Điểm chuẩn UEL trong các kỳ tuyển sinh mới nhất?
Điểm chuẩn UEL các năm từ 2021 đến 2024? Trường hợp lộ đề thi được quy định xử lý? Người cung cấp thông tin và bằng chứng về vi phạm Quy chế thi phải có trách nhiệm?
Điểm chuẩn UEL trong các kỳ tuyển sinh mới nhất?
UEL là tên viết tắt của trường Đại học Kinh tế - Luật trực thuộc Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh.
Dưới đây là điểm chuẩn UEL trong các kỳ tuyển sinh năm 2024: Điểm chuẩn trúng tuyển thấp nhất là 24,39 điểm đối với ngành Quản lý công. Ngành Thương mại điện tử có điểm chuẩn trúng tuyển cao nhất: 27,34 điểm.
STT |
Chuyên ngành |
Tên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 |
Kinh tế đối ngoại |
Kinh tế |
7310106_402 |
A00, A01, D01 |
26.55 |
Tốt nghiệp THPT |
2 |
Kinh tế và Quản lý công |
Kinh tế |
7310101_403 |
A00, A01, D01 |
25.64 |
Tốt nghiệp THPT |
3 |
Kinh tế học |
Kinh tế |
7310101_401 |
A00, A01, D01 |
25.89 |
Tốt nghiệp THPT |
4 |
Kinh tế đối ngoại |
Kinh tế |
7310106_402 |
DGNLHCM |
906 |
Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |
5 |
Kinh tế và Quản lý công |
Kinh tế |
7310101_403 |
DGNLHCM |
809 |
Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |
6 |
Kinh tế học |
Kinh tế |
7310101_401 |
DGNLHCM |
847 |
Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |
7 |
|
Kinh doanh quốc tế |
7340120_408 |
A00, A01, D01 |
26.71 |
Tốt nghiệp THPT |
8 |
|
Kinh doanh quốc tế |
7340120_408E |
A00, A01, D01 |
25.75 |
Tốt nghiệp THPT |
9 |
|
Kinh doanh quốc tế |
7340120_408E |
DGNLHCM |
893 |
Tiếng Anh; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |
10 |
|
Kinh doanh quốc tế |
7340120_408 |
DGNLHCM |
933 |
Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |
11 |
|
Toán kinh tế |
7310108_413 |
A00, A01, D01 |
26.22 |
Tốt nghiệp THPT, Toán ứng dụng trong Kinh tế, Quản trị và Tài chính |
12 |
|
Toán kinh tế |
7310108_413E |
A00, A01, D01 |
25.61 |
Tốt nghiệp THPT, Toán ứng dụng trong Kinh tế, Quản trị và Tài chính |
13 |
|
Toán kinh tế |
7310108_419 |
A00, A01, D01 |
26.4 |
Tốt nghiệp THPT, chuyên ngành Phân tích dữ liệu |
14 |
|
Toán kinh tế |
7310108_413 |
DGNLHCM |
841 |
Toán ứng dụng trong Kinh tế, Quản trị và Tài chính; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |
15 |
|
Toán kinh tế |
7310108_413E |
DGNLHCM |
766 |
Toán ứng dụng trong Kinh tế, Quản trị và Tài chính (tiếng Anh); Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |
16 |
|
Toán kinh tế |
7310108_419 |
DGNLHCM |
811 |
Chuyên ngành Phân tích dữ liệu, Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |
17 |
Quản trị du lịch và lữ hành |
Quản trị kinh doanh |
7340101_415 |
A00, A01, D01 |
25.33 |
Tốt nghiệp THPT |
18 |
Quản trị kinh doanh |
Quản trị kinh doanh |
7340101_407 |
A00, A01, D01 |
26.33 |
Tốt nghiệp THPT |
19 |
|
Quản trị kinh doanh |
7340101_407E |
A00, A01, D01 |
25.5 |
Tốt nghiệp THPT, Tiếng Anh |
20 |
Quản trị kinh doanh |
