Nghị quyết 259/NQ-HĐND giao biên chế cán bộ, công chức trong các cơ quan, tổ chức; tổng số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập và số lượng người làm việc trong các tổ chức hội năm 2025 do tỉnh Hà Tĩnh ban hành
Số hiệu | 259/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 24/07/2025 |
Ngày có hiệu lực | 24/07/2025 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Hà Tĩnh |
Người ký | Trần Tú Anh |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 259/NQ-HĐND |
Hà Tĩnh, ngày 24 tháng 7 năm 2025 |
NGHỊ QUYẾT
GIAO BIÊN CHẾ CÁN BỘ, CÔNG CHỨC TRONG CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC; TỔNG SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP VÀ SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG CÁC TỔ CHỨC HỘI NĂM 2025
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HÀ TĨNH
KHÓA XVIII, KỲ HỌP THỨ 30
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 62/2020/NĐ-CP ngày 01 tháng 6 năm 2020 về vị trí việc làm và quản lý biên chế công chức; số 106/2020/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2020 quy định về vị trí việc làm và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Quyết định số 54-QĐ/BTCTW ngày 28 tháng 9 năm 2022 của Ban Tổ chức Trung ương về biên chế của tỉnh Hà Tĩnh giai đoạn 2022-2026; Văn bản số 9007-CV/BTCTW ngày 10 tháng 7 năm 2025 của Ban Tổ chức Trung ương về điều chỉnh biên chế;
Xét Tờ trình số 404/TTr-UBND ngày 22 tháng 7 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh đề nghị ban hành Nghị quyết giao biên chế cán bộ, công chức trong các cơ quan, tổ chức; tổng số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập và số lượng người làm việc trong các tổ chức hội năm 2025; Báo cáo thẩm tra số 338/BC-HĐND ngày 22 tháng 7 năm 2025 của Ban Pháp chế Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại Kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Giao biên chế cán bộ, công chức trong các cơ quan, tổ chức; số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập và số lượng người làm việc trong các tổ chức hội năm 2025, bao gồm:
1. Giao biên chế cán bộ, công chức năm 2025 là 4.982 biên chế. Trong đó:
- Giao chính thức: 4.785
- Dự phòng: 197
(Chi tiết tại Phụ lục I kèm theo).
2. Giao tổng số lượng người làm việc hưởng lương từ ngân sách nhà nước trong các đơn vị sự nghiệp công lập năm 2025 là 25.251 người làm việc (bao gồm cả 386 biên chế giáo viên được Ban Tổ chức Trung ương giao bổ sung cho tỉnh Hà Tĩnh).
3. Số lượng người làm việc trong các tổ chức hội, đoàn thể là 88 người làm việc và 56 định suất hỗ trợ bằng ngân sách nhà nước.
(Chi tiết tại Phụ lục II kèm theo)
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này; thực hiện quản lý, sử dụng biên chế được giao đảm bảo theo đúng quy định, chất lượng, hiệu quả.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
3. Nghị quyết này thay thế các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh về giao biên chế, số lượng người làm việc năm 2025: số 228/NQ-HĐND ngày 23 tháng 01 năm 2025, số 231/NQ-HĐND ngày 19 tháng 02 năm 2025, số 248/NQ- HĐND ngày 18 tháng 4 năm 2025.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XVIII, Kỳ họp thứ 30 thông qua ngày 24 tháng 7 năm 2025, có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
