Tổng hợp điểm chuẩn Học viện Ngân hàng qua các năm?
Điểm chuẩn Học viện Ngân hàng qua các năm? Hội đồng trường của trường đại học tư thục? Số lượng thành viên hội đồng trường?
Tổng hợp điểm chuẩn Học viện Ngân hàng qua các năm?
Dưới đây là tổng hợp điểm chuẩn Học viện Ngân hàng qua các năm:
(1) Điểm chuẩn Học viện Ngân hàng năm 2024:
- Điểm chuẩn bằng phương thức thi THPT QG:
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 |
ACT01 |
Kế toán (Chương trình Chất lượng cao) |
A00; A01; D01; D07 |
34 |
Thang điểm 40, Toán x2 |
2 |
ACT02 |
Kế toán |
A00; A01; D01; D07 |
26.25 |
|
3 |
ACT03 |
Kế toán (Liên kết với ĐH Sunderland, Anh quốc. Cấp song bằng) |
A00; A01; D01; D07 |
24 |
|
4 |
ACT04 |
Kiểm toán |
A00; A01; D01; D07 |
26.5 |
|
5 |
BANK01 |
Ngân hàng (Chương trình Chất lượng cao) |
A00; A01; D01; D07 |
34 |
Thang điểm 40, Toán x2 |
6 |
BANK02 |
Ngân hàng |
A00; A01; D01; D07 |
26.2 |
|
7 |
BANK03 |
Ngân hàng số |
A00; A01; D01; D07 |
26.13 |
|
8 |
BANK04 |
Tài chính-Ngân hàng (Liên kết với ĐH Sunderland, Anh quốc. Cấp song bằng) |
A00; A01; D01; D07 |
24.5 |
|
9 |
BANK05 |
Ngân hàng và Tài chính quốc té (Liên kết với ĐH Coventry, Anh quốc. Cấp song bằng) |
A00; A01; D01; D07 |
24 |
|
10 |
BANK06 |
Ngân hàng và Tài chính quốc tế (Chương trình Chất lượng cao) |
A00; A01; D01; D07 |
33.8 |
Thang điểm 40, Toán x2 |
11 |
BUS01 |
Quản trị kinh doanh (Chương trình Chất lượng cao) |
A00; A01; D01; D07 |
33.9 |
Thang điểm 40, Toán x2 |
12 |
BUS02 |
Quản trị kinh doanh |
A00; A01; D01; D07 |
26.33 |
|
13 |
BUS03 |
Quản trị du lịch |
A01; D01; D07; D09 |
25.6 |
|
14 |
BUS04 |
Quản trị kinh doanh (Liên kết với ĐH CityU, Hoa kỳ. Cấp song bằng) |
A00; A01; D01; D07 |
23 |
|
15 |
BUS05 |
Marketing số (Liên kết với ĐH Coventry, Anh quốc. Cấp một bằng của đối tác) |
A00; A01; D01; D07 |
24.8 |
|
16 |
BUS06 |
Marketing số (Chương trình Chất lượng cao) |
A00; A01; D01; D07 |
34 |
Thang điểm 40, Toán x2 |
17 |
ECON01 |
Kinh tế đầu tư |
A01; D01; D07; D09 |
26.05 |
|
18 |
ECON02 |
Kinh tế đầu tư (Chương trình Chất lượng cao) |
A01; D01; D07; D09 |
34 |
Thang điểm 40, Toán x2 |
19 |
FIN01 |
Tài chính (Chương trình Chất lượng cao) |
A00; A01; D01; D07 |
34.2 |
Thang điểm 40, Toán x2 |
20 |
FIN02 |
Tài chính |
A00; A01; D01; D07 |
26.45 |
|
21 |
FIN03 |
Công nghệ tài chính |
A00; A01; D01; D07 |
26 |
|
22 |
FL01 |
Ngôn ngữ Anh |
A01; D01; D07; D09 |
25.8 |
|
23 |
IB01 |
Kinh doanh quốc tế |
A01; D01; D07; D09 |
27 |
|
24 |
IB02 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
A01; D01; D07; D09 |
26.5 |
|
25 |
IB03 |
Kinh doanh quốc tế (Liên kết với ĐH Coventry, Anh quốc. Cấp song bằng) |
A00; A01; D01; D07 |
24.2 |
|
26 |
IB04 |
Kinh doanh quốc tế (Chương trình Chất lượng cao) |
A01; D01; D07; D09 |
33.9 |
Thang điểm 40, Toán x2 |
27 |
IT01 |
Công nghệ thông tin |
A00; A01; D01; D07 |
25.8 |
|
28 |
LAW01 |
Luật kinh tế |
A00; A01; D01; D07 |
25.9 |
|
29 |
LAW02 |
Luật kinh tế |
C00; C03; D14; D15 |
28.13 |
|
30 |
MIS01 |
Hệ thống thông tin quản lý |
A00; A01; D01; D07 |
26 |
|
- Điểm chuẩn bằng phương thức xét học bạ:
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 |
ACT01 |
Kế toán (Chương trình Chất lượng cao) |
A00; A01; D01; D07 |
36.5 |
Toán x2, theo thang 40 điểm |
2 |
ACT02 |
Kế toán |
A00; A01; D01; D07 |
29.8 |
|
3 |
ACT03 |
Kế toán (Liên kết với ĐH Sunderland, Anh quốc. Cấp song bang) |