Quản trị kinh doanh |
7340101_407 |
DGNLHCM |
878 |
Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |
21 |
Quản trị du lịch và lữ hành |
Quản trị kinh doanh |
7340101_415 |
DGNLHCM |
823 |
Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |
22 |
|
Quản trị kinh doanh |
7340101_407E |
DGNLHCM |
807 |
Tiếng Anh; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |
23 |
|
Marketing |
7340115_410 |
A00, A01, D01 |
26.87 |
Tốt nghiệp THPT |
24 |
|
Marketing |
7340115_410E |
A00, A01, D01 |
25.75 |
Tốt nghiệp THPT, tiếng Anh |
25 |
Digital Marketing |
Marketing |
7340115_417 |
A00, A01, D01 |
27.1 |
Tốt nghiệp THPT, Digital Marketing |
26 |
|
Marketing |
7340115_410E |
DGNLHCM |
916 |
tiếng Anh; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |
27 |
|
Marketing |
7340115_410 |
DGNLHCM |
857 |
Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |
28 |
Digital Marketing |
Marketing |
7340115_417 |
DGNLHCM |
938 |
Digital Marketing; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |
29 |
|
Tài chính - Ngân hàng |
7340201_404 |
A00, A01, D01 |
26.17 |
Tốt nghiệp THPT |
30 |
|
Tài chính - Ngân hàng |
7340201_404E |
A00, A01, D01 |
25.2 |
Tốt nghiệp THPT, Tiếng Anh |
31 |
|
Tài chính - Ngân hàng |
7340201_404 |
DGNLHCM |
871 |
Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |
32 |
|
Tài chính - Ngân hàng |
7340201_404E |
DGNLHCM |
839 |
Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM, Tiếng Anh |
33 |
Công nghệ tài chính |
Công nghệ tài chính |
7340208_414 |
A00, A01, D01 |
26.54 |
Tốt nghiệp THPT |
34 |
Công nghệ tài chính |
Công nghệ tài chính |
7340208_414H |
A00, A01, D01 |
26.45 |
Tốt nghiệp THPT, Chương trình Co-operative Education |
35 |
Công nghệ tài chính |
Công nghệ tài chính |
7340208_414 |
DGNLHCM |
867 |
Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |
36 |
Công nghệ tài chính |
Công nghệ tài chính |
7340208_414H |
DGNLHCM |
847 |
Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM,Chương trình Co-operative Education |
37 |
|
Kế toán |
7340301_405 |
A00, A01, D01 |
26.27 |
Tốt nghiệp THPT |
38 |
|
Kế toán |
7340301_405E |
A00, A01, D01 |
25.7 |
Tốt nghiệp THPT, Tiếng Anh |
39 |
|
Kế toán |
7340301_405E |
DGNLHCM |
767 |
tiếng Anh; tích hợp chứng chỉ Quốc tế ICAEW; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |
40 |
|
Kế toán |
7340301_405 |
DGNLHCM |
851 |
Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |
41 |
|
Kiểm toán |
7340302_409 |
A00, A01, D01, D07 |
26.38 |
Tốt nghiệp THPT |
42 |
|
Kiểm toán |
7340302_409 |
DGNLHCM |
900 |
Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |
43 |
Thương mại điện tử |
Thương mại điện tử |
7340122_411E |
A00, A01, D01, D07 |
25.89 |
Tốt nghiệp THPT, Tiếng Anh |
44 |
Thương mại điện tử |
Thương mại điện tử |
7340122_411 |
A00, A01, D01, D07 |
27.44 |
Tốt nghiệp THPT |
45 |
Thương mại điện tử |
Thương mại điện tử |
