Trường Đại học Ngoại ngữ - Tin học TPHCM (HUFLIT) công bố phương thức xét tuyển 2025?

Phương thức xét tuyển Trường Đại học Ngoại Ngữ -Tin Học (HUFLIT) năm 2025? Điểm chuẩn 2024 là bao nhiêu?

Đăng bài: 11:36 18/04/2025

Cập nhật phương thức xét tuyển năm 2025 Trường Đại học Ngoại ngữ - Tin học TPHCM (HUFLIT)?

Thông tin chính thức từ Trường Đại học Ngoại ngữ - Tin học TPHCM (HUFLIT) năm 2025, sử dụng 4 phương thức xét tuyển bao gồm:

Phương thức 1: Xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT

Phương thức 2: Xét kết quả bài thi đánh giá năng lực của ĐH Quốc gia TP.HCM

Phương thức 3: Xét điểm học bạ THPT. Với phương thức xét học bạ, trường sẽ không xét tuyển theo điểm học bạ học kỳ 2 lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 như năm trước, mà sẽ sử dụng học bạ của 2 học kỳ lớp 12.

Phương thức 4: Xét tuyển thẳng

Tổ hợp và các ngành đào tạo xét tuyển năm 2025 Trường Đại học Ngoại ngữ - Tin học TPHCM (HUFLIT)?

Dưới đây là tổng hợp các tổ hợp xét tuyển và các ngành đào tạo xét tuyển của HUFLIT năm 2025 như sau:

STT

Ngành

Tên ngành

Tổ hợp (dự kiến)

1

7480201

Công nghệ thông tin

Toán – Lý – Anh

 

Toán – Hóa – Anh

Toán – Văn – Anh

Toán – Tin học – Anh

Toán – Công nghệ – Anh

Toán – Lý – Hóa

Toán – Lý – Văn

Toán – Lý – Tin học

2

7340122

Thương mại điện tử

 

3

7480107

Trí tuệ nhân tạo

 

4

7480103

Kỹ thuật phần mềm

 

5

7220201

Ngôn ngữ Anh

Văn – Toán – Anh

 

Văn – Lý – Anh

Văn – Sử – Anh

Văn – Địa – Anh

Văn – GDKT&PL – Anh

Văn – Hóa – Anh

Văn – Tin học – Anh

Văn – Công nghệ – Anh

6

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

Văn – Toán – Anh

 

Văn – Toán – Trung

Văn – Toán – Pháp

Văn – Lý – Anh

Văn – Sử – Anh

Văn – Địa – Anh

Văn – GDKT&PL – Anh

Văn – Công nghệ – Anh

7

7310608

Đông Phương học

Văn – Toán – Anh

 

Toán – Lý – Anh

Văn – Toán – Tiếng Hàn

Văn – Toán – Nhật

Văn – Sử – Anh

Văn – Địa – Anh

8

7220210

Ngôn ngữ Hàn Quốc

Văn – Toán – Anh

 

Văn – Lý – Anh

Văn – Toán – Tiếng Hàn

Văn – Sử – Anh

Văn – Địa – Anh

9

7220209

Ngôn ngữ Nhật

Văn – Toán – Anh

 

Văn – Toán – Nhật

Văn – Sử – Anh

Văn – Địa – Anh

10

7340201

Tài chính – Ngân hàng

Toán – Văn – Anh

 

Toán – Lý – Anh

Toán – Hóa – Anh

Toán – Công nghệ – Anh

Toán – GDKT & PL – Anh

Toán – Tin học – Anh

Văn – Lý – Anh

Văn – Sử – Anh

11

7340301

Kế toán

 

12

7340302

Kiểm toán

 

13

7340101

Quản trị kinh doanh

 

14

7340120

Kinh doanh quốc tế

 

15

7510605

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

 

16

7340115

Marketing

 

17

7310206

Quan hệ quốc tế

Văn – Toán – Anh

 