BIÊN CHẾ CÁN BỘ,
CÔNG CHỨC NĂM 2025
(Kèm theo Nghị quyết số 259/NQ-HĐND ngày 24 tháng 7 năm 2025 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
STT |
Đơn vị |
Giao biên chế cán bộ, công chức |
Ghi chú |
A |
GIAO CHÍNH THỨC |
4.785 |
|
I |
CẤP TỈNH |
1.275 |
|
1 |
Lãnh đạo, Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND tỉnh |
36 |
|
2 |
Lãnh đạo, Văn phòng UBND tỉnh |
58 |
|
3 |
Sở Tài chính |
96 |
|
4 |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
425 |
|
4.1 |
Cơ quan Sở |
91 |
|
4.2 |
Chi cục Trồng trọt và Chăn nuôi |
33 |
|
4.3 |
Chi cục Thủy lợi |
32 |
|
4.4 |
Chi cục Phát triển nông thôn và quản lý chất lượng |
27 |
|
4.5 |
Chi cục Kiểm lâm |
211 |
|
4.6 |
Chi cục Thủy sản |
31 |
|
5 |
Sở Y tế |
63 |
|
5.1 |
Văn phòng Sở |
36 |
|
5.2 |
Chi cục Dân số |
15 |
|
5.3 |
Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm |
12 |
|
6 |
Sở Xây dựng |
69 |
|
7 |
Sở Nội vụ |
72 |
|
7.1 |
Văn phòng Sở |
60 |
|
7.2 |
Ban Dân tộc và Tôn giáo |
12 |
|
8 |
Sở Ngoại vụ |
20 |
|
9 |
Sở Công Thương |
93 |
|
9.1 |
Văn phòng Sở |
36 |
|
9.2 |
Chi cục Quản lý thị trường tỉnh Hà Tĩnh |
57 |
|
10 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
40 |
|
11 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
52 |
|
12 |
Sở Tư pháp |
31 |
|
13 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
49 |
|
14 |
Thanh tra tỉnh |
110 |
|
15 |
Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh |
47 |
|
16 |
Văn phòng Điều phối nông thôn mới tỉnh |
14 |
|
II |
CẤP XÃ |
3.510 |
|
1 |
Phường Thành Sen |
113 |
Tạm giao |
2 |
Phường Hà Huy Tập |
62 |
Tạm giao |
3 |
Phường Trần Phú |
71 |
Tạm giao |
4 |
Xã Đồng Tiến |
52 |
Tạm giao |
5 |
Xã Thạch Khê |
53 |
Tạm giao |
6 |
Xã Thạch Lạc |
59 |
Tạm giao |
7 |
Xã Cẩm Bình |
60 |
Tạm giao |
8 |
Xã Cẩm Lạc |
43 |
Tạm giao |
9 |
Xã Cẩm Hưng |
44 |
Tạm giao |
10 |
Xã Yên Hòa |
44 |
Tạm giao |
11 |
Xã Cẩm Xuyên |
57 |
Tạm giao |
12 |
Xã Cẩm Trung |
42 |
Tạm giao |
13 |
Xã Cẩm Duệ |
44 |
Tạm giao |
14 |
Xà Thiên Cầm |
50 |
Tạm giao |
15 |
Xã Nghi Xuân |
70 |
Tạm giao |
16 |
Xã Tiên Điền |
67 |
Tạm giao |
17 |
Xã Đan Hải |
62 |
Tạm giao |
18 |
Xã Cổ Đạm |
53 |
Tạm giao |
19 |
Phường Bắc Hồng Lĩnh |
76 |
Tạm giao |
20 |
Phường Nam Hồng Lĩnh |
59 |
Tạm giao |
21 |
Phường Sông Trí |
77 |
Tạm giao |
22 |
Phường Vũng Áng |
46 |
Tạm giao |
23 |
Phường Hải Ninh |
55 |
Tạm giao |
24 |
Phường Hoành Sơn |
51 |
Tạm giao |
25 |
Xã Kỳ Anh |
56 |
Tạm giao |
26 |
Xã Kỳ Lạc |
37 |
Tạm giao |
27 |
Xã Kỳ Hoa |
43 |
Tạm giao |
28 |
Xã Kỳ Thượng |
33 |
Tạm giao |
29 |
Xã Kỳ Văn |
47 |
Tạm giao |
30 |
Xã Kỳ Xuân |
44 |
Tạm giao |
31 |
Xã Kỳ Khang |
54 |
Tạm giao |
32 |
Xã Thạch Xuân |
36 |
Tạm giao |
33 |
Xã Việt Xuyên |
39 |
Tạm giao |
34 |
Xã Đông Kinh |
37 |
Tạm giao |
35 |
Xã Hồng Lộc |
37 |
Tạm giao |
36 |
Xã Lộc Hà |
52 |
Tạm giao |
37 |
Xã Mai Phụ |
50 |
Tạm giao |
38 |
Xã Thạch Hà |
54 |
Tạm giao |
39 |
Xã Toàn Lưu |
41 |
Tạm giao |
40 |
Xã Can Lộc |
49 |
Tạm giao |
41 |
Xã Đồng Lộc |
45 |
Tạm giao |
42 |
Xã Gia Hanh |
50 |
Tạm giao |