A00; A01; D01; D07 |
25.5 |
Chương trình đào tạo liên kết quốc tế |
4 |
ACT04 |
Kiểm toán |
A00; A01; D01; D07 |
29.9 |
|
5 |
BANK01 |
Ngân hàng (Chương trình Chất lượng cao) |
A00; A01; D01; D07 |
37.5 |
Toán x2, theo thang 40 điểm |
6 |
BANK02 |
Ngân hàng |
A00; A01; D01; D07 |
29.9 |
|
7 |
BANK03 |
Ngân hàng số |
A00; A01; D01; D07 |
29.9 |
|
8 |
BANK04 |
Tài chính-Ngân hàng (Liên kết với ĐH Sunderland, Anh quốc. Cấp song bằng) |
A00; A01; D01; D07 |
26.5 |
Chương trình đào tạo liên kết quốc tế |
9 |
BANK05 |
Ngân hàng và Tài chính quốc tế (Liên kết với ĐH Coventry, Anh quốc. Cấp song bằng) |
A00; A01; D01; D07 |
26.4 |
Chương trình đào tạo liên kết quốc tế |
10 |
BANK06 |
Ngân hàng và Tài chính quốc tế (Chương trình Chất lượng cao) |
A00; A01; D01; D07 |
39.9 |
Toán x2, theo thang 40 điểm |
11 |
BUS01 |
Quản trị kinh doanh (Chương trình Chất lượng cao) |
A00; A01; D01; D07 |
36.5 |
Toán x2, theo thang 40 điểm |
12 |
BUS02 |
Quản trị kinh doanh |
A00; A01; D01; D07 |
28.5 |
|
13 |
BUS03 |
Quản trị du lịch |
A00; A01; D01; D09 |
28 |
|
14 |
BUS04 |
Quản trị kinh doanh (Liên kết với ĐH CityU, Hoa kỳ. Cấp song bằng) |
A00; A01; D01; D07 |
26.5 |
Chương trình đào tạo liên kết quốc tế |
15 |
BUS05 |
Marketing số (Liên kết với ĐH Coventry, Anh quốc. Cấp một bằng của đối tác) |
A00; A01; D01; D07 |
28 |
Chương trình đào tạo liên kết quốc tế |
16 |
BUS06 |
Marketing số (Chương trình Chất lượng cao) |
A00; A01; D01; D07 |
39.9 |
Toán x2, theo thang 40 điểm |
17 |
ECON01 |
Kinh tế đầu tư |
A00; A01; D01; D09 |
29.3 |
|
18 |
ECON02 |
Kinh tế đầu tư (Chương trình Chất lượng cao) |
A00; A01; D07; D09 |
36 |
Toán x2, theo thang 40 điểm |
19 |
FIN01 |
Tài chính (Chương trình Chất lượng cao) |
A00; A01; D01; D07 |
37 |
Toán x2, theo thang 40 điểm |
20 |
FIN02 |
Tài chính |
A00; A01; D01; D07 |
29.9 |
|
21 |
FIN03 |
Công nghệ tài chính |
A00; A01; D01; D07 |
29.9 |
|
22 |
FL01 |
Ngôn ngữ Anh |
A00; A01; D01; D09 |
28.54 |
|
23 |
IB01 |
Kinh doanh quốc tế |
A00; A01; D01; D09 |
29.9 |
|
24 |
IB02 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
A00; A01; D01; D09 |
29.9 |
|
25 |
IB03 |
Kinh doanh quốc tế (Liên kết với ĐH Coventry, Anh quốc. Cấp song bằng) |
A00; A01; D01; D07 |
26.5 |
Chương trình đào tạo liên kết quốc tế |
26 |
IB04 |
Kinh doanh quốc tế (Chương trình Chất lượng cao) |
A01; D01; D07; D09 |
39.01 |
Toán x2, theo thang 40 điểm |
27 |
IT01 |
Công nghệ thông tin |
A00; A01; D01; D07 |
27 |
|
28 |
LAW01 |
Luật kinh tế |
A00; A01; D01; D07 |
29.9 |
|
29 |
LAW02 |
Luật kinh tế |
A00; A01; D01; D15 |
28 |
|
30 |
MIS01 |
Hệ thống thông tin quản lý |
A00; A01; D01; D07 |
27.5 |
|
- Điểm chuẩn bằng phương thức xét điểm thi ĐGNL:
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Điểm chuẩn |
1 |
ACT01 |
Kế toán (Chương trình Chất lượng cao) |
100 |
2 |
ACT02 |
Kế toán |
110 |
3 |
ACT03 |
Kế toán (Liên kết với ĐH Sunderland, Anh quốc. Cấp song bằng) |
100 |
4 |
ACT04 |
Kiểm toán |
115 |
5 |
BANK01 |
Ngân hàng (Chương trình Chất lượng cao) |
100 |
6 |
BANK02 |
Ngân hàng |
110 |
7 |
BANK03 |
Ngân hàng số |
110 |
8 |
BANK04 |
Tài chính - Ngân hàng (Liên kết với ĐH Sunderland, Anh quốc. Cấp song bằng) |
100 |
9 |
BANK05 |
Ngân hàng và Tài chính quốc tế (Liên kết với ĐH Coventry, Anh quốc. Cấp song bằng) |
100 |
10 |
BANK06 |
Ngân hàng và Tài chính quốc tế (Chương trình Chất lượng cao) |
115 |
11 |
BUS01 |
