Trường Đại học Ngoại ngữ - Tin học TPHCM (HUFLIT) công bố phương thức xét tuyển 2025?
Phương thức xét tuyển Trường Đại học Ngoại Ngữ -Tin Học (HUFLIT) năm 2025? Điểm chuẩn 2024 là bao nhiêu?
Cập nhật phương thức xét tuyển năm 2025 Trường Đại học Ngoại ngữ - Tin học TPHCM (HUFLIT)?
Thông tin chính thức từ Trường Đại học Ngoại ngữ - Tin học TPHCM (HUFLIT) năm 2025, sử dụng 4 phương thức xét tuyển bao gồm:
Phương thức 1: Xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT
Phương thức 2: Xét kết quả bài thi đánh giá năng lực của ĐH Quốc gia TP.HCM
Phương thức 3: Xét điểm học bạ THPT. Với phương thức xét học bạ, trường sẽ không xét tuyển theo điểm học bạ học kỳ 2 lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 như năm trước, mà sẽ sử dụng học bạ của 2 học kỳ lớp 12.
Phương thức 4: Xét tuyển thẳng
Tổ hợp và các ngành đào tạo xét tuyển năm 2025 Trường Đại học Ngoại ngữ - Tin học TPHCM (HUFLIT)?
Dưới đây là tổng hợp các tổ hợp xét tuyển và các ngành đào tạo xét tuyển của HUFLIT năm 2025 như sau:
STT |
Ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp (dự kiến) |
1 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
Toán – Lý – Anh
Toán – Hóa – Anh Toán – Văn – Anh Toán – Tin học – Anh Toán – Công nghệ – Anh Toán – Lý – Hóa Toán – Lý – Văn Toán – Lý – Tin học |
2 |
7340122 |
Thương mại điện tử |
|
3 |
7480107 |
Trí tuệ nhân tạo |
|
4 |
7480103 |
Kỹ thuật phần mềm |
|
5 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
Văn – Toán – Anh
Văn – Lý – Anh Văn – Sử – Anh Văn – Địa – Anh Văn – GDKT&PL – Anh Văn – Hóa – Anh Văn – Tin học – Anh Văn – Công nghệ – Anh |
6 |
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
Văn – Toán – Anh
Văn – Toán – Trung Văn – Toán – Pháp Văn – Lý – Anh Văn – Sử – Anh Văn – Địa – Anh Văn – GDKT&PL – Anh Văn – Công nghệ – Anh |
7 |
7310608 |
Đông Phương học |
Văn – Toán – Anh
Toán – Lý – Anh Văn – Toán – Tiếng Hàn Văn – Toán – Nhật Văn – Sử – Anh Văn – Địa – Anh |
8 |
7220210 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
Văn – Toán – Anh
Văn – Lý – Anh Văn – Toán – Tiếng Hàn Văn – Sử – Anh Văn – Địa – Anh |
9 |
7220209 |
Ngôn ngữ Nhật |
Văn – Toán – Anh
Văn – Toán – Nhật Văn – Sử – Anh Văn – Địa – Anh |
10 |
7340201 |
Tài chính – Ngân hàng |
Toán – Văn – Anh
Toán – Lý – Anh Toán – Hóa – Anh Toán – Công nghệ – Anh Toán – GDKT & PL – Anh Toán – Tin học – Anh Văn – Lý – Anh Văn – Sử – Anh |
11 |
7340301 |
Kế toán |
|
12 |
7340302 |
Kiểm toán |
|
13 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
|
14 |
7340120 |
Kinh doanh quốc tế |
|
15 |
7510605 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
|
16 |
7340115 |
Marketing |
|
17 |
7310206 |
Quan hệ quốc tế |
Văn – Toán – Anh
Văn – Sử – Anh Văn – Địa – Anh Văn – GDKT & PL – Anh Toán – Sử – Anh Toán – Địa – Anh Toán – GDKT & PL – Anh |
19 |
7320108 |
Quan hệ công chúng |
|
19 |
7320104 |
Truyền thông đa phương tiện |
|
20 |
7380107 |
Luật kinh tế |
Toán – Sử – Anh
Toán – GDKT & PL – Anh Toán – Lý – Anh Văn – Toán – Anh Văn – Sử – Địa Văn – GDKT & PL – Anh Văn – Sử – Anh Văn – Địa – Anh |
21 |
7380101 |
Luật |
Toán – Sử – Anh
Toán – Địa – Anh Toán – GDKT & PL – Anh Văn – Toán – Anh Văn – Sử – Địa Văn – GDKT & PL – Anh Văn – Sử – Anh Văn – Địa – Anh |
22 |
7810201 |
Quản trị khách sạn |
Văn – Toán – Anh
Văn – Sử – Anh Văn – Đia – Anh Văn – GDKT & PL – Anh Toán – Tin học – Anh |
23 |
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
|
Điểm chuẩn xét tuyển của Trường Đại học Ngoại ngữ - Tin học TPHCM (HUFLIT) năm 2024?