43 |
Xã Tùng Lộc |
41 |
Tạm giao |
44 |
Xã Xuân Lộc |
47 |
Tạm giao |
45 |
Xã Trường Lưu |
50 |
Tạm giao |
46 |
Xã Đức Thọ |
66 |
Tạm giao |
47 |
Xã Đức Quang |
57 |
Tạm giao |
48 |
Xã Đức Đồng |
49 |
Tạm giao |
49 |
Xã Đức Thịnh |
64 |
Tạm giao |
50 |
Xã Đức Minh |
44 |
Tạm giao |
51 |
Xã Hương Sơn |
64 |
Tạm giao |
52 |
Xã Sơn Tây |
37 |
Tạm giao |
53 |
Xã Tứ Mỹ |
56 |
Tạm giao |
54 |
Xã Sơn Giang |
49 |
Tạm giao |
55 |
Xã Sơn Tiến |
54 |
Tạm giao |
56 |
Xã Sơn Hồng |
34 |
Tạm giao |
57 |
Xã Kim Hoa |
52 |
Tạm giao |
58 |
Xã Sơn Kim 1 |
23 |
Tạm giao |
59 |
Xã Sơn Kim 2 |
21 |
Tạm giao |
60 |
Xã Hương Đô |
45 |
Tạm giao |
61 |
Xã Hương Bình |
51 |
Tạm giao |
62 |
Xã Hà Linh |
37 |
Tạm giao |
63 |
Xã Phúc Trạch |
43 |
Tạm giao |
64 |
Xã Hương Phố |
45 |
Tạm giao |
65 |
Xã Hương Xuân |
52 |
Tạm giao |
66 |
Xã Hương Khê |
53 |
Tạm giao |
67 |
Xã Thượng Đức |
48 |
Tạm giao |
68 |
Xã Mai Hoa |
49 |
Tạm giao |
69 |
Xã Vũ Quang |
65 |
Tạm giao |
B |
DỰ PHÒNG |
197 |
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 259/NQ-HĐND |
Hà Tĩnh, ngày 24 tháng 7 năm 2025 |
NGHỊ QUYẾT
GIAO BIÊN CHẾ CÁN BỘ, CÔNG CHỨC TRONG CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC; TỔNG SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP VÀ SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG CÁC TỔ CHỨC HỘI NĂM 2025
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HÀ TĨNH
KHÓA XVIII, KỲ HỌP THỨ 30
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 62/2020/NĐ-CP ngày 01 tháng 6 năm 2020 về vị trí việc làm và quản lý biên chế công chức; số 106/2020/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2020 quy định về vị trí việc làm và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Quyết định số 54-QĐ/BTCTW ngày 28 tháng 9 năm 2022 của Ban Tổ chức Trung ương về biên chế của tỉnh Hà Tĩnh giai đoạn 2022-2026; Văn bản số 9007-CV/BTCTW ngày 10 tháng 7 năm 2025 của Ban Tổ chức Trung ương về điều chỉnh biên chế;
Xét Tờ trình số 404/TTr-UBND ngày 22 tháng 7 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh đề nghị ban hành Nghị quyết giao biên chế cán bộ, công chức trong các cơ quan, tổ chức; tổng số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập và số lượng người làm việc trong các tổ chức hội năm 2025; Báo cáo thẩm tra số 338/BC-HĐND ngày 22 tháng 7 năm 2025 của Ban Pháp chế Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại Kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Giao biên chế cán bộ, công chức trong các cơ quan, tổ chức; số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập và số lượng người làm việc trong các tổ chức hội năm 2025, bao gồm:
1. Giao biên chế cán bộ, công chức năm 2025 là 4.982 biên chế. Trong đó:
- Giao chính thức: 4.785
- Dự phòng: 197
(Chi tiết tại Phụ lục I kèm theo).
2. Giao tổng số lượng người làm việc hưởng lương từ ngân sách nhà nước trong các đơn vị sự nghiệp công lập năm 2025 là 25.251 người làm việc (bao gồm cả 386 biên chế giáo viên được Ban Tổ chức Trung ương giao bổ sung cho tỉnh Hà Tĩnh).
3. Số lượng người làm việc trong các tổ chức hội, đoàn thể là 88 người làm việc và 56 định suất hỗ trợ bằng ngân sách nhà nước.
