Nghị quyết 25/NQ-HĐND năm 2025 phê duyệt Kế hoạch đầu tư công trung hạn 2021-2025 và hàng năm tỉnh Quảng Trị sau sắp xếp
| Số hiệu | 25/NQ-HĐND |
| Ngày ban hành | 14/08/2025 |
| Ngày có hiệu lực | 14/08/2025 |
| Loại văn bản | Nghị quyết |
| Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Trị |
| Người ký | Nguyễn Đăng Quang |
| Lĩnh vực | Đầu tư |
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 25/NQ-HĐND |
Quảng Trị, ngày 14 tháng 8 năm 2025 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN 2021-2025 VÀ HÀNG NĂM TỈNH QUẢNG TRỊ SAU SẮP XẾP
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
KHÓA VIII, KỲ HỌP THỨ 2
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 72/2025/QH15;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước số 89/2025/QH15;
Căn cứ Luật Đầu tư công số 58/2025/QH15;
Căn cứ Luật số 90/2025/QH15 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đấu thầu, Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư, Luật Hải quan, Luật Thuế giá trị gia tăng, Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, Luật Đầu tư, Luật Đầu tư công, Luật Quản lý, sử dụng tài sản công;
Căn cứ Nghị định số 85/2025/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2025 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;
Căn cứ Nghị quyết số 202/2025/QH15 ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Quốc hội về việc sắp xếp đơn vị hành chính cấp tỉnh;
Căn cứ Nghị định số 125/2025/NĐ-CP ngày 11 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Tài chính;
Xét Tờ trình số 363/TTr-UBND ngày 04 tháng 8 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua Nghị quyết kế hoạch đầu tư công trung hạn và hàng năm tỉnh Quảng Trị sau sắp xếp; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế- Ngân sách; ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
1. Hợp nhất kế hoạch đầu tư công trung hạn 2021-2025 tỉnh Quảng Trị sau sắp xếp với số tiền là 42.343,200 tỷ đồng, trong đó:
- Vốn ngân sách tỉnh: 22.354,436 tỷ đồng.
- Vốn ngân sách Trung ương: 16.403,524 tỷ đồng.
- Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội: 514 tỷ đồng.
- Chương trình mục tiêu quốc gia: 3.071,240 tỷ đồng.
2. Hợp nhất kế hoạch đầu tư công năm 2025 tỉnh Quảng Trị sau sắp xếp, với số tiền là 9.820,103 tỷ đồng, trong đó:
- Vốn ngân sách tỉnh: 4.772,264 tỷ đồng
- Vốn ngân sách Trung ương: 4.251,101 tỷ đồng
- Chương trình mục tiêu quốc gia: 796,738 tỷ đồng
3. Hợp nhất kế hoạch đầu tư công năm 2024 kéo dài sang năm 2025 tỉnh Quảng Trị sau sắp xếp, với số tiền là 1.315,016 tỷ đồng, trong đó:
- Vốn ngân sách tỉnh: 775,311 tỷ đồng
- Vốn ngân sách Trung ương: 278,449 tỷ đồng
- Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội: 70 tỷ đồng
- Chương trình mục tiêu quốc gia: 191,256 tỷ đồng
(Chi tiết tại Phụ lục I kèm theo)
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 25/NQ-HĐND |
Quảng Trị, ngày 14 tháng 8 năm 2025 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN 2021-2025 VÀ HÀNG NĂM TỈNH QUẢNG TRỊ SAU SẮP XẾP
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
KHÓA VIII, KỲ HỌP THỨ 2
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 72/2025/QH15;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước số 89/2025/QH15;
Căn cứ Luật Đầu tư công số 58/2025/QH15;
Căn cứ Luật số 90/2025/QH15 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đấu thầu, Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư, Luật Hải quan, Luật Thuế giá trị gia tăng, Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, Luật Đầu tư, Luật Đầu tư công, Luật Quản lý, sử dụng tài sản công;
Căn cứ Nghị định số 85/2025/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2025 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;
Căn cứ Nghị quyết số 202/2025/QH15 ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Quốc hội về việc sắp xếp đơn vị hành chính cấp tỉnh;
Căn cứ Nghị định số 125/2025/NĐ-CP ngày 11 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Tài chính;
Xét Tờ trình số 363/TTr-UBND ngày 04 tháng 8 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua Nghị quyết kế hoạch đầu tư công trung hạn và hàng năm tỉnh Quảng Trị sau sắp xếp; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế- Ngân sách; ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
1. Hợp nhất kế hoạch đầu tư công trung hạn 2021-2025 tỉnh Quảng Trị sau sắp xếp với số tiền là 42.343,200 tỷ đồng, trong đó:
- Vốn ngân sách tỉnh: 22.354,436 tỷ đồng.
- Vốn ngân sách Trung ương: 16.403,524 tỷ đồng.
- Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội: 514 tỷ đồng.
- Chương trình mục tiêu quốc gia: 3.071,240 tỷ đồng.
2. Hợp nhất kế hoạch đầu tư công năm 2025 tỉnh Quảng Trị sau sắp xếp, với số tiền là 9.820,103 tỷ đồng, trong đó:
- Vốn ngân sách tỉnh: 4.772,264 tỷ đồng
- Vốn ngân sách Trung ương: 4.251,101 tỷ đồng
- Chương trình mục tiêu quốc gia: 796,738 tỷ đồng
3. Hợp nhất kế hoạch đầu tư công năm 2024 kéo dài sang năm 2025 tỉnh Quảng Trị sau sắp xếp, với số tiền là 1.315,016 tỷ đồng, trong đó:
- Vốn ngân sách tỉnh: 775,311 tỷ đồng
- Vốn ngân sách Trung ương: 278,449 tỷ đồng
- Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội: 70 tỷ đồng
- Chương trình mục tiêu quốc gia: 191,256 tỷ đồng
(Chi tiết tại Phụ lục I kèm theo)
(Chi tiết tại Phụ lục II, III, IV, V kèm theo)
Điều 3. Phê duyệt Kế hoạch đầu tư công trung hạn 2021-2025 và hàng năm tỉnh Quảng Trị sau điều chỉnh
1. Kế hoạch đầu tư công trung hạn 2021-2025 tỉnh Quảng Trị sau sắp xếp, với số tiền là 42.330,031 tỷ đồng, trong đó:
- Vốn ngân sách tỉnh: 22.341,267 tỷ đồng.
