Nghị quyết 33/NQ-HĐND phân bổ nguồn vốn chi thường xuyên thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi năm 2025 trên địa bàn tỉnh Cà Mau (sau sắp xếp)
| Số hiệu | 33/NQ-HĐND |
| Ngày ban hành | 13/11/2025 |
| Ngày có hiệu lực | 13/11/2025 |
| Loại văn bản | Nghị quyết |
| Cơ quan ban hành | Tỉnh Cà Mau |
| Người ký | Phạm Văn Thiều |
| Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 33/NQ-HĐND |
Cà Mau, ngày 13 tháng 11 năm 2025 |
NGHỊ QUYẾT
PHÂN BỔ NGUỒN VỐN CHI THƯỜNG XUYÊN THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI NĂM 2025 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU (SAU SẮP XẾP)
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU KHÓA X, KỲ HỌP THỨ 4 (CHUYÊN ĐỀ)
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 72/2025/QH15;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước số 83/2015/QH13 được sửa đổi, bổ sung bởi Luật số 56/2024/QH15;
Căn cứ Nghị quyết số 111/2024/QH15 ngày 18 tháng 01 năm 2024 của Quốc hội về một số cơ chế, chính sách đặc thù thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia;
Căn cứ Nghị định số 27/2022/NĐ-CP ngày 19 tháng 4 năm 2022 của Chính phủ quy định cơ chế quản lý, tổ chức thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia; Nghị định số 38/2023/NĐ-CP ngày 24 tháng 6 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 27/2022/NĐ-CP ngày 19 tháng 4 năm 2022 của Chính phủ quy định cơ chế quản lý, tổ chức thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia;
Căn cứ Quyết định số 1719/QĐ-TTg ngày 14 tháng 10 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025;
Căn cứ Quyết định số 920/QĐ-TTg ngày 14 tháng 5 năm 2025 của Thủ tướng Chính phủ điều chỉnh một số nội dung của Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025;
Căn cứ Thông tư số 55/2023/TT-BTC ngày 15 tháng 8 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí sự nghiệp từ nguồn ngân sách nhà nước thực hiện các chương trình mục tiêu quốc giai đoạn 2021 - 2025; Thông tư số 75/2024/TT-BTC ngày 31 tháng 10 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 55/2023/TT-BTC ngày 15 tháng 8 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí sự nghiệp từ nguồn ngân sách nhà nước thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021 - 2025;
Căn cứ Quyết định số 778/QĐ-TTg ngày 16 tháng 4 năm 2025 của Thủ tướng Chính phủ về việc bổ sung dự toán chi thường xuyên ngân sách nhà nước năm 2025 của các Bộ, cơ quan trung ương và các địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2025;
Căn cứ Nghị quyết số 05/2022/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách Nhà nước thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2030 (giai đoạn I đến năm 2025) trên địa bàn tỉnh Cà Mau;
Căn cứ Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 05 tháng 8 năm 2025 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau về dự toán ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2025 sau sắp xếp;
Xét Tờ trình số 0303/TTr-UBND ngày 11 tháng 11 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau về việc phân bổ nguồn vốn chi thường xuyên thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số trên địa bàn tỉnh Cà Mau trên địa bàn tỉnh Cà Mau năm 2025 (sau sắp xếp) (sau thẩm tra); Báo cáo thẩm tra số 121/BC-HĐND ngày 12 tháng 11 năm 2025 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh;
Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau khóa X, Kỳ họp thứ 4 (chuyên đề) đã thảo luận và thống nhất.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phân bổ nguồn vốn chi thường xuyên năm 2025 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi cho các cơ quan, đơn vị, địa phương trên địa bàn tỉnh Cà Mau (sau sắp xếp), với số tiền 55.443 triệu đồng; trong đó, ngân sách trung ương 50.201 triệu đồng, ngân sách địa phương đối ứng 5.242 triệu đồng (Kèm theo phụ lục).
Điều 2. Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết này.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau khóa X, kỳ họp thứ 4 (chuyên đề) thông qua ngày 13 tháng 11 năm 2025. Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 28 tháng 4 năm 2025 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách trung ương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số trên địa bàn tỉnh Cà Mau năm 2025 hết hiệu lực kể từ ngày Nghị quyết này có hiệu lực thi hành./.
|
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
PHÂN
BỔ NGUỒN VỐN CHI THƯỜNG XUYÊN THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA PHÁT
TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI NĂM 2025 TRÊN
ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU (SAU SẮP XẾP)
(Kèm theo Nghị quyết số 33NQ-HĐND ngày 13 tháng 11 năm 2025 của Hội đồng
nhân dân tinh Cà Mau)
Đơn vị tính: Triệu đồng
|
TT |
Danh mục |
Mã CTMT |
Tổng dự toán phân bổ năm 2025 (trước sắp xếp) |
Trong đó |
Dự toán điều chỉnh |
Tổng dự toán phân bổ năm 2025 (sau sắp xếp) |
Trong đó |
Chi tiết theo từng lĩnh vực sự nghiệp |
Chủ đầu tư, đơn vị thực hiện |
Ghi chú |
|||||||||||
|
Dự toán đã phân bổ năm 2025 (Cà Mau cũ) |
Dự toán đã phân bổ năm 2025 (Bạc Liêu) |
Tăng (+) |
Giảm (-) |
Sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
Sự nghiệp văn hóa thông tin |
Sự nghiệp y tế, dân số và gia đình |
Các hoạt động kinh tế |
Sự nghiệp đảm bảo xã hội |
|||||||||||||
|
NSTW |
NSĐP |
NSTW |
NSĐP |
NSTW |
NSĐP |
NSTW |
NSĐP |
NSTW |
NSĐP |
||||||||||||
|
A |
B |
C |
1=2+3+4+5 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 = 11+12 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
|
|
|
|
TỔNG SỐ |
|
37.288 |
33.697 |
3.591 |
- |
- |
22.709 |
3.591 |
(22.709) |
(3.591) |
55.443 |
50.201 |
5.242 |
1.330 |
5.056 |
1.435 |
43.990 |
3.632 |
|
|
|
A |
DỰ TOÁN ĐÃ PHÂN BỔ |
|
37.288 |
33.697 |
3.591 |
- |
- |
22.709 |
3.591 |
(22.709) |
(3.591) |
37.288 |
33.697 |
3.591 |
1.330 |
5.056 |
1.435 |
25.835 |
3.632 |
|
|
|
I |
Dự án 1: Giải quyết tình trạng thiếu đất ở, nhà ở, đất sản xuất, nước sinh hoạt |
10511 |
1.053 |
1.053 |
|
|
|
1.053 |
- |
(1.053) |
- |
1.053 |
1.053 |
- |
- |
- |
- |
1.053 |
- |
|
|
|
- |
Huyện U Minh |
|
693 |
693 |
|
|
|
|
|
(693) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
UBND huyện U Minh |
|