(Chi tiết tại Phụ lục II kèm theo)
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này; thực hiện quản lý, sử dụng biên chế được giao đảm bảo theo đúng quy định, chất lượng, hiệu quả.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
3. Nghị quyết này thay thế các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh về giao biên chế, số lượng người làm việc năm 2025: số 228/NQ-HĐND ngày 23 tháng 01 năm 2025, số 231/NQ-HĐND ngày 19 tháng 02 năm 2025, số 248/NQ- HĐND ngày 18 tháng 4 năm 2025.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XVIII, Kỳ họp thứ 30 thông qua ngày 24 tháng 7 năm 2025, có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
BIÊN CHẾ CÁN BỘ,
CÔNG CHỨC NĂM 2025
(Kèm theo Nghị quyết số 259/NQ-HĐND ngày 24 tháng 7 năm 2025 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
STT |
Đơn vị |
Giao biên chế cán bộ, công chức |
Ghi chú |
A |
GIAO CHÍNH THỨC |
4.785 |
|
I |
CẤP TỈNH |
1.275 |
|
1 |
Lãnh đạo, Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND tỉnh |
36 |
|
2 |
Lãnh đạo, Văn phòng UBND tỉnh |
58 |
|
3 |
Sở Tài chính |
96 |
|
4 |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
425 |
|
4.1 |
Cơ quan Sở |
91 |
|
4.2 |
Chi cục Trồng trọt và Chăn nuôi |
33 |
|
4.3 |
Chi cục Thủy lợi |
32 |
|
4.4 |
Chi cục Phát triển nông thôn và quản lý chất lượng |
27 |
|
4.5 |
Chi cục Kiểm lâm |
211 |
|
4.6 |
Chi cục Thủy sản |
31 |
|
5 |
Sở Y tế |
63 |
|
5.1 |
Văn phòng Sở |
36 |
|
5.2 |
Chi cục Dân số |
15 |
|
5.3 |
Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm |
12 |
|
6 |
Sở Xây dựng |
69 |
|
7 |
Sở Nội vụ |
72 |
|
7.1 |
Văn phòng Sở |
60 |
|
7.2 |
Ban Dân tộc và Tôn giáo |
12 |
|
8 |
Sở Ngoại vụ |
20 |
|
9 |
Sở Công Thương |
93 |
|
9.1 |
Văn phòng Sở |
36 |
|
9.2 |
Chi cục Quản lý thị trường tỉnh Hà Tĩnh |
57 |
|
10 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
40 |
|
11 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
52 |
|
12 |
Sở Tư pháp |
31 |
|
13 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
49 |
|
14 |
Thanh tra tỉnh |
110 |
|
15 |
Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh |
47 |
|
16 |
Văn phòng Điều phối nông thôn mới tỉnh |
14 |
|
II |
CẤP XÃ |
3.510 |
|
1 |
Phường Thành Sen |
113 |
Tạm giao |
2 |
Phường Hà Huy Tập |
62 |
Tạm giao |
3 |
Phường Trần Phú |
71 |
Tạm giao |
4 |
Xã Đồng Tiến |
52 |
Tạm giao |
5 |
Xã Thạch Khê |
53 |
Tạm giao |
6 |
Xã Thạch Lạc |
59 |
Tạm giao |
7 |
Xã Cẩm Bình |
60 |
Tạm giao |
8 |
Xã Cẩm Lạc |
43 |
Tạm giao |
9 |
Xã Cẩm Hưng |
44 |
Tạm giao |
10 |
Xã Yên Hòa |
44 |
Tạm giao |
11 |
Xã Cẩm Xuyên |
57 |
Tạm giao |
12 |
Xã Cẩm Trung |
42 |
Tạm giao |
13 |
Xã Cẩm Duệ |
44 |
Tạm giao |
14 |
Xà Thiên Cầm |
50 |
Tạm giao |
15 |
Xã Nghi Xuân |
70 |
Tạm giao |
16 |
Xã Tiên Điền |
67 |
Tạm giao |
17 |
Xã Đan Hải |
62 |
Tạm giao |
18 |
Xã Cổ Đạm |
53 |
Tạm giao |
19 |
Phường Bắc Hồng Lĩnh |
76 |
Tạm giao |
20 |
Phường Nam Hồng Lĩnh |
59 |
Tạm giao |
21 |
Phường Sông Trí |