Quản trị kinh doanh (Chương trình Chất lượng cao) |
100 |
12 |
BUS02 |
Quản trị kinh doanh |
100 |
13 |
BUS03 |
Quản trị du lịch |
100 |
14 |
BUS04 |
Quản trị kinh doanh (Liên kết với ĐH CityU, Hoa kỳ. Cấp song bằng) |
100 |
15 |
BUS05 |
Marketing số (Liên kết với ĐH Coventry, Anh quốc. Cấp một bằng của đối tác) |
100 |
16 |
BUS06 |
Marketing số (Chương trình Chất lượng cao) |
110 |
17 |
ECON01 |
Kinh tế đầu tư |
100 |
18 |
ECON02 |
Kinh tế đầu tư (Chương trình Chất lượng cao) |
100 |
19 |
FIN01 |
Tài chính (Chương trình Chất lượng cao) |
100 |
20 |
FIN02 |
Tài chính |
110 |
21 |
FIN03 |
Công nghệ tài chính |
110 |
22 |
FL01 |
Ngôn ngữ Anh |
100 |
23 |
IB01 |
Kinh doanh quốc tế |
110 |
24 |
IB02 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
110 |
25 |
IB03 |
Kinh doanh quốc tế (Liên kết với ĐH Coventry, Anh quốc. Cấp song bằng) |
100 |
26 |
IB04 |
Kinh doanh quốc tế (Chương trình Chất lượng cao) |
100 |
27 |
IT01 |
Công nghệ thông tin |
100 |
28 |
LAW01 |
Luật kinh tế |
110 |
29 |
LAW02 |
Luật kinh tế |
110 |
30 |
MIS01 |
Hệ thống thông tin quản lý |
100 |
(2) Điểm chuẩn học viện ngân hàng năm 2023:
STT |
Chuyên ngành |
Tên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 |
Quản trị kinh doanh |
Quản trị kinh doanh |
BUS02 |
A00, A01, D01, D07 |
26.4 |
Tốt nghiệp THPT |
2 |
Quản trị kinh doanh |
Quản trị kinh doanh |
BUS01 |
A00, A01, D01, D07 |
32.65 |
x2 điểm môn Toán, CT CLC, Tốt nghiệp THPT |
3 |
Quản trị kinh doanh |
Quản trị kinh doanh |
BUS04 |
A00, A01, D01, D07 |
23.8 |
Tốt nghiệp THPT, LK ĐH CityU, Hoa Kỳ, cấp song bằng |
4 |
|
Ngân hàng |
BANK01 |
A00, A01, D01, D07 |
32.7 |
x2 điểm môn Toán, CT CLC, Tốt nghiệp THPT |
5 |
Kinh doanh quốc tế |
Kinh doanh quốc tế |
IB03 |
A01, D01, D07, D09 |
22 |
Tốt nghiệp THPT, LK ĐH Coventry, Anh Quốc, cấp song bằng |
6 |
Kế toán |
Kế toán |
ACT03 |
A00, A01, D01, D07 |
23.9 |
Tốt nghiệp THPT, Lk ĐH Sunderland, Anh Quốc, cấp song bằng |
7 |
|
Tài chính |
FIN01 |
A00, A01, D01, D07 |
32.6 |
x2 điểm môn Toán, CT CLC, Tốt nghiệp THPT |
8 |
|
Marketing |
BUS05 |
A00, A01, D01, D07 |
23.5 |
Tốt nghiệp THPT, Marketing số, Lk ĐH Conventry, Anh Quốc, cấp bằng ĐH Conventry |
9 |
Kế toán |
Kế toán |
ACT01 |
A00, A01, D01, D07 |
32.75 |
x2 điểm môn Toán, CT CLC, Tốt nghiệp THPT |
10 |
|
Ngân hàng |
BANK05 |
A00, A01, D01, D07 |
21.6 |
Tốt nghiệp THPT, Ngân hàng và Tài chính quốc tế, Lk ĐH Conventry, Anh Quốc, cấp song bằng |
11 |
|
Tài chính |
BANK04 |
A00, A01, D01, D07 |
23.55 |
Tài chính - Ngân hàng, Điểm Tốt nghiệp THPT, Lk ĐH Sunderland, Anh Quốc, cấp song bằng |
12 |
Quản trị kinh doanh |
Quản trị kinh doanh |
BUS01 |
A00, A01, D01, D07, XDHB |
36 |
Học bạ; Quản trị kinh doanh CLC |
13 |
Hệ thống thông tin quản lý |
Hệ thống thông tin quản lý |
MIS01 |
A00, A01, D01, D07, XDHB |
29.76 |
Học bạ |
14 |
Quản trị kinh doanh |
Quản trị kinh doanh |
BUS02 |
A00, A01, D01, D07, XDHB |
29.8 |
Học bạ |
15 |
|
Ngân hàng |
BANK01 |
A00, A01, D01, D07, XDHB |
37 |
Ngân hàng CLC; Học bạ |
16 |
Kinh doanh quốc tế |
Kinh doanh quốc tế |
IB01 |
A01, D01, D07, D09, XDHB |
29.8 |
Học bạ |
17 |
Luật kinh tế |
Luật |
LAW02 |
C00, D14, D15, C03, XDHB |
29.8 |
Học bạ |
18 |
Luật kinh tế |
Luật |
LAW01 |
A00, A01, D01, D07, XDHB |
29.8 |
Học bạ |
19 |
Ngôn ngữ Anh |
Ngôn ngữ Anh |
FL01 |
A01, D01, D07, D09, XDHB |
29.34 |
Học bạ |
20 |
Kế toán |
Kế toán |
ACT01 |
A00, A01, D01, D07, XDHB |