7340122_411E |
DGNLHCM |
846 |
tiếng Anh; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |
46 |
Thương mại điện tử |
Thương mại điện tử |
7340122_411 |
DGNLHCM |
945 |
Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |
47 |
|
Hệ thống thông tin quản lý |
7340405_406 |
A00, A01, D01 |
26.35 |
Tốt nghiệp THPT |
48 |
|
Hệ thống thông tin quản lý |
7340405_416 |
A00, A01, D01 |
26.4 |
Tốt nghiệp THPT |
49 |
|
Hệ thống thông tin quản lý |
7340405_406H |
A00, A01, D01 |
27.25 |
Tốt nghiệp THPT, CHương trình Co-operative Education |
50 |
|
Hệ thống thông tin quản lý |
7340405_416 |
DGNLHCM |
873 |
Chuyên ngành Kinh doanh số và Trí tuệ nhân tạo; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |
51 |
|
Hệ thống thông tin quản lý |
7340405_406 |
DGNLHCM |
896 |
Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |
52 |
|
Hệ thống thông tin quản lý |
7340405_406H |
DGNLHCM |
846 |
Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM, CHương trình Co-operative Education |
53 |
Luật Tài chính – Ngân hàng |
Luật |
7380101_504 |
A00, A01, D01 |
25.41 |
Tốt nghiệp THPT |
54 |
Luật kinh doanh |
Luật |
7380107_501 |
A00, A01, D01 |
26.07 |
Tốt nghiệp THPT |
55 |
Luật dân sự |
Luật |
7380101_503 |
A00, A01, D01 |
25.25 |
Tốt nghiệp THPT |
56 |
|
Luật |
7380101_505 |
A00, A01, D01 |
25.24 |
Tốt nghiệp THPT, Chuyên ngành Luật và Chính sách Công |
57 |
Luật thương mại quốc tế |
Luật |
7380107_502 |
A00, A01, D01 |
26.09 |
Tốt nghiệp THPT |
58 |
Luật thương mại quốc tế |
Luật |
7380107_502E |
A00, A01, D01 |
25.25 |
Tốt nghiệp THPT, Tiếng Anh |
59 |
|
Luật |
7380101_505 |
DGNLHCM |
786 |
Chuyên ngành Luật và Chính sách công; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |
60 |
Luật Tài chính – Ngân hàng |
Luật |
7380101_504 |
DGNLHCM |
800 |
Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |
61 |
Luật thương mại quốc tế |
Luật |
7380107_502 |
DGNLHCM |
861 |
Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |
62 |
Luật kinh doanh |
Luật |
7380107_501 |
DGNLHCM |
858 |
Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |
63 |
Luật thương mại quốc tế |
Luật |
7380107_502E |
DGNLHCM |
831 |
tiếng Anh; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |
64 |
Luật dân sự |
Luật |
7380101_503 |
DGNLHCM |
804 |
Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |
Dưới đây là điểm chuẩn UEL trong các kỳ tuyển sinh năm 2023: Điểm chuẩn trúng tuyển thấp nhất là ngành Toán Kinh tế (chương trình bằng tiếng Anh) với 24,06 điểm và ngành Thương mại điện tử có điểm chuẩn trúng tuyển cao nhất là 27,48 điểm.
STT |
Chuyên ngành |
Tên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 |
Toán kinh tế |
Toán kinh tế |
7310108_413 |
A00, A01, D01 |
25.47 |
Tốt nghiệp THPT |
2 |
Luật thương mại quốc tế |
Luật |
7380107_502 |
A00, A01, D01 |
26.2 |
Tốt nghiệp THPT |
3 |
Quản trị du lịch và lữ hành |
Quản trị kinh doanh |
