Quyết định 778/QĐ-TTg bổ sung dự toán chi thường xuyên ngân sách Nhà nước năm 2025 của các bộ, cơ quan ở Trung ương và các địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
Số hiệu | 778/QĐ-TTg |
Ngày ban hành | 16/04/2025 |
Ngày có hiệu lực | 16/04/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thủ tướng Chính phủ |
Người ký | Hồ Đức Phớc |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
THỦ
TƯỚNG CHÍNH PHỦ |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 778/QĐ-TTg |
Hà Nội, ngày 16 tháng 4 năm 2025 |
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 18 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Chứng khoán, Luật Kế toán, Luật Kiểm toán độc lập, Luật Ngân sách nhà nước, Luật Quản lý, sử dụng tài sản công, Luật Quản lý thuế, Luật Thuế thu nhập cá nhân, Luật Dự trữ quốc gia, Luật Xử lý vi phạm hành chính ngày 29 tháng 11 năm 2024;
Căn cứ Nghị quyết số 160/2024/QH15 ngày 13 tháng 11 năm 2024 của Quốc hội về phân bổ ngân sách trung ương năm 2025;
Căn cứ Nghị quyết số 70/NQ-CP ngày 01 tháng 4 năm 2025 của Chính phủ về việc bổ sung dự toán chi thường xuyên ngân sách nhà nước năm 2025 cho các bộ, cơ quan ở trung ương và các địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2025;
Trên cơ sở đề nghị của Bộ Tài chính tại các văn bản số 40/TTr-BTC ngày 21 tháng 02 năm 2025 và số 4511/BTC-KTN ngày 09 tháng 4 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung dự toán chi thường xuyên ngân sách nhà nước năm 2025 của các bộ, cơ quan trung ương và các địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2025 từ nguồn dự toán chi thường xuyên của ngân sách trung ương năm 2025 đã được Quốc hội quyết định tại Nghị quyết số 160/2024/QH15 ngày 13 tháng 11 năm 2024 của Quốc hội về phân bổ ngân sách trung ương năm 2025, gồm:
1. Bổ sung dự toán chi thường xuyên ngân sách nhà nước năm 2025 của 42 tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương là 8.259.364 triệu đồng (Chi tiết theo Phụ lục I đính kèm).
2. Bổ sung (đợt 1) dự toán chi thường xuyên ngân sách nhà nước năm 2025 của các bộ, cơ quan trung ương là 546.066 triệu đồng (Chi tiết theo Phụ lục II đính kèm).
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Nơi nhận: |
KT. THỦ TƯỚNG |
BỔ SUNG DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN NĂM 2025 CỦA CÁC ĐỊA
PHƯƠNG THỰC HIỆN CTMTQG PHÁT TRIỂN KTXH VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN
NÚI GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Kèm theo Quyết định số 778/QĐ-TTg ngày 16 tháng 4 năm 2025 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
TỈNH/THÀNH PHỐ |
SỐ TIỀN |
|
TỔNG SỐ |
8.259.364 |
1 |
Hà Giang |
501.053 |
2 |
Cao Bằng |
450.088 |
3 |
Bắc Kạn |
321.498 |
4 |
Tuyên Quang |
321.260 |
5 |
Lào Cai |
419.726 |
6 |
Điện Biên |
297.790 |
7 |
Lai Châu |
263.402 |
8 |
Sơn La |
567.067 |
9 |
Yên Bái |
289.986 |
10 |
Hoà Bình |
331.177 |
11 |
Thái Nguyên |
110.124 |
12 |
Lạng Sơn |
512.334 |
13 |
Bắc Giang |
171.659 |
14 |
Phú Thọ |
133.638 |
15 |
Thanh Hoá |
421.316 |
16 |
Nghệ An |
590.373 |
17 |
Hà Tĩnh |
1.853 |
18 |
Quảng Bình |
185.743 |
19 |
Quảng Trị |
152.225 |
20 |
Thừa Thiên Huế |
49.437 |
21 |
Quảng Nam |
180.679 |
22 |
Quảng Ngãi |
198.139 |
23 |
Bình Định |
97.197 |
24 |
Phú Yên |
52.640 |
25 |
Khánh Hoà |
72.520 |
26 |
Ninh Thuận |
91.505 |
27 |
Bình Thuận |
61.375 |
28 |