36 |
Học bạ; Kế toán CLC |
21 |
Kinh tế |
Kinh tế |
ECON01 |
A01, D01, D07, D09, XDHB |
29.72 |
Học bạ |
22 |
|
Ngân hàng |
BANK02 |
A00, A01, D01, D07, XDHB |
29.8 |
Học bạ |
23 |
Kế toán |
Kế toán |
ACT02 |
A00, A01, D01, D07, XDHB |
29.8 |
Học bạ |
24 |
|
Tài chính |
FIN01 |
A00, A01, D01, D07, XDHB |
37 |
Học bạ; Tài chính CLC |
25 |
|
Quản trị kinh doanh |
BUS03 |
A00, D01, D07, D09, XDHB |
29 |
Quản trị du lịch; Học bạ |
26 |
|
Ngân hàng |
BANK03 |
A00, A01, D01, D07, XDHB |
29.8 |
Học bạ; Ngân hàng số* |
27 |
|
Tài chính |
FIN02 |
A00, A01, D01, D07, XDHB |
29.8 |
Học bạ |
28 |
|
Tài chính |
FIN03 |
A00, A01, D01, D07, XDHB |
29.8 |
Học bạ; Công nghệ tài chính* |
29 |
Kế toán |
Kế toán |
ACT03 |
A00, A01, D01, D07, XDHB |
26 |
Học bạ; Kế toán Sunderland |
30 |
Công nghệ thông tin |
Công nghệ thông tin |
IT01 |
A00, A01, D01, D07, XDHB |
29.79 |
Học bạ |
31 |
Quản trị kinh doanh |
Quản trị kinh doanh |
BUS04 |
A00, A01, D01, D07, XDHB |
26 |
Quản trị kinh doanh CityU; Học bạ |
32 |
|
Quản trị kinh doanh |
BUS05 |
A00, A01, D01, D07, XDHB |
27.2 |
Marketing số Coventry; Học bạ |
33 |
|
Kinh doanh quốc tế |
IB02 |
A01, D01, D07, D09, XDHB |
29.8 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng; Học bạ |
34 |
|
Ngân hàng |
BANK04 |
A00, A01, D01, D07, XDHB |
27.2 |
Tài chính- Ngân hàng Sunderland; Học bạ |
35 |
|
Ngân hàng |
BANK05 |
A00, A01, D01, D07, XDHB |
26 |
Học bạ; Ngân hàng và Tài chính QT Coventry |
36 |
Kinh doanh quốc tế |
Kinh doanh quốc tế |
IB03 |
A00, A01, D01, D07, XDHB |
27.2 |
Học bạ; Kinh doanh quốc tế Coventry |
37 |
|
Ngân hàng |
BANK01 |
DGNLQGHN |
19 |
Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Ngân hàng CLC |
38 |
|
Ngân hàng |
BANK02 |
DGNLQGHN |
19 |
Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội |
39 |
|
Ngân hàng |
BANK03 |
DGNLQGHN |
19 |
Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Ngân hàng số* |
40 |
|
Ngân hàng |
BANK04 |
DGNLQGHN |
19 |
Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Tài chính- Ngân hàng Sunderland |
41 |
|
Ngân hàng |
BANK05 |
DGNLQGHN |
19 |
Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Ngân hàng và Tài chính QT Coventry |
42 |
|
Tài chính |
FIN01 |
DGNLQGHN |
19 |
Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Tài chính CLC |
43 |
|
Tài chính |
FIN02 |
DGNLQGHN |
19 |
Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội |
44 |
|
Tài chính |
FIN03 |
DGNLQGHN |
19 |
Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Công nghệ tài chính* |
45 |
Kế toán |
Kế toán |
ACT01 |
DGNLQGHN |
19 |
Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Kế toán CLC |
46 |
Kế toán |
Kế toán |
ACT02 |
DGNLQGHN |
19 |
Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội |
47 |
Kế toán |
Kế toán |
ACT03 |
DGNLQGHN |
19 |
Kế toán Sunderland; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội |
48 |
Quản trị kinh doanh |
Quản trị kinh doanh |
BUS01 |
DGNLQGHN |
19 |
Quản trị kinh doanh CLC ; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội |
49 |
Quản trị kinh doanh |
Quản trị kinh doanh |
BUS02 |
DGNLQGHN |
19 |
Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội |
50 |
|
Quản trị kinh doanh |
BUS03 |
DGNLQGHN |
19 |
Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Quản trị du lịch* |
51 |
Quản trị kinh doanh |
Quản trị kinh doanh |
BUS04 |
DGNLQGHN |
19 |
Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Quản trị kinh doanh CityU |
52 |
|
Quản trị kinh doanh |
BUS05 |
DGNLQGHN |
19 |
Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Marketing số Coventry |
53 |
Kinh doanh quốc tế |
Kinh doanh quốc tế |
IB01 |
DGNLQGHN |
19 |
Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội |
54 |
|
Kinh doanh quốc tế |
IB02 |
DGNLQGHN |
19 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng*; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội |
55 |
Kinh doanh quốc tế |
Kinh doanh quốc tế |
IB03 |
DGNLQGHN |
19 |
Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Kinh doanh quốc tế Coventry |
56 |
Ngôn ngữ Anh |
Ngôn ngữ Anh |
FL01 |
DGNLQGHN |
19 |
Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội |
57 |
Luật kinh tế |
Luật |
LAW01 |
DGNLQGHN |
19 |
Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội |
58 |
Luật kinh tế |
Luật |
LAW02 |
DGNLQGHN |
19 |
Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội |
59 |
Kinh tế |
Kinh tế |
ECON01 |
DGNLQGHN |
19 |
Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội |
60 |
Hệ thống thông tin quản lý |
Hệ thống thông tin quản lý |
MIS01 |
DGNLQGHN |
19 |
Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội |
61 |
Công nghệ thông tin |
Công nghệ thông tin |
IT01 |
DGNLQGHN |
19 |
Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội |
62 |
|
Ngân hàng |
BANK02 |
A00, A01, D01, D07 |
25.7 |
Tốt nghiệp THPT |
63 |
|
Ngân hàng |
BANK03 |
A00, A01, D01, D07 |
25.56 |
Tốt nghiệp THPT; Ngân hàng số* |
64 |
|
Tài chính |
FIN02 |
A00, A01, D01, D07 |
26.05 |
Tốt nghiệp THPT |
65 |
|
Tài chính |
FIN03 |
A00, A01, D01, D07 |
25.5 |
Tốt nghiệp THPT; Công nghệ tài chính* |
66 |
Kế toán |
Kế toán |
ACT02 |
A00, A01, D01, D07 |
25.8 |
Tốt nghiệp THPT |
67 |
Quản trị kinh doanh |
Quản trị kinh doanh |
BUS03 |
A00, D01, D07, D09 |
24.5 |
Tốt nghiệp THPT; Quản trị du lịch |
68 |
Kinh doanh quốc tế |
Kinh doanh quốc tế |
IB01 |
A01, D01, D07, D09 |
26.4 |
Tốt nghiệp THPT |
69 |
Kinh doanh quốc tế |
Kinh doanh quốc tế |
IB02 |
A01, D01, D07, D09 |
26.45 |
Tốt nghiệp THPT; Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
70 |
Luật kinh tế |
Luật |
LAW01 |
A00, A01, D01, D07 |
25.52 |
Tốt nghiệp THPT |
71 |
Luật kinh tế |
Luật |
LAW02 |
C00, D14, D15, C03 |
26.5 |
Tốt nghiệp THPT |
72 |
Kinh tế |
Kinh tế |
ECON01 |
A01, D01, D07, D09 |
25.65 |
Tốt nghiệp THPT |
73 |
Ngôn ngữ Anh |
Ngôn ngữ Anh |
FL01 |
A01, D01, D07, D09 |
24.9 |
Tốt nghiệp THPT |
74 |
Hệ thống thông tin quản lý |
Hệ thống thông tin quản lý |
MIS01 |
A00, A01, D01, D07 |
25.55 |
Tốt nghiệp THPT |
75 |
Công nghệ thông tin |
Công nghệ thông tin |
IT01 |
A00, A01, D01, D07 |
25.1 |
Tốt nghiệp THPT |
(3) Điểm chuẩn học viện ngân hàng năm 2022:
STT |
Chuyên ngành |
Tên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 |
Quản trị kinh doanh |
Quản trị kinh doanh |
7340101_AP |
A00, A01, D01, D07 |
26 |
CLC, Điểm thi TN THPT |
2 |
Hệ thống thông tin quản lý |
Hệ thống thông tin quản lý |
7340405 |
A00, A01, D01, D07 |
26.35 |
Điểm thi TN THPT |
3 |
Quản trị kinh doanh |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A00, A01, D01, D07 |
26 |
Điểm thi TN THPT |
4 |
|
Ngân hàng |
7340201_AP_NH |
A00, A01, D01, D07 |
25.8 |
CLC, Điểm thi TN THPT |
5 |
Kinh doanh quốc tế |
Kinh doanh quốc tế |
7340120 |
A01, D01, D07, D09 |
26.5 |
Điểm thi TN THPT |
6 |