|
- |
Xã Khánh Lâm |
|
|
|
|
|
|
480 |
|
|
|
480 |
480 |
|
|
|
|
480 |
|
UBND xã Khánh Lâm |
- UBND huyện U Minh đã phân bổ cho các xã (Khánh Lâm 69 trđ, Khánh Hội: 120 trđ, Nguyễn Phích: 291 trđ; Khánh Thuận: 213 trđ); - PA sau sắp xếp: Giảm nguồn đã giao cho Xã Khánh Hội (120 trđ) và xã Nguyễn Phích (291 trđ) để tăng cho Xã Khánh Lâm; giảm nguồn đã giao cho xã Khánh Thuận (213 trđ) để tăng cho xã Nguyễn Phích |
|
- |
Xã Nguyễn Phích |
|
|
|
|
|
|
213 |
|
|
|
213 |
213 |
|
|
|
|
213 |
|
UBND xã Nguyễn Phích |
|
|
- |
Huyện Đầm Dơi |
|
229 |
229 |
|
|
|
|
|
(229) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Đầm Dơi |
|
|
- |
Xã Thanh Tùng |
|
|
|
|
|
|
79 |
|
|
|
79 |
79 |
|
|
|
|
79 |
|
UBND xã Thanh Tùng |
- UBND huyện Đầm Dơi đã phân bổ cho các xã (Ngọc Chánh 79 trđ, Quách Phẩm Bắc: 97 trđ, Tân Duyệt: 53 trđ); - PA sau sắp xếp: Phân bổ lại cho các xã Thanh Tùng, Quách Phẩm, Đầm Dơi |
|
- |
Xã Quách Phẩm |
|
|
|
|
|
|
97 |
|
|
|
97 |
97 |
|
|
|
|
97 |
|
UBND xã Quách Phẩm |
|
|
- |
Xã Đầm Dơi |
|
|
|
|
|
|
53 |
|
|
|
53 |
53 |
|
|
|
|
53 |
|
UBND xã Đầm Dơi |
|
|
- |
Huyện Trần Văn Thời |
|
69 |
69 |
|
|
|
|
|
(69) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Trần Văn Thời |
|
|
- |
Xã Khánh Bình |
|
|
|
|
|
|
39 |
|
|
|
39 |
39 |
|
|
|
|
39 |
|
UBND xã Khánh Bình |
- UBND huyện Trần Văn Thời đã phân bổ cho các xã (Khánh Bình Đông 39 trđ, Khánh Bình Tây Bắc: 30 trđ); - PA sau sắp xếp: Phân bổ lại cho các xã Khánh Bình, Đá Bạc |
|
- |
Xã Đá Bạc |
|
|
|
|
|
|
30 |
|
|
|
30 |
30 |
|
|
|
|
30 |
|
UBND xã Đá Bạc |
|
|
- |
Huyện Phú Tân |
|
56 |
56 |
|
|
|
|
|
(56) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Phú Tân |
|
|
- |
Xã Cái Đôi Vàm |
|
|
|
|
|
|
56 |
|
|
|
56 |
56 |
|
|
|
|
56 |
|
UBND xã Cái Đôi Vàm |
|
|
- |
Huyện Cái Nước |
|
6 |
6 |
|
|
|
|
|
(6) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Cái Nước |
|
|
- |
Xã Cái Nước |
|
|
|
|
|
|
6 |
|
|
|
6 |
6 |
|
|
|
|
6 |
|
UBND xã Cái Nước |
|
|
II |
Dự án 3: Phát triển sản xuất nông, lâm nghiệp bền vững, phát huy tiềm năng, thế mạnh của các vùng miền để sản xuất hàng hóa theo chuỗi giá trị |
10513 |
5.615 |
5.615 |
|
|
|
5.110 |
|
(5.110) |
|
5.615 |
5.615 |
|
|
|
|
5.615 |
|
|
|
|
1 |
Tiểu dự án 2 "Hỗ trợ phát triển sản xuất theo chuỗi giá trị, vùng trồng dược liệu quý, thúc đẩy khởi sự kinh doanh, khởi nghiệp và thu hút đầu tư vùng đồng bào DTTS và miền núi" |
|
5.615 |
5.615 |
|
|
|
5.110 |
|
(5.110) |
|
5.615 |
5.615 |
|
|
|
|
5.615 |
|
|
|
|
1.1 |
Nội dung số 01: Hỗ trợ phát triển sản xuất theo chuỗi giá trị |
|
5.110 |
5.110 |
|
|
|
5.110 |
|
(5.110) |
|
5.110 |
5.110 |
|
|
|
|
5.110 |
|
|
|
|
- |
Huyện U Minh |
|
1.331 |
1.331 |
|
|
|
|
|
(1.331) |
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
UBND huyện U Minh |
- UBND huyện U Minh đã phân bổ cho các xã (Khánh Lâm 400 trđ, Khánh Hội: 61 trđ, Nguyễn Phích: 470 trđ; Khánh Thuận: 300 trđ, Khánh Hòa: 100 trđ); - PA sau sắp xếp: Giảm nguồn đã giao cho xã Khánh Hội (61 trđ) và xã Nguyễn Phích (170 trđ), xã Khánh Thuận (300 trđ) để bổ sung cho xã Khánh Lâm; giảm nguồn đã giao cho xã Khánh Hòa (100 trđ) để bổ sung cho xã U Minh |
|
- |
Xã Khánh Lâm |
|
|
|
|
|
|
931 |
|
|
|
931 |
931 |
|
|
|
|
931 |
|
UBND xã Khánh Lâm |
|
|
- |
Xã Nguyễn Phích |
|
|
|
|
|
|
300 |
|
|
|
300 |
300 |
|
|
|
|
300 |
|
UBND xã Nguyễn Phích |
|
|
- |
Xã U Minh |
|
|
|
|
|
|
100 |
|
|
|
100 |
100 |
|
|
|
|
100 |
|
UBND xã U Minh |
|
|
- |
Huyện Đầm Dơi |
|
1.959 |
1.959 |
|
|
|
|
|
(1.959) |
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Đầm Dơi |
- UBND huyện Đầm Dơi đã phân bổ cho các xã (Ngọc Chánh 654,8 trđ, Quách Phẩm Bắc: 1.091,5 trđ, Tân Duyệt: 212,7 trđ); - PA sau sắp xếp: Phân bổ lại cho các xã Thanh Tùng, Quách Phẩm, Đầm Dơi |
|
- |
Xã Thanh Tùng |
|
|
|
|
|
|
654,8 |
|
|
|
654,8 |
654,8 |
|
|
|
|
654,8 |
|
UBND xã Thanh Tùng |
|
|
- |
Xã Quách Phẩm |
|
|
|
|
|
|
1.091,5 |
|
|
|
1.091,5 |
1.091,5 |
|
|
|
|
1.091,5 |
|
UBND xã Quách Phẩm |
|
|
- |
Xã Đầm Dơi |
|
|
|
|
|
|
212,7 |
|
|
|
212,7 |
212,7 |
|
|
|
|
212,7 |
|
UBND xã Đầm Dơi |
|
|
- |
Huyện Thới Bình |
|
490 |
490 |
|
|
|
|
|
(490) |
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Thới Bình |
|
|
- |
Xã Biển Bạch |
|
|
|
|
|
|
120 |
|
|
|
120 |
120 |
|
|
|
|
120 |
|
UBND xã Biển Bạch |
|
|
- |
Không phân bổ |
|
|
|
|
|
|
370 |
|
|
|
370 |
370 |
|
|
|
|
370 |
|
|
Không phân bổ do hết đối tượng |
|
- |
Huyện Trần Văn Thời |
|
840 |
840 |
|
|
|
|
|
(840) |
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Trần Văn Thời |
|
|
- |
Không phân bổ |
|
|
|
|
|
|
840 |
|
|
|
840 |
840 |
|
|
|
|
840 |
|
|
Không phân bổ do hết đối tượng |
|
- |
Huyện Phú Tân |
|
280 |
280 |
|
|
|
|
|
(280) |
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Phú Tân |
- UBND huyện Phú Tân đã phân bổ cho các xã Nguyễn Việt Khái; - PA sau sắp xếp: Phân bổ lại cho các xã Cái Đôi Vàm |
|
- |
Xã Cái Đôi Vàm |
|
|
|
|
|
|
280 |
|
|
|
280 |
280 |
|
|
|
|
280 |
|
UBND xã Cái Đôi Vàm |
|
|
- |
Huyện Cái Nước |
|
70 |
70 |
|
|
|
|
|
(70) |
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Cái Nước |
|
|
- |
Xã Cái Nước |
|
|
|
|
|
|
70 |
|
|
|
70 |
70 |
|
|
|
|
70 |
|
UBND xã Cái Nước |
|
|
- |
Huyện Năm Căn |
|
140 |
140 |
|
|
|
|
|
(140) |
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Năm Căn |
|
|
- |
Xã Đất Mới |
|
|
|
|
|
|
140 |
|
|
|
140 |
140 |
|
|
|
|
140 |
|
UBND xã Đất Mới |
|
|
1.2 |
Nội dung số 02 thuộc Tiểu dự án 2 của Dự án 3 “Thúc đẩy khởi sự kinh doanh, khởi nghiệp và thu hút đầu tư vùng đồng bào DTTS” |
|
505 |
505 |
|
|
|
|
|
|
|
505 |
505 |
|
|
|
|
505 |
|
|
|
|
- |
Sở Dân tộc và Tôn giáo |
|
505 |
505 |
|
|
|
|
|
|
|
505 |
505 |
|
|
|
|
505 |
|
Sở Dân tộc và Tôn giáo |
|
|
III |
Dự án 4: Đầu tư cơ sở hạ tầng thiết yếu, phục vụ sản xuất, đời sống trong vùng đồng bào DTTS và các đơn vị sự nghiệp công lập của lĩnh vực dân tộc |
10514/ 20514 |
18.702 |
15.111 |
3.591 |
|
|
15.111 |
3.591 |
(15.111) |
(3.591) |
18.702 |
15.111 |
3.591 |
|
|
|
18.702 |
|
|
|
|
1 |
Tiểu dự án 1: Đầu tư cơ sở hạ tầng thiết yếu, phục vụ sản xuất, đời sống trong vùng đồng bào DTTS |
|
18.702 |
15.111 |
3.591 |
|
|
15.111 |
3.591 |
(15.111) |
(3.591) |
18.702 |
15.111 |
3.591 |