- Vốn ngân sách Trung ương: 16.403,524 tỷ đồng.
- Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội: 514 tỷ đồng.
- Chương trình mục tiêu quốc gia: 3.071,240 tỷ đồng.
2. Kế hoạch đầu tư công năm 2025 tỉnh Quảng Trị sau sắp xếp, với số tiền là 9.806,934 tỷ đồng, trong đó:
- Vốn ngân sách tỉnh: 4.759,095 tỷ đồng
- Vốn ngân sách Trung ương: 4.251,101 tỷ đồng
- Chương trình mục tiêu quốc gia: 796,738 tỷ đồng
3. Kế hoạch đầu tư công năm 2024 kéo dài sang năm 2025 tỉnh Quảng Trị sau sắp xếp, với số tiền là 1.315,016 tỷ đồng, trong đó:
- Vốn Ngân sách tỉnh: 775,311 tỷ đồng
- Vốn ngân sách Trung ương: 278,449 tỷ đồng
- Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội: 70 tỷ đồng
- Chương trình mục tiêu quốc gia: 191,256 tỷ đồng
(Chi tiết tại Phụ lục VI kèm theo)
Điều 4. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định việc giao chi tiết, điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn và hàng năm theo quy định của pháp luật đầu tư công hiện hành; chủ động xử lý các vấn đề cấp bách, quan trọng phát sinh từ thực tiễn trong quá trình sắp xếp đơn vị hành chính báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh phối hợp với Ban Thường trực Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh giám sát thực hiện Nghị quyết. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị khóa VIII, Kỳ họp thứ 2 thông qua ngày 14 tháng 8 năm 2025 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
|
|
CHỦ TỊCH |
HỢP NHẤT KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN 2021-2025 VÀ HÀNG
NĂM TỈNH QUẢNG TRỊ SAU SẮP XẾP
(Kèm theo Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 14/8/2025 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
|
ST |
Danh mục |
Kế hoạch trung hạn 2021-2025 |
Kế hoạch 2025 |
Kế hoạch năm 2024 kéo dài sang 2025 |
Nghị quyết của HĐND tỉnh/Quyết định của UBND tỉnh giao kế hoạch |
|||||||
|
Tổng cộng |
Trong đó |
Tổng cộng |
Trong đó |
Tổng cộng |
Trong đó |
|||||||
|
Quảng Trị |
Quảng Bình |
Quảng Trị |
Quảng Bình |
Quảng Trị |
Quảng Bình |
|||||||
|
|
TỔNG CỘNG |
42.343.200 |
19.645.036 |
22.698.164 |
9.820.103 |
5.687.560 |
4.132.543 |
1.315.016,709 |
418.619,216 |
896.397,493 |
Quảng Trị |
Quảng Bình |
|
A |
NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG CÂN ĐỐI |
22.354.436 |
9.282.101 |
13.072.335 |
4.772.264 |
2.334.780 |
2.437.484 |
775.311,138 |
14.371,432 |
60.939,706 |
||
|
1 |
Cân đối theo tiêu chí |
4.683.431 |
2.232.900 |
2.450.531 |
882.800 |
439.570 |
443.230 |
103.417,524 |
38.496,868 |
64.920,656 |
|
|
|
- |
Tỉnh phân bổ |
3.380.368 |
1.840.108 |
1.540.260 |
628.258 |
362.258 |
266.000 |
93.233,238 |
38.496,868 |
54.736,370 |
- Trung hạn: 145/NQ-HĐND ngày 15/11/2021; 158/NQ-HĐND ngày 9/12/2021; 41/NQ-HĐND ngày 14/7/2022; 62/NQ-HĐND ngày 18/10/2022; 20/NQ-HĐND ngày 28/3/2023; 84/NQ-HĐND ngày 24/10/2023; 110/NQ-HĐND ngày 07/12/2023; 21/NQ-HĐND ngày 10/5/2024; 51/NQ-HĐND ngày 11/7/2024; 79/NQ-HĐND ngày 25/10/2024; 99/NQ-HĐND ngày 06/12/2024; 11/NQ-HĐND ngày 4/4/2025; 32/NQ-HĐND ngày 26/6/2025 - Kế hoạch 2025: 103/NQ-HĐND ngày 06/12/2024; 11/NQ-HĐND ngày 04/4/2025; 32/NQ-HĐND ngày 26/6/2025 - Kéo dài: 681/QĐ-UBND ngày 07/3/2025 |
- Trung hạn: Nghị quyết 44/NQ-HĐND ngày 10/12/2021; 59/NQ-HĐND ngày 27/5/2022; 95/NQ-HĐND ngày 10/12/2022; 138/NQ-HĐND ngày 2/10/2023 2/10/2023151/NQ-HĐND ngày 8/12/2023; 201/NQ-HĐND ngày 25/10/2024; 219/NQ-HĐND ngày 11/12/2024 của HĐND tỉnh Quảng Bình; - KH năm 2025: Nghị Quyết 219/NQ-HĐND ngày 11/12/2024 - Kéo dài: Quyết định số 742/QĐ- UBND ngày 17/3/2025 |
|
- |
Huyện phân bổ đưa vào kế hoạch ĐTC của tỉnh sau sắp xếp bộ máy |