Luật kinh tế |
Luật |
7380107_C |
C00, D14, D15 |
28.05 |
Điểm thi TN THPT |
7 |
Luật kinh tế |
Luật |
7380107_A |
A00, A01, D01, D07 |
25.8 |
Điểm thi TN THPT |
8 |
Ngôn ngữ Anh |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
A01, D01, D07, D09 |
26 |
Điểm thi TN THPT |
9 |
Kế toán |
Kế toán |
7340301 |
A00, A01, D01, D07 |
25.8 |
Điểm thi TN THPT |
10 |
Kinh tế |
Kinh tế |
7310101 |
A00, A01, D01, D07 |
26 |
Điểm thi TN THPT |
11 |
|
Ngân hàng |
7340201_AP_NH |
A00, A01, D01, D07, XDHB |
28.25 |
Chương trình Chất lượng cao, Xét học bạ |
12 |
Kế toán |
Kế toán |
7340301_AP |
A00, A01, D01, D07 |
25.8 |
CLC, Điểm thi TN THPT |
13 |
|
Tài chính |
7340201_AP_TC |
A00, A01, D01, D07, XDHB |
28.25 |
Chương trình Chất lượng cao, Xét học bạ |
14 |
Quản trị kinh doanh |
Quản trị kinh doanh |
7340101_IU |
A00, A01, D01, D07 |
24 |
Liên kết ĐH CityU, Hoa Kỳ; Điểm thi TN THPT |
15 |
|
Ngân hàng |
7340201_NH |
A00, A01, D01, D07, XDHB |
28.25 |
Xét học bạ |
16 |
|
Tài chính |
7340201_AP_TC |
A00, A01, D01, D07 |
26.1 |
CLC, Điểm thi TN THPT |
17 |
|
Tài chính |
7340201_TC |
A00, A01, D01, D07, XDHB |
28.25 |
Xét học bạ |
18 |
Kế toán định hướng Nhật Bản |
Kế toán |
7340301_J |
A00, A01, D01, D07 |
25.8 |
Định hướng Nhật Bản, Điểm thi TN THPT |
19 |
Kế toán |
Kế toán |
7340301_AP |
A00, A01, D01, D07, XDHB |
28.25 |
Chương trình Chất lượng cao, Xét học bạ |
20 |
Kế toán |
Kế toán |
7340301 |
A00, A01, D01, D07, XDHB |
28.25 |
Xét học bạ |
21 |
Công nghệ thông tin |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
A00, A01, D01, D07 |
26.2 |
Điểm thi TN THPT |
22 |
Kế toán định hướng Nhật Bản |
Kế toán |
7340301_J |
A00, A01, D01, D07, XDHB |
28.25 |
Định hướng Nhật Bản, Xét học bạ |
23 |
Quản trị kinh doanh |
Quản trị kinh doanh |
7340101_AP |
A00, A01, D01, D07, XDHB |
28.25 |
Chương trình Chất lượng cao, Xét học bạ |
24 |
Kế toán |
Kế toán |
7340301_I |
A00, A01, D01, D07 |
24 |
Liên kết ĐH Sunderland, Vương quốc Anh; Điểm thi TN THPT |
25 |
Quản trị kinh doanh |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A00, A01, D01, D07, XDHB |
28.25 |
Xét học bạ |
26 |
Kinh doanh quốc tế |
Kinh doanh quốc tế |
7340120 |
A01, D01, D07, D09, XDHB |
28.25 |
Xét học bạ |
27 |
Ngôn ngữ Anh |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
A01, D01, D07, D09, XDHB |
27.75 |
Xét học bạ |
28 |
Hệ thống thông tin quản lý |
Hệ thống thông tin quản lý |
7340405 |
A00, A01, D01, D07, XDHB |
27.75 |
Xét học bạ |
29 |
Luật kinh tế |
Luật |
7380107_A |
A00, A01, D01, D07, XDHB |
28.25 |
Luật kinh tế, Xét học bạ |
30 |
Luật kinh tế |
Luật |
7380107_C |
C00, C03, D14, D15, XDHB |
28.25 |
Luật kinh tế, Xét học bạ |
31 |
Kinh tế |
Kinh tế |
7310101 |
A01, D01, D07, D09, XDHB |
27.75 |
Xét học bạ |
32 |
Công nghệ thông tin |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
A00, A01, D01, D07, XDHB |
27.75 |
Xét học bạ |
33 |
Công nghệ thông tin |
Công nghệ thông tin |
7480201_J |
A00, A01, D01, D07, XDHB |
27.75 |
Định hướng Nhật Bản, Xét học bạ |
34 |
Quản trị kinh doanh |
Quản trị kinh doanh |
7340101_IU |
A00, A01, D01, D07, XDHB |
26 |
Liên kết ĐH CityU - Hoa Kỳ, Xét học bạ |
35 |
Kế toán |
Kế toán |
7340301_I |
A00, A01, D01, D07, XDHB |
26 |
Liên kết ĐH Sunderland - Anh quốc, Xét học bạ |
36 |
|
Tài chính |
7340201_TC |
A00, A01, D01, D07 |
26.1 |
Điểm thi TN THPT |
37 |
|
Ngân hàng |
7340201_NH |
A00, A01, D01, D07 |
