Tổng hợp điểm chuẩn Học viện Ngân hàng qua các năm?

Điểm chuẩn Học viện Ngân hàng qua các năm? Hội đồng trường của trường đại học tư thục? Số lượng thành viên hội đồng trường?

Đăng bài: 02:30 17/04/2025

Tổng hợp điểm chuẩn Học viện Ngân hàng qua các năm?

Dưới đây là tổng hợp điểm chuẩn Học viện Ngân hàng qua các năm:

(1) Điểm chuẩn Học viện Ngân hàng năm 2024:

- Điểm chuẩn bằng phương thức thi THPT QG:

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

Ghi chú

1

ACT01

Kế toán (Chương trình Chất lượng cao)

A00; A01; D01; D07

34

Thang điểm 40, Toán x2

2

ACT02

Kế toán

A00; A01; D01; D07

26.25

 

3

ACT03

Kế toán (Liên kết với ĐH Sunderland, Anh quốc. Cấp song bằng)

A00; A01; D01; D07

24

 

4

ACT04

Kiểm toán

A00; A01; D01; D07

26.5

 

5

BANK01

Ngân hàng (Chương trình Chất lượng cao)

A00; A01; D01; D07

34

Thang điểm 40, Toán x2

6

BANK02

Ngân hàng

A00; A01; D01; D07

26.2

 

7

BANK03

Ngân hàng số

A00; A01; D01; D07

26.13

 

8

BANK04

Tài chính-Ngân hàng (Liên kết với ĐH Sunderland, Anh quốc. Cấp song bằng)

A00; A01; D01; D07

24.5

 

9

BANK05

Ngân hàng và Tài chính quốc té (Liên kết với ĐH Coventry, Anh quốc. Cấp song bằng)

A00; A01; D01; D07

24

 

10

BANK06

Ngân hàng và Tài chính quốc tế (Chương trình Chất lượng cao)

A00; A01; D01; D07

33.8

Thang điểm 40, Toán x2

11

BUS01

Quản trị kinh doanh (Chương trình Chất lượng cao)

A00; A01; D01; D07

33.9

Thang điểm 40, Toán x2

12

BUS02

Quản trị kinh doanh

A00; A01; D01; D07

26.33

 

13

BUS03

Quản trị du lịch

A01; D01; D07; D09

25.6

 

14

BUS04

Quản trị kinh doanh (Liên kết với ĐH CityU, Hoa kỳ. Cấp song bằng)

A00; A01; D01; D07

23

 

15

BUS05

Marketing số (Liên kết với ĐH Coventry, Anh quốc. Cấp một bằng của đối tác)

A00; A01; D01; D07

24.8

 

16

BUS06

Marketing số (Chương trình Chất lượng cao)

A00; A01; D01; D07

34

Thang điểm 40, Toán x2

17

ECON01

Kinh tế đầu tư

A01; D01; D07; D09

26.05

 

18

ECON02

Kinh tế đầu tư (Chương trình Chất lượng cao)

A01; D01; D07; D09

34

Thang điểm 40, Toán x2

19

FIN01

Tài chính (Chương trình Chất lượng cao)

A00; A01; D01; D07

34.2

Thang điểm 40, Toán x2

20

FIN02

Tài chính

A00; A01; D01; D07

26.45

 

21

FIN03

Công nghệ tài chính

A00; A01; D01; D07

26

 

22

FL01

Ngôn ngữ Anh

A01; D01; D07; D09

25.8

 

23

IB01

Kinh doanh quốc tế

A01; D01; D07; D09

27

 

24

IB02

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

A01; D01; D07; D09

26.5

 

25

IB03

Kinh doanh quốc tế (Liên kết với ĐH Coventry, Anh quốc. Cấp song bằng)

A00; A01; D01; D07

24.2

 

26

IB04

Kinh doanh quốc tế (Chương trình Chất lượng cao)

A01; D01; D07; D09

33.9

Thang điểm 40, Toán x2

27

IT01

Công nghệ thông tin

A00; A01; D01; D07

25.8

 

28

LAW01

Luật kinh tế

A00; A01; D01; D07

25.9

 

29

LAW02

Luật kinh tế

C00; C03; D14; D15

28.13

 

30

MIS01

Hệ thống thông tin quản lý

A00; A01; D01; D07

26

 

- Điểm chuẩn bằng phương thức xét học bạ:

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

Ghi chú

1

ACT01

Kế toán (Chương trình Chất lượng cao)

