Nhấn vào mũi tên để hiển thị chuyên mục con hoặc nhấn vào tiêu đề để lọc theo chuyên mục cha
Diện tích tỉnh Bắc Giang là bao nhiêu? Tỉnh Bắc Giang có bao nhiêu huyện, xã?
Tỉnh Bắc Giang hiện nay có bao nhiêu huyện, xã? Diện tích tỉnh Bắc Giang là bao nhiêu? Mức lương tối thiểu vùng mới nhất của tỉnh Bắc Giang?
Diện tích tỉnh Bắc Giang? Tỉnh Bắc Giang có bao nhiêu huyện, xã?
Căn cứ theo Mục 1 Quyết định 219/QĐ-TTg năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt quy hoạch tỉnh Bắc Giang như sau:
Diện tích, ranh giới: Phạm vi, ranh giới lập quy hoạch tỉnh Bắc Giang bao gồm toàn tỉnh Bắc Giang với diện tích tự nhiên 389.589 ha, tại tọa độ địa lý từ 21°07’ đến 21°37’ vĩ độ bắc; từ 105°53’ đến 107°02’ kinh độ đông, thuộc vùng Trung du và Miền núi phía Bắc. Phía Bắc giáp với tỉnh Lạng Sơn và một phần tỉnh Thái Nguyên, phía Nam giáp với tỉnh Bắc Ninh, Hải Dương và tỉnh Quảng Ninh, phía Tây giáp với tỉnh Thái Nguyên và thủ đô Hà Nội, phía Đông giáp với tỉnh Lạng Sơn và tỉnh Quảng Ninh.
Đến năm 2030, tổng diện tích tự nhiên là 389.589 ha, trong đó: Đất nông nghiệp khoảng 268.972 ha, giảm 32.091 ha; đất phi nông nghiệp khoảng 119.920 ha, tăng 34.786 ha; đất chưa sử dụng khoảng 697 ha, giảm 2.695 ha.
Căn cứ theo Điều 5 Nghị quyết 1191/NQ-UBTVQH15 năm 2024 sắp xếp đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã của tỉnh Bắc Giang giai đoạn 2023-2025 như sau:
Đơn vị hành chính: Kể từ ngày 01/01/2025, tỉnh Bắc Giang có 10 đơn vị hành chính cấp huyện, gồm 07 huyện, 02 thị xã và 01 thành phố; 192 đơn vị hành chính cấp xã, gồm 143 xã, 35 phường và 14 thị trấn.
Tỉnh Bắc Giang có 07 huyện, 02 thị xã và 01 thành phố, cụ thể:
- 1 thành phố: Thành phố Bắc Giang.
- 2 thị xã: Thị xã Việt Yên, Thị xã Chũ.
- 7 huyện: gồm huyện Yên Dũng, Lạng Giang, Lục Nam, Tân Yên, Lục Ngạn, Sơn Động, Hiệp Hòa.
Thành phố Bắc Giang có 31 đơn vị hành chính cấp xã, bao gồm
- 21 phường: Cảnh Thụy, Dĩnh Kế, Dĩnh Trì, Đa Mai, Đồng Sơn, Hoàng Văn Thụ, Hương Gián, Mỹ Độ, Ngô Quyền, Nham Biền, Nội Hoàng, Song Khê, Song Mai, Tân An, Tân Mỹ, Tân Tiến, Tân Liễu, Thọ Xương, Tiền Phong, Trần Phú, Xương Giang
-10 xã: Đồng Phúc, Đồng Việt, Đức Giang, Lãng Sơn, Quỳnh Sơn, Tiến Dũng, Trí Yên, Tư Mại, Xuân Phú, Yên Lư.
Diện tích tỉnh Bắc Giang là bao nhiêu? Tỉnh Bắc Giang có bao nhiêu huyện, xã? (Hình từ Internet)
Tỉnh Bắc Giang được tái lập sau khi tách khỏi tỉnh nào?
Căn cứ theo Tiểu mục 2 Mục 1 Nghị quyết về việc chia và điều chỉnh địa giới hành chính một số tỉnh do Quốc Hội ban hành năm 1996 quy định như sau:
I- Chia và điều chỉnh địa giới hành chín một số tỉnh sau đây:
...
2- Chia tỉnh Hà Bắc thành hai tỉnh là tỉnh Bắc Giang và tỉnh Bắc Ninh:
a) Tỉnh Bắc Giang có mười đơn vị hành chính gồm: Thị xã Bắc Giang và chín huyện: Sơn Động, Lục Ngạn, Lục Nam, Yên Thế, Lạng Giang, Yên Dũng, Hiệp Hoà, Việt Yên, Tân Yên; có diện tích 3816,7 km2 với số dân 1.441.044 người.
Tỉnh lỵ: Thị xã Bắc Giang.
b) Tỉnh Bắc Ninh có sáu đơn vị hành chính gồm: Thị xã Bắc Ninh và năm huyện: Quế Võ, Yên Phong, Tiên Sơn, Thuận Thành, Gia Lương; có diện tích 797,9 km2, với số dân 922.210 người.
Tỉnh lỵ: Thị xã Bắc Ninh.
Như vậy, tỉnh Bắc Giang được tái lập sau khi tách khỏi tỉnh Hà Bắc. Tỉnh Bắc Giang và tỉnh Bắc Ninh trước đây cùng thuộc tỉnh Hà Bắc.
Mức lương tối thiểu vùng mới nhất của tỉnh Bắc Giang?
Căn cứ theo Điều 3 Nghị định 74/2024/NĐ-CP quy định về mức lương tối thiểu như sau:
Vùng |
Mức lương tối thiểu tháng (Đơn vị: đồng/tháng) |
Mức lương tối thiểu giờ (Đơn vị: đồng/giờ) |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
Vùng II |
4.410.000 |
21.200 |
Vùng III |
3.860.000 |
18.600 |
Vùng IV |
3.450.000 |
16.600 |
Theo đó, mức lương tối thiểu vùng mới nhất của tỉnh Bắc Giang như sau:
- Thành phố Bắc Giang, thị xã Việt Yên và huyện Yên Dũng thuộc tỉnh Bắc Giang áp dụng mức lương tối thiểu vùng 2
+ Đối với mức lương tối thiểu tháng : 4.410.000 đồng/tháng
+ Đối với mức lương tối thiểu giờ: 21.200 đồng/giờ.
- Các huyện Hiệp Hòa, Tân Yên, Lạng Giang thuộc tỉnh Bắc Giang áp dụng mức lương tối thiểu vùng 3
+ Đối với mức lương tối thiểu tháng : 3.860.000 đồng/tháng
+ Đối với mức lương tối thiểu giờ: 18.600 đồng/giờ.
- Các huyện Yên Thế, Lục Nam, Lục Ngạn, Sơn Động áp dụng mức lương tối thiểu vùng 4
+ Đối với mức lương tối thiểu tháng : 3.450.000 đồng/tháng
+ Đối với mức lương tối thiểu giờ: 16.600 đồng/giờ.
- Nội dung nêu trên là phần giải đáp, tư vấn của chúng tôi dành cho khách hàng của NhanSu.vn, chỉ mang tính chất tham khảo;
- Điều khoản được áp dụng (nếu có) có thể đã hết hiệu lực tại thời điểm bạn đang đọc. Quý khách vui lòng kiểm tra lại thông tin trước khi áp dụng;
- Mọi ý kiến thắc mắc về bản quyền, nội dung của bài viết vui lòng liên hệ qua địa chỉ email [email protected];