25.8 |
Điểm thi TN THPT |
38 |
Công nghệ thông tin |
Công nghệ thông tin |
7480201_J |
A00, A01, D01, D07 |
26.2 |
Định hướng Nhật Bản, Điểm thi TN THPT |
(4) Điểm chuẩn học viện ngân hàng năm 2021:
STT |
Chuyên ngành |
Tên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 |
Quản trị kinh doanh |
Quản trị kinh doanh |
7340101_AP |
A00, A01, D01, D07 |
26.55 |
Chương trình chất lượng cao Điểm thi TN THPT |
2 |
Hệ thống thông tin quản lý |
Hệ thống thông tin quản lý |
7340405 |
A00, A01, D01, D07 |
26.3 |
Điểm thi TN THPT |
3 |
Quản trị kinh doanh |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A00, A01, D01, D07 |
26.55 |
Điểm thi TN THPT |
4 |
Tài chính - Ngân hàng |
Tài chính - Ngân hàng |
7340201 |
A00, A01, D01, D07 |
26.5 |
Điểm thi TN THPT |
5 |
Kinh doanh quốc tế |
Kinh doanh quốc tế |
7340120 |
A01, D01, D07, D09 |
26.75 |
Điểm thi TN THPT |
6 |
Luật kinh tế |
Luật |
7380107_C |
D01, C00, D14, D15 |
27.55 |
Luật kinh tế Điểm thi TN THPT |
7 |
Luật kinh tế |
Luật |
7380107_A |
A00, A01, D01, D08 |
26.35 |
Luật kinh tế Điểm thi TN THPT |
8 |
Ngôn ngữ Anh |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
A01, D01, D07, D09 |
26.5 |
Điểm thi TN THPT |
9 |
Kế toán |
Kế toán |
7340301 |
A00, A01, D01, D07 |
26.4 |
Điểm thi TN THPT |
10 |
Kinh tế |
Kinh tế |
7310101 |
A00, A01, D01, D07 |
26.4 |
Điểm thi TN THPT |
11 |
Kế toán |
Kế toán |
7340301_AP |
A00, A01, D01, D07 |
26.4 |
Hệ chất lượng cao Điểm thi TN THPT |
12 |
Quản trị kinh doanh |
Quản trị kinh doanh |
7340101_IU |
A00, A01, D01, D07 |
25.7 |
Điểm thi TN THPT |
13 |
Tài chính - Ngân hàng |
Tài chính - Ngân hàng |
7340201_AP |
A00, A01, D01, D07 |
26.5 |
Hệ chất lượng cao Điểm thi TN THPT |
14 |
Kế toán định hướng Nhật Bản |
Kế toán |
7340301_J |
A00, A01, D01, D07 |
26.4 |
Định hướng Nhật Bản - HVNH cấp bằng Điểm thi TN THPT |
15 |
Hệ thống thông tin định hướng Nhật Bản |
Hệ thống thông tin quản lý |
7340405_J |
A00, A01, D01, D07 |
26.3 |
Điểm thi TN THPT |
16 |
Công nghệ thông tin |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
A00, A01, D01, D07 |
26 |
Điểm TN THPT |
17 |
Quản trị kinh doanh |
Quản trị kinh doanh |
7340101_IV |
A00, A01, D01, D07 |
25.7 |
Điểm thi TN THPT |
18 |
Kế toán |
Kế toán |
7340301_I |
A00, A01, D01, D07 |
24.3 |
Điểm TN THPT |
(5) Điểm chuẩn học viện ngân hàng năm 2020:
STT |
Tên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
1 |
Quản lý Tài chính- Kế toán |
7340301_I |
A00, A01, D01, D07 |
21.5 |
2 |
Quản trị kinh doanh |
7340101_IU |
A00, A01, D01, D07 |
23.5 |
3 |
Hệ thống thông tin quản lý |
7340405 |
A00, A01, D01, D07 |
25 |
4 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A00, A01, D01, D07 |
25.3 |
5 |
Tài chính - Ngân hàng |
7340201 |
A00, A01, D01, D07 |
25.5 |
6 |
Kinh doanh quốc tế |
7340120 |
A01, D01, D07, D09 |
25.3 |
7 |
Luật |
7380107_C |
D01, C00, D14, D15 |
27 |
8 |
Luật |
7380107_A |
A00, A01, D01, D08 |
25 |
9 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
A01, D01, D07, D09 |
25 |
10 |
Kế toán |
7340301 |
A00, A01, D01, D07 |
25.6 |
11 |
Kinh tế |
7310101 |
A00, A01, D01, D07 |
25 |
12 |
Kế toán |
7340301_J |
A00, A01, D01, D07 |
25.6 |
13 |
Quản trị kinh doanh |
7340101_IV |
A00, A01, D01, D07 |
23.5 |
14 |
Tài chính - Ngân hàng |
7340201_I |
A00, A01, D01, D07 |
22.2 |
Trên là thông tin tổng hợp điểm chuẩn Học viện Ngân hàng qua các năm.