A00; A01; D01; D07

36.5

Toán x2, theo thang 40 điểm

2

ACT02

Kế toán

A00; A01; D01; D07

29.8

 

3

ACT03

Kế toán (Liên kết với ĐH Sunderland, Anh quốc. Cấp song bang)

A00; A01; D01; D07

25.5

Chương trình đào tạo liên kết quốc tế

4

ACT04

Kiểm toán

A00; A01; D01; D07

29.9

 

5

BANK01

Ngân hàng (Chương trình Chất lượng cao)

A00; A01; D01; D07

37.5

Toán x2, theo thang 40 điểm

6

BANK02

Ngân hàng

A00; A01; D01; D07

29.9

 

7

BANK03

Ngân hàng số

A00; A01; D01; D07

29.9

 

8

BANK04

Tài chính-Ngân hàng (Liên kết với ĐH Sunderland, Anh quốc. Cấp song bằng)

A00; A01; D01; D07

26.5

Chương trình đào tạo liên kết quốc tế

9

BANK05

Ngân hàng và Tài chính quốc tế (Liên kết với ĐH Coventry, Anh quốc. Cấp song bằng)

A00; A01; D01; D07

26.4

Chương trình đào tạo liên kết quốc tế

10

BANK06

Ngân hàng và Tài chính quốc tế (Chương trình Chất lượng cao)

A00; A01; D01; D07

39.9

Toán x2, theo thang 40 điểm

11

BUS01

Quản trị kinh doanh (Chương trình Chất lượng cao)

A00; A01; D01; D07

36.5

Toán x2, theo thang 40 điểm

12

BUS02

Quản trị kinh doanh

A00; A01; D01; D07

28.5

 

13

BUS03

Quản trị du lịch

A00; A01; D01; D09

28

 

14

BUS04

Quản trị kinh doanh (Liên kết với ĐH CityU, Hoa kỳ. Cấp song bằng)

A00; A01; D01; D07

26.5

Chương trình đào tạo liên kết quốc tế

15

BUS05

Marketing số (Liên kết với ĐH Coventry, Anh quốc. Cấp một bằng của đối tác)

A00; A01; D01; D07

28

Chương trình đào tạo liên kết quốc tế

16

BUS06

Marketing số (Chương trình Chất lượng cao)

A00; A01; D01; D07

39.9

Toán x2, theo thang 40 điểm

17

ECON01

Kinh tế đầu tư

A00; A01; D01; D09

29.3

 

18

ECON02

Kinh tế đầu tư (Chương trình Chất lượng cao)

A00; A01; D07; D09

36

Toán x2, theo thang 40 điểm

19

FIN01

Tài chính (Chương trình Chất lượng cao)

A00; A01; D01; D07

37

Toán x2, theo thang 40 điểm

20

FIN02

Tài chính

A00; A01; D01; D07

29.9

 

21

FIN03

Công nghệ tài chính

A00; A01; D01; D07

29.9

 

22

FL01

Ngôn ngữ Anh

A00; A01; D01; D09

28.54

 

23

IB01

Kinh doanh quốc tế

A00; A01; D01; D09

29.9

 

24

IB02

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

A00; A01; D01; D09

29.9

 

25

IB03

Kinh doanh quốc tế (Liên kết với ĐH Coventry, Anh quốc. Cấp song bằng)

A00; A01; D01; D07

26.5

Chương trình đào tạo liên kết quốc tế

26

IB04

Kinh doanh quốc tế (Chương trình Chất lượng cao)

A01; D01; D07; D09

39.01

Toán x2, theo thang 40 điểm

27

IT01

Công nghệ thông tin

A00; A01; D01; D07

27

 

28

LAW01

Luật kinh tế

A00; A01; D01; D07

29.9

 

29

LAW02

Luật kinh tế

A00; A01; D01; D15

28

 

30

MIS01

Hệ thống thông tin quản lý

A00; A01; D01; D07

27.5

 

- Điểm chuẩn bằng phương thức xét điểm thi ĐGNL:

STT

Mã ngành

Tên ngành

Điểm chuẩn

1

ACT01

Kế toán (Chương trình Chất lượng cao)

100

2

ACT02

Kế toán

110

3

ACT03

Kế toán (Liên kết với ĐH Sunderland, Anh quốc. Cấp song bằng)

100

4

ACT04

Kiểm toán

115

5

BANK01

Ngân hàng (Chương trình Chất lượng cao)

