Nghị quyết 474/NQ-HĐND năm 2024 điều chỉnh, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm giai đoạn 2021-2025 tỉnh Hưng Yên; Phương án sử dụng nguồn tăng thu ngân sách cấp tỉnh năm 2023
| Số hiệu | 474/NQ-HĐND |
| Ngày ban hành | 11/07/2024 |
| Ngày có hiệu lực | 11/07/2024 |
| Loại văn bản | Nghị quyết |
| Cơ quan ban hành | Tỉnh Hưng Yên |
| Người ký | Lê Xuân Tiến |
| Lĩnh vực | Đầu tư,Tài chính nhà nước |
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 474/NQ-HĐND |
Hưng Yên, ngày 11 tháng 7 năm 2024 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN
KHÓA XVII KỲ HỌP THỨ HAI MƯƠI MỐT
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;
Căn cứ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh: số 160/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021 về kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm giai đoạn 2021-2025 tỉnh Hưng Yên; số 193/NQ-HĐND ngày 26 tháng 4 năm 2022 về dự kiến điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2021-2025 và phương án sử dụng nguồn tăng thu ngân sách cấp tỉnh năm 2021; số 217/NQ-HĐND ngày 07 tháng 7 năm 2022 về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm giai đoạn 2021-2025 và bổ sung kế hoạch đầu tư công năm 2022 tỉnh Hưng Yên; số 307/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm giai đoạn 2021-2025 tỉnh Hưng Yên; số 367/NQ-HĐND ngày 06 tháng 7 năm 2023 về giao bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm giai đoạn 2021-2025 tỉnh Hưng Yên và số 434/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2023 về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm giai đoạn 2021-2025 tỉnh Hưng Yên;
Thực hiện Kết luận số 792-KL/TU ngày 01 tháng 07 năm 2024 tại Hội nghị lần thứ 32 Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh Khóa XIX, nhiệm kỳ 2020-2025 về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm 2021-2025; phương án sử dụng nguồn tăng thu ngân sách cấp tỉnh;
Xét Báo cáo số 101/BC-UBND ngày 08 tháng 7 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm giai đoạn 2021-2025 tỉnh Hưng Yên; phương án sử dụng nguồn tăng thu ngân sách cấp tỉnh năm 2023; Báo cáo thẩm tra số 489/BC-KTNS ngày 09 tháng 7 năm 2024 của Ban Kinh tế - Ngân sách HĐND tỉnh; ý kiến thảo luận và kết quả biểu quyết của các vị đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm giai đoạn 2021-2025 tỉnh Hưng Yên; phương án sử dụng nguồn tăng thu ngân sách cấp tỉnh năm 2023 với các nội dung sau:
1. Điều chỉnh, bổ sung tổng nguồn vốn kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2021-2025
a) Tổng kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 đã giao tại Nghị quyết số 434/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh là 54.639.495 triệu đồng.
b) Bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2021-2025 nguồn vốn cấp tỉnh quản lý, số tiền là 13.551.255 triệu đồng (gồm 3.020.081 triệu đồng bổ sung từ nguồn tăng thu ngân sách cấp tỉnh năm 2023 dành cho đầu tư công; 10.504.902 triệu đồng bổ sung từ nguồn thu tiền sử dụng đất cấp tỉnh; 26.272 triệu đồng bổ sung từ nguồn thu tiền xổ số kiến thiết).
c) Tổng kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn 05 năm giai đoạn 2021-2025 sau điều chỉnh, bổ sung là 68.190.750 triệu đồng; trong đó số vốn chưa dự kiến phân bổ cho các danh mục dự án là 13.650.701 triệu đồng (đã bao gồm số vốn còn dư là 99.446 triệu đồng do dừng triển khai thực hiện 02 dự án đầu tư xây dựng đường gom dọc phía nam quốc lộ 5A, đoạn từ Km18+280-Km20+18; Km29+680-Km31+880; dự án cải tạo, sửa chữa nhà làm việc các Ban đảng tỉnh).
(Chi tiết tại Phụ lục số I kèm theo)
a) Nguồn tăng thu ngân sách năm 2023 số tiền là 3.020.081 triệu đồng
- Đầu tư các dự án thuộc lĩnh vực giao thông: 2.107.082 triệu đồng;
- Lĩnh vực nông nghiệp, phát triển nông thôn, thuỷ lợi: 646.000 triệu đồng;
- Lĩnh vực y tế, dân số và gia đình: 180.000 triệu đồng;
- Lĩnh vực khoa học, công nghệ; phát thanh truyền hình: 29.999 triệu đồng;
- Lĩnh vực văn hóa, xã hội: 57.000 triệu đồng.