7340101_415 |
A00, A01, D01 |
24.56 |
Tốt nghiệp THPT |
4 |
Kinh tế đối ngoại |
Kinh tế |
7310106_402 |
A00, A01, D01 |
26.41 |
Tốt nghiệp THPT |
5 |
Kinh tế và Quản lý công |
Kinh tế |
7310101_403 |
A00, A01, D01 |
24.93 |
Tốt nghiệp THPT |
6 |
Luật Tài chính – Ngân hàng |
Luật |
7380101_504 |
A00, A01, D01 |
24.38 |
Tốt nghiệp THPT |
7 |
Luật kinh doanh |
Luật |
7380107_501 |
A00, A01, D01 |
26 |
Tốt nghiệp THPT |
8 |
Hệ thống thông tin quản lý |
Hệ thống thông tin quản lý |
7340405_406 |
A00, A01, D01 |
27.06 |
Tốt nghiệp THPT |
9 |
Kinh tế học |
Kinh tế |
7310101_401 |
A00, A01, D01 |
25.75 |
Tốt nghiệp THPT |
10 |
Luật dân sự |
Luật |
7380101_503 |
A00, A01, D01 |
24.24 |
Tốt nghiệp THPT |
11 |
Tài chính - Ngân hàng |
Tài chính - Ngân hàng |
7340201_404 |
A00, A01, D01 |
25.59 |
Tốt nghiệp THPT |
12 |
Quản trị kinh doanh |
Quản trị kinh doanh |
7340101_407 |
A00, A01, D01 |
26.09 |
Tốt nghiệp THPT |
13 |
Kinh doanh quốc tế |
Kinh doanh quốc tế |
7340120_408 |
A00, A01, D01 |
26.52 |
Tốt nghiệp THPT |
14 |
Kế toán |
Kế toán |
7340301_405 |
A00, A01, D01 |
25.28 |
Tốt nghiệp THPT |
15 |
Marketing |
Marketing |
7340115_410 |
A00, A01, D01 |
26.64 |
Tốt nghiệp THPT |
16 |
Luật Tài chính – Ngân hàng |
Luật |
7380101_504 |
DGNLHCM |
745 |
Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |
17 |
Luật thương mại quốc tế |
Luật |
7380107_502 |
DGNLHCM |
804 |
Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |
18 |
Tài chính - Ngân hàng |
Tài chính - Ngân hàng |
7340201_404 |
DGNLHCM |
834 |
Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |
19 |
Quản trị kinh doanh |
Quản trị kinh doanh |
7340101_407 |
DGNLHCM |
854 |
Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |
20 |
Quản trị du lịch và lữ hành |
Quản trị kinh doanh |
7340101_415 |
DGNLHCM |
766 |
Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |
21 |
Luật kinh doanh |
Luật |
7380107_501 |
DGNLHCM |
807 |
Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |
22 |
|
Hệ thống thông tin quản lý |
7340405_416 |
DGNLHCM |
807 |
Chuyên ngành Kinh doanh số và Trí tuệ nhân tạo; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |
23 |
Luật thương mại quốc tế |
Luật |
7380107_502E |
DGNLHCM |
780 |
tiếng Anh; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |
24 |
Kế toán |
Kế toán |
7340301_405E |
DGNLHCM |
777 |
tiếng Anh; tích hợp chứng chỉ Quốc tế ICAEW; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |
25 |
Thương mại điện tử |
Thương mại điện tử |
7340122_411E |
DGNLHCM |
799 |
tiếng Anh; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |
26 |
Kinh tế đối ngoại |
Kinh tế |
7310106_402 |
DGNLHCM |
884 |
Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |
27 |
Luật dân sự |
Luật |
7380101_503 |
DGNLHCM |
758 |
Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |
28 |
Quản trị kinh doanh |
Quản trị kinh doanh |
7340101_407E |
DGNLHCM |