Tổng hợp điểm chuẩn xét tuyển của Trường Đại học Ngoại ngữ - Tin học TPHCM (HUFLIT) năm 2024 được chia thành 03 nhóm theo 03 phương thức xét tuyển như sau:
Điểm chuẩn xét tuyển theo điểm thi THPT của HUFLIT năm 2024:
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
A01; D01; D14; D15 |
20 |
Tiếng Anh hệ số 2 |
2 |
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
A01; D01; D04; D14 |
16 |
|
3 |
7220209 |
Ngôn ngữ Nhật Bản |
D01; D06; D14; D15 |
15 |
|
4 |
7220210 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
D01; D10; D14; D15 |
15 |
|
5 |
7310206 |
Quan hệ quốc tế |
A01; D01; D14; D15 |
20 |
Tiếng Anh hệ số 2 |
6 |
7310608 |
Đông phương học |
D01; D06; D14; D15 |
15 |
|
7 |
7320108 |
Quan hệ công chúng |
A01; D01; D14; D15 |
20 |
Tiếng Anh hệ số 2 |
8 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
A01; D01; D07; D11 |
20 |
Tiếng Anh hệ số 2 |
9 |
7340120 |
Kinh doanh quốc tế |
A01; D01; D07; D11 |
20 |
Tiếng Anh hệ số 2 |
10 |
7340122 |
Thương mại điện tử |
A00; A01; D01; D07 |
15 |
|
11 |
7340201 |
Tài chính - Ngân hàng |
A01; D01; D07; D11 |
15 |
|
12 |
7340301 |
Kế toán |
A01; D01; D07; D11 |
15 |
|
13 |
7340302 |
Kiểm toán |
A01; D01; D07; D11 |
15 |
|
14 |
7380101 |
Luật |
A01; C00; D01; D66 |
15 |
|
15 |
7380107 |
Luật kinh tế |
A01; D01; D15; D66 |
15 |
|
16 |
7480107 |
Trí tuệ nhân tạo |
A00; A01; D01; D07 |
15 |
|
17 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
A00; A01; D01; D07 |
15 |
|
18 |
7510605 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
A01; D01; D07; D11 |
20 |
Tiếng Anh hệ số 2 |
19 |
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
A01; D01; D14; D15 |
20 |
Tiếng Anh hệ số 2 |
20 |
7810201 |
Quản trị khách sạn |
A01; D01; D14; D15 |
20 |
Tiếng Anh hệ số 2 |
Điểm chuẩn xét tuyển theo học bạ của HUFLIT năm 2024:
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
A01; D01; D14; D15 |
25.25 |
Đợt 2 |
2 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
A01; D01; D14; D15 |
25 |
Tiếng Anh nhân hệ số 2 |
3 |
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
A01; D01; D04; D14 |
19.25 |
Đợt 2 |
4 |
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
A01; D01; D04; D14 |
19 |
|
5 |
7220209 |
Ngôn ngữ Nhật Bản |
D01; D06; D14; D15 |
18.25 |
Đợt 2 |
6 |
7220210 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
A01; D01; D14; D15 |
18.75 |
Đợt 2 |
7 |
7220210 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
D01; D10; D14; D15 |
18.5 |
|
8 |
7310206 |
Quan hệ quốc tế |
A01; D01; D14; D15 |
24.5 |
Tiếng Anh nhân hệ số 2 |
9 |
7310206 |
Quan hệ quốc tế |
A01; D01; D14; D15 |
24.75 |
Đợt 2 |
10 |
7310608 |
Đông phương học |
A01; D01; D14; D15 |
18.75 |
Đợt 2 |
11 |
7310608 |
Đông phương học |
D01; D06; D14; D15 |
18.5 |
|
12 |
7320108 |
Quan hệ công chúng |
A01; D01; D14; D15 |
24.5 |
Tiếng Anh nhân hệ số 2 |
13 |
7320108 |
Quan hệ công chúng |
A01; D01; D14; D15 |
24.75 |
Đợt 2 |
14 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
A01; D01; D07; D11 |
24.5 |
Tiếng Anh nhân hệ số 2 |
15 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
A01; D01; D07; D11 |
24.75 |
Đợt 2 |
16 |
7340120 |
Kinh doanh quốc tế |
A01; D01; D07; D11 |
24.5 |
Tiếng Anh nhân hệ số 2 |
17 |
7340120 |
Kinh doanh quốc tế |
A01; D01; D07; D11 |
24.75 |
Đợt 2 |
18 |
7340122 |
Thương mại điện tử |
A00; A01; D01; D07 |
18.75 |
Đợt 2 |
19 |
7340122 |
Thương mại điện tử |
A00; A01; D01; D07 |
18.5 |
|
20 |
7340201 |
Tài chính - Ngân hàng |
A01; D01; D07; D11 |
18 |
|
21 |
7340201 |
Tài chính - Ngân hàng |
A01; D01; D07; D11 |
18.25 |
Đợt 2 |
22 |
7340301 |
Kế toán |
A01; D01; D07; D11 |
18 |
|
23 |
7340301 |
Kế toán |
A01; D01; D07; D11 |
18.25 |
Đợt 2 |
24 |
7340302 |
Kiểm toán |
A01; D01; D07; D11 |
18 |
|
25 |
7340302 |
Kiểm toán |
A01; D01; D07; D11 |
18.25 |
Đợt 2 |
26 |
7380101 |
Luật |
A01; C00; D01; D66 |
18 |
|
27 |
7380101 |