b) Nguồn thu tiền sử dụng đất 10.604.348 triệu đồng (bao gồm số vốn còn dư do dừng triển khai các dự án 99.446 triệu đồng)
- Đầu tư các dự án thuộc lĩnh vực giao thông: 6.519.653 triệu đồng;
- Lĩnh vực nông nghiệp, phát triển nông thôn, thuỷ lợi: 2.775.000 triệu đồng; trong đó, Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới: 2.000 tỷ đồng;
- Lĩnh vực văn hóa, xã hội: 230.000 triệu đồng;
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 474/NQ-HĐND |
Hưng Yên, ngày 11 tháng 7 năm 2024 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN
KHÓA XVII KỲ HỌP THỨ HAI MƯƠI MỐT
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;
Căn cứ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh: số 160/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021 về kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm giai đoạn 2021-2025 tỉnh Hưng Yên; số 193/NQ-HĐND ngày 26 tháng 4 năm 2022 về dự kiến điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2021-2025 và phương án sử dụng nguồn tăng thu ngân sách cấp tỉnh năm 2021; số 217/NQ-HĐND ngày 07 tháng 7 năm 2022 về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm giai đoạn 2021-2025 và bổ sung kế hoạch đầu tư công năm 2022 tỉnh Hưng Yên; số 307/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm giai đoạn 2021-2025 tỉnh Hưng Yên; số 367/NQ-HĐND ngày 06 tháng 7 năm 2023 về giao bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm giai đoạn 2021-2025 tỉnh Hưng Yên và số 434/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2023 về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm giai đoạn 2021-2025 tỉnh Hưng Yên;
Thực hiện Kết luận số 792-KL/TU ngày 01 tháng 07 năm 2024 tại Hội nghị lần thứ 32 Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh Khóa XIX, nhiệm kỳ 2020-2025 về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm 2021-2025; phương án sử dụng nguồn tăng thu ngân sách cấp tỉnh;
Xét Báo cáo số 101/BC-UBND ngày 08 tháng 7 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm giai đoạn 2021-2025 tỉnh Hưng Yên; phương án sử dụng nguồn tăng thu ngân sách cấp tỉnh năm 2023; Báo cáo thẩm tra số 489/BC-KTNS ngày 09 tháng 7 năm 2024 của Ban Kinh tế - Ngân sách HĐND tỉnh; ý kiến thảo luận và kết quả biểu quyết của các vị đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm giai đoạn 2021-2025 tỉnh Hưng Yên; phương án sử dụng nguồn tăng thu ngân sách cấp tỉnh năm 2023 với các nội dung sau:
1. Điều chỉnh, bổ sung tổng nguồn vốn kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2021-2025
a) Tổng kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 đã giao tại Nghị quyết số 434/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh là 54.639.495 triệu đồng.
b) Bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2021-2025 nguồn vốn cấp tỉnh quản lý, số tiền là 13.551.255 triệu đồng (gồm 3.020.081 triệu đồng bổ sung từ nguồn tăng thu ngân sách cấp tỉnh năm 2023 dành cho đầu tư công; 10.504.902 triệu đồng bổ sung từ nguồn thu tiền sử dụng đất cấp tỉnh; 26.272 triệu đồng bổ sung từ nguồn thu tiền xổ số kiến thiết).
c) Tổng kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn 05 năm giai đoạn 2021-2025 sau điều chỉnh, bổ sung là 68.190.750 triệu đồng; trong đó số vốn chưa dự kiến phân bổ cho các danh mục dự án là 13.650.701 triệu đồng (đã bao gồm số vốn còn dư là 99.446 triệu đồng do dừng triển khai thực hiện 02 dự án đầu tư xây dựng đường gom dọc phía nam quốc lộ 5A, đoạn từ Km18+280-Km20+18; Km29+680-Km31+880; dự án cải tạo, sửa chữa nhà làm việc các Ban đảng tỉnh).
(Chi tiết tại Phụ lục số I kèm theo)
a) Nguồn tăng thu ngân sách năm 2023 số tiền là 3.020.081 triệu đồng
- Đầu tư các dự án thuộc lĩnh vực giao thông: 2.107.082 triệu đồng;
- Lĩnh vực nông nghiệp, phát triển nông thôn, thuỷ lợi: 646.000 triệu đồng;
- Lĩnh vực y tế, dân số và gia đình: 180.000 triệu đồng;
- Lĩnh vực khoa học, công nghệ; phát thanh truyền hình: 29.999 triệu đồng;
- Lĩnh vực văn hóa, xã hội: 57.000 triệu đồng.
b) Nguồn thu tiền sử dụng đất 10.604.348 triệu đồng (bao gồm số vốn còn dư do dừng triển khai các dự án 99.446 triệu đồng)
- Đầu tư các dự án thuộc lĩnh vực giao thông: 6.519.653 triệu đồng;
- Lĩnh vực nông nghiệp, phát triển nông thôn, thuỷ lợi: 2.775.000 triệu đồng; trong đó, Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới: 2.000 tỷ đồng;
- Lĩnh vực văn hóa, xã hội: 230.000 triệu đồng;
- Hoạt động các cơ quan; tổ chức chính trị, xã hội: 119.197 triệu đồng;
- Lĩnh vực quốc phòng, an ninh: 210.196 triệu đồng;
- Dự án thuộc Khu đại học Phố Hiến: 187.573 triệu đồng;
- Hỗ trợ trụ sở làm việc Công an cấp xã: 205.000 triệu đồng (theo danh mục được phê duyệt tại Nghị quyết số 352/NQ-HĐND ngày 22 tháng 3 năm 2023 và số 382/NQ-HĐND ngày 06 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc phê duyệt Danh mục các dự án để hỗ trợ xây dựng trụ sở làm việc Công an xã, thị trấn theo Đề án bố trí Công an chính quy đảm nhiệm chức danh Công an xã, thị trấn trên địa bàn tỉnh Hưng Yên). Các trụ sở làm việc Công an cấp xã chỉ được phân bổ vốn khi đáp ứng đủ các điều kiện theo quy định của Luật Đầu tư công và yêu cầu tại Chỉ thị số 51-CT/TU ngày 28 tháng 9 năm 2023 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về việc thực hiện sắp xếp đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2023-2025.