Văn – Sử – Anh

Văn – Địa – Anh

Văn – GDKT & PL – Anh

Toán – Sử – Anh

Toán – Địa – Anh

Toán – GDKT & PL – Anh

19

7320108

Quan hệ công chúng

 

19

7320104

Truyền thông đa phương tiện

 

20

7380107

Luật kinh tế

Toán – Sử – Anh

 

Toán – GDKT & PL – Anh

Toán – Lý – Anh

Văn – Toán – Anh

Văn – Sử – Địa

Văn – GDKT & PL – Anh

Văn – Sử – Anh

Văn – Địa – Anh

21

7380101

Luật

Toán – Sử – Anh

 

Toán – Địa – Anh

Toán – GDKT & PL – Anh

Văn – Toán – Anh

Văn – Sử – Địa

Văn – GDKT & PL – Anh

Văn – Sử – Anh

Văn – Địa – Anh

22

7810201

Quản trị khách sạn

Văn – Toán – Anh

 

Văn – Sử – Anh

Văn – Đia – Anh

Văn – GDKT & PL – Anh

Toán – Tin học – Anh

23

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

 

Điểm chuẩn xét tuyển của Trường Đại học Ngoại ngữ - Tin học TPHCM (HUFLIT) năm 2024?

Tổng hợp điểm chuẩn xét tuyển của Trường Đại học Ngoại ngữ - Tin học TPHCM (HUFLIT) năm 2024 được chia thành 03 nhóm theo 03 phương thức xét tuyển như sau:

Điểm chuẩn xét tuyển theo điểm thi THPT của HUFLIT năm 2024:

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

Ghi chú

1

7220201

Ngôn ngữ Anh

A01; D01; D14; D15

20

Tiếng Anh hệ số 2

2

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

A01; D01; D04; D14

16

 

3

7220209

Ngôn ngữ Nhật Bản

D01; D06; D14; D15

15

 

4

7220210

Ngôn ngữ Hàn Quốc

D01; D10; D14; D15

15

 

5

7310206

Quan hệ quốc tế

A01; D01; D14; D15

20

Tiếng Anh hệ số 2

6

7310608

Đông phương học

D01; D06; D14; D15

15

 

7

7320108

Quan hệ công chúng

A01; D01; D14; D15

20

Tiếng Anh hệ số 2

8

7340101

Quản trị kinh doanh

A01; D01; D07; D11

20

Tiếng Anh hệ số 2

9

7340120

Kinh doanh quốc tế

A01; D01; D07; D11

20

Tiếng Anh hệ số 2

10

7340122

Thương mại điện tử

A00; A01; D01; D07

15

 

11

7340201

Tài chính - Ngân hàng

A01; D01; D07; D11

15

 

12

7340301

Kế toán

A01; D01; D07; D11

15

 

13

7340302

Kiểm toán

A01; D01; D07; D11

15

 

14

7380101

Luật

A01; C00; D01; D66

15

 

15

7380107

Luật kinh tế

A01; D01; D15; D66

15

 

16

7480107

Trí tuệ nhân tạo

A00; A01; D01; D07

15

 

17

7480201

Công nghệ thông tin

A00; A01; D01; D07

15

 

18

7510605

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

A01; D01; D07; D11

20

Tiếng Anh hệ số 2

19

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

A01; D01; D14; D15

20

Tiếng Anh hệ số 2

20

7810201

Quản trị khách sạn

A01; D01; D14; D15

20

Tiếng Anh hệ số 2

Điểm chuẩn xét tuyển theo học bạ của HUFLIT năm 2024:

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

Ghi chú

1

7220201

Ngôn ngữ Anh

A01; D01; D14; D15

25.25

Đợt 2

2

7220201

Ngôn ngữ Anh

A01; D01; D14; D15

25

Tiếng Anh nhân hệ số 2

3

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

A01; D01; D04; D14

19.25

Đợt 2

4

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

A01; D01; D04; D14

19

 