1.303.063 |
392.792 |
910.271 |
254.542 |
77.312 |
177.230 |
10.184,286 |
|
10.184,29 |
Nghị quyết 34/NQ-HĐND ngày 26/6/2025 |
Nghị quyết 255/NQ-HĐND ngày 26/6/2025 |
|
2 |
Sử dụng đất |
15.176.710 |
6.526.611 |
8.650.099 |
3.127.422 |
1.610.310 |
1.517.112 |
636.693,984 |
60.732,564 |
575.961,420 |
|
|
|
- |
Tỉnh phân bổ |
7.883.462 |
2.933.462 |
4.950.000 |
1.424.787 |
717.345 |
707.442 |
542.936 |
20.794,180 |
522.141,44 |
- Trung hạn: 145/NQ-HĐND ngày 15/11/2021; 158/NQ-HĐND ngày 9/12/2021; 41/NQ-HĐND ngày 14/7/2022; 62/NQ-HĐND ngày 18/10/2022; 20/NQ-HĐND ngày 28/3/2023; 84/NQ-HĐND ngày 24/10/2023; 110/NQ-HĐND ngày 07/12/2023; 21/NQ-HĐND ngày 10/5/2024; 51/NQ-HĐND ngày 11/7/2024; 79/NQ-HĐND ngày 25/10/2024; 99/NQ-HĐND ngày 06/12/2024; 11/NQ-HĐND ngày 4/4/2025; 32/NQ-HĐND ngày 26/6/2025 - Kế hoạch 2025: 103/NQ-HĐND ngày 06/12/2024; 11/NQ-HĐND ngày 04/4/2025; 32/NQ-HĐND ngày 26/6/2025 - Kéo dài: 681/QĐ-UBND ngày 07/3/2025 |
- Trung hạn: Nghị quyết 44/NQ-HĐND ngày 10/12/2021; 59/NQ-HĐND ngày 27/5/2022; 95/NQ-HĐND ngày 10/12/2022; 138/NQ-HĐND ngày 2/10/2023 2/10/2023151/NQ-HĐND ngày 8/12/2023; 201/NQ-HĐND ngày 25/10/2024; 219/NQ-HĐND ngày 11/12/2024 của HĐND tỉnh Quảng Bình; - KH năm 2025: Nghị Quyết 219/NQ-HĐND ngày 11/12/2024 - Kéo dài: Quyết định số 742/QĐ- UBND ngày 17/3/2025 |
|
- |
Huyện phân bổ đưa vào kế hoạch ĐTC của tỉnh sau sắp xếp bộ máy |
7.293.248 |
3.593.149 |
3.700.099 |
1.702.635 |
892.965 |
809.670 |
93.758,364 |
39.938,384 |
53.819,980 |
Nghị quyết 34/NQ-HĐND ngày 26/6/2025 |
Nghị quyết 255/NQ-HĐND ngày 26/6/2025 |
|
3 |
Nguồn khác |
2.006.705 |
280.000 |
1.726.705 |
213.042 |
70.000 |
143.042 |
25.577,75 |
15.142,00 |
10.435,75 |
|
|
|
- |
Tỉnh phân bổ (Nguồn thu phí sử dụng kết cấu hạ tầng KCN, KKT; nguồn tăng thu, hỗ trợ xây dựng nông thôn mới và nguồn khác) |
1.192.712 |
280.000 |
912.712 |
95.844 |
70.000 |
25.844 |
23.577,75 |
15.142,0 |
8.435,75 |
- Trung hạn: 1704/QĐ-UBND ngày 30/6/2022 - Kế hoạch 2025: 3278/QĐ- UBND ngày 30/12/2024, 2440/QĐ-UBND ngày 29/6/2025 - Kéo dài: 2440/QĐ-UBND ngày 29/6/2025 |
- Trung hạn: Nghị quyết 44/NQ-HĐND ngày 10/12/2021; 59/NQ-HĐND ngày 27/5/2022; 95/NQ-HĐND ngày 10/12/2022; 138/NQ-HĐND ngày 2/10/2023 2/10/2023151/NQ-HĐND ngày 08/12/2023; 201/NQ-HĐND ngày 25/10/2024; 219/NQ-HĐND ngày 11/12/2024 của HĐND tỉnh Quảng Bình; - KH năm 2025: Nghị Quyết 219/NQ-HĐND ngày 11/12/2024 - Kéo dài: Quyết định số 742/QĐ- UBND ngày 17/3/2025 |
|
- |
Huyện phân bổ đưa vào kế hoạch ĐTC của tỉnh sau sắp xếp bộ máy |
813.993 |
|
813.993 |
117.198 |
|
117.198 |
2.000 |
|
2.000,00 |
Nghị quyết 34/NQ-HĐND ngày 26/6/2025 |
Nghị quyết 255/NQ-HĐND ngày 26/6/2025 của HĐND tỉnh Quảng Bình |
|
4 |
Xổ số kiến thiết |
487.590 |
242.590 |
245.000 |
140.000 |
58.000 |
82.000 |
9.621,88 |
|
9.621,88 |
- Trung hạn: 137/NQ-HĐND ngày 30/8/2021; 84/NQ-HĐND ngày 24/10/2023; 12/NQ-HĐND ngày 04/4/2025 - Kế hoạch 2025: 103/NQ-HĐND ngày 06/12/2024 |
- Trung hạn: Nghị quyết 44/NQ-HĐND ngày 10/12/2021; 201/NQ-HĐND ngày 25/10/2024; 219/NQ-HĐND ngày 11/12/2024 của HĐND tỉnh Quảng Bình; - KH năm 2025: Nghị Quyết 219/NQ-HĐND ngày 11/12/2024 - Kéo dài: Quyết định số 742/QĐ- UBND ngày 17/3/2025 |
|
5 |
Bội chi NSĐP |
|
|
|
409.000 |
156.900 |
252.100 |
|
|
|
Thủ tướng chính phủ giao hàng năm |
Thủ tướng chính phủ giao hàng năm |
|
B |
NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG |
16.403.524 |
8.467.744 |
7.935.780 |
4.251.101 |
2.973.863 |
1.277.238 |
278.448,758 |
157.573,000 |
120.875,758 |
|
|
|
1 |
Vốn trong nước (bao gồm kế hoạch bổ sung từ nguồn tăng thu NSTW năm 2022 tỉnh Quảng Trị cũ) |