100

6

BANK02

Ngân hàng

110

7

BANK03

Ngân hàng số

110

8

BANK04

Tài chính - Ngân hàng (Liên kết với ĐH Sunderland, Anh quốc. Cấp song bằng)

100

9

BANK05

Ngân hàng và Tài chính quốc tế (Liên kết với ĐH Coventry, Anh quốc. Cấp song bằng)

100

10

BANK06

Ngân hàng và Tài chính quốc tế (Chương trình Chất lượng cao)

115

11

BUS01

Quản trị kinh doanh (Chương trình Chất lượng cao)

100

12

BUS02

Quản trị kinh doanh

100

13

BUS03

Quản trị du lịch

100

14

BUS04

Quản trị kinh doanh (Liên kết với ĐH CityU, Hoa kỳ. Cấp song bằng)

100

15

BUS05

Marketing số (Liên kết với ĐH Coventry, Anh quốc. Cấp một bằng của đối tác)

100

16

BUS06

Marketing số (Chương trình Chất lượng cao)

110

17

ECON01

Kinh tế đầu tư

100

18

ECON02

Kinh tế đầu tư (Chương trình Chất lượng cao)

100

19

FIN01

Tài chính (Chương trình Chất lượng cao)

100

20

FIN02

Tài chính

110

21

FIN03

Công nghệ tài chính

110

22

FL01

Ngôn ngữ Anh

100

23

IB01

Kinh doanh quốc tế

110

24

IB02

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

110

25

IB03

Kinh doanh quốc tế (Liên kết với ĐH Coventry, Anh quốc. Cấp song bằng)

100

26

IB04

Kinh doanh quốc tế (Chương trình Chất lượng cao)

100

27

IT01

Công nghệ thông tin

100

28

LAW01

Luật kinh tế

110

29

LAW02

Luật kinh tế

110

30

MIS01

Hệ thống thông tin quản lý

100

(2) Điểm chuẩn học viện ngân hàng năm 2023:

STT

Chuyên ngành

Tên ngành

Mã ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

Ghi chú

1

Quản trị kinh doanh

Quản trị kinh doanh

BUS02

A00, A01, D01, D07

26.4

Tốt nghiệp THPT

2

Quản trị kinh doanh

Quản trị kinh doanh

BUS01

A00, A01, D01, D07

32.65

x2 điểm môn Toán, CT CLC, Tốt nghiệp THPT

3

Quản trị kinh doanh

Quản trị kinh doanh

BUS04

A00, A01, D01, D07

23.8

Tốt nghiệp THPT, LK ĐH CityU, Hoa Kỳ, cấp song bằng

4

 

Ngân hàng

BANK01

A00, A01, D01, D07

32.7

x2 điểm môn Toán, CT CLC, Tốt nghiệp THPT

5

Kinh doanh quốc tế

Kinh doanh quốc tế

IB03

A01, D01, D07, D09

22

Tốt nghiệp THPT, LK ĐH Coventry, Anh Quốc, cấp song bằng

6

Kế toán

Kế toán

ACT03

A00, A01, D01, D07

23.9

Tốt nghiệp THPT, Lk ĐH Sunderland, Anh Quốc, cấp song bằng

7

 

Tài chính

FIN01

A00, A01, D01, D07

32.6

x2 điểm môn Toán, CT CLC, Tốt nghiệp THPT

8

 

Marketing

BUS05

A00, A01, D01, D07

23.5

Tốt nghiệp THPT, Marketing số, Lk ĐH Conventry, Anh Quốc, cấp bằng ĐH Conventry

9

Kế toán

Kế toán

ACT01

A00, A01, D01, D07

32.75

x2 điểm môn Toán, CT CLC, Tốt nghiệp THPT

10

 

Ngân hàng

BANK05

A00, A01, D01, D07

21.6

Tốt nghiệp THPT, Ngân hàng và Tài chính quốc tế, Lk ĐH Conventry, Anh Quốc, cấp song bằng

11

 

Tài chính

BANK04

A00, A01, D01, D07

23.55

Tài chính - Ngân hàng, Điểm Tốt nghiệp THPT, Lk ĐH Sunderland, Anh Quốc, cấp song bằng

12

Quản trị kinh doanh

Quản trị kinh doanh

BUS01

A00, A01, D01, D07, XDHB

36

Học bạ; Quản trị kinh doanh CLC

13

Hệ thống thông tin quản lý

Hệ thống thông tin quản lý

MIS01

A00, A01, D01, D07, XDHB

29.76

Học bạ

14

Quản trị kinh doanh

Quản trị kinh doanh

BUS02

A00, A01, D01, D07, XDHB

29.8

Học bạ

15

 