|
|
|
18.702 |
|
|
|
|
- |
Huyện U Minh |
|
4.767 |
3.846 |
921 |
|
|
|
|
(3.846) |
(921) |
- |
|
|
|
|
|
|
|
UBND huyện U Minh |
|
|
- |
Xã Khánh Lâm |
|
|
|
|
|
|
1.751 |
506 |
|
|
2.257 |
1.751 |
506 |
|
|
|
2.257 |
|
UBND xã Khánh Lâm |
- UBND huyện U Minh đã phân bổ cho các xã (Khánh Lâm NSTW: 1.220 trđ, NSĐP: 297 trđ; Khánh Hội: NSTW: 433 trđ, NSĐP: 103 trđ; Nguyễn Phích: NSTW: 866 trđ, NSĐP: 206 trđ; Khánh Hòa: NSTW: 217 trđ, NSĐP: 51 trđ, Khánh Thuận: NSTW: 1.110 trđ, NSĐP: 264 trđ); |
|
- |
Xã Nguyễn Phích |
|
|
|
|
|
|
1.110 |
264 |
|
|
1.374 |
1.110 |
264 |
|
|
|
1.340 |
|
UBND xã Nguyễn Phích |
|
|
- |
Xã U Minh |
|
|
|
|
|
|
717 |
151 |
|
|
868 |
717 |
151 |
|
|
|
902 |
|
UBND xã U Minh |
- PA sau sắp xếp: Giảm nguồn đã giao cho xã Khánh Hội (NSTW: 433 trđ, NSĐP: 103 trđ) và xã Khánh Thuận (NSTW: 125 trđ; NSĐP: 113 trđ), để bổ sung cho xã Khánh Lâm; giảm nguồn đã giao cho xã Khánh Hòa (NSTW: 217 trđ, NSĐP: 51 trđ) để bổ sung cho xã Nguyễn Phích; giảm nguồn đã giao cho xã Khánh Thuận (NSTW: 985 trđ; NSĐP: 151 trđ ) để bổ sung cho xã U Minh và Xã Khánh An |
|
- |
Xã Khánh An |
|
|
|
|
|
|
268 |
|
|
|
268 |
268 |
|
|
|
|
268 |
|
UBND xã Khánh An |
|
|
- |
Huyện Đầm Dơi |
|
6.967 |
5.630 |
1.337 |
|
|
|
|
(5.630) |
(1.337) |
- |
|
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Đầm Dơi |
|
|
- |
Xã Thanh Tùng |
|
|
|
|
|
|
2.339 |
556 |
|
|
2.895 |
2.339 |
556 |
|
|
|
2.895 |
|
UBND xã Thanh Tùng |
- UBND huyện Đầm Dơi đã phân bổ cho các xã (Thanh Tùng NSTW:1.231 trđ, NSĐP: 293 trđ; Ngọc Chánh: NSTW: 1.108 trđ, NSĐP: 263 trđ; Quách Phẩm Bắc: NSTW: 1.125 trđ, NSĐP: 267 trđ; Quách Phẩm: NSTW: 217 trđ, NSĐP: 51 trđ, Nguyễn Huân: NSTW: 433 trđ, NSĐP: 103 trđ; Tân Thuận NSTW: 433 trđ, NSĐP: 103 trđ; Trần Phán NSTWW 433 trđ, NSĐP: 103 trđ; Tân Duyệt NSTW: 650 trđ, NSĐP: 154 trđ); - PA sau sắp xếp:giao lại cho các xã Thanh Tùng, Quách Phẩm, Nguyễn Huân, Tân Thuận, Trần |
|
- |
Xã Quách Phẩm |
|
|
|
|
|
|
1.342 |
318 |
|
|
1.660 |
1.342 |
318 |
|
|
|
1.660 |
|
UBND xã Quách Phẩm |
|
|
- |
Xã Tân Tiến |
|
|
|
|
|
|
433 |
103 |
|
|
536 |
433 |
103 |
|
|
|
536 |
|
UBND xã Tân Tiến |
|
|
- |
Xã Tân Thuận |
|
|
|
|
|
|
433 |
103 |
|
|
536 |
433 |
103 |
|
|
|
536 |
|
UBNND xã Tân Thuận |
|
|
- |
Xã Trần Phán |
|
|
|
|
|
|
433 |
103 |
|
|
536 |
433 |
103 |
|
|
|
536 |
|
UBNND xã Trần Phán |
|
|
- |
Xã Đầm Dơi |
|
|
|
|
|
|
650 |
154 |
|
|
804 |
650 |
154 |
|
|
|
804 |
|
UBNND xã Đầm Dơi |
|
|
- |
Huyện Thới Bình |
|
1.876 |
1.518 |
358 |
|
|
|
|
(1.518) |
(358) |
- |
|
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Thới Bình |
|
|
- |
Xã Thới Bình |
|
|
|
|
|
|
217 |
51 |
|
|
268 |
217 |
51 |
|
|
|
268 |
|
UBNND xã Thới Bình |
- UBND huyện Thới Bình đã phân bổ cho các xã (Thới Bình NSTW:217 trđ, NSĐP: 51 trđ; Tân Lộc: NSTW: 217 trđ, NSĐP: 51 trđ; Tân Lộc Bắc: NSTW: 217 trđ, NSĐP: 51 trđ; Tân Phú: NSTW: 433 trđ, NSĐP: 103 trđ, Hồ Thị Kỷ: NSTW: 217 trđ, NSĐP: 51 trđ; Biển Bạch NSTW: 217 trđ, NSĐP: 51 trđ); - PA sau sắp xếp:giao lại cho các xã Thới Bình, Tân Lộc, Trí Phải, Hồ Thị Kỷ, Biển Bạch) |
|
- |
Xã Tân Lộc |
|
|
|
|
|
|
434 |
102 |
|
|
536 |
434 |
102 |
|
|
|
536 |
|
UBNND xã Tân Lộc |
|
|
- |
Xã Trí Phải |
|
|
|
|
|
|
433 |
103 |
|
|
536 |
433 |
103 |
|
|
|
536 |
|
UBNND xã Trí Phải |
|
|
- |
Xã Hồ Thị Kỷ |
|
|
|
|
|
|
217 |
51 |
|
|
268 |
217 |
51 |
|
|
|
268 |
|
UBNND xã Hồ Thị Kỷ |
|
|
- |
Xã Biển Bạch |
|
|
|
|
|
|
217 |
51 |
|
|
268 |
217 |
51 |
|
|
|
268 |
|
UBNND xã Biển Bạch |
|
|
- |
Huyện Trần Văn Thời |
|
3.216 |
2.599 |
617 |
|
|
|
|
(2.599) |
(617) |
- |
|
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Trần Văn Thời |
|
|
- |
Xã Đá Bạc |
|
|
|
|
|
|
1.083 |
257 |
|
|
1.340 |
1.083 |
257 |
|
|
|
1.340 |
|
UBNND xã Đá Bạc |
- UBND huyện Trần Văn Thời đã phân bổ cho các xã (Khánh Bình Tây Bắc NSTW:650 trđ, NSĐP: 154 trđ; Khánh Bình Tây: NSTW: 433 trđ, NSĐP: 103 trđ; Khánh Bình Đông: NSTW: 866 trđ, NSĐP: 206 trđ; Khánh Hưng: NSTW: 433 trđ, NSĐP: 103 trđ, Trần Văn Thời: NSTW: 217 trđ, NSĐP: 51 trđ); - PA sau sắp xếp:giao lại cho các xã Đá Bạc, Khánh Bình, Khánh Hưng, Trần Văn Thời |
|
- |
Xã Khánh Bình |
|
|
|
|
|
|
866 |
206 |
|
|
1.072 |
866 |
206 |
|
|
|
1.072 |
|
UBNND xã Khánh Bình |
|
|
- |
Xã Khánh Hưng |
|
|
|
|
|
|
433 |
103 |
|
|
536 |
433 |
103 |
|
|
|
536 |
|
UBNND xã Khánh Hưng |
|
|
- |
Xã Trần Văn Thời |
|
|
|
|
|
|
217 |
51 |
|
|
268 |
217 |
51 |
|
|
|
268 |
|
UBNND xã Trần Văn Thời |
|
|
- |
Huyện Phú Tân |
|
1.072 |
867 |
205 |
|
|
|
|
(867) |
(205) |
- |
|
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Phú Tân |
|
|
- |
Xã Cái Đôi Vàm |
|
|
|
|
|
|
867 |
205 |
|
|
1.072 |
867 |
205 |
|
|
|
1.072 |
|
UBNND xã Cái Đôi Vàm |
- UBND huyện Phú Tân đã phân bổ cho các xã (Cái Đôi Vàm NSTW: 217 trđ, NSĐP: 51 trđ; Nguyễn Việt Khái: NSTW: 650 trđ, NSĐP: 154 trđ); - PA sau sắp xếp:giao lại cho các xã Cái Đôi Vàm |
|
- |
Huyện Cái Nước |
|
268 |
217 |
51 |
|
|
|
|
(217) |
(51) |
- |
|
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Cái Nước |
|
|
- |
Xã Cái Nước |
|
|
|
|
|
|
217 |
51 |
|
|
268 |
217 |
51 |
|
|
|
268 |
|
UBNND xã Cái Nước |
|
|
- |
Huyện Năm Căn |
|
536 |
434 |
102 |
|
|
|
|
(434) |
(102) |
- |
|
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Năm Căn |
|
|
- |
Xã Đất Mới |
|
|
|
|
|
|
434 |
102 |
|
|
536 |
434 |
102 |
|
|
|
536 |
|
UBND xã Đất Mới |
|
|
IV |
Dự án 5: Phát triển giáo dục đào tạo nâng cao chất lượng nguồn nhân lực |
10515 |
1.330 |
1.330 |
|
|
|
|
|
|
|
1.330 |
1.330 |
|
1.330 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Tiểu dự án 3: Dự án phát triển giáo dục nghề nghiệp và giải quyết việc làm cho người lao động vùng DTTS |
|
1.330 |
1.330 |
|
|
|
|
|
|
|
1.330 |
1.330 |
|
1.330 |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
1.330 |
1.330 |
|
|
|
|
|
|
|
1.330 |
1.330 |
|
1.330 |
|
|
|
|
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
|
V |
Dự án 6: Bảo tồn, phát huy giá trị văn hóa truyền thống tốt đẹp của các DTTS gắn với phát triển du lịch |
10516 |
3.206 |
3.206 |
|
|
|
|
|
|
|
3.206 |
3.206 |
|
|
3.206 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
2.757 |
2.757 |
|
|
|
|
|
|
|
2.757 |
2.757 |
|
|
2.757 |
|
|