- Bổ sung vốn điều lệ cho các Quỹ tài chính nhà nước ngoài ngân sách: 222.000 triệu đồng;
- Bố trí vốn cho Ngân hàng chính sách xã hội Chi nhánh tỉnh Hưng Yên: 50.323 triệu đồng;
- Dự phòng: 85.406 triệu đồng.
c) Nguồn thu tiền xổ số kiến thiết: đầu tư các dự án thuộc lĩnh vực giáo dục đào tạo, giáo dục nghề nghiệp là 26.272 triệu đồng.
(Chi tiết tại Phụ lục số II kèm theo)
- Giao kế hoạch vốn cho các dự án đã được phê duyệt chủ trương đầu tư, số vốn là 1.618.404 triệu đồng;
- Bổ sung vốn điều lệ cho các Quỹ tài chính nhà nước ngoài ngân sách là 222.000 triệu đồng;
- Bố trí vốn cho Ngân hàng chính sách xã hội - Chi nhánh tỉnh Hưng Yên là 50.323 triệu đồng.
(Chi tiết theo Phụ lục số III kèm theo)
4. Các nội dung khác: không thay đổi so với kế hoạch đầu tư trung hạn 05 năm giai đoạn 2021-2025 đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại các Nghị quyết: số 160/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021; số 217/NQ-HĐND ngày 07 tháng 7 năm 2022; số 307/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022; số 367/NQ-HĐND ngày 06 tháng 7 năm 2023 và số 434/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2023.
1. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này đảm bảo theo đúng quy định của pháp luật. Trong đó, tập trung chỉ đạo các sở, ngành liên quan và chủ đầu tư khẩn trương hoàn thiện thủ tục trình Hội đồng nhân dân tỉnh phê duyệt chủ trương đầu tư các công trình, dự án làm căn cứ để giao chi tiết kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn 05 năm giai đoạn 2021-2025.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu và các vị đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh căn cứ chức năng, nhiệm vụ theo quy định của pháp luật giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên Khóa XVII, Kỳ họp thứ Hai mươi mốt nhất trí thông qua ngày 11 tháng 7 năm 2024 và có hiệu lực kể từ ngày Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua./.
|
|
CHỦ TỌA KỲ HỌP |
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN 05
NĂM GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Kèm theo Nghị quyết số 474/NQ-HĐND ngày 11/7/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
|
STT |
Nguồn vốn đầu tư |
Kế hoạch trung hạn 05 năm 2021-2025 đã giao |
Nguồn vốn giao bổ sung |
Kế hoạch trung hạn 05 năm 2021- 2025 sau khi bổ sung |
Ghi chú |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
|
|
TỔNG SỐ |
54,639,495 |
13,551,255 |
68,190,750 |
|
|
A |
PHÂN THEO CẤP QUẢN LÝ |
||||
|
I |
NGUỒN VỐN CẤP TỈNH QUẢN LÝ |
47,963,623 |
13,551,255 |
61,514,878 |
|
|
1 |
Cân đối NSĐP |
40,304,793 |
13,551,255 |
53,856,048 |
|
|
a |
Vốn đầu tư trong cân đối theo tiêu chí định mức |
2,672,528 |
|
2,672,528 |
|
|
b |
Nguồn thu sử dụng đất điều tiết về cấp tỉnh quản lý |
36,317,226 |
10,504,902 |
46,822,128 |
|
|
- |
Nguồn thu sử dụng đất điều tiết về cấp tỉnh quản lý |
34,902,047 |
10,504,902 |
45,406,949 |
|
|
- |
Nguồn thu tiền sử dụng đất trong Khu đại học Phố Hiến |
1,415,179 |
|
1,415,179 |
|
|
c |
Nguồn thu hồi vốn ứng trước |
199,000 |
|
199,000 |
|
|
d |
Vốn xổ số kiến thiết |
101,105 |
26,272 |
127,377 |
|
|
đ |
Nguồn tăng thu ngân sách nhà nước năm 2021 |
376,394 |
|
376,394 |
|
|
e |
Nguồn tăng thu ngân sách nhà nước năm 2022 |
638,540 |
|
638,540 |
|
|
g |
Nguồn tăng thu ngân sách nhà nước năm 2023 |
|
3,020,081 |
3,020,081 |
|
|
2 |
Vốn ngân sách trung ương |
7,658,830 |
- |
7,658,830 |
|
|
a |
Vốn trong nước |
7,468,730 |
|
7,468,730 |
|
|
|
Trong đó: |
|
|
- |
|
|
- |
Thực hiện Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội |
126,000 |
|
126,000 |
|
|
- |
