Từ khóa gợi ý:
Không tìm thấy từ khóa phù hợp
Việc làm có thể bạn quan tâm
Không tìm thấy việc làm phù hợp

Quyết định 1617/QĐ-UBND năm 2025 công bố công khai quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2024 tỉnh Vĩnh Phúc

Số hiệu 1617/QĐ-UBND
Ngày ban hành 30/06/2025
Ngày có hiệu lực 30/06/2025
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Vĩnh Phúc
Người ký Vũ Việt Văn
Lĩnh vực Tài chính nhà nước

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH PHÚC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1617/QĐ-UBND

Vĩnh Phúc, ngày 30 tháng 6 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN, QUYẾT TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2024 TỈNH VĨNH PHÚC

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Chứng khoán, Luật Kế toán, Luật Kiểm toán độc lập, Luật Ngân sách nhà nước, Luật Quản lý, sử dụng tài sản công, Luật Quản lý thuế, Luật Thuế thu nhập cá nhân, Luật Dự trữ quốc gia, Luật Xử lý vi phạm hành chính ngày 29 tháng 11 năm 2024;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;

Căn cứ Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 23 tháng 6 năm 2025 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2024 tỉnh Vĩnh Phúc;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại các Tờ trình số 376/TTr-STC ngày 25/6/2025.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai số liệu quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2024 tỉnh Vĩnh Phúc (Chi tiết theo các biểu kèm theo Quyết định này).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Vũ Việt Văn

 

Biểu số 62/CK-NSNN

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2024
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1617/QĐ-UBND ngày 30 tháng 06 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh

Tuyệt đối

Tương đối (%)

A

B

1

2

3=2-1

4=2/1

A

TỔNG NGUỒN THU NSĐP

21.398.107

39.788.497

18.390.390

186

I

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

17.720.340

17.600.148

-120.192

99

-

Thu NSĐP hưởng 100%

4.246.440

3.408.962

-837.478

80

-

Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia

13.473.900

14.191.186

717.286

105

II

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

1.974.321

1.907.919

-66.402

97

1

Thu bổ sung cân đối ngân sách

 

 

0

 

2

Thu bổ sung có mục tiêu

1.974.321

1.907.919

-66.402

97

III

Thu kết dư

 

674.144

674.144

 

IV

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

483.546

18.815.805

18.332.259

 

V

Vay để bù đắp bội chi

1.219.900

693.218

-526.682

 

VI

Thu đóng góp

 

19.499

19.499

 

VII

Thu từ NS cấp dưới nộp lên

 

77.764

77.764

 

B

TỔNG CHI NSĐP

21.398.107

38.181.276

16.783.169

178

I

Tổng chi cân đối NSĐP

20.737.578

20.482.617

-254.961

99

1

Chi đầu tư phát triển

8.684.265

9.241.432

557.167

106

2

Chi thường xuyên

11.390.081

11.080.757

-309.324

97

3

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

159.600

158.918

-682

 

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.510

1.510

0

100

5

Dự phòng ngân sách

502.122

 

-502.122

0

II

Chi các chương trình mục tiêu

660.529

 

-660.529

0

1

Chi các chương trình mục tiêu bổ sung từ NSTW

551.679

 

-551.679

 

2

Chi các chương trình mục tiêu cho ngân sách cấp dưới

108.850

 

-108.850

0

III

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

17.601.383

17.601.383

 

IV

Chi nộp ngân sách cấp trên

 

97.276

97.276

 

C

BỘI CHI NSĐP

1.219.900

 

 

 

D

CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP

260.800

210.930

-49.870

 

I

Từ nguồn vay để trả nợ gốc

 

 

0

 

II

Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh

260.800

210.930

-49.870

 

E

TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP

1.480.700

693.218

-787.482

47

I

Vay để bù đắp bội chi

1.480.700

693.218

-787.482

 

II

Vay để trả nợ gốc

 

 

0

 

 

Biểu số 63/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1617/QĐ-UBND ngày 30 tháng 06 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

A

B

1

2

3

4

5=3/1

6=4/2

 

TỔNG NGUỒN THU NSNN

32.984.900

18.940.240

53.707.680

39.788.497

163

210

A

TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN

31.765.000

17.720.340

31.519.318

17.619.647

99

99

I

Thu nội địa

26.365.000

17.720.340

26.278.024

17.600.148

100

99

1

Thu từ khu vực DNNN do trung ương quản lý

150.000

99.000

176.103

116.236

117

117

 

- Thuế giá trị gia tăng

135.000

89.100

132.282

87.306

98

98

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

15.000

9.900

43.797

28.906

292

292

 

- Thuế tài nguyên

 

 

24

24

 

 

2

Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý

40.000

28.100

72.806

50.256

182

179

 

- Thuế giá trị gia tăng

20.000

13.200

39.664

26.178

198

198

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

15.000

9.900

26.659

17.595

178

178

 

- Thuế tài nguyên

5.000

5.000

6.483

6.483

130

130

3

Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

18.864.000

11.490.600

18.003.766

11.169.934

95

97

 