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
|
2 |
Sở Dân tộc và Tôn giáo |
|
449 |
449 |
|
|
|
|
|
|
|
449 |
449 |
|
|
449 |
|
|
|
Sở Dân tộc và Tôn giáo |
|
|
VI |
Dự án 7: Chăm sóc sức khỏe Nhân dân, nâng cao thể trạng, tầm vóc người DTTS; phòng chống suy dinh dưỡng trẻ em |
10517 |
1.435 |
1.435 |
|
|
|
1.435 |
|
(1.435) |
|
1.435 |
1.435 |
|
|
|
1.435 |
|
|
Sở Y tế thực hiện |
|
|
- |
Huyện U Minh |
|
542 |
542 |
|
|
|
|
|
(542) |
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
Phối hợp thực hiện |
|
|
- |
Trung tâm Y tế khu vực U Minh |
|
|
|
|
|
|
542 |
|
|
|
542 |
542 |
|
|
|
542 |
|
|
Sở Y tế |
|
|
- |
Huyện Đầm Dơi |
|
812 |
812 |
|
|
|
|
|
(812) |
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
Phối hợp thực hiện |
|
|
- |
Trung tâm Y tế khu vực Đầm Dơi |
|
|
|
|
|
|
812 |
|
|
|
812 |
812 |
|
|
|
812 |
|
|
Sở Y tế |
|
|
- |
Thành phố Cà Mau |
|
81 |
81 |
|
|
|
|
|
(81) |
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
Phối hợp thực hiện |
|
|
- |
Trung tâm Y tế khu vực Cà Mau |
|
|
|
|
|
|
81 |
|
|
|
81 |
81 |
|
|
|
81 |
|
|
Sở Y tế |
|
|
VII |
Dự án 8: Thực hiện bình đẳng giới và giải quyết những vấn đề cấp thiết đối với phụ nữ và trẻ em |
10518 |
3.632 |
3.632 |
|
|
|
|
|
|
|
3.632 |
3.632 |
|
|
|
|
|
3.632 |
|
|
|
- |
Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh |
|
3.632 |
3.632 |
|
|
|
|
|
|
|
3.632 |
3.632 |
|
|
|
|
|
3.632 |
Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh |
|
|
VIII |
Dự án 10: Truyền thông, tuyên truyền, vận động trong vùng đồng bào DTTS và miền núi. Kiểm tra, giám sát đánh giá việc tổ chức thực hiện Chương trình |
10521 |
2.315 |
2.315 |
|
|
|
|
|
|
|
2.315 |
2.315 |
|
|
1.850 |
|
465 |
|
|
|
|
1 |
Tiểu dự án 1: Biểu dương, tôn vinh điển hình tiên tiến, phát huy vai trò của người có uy tín; phổ biến, giáo dục pháp luật, trợ giúp pháp lý và tuyên truyền, vận động đồng bào; truyền thông phục vụ tổ chức triển khai thực hiện Đề án tổng thể và Chương trình |
|
800 |
800 |
|
|
|
|
|
|
|
800 |
800 |
|
|
800 |
|
|
|
|
|
|
- |
Sở Dân tộc và Tôn giáo |
|
800 |
800 |
|
|
|
|
|
|
|
800 |
800 |
|
|
800 |
|
|
|
Sở Dân tộc và Tôn giáo |
|
|
2 |
Tiểu dự án 2: Ứng dụng công nghệ thông tin hỗ trợ phát triển kinh tế - xã hội và đảm bảo an ninh trật tự vùng đồng bào DTTS |
|
1.050 |
1.050 |
|
|
|
|
|
|
|
1.050 |
1.050 |
|
|
1.050 |
|
|
|
|
|
|
- |
Sở Khoa học và Công nghệ |
|
525 |
525 |
|
|
|
|
|
|
|
525 |
525 |
|
|
525 |
|
|
|
Sở Khoa học và Công nghệ |
|
|
- |
Sở Dân tộc và Tôn giáo |
|
525 |
525 |
|
|
|
|
|
|
|
525 |
525 |
|
|
525 |
|
|
|
Sở Dân tộc và Tôn giáo |
|
|
3 |
Tiểu dự án 3: Kiểm tra, giám sát, đánh giá, đào tạo, tập huấn tổ chức thực hiện Chương trình |
|
465 |
465 |
|
|
|
|
|
|
|
465 |
465 |
|
|
|
|
465 |
|
|
|
|
- |
Sở Dân tộc và Tôn giáo |
|
465 |
465 |
|
|
|
|
|
|
|
465 |
465 |
|
|
|
|
465 |
|
Sở Dân tộc và Tôn giáo |
|
|
B |
DỰ TOÁN CHƯA PHÂN BỔ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18.155 |
16.504 |
1.651 |
|
|
|
18.155 |
|
|
|
|
I |
Dự án 4: Đầu tư cơ sở hạ tầng thiết yếu, phục vụ sản xuất, đời sống trong vùng đồng bào DTTS và các đơn vị sự nghiệp công lập của lĩnh vực dân tộc |
10514/ 20514 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18.155 |
16.504 |
1.651 |
|
|
|
18.155 |
|
|
|
|
1 |
Tiểu dự án 1: Đầu tư cơ sở hạ tầng thiết yếu, phục vụ sản xuất, đời sống trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18.155 |
16.504 |
1.651 |
|
|
|
18.155 |
|
|
|
|
- |
Xã Khánh Lâm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.441 |
1.310 |
131 |
|
|
|
1.441 |
|
UBND xã Khánh Lâm |
|
|
- |
Xã U Minh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
865 |
786 |
79 |
|
|
|
865 |
|
UBND xã U Minh |
|
|
- |
Xã Khánh An |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
288 |
262 |
26 |
|
|
|
288 |
|
UBND xã Khánh An |
|
|
- |
Xã Nguyễn Phích |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.441 |
1.310 |
131 |
|
|
|
1.441 |
|
UBND xã Nguyễn Phích |
|
|
- |
Xã Thanh Tùng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.883 |
2.618 |
265 |
|
|
|
2.883 |
|
UBND xã Thanh Tùng |
|
|
- |
Xã Quách Phẩm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.441 |
1.310 |
131 |
|
|
|
1.441 |
|
UBND xã Quách Phẩm |
|
|
- |
Xã Tân Tiến |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
576 |
524 |
52 |
|
|
|
576 |
|
UBND xã Tân Tiến |
|
|
- |
Xã Tân Thuận |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
576 |
524 |
52 |
|
|
|
576 |
|
UBND xã Tân Thuận |
|
|
- |
Xã Trần Phán |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
576 |
524 |
52 |
|
|
|
576 |
|
UBND xã Trần Phán |
|
|
- |
Xã Đầm Dơi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
865 |
786 |
79 |
|
|
|
865 |
|
UBND xã Đầm Dơi |
|
|
- |
Xã Thới Bình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
288 |
262 |
26 |
|
|
|
288 |
|
UBND xã Thới Bình |
|
|
- |
Xã Tân Lộc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
576 |
524 |
52 |
|
|
|
576 |
|
UBND xã Tân Lộc |
|
|
- |
Xã Trí Phải |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
576 |
524 |
52 |
|
|
|
576 |
|
UBND xã Trí Phải |
|
|
- |
Xã Hồ Thị Kỷ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
288 |
262 |
26 |
|
|
|
288 |
|
UBND xã Hồ Thị Kỷ |
|
|
- |
Xã Biển Bạch |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
288 |
262 |
26 |
|
|
|
288 |
|
UBND xã Biển Bạch |
|
|
- |
Xã Đá Bạc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.153 |
1.048 |
105 |
|
|
|
1.153 |
|
UBND xã Đá Bạc |
|
|
- |
Xã Khánh Bình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.153 |
1.048 |
105 |
|
|
|
1.153 |
|
UBND xã Khánh Bình |
|
|
- |
Xã Khánh Hưng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
576 |
524 |
52 |
|
|
|
576 |
|
UBND xã Khánh Hưng |
|
|
- |
Xã Trần Văn Thời |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
288 |
262 |
26 |
|
|
|
288 |
|
UBND xã Trần Văn Thời |
|
|
- |
Xã Cái Đôi Vàm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.153 |
1.048 |
105 |
|
|
|
1.153 |
|
UBND xã Cái Đôi Vàm |
|
|
- |
Xã Cái Nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
288 |
262 |
26 |
|
|
|
288 |
|
UBND xã Cái Nước |
|
|
- |
Xã Năm Căn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
288 |
262 |