77 |
Tạm giao |
22 |
Phường Vũng Áng |
46 |
Tạm giao |
23 |
Phường Hải Ninh |
55 |
Tạm giao |
24 |
Phường Hoành Sơn |
51 |
Tạm giao |
25 |
Xã Kỳ Anh |
56 |
Tạm giao |
26 |
Xã Kỳ Lạc |
37 |
Tạm giao |
27 |
Xã Kỳ Hoa |
43 |
Tạm giao |
28 |
Xã Kỳ Thượng |
33 |
Tạm giao |
29 |
Xã Kỳ Văn |
47 |
Tạm giao |
30 |
Xã Kỳ Xuân |
44 |
Tạm giao |
31 |
Xã Kỳ Khang |
54 |
Tạm giao |
32 |
Xã Thạch Xuân |
36 |
Tạm giao |
33 |
Xã Việt Xuyên |
39 |
Tạm giao |
34 |
Xã Đông Kinh |
37 |
Tạm giao |
35 |
Xã Hồng Lộc |
37 |
Tạm giao |
36 |
Xã Lộc Hà |
52 |
Tạm giao |
37 |
Xã Mai Phụ |
50 |
Tạm giao |
38 |
Xã Thạch Hà |
54 |
Tạm giao |
39 |
Xã Toàn Lưu |
41 |
Tạm giao |
40 |
Xã Can Lộc |
49 |
Tạm giao |
41 |
Xã Đồng Lộc |
45 |
Tạm giao |
42 |
Xã Gia Hanh |
50 |
Tạm giao |
43 |
Xã Tùng Lộc |
41 |
Tạm giao |
44 |
Xã Xuân Lộc |
47 |
Tạm giao |
45 |
Xã Trường Lưu |
50 |
Tạm giao |
46 |
Xã Đức Thọ |
66 |
Tạm giao |
47 |
Xã Đức Quang |
57 |
Tạm giao |
48 |
Xã Đức Đồng |
49 |
Tạm giao |
49 |
Xã Đức Thịnh |
64 |
Tạm giao |
50 |
Xã Đức Minh |
44 |
Tạm giao |
51 |
Xã Hương Sơn |
64 |
Tạm giao |
52 |
Xã Sơn Tây |
37 |
Tạm giao |
53 |
Xã Tứ Mỹ |
56 |
Tạm giao |
54 |
Xã Sơn Giang |
49 |
Tạm giao |
55 |
Xã Sơn Tiến |
54 |
Tạm giao |
56 |
Xã Sơn Hồng |
34 |
Tạm giao |
57 |
Xã Kim Hoa |
52 |
Tạm giao |
58 |
Xã Sơn Kim 1 |
23 |
Tạm giao |
59 |
Xã Sơn Kim 2 |
21 |
Tạm giao |
60 |
Xã Hương Đô |
45 |
Tạm giao |
61 |
Xã Hương Bình |
51 |
Tạm giao |
62 |
Xã Hà Linh |
37 |
Tạm giao |
63 |
Xã Phúc Trạch |
43 |
Tạm giao |
64 |
Xã Hương Phố |
45 |
Tạm giao |
65 |
Xã Hương Xuân |
52 |
Tạm giao |
66 |
Xã Hương Khê |
53 |
Tạm giao |
67 |
Xã Thượng Đức |
48 |
Tạm giao |
68 |
Xã Mai Hoa |
49 |
Tạm giao |
69 |
Xã Vũ Quang |
65 |
Tạm giao |
B |
DỰ PHÒNG |
197 |
|
PHỤ LỤC II
SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM
VIỆC TRONG CÁC TỔ CHỨC HỘI, ĐOÀN THỂ NĂM 2025
(Kèm theo Nghị quyết số 259/NQ-HĐND ngày 24 tháng 7 năm 2025 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
STT |
Đơn vị |
Số lượng người làm việc do Nhà nước cấp ngân sách |
Ghi chú |
||
Tổng |
Biên chế |
Hỗ trợ bằng NSNN |
|||
|
TỔNG CỘNG |
144 |
88 |
56 |
|
1 |
Biên chế chuyên trách đoàn kết công giáo |
1 |
1 |
0 |
|
2 |
Quỹ Phát triển phụ nữ Hà Tĩnh |
2 |
1 |
1 |
|
3 |
Hội Chữ thập đỏ tỉnh |
30 |
25 |
5 |
|
4 |
Hội Người mù tỉnh |
41 |
11 |
30 |
|
5 |
Hội Liên hiệp Văn học nghệ thuật |
14 |
14 |
0 |
|
6 |
Liên hiệp các Hội KH-KT tỉnh |
8 |
7 |
1 |
|
7 |
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị tỉnh |
2 |
2 |
0 |
|
8 |
Hội Đông y tỉnh |
6 |
2 |
4 |
|
9 |
Hội Nhà báo tỉnh |
4 |
4 |
0 |
|
10 |
Hội Luật gia tỉnh |
2 |
2 |
0 |
|
11 |
Liên minh các Hợp tác xã tỉnh |
16 |
16 |
0 |
|
12 |
Hội Khuyến học tỉnh |
2 |
1 |
1 |
|
13 |
Hội Người cao tuổi tỉnh |
9 |
2 |
7 |
|
14 |
Hội Cựu thanh niên xung phong tỉnh |
2 |
0 |
2 |
|
15 |
Hội Nạn nhân chất độc da cam/Dioxin tỉnh |
2 |
0 |
2 |
|
16 |
Hội Bảo trợ người khuyết tật và trẻ mồ côi tỉnh |
3 |
0 |
3 |
|