27 |
|
100% |
|
100% |
12 |
UBND Xã Ngọc Thanh |
5.335 |
4.783 |
552 |
5.307 |
4.783 |
524 |
10 |
0 |
10 |
10 |
|
5.263 |
4.783 |
4.783 |
|
480 |
480 |
|
34 |
0 |
34 |
34 |
|
99% |
100% |
95% |
13 |
UBND Xã Cao Minh |
15.224 |
14.691 |
533 |
15.103 |
14.691 |
412 |
0 |
0 |
0 |
|
|
15.103 |
14.691 |
14.691 |
|
412 |
412 |
|
0 |
0 |
0 |
|
|
99% |
100% |
77% |
14 |
UBND Xã Tiền Châu |
33 |
|
33 |
33 |
0 |
33 |
0 |
0 |
0 |
|
|
0 |
0 |
|
|
0 |
|
|
33 |
0 |
33 |
33 |
|
100% |
|
100% |
15 |
UBND xã Đạo Trù |
886 |
|
886 |
886 |
0 |
886 |
0 |
0 |
0 |
|
|
886 |
0 |
|
|
886 |
886 |
|
0 |
0 |
0 |
|
|
100% |
|
100% |
16 |
UBND xã Yên Dương |
208 |
|
208 |
208 |
0 |
208 |
0 |
0 |
0 |
|
|
208 |
0 |
|
|
208 |
208 |
|
0 |
0 |
0 |
|
|
100% |
|
100% |
17 |
UBND xã Bồ Lý |
832 |
|
832 |
304 |
0 |
304 |
0 |
0 |
0 |
|
|
304 |
0 |
|
|
304 |
304 |
|
0 |
0 |
0 |
|
|
37% |
|
37% |
18 |
UBND xã Minh Quang |
472 |
|
472 |
472 |
0 |
472 |
0 |
0 |
0 |
|
|
472 |
0 |
|
|
472 |
472 |
|
0 |
0 |
0 |
|
|
100% |
|
100% |
19 |
UBND xã Tam Hợp |
31.419 |
31.419 |
|
31.419 |
31.419 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
31.419 |
31.419 |
31.419 |
|
0 |
|
|
0 |
0 |
0 |
|
|
100% |
100% |
|
20 |
UBND xã Thanh Vân |
9.426 |
9.426 |
|
9.426 |
9.426 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
9.426 |
9.426 |
9.426 |
|
0 |
|
|
0 |
0 |
0 |
|
|
100% |
100% |
|
21 |
UBND xã Hội Thịnh |
50.271 |
50.271 |
|
50.271 |
50.271 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
50.271 |
50.271 |
50.271 |
|
0 |
|
|
0 |
0 |
0 |
|
|
100% |
100% |
|
22 |
UBND xã Đồng Văn |
171 |
|
171 |
8 |
0 |
8 |
0 |
0 |
0 |
|
|
0 |
0 |
|
|
0 |
|
|
8 |
0 |
8 |
8 |
|
4% |
|
4% |
23 |
UBND xã Bình Định |
31.542 |
31.419 |
123 |
31.427 |
31.419 |
8 |
0 |
0 |
0 |
|
|
31.419 |
31.419 |
31.419 |
|
0 |
|
|
8 |
0 |
8 |
8 |
|
100% |
100% |
6% |
24 |
UBND xã Trung Nguyên |
27.772 |
27.619 |
153 |
27.619 |
27.619 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
27.619 |
27.619 |
27.619 |
|
0 |
|
|
0 |
0 |
0 |
|
|
99% |
100% |
0% |
25 |
UBND xã Yên Đồng |
9.573 |
9.426 |
147 |
9.426 |
9.426 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
9.426 |
9.426 |
9.426 |
|
0 |
|
|
0 |
0 |
0 |
|
|
98% |
100% |
0% |
26 |
UBND xã Nguyệt Đức |
9.591 |
9.426 |
165 |
9.434 |
9.426 |
8 |
0 |
0 |
0 |
|
|
9.434 |
9.426 |
9.426 |
|
8 |
8 |
|
0 |
0 |
0 |
|
|
98% |
100% |
5% |
27 |
UBND xã Yên Phương |
159 |
|
159 |
7 |
0 |
7 |
0 |
0 |
0 |
|
|
0 |
0 |
|
|
0 |
|
|
7 |
0 |
7 |
7 |
|
4% |
|
4% |
28 |
UBND xã Liên Châu |
9.591 |
9.426 |
165 |
9.441 |
9.426 |
15 |
0 |
0 |
0 |
|
|
9.441 |
9.426 |
9.426 |
|
15 |
15 |
|
0 |
0 |
0 |
|
|
98% |
100% |
9% |
29 |
UBND xã Đại Tự |
183 |
|
183 |
8 |
0 |
8 |
0 |
0 |
0 |
|
|
8 |
0 |
|
|
8 |
8 |
|
0 |
0 |
0 |
|
|
4% |
|
4% |
30 |
UBND Hồng Châu |
31.635 |
31.420 |
215 |