12.420.165 |
6.338.168 |
6.081.997 |
3.356.150 |
2.305.368 |
1.050.782 |
244.842,758 |
157.573,000 |
87.269,758 |
- Trung hạn: 2543/QĐ-UBND ngày 22/9/2024; 183/QĐ-UBND ngày 24/9/2021; 320/QĐ-UBND ngày 06/2/2024; 1459/QĐ-UBND ngày 20/6/2024; 2273/QĐ-UBND ngày 20/9/2024 - Kế hoạch 2025: 3118/QĐ- UBND ngày 19/12/2024; 3279/QĐ-UBND ngày 30/12/2024; 491/QĐ-UBND ngày 21/02/2025 - Kéo dài: 2386/UBND-TH ngày 31/5/2025 |
Trung hạn: 3069/QĐ-UBND ngày 24/9/2021; QĐ số 527/QĐ- UBND ngày 25/02/2022; 3452/QĐ-UBND ngày 09/12/2024; Năm 2025: 3717/QĐ-UBND ngày 26/12/2024; Kéo dài: 1773/QĐ- UBND ngày 30/5/2025 |
|
2 |
Vốn nước ngoài |
3.983.359 |
2.129.576 |
1.853.783 |
894.951 |
668.495 |
226.456 |
33.606,000 |
|
33.606,000 |
- Trung hạn: 2543/QĐ-UBND ngày 22/9/2021; 2273/QĐ-UBND ngày 20/9/2024 - Kế hoạch 2025: 3118/QĐ- UBND ngày 19/12/2024; 3279/QĐ-UBND ngày 30/12/2024 |
Trung hạn: 3069/QĐ-UBND ngày 24/9/2021. Năm 2025: 3717/QĐ-UBND ngày 26/12/2024; Kéo dài: 1773/QĐ- UBND ngày 30/5/2025 |
|
C |
CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI KINH TẾ XÃ HỘI |
514.000 |
364.000 |
150.000 |
|
|
|
70.000 |
70.000 |
|
|
|
|
1 |
Lĩnh vực y tế |
311.000 |
161.000 |
150.000 |
|
|
|
|
|
|
Trung hạn: 450/QĐ-UBND ngày 16/3/2023 |
Quyết định số 546/QĐ-UBND ngày 16/3/2023; Quyết định số 1123/QĐ-UBND ngày 12/5/2023 |
|
2 |
Lĩnh vực giao thông |
203.000 |
203.000 |
|
|
|
|
70.000 |
70.000 |
|
Trung hạn: 1665/QĐ-UBND ngày 31/7/2023; Kéo dài: Thủ tướng Chính phủ cho phép kéo dài tại Quyết định số 1508/QĐ-TTg ngày 04/12/2024 |
|
|
D |
CHƯƠNG TRÌNH MTQG |
3.071.240 |
1.531.191 |
1.540.049 |
796.738 |
378.917 |
417.821 |
191.256,813 |
76.674,784 |
114.582,029 |
|
|
|
1 |
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
1.591.963 |
740.078 |
851.885 |
466.542 |
218.206 |
248.336 |
163.434,58 |
58.102,55 |
105.332,03 |
- Trung hạn: 30/NQ-HĐND ngày 29/6/2022; 19/NQ-HĐND ngày 28/3/2023; 40/NQ-HĐND ngày 26/6/2025 - KH 2025 và kéo dài: 105/NQ-HĐND ngày 06/12/2024; 22/NQ-HĐND ngày 04/4/2025; 40/NQ-HĐND ngày 26/6/2025 |
- Nghị quyết số 256/NQ-HĐND ngày 26/6/2025 của HĐND tỉnh Quảng Bình, Quyết định số 2521/QĐ-UBND ngày 27/6/2025 của UBND tỉnh Quảng Bình |
|
2 |
Chương trình Giảm nghèo |
431.927 |
362.173 |
69.754 |
81.111 |
66.741 |
14.370 |
13.737,983 |
13.166,983 |
571,000 |
- Trung hạn: 30/NQ-HĐND ngày 29/6/2022; 1703/QĐ-UBND ngày 30/6/2022 - KH 2025 và kéo dài: 106/NQ-HĐND ngày 26/12/2024; 41/NQ-HĐND ngày 26/6/2025 |
- Trung hạn: Nghị quyết số 70/NQ-HĐND ngày 26/7/2022, 256/NQ-HĐND ngày 26/6/2025 của HĐND tỉnh Quảng Bình; Quyết định số 2237/QĐ-UBND ngày 17/8/2022, 2521/QĐ-UBND ngày 27/6/2025 của UBND tỉnh Quảng Bình. '- KH 2025: Nghị quyết số 225/NQ-HĐND ngày 11/12/2024 của HĐND tỉnh, Quyết định số 3707/QĐ- UBND ngày 26/12/2024 của UBND tỉnh. |
|
3 |
Chương trình NTM |
1.047.350 |
428.940 |
618.410 |
249.085 |
93.970 |
155.115 |
14.084,25 |
5.405,250 |
8.679,00 |
- Trung hạn: 30/NQ-HĐND ngày 29/6/2022; 85/NQ-HĐND ngày 24/10/2023; 38/NQ-HĐND ngày 26/6/2025 - KH 2025 và kéo dài: 104/NQ-HĐND ngày 06/12/2024; 14/NQ-HĐND ngày 14/4/2025; 38/NQ-HĐND ngày 26/6/2025 |
-Trung hạn: Nghị quyết số 69/NQ-HĐND ngày 26/7/2022; số 110/NQ-HĐND ngày 24/3/2023; số 124/NQ-HĐND ngày 13/7/2023, '-KH 2025: số 223/NQ-HĐND ngày 11/12/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình |
(*) Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2021-2025, kế hoạch 2025 và kế hoạch kéo dài sang năm 2025 được cấp có thẩm quyền quyết định đến ngày 30/6/2025
DANH MỤC ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI
ĐOẠN 2021-2025 NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG CÂN ĐỐI THEO TIÊU CHÍ
(Kèm theo Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 14/8/2025 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
|
TT |
Danh mục dự án |
Quyết định đầu tư |
Kế hoạch trung hạn 2021-2025 đã giao |
Điều chỉnh kế hoạch |
Kế hoạch trung hạn 2021-2025 sau điều chỉnh |
Ghi chú |
|||
|
Số Quyết định, ngày, tháng, năm ban hành |
Tổng mức đầu tư |
||||||||
|
Tổng số |
Trong đó: NSĐP |
Tăng (+) |
Giảm (-) |
||||||
|
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
133.186 |
11.194 |
11.194 |
133.186 |
|
|
* |
Dự án giảm vốn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Ưu đãi đầu tư |
|
|
|
10.000 |
|
5.000 |
5.000 |
|
|
2 |
Quyết toán công trình |
|
|
|
96.000 |
|
3.000 |
93.000 |
|
|
3 |
Chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
16.580 |
|
3.194 |
13.386 |
|
|
* |
Dự án tăng vốn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xây dựng các cầu vượt lũ trên tuyến ĐT.586 qua địa bàn huyện Hướng Hóa |
1417/QĐ-UBND ngày 27/5/2020 968/QĐ-UBND ngày 23/4/2024 |
26.800 |
21.800 |
10.606 |
11.194 |
|
21.800 |
|
DANH MỤC ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2025 NGUỒN
VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG CÂN ĐỐI THEO TIÊU CHÍ
(Kèm theo Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 14/8/2025 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
|
STT |
Danh mục dự án |
Quyết định đầu tư |
Kế hoạch 2025 đã giao |
Kế hoạch điều chỉnh |
Kế hoạch 2025 sau điều chỉnh |
Ghi chú |
|||
|
Số QĐ; ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
||||||||
|
Tổng số |
Trong đó: NSĐP |
Tăng (+) |
Giảm (-) |
||||||
|
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
28.606 |
11.194 |
11.194 |
28.606 |
|
|
* |
Các dự án giảm vốn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Ưu đãi đầu tư |
|
|
|
5.000 |
|
5.000 |
0 |
|
|
2 |
Quyết toán công trình |
|
|
|
3.000 |
|
3.000 |
0 |
|
|
3 |
Chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
10.000 |
|
3.194 |
6.806 |
|
|
* |
Các dự án tăng vốn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xây dựng các cầu vượt lũ trên tuyến ĐT.586 qua địa bàn huyện Hướng Hóa |
1417/QĐ-UBND ngày 27/5/2020 968/QĐ-UBND ngày 23/4/2024 |
26.800 |
21.800 |
10.606 |
11.194 |
|
21.800 |
|
DANH MỤC ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI
ĐOẠN 2021-2025 NGUỒN VỐN ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT DO TỈNH QUẢN LÝ
(Kèm theo Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 14/8/2025 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
|
TT |
Danh mục dự án |
Quyết định đầu tư |
Kế hoạch trung hạn 2021-2025 đã giao* |
Kế hoạch điều chỉnh giảm |
Kế hoạch trung hạn 2021-2025 sau điều chỉnh |
Ghi chú |
||
|
Số Quyết định, ngày, tháng, năm ban hành |
Tổng mức đầu tư |
|||||||
|
Tổng số |
Trong đó: NSĐP |
|||||||
|
|
CẤP TỈNH QUẢN LÝ |
|
|
|
2.933.462 |
13.169 |
2.920.293 |
|
|
I |
NGUỒN THU TỪ ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT Ở |
|
|
|
2.010.526 |
|
2.010.526 |
Không thay đổi |
|
II |
NGUỒN THU ĐẤU GIÁ, ĐẤU THẦU CÁC KHU ĐẤT CHO NHÀ ĐẦU TƯ SỬ DỤNG |
|
|
|
812.936 |
13.169 |
799.767 |
|
|
II.1 |
Đo đạc địa chính và quỹ phát triển đất |
|
|
|
121.940 |
1.975 |
119.965 |
|
|
II.2 |
Bố trí công trình phát triển quỹ đất và KTXH khác |
|
|
|
690.996 |
11.194 |
679.802 |
|
|
1 |
Xây dựng các cầu vượt lũ trên tuyến ĐT.586 qua địa bàn huyện Hướng Hóa |
1417/QĐ- UBND ngày 27/5/2020 968/QĐ- UBND ngày 23/4/2024 |
26.800 |
21.800 |
11.194 |
11.194 |
0 |
|
|
III |