Ngân hàng

BANK01

A00, A01, D01, D07, XDHB

37

Ngân hàng CLC; Học bạ

16

Kinh doanh quốc tế

Kinh doanh quốc tế

IB01

A01, D01, D07, D09, XDHB

29.8

Học bạ

17

Luật kinh tế

Luật

LAW02

C00, D14, D15, C03, XDHB

29.8

Học bạ

18

Luật kinh tế

Luật

LAW01

A00, A01, D01, D07, XDHB

29.8

Học bạ

19

Ngôn ngữ Anh

Ngôn ngữ Anh

FL01

A01, D01, D07, D09, XDHB

29.34

Học bạ

20

Kế toán

Kế toán

ACT01

A00, A01, D01, D07, XDHB

36

Học bạ; Kế toán CLC

21

Kinh tế

Kinh tế

ECON01

A01, D01, D07, D09, XDHB

29.72

Học bạ

22

 

Ngân hàng

BANK02

A00, A01, D01, D07, XDHB

29.8

Học bạ

23

Kế toán

Kế toán

ACT02

A00, A01, D01, D07, XDHB

29.8

Học bạ

24

 

Tài chính

FIN01

A00, A01, D01, D07, XDHB

37

Học bạ; Tài chính CLC

25

 

Quản trị kinh doanh

BUS03

A00, D01, D07, D09, XDHB

29

Quản trị du lịch; Học bạ

26

 

Ngân hàng

BANK03

A00, A01, D01, D07, XDHB

29.8

Học bạ; Ngân hàng số*

27

 

Tài chính

FIN02

A00, A01, D01, D07, XDHB

29.8

Học bạ

28

 

Tài chính

FIN03

A00, A01, D01, D07, XDHB

29.8

Học bạ; Công nghệ tài chính*

29

Kế toán

Kế toán

ACT03

A00, A01, D01, D07, XDHB

26

Học bạ; Kế toán Sunderland

30

Công nghệ thông tin

Công nghệ thông tin

IT01

A00, A01, D01, D07, XDHB

29.79

Học bạ

31

Quản trị kinh doanh

Quản trị kinh doanh

BUS04

A00, A01, D01, D07, XDHB

26

Quản trị kinh doanh CityU; Học bạ

32

 

Quản trị kinh doanh

BUS05

A00, A01, D01, D07, XDHB

27.2

Marketing số Coventry; Học bạ

33

 

Kinh doanh quốc tế

IB02

A01, D01, D07, D09, XDHB

29.8

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng; Học bạ

34

 

Ngân hàng

BANK04

A00, A01, D01, D07, XDHB

27.2

Tài chính- Ngân hàng Sunderland; Học bạ

35

 

Ngân hàng

BANK05

A00, A01, D01, D07, XDHB

26

Học bạ; Ngân hàng và Tài chính QT Coventry

36

Kinh doanh quốc tế

Kinh doanh quốc tế

IB03

A00, A01, D01, D07, XDHB

27.2

Học bạ; Kinh doanh quốc tế Coventry

37

 

Ngân hàng

BANK01

DGNLQGHN

19

Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Ngân hàng CLC

38

 

Ngân hàng

BANK02

DGNLQGHN

19

Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội

39

 

Ngân hàng

BANK03

DGNLQGHN

19

Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Ngân hàng số*

40

 

Ngân hàng

BANK04

DGNLQGHN

19

Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Tài chính- Ngân hàng Sunderland

41

 

Ngân hàng

BANK05

DGNLQGHN

19

Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Ngân hàng và Tài chính QT Coventry

42

 

Tài chính

FIN01

DGNLQGHN

19

Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Tài chính CLC

43

 

Tài chính

FIN02

DGNLQGHN

19

Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội

44

 

Tài chính

FIN03

DGNLQGHN

19

Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Công nghệ tài chính*

45

Kế toán

Kế toán

ACT01

DGNLQGHN

19

Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Kế toán CLC

46

Kế toán

Kế toán

ACT02

DGNLQGHN

19

Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội

47

Kế toán

Kế toán

ACT03

DGNLQGHN

19

Kế toán Sunderland; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội

48

Quản trị kinh doanh

Quản trị kinh doanh

BUS01

DGNLQGHN

19

Quản trị kinh doanh CLC ; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội

49

Quản trị kinh doanh

Quản trị kinh doanh

BUS02

DGNLQGHN

19

Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội

50

 