Đầu tư các dự án quan trọng quốc gia, dự án cao tốc, liên kết vùng, dự án trọng điểm khác |
5,740,000 |
|
5,740,000 |
|
|
- |
Thực hiện CTMT quốc gia xây dựng nông thôn mới |
85,030 |
|
85,030 |
|
|
b |
Vốn nước ngoài |
190,100 |
|
190,100 |
|
|
II |
NGUỒN VỐN CẤP HUYỆN QUẢN LÝ |
3,675,872 |
- |
3,675,872 |
|
|
1 |
Vốn đầu tư trong cân đối theo tiêu chí định mức |
675,872 |
|
675,872 |
|
|
2 |
Đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất |
3,000,000 |
|
3,000,000 |
|
|
III |
NGUỒN VỐN CẤP XÃ QUẢN LÝ |
3,000,000 |
- |
3,000,000 |
|
|
1 |
Đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất |
3,000,000 |
|
3,000,000 |
|
|
B |
PHÂN THEO NGUỒN VÔN |
||||
|
I |
VỐN ĐẦU TƯ TRONG CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
######### |
######## |
60,531,920 |
|
|
1 |
Vốn đầu tư trong cân đối theo tiêu chí định mức |
3,348,400 |
|
3,348,400 |
|
|
2 |
Nguồn thu tiền sử dụng đất |
42,317,226 |
10,504,902 |
52,822,128 |
|
|
3 |
Nguồn thu hồi vốn ứng trước GPMB dự án nối hai cao tốc |
199,000 |
|
199,000 |
|
|
4 |
Vốn xổ số kiến thiết |
101,105 |
26,272 |
127,377 |
|
|
5 |
Nguồn tăng thu ngân sách nhà nước năm 2021 |
376,394 |
|
376,394 |
|
|
6 |
Nguồn tăng thu ngân sách nhà nước năm 2022 |
638,540 |
|
638,540 |
|
|
7 |
Nguồn tăng thu ngân sách nhà nước năm 2023 |
|
3,020,081 |
3,020,081 |
|
|
II |
Vốn ngân sách trung ương |
7,658,830 |
- |
7,658,830 |
|
|
1 |
Vốn trong nước |
7,468,730 |
|
7,468,730 |
|
|
|
Trong đó: |
|
|
- |
|
|
- |
Thực hiện Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - |
126,000 |
|
126,000 |
|
|
- |
Đầu tư các dự án quan trọng quốc gia, dự án cao tốc, liên kết vùng, dự án trọng điểm khác |
5,740,000 |
|
5,740,000 |
|
|
- |
Thực hiện CTMT quốc gia xây dựng nông thôn mới |
85,030 |
|
85,030 |
|
|
2 |
Vốn nước ngoài |
190,100 |
|
190,100 |
|
DỰ KIẾN ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG DANH MỤC DỰ ÁN ĐẦU TƯ CÔNG
TRUNG HẠN 5 NĂM GIAI ĐOẠN 2021-2025 (NGUỒN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH QUẢN LÝ )
(Kèm theo Nghị quyết số 474/NQ-HĐND ngày 11/7/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
|
TT |
Danh mục công trình, dự án |
Địa điểm |
Tổng mức đầu tư dự kiến |
Dự kiến điều chỉnh, bổ sung kế hoạch trung hạn 2021-2025 |
Ghi chú |
|||||||
|
Tổng số |
Trong đó: |
Kế hoạch vốn ĐTC trung hạn sau điều chỉnh, bổ sung |
Trong đó: |
|||||||||
|
Ngân sách tỉnh |
Ngân sách huyện, xã và nguồn hợp pháp khác |
Giảm kế hoạch vốn do dừng thực hiện dự án |
Đã dự kiến cân đối tại các NQ của HĐND tỉnh |
Giao bổ sung từ nguồn tăng thu ngân sách năm 2023 |
Giao bổ sung từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
Giao bổ sung từ nguồn XSKT |
||||||
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
|
|
TỔNG SỐ |
|
24,560,893 |
23,646,705 |
522,617 |
23,632,665 |
(99,446) |
9,981,410 |
3,020,081 |
10,604,348 |
26,272 |
|
|
I |
LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI |
|
19,325,631 |
18,515,408 |
504,058 |
18,441,485 |
(73,923) |
9,888,673 |
2,107,082 |
6,519,653 |
- |
|
|
1 |
Dự án xây dựng tuyến đường kết nối di sản văn hóa du lịch và phát triển kinh tế dọc sông Hồng |
H.VG, KC, KĐ, TP.HY |
9,981,000 |
9,981,000 |
|
9,981,000 |
|
9,275,000 |
|
706,000 |
|
|
|
2 |
Xây dựng đường Vành đai 3,5 (đoạn từ ĐT.378 đến QL.5) |
H.VG |
1,499,000 |
1,499,000 |
|
1,499,000 |
|
220,000 |
1,279,000 |
|
|
|
|
3 |
Nâng cấp ĐT.377 đoạn từ giao QL.39 (Km31+000) đến chợ Thi (Km37+500) |
H.KĐ; ÂT |
81,000 |
81,000 |
|
81,000 |
|
|
81,000 |
|
|
|
|
4 |
Xây dựng cầu Cửu An 1 (bên phải) và cầu Cửu An 2 (bên trái) trên đường bên tuyến đường bộ nối hai đường cao tốc Hà Nội - Hải Phòng với đường cao tốc Cầu Giẽ - Ninh Bình, tỉnh Hưng Yên |