800 |
tiếng Anh; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |
29 |
Kinh doanh quốc tế |
Kinh doanh quốc tế |
7340120_408E |
DGNLHCM |
851 |
tiếng Anh; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |
30 |
Kinh tế và Quản lý công |
Kinh tế |
7310101_403 |
DGNLHCM |
762 |
Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |
31 |
Hệ thống thông tin quản lý |
Hệ thống thông tin quản lý |
7340405_406 |
DGNLHCM |
842 |
Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |
32 |
Marketing |
Marketing |
7340115_410E |
DGNLHCM |
818 |
tiếng Anh; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |
33 |
Kinh tế học |
Kinh tế |
7310101_401 |
DGNLHCM |
815 |
Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |
34 |
Thương mại điện tử |
Thương mại điện tử |
7340122_411 |
DGNLHCM |
892 |
Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |
35 |
Kinh doanh quốc tế |
Kinh doanh quốc tế |
7340120_408 |
DGNLHCM |
894 |
Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |
36 |
Kế toán |
Kế toán |
7340301_405 |
DGNLHCM |
827 |
Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |
37 |
Marketing |
Marketing |
7340115_410 |
DGNLHCM |
865 |
Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |
38 |
Toán kinh tế |
Toán kinh tế |
7310108_413 |
DGNLHCM |
762 |
Toán ứng dụng trong Kinh tế, Quản trị và Tài chính; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |
39 |
Toán kinh tế |
Toán kinh tế |
7310108_413E |
DGNLHCM |
736 |
Toán ứng dụng trong Kinh tế, Quản trị và Tài chính (tiếng Anh); Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |
40 |
Marketing |
Marketing |
7340115_417 |
DGNLHCM |
866 |
Digital Marketing; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |
41 |
Kiểm toán |
Kiểm toán |
7340302_409 |
A00, A01, D01, D07 |
26.17 |
Tốt nghiệp THPT |
42 |
Kiểm toán |
Kiểm toán |
7340302_409 |
DGNLHCM |
849 |
Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |
43 |
Công nghệ tài chính |
Công nghệ tài chính |
7340208_414 |
A00, A01, D01 |
26.23 |
Tốt nghiệp THPT |
44 |
Công nghệ tài chính |
Công nghệ tài chính |
7340208_414 |
DGNLHCM |
806 |
Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |
45 |
|
Luật |
7380101_505 |
DGNLHCM |
731 |
Chuyên ngành Luật và Chính sách công; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |
46 |
|
Luật |
7380101_505 |
A00, A01, D01 |
24.2 |
Tốt nghiệp THPT |
47 |
|
Toán kinh tế |
7310108_413E |
A00, A01, D01 |
24.06 |
Tốt nghiệp THPT |
48 |
|
Quản trị kinh doanh |
7340101_407E |
A00, A01, D01 |
25.1 |
Tốt nghiệp THPT |
49 |
|
Marketing |
7340115_410E |
A00, A01, D01 |
25.1 |
Tốt nghiệp THPT |
50 |
|
Kinh doanh quốc tế |
7340120_408E |
A00, A01, D01 |
25.89 |
Tốt nghiệp THPT |
51 |
|
Kế toán |
7340301_405E |
A00, A01, D01 |
24.06 |
Tốt nghiệp THPT |
52 |
|
Hệ thống thông tin quản lý |
7340405_416 |
A00, A01, D01 |
26.38 |
Tốt nghiệp THPT |