>> Đề án tuyển sinh FTU 2025 - Tuyển sinh 4180 chỉ tiêu cho 15 ngành?
>> Điểm thi Đánh giá năng lực TPHCM hơn 56% thí sinh trên 600 điểm?
Tổng hợp điểm chuẩn Học viện Ngân hàng qua các năm? (Hình từ Internet)
Hội đồng trường của trường đại học tư thục là gì?
Căn cứ khoản 1 Điều 17 Luật Giáo dục đại học 2012 (được sửa đổi bởi khoản 12 Điều 1 Luật Giáo dục đại học sửa đổi 2018) quy định như sau:
Hội đồng trường của trường đại học tư thục, trường đại học tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
1. Hội đồng trường của trường đại học tư thục, trường đại học tư thục hoạt động không vì lợi nhuận là tổ chức quản trị, đại diện cho nhà đầu tư và các bên có lợi ích liên quan.
...
Như vậy, hội đồng trường của trường đại học tư thục, trường đại học tư thục hoạt động không vì lợi nhuận là tổ chức quản trị, đại diện cho nhà đầu tư và các bên có lợi ích liên quan.
Số lượng thành viên hội đồng trường của trường đại học tư thục và trường đại học tư thục hoạt động không vì lợi nhuận là bao nhiêu?
Căn cứ khoản 3 Điều 17 Luật Giáo dục đại học 2012 (được sửa đổi bởi khoản 12 Điều 1 Luật Giáo dục đại học sửa đổi 2018) quy định như sau:
Số lượng thành viên hội đồng trường của trường đại học tư thục, trường đại học tư thục hoạt động không vì lợi nhuận phải là số lẻ và có thành phần như sau:
- Hội đồng trường của trường đại học tư thục bao gồm đại diện nhà đầu tư, thành viên trong và ngoài trường đại học do hội nghị nhà đầu tư bầu, quyết định theo tỷ lệ vốn góp;
- Hội đồng trường của trường đại học tư thục hoạt động không vì lợi nhuận bao gồm đại diện nhà đầu tư do các nhà đầu tư bầu, quyết định theo tỷ lệ vốn góp; thành viên trong và ngoài trường đại học tư thục hoạt động không vì lợi nhuận.
Thành viên trong trường đại học bao gồm thành viên đương nhiên và thành viên bầu bởi hội nghị toàn thể hoặc hội nghị đại biểu của trường đại học.
Thành viên đương nhiên bao gồm bí thư cấp ủy, hiệu trưởng trường đại học, chủ tịch công đoàn, đại diện Ban chấp hành Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh là người học của trường đại học.
Thành viên bầu bao gồm đại diện giảng viên và người lao động của trường đại học.
Thành viên ngoài trường đại học do hội nghị toàn thể hoặc hội nghị đại biểu của trường đại học bầu bao gồm nhà lãnh đạo, nhà quản lý, nhà giáo dục, nhà văn hóa, nhà khoa học, doanh nhân, cựu sinh viên, đại diện đơn vị sử dụng lao động.
- Nội dung nêu trên được NhanSu.vn biên soạn và chỉ mang tính chất tham khảo, không thay thế thông tin chính thức từ nhà tuyển dụng;
- Điều khoản được áp dụng (nếu có) có thể đã hết hiệu lực tại thời điểm bạn đang đọc. Quý khách vui lòng kiểm tra lại trước khi áp dụng;
- Mọi ý kiến thắc mắc về bản quyền, nội dung của bài viết vui lòng liên hệ qua địa chỉ email [email protected];