26 |
|
|
|
288 |
|
UBND xã Năm Căn |
|
|
- |
Xã Đất Mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
288 |
262 |
26 |
|
|
|
288 |
|
UBND xã Đất Mới |
|
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 33/NQ-HĐND |
Cà Mau, ngày 13 tháng 11 năm 2025 |
NGHỊ QUYẾT
PHÂN BỔ NGUỒN VỐN CHI THƯỜNG XUYÊN THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI NĂM 2025 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU (SAU SẮP XẾP)
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU KHÓA X, KỲ HỌP THỨ 4 (CHUYÊN ĐỀ)
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 72/2025/QH15;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước số 83/2015/QH13 được sửa đổi, bổ sung bởi Luật số 56/2024/QH15;
Căn cứ Nghị quyết số 111/2024/QH15 ngày 18 tháng 01 năm 2024 của Quốc hội về một số cơ chế, chính sách đặc thù thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia;
Căn cứ Nghị định số 27/2022/NĐ-CP ngày 19 tháng 4 năm 2022 của Chính phủ quy định cơ chế quản lý, tổ chức thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia; Nghị định số 38/2023/NĐ-CP ngày 24 tháng 6 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 27/2022/NĐ-CP ngày 19 tháng 4 năm 2022 của Chính phủ quy định cơ chế quản lý, tổ chức thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia;
Căn cứ Quyết định số 1719/QĐ-TTg ngày 14 tháng 10 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025;
Căn cứ Quyết định số 920/QĐ-TTg ngày 14 tháng 5 năm 2025 của Thủ tướng Chính phủ điều chỉnh một số nội dung của Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025;
Căn cứ Thông tư số 55/2023/TT-BTC ngày 15 tháng 8 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí sự nghiệp từ nguồn ngân sách nhà nước thực hiện các chương trình mục tiêu quốc giai đoạn 2021 - 2025; Thông tư số 75/2024/TT-BTC ngày 31 tháng 10 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 55/2023/TT-BTC ngày 15 tháng 8 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí sự nghiệp từ nguồn ngân sách nhà nước thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021 - 2025;
Căn cứ Quyết định số 778/QĐ-TTg ngày 16 tháng 4 năm 2025 của Thủ tướng Chính phủ về việc bổ sung dự toán chi thường xuyên ngân sách nhà nước năm 2025 của các Bộ, cơ quan trung ương và các địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2025;
Căn cứ Nghị quyết số 05/2022/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách Nhà nước thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2030 (giai đoạn I đến năm 2025) trên địa bàn tỉnh Cà Mau;
Căn cứ Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 05 tháng 8 năm 2025 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau về dự toán ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2025 sau sắp xếp;
Xét Tờ trình số 0303/TTr-UBND ngày 11 tháng 11 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau về việc phân bổ nguồn vốn chi thường xuyên thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số trên địa bàn tỉnh Cà Mau trên địa bàn tỉnh Cà Mau năm 2025 (sau sắp xếp) (sau thẩm tra); Báo cáo thẩm tra số 121/BC-HĐND ngày 12 tháng 11 năm 2025 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh;
Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau khóa X, Kỳ họp thứ 4 (chuyên đề) đã thảo luận và thống nhất.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phân bổ nguồn vốn chi thường xuyên năm 2025 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi cho các cơ quan, đơn vị, địa phương trên địa bàn tỉnh Cà Mau (sau sắp xếp), với số tiền 55.443 triệu đồng; trong đó, ngân sách trung ương 50.201 triệu đồng, ngân sách địa phương đối ứng 5.242 triệu đồng (Kèm theo phụ lục).
Điều 2. Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết này.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau khóa X, kỳ họp thứ 4 (chuyên đề) thông qua ngày 13 tháng 11 năm 2025. Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 28 tháng 4 năm 2025 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách trung ương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số trên địa bàn tỉnh Cà Mau năm 2025 hết hiệu lực kể từ ngày Nghị quyết này có hiệu lực thi hành./.
|
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
PHÂN
BỔ NGUỒN VỐN CHI THƯỜNG XUYÊN THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA PHÁT
TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI NĂM 2025 TRÊN
ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU (SAU SẮP XẾP)
(Kèm theo Nghị quyết số 33NQ-HĐND ngày 13 tháng 11 năm 2025 của Hội đồng
nhân dân tinh Cà Mau)
Đơn vị tính: Triệu đồng
|
TT |
Danh mục |
Mã CTMT |
Tổng dự toán phân bổ năm 2025 (trước sắp xếp) |
Trong đó |
Dự toán điều chỉnh |
Tổng dự toán phân bổ năm 2025 (sau sắp xếp) |
Trong đó |
Chi tiết theo từng lĩnh vực sự nghiệp |
Chủ đầu tư, đơn vị thực hiện |
Ghi chú |
|||||||||||
|
Dự toán đã phân bổ năm 2025 (Cà Mau cũ) |
Dự toán đã phân bổ năm 2025 (Bạc Liêu) |
Tăng (+) |
Giảm (-) |
Sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
Sự nghiệp văn hóa thông tin |
Sự nghiệp y tế, dân số và gia đình |
Các hoạt động kinh tế |
Sự nghiệp đảm bảo xã hội |
|||||||||||||
|
NSTW |
NSĐP |
NSTW |
NSĐP |
NSTW |
NSĐP |
NSTW |
NSĐP |
NSTW |
NSĐP |
||||||||||||
|
A |
B |
C |
1=2+3+4+5 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 = 11+12 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
|
|
|
|
TỔNG SỐ |
|
37.288 |
33.697 |
3.591 |
- |
- |
22.709 |
3.591 |
(22.709) |
(3.591) |
55.443 |
50.201 |
5.242 |
1.330 |
5.056 |
1.435 |
43.990 |
3.632 |
|
|
|
A |
DỰ TOÁN ĐÃ PHÂN BỔ |
|
37.288 |
33.697 |
3.591 |
- |
- |
22.709 |
3.591 |
(22.709) |
(3.591) |
37.288 |
33.697 |
3.591 |
1.330 |
5.056 |
1.435 |
25.835 |
3.632 |
|
|
|
I |
Dự án 1: Giải quyết tình trạng thiếu đất ở, nhà ở, đất sản xuất, nước sinh hoạt |
10511 |
1.053 |
1.053 |
|
|
|
1.053 |
- |
(1.053) |
- |
1.053 |
1.053 |
- |
- |
- |
- |
1.053 |
- |
|
|
|
- |
Huyện U Minh |
|
693 |
693 |
|
|
|
|
|
(693) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
UBND huyện U Minh |
|
|
- |
Xã Khánh Lâm |
|
|
|
|
|
|
480 |
|
|
|
480 |
480 |
|
|
|
|
480 |
|
UBND xã Khánh Lâm |