H.KĐ |
403,230 |
403,230 |
|
403,230 |
|
|
403,230 |
|
|
|
|
5 |
Hỗ trợ Dự án Cải tạo, nâng cấp ĐT.377 đoạn từ Km17+980 đến Km23+300 (Từ cầu Khé đến ngã ba Thuần Hưng, huyện Khoái Châu |
H.KC |
350,000 |
30,000 |
320,000 |
30,000 |
|
|
30,000 |
|
|
|
|
6 |
Xây dựng đường vào khu tái định cư xã Lạc Hồng phục vụ GPMB thực hiện dự án Vành đai 4 - Vùng Thủ đô Hà Nội |
H.VL |
40,000 |
40,000 |
|
40,000 |
|
|
40,000 |
|
|
|
|
7 |
Xây dựng ĐT.377 quy hoạch mới đoạn từ điểm giao với ĐT.377B đến điểm giao với ĐT.383 (khoảng Km11+200 đến Km13+800), huyện Khoái Châu |
H.KC |
364,965 |
280,907 |
84,058 |
280,907 |
|
|
107,702 |
173,205 |
|
|
|
8 |
Xây dựng nút giao kết nối đường ĐT.386C với đường cao tốc Hà Nội - Hải Phòng (Km31+100) |
H.ÂT |
615,626 |
615,626 |
|
615,626 |
|
|
|
615,626 |
|
|
|
9 |
Hỗ trợ đầu tư dự án Cải tạo, nâng cấp, mở rộng tuyến đường huyện ĐH.71 (đoạn từ ngã tư Công luận, xã Đồng Thanh đến ngã ba Cống Trung, xã Phú Thịnh) |
H.KĐ |
90,000 |
63,000 |
|
63,000 |
|
|
|
63,000 |
|
|
|
10 |
Xây dựng đường Kênh Đông-Nhánh Đông, huyện Khoái Châu đoạn từ ĐH.57 đến Đt.384 |
H.KC |
200,000 |
100,000 |
100,000 |
100,000 |
|
|
|
100,000 |
|
|
|
11 |
Cải tạo, nâng cấp ĐT.382 đoạn Km19+750-Km26+550 (từ giao với ĐT.382B đến giao với ĐT.378). |
H.YM; KC |
622,000 |
622,000 |
|
622,000 |
|
|
|
622,000 |
|
|
|
12 |
Đầu tư xây dựng đường gom dọc QL.39 đoạn từ giao với QL5 đến nút giao Cầu vượt QL,39 (Km9+926 lý trình QL39) |
TX.MH, H.YM |
2,496,000 |
2,496,000 |
|
2,496,000 |
|
|
|
2,496,000 |
|
|
|
13 |
Xây dựng đường quy hoạch phía Đông trục chữ Y đoạn từ trục quy hoạch Bắc - Nam đến đường Lê Quang Hòa (giai đoạn 1) |
TX.MH |
236,932 |
165,852 |
|
165,852 |
|
|
|
165,852 |
|
|
|
14 |
Xây dựng đường quy hoạch phía Tây trục chữ Y đoạn từ ĐH.33 đến trục quy hoạch Bắc - Nam (giai đoạn 1) |
TX.MH |
278,619 |
195,033 |
|
195,033 |
|
|
|
195,033 |
|
|
|
15 |
Đầu tư xây dựng ĐT.382C đoạn từ giao với ĐT.387đến đường trục trung tâm Khu đô thị phía Nam QL5 |
TX.MH |
531,436 |
531,436 |
|
531,436 |
|
|
|
531,436 |
|
|
|
16 |
Xây dựng đường QH.02 (đoạn từ ĐT.376 đến QL.38 cũ, huyện Ân Thi) |
H.ÂT |
415,000 |
290,500 |
|
290,500 |
|
|
|
290,500 |
|
|
|
17 |
Dự án xây dựng các cầu vượt và bảo đảm an toàn giao thông trên tuyến đường bộ nối đường cao tốc Hà Nội - Hải Phòng với đường cao tốc Cầu Giẽ-Ninh Bình |
H.KC, KĐ, TL, TP.HY |
536,000 |
536,000 |
|
536,000 |
|
|
|
536,000 |
|
|
|
18 |
Nâng cấp, mở rộng ĐT.387 đoạn từ nút giao QL.5 đến QL.38 (Km8+417-Km15+700) |
TX.MH |
397,900 |
397,900 |
|
397,900 |
|
231,750 |
166,150 |
|
|
|
|
19 |
Cải tạo, nâng cấp đường ĐT.380 đoạn Km0+000-Km2+800 |
H.VL |
113,000 |
113,000 |
|
113,000 |
|
88,000 |
|
25,000 |
|
|
|
20 |
Dự án đầu tư xây dựng đường gom dọc phía nam quốc lộ 5A, đoạn từ Km18+280 - Km20+180; Km29+680 - Km31+880 |
|
73,923 |
73,923 |
|
- |
(73,923) |
73,923 |
|
|
|
|
|
II |
LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP &PTNT, THỦY LỢI |
|
3,421,395 |
3,421,000 |
395 |
3,421,000 |
|
- |
646,000 |
2,775,000 |
- |
|
|
1 |
Xây dựng cống Nghi Xuyên tiêu thoát nước sông Cửu An ra sông Hồng |
H.KC |
250,000 |
250,000 |
|
250,000 |
|
|
250,000 |
|
|
|
|
2 |
Cải tạo, nâng cấp trạm bơm Quang Trung 2 tiêu thoát nước cho vùng các khu công nghiệp huyện Kim Động, Ân Thi, Yên Mỹ tỉnh Hưng Yên |
H.ÂT |
100,000 |
100,000 |
|
100,000 |
|
|
100,000 |
|
|
|
|
3 |
Cải tạo, nâng cấp trạm bơm Trà Phương 3 tiêu thoát nước cho vùng các khu công nghiệp huyện Kim Động, Ân Thi, Yên Mỹ tỉnh Hưng Yên |
H.ÂT |
200,000 |
200,000 |
|
200,000 |
|
|
200,000 |
|
|
|
|
4 |
