Xét tuyển Đại học Y Dược TPHCM 2025 mới cập nhật? Điểm chuẩn Đại học Y Dược năm 2024 theo từng phương thức xét tuyển?
Phương thức xét tuyển Đại học Y Dược TPHCM năm 2025 mới nhất? Tổng hợp điểm chuẩn xét tuyển Đại học Y Dược năm 2024?
Xét tuyển Đại học Y Dược TPHCM năm 2025 mới cập nhật?
Căn cứ thông tin chính thức từ Trường đại học Y Dược TPHCM năm 2025, nhà trường sẽ tiếp tục giữ ổn định giống như các năm trước, nghĩa là chỉ sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT, xét kết hợp với chứng chỉ tiếng Anh và xét kết quả thi SAT cộng với kết quả thi THPT.
- Trường Đại học Y Dược TPHCM vẫn sẽ xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế. Thí sinh đạt IELTS 6.0 trở lên đủ điều kiện đăng ký xét tuyển vào tất cả các ngành.
- Thí sinh đạt IELTS từ 5.0-6.0 đủ điều kiện xét vào các ngành Hoá dược, Điều dưỡng, Điều dưỡng chuyên ngành gây mê hồi sức, Hộ sinh, Dinh dưỡng, Kỹ thuật phục hình răng, Kỹ thuật xét nghiệm y học… Ngoài ra đại học này cũng dự kiến xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi SAT.
- Đối với ngành công tác xã hội trình độ đại học từ năm học 2025-2026 với chỉ tiêu dự kiến 60 sinh viên.
- Nhà trường xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT, bài thi toán và môn vật lý hoặc sinh học, hóa học.
Tổ hợp xét tuyển và ngành đào tạo tại Đại học Y Dược TPHCM?
Danh sách ngành đào tạo của Đại học Y Dược TPHCM được chia thành 03 phần theo phương thức xét tuyển như sau:
Danh sách tổ hợp xét tuyển và ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT:
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp |
1 |
7720101 |
Y khoa |
B00 |
2 |
7720110 |
Y học dự phòng |
B00; A00 |
3 |
7720115 |
Y học cố truyền |
B00 |
4 |
7720201 |
Dược học |
B00; A00 |
5 |
7720203 |
Hóa dược |
B00; A00 |
6 |
7720301 |
Điều dưỡng |
B00; A00 |
7 |
7720301_03 |
Điều dưỡng chuyên ngành Gây mê hồi sức |
B00; A00 |
8 |
7720302 |
Hộ sinh |
B00; A00 |
9 |
7720401 |
Dinh dưỡng |
B00; A00 |
10 |
7720501 |
Răng - Hàm - Mặt |
B00 |
11 |
7720502 |
Kỹ thuật phục hình răng |
B00; A00 |
12 |
7720601 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
B00; A00 |
13 |
7720602 |
Kỹ thuật hình ảnh y học |
B00; A00 |
14 |
7720603 |
Kỹ thuật phục hồi chức năng |
B00; A00 |
15 |
7720701 |
Y tế công cộng |
B00; A00 |
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm xét tuyển kết hợp:
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp |
1 |
7720101 |
Y khoa |
|
2 |
7720110 |
Y học dự phòng |
|
3 |
7720115 |
Y học cổ truyền |
|
4 |
7720201 |
Dược học |
|
5 |
7720203 |
Hóa dược |
|
6 |
7720301 |
Điều dưỡng |
|
7 |
7720301_03 |
Điều dưỡng chuyên ngành Gây mê hồi sức |
|
8 |
7720302 |
Hộ sinh |
|
9 |
7720401 |
Dinh dưỡng |
|
10 |
7720501 |
Răng - Hàm - Mặt |
|
11 |
7720502 |
Kỹ thuật phục hình răng |
|
12 |
7720601 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
|
13 |
7720602 |
Kỹ thuật hình ảnh y học |
|
14 |
7720603 |
Kỹ thuật phục hồi chức năng |
|
15 |
7720701 |
Y tế công cộng |
|
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Chứng chỉ quốc tế
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp |
1 |
7720101 |
Y khoa |
|
2 |
7720501 |
Răng - Hàm - Mặt |
|
Xét tuyển Đại học Y Dược TPHCM năm 2025 mới cập nhật? Điểm chuẩn Đại học Y Dược năm 2024 theo từng phương thức xét tuyển? (Hình ảnh từ Internet)
Điểm chuẩn Đại học Y Dược năm 2024 theo từng phương thức xét tuyển?