- UBND huyện U Minh đã phân bổ cho các xã (Khánh Lâm 69 trđ, Khánh Hội: 120 trđ, Nguyễn Phích: 291 trđ; Khánh Thuận: 213 trđ); - PA sau sắp xếp: Giảm nguồn đã giao cho Xã Khánh Hội (120 trđ) và xã Nguyễn Phích (291 trđ) để tăng cho Xã Khánh Lâm; giảm nguồn đã giao cho xã Khánh Thuận (213 trđ) để tăng cho xã Nguyễn Phích |
|
- |
Xã Nguyễn Phích |
|
|
|
|
|
|
213 |
|
|
|
213 |
213 |
|
|
|
|
213 |
|
UBND xã Nguyễn Phích |
|
|
- |
Huyện Đầm Dơi |
|
229 |
229 |
|
|
|
|
|
(229) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Đầm Dơi |
|
|
- |
Xã Thanh Tùng |
|
|
|
|
|
|
79 |
|
|
|
79 |
79 |
|
|
|
|
79 |
|
UBND xã Thanh Tùng |
- UBND huyện Đầm Dơi đã phân bổ cho các xã (Ngọc Chánh 79 trđ, Quách Phẩm Bắc: 97 trđ, Tân Duyệt: 53 trđ); - PA sau sắp xếp: Phân bổ lại cho các xã Thanh Tùng, Quách Phẩm, Đầm Dơi |
|
- |
Xã Quách Phẩm |
|
|
|
|
|
|
97 |
|
|
|
97 |
97 |
|
|
|
|
97 |
|
UBND xã Quách Phẩm |
|
|
- |
Xã Đầm Dơi |
|
|
|
|
|
|
53 |
|
|
|
53 |
53 |
|
|
|
|
53 |
|
UBND xã Đầm Dơi |
|
|
- |
Huyện Trần Văn Thời |
|
69 |
69 |
|
|
|
|
|
(69) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Trần Văn Thời |
|
|
- |
Xã Khánh Bình |
|
|
|
|
|
|
39 |
|
|
|
39 |
39 |
|
|
|
|
39 |
|
UBND xã Khánh Bình |
- UBND huyện Trần Văn Thời đã phân bổ cho các xã (Khánh Bình Đông 39 trđ, Khánh Bình Tây Bắc: 30 trđ); - PA sau sắp xếp: Phân bổ lại cho các xã Khánh Bình, Đá Bạc |
|
- |
Xã Đá Bạc |
|
|
|
|
|
|
30 |
|
|
|
30 |
30 |
|
|
|
|
30 |
|
UBND xã Đá Bạc |
|
|
- |
Huyện Phú Tân |
|
56 |
56 |
|
|
|
|
|
(56) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Phú Tân |
|
|
- |
Xã Cái Đôi Vàm |
|
|
|
|
|
|
56 |
|
|
|
56 |
56 |
|
|
|
|
56 |
|
UBND xã Cái Đôi Vàm |
|
|
- |
Huyện Cái Nước |
|
6 |
6 |
|
|
|
|
|
(6) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Cái Nước |
|
|
- |
Xã Cái Nước |
|
|
|
|
|
|
6 |
|
|
|
6 |
6 |
|
|
|
|
6 |
|
UBND xã Cái Nước |
|
|
II |
Dự án 3: Phát triển sản xuất nông, lâm nghiệp bền vững, phát huy tiềm năng, thế mạnh của các vùng miền để sản xuất hàng hóa theo chuỗi giá trị |
10513 |
5.615 |
5.615 |
|
|
|
5.110 |
|
(5.110) |
|
5.615 |
5.615 |
|
|
|
|
5.615 |
|
|
|
|
1 |
Tiểu dự án 2 "Hỗ trợ phát triển sản xuất theo chuỗi giá trị, vùng trồng dược liệu quý, thúc đẩy khởi sự kinh doanh, khởi nghiệp và thu hút đầu tư vùng đồng bào DTTS và miền núi" |
|
5.615 |
5.615 |
|
|
|
5.110 |
|
(5.110) |
|
5.615 |
5.615 |
|
|
|
|
5.615 |
|
|
|
|
1.1 |
Nội dung số 01: Hỗ trợ phát triển sản xuất theo chuỗi giá trị |
|
5.110 |
5.110 |
|
|
|
5.110 |
|
(5.110) |
|
5.110 |
5.110 |
|
|
|
|
5.110 |
|
|
|
|
- |
Huyện U Minh |
|
1.331 |
1.331 |
|
|
|
|
|
(1.331) |
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
UBND huyện U Minh |
- UBND huyện U Minh đã phân bổ cho các xã (Khánh Lâm 400 trđ, Khánh Hội: 61 trđ, Nguyễn Phích: 470 trđ; Khánh Thuận: 300 trđ, Khánh Hòa: 100 trđ); - PA sau sắp xếp: Giảm nguồn đã giao cho xã Khánh Hội (61 trđ) và xã Nguyễn Phích (170 trđ), xã Khánh Thuận (300 trđ) để bổ sung cho xã Khánh Lâm; giảm nguồn đã giao cho xã Khánh Hòa (100 trđ) để bổ sung cho xã U Minh |
|
- |
Xã Khánh Lâm |
|
|
|
|
|
|
931 |
|
|
|
931 |
931 |
|
|
|
|
931 |
|
UBND xã Khánh Lâm |
|
|
- |
Xã Nguyễn Phích |
|
|
|
|
|
|
300 |
|
|
|
300 |
300 |
|
|
|
|
300 |
|
UBND xã Nguyễn Phích |
|
|
- |
Xã U Minh |
|
|
|
|
|
|
100 |
|
|
|
100 |
100 |
|
|
|
|
100 |
|
UBND xã U Minh |
|
|
- |
Huyện Đầm Dơi |
|
1.959 |
1.959 |
|
|
|
|
|
(1.959) |
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Đầm Dơi |
- UBND huyện Đầm Dơi đã phân bổ cho các xã (Ngọc Chánh 654,8 trđ, Quách Phẩm Bắc: 1.091,5 trđ, Tân Duyệt: 212,7 trđ); - PA sau sắp xếp: Phân bổ lại cho các xã Thanh Tùng, Quách Phẩm, Đầm Dơi |
|
- |
Xã Thanh Tùng |
|
|
|
|
|
|
654,8 |
|
|
|
654,8 |
654,8 |
|
|
|
|
654,8 |
|
UBND xã Thanh Tùng |
|
|
- |
Xã Quách Phẩm |
|
|
|
|
|
|
1.091,5 |
|
|
|
1.091,5 |
1.091,5 |
|
|
|
|
1.091,5 |
|
UBND xã Quách Phẩm |
|
|
- |
Xã Đầm Dơi |
|
|
|
|
|
|
212,7 |
|
|
|
212,7 |
212,7 |
|
|
|
|
212,7 |
|
UBND xã Đầm Dơi |
|
|
- |
Huyện Thới Bình |
|
490 |
490 |
|
|
|
|
|
(490) |
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Thới Bình |
|
|
- |
Xã Biển Bạch |
|
|
|
|
|
|
120 |
|
|
|
120 |
120 |
|
|
|
|
120 |
|
UBND xã Biển Bạch |
|
|
- |
Không phân bổ |
|
|
|
|
|
|
370 |
|
|
|
370 |
370 |
|
|
|
|
370 |
|
|
Không phân bổ do hết đối tượng |
|
- |
Huyện Trần Văn Thời |
|
840 |
840 |
|
|
|
|
|
(840) |
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Trần Văn Thời |
|
|
- |
Không phân bổ |
|
|
|
|
|
|
840 |
|
|
|
840 |
840 |
|
|
|
|
840 |
|
|
Không phân bổ do hết đối tượng |
|
- |
Huyện Phú Tân |
|
280 |
280 |
|
|
|
|
|
(280) |
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Phú Tân |
- UBND huyện Phú Tân đã phân bổ cho các xã Nguyễn Việt Khái; - PA sau sắp xếp: Phân bổ lại cho các xã Cái Đôi Vàm |
|
- |
Xã Cái Đôi Vàm |
|
|
|
|
|
|
280 |
|
|
|
280 |
280 |
|
|
|
|
280 |
|
UBND xã Cái Đôi Vàm |
|
|
- |
Huyện Cái Nước |
|
70 |
70 |
|
|
|
|
|
(70) |
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Cái Nước |
|
|
- |
Xã Cái Nước |
|
|
|
|
|
|
70 |
|
|
|
70 |
70 |
|
|
|
|
70 |
|
UBND xã Cái Nước |
|
|
- |
Huyện Năm Căn |
|
140 |
140 |
|
|
|
|
|
(140) |
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Năm Căn |
|
|
- |
Xã Đất Mới |
|
|
|
|
|
|
140 |
|
|
|
140 |
140 |
|
|
|
|
140 |
|
UBND xã Đất Mới |
|
|
1.2 |
Nội dung số 02 thuộc Tiểu dự án 2 của Dự án 3 “Thúc đẩy khởi sự kinh doanh, khởi nghiệp và thu hút đầu tư vùng đồng bào DTTS” |
|
505 |
505 |
|
|
|
|
|
|
|
505 |
505 |
|
|
|
|
505 |
|
|
|
|
- |
Sở Dân tộc và Tôn giáo |
|
505 |
505 |
|
|
|
|
|
|
|
505 |
505 |
|
|
|
|
505 |
|
Sở Dân tộc và Tôn giáo |
|
|
III |
Dự án 4: Đầu tư cơ sở hạ tầng thiết yếu, phục vụ sản xuất, đời sống trong vùng đồng bào DTTS và các đơn vị sự nghiệp công lập của lĩnh vực dân tộc |
10514/ 20514 |
18.702 |
15.111 |
3.591 |
|
|
15.111 |
3.591 |
(15.111) |
(3.591) |
18.702 |
15.111 |
3.591 |
|
|
|
18.702 |
|
|
|
|
1 |
Tiểu dự án 1: Đầu tư cơ sở hạ tầng thiết yếu, phục vụ sản xuất, đời sống trong vùng đồng bào DTTS |
|
18.702 |
15.111 |
3.591 |
|
|
15.111 |
3.591 |
(15.111) |
(3.591) |
18.702 |
15.111 |
3.591 |
|
|
|
18.702 |
|
|
|
|
- |
Huyện U Minh |
|
4.767 |
3.846 |
921 |
|
|
|
|
(3.846) |
(921) |
- |
|
|
|
|
|
|
|
UBND huyện U Minh |
|
|
- |
Xã Khánh Lâm |
|
|
|
|
|
|
1.751 |
506 |
|
|
2.257 |