Cải tạo, sửa chữa một số hạng mục trung tâm dạy nghề và hỗ trợ nông dân - Hội nông dân tỉnh Hưng Yên |
TP.HY |
5,000 |
5,000 |
|
5,000 |
|
|
|
5,000 |
|
|
|
5 |
Đề án phát triển kinh tế vùng bãi |
H.VG; KĐ; PC |
24,395 |
24,000 |
395 |
24,000 |
|
|
24,000 |
|
|
|
|
6 |
Cải tạo, nâng cấp hệ thống kênh tiêu thoát nước vùng công nghiệp Kim Động, Ân Thi, Yên Mỹ |
H.KĐ, ÂT, YM |
700,000 |
700,000 |
|
700,000 |
|
|
|
700,000 |
|
|
|
7 |
Dự án cải tạo, nâng cấp trạm bơm Văn Phú A thị xã Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên |
TX. MH |
70,000 |
70,000 |
|
70,000 |
|
|
|
70,000 |
|
|
|
8 |
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới (bao gồm hỗ trợ các xã đạt chuẩn nông thôn mới kiểu mẫu 72.000 triệu đồng) |
|
2,072,000 |
2,072,000 |
|
2,072,000 |
|
|
72,000 |
2,000,000 |
|
|
|
III |
LĨNH VỰC Y TẾ |
|
180,000 |
180,000 |
- |
180,000 |
|
- |
180,000 |
- |
- |
|
|
1 |
Khu khám, điều trị chất lượng cao và một số hạng mục phụ trợ - Bệnh viện đa khoa Phố Nối |
TX.MH |
150,000 |
150,000 |
|
150,000 |
|
|
150,000 |
|
|
|
|
2 |
Cải tạo, sửa chữa khu A, B, H, G của Khối nhà bắt giác và một số công trình phụ trợ - Bệnh viện Y dược cổ truyền tỉnh Hưng Yên |
TP.HY |
15,000 |
15,000 |
|
15,000 |
|
|
15,000 |
|
|
|
|
3 |
Xây dựng nhà cầu, Bảo dưỡng sửa chữa trụ sở làm việc và phòng khám Ban bảo vệ, chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh Hưng |
TP.HY |
15,000 |
15,000 |
|
15,000 |
|
|
15,000 |
|
|
|
|
IV |
LĨNH VỰC GIÁO DỤC ĐÀO TẠO |
|
44,436 |
26,272 |
18,164 |
26,272 |
- |
- |
- |
- |
26,272 |
|
|
1 |
Nhà lớp học 3 tầng 9 phòng và các hạng mục phụ trợ trường THCS xã Lạc Đạo |
H.VL |
14,950 |
9,272 |
5,678 |
9,272 |
|
|
|
|
9,272 |
|
|
2 |
Đầu tư xây dựng công trình Nhà lớp học 3 tầng 12 phòng và một số hạng mục phụ trợ trường Mầm non thị trấn Ân Thi, huyện Ân Thi |
H.ÂT |
14,496 |
10,000 |
4,496 |
10,000 |
|
|
|
|
10,000 |
|
|
3 |
Nhà hiệu bộ và các hạng mục phụ trợ Trường Mầm non xã Trung Hòa |
H.YM |
14,990 |
7,000 |
7,990 |
7,000 |
|
|
|
|
7,000 |
|
|
V |
LĨNH VỰC VĂN HÓA, XÃ HỘI |
|
287,000 |
287,000 |
- |
287,000 |
- |
- |
57,000 |
230,000 |
- |
- |
|
1 |
Đầu tư Tu bổ, tôn tạo một số di tích trên địa bàn tỉnh |
|
100,000 |
100,000 |
|
100,000 |
|
|
|
100,000 |
|
|
|
2 |
Cải tạo, nâng cấp CSVC và mua sắm trang thiết bị - Trung tâm bảo trợ xã hội và công tác xã hội tỉnh Hưng Yên |
|
57,000 |
57,000 |
|
57,000 |
|
|
57,000 |
|
|
|
|
3 |
Cải tạo, sửa chữa và mở rộng Cơ sở Điều trị nghiện ma túy |
|
130,000 |
130,000 |
|
130,000 97,213 |
|
|
|
130,000 |
|
|
|
VI |
LĨNH VỰC KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ; PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH |
|
97,213 |
97,213 |
- |
|
|
67,214 |
29,999 |
- |
- |
|
|
1 |
Trường quay đa năng và các hạng mục phụ trợ Đài phát thanh và Truyền hình Hưng Yên |
TP.HY |
97,213 |
97,213 |
|
97,213 |
|
67,214 |
29,999 |
|
|
|
|
VII |
HOẠT ĐỘNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC CHÍNH TRỊ XÃ HỘI |
|
144,720 |
144,720 |
- |
119,197 |
(25,523) |
25,523 |
- |
119,197 |
- |
|
|
1 |
Dự án Cải tạo, sửa chữa nhà làm việc các Ban đảng tỉnh |
|
25,523 |
25,523 |
|
- |
(25,523) |
25,523 |
|
|
|
Dự án dừng triển khai |
|
2 |
Nhà thiếu nhi tỉnh Hưng Yên |
TPHY |
119,197 |
119,197 |
|
119,197 |
|
|
|
119,197 |
|
Đầu tư từ nguồn bán đấu giá nhà thiếu nhi tỉnh |
|
VIII |
LĨNH VỰC QUỐC PHÒNG, AN NINH |
|
210,196 |
210,196 |
- |
210,196 |
- |
- |
- |
210,196 |
- |
|
|
1 |
Dự án Căn cứ hậu phương (giai đoạn 1) |
|
97,196 |
97,196 |
|
97,196 |
|
|
|
97,196 |
|
|
|
2 |
Dự án Trung tâm huấn luyện dự bị động viên - Trung đoàn KTT 126 (GĐ 2) |
|
83,000 |
83,000 |
|
83,000 |
|
|
|
83,000 |
|
|
|
3 |