Dưới đây là tổng hợp điểm chuẩn xét tuyển Đại học Y Dược năm 2024 theo từng phương thức xét tuyển như sau:
Điểm chuẩn xét tuyển theo phương thức điểm thi THPT năm 2024:
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 |
7720101 |
Y khoa |
B00 |
27.8 |
|
2 |
7720110 |
Y học dự phòng |
B00; A00 |
23.25 |
|
3 |
7720115 |
Y học cố truyền |
B00 |
24.8 |
|
4 |
7720201 |
Dược học |
B00; A00 |
25.72 |
|
5 |
7720203 |
Hóa dược |
B00; A00 |
25.23 |
|
6 |
7720301 |
Điều dưỡng |
B00; A00 |
24.03 |
|
7 |
7720301_03 |
Điều dưỡng chuyên ngành Gây mê hồi sức |
B00; A00 |
24.5 |
|
8 |
7720302 |
Hộ sinh |
B00; A00 |
22.8 |
|
9 |
7720401 |
Dinh dưỡng |
B00; A00 |
24.1 |
|
10 |
7720501 |
Răng - Hàm - Mặt |
B00 |
27.35 |
|
11 |
7720502 |
Kỹ thuật phục hình răng |
B00; A00 |
24.8 |
|
12 |
7720601 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
B00; A00 |
25.02 |
|
13 |
7720602 |
Kỹ thuật hình ảnh y học |
B00; A00 |
24.35 |
|
14 |
7720603 |
Kỹ thuật phục hồi chức năng |
B00; A00 |
24.04 |
|
15 |
7720701 |
Y tế công cộng |
B00; A00 |
21.45 |
|
Điểm chuẩn xét tuyển theo phương thức điểm xét tuyển kết hợp năm 2024:
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 |
7720101 |
Y khoa |
|
26.95 |
Kết hợp kết quả thi TN THPT với sơ tuyển CCTA QT |
2 |
7720110 |
Y học dự phòng |
|
21.8 |
Kết hợp kết quả thi TN THPT với sơ tuyển CCTA QT |
3 |
7720115 |
Y học cổ truyền |
|
23.05 |
Kết hợp kết quả thi TN THPT với sơ tuyển CCTA QT |
4 |
7720201 |
Dược học |
|
23.75 |
Kết hợp kết quả thi TN THPT với sơ tuyển CCTA QT |
5 |
7720203 |
Hóa dược |
|
23.25 |
Kết hợp kết quả thi TN THPT với sơ tuyển CCTA QT |
6 |
7720301 |
Điều dưỡng |
|
22.15 |
Kết hợp kết quả thi TN THPT với sơ tuyển CCTA QT |
7 |
7720301_03 |
Điều dưỡng chuyên ngành Gây mê hồi sức |
|
22.65 |
Kết hợp kết quả thi TN THPT với sơ tuyển CCTA QT |
8 |
7720302 |
Hộ sinh |
|
22.05 |
Kết hợp kết quả thi TN THPT với sơ tuyển CCTA QT |
9 |
7720401 |
Dinh dưỡng |
|
22.15 |
Kết hợp kết quả thi TN THPT với sơ tuyển CCTA QT |
10 |
7720501 |
Răng - Hàm - Mặt |
|
26.5 |
Kết hợp kết quả thi TN THPT với sơ tuyển CCTA QT |
11 |
7720502 |
Kỹ thuật phục hình răng |
|
22.8 |
Kết hợp kết quả thi TN THPT với sơ tuyển CCTA QT |
12 |
7720601 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
|
23.05 |
Kết hợp kết quả thi TN THPT với sơ tuyển CCTA QT |
13 |
7720602 |
Kỹ thuật hình ảnh y học |
|
22.7 |
Kết hợp kết quả thi TN THPT với sơ tuyển CCTA QT |
14 |
7720603 |
Kỹ thuật phục hồi chức năng |
|
23.33 |
Kết hợp kết quả thi TN THPT với sơ tuyển CCTA QT |
15 |
7720701 |
Y tế công cộng |
|
20.1 |
Kết hợp kết quả thi TN THPT với sơ tuyển CCTA QT |
Điểm chuẩn xét tuyển theo phương thức chứng chỉ quốc tế năm 2024:
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 |
7720101 |
Y khoa |
|
1500 |
Chứng chỉ SAT |
2 |
7720501 |
Răng - Hàm - Mặt |
|
1440 |
Chứng chỉ SAT |
Lưu ý: Thông tin chỉ mang tính chất tham khảo!
Khả năng làm việc độc lập có trong các mục tiêu cụ thể đào tạo trình độ đại học không?
Căn cứ khoản 2 Điều 5 Luật Giáo dục đại học 2012 được sửa đổi bổ sung bởi khoản 3 Điều 77 Luật Giáo dục nghề nghiệp 2014 cụ thể như sau:
Mục tiêu của giáo dục đại học
..........
2. Mục tiêu cụ thể đào tạo trình độ đại học, thạc sĩ, tiến sĩ:
a) Đào tạo trình độ đại học để sinh viên có kiến thức chuyên môn toàn diện, nắm vững nguyên lý, quy luật tự nhiên - xã hội, có kỹ năng thực hành cơ bản, có khả năng làm việc độc lập, sáng tạo và giải quyết những vấn đề thuộc ngành được đào tạo;
b) Đào tạo trình độ thạc sĩ để học viên có kiến thức khoa học nền tảng, có kỹ năng chuyên sâu cho nghiên cứu về một lĩnh vực khoa học hoặc hoạt động nghề nghiệp hiệu quả, có khả năng làm việc độc lập, sáng tạo và có năng lực phát hiện, giải quyết những vấn đề thuộc chuyên ngành được đào tạo;
c) Đào tạo trình độ tiến sĩ để nghiên cứu sinh có trình độ cao về lý thuyết và ứng dụng, có năng lực nghiên cứu độc lập, sáng tạo, phát triển tri thức mới, phát hiện nguyên lý, quy luật tự nhiên - xã hội và giải quyết những vấn đề mới về khoa học, công nghệ, hướng dẫn nghiên cứu khoa học và hoạt động chuyên môn.
Như vậy, khả năng làm việc độc lập là một trong những mục tiêu cụ thể, cần thiết trong giáo dục đại học theo quy định pháp luật.
- Nội dung nêu trên được NhanSu.vn biên soạn và chỉ mang tính chất tham khảo, không thay thế thông tin chính thức từ nhà tuyển dụng;
- Điều khoản được áp dụng (nếu có) có thể đã hết hiệu lực tại thời điểm bạn đang đọc. Quý khách vui lòng kiểm tra lại trước khi áp dụng;
- Mọi ý kiến thắc mắc về bản quyền, nội dung của bài viết vui lòng liên hệ qua địa chỉ email [email protected];