Quản trị kinh doanh

BUS03

DGNLQGHN

19

Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Quản trị du lịch*

51

Quản trị kinh doanh

Quản trị kinh doanh

BUS04

DGNLQGHN

19

Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Quản trị kinh doanh CityU

52

 

Quản trị kinh doanh

BUS05

DGNLQGHN

19

Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Marketing số Coventry

53

Kinh doanh quốc tế

Kinh doanh quốc tế

IB01

DGNLQGHN

19

Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội

54

 

Kinh doanh quốc tế

IB02

DGNLQGHN

19

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng*; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội

55

Kinh doanh quốc tế

Kinh doanh quốc tế

IB03

DGNLQGHN

19

Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Kinh doanh quốc tế Coventry

56

Ngôn ngữ Anh

Ngôn ngữ Anh

FL01

DGNLQGHN

19

Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội

57

Luật kinh tế

Luật

LAW01

DGNLQGHN

19

Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội

58

Luật kinh tế

Luật

LAW02

DGNLQGHN

19

Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội

59

Kinh tế

Kinh tế

ECON01

DGNLQGHN

19

Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội

60

Hệ thống thông tin quản lý

Hệ thống thông tin quản lý

MIS01

DGNLQGHN

19

Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội

61

Công nghệ thông tin

Công nghệ thông tin

IT01

DGNLQGHN

19

Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội

62

 

Ngân hàng

BANK02

A00, A01, D01, D07

25.7

Tốt nghiệp THPT

63

 

Ngân hàng

BANK03

A00, A01, D01, D07

25.56

Tốt nghiệp THPT; Ngân hàng số*

64

 

Tài chính

FIN02

A00, A01, D01, D07

26.05

Tốt nghiệp THPT

65

 

Tài chính

FIN03

A00, A01, D01, D07

25.5

Tốt nghiệp THPT; Công nghệ tài chính*

66

Kế toán

Kế toán

ACT02

A00, A01, D01, D07

25.8

Tốt nghiệp THPT

67

Quản trị kinh doanh

Quản trị kinh doanh

BUS03

A00, D01, D07, D09

24.5

Tốt nghiệp THPT; Quản trị du lịch

68

Kinh doanh quốc tế

Kinh doanh quốc tế

IB01

A01, D01, D07, D09

26.4

Tốt nghiệp THPT

69

Kinh doanh quốc tế

Kinh doanh quốc tế

IB02

A01, D01, D07, D09

26.45

Tốt nghiệp THPT; Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

70

Luật kinh tế

Luật

LAW01

A00, A01, D01, D07

25.52

Tốt nghiệp THPT

71

Luật kinh tế

Luật

LAW02

C00, D14, D15, C03

26.5

Tốt nghiệp THPT

72

Kinh tế

Kinh tế

ECON01

A01, D01, D07, D09

25.65

Tốt nghiệp THPT

73

Ngôn ngữ Anh

Ngôn ngữ Anh

FL01

A01, D01, D07, D09

24.9

Tốt nghiệp THPT

74

Hệ thống thông tin quản lý

Hệ thống thông tin quản lý

MIS01

A00, A01, D01, D07

25.55

Tốt nghiệp THPT

75

Công nghệ thông tin

Công nghệ thông tin

IT01

A00, A01, D01, D07

25.1

Tốt nghiệp THPT

(3) Điểm chuẩn học viện ngân hàng năm 2022:

STT

Chuyên ngành

Tên ngành

Mã ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

Ghi chú

1

Quản trị kinh doanh

Quản trị kinh doanh

7340101_AP

A00, A01, D01, D07

26

CLC, Điểm thi TN THPT

2

Hệ thống thông tin quản lý

Hệ thống thông tin quản lý

7340405

A00, A01, D01, D07

26.35

Điểm thi TN THPT

3

Quản trị kinh doanh

Quản trị kinh doanh

7340101

A00, A01, D01, D07

26

Điểm thi TN THPT

4

 

Ngân hàng

7340201_AP_NH

A00, A01, D01, D07

25.8

CLC, Điểm thi TN THPT

5

Kinh doanh quốc tế

Kinh doanh quốc tế

7340120

A01, D01, D07, D09

26.5

Điểm thi TN THPT

6

Luật kinh tế

Luật

7380107_C

C00, D14, D15

28.05

Điểm thi TN THPT

7

Luật kinh tế

Luật

7380107_A

A00, A01, D01, D07

25.8

Điểm thi TN THPT

8

Ngôn ngữ Anh

Ngôn ngữ Anh

7220201

A01, D01, D07, D09

26

Điểm thi TN THPT

9

Kế toán

Kế toán

7340301

A00, A01, D01, D07

25.8

Điểm thi TN THPT

10

Kinh tế

Kinh tế

7310101

A00, A01, D01, D07

26

Điểm thi TN THPT

11

 