Xây dựng cầu và đường vào Trại tạm giam Công an tỉnh Hưng Yên tại xã Đoàn Đào, huyện Phù Cử |
|
30,000 |
30,000 |
|
30,000 |
|
|
|
30,000 |
|
|
|
IX |
DỰ ÁN THUỘC KHU ĐẠI HỌC PHỐ HIẾN |
|
187,573 |
187,573 |
- |
187,573 |
- |
- |
- |
187,573 |
- |
|
|
1 |
Đường vào khu hành chính tập trung tỉnh Hưng Yên |
|
187,573 |
187,573 |
|
187,573 |
|
|
|
187,573 |
|
|
|
X |
HỖ TRỢ TRỤ SỞ LÀM VIỆC CÔNG AN XÃ, THỊ TRẤN |
|
305,000 |
305,000 |
- |
305,000 |
- |
- |
- |
205,000 |
- |
|
|
XI |
BỔ SUNG VỐN ĐIỀU LỆ CÁC QUỸ TÀI CHÍNH NHÀ NƯỚC NGOÀI NGÂN SÁCH |
|
222,000 |
222,000 |
- |
222,000 |
|
- |
- |
222,000 |
- |
|
|
1 |
Quỹ bảo vệ môi trường |
|
10,000 |
10,000 |
|
10,000 |
|
|
|
10,000 |
|
|
|
2 |
Quỹ phòng chống tội phạm tỉnh Hưng Yên |
|
2,000 |
2,000 |
|
2,000 |
|
|
|
2,000 |
|
|
|
3 |
Quỹ phát triển đất |
|
200,000 |
200,000 |
|
200,000 |
|
|
|
200,000 |
|
|
|
4 |
Quỹ hỗ trợ nông dân tỉnh |
|
5,000 |
5,000 |
|
5,000 |
|
|
|
5,000 |
|
|
|
5 |
Quỹ hỗ trợ hợp tác xã |
|
5,000 |
5,000 |
|
5,000 |
|
|
|
5,000 |
|
|
|
XII |
BỐ TRÍ VỐN CHO NGÂN HÀNG CHÍNH SÁCH XÃ HỘI - CHI NHÁNH TỈNH HƯNG YÊN |
|
50,323 |
50,323 |
- |
50,323 |
|
- |
- |
50,323 |
|
|
|
1 |
Cấp vốn ủy thác qua Ngân hàng Chính sách xã hội, chi nhánh tỉnh Hưng Yên |
|
50,000 |
50,000 |
|
50,000 |
|
|
|
50,000 |
|
|
|
2 |
Cấp bù lãi suất tín dụng ưu đãi cho Ngân hàng chính sách xã hội-Chi nhánh tỉnh Hưng Yên |
|
323 |
323 |
|
323 |
|
|
|
323 |
|
|
|
XIII |
DỰ PHÒNG |
|
85,406 |
|
|
85,406 |
|
|
|
85,406 |
|
|
GIAO KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN 5 NĂM GIAI ĐOẠN
2021-2025 NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số 474/NQ-HĐND ngày 11/7/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
|
TT |
Danh mục công trình, dự án |
Chủ đầu tư dự án |
Quyết định chủ trương đầu tư |
KH vốn trung hạn 2021-2025 đã giao tại các Nghị quyết của HĐND tỉnh |
Giao bổ sung Kế hoạch vốn ngân sách tỉnh GĐ 2021-2025 |
Kế hoạch vốn ngân sách tỉnh gđ 2021 - 2025 sau điều chỉnh, bổ sung |
Ghi chú |
||
|
Số QĐ ngày tháng năm |
Tổng số |
Trong đó NS tỉnh |
|||||||
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
|
|
TỔNG SỐ |
|
|
3,589,168 |
2,578,226 |
603,754 |
1,890,727 |
2,494,481 |
|
|
A |
ĐẦU TƯ CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN |
|
|
3,081,845 |
2,070,903 |
368,754 |
1,618,404 |
1,987,158 |
|
|
I |
LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI |
|
|
2,506,941 |
1,495,999 |
231,750 |
1,264,249 |
1,495,999 |
|
|
|
Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xây dựng đường QH.05 (đoạn từ điểm giao với đường Tân Phúc - Võng Phan đến ĐT.376 cũ) |
UBND huyện Ân Thi |
422/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 |
204,141 |
142,899 |
|
142,899 |
142,899 |
|
|
2 |
Xây dựng đường quy hoạch 69m từ đường Phạm Ngũ Lão (ĐT.387) qua khu công nghiệp Minh Đức đến cầu Sặt (QL38), thị xã Mỹ Hào (giai đoạn 1) |
UBND thị xã Mỹ Hào |
419/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 |
450,000 |
250,000 |
|
250,000 |
250,000 |
|
|
3 |
Xây dựng đường QH.02 (đoạn từ giao đường QH.04 đến đường QH.60 kéo dài và đoạn kết nối ra ĐT.376 cũ, huyện Ân Thi |
UBND huyện Ân Thi |
418/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 |
96,000 |
67,200 |
|
67,200 |
67,200 |
|
|
4 |
Xây dựng đường và kè trung thủy nông nhân hòa, kênh trạm bơm Phú Hữu từ tổ dân phố Lỗ Xá (phường Nhân Hòa) đến trục quy hoạch Bắc Nam (xã Cẩm Xá) thị xã Mỹ Hào |
UBND thị xã Mỹ Hào |
421/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 |
250,000 |
100,000 |
|
100,000 |
100,000 |
|
|
5 |
Xây dựng đường trục quy hoạch Bắc Nam từ huyện Văn Lâm đến đường Phạm Ngũ Lão, thị xã Mỹ Hào (giai đoạn 1) |