31.430 |
31.420 |
10 |
0 |
0 |
0 |
|
|
31.420 |
31.420 |
31.420 |
|
0 |
|
|
10 |
0 |
10 |
10 |
|
99% |
100% |
5% |
31 |
UBND thị trấn Vĩnh Tường |
9.426 |
9.426 |
|
9.426 |
9.426 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
9.426 |
9.426 |
9.426 |
|
0 |
|
|
0 |
0 |
0 |
|
|
100% |
100% |
|
32 |
UBND xã Yên Bình |
31.429 |
31.429 |
|
31.419 |
31.419 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
31.419 |
31.419 |
31.419 |
|
0 |
|
|
0 |
0 |
0 |
|
|
100% |
100% |
|
33 |
UBND Lũng Hòa |
31.429 |
31.429 |
|
31.419 |
31.419 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
31.419 |
31.419 |
31.419 |
|
0 |
|
|
0 |
0 |
0 |
|
|
100% |
100% |
|
34 |
UBND thị trấn Thổ Tang |
31.419 |
31.419 |
|
31.372 |
31.372 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
31.372 |
31.372 |
31.372 |
|
0 |
|
|
0 |
0 |
0 |
|
|
100% |
100% |
|
35 |
UBND Vũ Di |
9.426 |
9.426 |
|
9.426 |
9.426 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
9.426 |
9.426 |
9.426 |
|
0 |
|
|
0 |
0 |
0 |
|
|
100% |
100% |
|
36 |
UBND Ngũ Kiên |
1.000 |
1.000 |
|
1.000 |
1.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
1.000 |
1.000 |
1.000 |
|
0 |
|
|
0 |
0 |
0 |
|
|
100% |
100% |
|
37 |
UBND An Nhân |
31.404 |
31.404 |
|
31.404 |
31.404 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
31.404 |
31.404 |
31.404 |
|
0 |
|
|
0 |
0 |
0 |
|
|
100% |
100% |
|
38 |
UBND xã Quang Sơn |
256 |
|
256 |
256 |
0 |
256 |
0 |
0 |
0 |
|
|
256 |
0 |
|
|
256 |
256 |
|
0 |
0 |
0 |
|
|
100% |
|
100% |
39 |
UBND xã Ngọc Mỹ |
304 |
|
304 |
304 |
0 |
304 |
0 |
0 |
0 |
|
|
304 |
0 |
|
|
304 |
304 |
|
0 |
0 |
0 |
|
|
100% |
|
100% |
40 |
UBND xã Hợp Lý |
208 |
|
208 |
208 |
0 |
208 |
0 |
0 |
0 |
|
|
208 |
0 |
|
|
208 |
208 |
|
0 |
0 |
0 |
|
|
100% |
|
100% |
41 |
UBND xã Bắc Bình |
576 |
|
576 |
576 |
0 |
576 |
0 |
0 |
0 |
|
|
576 |
0 |
|
|
576 |
576 |
|
0 |
0 |
0 |
|
|
100% |
|
100% |
42 |
UBND Thái Hòa |
578 |
|
578 |
578 |
0 |
578 |
0 |
0 |
0 |
|
|
578 |
0 |
|
|
578 |
578 |
|
0 |
0 |
0 |
|
|
100% |
|
100% |
43 |
UBND Liễn Sơn |
725 |
|
725 |
725 |
0 |
725 |
0 |
0 |
0 |
|
|
725 |
0 |
|
|
725 |
725 |
|
0 |
0 |
0 |
|
|
100% |
|
100% |
44 |
UBND xã Xuân Hòa |
1.106 |
|
1.106 |
1.106 |
0 |
1.106 |
0 |
0 |
0 |
|
|
1.106 |
0 |
|
|
1.106 |
1.106 |
|
0 |
0 |
0 |
|
|
100% |
|
100% |
45 |
UBND xã Vân Trục |
208 |
|
208 |
208 |
0 |
208 |
0 |
0 |
0 |
|
|
208 |
0 |
|
|
208 |
208 |
|
0 |
0 |
0 |
|
|
100% |
|
100% |
46 |
UBND xã Liên Hòa |
640 |
|
640 |
640 |
0 |
640 |
0 |
0 |
0 |
|
|
640 |
0 |
|
|
640 |
640 |
|
0 |
0 |
0 |
|
|
100% |
|
100% |
47 |
UBND xã Tử Du |
831 |
|
831 |
831 |
0 |
831 |
0 |
0 |
0 |
|
|
831 |
0 |
|
|
831 |
831 |
|
0 |
0 |
0 |
|
|
100% |
|
100% |
48 |
UBND xã Bản Giản |
208 |
|
208 |
208 |
0 |
208 |
0 |
0 |
0 |
|
|
208 |
0 |
|
|
208 |
208 |
|
0 |
0 |
0 |
|
|