Ngân hàng

7340201_AP_NH

A00, A01, D01, D07, XDHB

28.25

Chương trình Chất lượng cao, Xét học bạ

12

Kế toán

Kế toán

7340301_AP

A00, A01, D01, D07

25.8

CLC, Điểm thi TN THPT

13

 

Tài chính

7340201_AP_TC

A00, A01, D01, D07, XDHB

28.25

Chương trình Chất lượng cao, Xét học bạ

14

Quản trị kinh doanh

Quản trị kinh doanh

7340101_IU

A00, A01, D01, D07

24

Liên kết ĐH CityU, Hoa Kỳ; Điểm thi TN THPT

15

 

Ngân hàng

7340201_NH

A00, A01, D01, D07, XDHB

28.25

Xét học bạ

16

 

Tài chính

7340201_AP_TC

A00, A01, D01, D07

26.1

CLC, Điểm thi TN THPT

17

 

Tài chính

7340201_TC

A00, A01, D01, D07, XDHB

28.25

Xét học bạ

18

Kế toán định hướng Nhật Bản

Kế toán

7340301_J

A00, A01, D01, D07

25.8

Định hướng Nhật Bản, Điểm thi TN THPT

19

Kế toán

Kế toán

7340301_AP

A00, A01, D01, D07, XDHB

28.25

Chương trình Chất lượng cao, Xét học bạ

20

Kế toán

Kế toán

7340301

A00, A01, D01, D07, XDHB

28.25

Xét học bạ

21

Công nghệ thông tin

Công nghệ thông tin

7480201

A00, A01, D01, D07

26.2

Điểm thi TN THPT

22

Kế toán định hướng Nhật Bản

Kế toán

7340301_J

A00, A01, D01, D07, XDHB

28.25

Định hướng Nhật Bản, Xét học bạ

23

Quản trị kinh doanh

Quản trị kinh doanh

7340101_AP

A00, A01, D01, D07, XDHB

28.25

Chương trình Chất lượng cao, Xét học bạ

24

Kế toán

Kế toán

7340301_I

A00, A01, D01, D07

24

Liên kết ĐH Sunderland, Vương quốc Anh; Điểm thi TN THPT

25

Quản trị kinh doanh

Quản trị kinh doanh

7340101

A00, A01, D01, D07, XDHB

28.25

Xét học bạ

26

Kinh doanh quốc tế

Kinh doanh quốc tế

7340120

A01, D01, D07, D09, XDHB

28.25

Xét học bạ

27

Ngôn ngữ Anh

Ngôn ngữ Anh

7220201

A01, D01, D07, D09, XDHB

27.75

Xét học bạ

28

Hệ thống thông tin quản lý

Hệ thống thông tin quản lý

7340405

A00, A01, D01, D07, XDHB

27.75

Xét học bạ

29

Luật kinh tế

Luật

7380107_A

A00, A01, D01, D07, XDHB

28.25

Luật kinh tế, Xét học bạ

30

Luật kinh tế

Luật

7380107_C

C00, C03, D14, D15, XDHB

28.25

Luật kinh tế, Xét học bạ

31

Kinh tế

Kinh tế

7310101

A01, D01, D07, D09, XDHB

27.75

Xét học bạ

32

Công nghệ thông tin

Công nghệ thông tin

7480201

A00, A01, D01, D07, XDHB

27.75

Xét học bạ

33

Công nghệ thông tin

Công nghệ thông tin

7480201_J

A00, A01, D01, D07, XDHB

27.75

Định hướng Nhật Bản, Xét học bạ

34

Quản trị kinh doanh

Quản trị kinh doanh

7340101_IU

A00, A01, D01, D07, XDHB

26

Liên kết ĐH CityU - Hoa Kỳ, Xét học bạ

35

Kế toán

Kế toán

7340301_I

A00, A01, D01, D07, XDHB

26

Liên kết ĐH Sunderland - Anh quốc, Xét học bạ

36

 

Tài chính

7340201_TC

A00, A01, D01, D07

26.1

Điểm thi TN THPT

37

 

