Từ khóa gợi ý:
Không tìm thấy từ khóa phù hợp
Việc làm có thể bạn quan tâm
Không tìm thấy việc làm phù hợp

Quyết định 466/QĐ-UBND năm 2025 công bố công khai quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2023 tỉnh Vĩnh Phúc

Số hiệu 466/QĐ-UBND
Ngày ban hành 14/03/2025
Ngày có hiệu lực 14/03/2025
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Vĩnh Phúc
Người ký Vũ Việt Văn
Lĩnh vực Tài chính nhà nước

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH PHÚC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 466/QĐ-UBND

Vĩnh Phúc, ngày 14 tháng 03 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN, QUYẾT TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2023 TỈNH VĨNH PHÚC

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/06/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015 và các văn bản hướng dẫn thi hành;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;

Căn cứ Nghị quyết số 73/NQ-HĐND ngày 30/12/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2023 tỉnh Vĩnh Phúc;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 20/TTr-STC ngày 20/01/2025.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai số liệu quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2023 tỉnh Vĩnh Phúc.

(Chi tiết theo các biểu kèm theo Quyết định này).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính và Thủ trưởng các Sở, ngành, đơn vị liên quan liên quan tổ chức thực hiện Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Vũ Việt Văn

 

Biểu số 62/CK-NSNN

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số: 466/QĐ-UBND ngày 14 tháng 03 năm 2025 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh

Tuyệt đối

Tương đối (%)

A

B

1

2

3=2-1

4=2/1

A

TỔNG NGUỒN THU NSĐP

19.282.460

42.234.737

22.952.277

219

I

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

17.603.982

16.952.743

-651.239

96

-

Thu NSĐP hưởng 100%

2.807.650

3.229.204

421.554

115

-

Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia

14.796.332

13.723.539

-1.072.793

93

II

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

408.678

846.862

438.184

207

1

Thu bổ sung cân đối ngân sách

 

 

0

 

2

Thu bổ sung có mục tiêu

408.678

846.862

438.184

207

III

Thu kết dư

 

678.737

678.737

 

IV

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

 

22.744.679

22.744.679

 

V

Vay để bù đắp bội chi

1.269.800

834.072

-435.728

 

VI

Thu đóng góp

 

21.629

21.629

 

VII

Thu từ NS cấp dưới nộp lên

 

156.015

156.015

 

B

TỔNG CHI NSĐP

19.282.460

41.278.514

21.996.054

214

I

Tổng chi cân đối NSĐP

18.842.187

22.158.101

3.315.914

118

1

Chi đầu tư phát triển

7.373.765

12.143.243

4.769.478

165

2

Chi thường xuyên

10.859.422

9.958.752

-900.670

92

3

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

50.555

54.596

4.041

 

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.510

1.510

0

100

5

Dự phòng ngân sách

556.935

 

-556.935

0

6

Chi viện trợ

 

0

 

 

II

Chi các chương trình mục tiêu

440.273

 

-440.273

0

1

Chi các chương trình mục tiêu bổ sung từ NSTW

408.678

 

-408.678

 

2

Chi các chương trình mục tiêu cho ngân sách cấp dưới

31.595

 

-31.595

0

III

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

18.815.805

18.815.805

 

IV

Chi nộp ngân sách cấp trên

 

304.608

304.608

 

C

BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP/KẾT DƯ NSĐP

1.269.800

693.657

 

 

D

CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP

0

140.415

140.415

 

I

Từ nguồn vay để trả nợ gốc

 

 

0

 

II

Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh

140.240

140.415

175

 

E

TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP

1.410.040

834.072

-575.968

59

I

Vay để bù đắp bội chi

1.410.040

834.072

-575.968

 

II

Vay để trả nợ gốc

 

 

0

 

G

TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA NSĐP

 

3.021.659

 

 

 

Biểu số 63/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số: 466/QĐ-UBND ngày 14 tháng 03 năm 2025 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

A

B

1

2

3

4

5=3/1

6=4/2

 

TỔNG NGUỒN THU NSNN

33.667.800

18.873.782

55.719.015

42.234.737

165

224

A

THU CÂN ĐỐI NSNN

32.398.000

17.603.982

30.310.057

16.974.372

94

96

I

Thu nội địa

27.398.000

17.603.982

25.618.343

16.952.743

94

96

1

Thu từ khu vực DNNN do trung ương quản lý

180.000

118.703

157.788

104.148

88

88

 

- Thuế giá trị gia tăng

165.000

108.811

138.205

91.215

84

84

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

15.000

9.892

19.560

12.910

130

131

 

- Thuế tài nguyên

 

 

23

23

 

 

2

Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý

40.000

28.081

50.218

35.273

126

126

 

- Thuế giá trị gia tăng

25.000

16.487

22.979

15.166

92

92

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

10.000

6.595

20.976

13.844

210

210

 

- Thuế tài nguyên

5.000

5.000

6.263

6.263

125

125

3

Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

21.244.000

12.773.764

18.469.110

11.273.516

87

88

 