Luật |
A01; C00; D01; D66 |
18.25 |
Đợt 2 |
28 |
7380107 |
Luật kinh tế |
A01; D01; D15; D66 |
18 |
|
29 |
7380107 |
Luật kinh tế |
A01; D01; D15; D66 |
18.25 |
Đợt 2 |
30 |
7480107 |
Trí tuệ nhân tạo |
A00; A01; D01; D07 |
18.25 |
Đợt 2 |
31 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
A00; A01; D01; D07 |
18.75 |
Đợt 2 |
32 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
A00; A01; D01; D07 |
18.5 |
|
33 |
7510605 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
A01; D01; D07; D11 |
24.5 |
Tiếng Anh nhân hệ số 2 |
34 |
7510605 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
A01; D01; D07; D11 |
24.75 |
Đợt 2 |
35 |
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
A01; D01; D14; D15 |
24 |
Tiếng Anh nhân hệ số 2 |
36 |
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
A01; D01; D14; D15 |
24.25 |
Đợt 2 |
37 |
7810201 |
Quản trị khách sạn |
A01; D01; D14; D15 |
24 |
Tiếng Anh nhân hệ số 4 |
38 |
7810201 |
Quản trị khách sạn |
A01; D01; D14; D15 |
24.25 |
Đợt 2 |
Điểm chuẩn xét tuyển theo điểm ĐGNL của HUFLIT năm 2024:
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
|
550 |
|
2 |
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
|
550 |
|
3 |
7220210 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
|
550 |
|
4 |
7310206 |
Quan hệ quốc tế |
|
550 |
|
5 |
7310608 |
Đông phương học |
|
550 |
|
6 |
7320108 |
Quan hệ công chúng |
|
550 |
|
7 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
|
550 |
|
8 |
7340120 |
Kinh doanh quốc tế |
|
550 |
|
9 |
7340122 |
Thương mại điện tử |
|
550 |
|
10 |
7340201 |
Tài chính - Ngân hàng |
|
550 |
|
11 |
7340301 |
Kế toán |
|
550 |
|
12 |
7340302 |
Kiểm toán |
|
550 |
|
13 |
7380101 |
Luật |
|
550 |
|
14 |
7380107 |
Luật kinh tế |
|
550 |
|
15 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
|
550 |
|
16 |
7510605 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
|
550 |
|
17 |
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
|
550 |
|
18 |
7810201 |
Quản trị khách sạn |
|
550 |
|
Cập nhật phương thức xét tuyển năm 2025 Trường Đại học Ngoại ngữ - Tin học TPHCM (HUFLIT)? (Hình ảnh từ Internet)
Cơ quan nào có thẩm quyền tổ chức biên soạn giáo trình trong các cơ sở giáo dục đại học?
Căn cứ điểm b khoản 2 Điều 36 Luật Giáo dục đại học 2012 quy định về cơ quan có thẩm quyền tổ chức biên soạn giáo trình trong các cơ sở giáo dục đại học như sau:
Chương trình, giáo trình giáo dục đại học
.......
2. Giáo trình giáo dục đại học:
a) Giáo trình giáo dục đại học cụ thể hóa yêu cầu về nội dung kiến thức, kỹ năng quy định trong chương trình đào tạo đối với mỗi môn học, ngành học bảo đảm mục tiêu của các trình độ đào tạo của giáo dục đại học;
b) Bộ Giáo dục và Đào tạo tổ chức biên soạn giáo trình sử dụng chung các môn lý luận chính trị, quốc phòng - an ninh để làm tài liệu giảng dạy, học tập trong các cơ sở giáo dục đại học;
c) Hiệu trưởng cơ sở giáo dục đại học tổ chức biên soạn hoặc lựa chọn, duyệt giáo trình giáo dục đại học để sử dụng làm tài liệu giảng dạy, học tập trong cơ sở giáo dục đại học trên cơ sở thẩm định của Hội đồng thẩm định giáo trình do hiệu trưởng cơ sở giáo dục đại học thành lập;
d) Cơ sở giáo dục đại học phải thực hiện các quy định về sở hữu trí tuệ và bản quyền trong sử dụng giáo trình và công bố công trình nghiên cứu khoa học.
......
Như vậy, theo quy định trên, cơ quan có thẩm quyền tổ chức biên soạn giáo trình trong các cơ sở giáo dục đại học là Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Nội dung nêu trên được NhanSu.vn biên soạn và chỉ mang tính chất tham khảo, không thay thế thông tin chính thức từ nhà tuyển dụng;
- Điều khoản được áp dụng (nếu có) có thể đã hết hiệu lực tại thời điểm bạn đang đọc. Quý khách vui lòng kiểm tra lại trước khi áp dụng;
- Mọi ý kiến thắc mắc về bản quyền, nội dung của bài viết vui lòng liên hệ qua địa chỉ email [email protected];