Ngân hàng

7340201_NH

A00, A01, D01, D07

25.8

Điểm thi TN THPT

38

Công nghệ thông tin

Công nghệ thông tin

7480201_J

A00, A01, D01, D07

26.2

Định hướng Nhật Bản, Điểm thi TN THPT

(4) Điểm chuẩn học viện ngân hàng năm 2021:

STT

Chuyên ngành

Tên ngành

Mã ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

Ghi chú

1

Quản trị kinh doanh

Quản trị kinh doanh

7340101_AP

A00, A01, D01, D07

26.55

Chương trình chất lượng cao

Điểm thi TN THPT

2

Hệ thống thông tin quản lý

Hệ thống thông tin quản lý

7340405

A00, A01, D01, D07

26.3

Điểm thi TN THPT

3

Quản trị kinh doanh

Quản trị kinh doanh

7340101

A00, A01, D01, D07

26.55

Điểm thi TN THPT

4

Tài chính - Ngân hàng

Tài chính - Ngân hàng

7340201

A00, A01, D01, D07

26.5

Điểm thi TN THPT

5

Kinh doanh quốc tế

Kinh doanh quốc tế

7340120

A01, D01, D07, D09

26.75

Điểm thi TN THPT

6

Luật kinh tế

Luật

7380107_C

D01, C00, D14, D15

27.55

Luật kinh tế

Điểm thi TN THPT

7

Luật kinh tế

Luật

7380107_A

A00, A01, D01, D08

26.35

Luật kinh tế

Điểm thi TN THPT

8

Ngôn ngữ Anh

Ngôn ngữ Anh

7220201

A01, D01, D07, D09

26.5

Điểm thi TN THPT

9

Kế toán

Kế toán

7340301

A00, A01, D01, D07

26.4

Điểm thi TN THPT

10

Kinh tế

Kinh tế

7310101

A00, A01, D01, D07

26.4

Điểm thi TN THPT

11

Kế toán

Kế toán

7340301_AP

A00, A01, D01, D07

26.4

Hệ chất lượng cao

Điểm thi TN THPT

12

Quản trị kinh doanh

Quản trị kinh doanh

7340101_IU

A00, A01, D01, D07

25.7

Điểm thi TN THPT

13

Tài chính - Ngân hàng

Tài chính - Ngân hàng

7340201_AP

A00, A01, D01, D07

26.5

Hệ chất lượng cao

Điểm thi TN THPT

14

Kế toán định hướng Nhật Bản

Kế toán

7340301_J

A00, A01, D01, D07

26.4

Định hướng Nhật Bản - HVNH cấp bằng

Điểm thi TN THPT

15

Hệ thống thông tin định hướng Nhật Bản

Hệ thống thông tin quản lý

7340405_J

A00, A01, D01, D07

26.3

Điểm thi TN THPT

16

Công nghệ thông tin

Công nghệ thông tin

7480201

A00, A01, D01, D07

26

Điểm TN THPT

17

Quản trị kinh doanh

Quản trị kinh doanh

7340101_IV

A00, A01, D01, D07

25.7

Điểm thi TN THPT

18

Kế toán

Kế toán

7340301_I

A00, A01, D01, D07

24.3

Điểm TN THPT

(5) Điểm chuẩn học viện ngân hàng năm 2020:

STT

Tên ngành

Mã ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

1

Quản lý Tài chính- Kế toán

7340301_I

A00, A01, D01, D07

21.5

2

Quản trị kinh doanh

7340101_IU

A00, A01, D01, D07

23.5

3

Hệ thống thông tin quản lý

7340405

A00, A01, D01, D07

25

4

Quản trị kinh doanh

7340101

A00, A01, D01, D07

25.3

5

Tài chính - Ngân hàng

7340201

A00, A01, D01, D07

25.5

6

Kinh doanh quốc tế

7340120

A01, D01, D07, D09

25.3

7

Luật

7380107_C

D01, C00, D14, D15

27

8

Luật

7380107_A

A00, A01, D01, D08

25

9

Ngôn ngữ Anh

7220201

A01, D01, D07, D09

25

10

Kế toán

7340301

A00, A01, D01, D07

25.6

11

Kinh tế

7310101

A00, A01, D01, D07

25

12

Kế toán

7340301_J

A00, A01, D01, D07

25.6

13

Quản trị kinh doanh

7340101_IV

A00, A01, D01, D07

23.5

14

Tài chính - Ngân hàng

7340201_I

A00, A01, D01, D07

22.2

Trên là thông tin tổng hợp điểm chuẩn Học viện Ngân hàng qua các năm.