1.751 |
506 |
|
|
|
2.257 |
|
UBND xã Khánh Lâm |
- UBND huyện U Minh đã phân bổ cho các xã (Khánh Lâm NSTW: 1.220 trđ, NSĐP: 297 trđ; Khánh Hội: NSTW: 433 trđ, NSĐP: 103 trđ; Nguyễn Phích: NSTW: 866 trđ, NSĐP: 206 trđ; Khánh Hòa: NSTW: 217 trđ, NSĐP: 51 trđ, Khánh Thuận: NSTW: 1.110 trđ, NSĐP: 264 trđ); |
|
- |
Xã Nguyễn Phích |
|
|
|
|
|
|
1.110 |
264 |
|
|
1.374 |
1.110 |
264 |
|
|
|
1.340 |
|
UBND xã Nguyễn Phích |
|
|
- |
Xã U Minh |
|
|
|
|
|
|
717 |
151 |
|
|
868 |
717 |
151 |
|
|
|
902 |
|
UBND xã U Minh |
- PA sau sắp xếp: Giảm nguồn đã giao cho xã Khánh Hội (NSTW: 433 trđ, NSĐP: 103 trđ) và xã Khánh Thuận (NSTW: 125 trđ; NSĐP: 113 trđ), để bổ sung cho xã Khánh Lâm; giảm nguồn đã giao cho xã Khánh Hòa (NSTW: 217 trđ, NSĐP: 51 trđ) để bổ sung cho xã Nguyễn Phích; giảm nguồn đã giao cho xã Khánh Thuận (NSTW: 985 trđ; NSĐP: 151 trđ ) để bổ sung cho xã U Minh và Xã Khánh An |
|
- |
Xã Khánh An |
|
|
|
|
|
|
268 |
|
|
|
268 |
268 |
|
|
|
|
268 |
|
UBND xã Khánh An |
|
|
- |
Huyện Đầm Dơi |
|
6.967 |
5.630 |
1.337 |
|
|
|
|
(5.630) |
(1.337) |
- |
|
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Đầm Dơi |
|
|
- |
Xã Thanh Tùng |
|
|
|
|
|
|
2.339 |
556 |
|
|
2.895 |
2.339 |
556 |
|
|
|
2.895 |
|
UBND xã Thanh Tùng |
- UBND huyện Đầm Dơi đã phân bổ cho các xã (Thanh Tùng NSTW:1.231 trđ, NSĐP: 293 trđ; Ngọc Chánh: NSTW: 1.108 trđ, NSĐP: 263 trđ; Quách Phẩm Bắc: NSTW: 1.125 trđ, NSĐP: 267 trđ; Quách Phẩm: NSTW: 217 trđ, NSĐP: 51 trđ, Nguyễn Huân: NSTW: 433 trđ, NSĐP: 103 trđ; Tân Thuận NSTW: 433 trđ, NSĐP: 103 trđ; Trần Phán NSTWW 433 trđ, NSĐP: 103 trđ; Tân Duyệt NSTW: 650 trđ, NSĐP: 154 trđ); - PA sau sắp xếp:giao lại cho các xã Thanh Tùng, Quách Phẩm, Nguyễn Huân, Tân Thuận, Trần |
|
- |
Xã Quách Phẩm |
|
|
|
|
|
|
1.342 |
318 |
|
|
1.660 |
1.342 |
318 |
|
|
|
1.660 |
|
UBND xã Quách Phẩm |
|
|
- |
Xã Tân Tiến |
|
|
|
|
|
|
433 |
103 |
|
|
536 |
433 |
103 |
|
|
|
536 |
|
UBND xã Tân Tiến |
|
|
- |
Xã Tân Thuận |
|
|
|
|
|
|
433 |
103 |
|
|
536 |
433 |
103 |
|
|
|
536 |
|
UBNND xã Tân Thuận |
|
|
- |
Xã Trần Phán |
|
|
|
|
|
|
433 |
103 |
|
|
536 |
433 |
103 |
|
|
|
536 |
|
UBNND xã Trần Phán |
|
|
- |
Xã Đầm Dơi |
|
|
|
|
|
|
650 |
154 |
|
|
804 |
650 |
154 |
|
|
|
804 |
|
UBNND xã Đầm Dơi |
|
|
- |
Huyện Thới Bình |
|
1.876 |
1.518 |
358 |
|
|
|
|
(1.518) |
(358) |
- |
|
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Thới Bình |
|
|
- |
Xã Thới Bình |
|
|
|
|
|
|
217 |
51 |
|
|
268 |
217 |
51 |
|
|
|
268 |
|
UBNND xã Thới Bình |
- UBND huyện Thới Bình đã phân bổ cho các xã (Thới Bình NSTW:217 trđ, NSĐP: 51 trđ; Tân Lộc: NSTW: 217 trđ, NSĐP: 51 trđ; Tân Lộc Bắc: NSTW: 217 trđ, NSĐP: 51 trđ; Tân Phú: NSTW: 433 trđ, NSĐP: 103 trđ, Hồ Thị Kỷ: NSTW: 217 trđ, NSĐP: 51 trđ; Biển Bạch NSTW: 217 trđ, NSĐP: 51 trđ); - PA sau sắp xếp:giao lại cho các xã Thới Bình, Tân Lộc, Trí Phải, Hồ Thị Kỷ, Biển Bạch) |
|
- |
Xã Tân Lộc |
|
|
|
|
|
|
434 |
102 |
|
|
536 |
434 |
102 |
|
|
|
536 |
|
UBNND xã Tân Lộc |
|
|
- |
Xã Trí Phải |
|
|
|
|
|
|
433 |
103 |
|
|
536 |
433 |
103 |
|
|
|
536 |
|
UBNND xã Trí Phải |
|
|
- |
Xã Hồ Thị Kỷ |
|
|
|
|
|
|
217 |
51 |
|
|
268 |
217 |
51 |
|
|
|
268 |
|
UBNND xã Hồ Thị Kỷ |
|
|
- |
Xã Biển Bạch |
|
|
|
|
|
|
217 |
51 |
|
|
268 |
217 |
51 |
|
|
|
268 |
|
UBNND xã Biển Bạch |
|
|
- |
Huyện Trần Văn Thời |
|
3.216 |
2.599 |
617 |
|
|
|
|
(2.599) |
(617) |
- |
|
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Trần Văn Thời |
|
|
- |
Xã Đá Bạc |
|
|
|
|
|
|
1.083 |
257 |
|
|
1.340 |
1.083 |
257 |
|
|
|
1.340 |
|
UBNND xã Đá Bạc |
- UBND huyện Trần Văn Thời đã phân bổ cho các xã (Khánh Bình Tây Bắc NSTW:650 trđ, NSĐP: 154 trđ; Khánh Bình Tây: NSTW: 433 trđ, NSĐP: 103 trđ; Khánh Bình Đông: NSTW: 866 trđ, NSĐP: 206 trđ; Khánh Hưng: NSTW: 433 trđ, NSĐP: 103 trđ, Trần Văn Thời: NSTW: 217 trđ, NSĐP: 51 trđ); - PA sau sắp xếp:giao lại cho các xã Đá Bạc, Khánh Bình, Khánh Hưng, Trần Văn Thời |
|
- |
Xã Khánh Bình |
|
|
|
|
|
|
866 |
206 |
|
|
1.072 |
866 |
206 |
|
|
|
1.072 |
|
UBNND xã Khánh Bình |
|
|
- |
Xã Khánh Hưng |
|
|
|
|
|
|
433 |
103 |
|
|
536 |
433 |
103 |
|
|
|
536 |
|
UBNND xã Khánh Hưng |
|
|
- |
Xã Trần Văn Thời |
|
|
|
|
|
|
217 |
51 |
|
|
268 |
217 |
51 |
|
|
|
268 |
|
UBNND xã Trần Văn Thời |
|
|
- |
Huyện Phú Tân |
|
1.072 |
867 |
205 |
|
|
|
|
(867) |
(205) |
- |
|
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Phú Tân |
|
|
- |
Xã Cái Đôi Vàm |
|
|
|
|
|
|
867 |
205 |
|
|
1.072 |
867 |
205 |
|
|
|
1.072 |
|
UBNND xã Cái Đôi Vàm |
- UBND huyện Phú Tân đã phân bổ cho các xã (Cái Đôi Vàm NSTW: 217 trđ, NSĐP: 51 trđ; Nguyễn Việt Khái: NSTW: 650 trđ, NSĐP: 154 trđ); - PA sau sắp xếp:giao lại cho các xã Cái Đôi Vàm |
|
- |
Huyện Cái Nước |
|
268 |
217 |
51 |
|
|
|
|
(217) |
(51) |
- |
|
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Cái Nước |
|
|
- |
Xã Cái Nước |
|
|
|
|
|
|
217 |
51 |
|
|
268 |
217 |
51 |
|
|
|
268 |
|
UBNND xã Cái Nước |
|
|
- |
Huyện Năm Căn |
|
536 |
434 |
102 |
|
|
|
|
(434) |
(102) |
- |
|
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Năm Căn |
|
|
- |
Xã Đất Mới |
|
|
|
|
|
|
434 |
102 |
|
|
536 |
434 |
102 |
|
|
|
536 |
|
UBND xã Đất Mới |
|
|
IV |
Dự án 5: Phát triển giáo dục đào tạo nâng cao chất lượng nguồn nhân lực |
10515 |
1.330 |
1.330 |
|
|
|
|
|
|
|
1.330 |
1.330 |
|
1.330 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Tiểu dự án 3: Dự án phát triển giáo dục nghề nghiệp và giải quyết việc làm cho người lao động vùng DTTS |
|
1.330 |
1.330 |
|
|
|
|
|
|
|
1.330 |
1.330 |
|
1.330 |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
1.330 |
1.330 |
|
|
|
|
|
|
|
1.330 |
1.330 |
|
1.330 |
|
|
|
|
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
|
V |
Dự án 6: Bảo tồn, phát huy giá trị văn hóa truyền thống tốt đẹp của các DTTS gắn với phát triển du lịch |
10516 |
3.206 |
3.206 |
|
|
|
|
|
|
|
3.206 |
3.206 |
|
|
3.206 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
2.757 |
2.757 |
|
|
|
|
|
|
|
2.757 |
2.757 |
|
|
2.757 |
|
|
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
|
2 |
Sở Dân tộc và Tôn giáo |
|
449 |
449 |
|
|
|
|
|
|
|
449 |
449 |
|
|
449 |
|
|
|
Sở Dân tộc và Tôn giáo |
|
|
VI |