- Thuế giá trị gia tăng

4.234.000

2.792.159

3.050.694

2.013.458

72

72

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

5.770.000

3.805.091

6.287.859

4.150.963

109

109

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

11.240.000

6.176.514

9.130.507

5.109.045

81

83

 

Trđó: - Thu từ cơ sở kinh doanh nhập khẩu tiếp tục bán ra trong nước

1.874.000

0

1.389.530

0

74

 

 

- Thu từ hàng hóa sản xuất trong nước

9.366.000

6.176.514

7.740.977

5.109.045

83

83

 

- Thuế tài nguyên

 

 

50

50

 

 

4

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

1.370.000

902.997

1.704.315

1.123.622

124

124

 

- Thuế giá trị gia tăng

1.000.000

659.461

1.142.543

754.114

114

114

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

312.000

205.752

448.307

295.993

144

144

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

40.000

19.784

89.159

49.209

223

249

 

Trong đó: Thu từ cơ sở kinh doanh nhập khẩu tiếp tục bán ra trong nước

30.000

19.784

14.599

 

 

 

 

- Thuế tài nguyên

18.000

18.000

24.306

24.306

135

135

5

Thuế thu nhập cá nhân

1.210.000

797.948

1.386.591

915.504

115

115

6

Thuế bảo vệ môi trường

500.000

197.838

294.858

116.923

59

59

-

Trong đó: Thuế BVMT thu từ hàng hóa sản xuất, kinh doanh trong nước

300.000

197.838

601

397

0

0

-

Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu

200.000

 

222.835

 

111

 

7

Lệ phí trước bạ

510.000

510.000

462.747

462.747

91

91

8

Thu phí, lệ phí

90.000

71.000

114.194

86.182

127

121

-

Phí và lệ phí trung ương

19.000

 

28.012

 

147

 

-

Phí và lệ phí tỉnh

 

42.500

47.158

47.158

 

111

-

Phí và lệ phí huyện

 

17.400

20.575

20.575

 

 

-

Phí và lệ phí xã, phường

 

11.100

18.449

18.449

 

 

9

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

 

 

91

91

 

 

10

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

23.000

23.000

41.768

41.768

182

182

11

Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước

200.000

200.000

261.704

261.704

131

131

12

Thu tiền sử dụng đất

1.800.000

1.800.000

1.999.871

1.999.871

111

111

13

Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

 

 

 

0

 

 

14

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

23.000

23.000

23.889

23.889

104

104

15

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

6.000

5.650

9.998

9.410

167

167

 

Trong đó thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước do TW cấp

500

150

0

 

 

 

16

Thu khác ngân sách

180.000

130.000

595.516

452.410

331

348

17

Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác

20.000

20.000

33.116

33.116

166

166

18

Thu hồi vốn, thu cổ tức

2.000

2.000

12.569

12.569

628

628

II

Thu từ dầu thô

 

 

 

 

 

 

III

Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu

5.000.000

0

4.634.090

0

93

 

1

Thuế xuất khẩu

1.000

 

11.203

 

1.120

 

2

Thuế nhập khẩu

754.000

 

428.091

 

57

 

3

Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng hóa nhập khẩu

 

 

11

 

 

 

4

Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu

 

 

1.257

 

 

 

5

Thuế giá trị gia tăng thu từ hàng hóa nhập khẩu

4.245.000

 

4.188.130

 

99

 

6

Thuế bổ sung đối với hàng hóa nhập khẩu vào Việt Nam

 

 

1.911

 

 

 

7

Thu khác

 

 

3.487

 

 

 

V

Các khoản huy động đóng góp

 

 

21.629

21.629

 

 

VI

Thu từ viện trợ

 

 

35.995

0

 

 

B

THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC

 

 

678.737

678.737

 

 

C

THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG

 

 

22.744.679

22.744.679

 

 

D

THU BỔ SUNG NGÂN SÁCH CÂP TRÊN

 

 

846.862

846.862

 

 

E

THU TỪ NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI NỘP LÊN

 

 

304.608

156.015

 

 

G

VAY ĐỂ BÙ ĐẮP BỘI CHI NS

1.269.800

1.269.800

834.072

834.072

 

 

 

Biểu số 64/CK-NSNN

[...]
0

CHỦ QUẢN: Công ty TNHH THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Mã số thuế: 0315459414, cấp ngày: 04/01/2019, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư TP HCM.

Đại diện theo pháp luật: Ông Bùi Tường Vũ

GP thiết lập trang TTĐTTH số 30/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP.HCM cấp ngày 15/06/2022.

Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm số: 4639/2025/10/SLĐTBXH-VLATLĐ cấp ngày 25/02/2025.

Địa chỉ trụ sở: P.702A, Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, phường Phú Nhuận, TP. HCM

THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
...loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu...
Thư Viện Nhà Đất
Thư Viện Nhà Đất
...hiểu pháp lý, rõ quy hoạch, giao dịch nhanh...