5

7220209

Ngôn ngữ Nhật Bản

D01; D06; D14; D15

18.25

Đợt 2

6

7220210

Ngôn ngữ Hàn Quốc

A01; D01; D14; D15

18.75

Đợt 2

7

7220210

Ngôn ngữ Hàn Quốc

D01; D10; D14; D15

18.5

 

8

7310206

Quan hệ quốc tế

A01; D01; D14; D15

24.5

Tiếng Anh nhân hệ số 2

9

7310206

Quan hệ quốc tế

A01; D01; D14; D15

24.75

Đợt 2

10

7310608

Đông phương học

A01; D01; D14; D15

18.75

Đợt 2

11

7310608

Đông phương học

D01; D06; D14; D15

18.5

 

12

7320108

Quan hệ công chúng

A01; D01; D14; D15

24.5

Tiếng Anh nhân hệ số 2

13

7320108

Quan hệ công chúng

A01; D01; D14; D15

24.75

Đợt 2

14

7340101

Quản trị kinh doanh

A01; D01; D07; D11

24.5

Tiếng Anh nhân hệ số 2

15

7340101

Quản trị kinh doanh

A01; D01; D07; D11

24.75

Đợt 2

16

7340120

Kinh doanh quốc tế

A01; D01; D07; D11

24.5

Tiếng Anh nhân hệ số 2

17

7340120

Kinh doanh quốc tế

A01; D01; D07; D11

24.75

Đợt 2

18

7340122

Thương mại điện tử

A00; A01; D01; D07

18.75

Đợt 2

19

7340122

Thương mại điện tử

A00; A01; D01; D07

18.5

 

20

7340201

Tài chính - Ngân hàng

A01; D01; D07; D11

18

 

21

7340201

Tài chính - Ngân hàng

A01; D01; D07; D11

18.25

Đợt 2

22

7340301

Kế toán

A01; D01; D07; D11

18

 

23

7340301

Kế toán

A01; D01; D07; D11

18.25

Đợt 2

24

7340302

Kiểm toán

A01; D01; D07; D11

18

 

25

7340302

Kiểm toán

A01; D01; D07; D11

18.25

Đợt 2

26

7380101

Luật

A01; C00; D01; D66

18

 

27

7380101

Luật

A01; C00; D01; D66

18.25

Đợt 2

28

7380107

Luật kinh tế

A01; D01; D15; D66

18

 

29

7380107

Luật kinh tế

A01; D01; D15; D66

18.25

Đợt 2

30

7480107

Trí tuệ nhân tạo

A00; A01; D01; D07

18.25

Đợt 2

31

7480201

Công nghệ thông tin

A00; A01; D01; D07

18.75

Đợt 2

32

7480201

Công nghệ thông tin

A00; A01; D01; D07

18.5

 

33

7510605

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

A01; D01; D07; D11

24.5

Tiếng Anh nhân hệ số 2

34

7510605

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

A01; D01; D07; D11

24.75

Đợt 2

35

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

A01; D01; D14; D15

24

Tiếng Anh nhân hệ số 2

36

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

A01; D01; D14; D15

24.25

Đợt 2

37

7810201

Quản trị khách sạn

A01; D01; D14; D15

24

Tiếng Anh nhân hệ số 4

38

7810201

Quản trị khách sạn

A01; D01; D14; D15

24.25

Đợt 2

Điểm chuẩn xét tuyển theo điểm ĐGNL của HUFLIT năm 2024:

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

Ghi chú

1

7220201

Ngôn ngữ Anh

 

550

 

2

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

 

550

 

3

7220210

Ngôn ngữ Hàn Quốc

 

550

 

4

7310206

Quan hệ quốc tế

 

550

 

5

7310608

Đông phương học

 

550

 

6

7320108

Quan hệ công chúng

 

550

 

7

7340101

Quản trị kinh doanh

 

550

 