- Thuế giá trị gia tăng

3.017.000

1.991.220

3.154.571

2.082.017

105

105

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

5.877.000

3.878.820

5.750.466

3.795.310

98

98

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

9.970.000

5.620.560

9.098.666

5.292.544

91

94

 

Trđó: - Thu từ cơ sở kinh doanh nhập khẩu tiếp tục bán ra trong nước

1.454.000

0

1.079.660

0

74

 

 

-Thu từ hàng hóa sản xuất trong nước

8.516.000

5.620.560

8.019.006

5.292.544

94

94

 

- Thuế tài nguyên

 

 

63

63

 

 

4

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

1.380.000

917.600

2.166.602

1.426.923

157

156

 

- Thuế giá trị gia tăng

970.000

640.200

1.432.246

945.286

148

148

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

320.000

211.200

620.463

409.506

194

194

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

70.000

46.200

92.286

50.524

132

109

 

Trong đó: Thu từ cơ sở kinh doanh nhập khẩu tiếp tục bán ra trong nước

 

0

15.735

 

 

 

 

- Thuế tài nguyên

20.000

20.000

21.607

21.607

108

108

5

Thuế thu nhập cá nhân

1.280.000

844.800

1.747.991

1.153.743

137

137

6

Thuế bảo vệ môi trường

300.000

118.800

315.309

125.013

105

105

-

Thuế BVMT thu từ hàng hóa sản xuất, kinh doanh trong nước

180.000

118.800

571

377

0

0

-

Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu

120.000

 

190.102

 

158

 

7

Lệ phí trước bạ

430.000

430.000

554.266

554.266

129

129

8

Thu phí, lệ phí

105.000

86.000

134.161

94.227

128

110

-

Phí và lệ phí trung ương

19.000

 

39.934

 

210

 

-

Phí và lệ phí tỉnh

 

45.200

51.650

51.650

 

114

-

Phí và lệ phí huyện

 

23.000

20.504

20.504

 

 

-

Phí và lệ phí xã, phường

 

17.800

22.073

22.073

 

 

9

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

 

 

145

145

 

 

10

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

31.000

31.000

45.850

45.850

148

148

11

Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước

754.000

754.000

203.549

203.549

27

27

 

Trong đó ghi thu tiền BTGPMB được trừ vào tiền thuê đất phải nộp NS theo quy định

599.000

599.000

 

 

 

 

12

Thu tiền sử dụng đất

2.741.000

2.741.000

2.308.753

2.308.753

84

84

 

Trong đó ghi thu tiền BTGPMB được trừ vào tiền SDĐ phải nộp NS theo quy định

741.000

741.000

 

 

 

 

13

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

22.000

22.000

28.071

28.071

128

128

14

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

5.000

4.440

22.394

21.779

448

491

 

Trong đó thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước do TW cấp

800

240

0

 

 

 

15

Thu khác ngân sách

240.000

130.000

455.697

258.842

190

199

16

Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác

20.000

20.000

36.101

36.101

181

181

17

Thu hồi vốn, thu cổ tức

3.000

3.000

6.460

6.460

215

215

II

Thu từ dầu thô

 

 

 

 

 

 

III

Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu

5.400.000

0

5.221.795

0

97

 

1

Thuế xuất khẩu

6.000

 

1.568

 

26

 

2

Thuế nhập khẩu

515.000

 

330.227

 

64

 

3

Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng hóa nhập khẩu

 

 

197

 

 

 

4

Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu

 

 

2.004

 

 

 

5

Thuế giá trị gia tăng thu từ hàng hóa nhập khẩu

4.876.000

 

4.882.233

 

100

 

6

Thuế bổ sung đối với hàng hóa nhập khẩu vào Việt Nam

 

 

1.639

 

 

 

7

Thu khác

3.000

 

3.927

 

 

 

IV

Các khoản huy động đóng góp

 

 

19.499

19.499

 

 

B

THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC

 

 

674.144

674.144

 

 

C

THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG

 

 

18.815.805

18.815.805

 

 

D

THU BỔ SUNG NGÂN SÁCH CÂP TRÊN

 

 

1.907.919

1.907.919

 

 

E

THU TỪ NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI NỘP LÊN

 

 

97.276

77.764

 

 

G

VAY ĐỂ BÙ ĐẮP BỘI CHI NS

1.219.900

1.219.900

693.218

693.218

 

 

 

Biểu số 64/CK-NSNN

[...]
0

CHỦ QUẢN: Công ty TNHH THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Mã số thuế: 0315459414, cấp ngày: 04/01/2019, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư TP HCM.

Đại diện theo pháp luật: Ông Bùi Tường Vũ

GP thiết lập trang TTĐTTH số 30/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP.HCM cấp ngày 15/06/2022.

Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm số: 4639/2025/10/SLĐTBXH-VLATLĐ cấp ngày 25/02/2025.

Địa chỉ trụ sở: P.702A, Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, phường Phú Nhuận, TP. HCM

THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
...loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu...
Thư Viện Nhà Đất
Thư Viện Nhà Đất
...hiểu pháp lý, rõ quy hoạch, giao dịch nhanh...