Dưới đây là điểm chuẩn UEL trong các kỳ tuyển sinh năm 2022: Điểm trung bình khối ngành Kinh tế là 26,22 điểm, khối ngành Kinh doanh là 26,64 điểm và khối ngành Luật là 25,65 điểm.
STT |
Chuyên ngành |
Tên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 |
Luật Tài chính – Ngân hàng |
Luật |
7380101_504CP |
A00, A01, D01 |
23.4 |
Điểm thi TN THPT, CLC Bằng Tiếng Pháp |
2 |
Toán kinh tế |
Toán kinh tế |
7310108_413 |
A00, A01, D01 |
25.5 |
Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính |
3 |
Luật thương mại quốc tế |
Luật |
7380107_502 |
A00, A01, D01 |
26.7 |
Điểm thi TN THPT |
4 |
Kinh tế đối ngoại |
Kinh tế |
7310106_402C |
A00, A01, D01 |
26.3 |
CLC |
5 |
Tài chính - Ngân hàng |
Tài chính - Ngân hàng |
7340201_404CA |
A00, A01, D01 |
24.65 |
CLC bằng Tiếng Anh |
6 |
Quản trị kinh doanh |
Quản trị kinh doanh |
7340101_407CA |
A00, A01, D01 |
24.75 |
CLC bằng Tiếng Anh |
7 |
Kinh tế và Quản lý công |
Kinh tế |
7310101_403C |
A00, A01, D01 |
25.4 |
CLC |
8 |
Quản trị du lịch và lữ hành |
Quản trị kinh doanh |
7340101_415 |
A00, A01, D01 |
25.15 |
|
9 |
Luật Tài chính – Ngân hàng |
Luật |
7380101_504C |
A00, A01, D01 |
24.7 |
Điểm thi TN THPT, CLC |
10 |
Kinh doanh quốc tế |
Kinh doanh quốc tế |
7340120_408CA |
A00, A01, D01 |
25.95 |
CLC Bằng Tiếng Anh |
11 |
Luật kinh doanh |
Luật |
7380107_501C |
A00, A01, D01 |
26.4 |
CLC Điểm thi TN THPT |
12 |
Hệ thống thông tin quản lý |
Hệ thống thông tin quản lý |
7340405_406C |
A00, A01, D01 |
26.2 |
CLC |
13 |
Luật thương mại quốc tế |
Luật |
7380107_502C |
A00, A01, D01 |
26.45 |
CLC Điểm thi TN THPT |
14 |
Kế toán |
Kế toán |
7340301_405CA |
A00, A01, D01 |
25 |
CLC bằng TA (tích hợp chứng chỉ CFAB của Hiệp hội ICAEW) |
15 |
Thương mại điện tử |
Thương mại điện tử |
7340122_411C |
A00, A01, D01 |
26.75 |
CLC |
16 |
Kinh tế học |
Kinh tế |
7310101_401C |
A00, A01, D01 |
25.45 |
CLC |
17 |
Kinh tế đối ngoại |
Kinh tế |
7310106_402 |
A00, A01, D01 |
26.9 |
|
18 |
Tài chính - Ngân hàng |
Tài chính - Ngân hàng |
7340201_404C |
A00, A01, D01 |
25.8 |
CLC |
19 |
Luật dân sự |
Luật |
7380101_503C |
A00, A01, D01 |
25.3 |
CLC Điểm thi TN THPT |
20 |
Quản trị kinh doanh |
Quản trị kinh doanh |
7340101_407C |
A00, A01, D01 |
25.85 |
CLC |
21 |
Kinh doanh quốc tế |
Kinh doanh quốc tế |
7340120_408C |
A00, A01, D01 |
26.85 |
CLC |
22 |
Kinh tế và Quản lý công |
Kinh tế |
7310101_403 |
A00, A01, D01 |
25.7 |
|
23 |
Luật Tài chính – Ngân hàng |
Luật |
7380101_504 |
A00, A01, D01 |
25.8 |
Điểm thi TN THPT |
24 |
Luật kinh doanh |
Luật |
7380107_501 |
A00, A01, D01 |
26.7 |
Điểm thi TN THPT |
25 |
Hệ thống thông tin quản lý |
Hệ thống thông tin quản lý |
7340405_406 |
A00, A01, D01 |
26.85 |
|
26 |
Kế toán |
Kế toán |
7340301_405C |
A00, A01, D01 |
25.85 |
CLC |
27 |
Marketing |
Marketing |
7340115_410C |
A00, A01, D01 |
26.85 |
CLC |
28 |
Kinh tế học |
Kinh tế |
7310101_401 |
A00, A01, D01 |
26.15 |