8

7340120

Kinh doanh quốc tế

 

550

 

9

7340122

Thương mại điện tử

 

550

 

10

7340201

Tài chính - Ngân hàng

 

550

 

11

7340301

Kế toán

 

550

 

12

7340302

Kiểm toán

 

550

 

13

7380101

Luật

 

550

 

14

7380107

Luật kinh tế

 

550

 

15

7480201

Công nghệ thông tin

 

550

 

16

7510605

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

 

550

 

17

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

 

550

 

18

7810201

Quản trị khách sạn

 

550

 

Cập nhật phương thức xét tuyển năm 2025 Trường Đại học Ngoại ngữ - Tin học TPHCM (HUFLIT)?

Cập nhật phương thức xét tuyển năm 2025 Trường Đại học Ngoại ngữ - Tin học TPHCM (HUFLIT)? (Hình ảnh từ Internet)

Cơ quan nào có thẩm quyền tổ chức biên soạn giáo trình trong các cơ sở giáo dục đại học?

Căn cứ điểm b khoản 2 Điều 36 Luật Giáo dục đại học 2012 quy định về cơ quan có thẩm quyền tổ chức biên soạn giáo trình trong các cơ sở giáo dục đại học như sau:

Chương trình, giáo trình giáo dục đại học
.......
2. Giáo trình giáo dục đại học:
a) Giáo trình giáo dục đại học cụ thể hóa yêu cầu về nội dung kiến thức, kỹ năng quy định trong chương trình đào tạo đối với mỗi môn học, ngành học bảo đảm mục tiêu của các trình độ đào tạo của giáo dục đại học;
b) Bộ Giáo dục và Đào tạo tổ chức biên soạn giáo trình sử dụng chung các môn lý luận chính trị, quốc phòng - an ninh để làm tài liệu giảng dạy, học tập trong các cơ sở giáo dục đại học;
c) Hiệu trưởng cơ sở giáo dục đại học tổ chức biên soạn hoặc lựa chọn, duyệt giáo trình giáo dục đại học để sử dụng làm tài liệu giảng dạy, học tập trong cơ sở giáo dục đại học trên cơ sở thẩm định của Hội đồng thẩm định giáo trình do hiệu trưởng cơ sở giáo dục đại học thành lập;
d) Cơ sở giáo dục đại học phải thực hiện các quy định về sở hữu trí tuệ và bản quyền trong sử dụng giáo trình và công bố công trình nghiên cứu khoa học.
......

Như vậy, theo quy định trên, cơ quan có thẩm quyền tổ chức biên soạn giáo trình trong các cơ sở giáo dục đại học là Bộ Giáo dục và Đào tạo.

5 Nguyễn Tuyết Hương

- Nội dung nêu trên được NhanSu.vn biên soạn và chỉ mang tính chất tham khảo, không thay thế thông tin chính thức từ nhà tuyển dụng;

- Điều khoản được áp dụng (nếu có) có thể đã hết hiệu lực tại thời điểm bạn đang đọc. Quý khách vui lòng kiểm tra lại trước khi áp dụng;

- Mọi ý kiến thắc mắc về bản quyền, nội dung của bài viết vui lòng liên hệ qua địa chỉ email [email protected];

CHỦ QUẢN: Công ty TNHH THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Mã số thuế: 0315459414, cấp ngày: 04/01/2019, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư TP HCM.

Đại diện theo pháp luật: Ông Bùi Tường Vũ

GP thiết lập trang TTĐTTH số 30/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP.HCM cấp ngày 15/06/2022.

Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm số: 4639/2025/10/SLĐTBXH-VLATLĐ cấp ngày 25/02/2025.

Địa chỉ trụ sở: P.702A , Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, P.8, Q. Phú Nhuận, TP. HCM;

THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
...loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu...
Thư Viện Nhà Đất
...hiểu pháp lý, rõ quy hoạch, giao dịch nhanh...