100% |
|
100% |
49 |
UBND xã Xuân Lôi |
328 |
|
328 |
328 |
0 |
328 |
0 |
0 |
0 |
|
|
328 |
0 |
|
|
328 |
328 |
|
0 |
0 |
0 |
|
|
100% |
|
100% |
50 |
UBND xã Đồng Ích |
512 |
|
512 |
512 |
0 |
512 |
0 |
0 |
0 |
|
|
512 |
0 |
|
|
512 |
512 |
|
0 |
0 |
0 |
|
|
100% |
|
100% |
51 |
UBND xã Tiên Lữ |
640 |
|
640 |
640 |
0 |
640 |
0 |
0 |
0 |
|
|
640 |
0 |
|
|
640 |
640 |
|
0 |
0 |
0 |
|
|
100% |
|
100% |
52 |
UBND xã Văn Quán |
232 |
|
232 |
232 |
0 |
232 |
0 |
0 |
0 |
|
|
232 |
0 |
|
|
232 |
232 |
|
0 |
0 |
0 |
|
|
100% |
|
100% |
53 |
UBND xã Tây Sơn |
904 |
|
904 |
904 |
0 |
904 |
0 |
0 |
0 |
|
|
904 |
0 |
|
|
904 |
904 |
|
0 |
0 |
0 |
|
|
100% |
|
100% |
54 |
UBND xã Sơn Đông |
328 |
|
328 |
328 |
0 |
328 |
0 |
0 |
0 |
|
|
328 |
0 |
|
|
328 |
328 |
|
0 |
0 |
0 |
|
|
100% |
|
100% |
55 |
UBND xã Lãng Công |
845 |
|
845 |
816 |
0 |
816 |
0 |
0 |
0 |
|
|
794 |
0 |
|
|
794 |
794 |
|
22 |
0 |
22 |
22 |
|
97% |
|
97% |
56 |
UBND xã Quang Yên |
1.001 |
|
1.001 |
478 |
0 |
478 |
33 |
0 |
33 |
33 |
|
419 |
0 |
|
|
419 |
419 |
|
26 |
0 |
26 |
26 |
|
48% |
|
48% |
57 |
UBND xã Hải Lựu |
1.058 |
|
1.058 |
1.035 |
0 |
1.035 |
0 |
0 |
0 |
|
|
986 |
0 |
|
|
986 |
986 |
|
49 |
0 |
49 |
49 |
|
98% |
|
98% |
58 |
UBND xã Đồng Quế |
347 |
|
347 |
326 |
0 |
326 |
0 |
0 |
0 |
|
|
299 |
0 |
|
|
299 |
299 |
|
27 |
0 |
27 |
27 |
|
94% |
|
94% |
59 |
UBND xã Nhân Đạo |
437 |
|
437 |
429 |
0 |
429 |
0 |
0 |
0 |
|
|
392 |
0 |
|
|
392 |
392 |
|
37 |
0 |
37 |
37 |
|
98% |
|
98% |
60 |
UBND xã Đôn Nhân |
407 |
|
407 |
387 |
0 |
387 |
0 |
0 |
0 |
|
|
360 |
0 |
|
|
360 |
360 |
|
27 |
0 |
27 |
27 |
|
95% |
|
95% |
61 |
UBND xã Phương Khoan |
437 |
|
437 |
417 |
0 |
417 |
0 |
0 |
0 |
|
|
390 |
0 |
|
|
390 |
390 |
|
27 |
0 |
27 |
27 |
|
95% |
|
95% |
62 |
UBND xã Tân Lập |
317 |
|
317 |
250 |
0 |
250 |
0 |
0 |
0 |
|
|
228 |
0 |
|
|
228 |
228 |
|
22 |
0 |
22 |
22 |
|
79% |
|
79% |
63 |
UBND thị trấn Tam Sơn |
1.487 |
|
1.487 |
1.408 |
0 |
1.408 |
0 |
0 |
0 |
|
|
1.310 |
0 |
|
|
1.310 |
1.310 |
|
98 |
0 |
98 |
98 |
|
95% |
|
95% |
64 |
UBND xã Yên Thạch |
32.274 |
31.419 |
855 |
30.527 |
29.696 |
831 |
0 |
0 |
0 |
|
|
30.512 |
29.696 |
29.696 |
|
816 |
816 |
|
15 |
0 |
15 |
15 |
|
95% |
95% |
97% |
65 |
UBND xã Đồng Thịnh |
1.138 |
|
1.138 |
1.096 |
0 |
1.096 |
0 |
0 |
0 |
|
|
1.074 |
0 |
|
|
1.074 |
1.074 |
|
22 |
0 |
22 |
22 |
|
96% |
|
96% |
66 |
UBND xã Tứ Yên |
715 |
|
715 |
686 |
0 |
686 |
0 |
0 |
0 |
|
|
659 |
0 |
|
|
659 |
659 |
|
27 |
0 |
27 |
27 |
|
96% |
|
96% |
67 |
UBND xã Đức Bác |
323 |
|
323 |
330 |
0 |
330 |
0 |
0 |
0 |
|
|
303 |
0 |
|
|
303 |
303 |
|
27 |
0 |
27 |
27 |
|
102% |
|
102% |
68 |
UBND xã Cao Phong |
10.561 |
9.426 |
1.135 |
10.050 |
8.926 |
1.124 |
0 |
0 |
0 |
|
|
10.023 |
8.926 |
8.926 |
|
1.097 |
1.097 |
|
27 |
0 |
27 |
27 |
|
95% |
95% |
99% |