Kon Tum |
307.936 |
29 |
Gia Lai |
267.323 |
30 |
Đắk Lắk |
238.166 |
31 |
Đắk Nông |
90.076 |
32 |
Lâm Đồng |
102.575 |
33 |
Bình Phước |
72.174 |
34 |
Tây Ninh |
9.603 |
35 |
Trà Vinh |
45.019 |
36 |
Vĩnh Long |
3.777 |
37 |
An Giang |
38.366 |
38 |
Kiên Giang |
76.536 |
39 |
Hậu Giang |
9.231 |
40 |
Sóc Trăng |
102.577 |
41 |
Bạc Liêu |
16.504 |
42 |
Cà Mau |
33.697 |
BỔ SUNG DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN NĂM 2025 CỦA CÁC BỘ, CƠ
QUAN TRUNG ƯƠNG THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA PHÁT TRIỂN KINH TẾ -
XÃ HỘI VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
(Kèm theo Quyết định số 778/QĐ-TTg ngày 16 tháng 4 năm 2025 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
THỦ
TƯỚNG CHÍNH PHỦ |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 778/QĐ-TTg |
Hà Nội, ngày 16 tháng 4 năm 2025 |
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 18 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Chứng khoán, Luật Kế toán, Luật Kiểm toán độc lập, Luật Ngân sách nhà nước, Luật Quản lý, sử dụng tài sản công, Luật Quản lý thuế, Luật Thuế thu nhập cá nhân, Luật Dự trữ quốc gia, Luật Xử lý vi phạm hành chính ngày 29 tháng 11 năm 2024;
Căn cứ Nghị quyết số 160/2024/QH15 ngày 13 tháng 11 năm 2024 của Quốc hội về phân bổ ngân sách trung ương năm 2025;
Căn cứ Nghị quyết số 70/NQ-CP ngày 01 tháng 4 năm 2025 của Chính phủ về việc bổ sung dự toán chi thường xuyên ngân sách nhà nước năm 2025 cho các bộ, cơ quan ở trung ương và các địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2025;
Trên cơ sở đề nghị của Bộ Tài chính tại các văn bản số 40/TTr-BTC ngày 21 tháng 02 năm 2025 và số 4511/BTC-KTN ngày 09 tháng 4 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung dự toán chi thường xuyên ngân sách nhà nước năm 2025 của các bộ, cơ quan trung ương và các địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2025 từ nguồn dự toán chi thường xuyên của ngân sách trung ương năm 2025 đã được Quốc hội quyết định tại Nghị quyết số 160/2024/QH15 ngày 13 tháng 11 năm 2024 của Quốc hội về phân bổ ngân sách trung ương năm 2025, gồm:
1. Bổ sung dự toán chi thường xuyên ngân sách nhà nước năm 2025 của 42 tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương là 8.259.364 triệu đồng (Chi tiết theo Phụ lục I đính kèm).
2. Bổ sung (đợt 1) dự toán chi thường xuyên ngân sách nhà nước năm 2025 của các bộ, cơ quan trung ương là 546.066 triệu đồng (Chi tiết theo Phụ lục II đính kèm).
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Nơi nhận: |
KT. THỦ TƯỚNG |
BỔ SUNG DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN NĂM 2025 CỦA CÁC ĐỊA
PHƯƠNG THỰC HIỆN CTMTQG PHÁT TRIỂN KTXH VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN
NÚI GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Kèm theo Quyết định số 778/QĐ-TTg ngày 16 tháng 4 năm 2025 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
TỈNH/THÀNH PHỐ |
SỐ TIỀN |
|
TỔNG SỐ |
8.259.364 |
1 |
Hà Giang |
501.053 |
2 |
Cao Bằng |
450.088 |
3 |
Bắc Kạn |
321.498 |
4 |
Tuyên Quang |
321.260 |
5 |
Lào Cai |
419.726 |
6 |
Điện Biên |
297.790 |
7 |
Lai Châu |
263.402 |
8 |
Sơn La |
567.067 |
9 |
Yên Bái |
289.986 |
10 |
Hoà Bình |
331.177 |
11 |
Thái Nguyên |
110.124 |
12 |
Lạng Sơn |
512.334 |
13 |
Bắc Giang |
171.659 |
14 |
Phú Thọ |
133.638 |
15 |
Thanh Hoá |
421.316 |