NGUỒN THU TỪ ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT Ở TẠI KKT TMĐB LAO BẢO |
|
|
|
110.000 |
|
110.000 |
Không thay đổi |
DANH MỤC ĐIỀU GIẢM KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2025 NGUỒN VỐN
ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT DO TỈNH QUẢN LÝ
(Kèm theo Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 14/8/2025 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
|
STT |
Danh mục dự án |
Quyết định đầu tư |
Kế hoạch 2025 đã giao |
Kế hoạch điều chỉnh giảm |
Kế hoạch 2025 sau điều chỉnh |
Ghi chú |
||
|
Số QĐ; ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
|||||||
|
Tổng số |
Trong đó: NSĐP |
|||||||
|
|
CẤP TỈNH QUẢN LÝ |
|
|
|
717.345 |
13.169 |
704.176 |
|
|
I |
NGUỒN THU TỪ ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT Ở |
|
|
|
460.526 |
|
460.526 |
Không thay đổi |
|
II |
NGUỒN THU ĐẤU GIÁ, ĐẤU THẦU CÁC KHU ĐẤT CHO NHÀ ĐẦU TƯ SỬ DỤNG |
|
|
|
193.819 |
13.169 |
180.650 |
|
|
II.1 |
Đo đạc địa chính và quỹ phát triển đất |
|
|
|
29.073 |
1.975 |
27.098 |
|
|
II.2 |
Bố trí công trình phát triển quỹ đất và KTXH khác |
|
|
|
164.746 |
11.194 |
153.552 |
|
|
5 |
Xây dựng các cầu vượt lũ trên tuyến ĐT.586 qua địa bàn huyện Hướng Hóa |
1417/QĐ- UBND ngày 27/5/2020 968/QĐ-UBND ngày 23/4/2024 |
26.800 |
21.800 |
11.194 |
11.194 |
0 |
|
|
III |
NGUỒN THU TỪ ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT Ở TẠI KKT TMĐB LAO BẢO |
|
|
|
63.000 |
|
63.000 |
Không thay đổi |
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN 2021-2025 VÀ HÀNG NĂM TỈNH
QUẢNG TRỊ SAU ĐIỀU CHỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 14/8/2025 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
|
STT |
Danh mục |
Kế hoạch trung hạn 2021-2025 |
Kế hoạch 2025 |
Kế hoạch năm 2024 kéo dài sang 2025 |
Nghị quyết của HĐND tỉnh/Quyết định của UBND tỉnh giao kế hoạch |
|||||||
|
Tổng cộng |
Trong đó |
Tổng cộng |
Trong đó |
Tổng cộng |
Trong đó |
|||||||
|
Quảng Trị |
Quảng Bình |
Quảng Trị |
Quảng Bình |
Quảng Trị |
Quảng Bình |
|||||||
|
|
TỔNG CỘNG |
42.330.031 |
19.631.867 |
22.698.164 |
9.806.934 |
5.674.391 |
4.132.543 |
1.315.016,709 |
418.619,216 |
896.397,493 |
Quảng Trị |
Quảng Bình |
|
A |
NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG CÂN ĐỐI |
22.341.267 |
9.268.932 |
13.072.335 |
4.759.095 |
2.321.611 |
2.437.484 |
775.311,138 |
114.371,432 |
660.939,706 |
||
|
1 |
Cân đối theo tiêu chí |
4.683.431 |
2.232.900 |
2.450.531 |
882.800 |
439.570 |
443.230 |
103.417,524 |
38.496,868 |
64.920,656 |
|
|
|
- |
Tỉnh phân bổ |
3.380.368 |
1.840.108 |
1.540.260 |
628.258 |
362.258 |
266.000 |
93.233,238 |
38.496,868 |
54.736,370 |
- Trung hạn: 145/NQ-HĐND ngày 15/11/2021; 158/NQ-HĐND ngày 9/12/2021; 41/NQ-HĐND ngày 14/7/2022; 62/NQ-HĐND ngày 18/10/2022; 20/NQ-HĐND ngày 28/3/2023; 84/NQ-HĐND ngày 24/10/2023; 110/NQ-HĐND ngày 07/12/2023; 21/NQ-HĐND ngày 10/5/2024; 51/NQ-HĐND ngày 11/7/2024; 79/NQ-HĐND ngày 25/10/2024; 99/NQ-HĐND ngày 06/12/2024; 11/NQ-HĐND ngày 4/4/2025; 32/NQ-HĐND ngày 26/6/2025 - Kế hoạch 2025: 103/NQ-HĐND ngày 06/12/2024; 11/NQ-HĐND ngày 04/4/2025; 32/NQ-HĐND ngày 26/6/2025 - Kéo dài: 681/QĐ- UBND ngày 07/3/2025 |
- Trung hạn: Nghị quyết 44/NQ-HĐND ngày 10/12/2021; 59/NQ-HĐND ngày 27/5/2022; 95/NQ-HĐND ngày 10/12/2022; 138/NQ-HĐND ngày 2/10/2023 2/10/2023151/NQ-HĐND ngày 8/12/2023; 201/NQ-HĐND ngày 25/10/2024; 219/NQ-HĐND ngày 11/12/2024 của HĐND tỉnh Quảng Bình; - KH năm 2025: Nghị Quyết 219/NQ-HĐND ngày 11/12/2024 - Kéo dài: Quyết định số 742/QĐ- UBND ngày 17/3/2025 |
|
- |