|
29 |
Thương mại điện tử |
Thương mại điện tử |
7340122_411 |
A00, A01, D01 |
27.55 |
|
30 |
Luật dân sự |
Luật |
7380101_503 |
A00, A01, D01 |
25.7 |
Điểm thi TN THPT |
31 |
Tài chính - Ngân hàng |
Tài chính - Ngân hàng |
7340201_404 |
A00, A01, D01 |
26.05 |
|
32 |
Quản trị kinh doanh |
Quản trị kinh doanh |
7340101_407 |
A00, A01, D01 |
26.55 |
|
33 |
Kinh doanh quốc tế |
Kinh doanh quốc tế |
7340120_408 |
A00, A01, D01 |
27.15 |
|
34 |
Kế toán |
Kế toán |
7340301_405 |
A00, A01, D01 |
26.2 |
|
35 |
Marketing |
Marketing |
7340115_410 |
A00, A01, D01 |
27.35 |
|
36 |
Luật Tài chính – Ngân hàng |
Luật |
7380101_504CP |
DGNLHCM |
702 |
CLC tăng cường tiếng Pháp |
37 |
Luật thương mại quốc tế |
Luật |
7380107_502C |
DGNLHCM |
831 |
CLC |
38 |
Kinh tế đối ngoại |
Kinh tế |
7310106_402C |
DGNLHCM |
861 |
CLC |
39 |
Tài chính - Ngân hàng |
Tài chính - Ngân hàng |
7340201_404CA |
DGNLHCM |
808 |
CLC bằng tiếng Anh |
40 |
Quản trị kinh doanh |
Quản trị kinh doanh |
7340101_407CA |
DGNLHCM |
825 |
CLC bằng tiếng Anh |
41 |
Kinh tế và Quản lý công |
Kinh tế |
7310101_403C |
DGNLHCM |
717 |
CLC |
42 |
Quản trị du lịch và lữ hành |
Quản trị kinh doanh |
7340101_415 |
DGNLHCM |
775 |
|
43 |
Luật Tài chính – Ngân hàng |
Luật |
7380101_504C |
DGNLHCM |
763 |
CLC |
44 |
Kinh doanh quốc tế |
Kinh doanh quốc tế |
7340120_408CA |
DGNLHCM |
896 |
CLC bằng tiếng Anh |
45 |
Luật kinh doanh |
Luật |
7380107_501C |
DGNLHCM |
809 |
CLC |
46 |
Hệ thống thông tin quản lý |
Hệ thống thông tin quản lý |
7340405_406C |
DGNLHCM |
828 |
CLC |
47 |
Luật thương mại quốc tế |
Luật |
7380107_502 |
DGNLHCM |
844 |
|
48 |
Kế toán |
Kế toán |
7340301_405CA |
DGNLHCM |
738 |
CLC bằng TA (tích hợp chứng chỉ CFAB của Hiệp hội ICAEW) |
49 |
Thương mại điện tử |
Thương mại điện tử |
7340122_411C |
DGNLHCM |
865 |
CLC |
50 |
Kinh tế học |
Kinh tế |
7310101_401C |
DGNLHCM |
795 |
|
51 |
Kinh tế đối ngoại |
Kinh tế |
7310106_402 |
DGNLHCM |
922 |
|
52 |
Tài chính - Ngân hàng |
Tài chính - Ngân hàng |
7340201_404C |
DGNLHCM |
833 |
CLC |
53 |
Luật dân sự |
Luật |
7380101_503C |
DGNLHCM |
762 |
CLC |
54 |
Quản trị kinh doanh |
Quản trị kinh doanh |
7340101_407C |
DGNLHCM |
850 |
CLC |
55 |
Kinh doanh quốc tế |
Kinh doanh quốc tế |
7340120_408C |
DGNLHCM |
890 |
CLC |
56 |
Kinh tế và Quản lý công |
Kinh tế |
7310101_403 |
DGNLHCM |
762 |
|
57 |
Luật Tài chính – Ngân hàng |
Luật |
7380101_504 |
DGNLHCM |
778 |
|
58 |
Luật kinh doanh |
Luật |
7380107_501 |
DGNLHCM |
857 |
|
59 |
Hệ thống thông tin quản lý |
Hệ thống thông tin quản lý |
7340405_406 |
DGNLHCM |
843 |
|
60 |
Kế toán |
Kế toán |
7340301_405C |
DGNLHCM |
778 |
CLC |
61 |
Marketing |
Marketing |
7340115_410C |
DGNLHCM |
881 |
CLC |
62 |
Kinh tế học |
Kinh tế |
7310101_401 |
DGNLHCM |
842 |
|
63 |
Thương mại điện tử |
Thương mại điện tử |
7340122_411 |
DGNLHCM |
900 |
|
64 |
Luật dân sự |
Luật |
7380101_503 |