16 |
Nghệ An |
590.373 |
17 |
Hà Tĩnh |
1.853 |
18 |
Quảng Bình |
185.743 |
19 |
Quảng Trị |
152.225 |
20 |
Thừa Thiên Huế |
49.437 |
21 |
Quảng Nam |
180.679 |
22 |
Quảng Ngãi |
198.139 |
23 |
Bình Định |
97.197 |
24 |
Phú Yên |
52.640 |
25 |
Khánh Hoà |
72.520 |
26 |
Ninh Thuận |
91.505 |
27 |
Bình Thuận |
61.375 |
28 |
Kon Tum |
307.936 |
29 |
Gia Lai |
267.323 |
30 |
Đắk Lắk |
238.166 |
31 |
Đắk Nông |
90.076 |
32 |
Lâm Đồng |
102.575 |
33 |
Bình Phước |
72.174 |
34 |
Tây Ninh |
9.603 |
35 |
Trà Vinh |
45.019 |
36 |
Vĩnh Long |
3.777 |
37 |
An Giang |
38.366 |
38 |
Kiên Giang |
76.536 |
39 |
Hậu Giang |
9.231 |
40 |
Sóc Trăng |
102.577 |
41 |
Bạc Liêu |
16.504 |
42 |
Cà Mau |
33.697 |
BỔ SUNG DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN NĂM 2025 CỦA CÁC BỘ, CƠ
QUAN TRUNG ƯƠNG THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA PHÁT TRIỂN KINH TẾ -
XÃ HỘI VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
(Kèm theo Quyết định số 778/QĐ-TTg ngày 16 tháng 4 năm 2025 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
BỘ, CƠ QUAN TRUNG ƯƠNG |
VỐN SỰ NGHIỆP |
Dự án 3 |
Dự án 5 |
Dự án 6 |
Dự án 7 |
Dự án 8 |
Dự án 10 |
|||||||||||
Tổng số |
Tiểu Dự án 2 |
Tiểu Dự án 3 |
Tổng số |
Tiểu Dự án 1 |
Tiểu dự án 2 |
Tổng số |
Tiểu Dự án 1 |
Tiểu Dự án 3 |
|||||||||||
Tổng số |
Lĩnh vực chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
Lĩnh vực chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình |
Sự nghiệp văn hóa thông tin |
Lĩnh vực chi hoạt động kinh tế |
Lĩnh vực chi sự nghiệp bảo đảm xã hội |
SN kinh tế |
SN kinh tế |
SN giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
SN giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
SN Văn hóa thông tin |
SN Y tế dân số và gia đình |
SN bảo đảm xã hội |
SN Văn hóa thông tin |
SN kinh tế |
|||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
|
Tổng số |
546.066 |
77.308 |
4.640 |
68.703 |
354.484 |
40.931 |
340.948 |
32.987 |
307.961 |
77.308 |
19.808 |
57.500 |
48.500 |
4.640 |
40.931 |
33.739 |
20.203 |
13.536 |
1 |
Liên minh Hợp tác xã Việt Nam |
10.647 |
0 |
0 |
0 |
10.647 |
0 |
8.786 |
8.786 |
|
0 |
|
|
|
|
|
1.861 |
|
1.861 |
2 |
Trung ương Hội Nông dân Việt Nam |
10.420 |
0 |
0 |
0 |
10.420 |
0 |
8.772 |
8.772 |
|
0 |
|
|
|
|
|
1.648 |
|
1.648 |
3 |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
21.669 |
19.808 |
0 |
0 |
1.861 |
0 |
0 |
|
|
19.808 |
19.808 |
|
|
|
0 |
1.861 |
0 |
1.861 |
4 |
Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch |
50.000 |
0 |
0 |
48.500 |
1.500 |
0 |
0 |
|
|
0 |
|
|
48.500 |
|
|
1.500 |
|
1.500 |
5 |
Bộ Công Thương |
5.064 |
0 |
0 |
0 |
5.064 |
0 |
4.564 |
4.564 |
|
0 |
|
|
|
|
|
500 |
|
500 |
6 |
Bộ Y tế |
15.505 |
0 |
4.640 |
0 |
10.865 |
0 |
10.865 |
10.865 |
|
0 |
|
|
|
4.640 |
|
0 |
|
|
7 |
Bộ Quốc phòng |
346.461 |
25.000 |
0 |
12.000 |
309.461 |
0 |
307.961 |
|
307.961 |
25.000 |
|
25.000 |
|
|
0 |
13.500 |
12.000 |
1.500 |
8 |
Bộ Công an |
33.700 |
32.500 |
0 |
0 |
1.200 |
0 |
0 |
|
|
32.500 |
|
32.500 |
|
|
|
1.200 |
0 |
1.200 |
9 |
Hội liên hiệp Phụ nữ Việt Nam |
42.776 |
0 |
0 |
0 |
1.845 |
40.931 |
0 |
|
|
0 |
|
|
|
|
40.931 |
1.845 |
|
1.845 |
10 |
Bộ Tư pháp |
8.203 |
0 |
0 |
8.203 |
0 |
0 |
0 |
|
|
0 |
|
|
|
|
|
8.203 |
8.203 |
|
11 |
Bộ Nội vụ |
1.621 |
0 |
0 |
0 |
1.621 |
0 |
0 |
|
|
0 |
|
|
|
|
|
1.621 |
|
1.621 |