Dự án 7: Chăm sóc sức khỏe Nhân dân, nâng cao thể trạng, tầm vóc người DTTS; phòng chống suy dinh dưỡng trẻ em |
10517 |
1.435 |
1.435 |
|
|
|
1.435 |
|
(1.435) |
|
1.435 |
1.435 |
|
|
|
1.435 |
|
|
Sở Y tế thực hiện |
|
|
- |
Huyện U Minh |
|
542 |
542 |
|
|
|
|
|
(542) |
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
Phối hợp thực hiện |
|
|
- |
Trung tâm Y tế khu vực U Minh |
|
|
|
|
|
|
542 |
|
|
|
542 |
542 |
|
|
|
542 |
|
|
Sở Y tế |
|
|
- |
Huyện Đầm Dơi |
|
812 |
812 |
|
|
|
|
|
(812) |
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
Phối hợp thực hiện |
|
|
- |
Trung tâm Y tế khu vực Đầm Dơi |
|
|
|
|
|
|
812 |
|
|
|
812 |
812 |
|
|
|
812 |
|
|
Sở Y tế |
|
|
- |
Thành phố Cà Mau |
|
81 |
81 |
|
|
|
|
|
(81) |
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
Phối hợp thực hiện |
|
|
- |
Trung tâm Y tế khu vực Cà Mau |
|
|
|
|
|
|
81 |
|
|
|
81 |
81 |
|
|
|
81 |
|
|
Sở Y tế |
|
|
VII |
Dự án 8: Thực hiện bình đẳng giới và giải quyết những vấn đề cấp thiết đối với phụ nữ và trẻ em |
10518 |
3.632 |
3.632 |
|
|
|
|
|
|
|
3.632 |
3.632 |
|
|
|
|
|
3.632 |
|
|
|
- |
Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh |
|
3.632 |
3.632 |
|
|
|
|
|
|
|
3.632 |
3.632 |
|
|
|
|
|
3.632 |
Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh |
|
|
VIII |
Dự án 10: Truyền thông, tuyên truyền, vận động trong vùng đồng bào DTTS và miền núi. Kiểm tra, giám sát đánh giá việc tổ chức thực hiện Chương trình |
10521 |
2.315 |
2.315 |
|
|
|
|
|
|
|
2.315 |
2.315 |
|
|
1.850 |
|
465 |
|
|
|
|
1 |
Tiểu dự án 1: Biểu dương, tôn vinh điển hình tiên tiến, phát huy vai trò của người có uy tín; phổ biến, giáo dục pháp luật, trợ giúp pháp lý và tuyên truyền, vận động đồng bào; truyền thông phục vụ tổ chức triển khai thực hiện Đề án tổng thể và Chương trình |
|
800 |
800 |
|
|
|
|
|
|
|
800 |
800 |
|
|
800 |
|
|
|
|
|
|
- |
Sở Dân tộc và Tôn giáo |
|
800 |
800 |
|
|
|
|
|
|
|
800 |
800 |
|
|
800 |
|
|
|
Sở Dân tộc và Tôn giáo |
|
|
2 |
Tiểu dự án 2: Ứng dụng công nghệ thông tin hỗ trợ phát triển kinh tế - xã hội và đảm bảo an ninh trật tự vùng đồng bào DTTS |
|
1.050 |
1.050 |
|
|
|
|
|
|
|
1.050 |
1.050 |
|
|
1.050 |
|
|
|
|
|
|
- |
Sở Khoa học và Công nghệ |
|
525 |
525 |
|
|
|
|
|
|
|
525 |
525 |
|
|
525 |
|
|
|
Sở Khoa học và Công nghệ |
|
|
- |
Sở Dân tộc và Tôn giáo |
|
525 |
525 |
|
|
|
|
|
|
|
525 |
525 |
|
|
525 |
|
|
|
Sở Dân tộc và Tôn giáo |
|
|
3 |
Tiểu dự án 3: Kiểm tra, giám sát, đánh giá, đào tạo, tập huấn tổ chức thực hiện Chương trình |
|
465 |
465 |
|
|
|
|
|
|
|
465 |
465 |
|
|
|
|
465 |
|
|
|
|
- |
Sở Dân tộc và Tôn giáo |
|
465 |
465 |
|
|
|
|
|
|
|
465 |
465 |
|
|
|
|
465 |
|
Sở Dân tộc và Tôn giáo |
|
|
B |
DỰ TOÁN CHƯA PHÂN BỔ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18.155 |
16.504 |
1.651 |
|
|
|
18.155 |
|
|
|
|
I |
Dự án 4: Đầu tư cơ sở hạ tầng thiết yếu, phục vụ sản xuất, đời sống trong vùng đồng bào DTTS và các đơn vị sự nghiệp công lập của lĩnh vực dân tộc |
10514/ 20514 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18.155 |
16.504 |
1.651 |
|
|
|
18.155 |
|
|
|
|
1 |
Tiểu dự án 1: Đầu tư cơ sở hạ tầng thiết yếu, phục vụ sản xuất, đời sống trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18.155 |
16.504 |
1.651 |
|
|
|
18.155 |
|
|
|
|
- |
Xã Khánh Lâm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.441 |
1.310 |
131 |
|
|
|
1.441 |
|
UBND xã Khánh Lâm |
|
|
- |
Xã U Minh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
865 |
786 |
79 |
|
|
|
865 |
|
UBND xã U Minh |
|
|
- |
Xã Khánh An |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
288 |
262 |
26 |
|
|
|
288 |
|
UBND xã Khánh An |
|
|
- |
Xã Nguyễn Phích |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.441 |
1.310 |
131 |
|
|
|
1.441 |
|
UBND xã Nguyễn Phích |
|
|
- |
Xã Thanh Tùng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.883 |
2.618 |
265 |
|
|
|
2.883 |
|
UBND xã Thanh Tùng |
|
|
- |
Xã Quách Phẩm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.441 |
1.310 |
131 |
|
|
|
1.441 |
|
UBND xã Quách Phẩm |
|
|
- |
Xã Tân Tiến |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
576 |
524 |
52 |
|
|
|
576 |
|
UBND xã Tân Tiến |
|
|
- |
Xã Tân Thuận |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
576 |
524 |
52 |
|
|
|
576 |
|
UBND xã Tân Thuận |
|
|
- |
Xã Trần Phán |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
576 |
524 |
52 |
|
|
|
576 |
|
UBND xã Trần Phán |
|
|
- |
Xã Đầm Dơi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
865 |
786 |
79 |
|
|
|
865 |
|
UBND xã Đầm Dơi |
|
|
- |
Xã Thới Bình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
288 |
262 |
26 |
|
|
|
288 |
|
UBND xã Thới Bình |
|
|
- |
Xã Tân Lộc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
576 |
524 |
52 |
|
|
|
576 |
|
UBND xã Tân Lộc |
|
|
- |
Xã Trí Phải |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
576 |
524 |
52 |
|
|
|
576 |
|
UBND xã Trí Phải |
|
|
- |
Xã Hồ Thị Kỷ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
288 |
262 |
26 |
|
|
|
288 |
|
UBND xã Hồ Thị Kỷ |
|
|
- |
Xã Biển Bạch |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
288 |
262 |
26 |
|
|
|
288 |
|
UBND xã Biển Bạch |
|
|
- |
Xã Đá Bạc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.153 |
1.048 |
105 |
|
|
|
1.153 |
|
UBND xã Đá Bạc |
|
|
- |
Xã Khánh Bình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.153 |
1.048 |
105 |
|
|
|
1.153 |
|
UBND xã Khánh Bình |
|
|
- |
Xã Khánh Hưng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
576 |
524 |
52 |
|
|
|
576 |
|
UBND xã Khánh Hưng |
|
|
- |
Xã Trần Văn Thời |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
288 |
262 |
26 |
|
|
|
288 |
|
UBND xã Trần Văn Thời |
|
|
- |
Xã Cái Đôi Vàm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.153 |
1.048 |
105 |
|
|
|
1.153 |
|
UBND xã Cái Đôi Vàm |
|
|
- |
Xã Cái Nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
288 |
262 |
26 |
|
|
|
288 |
|
UBND xã Cái Nước |
|
|
- |
Xã Năm Căn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
288 |
262 |
26 |
|
|
|
288 |
|
UBND xã Năm Căn |
|
|
- |
Xã Đất Mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
288 |
262 |
26 |
|
|
|
288 |
|
UBND xã Đất Mới |
|
Đăng xuất
Việc làm Hồ Chí Minh