UBND thị xã Mỹ Hào |
420/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 |
698,900 |
400,000 |
|
400,000 |
400,000 |
|
|
6 |
Hỗ trợ Xây dựng tuyến đường nối từ ĐH.42 qua cụm công nghiệp Ngọc Long sang đường ĐT.382 |
UBND huyện Yên Mỹ |
26/NQ-HĐND ngày 20/12/2023 |
250,000 |
90,000 |
|
90,000 |
90,000 |
|
|
7 |
Hỗ trợ Dự án đường nối từ ĐH.18 (đoạn từ UBND xã Tân Quang) đến ĐH.10, huyện Văn Lâm |
UBND xã Tân Quang |
112/NQ-HĐND ngày 30/12/2023 |
120,000 |
30,000 |
|
30,000 |
30,000 |
|
|
8 |
Nâng cấp, mở rộng ĐT.387 đoạn từ nút giao QL.5 đến QL.38 (Km8+417-Km15+700) |
BQLDA đầu tư công trình GT-XD |
405/NQ-HĐND ngày 15/11/2023 |
397,900 |
397,900 |
231,750 |
166,150 |
397,900 |
|
|
|
Dự án nhóm c |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Hàm Tử, đoạn từ đường ĐT.377 đến đường ĐH.54 |
UBND xã Hàm Tử |
423/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 |
40,000 |
18,000 |
|
18,000 |
18,000 |
|
|
II |
LĨNH VỰC KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ; PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH |
|
|
195,784 |
195,784 |
67,214 |
128,570 |
195,784 |
|
|
|
Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trường quay đa năng và các hạng mục phụ trợ Đài phát thanh và Truyền hình Hưng Yên |
Đài PTTH tỉnh |
426/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 |
97,213 |
97,213 |
67,214 |
29,999 |
97,213 |
|
|
2 |
Xây dựng và cập nhật cơ sở dữ liệu đất đai tỉnh Hưng Yên |
Văn phòng đăng ký đất đai - Sở TNMT |
429/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 |
98,571 |
98,571 |
|
98,571 |
98,571 |
|
|
III |
DỰ ÁN THUỘC KHU ĐẠI HỌC PHỐ HIẾN |
|
|
369,120 |
369,120 |
69,790 |
215,585 |
285,375 |
|
|
1 |
Dự án Hoàn thiện đường trục trung tâm Khu Đại học Phố Hiến (đoạn từ đường HY3 đến đường bộ nối hai đường cao tốc) |
BQL Khu ĐH Phố Hiến |
416/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 |
139,000 |
139,000 |
|
83,010 |
83,010 |
|
|
2 |
Dự án Hoàn thiện đường trục phía Nam Khu Đại học Phố Hiến (đoạn từ đường HY3 đến đường bộ nối hai đường cao tốc) |
417/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 |
125,000 |
125,000 |
|
97,245 |
97,245 |
||
|
3 |
Dự án Khu dân cư mới Nu-3 Khu Đại học Phố Hiến |
|
425/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 |
105,120 |
105,120 |
69,790 |
35,330 |
105,120 |
|
|
IV |
HỖ TRỢ KHÁC |
|
|
10,000 |
10,000 |
- |
10,000 |
10,000 |
- |
|
1 |
Hỗ trợ cải tạo, sửa chữa trụ sở Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh Hưng Yên |
Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh |
141/QĐ-VKSTC ngày 13/12/2023 của Viện KSND tối cao |
10,000 |
10,000 |
|
10,000 |
10,000 |
|
|
B |
BỔ SUNG VỐN ĐIỀU LỆ CHO CÁC QUỸ TÀI CHÍNH NHÀ NƯỚC NGOÀI NGÂN SÁCH |
|
|
457,000 |
457,000 |
235,000 |
222,000 |
457,000 |
- |
|
1 |
Quỹ bảo vệ môi trường tỉnh |
|
|
15,000 |
15,000 |
5,000 |
10,000 |
15,000 |
|
|
2 |
Quỹ phòng chống tội phạm tỉnh Hưng Yên |
|
|
2,000 |
2,000 |
|
2,000 |
2,000 |
|
|
3 |
Quỹ phát triển đất |
|
|
400,000 |
400,000 |
200,000 |
200,000 |
400,000 |
|
|
4 |
Quỹ hỗ trợ nông dân tỉnh |
|
|
20,000 |
20,000 |
15,000 |
5,000 |
20,000 |
|
|
5 |
Quỹ hỗ trợ hợp tác xã |
|
|
20,000 |
20,000 |
15,000 |
5,000 |
20,000 |
|
|
C |
BỐ TRÍ VỐN CHO NGÂN HÀNG CHÍNH SÁCH XÃ HỘI - CHI NHÁNH TỈNH HƯNG YÊN |
|
|
50,323 |
50,323 |
- |
50,323 |
50,323 |
|
|
1 |
Cấp vốn ủy thác qua Ngân hàng Chính sách xã hội, chi nhánh tỉnh |
|
|
50,000 |
50,000 |
|
50,000 |
50,000 |
|
|
2 |
Cấp bù lãi suất tín dụng ưu đãi cho Ngân hàng chính sách xã hội, chi nhánh tỉnh Hưng Yên |
|
|
323 |
323 |
|
323 |
323 |
|
Đăng xuất
Việc làm Hồ Chí Minh