Huyện phân bổ đưa vào kế hoạch ĐTC của tỉnh sa sắp xếp bộ máy |
1.303.063 |
392.792 |
910.271 |
254.542 |
77.312 |
177.230 |
10.184,286 |
|
10.184,29 |
Nghị quyết 34/NQ-HĐND ngày 26/6/2025 |
Nghị quyết 255/NQ-HĐND ngày 26/6/2025 |
|
2 |
Sử dụng đất |
15.163.541 |
6.513.442 |
8.650.099 |
3.114.253 |
1.597.141 |
1.517.112 |
636.693,984 |
60.732,564 |
575.961,420 |
|
|
|
- |
Tỉnh phân bổ |
7.870.293 |
2.920.293 |
4.950.000 |
1.411.618 |
704.176 |
707.442 |
542.936 |
20.794,180 |
522.141,44 |
- Trung hạn: 145/NQ-HĐND ngày 15/11/2021; 158/NQ-HĐND ngày 9/12/2021; 41/NQ-HĐND ngày 14/7/2022; 62/NQ-HĐND ngày 18/10/2022; 20/NQ-HĐND ngày 28/3/2023; 84/NQ-HĐND ngày 24/10/2023; 110/NQ-HĐND ngày 07/12/2023; 21/NQ-HĐND ngày 10/5/2024; 51/NQ-HĐND ngày 11/7/2024; 79/NQ-HĐND ngày 25/10/2024; 99/NQ-HĐND ngày 06/12/2024; 11/NQ-HĐND ngày 4/4/2025; 32/NQ-HĐND ngày 26/6/2025 - Kế hoạch 2025: 103/NQ-HĐND ngày 06/12/2024; 11/NQ-HĐND ngày 04/4/2025; 32/NQ-HĐND ngày 26/6/2025 - Kéo dài: 681/QĐ-UBND ngày 07/3/2025 |
- Trung hạn: Nghị quyết 44/NQ-HĐND ngày 10/12/2021; 59/NQ-HĐND ngày 27/5/2022; 95/NQ-HĐND ngày 10/12/2022; 138/NQ-HĐND ngày 2/10/2023 2/10/2023151/NQ-HĐND ngày 8/12/2023; 201/NQ-HĐND ngày 25/10/2024; 219/NQ-HĐND ngày 11/12/2024 của HĐND tỉnh Quảng Bình; - KH năm 2025: Nghị Quyết 219/NQ-HĐND ngày 11/12/2024 - Kéo dài: Quyết định số 742/QĐ- UBND ngày 17/3/2025 |
|
- |
Huyện phân bổ đưa vào kế hoạch ĐTC của tỉnh sau sắp xếp bộ máy |
7.293.248 |
3.593.149 |
3.700.099 |
1.702.635 |
892.965 |
809.670 |
93.758,364 |
39.938,384 |
53.819,980 |
Nghị quyết 34/NQ-HĐND ngày 26/6/2025 |
Nghị quyết 255/NQ-HĐND ngày 26/6/2025 |
|
3 |
Nguồn khác |
2.006.705 |
280.000 |
1.726.705 |
213.042 |
70.000 |
143.042 |
25.577,75 |
15.142,00 |
10.435,75 |
|
|
|
- |
Tỉnh phân bổ (nguồn thu phí sử dụng kết cấu hạ tầng KCN, KKT; nguồn tăng thu, hỗ trợ xây dựng nông thôn mới và nguồn khác) |
1.192.712 |
280.000 |
912.712 |
95.844 |
70.000 |
25.844 |
23.577,75 |
15.142,0 |
8.435,75 |
- Trung hạn: 1704/QĐ- UBND ngày 30/6/2022 - Kế hoạch 2025: 3278/QĐ- UBND ngày 30/12/2024, 2440/QĐ- UBND ngày 29/6/2025 - Kéo dài: 2440/QĐ- UBND ngày 29/6/2025 |
- Trung hạn: Nghị quyết 44/NQ-HĐND ngày 10/12/2021; 59/NQ-HĐND ngày 27/5/2022; 95/NQ-HĐND ngày 10/12/2022; 138/NQ-HĐND ngày 2/10/2023 2/10/2023151/NQ-HĐND ngày 8/12/2023; 201/NQ-HĐND ngày 25/10/2024; 219/NQ-HĐND ngày 11/12/2024 của HĐND tỉnh Quảng Bình; - KH năm 2025: Nghị Quyết 219/NQ-HĐND ngày 11/12/2024 - Kéo dài: Quyết định số 742/QĐ- UBND ngày 17/3/2025 |
|
- |
Huyện phân bổ đưa vào kế hoạch ĐTC của tỉnh sau sắp xếp bộ máy |
813.993 |
|
813.993 |
117.198 |
|
117.198 |
2.000 |
|
2.000,00 |
Nghị quyết 34/NQ-HĐND ngày 26/6/2025 |
Nghị quyết 255/NQ-HĐND ngày 26/6/2025 của HĐND tỉnh Quảng Bình |
|
4 |
Xổ số kiến thiết |
487.590 |
242.590 |
245.000 |
140.000 |
58.000 |
82.000 |
9.621,88 |
|
9.621,88 |
- Trung hạn: 137/NQ-HĐND ngày 30/8/2021; 84/NQ-HĐND ngày 24/10/2023; 12/NQ-HĐND ngày 04/4/2025 - Kế hoạch 2025: 103/NQ-HĐND ngày 06/12/2024 |
- Trung hạn: Nghị quyết 44/NQ-HĐND ngày 10/12/2021; 201/NQ-HĐND ngày 25/10/2024; 219/NQ-HĐND ngày 11/12/2024 của HĐND tỉnh Quảng Bình; - KH năm 2025: Nghị Quyết 219/NQ-HĐND ngày 11/12/2024 - Kéo dài: Quyết định số 742/QĐ- UBND ngày 17/3/2025 |
|
5 |
Bội chi NSĐP |
|
|
|
409.000 |
156.900 |
252.100 |
|
|
|
Thủ tướng chính phủ giao hàng năm |
Thủ tướng chính phủ giao hàng năm |
|
B |
NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG |
16.403.524 |
8.467.744 |
7.935.780 |
4.251.101 |
2.973.863 |
1.277.238 |
278.448,758 |
157.573,000 |
120.875,758 |
|
|
|
1 |