>> Đề án tuyển sinh FTU 2025 - Tuyển sinh 4180 chỉ tiêu cho 15 ngành?

>> Điểm thi Đánh giá năng lực TPHCM hơn 56% thí sinh trên 600 điểm?

Tổng hợp điểm chuẩn Học viện Ngân hàng qua các năm?

Tổng hợp điểm chuẩn Học viện Ngân hàng qua các năm? (Hình từ Internet)

Hội đồng trường của trường đại học tư thục là gì?

Căn cứ khoản 1 Điều 17 Luật Giáo dục đại học 2012 (được sửa đổi bởi khoản 12 Điều 1 Luật Giáo dục đại học sửa đổi 2018) quy định như sau:

Hội đồng trường của trường đại học tư thục, trường đại học tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
1. Hội đồng trường của trường đại học tư thục, trường đại học tư thục hoạt động không vì lợi nhuận là tổ chức quản trị, đại diện cho nhà đầu tư và các bên có lợi ích liên quan.
...

Như vậy, hội đồng trường của trường đại học tư thục, trường đại học tư thục hoạt động không vì lợi nhuận là tổ chức quản trị, đại diện cho nhà đầu tư và các bên có lợi ích liên quan.

Số lượng thành viên hội đồng trường của trường đại học tư thục và trường đại học tư thục hoạt động không vì lợi nhuận là bao nhiêu?

Căn cứ khoản 3 Điều 17 Luật Giáo dục đại học 2012 (được sửa đổi bởi khoản 12 Điều 1 Luật Giáo dục đại học sửa đổi 2018) quy định như sau:

Số lượng thành viên hội đồng trường của trường đại học tư thục, trường đại học tư thục hoạt động không vì lợi nhuận phải là số lẻ và có thành phần như sau:

- Hội đồng trường của trường đại học tư thục bao gồm đại diện nhà đầu tư, thành viên trong và ngoài trường đại học do hội nghị nhà đầu tư bầu, quyết định theo tỷ lệ vốn góp;

- Hội đồng trường của trường đại học tư thục hoạt động không vì lợi nhuận bao gồm đại diện nhà đầu tư do các nhà đầu tư bầu, quyết định theo tỷ lệ vốn góp; thành viên trong và ngoài trường đại học tư thục hoạt động không vì lợi nhuận.

Thành viên trong trường đại học bao gồm thành viên đương nhiên và thành viên bầu bởi hội nghị toàn thể hoặc hội nghị đại biểu của trường đại học.

Thành viên đương nhiên bao gồm bí thư cấp ủy, hiệu trưởng trường đại học, chủ tịch công đoàn, đại diện Ban chấp hành Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh là người học của trường đại học.

Thành viên bầu bao gồm đại diện giảng viên và người lao động của trường đại học.

Thành viên ngoài trường đại học do hội nghị toàn thể hoặc hội nghị đại biểu của trường đại học bầu bao gồm nhà lãnh đạo, nhà quản lý, nhà giáo dục, nhà văn hóa, nhà khoa học, doanh nhân, cựu sinh viên, đại diện đơn vị sử dụng lao động.

5 Huỳnh Hữu Trọng

- Nội dung nêu trên được NhanSu.vn biên soạn và chỉ mang tính chất tham khảo, không thay thế thông tin chính thức từ nhà tuyển dụng;

- Điều khoản được áp dụng (nếu có) có thể đã hết hiệu lực tại thời điểm bạn đang đọc. Quý khách vui lòng kiểm tra lại trước khi áp dụng;

- Mọi ý kiến thắc mắc về bản quyền, nội dung của bài viết vui lòng liên hệ qua địa chỉ email [email protected];

CHỦ QUẢN: Công ty TNHH THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Mã số thuế: 0315459414, cấp ngày: 04/01/2019, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư TP HCM.

Đại diện theo pháp luật: Ông Bùi Tường Vũ

GP thiết lập trang TTĐTTH số 30/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP.HCM cấp ngày 15/06/2022.

Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm số: 4639/2025/10/SLĐTBXH-VLATLĐ cấp ngày 25/02/2025.

Địa chỉ trụ sở: P.702A , Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, P.8, Q. Phú Nhuận, TP. HCM;

THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
...loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu...
Thư Viện Nhà Đất
...hiểu pháp lý, rõ quy hoạch, giao dịch nhanh...