Vốn trong nước (bao gồm kế hoạch bổ sung từ nguồn tăng thu NSTW năm 2022 tỉnh Quảng Trị cũ) |
12.420.165 |
6.338.168 |
6.081.997 |
3.356.150 |
2.305.368 |
1.050.782 |
244.842,758 |
157.573,000 |
87.269,758 |
- Trung hạn: 2543/QĐ- UBND ngày 22/9/2024; 183/QĐ- UBND ngày 24/9/2021; 320/QĐ- UBND ngày 06/2/2024; 1459/QĐ- UBND ngày 20/6/2024; 2273/QĐ- UBND ngày 20/9/2024 - Kế hoạch 2025: 3118/QĐ- UBND ngày 19/12/2024; 3279/QĐ- UBND ngày 30/12/2024; 491/QĐ- UBND ngày 21/02/2025 - Kéo dài: 2386/UBND- TH ngày 31/5/2025 |
Trung hạn: 3069/QĐ-UBND ngày 24/9/2021; QĐ số 527/QĐ- UBND ngày 25/02/2022; 3452/QĐ-UBND ngày 09/12/2024; Năm 2025: 3717/QĐ-UBND ngày 26/12/2024; Kéo dài: 1773/QĐ-UBND ngày 30/5/2025 |
|
2 |
Vốn nước ngoài |
3.983.359 |
2.129.576 |
1.853.783 |
894.951 |
668.495 |
226.456 |
33.606,000 |
|
33.606,000 |
- Trung hạn: 2543/QĐ- UBND ngày 22/9/2021; 2273/QĐ- UBND ngày 20/9/2024 - Kế hoạch 2025: 3118/QĐ- UBND ngày 19/12/2024; 3279/QĐ- UBND ngày 30/12/2024 |
Trung hạn: 3069/QĐ-UBND ngày 24/9/2021. Năm 2025: 3717/QĐ-UBND ngày 26/12/2024; Kéo dài: 1773/QĐ-UBND ngày 30/5/2025 |
|
C |
CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI KINH TẾ XÃ HỘI |
514.000 |
364.000 |
150.000 |
|
|
|
70.000 |
70.000 |
|
|
|
|
1 |
Lĩnh vực y tế |
311.000 |
161.000 |
150.000 |
|
|
|
|
|
|
Trung hạn: 450/QĐ- UBND ngày 16/3/2023 |
Quyết định số 546/QĐ-UBND ngày 16/3/2023; Quyết định số 1123/QĐ-UBND ngày 12/5/2023 |
|
2 |
Lĩnh vực giao thông |
203.000 |
203.000 |
|
|
|
|
70.000 |
70.000 |
|
Trung hạn: 1665/QĐ- UBND ngày 31/7/2023; Kéo dài: Thủ tướng Chính phủ cho phép kéo dài tại Quyết định số 1508/QĐ-TTg ngày 04/12/2024 |
|
|
D |
CHƯƠNG TRÌNH MTQG |
3.071.240 |
1.531.191 |
1.540.049 |
796.738 |
378.917 |
417.821 |
191.256,813 |
76.674,784 |
114.582,029 |
|
|
|
1 |
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
1.591.963 |
740.078 |
851.885 |
466.542 |
218.206 |
248.336 |
163.434,58 |
58.102,55 |
105.332,03 |
- Trung hạn: 30/NQ-HĐND ngày 29/6/2022; 19/NQ-HĐND ngày 28/3/2023; 40/NQ-HĐND ngày 26/6/2025 - KH 2025 và kéo dài: 105/NQ-HĐND ngày 06/12/2024; 22/NQ-HĐND ngày 04/4/2025; 40/NQ-HĐND ngày 26/6/2025 |
- Nghị quyết số 256/NQ-HĐND ngày 26/6/2025 của HĐND tỉnh Quảng Bình, Quyết định số 2521/QĐ-UBND ngày 27/6/2025 của UBND tỉnh Quảng Bình |
|
2 |
Chương trình Giảm nghèo |
431.927 |
362.173 |
69.754 |
81.111 |
66.741 |
14.370 |
13.737,983 |
13.166,983 |
571,000 |
- Trung hạn: 30/NQ-HĐND ngày 29/6/2022; 1703/QĐ- UBND ngày 30/6/2022 - KH 2025 và kéo dài: 106/NQ-HĐND ngày 26/12/2024; 41/NQ-HĐND ngày 26/6/2025 |
- Trung hạn: Nghị quyết số 70/NQ-HĐND ngày 26/7/2022, 256/NQ-HĐND ngày 26/6/2025 của HĐND tỉnh Quảng Bình; Quyết định số 2237/QĐ-UBND ngày 17/8/2022, 2521/QĐ-UBND ngày 27/6/2025 của UBND tỉnh Quảng Bình. - KH 2025: Nghị quyết số 225/NQ-HĐND ngày 11/12/2024 của HĐND tỉnh, Quyết định số 3707/QĐ-UBND ngày 26/12/2024 của UBND tỉnh. |
|
3 |
Chương trình NTM |
1.047.350 |
428.940 |
618.410 |
249.085 |
93.970 |
155.115 |
14.084,25 |
5.405,250 |
8.679,00 |
- Trung hạn: 30/NQ-HĐND ngày 29/6/2022; 85/NQ-HĐND ngày 24/10/2023; 38/NQ-HĐND ngày 26/6/2025 - KH 2025 và kéo dài: 104/NQ-HĐND ngày 06/12/2024; 14/NQ-HĐND ngày 14/4/2025; 38/NQ-HĐND ngày 26/6/2025 |
-Trung hạn: Nghị quyết số 69/NQ-HĐND ngày 26/7/2022; số 110/NQ-HĐND ngày 24/3/2023; số 124/NQ-HĐND ngày 13/7/2023, '-KH 2025: số 223/NQ-HĐND ngày 11/12/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình |
(*) Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2021-2025, kế hoạch 2025 và kế hoạch kéo dài sang năm 2025 được cấp có thẩm quyền quyết định đến ngày 30/6/2025
Đăng xuất
Việc làm Hồ Chí Minh