DGNLHCM |
784 |
|
65 |
Tài chính - Ngân hàng |
Tài chính - Ngân hàng |
7340201_404 |
DGNLHCM |
846 |
|
66 |
Quản trị kinh doanh |
Quản trị kinh doanh |
7340101_407 |
DGNLHCM |
886 |
|
67 |
Kinh doanh quốc tế |
Kinh doanh quốc tế |
7340120_408 |
DGNLHCM |
928 |
|
68 |
Kế toán |
Kế toán |
7340301_405 |
DGNLHCM |
835 |
|
69 |
Marketing |
Marketing |
7340115_410 |
DGNLHCM |
917 |
|
70 |
Toán kinh tế |
Toán kinh tế |
7310108_413C |
A00, A01, D01 |
25.05 |
Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính - CLC |
71 |
Toán kinh tế |
Toán kinh tế |
7310108_413C |
DGNLHCM |
745 |
Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính - CLC |
72 |
Hệ thống thông tin quản lý |
Hệ thống thông tin quản lý |
7340405_416C |
A00, A01, D01 |
26.35 |
Kinh doanh số và trí tuệ nhân tạo - CLC |
73 |
|
Hệ thống thông tin quản lý |
7340405_416C |
DGNLHCM |
771 |
Kinh doanh số và trí tuệ nhân tạo - CLC |
74 |
Toán kinh tế |
Toán kinh tế |
7310108_413CA |
A00, A01, D01, D07 |
24 |
Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính - CLC bằng tiếng Anh |
75 |
|
Toán kinh tế |
7310108_413CA |
DGNLHCM |
702 |
Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính - CLC bằng tiếng Anh |
76 |
Kinh tế đối ngoại |
Kinh tế |
7310106_402C A |
A00, A01, D01, D07 |
25.75 |
CLC bằng Tiếng Anh |
77 |
Kinh tế đối ngoại |
Kinh tế |
7310106_402CA |
DGNLHCM |
886 |
CLC bằng tiếng Anh |
78 |
Marketing |
Marketing |
7340115_410CA |
A00, A01, D01, D07 |
26.3 |
CLC bằng Tiếng Anh |
79 |
Marketing |
Marketing |
7340115_410CA |
DGNLHCM |
837 |
CLC bằng tiếng Anh |
80 |
Thương mại điện tử |
Thương mại điện tử |
7340122_411CA |
A00, A01, D01, D07 |
25.95 |
CLC Bằng Tiếng Anh |
81 |
Thương mại điện tử |
Thương mại điện tử |
7340122_411CA |
DGNLHCM |
821 |
CLC bằng tiếng Anh |
82 |
Luật dân sự |
Luật |
7380101_503CA |
A00, A01, D01, D07 |
25 |
Điểm thi TN THPT, CLC bằng TA |
83 |
Luật dân sự |
Luật |
7380101_503CA |
DGNLHCM |
707 |
CLC bằng TA |
84 |
Kiểm toán |
Kiểm toán |
7340302_409 |
A00, A01, D01, D07 |
26.6 |
|
85 |
Kiểm toán |
Kiểm toán |
7340302_409 |
DGNLHCM |
891 |
|
86 |
Kiểm toán |
Kiểm toán |
7340302_409C |
A00, A01, D01, D07 |
26.45 |
CLC |
87 |
Kiểm toán |
Kiểm toán |
7340302_409C |
DGNLHCM |
838 |
CLC |
88 |
Công nghệ tài chính |
Công nghệ tài chính |
7340208_414 |
A00, A01, D01 |
26.65 |
Điểm thi TN THPT |
89 |
Công nghệ tài chính |
Công nghệ tài chính |
7340208_414 |
DGNLHCM |
775 |
|
90 |
Công nghệ tài chính |
Công nghệ tài chính |
7340208_414C |
A00, A01, D01 |
26.1 |
CLC Điểm thi TN THPT |
91 |
Công nghệ tài chính |
Công nghệ tài chính |
7340208_414C |
DGNLHCM |
765 |
CLC |
92 |
|
Toán kinh tế |
7310108_413 |
DGNLHCM |
765 |
Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính |
93 |
|
Luật |
7380101_505 |
DGNLHCM |
708 |
Luật và Chính sách công |
94 |
Luật thương mại quốc tế |
Luật |
7380107_502CA |
DGNLHCM |
706 |
CLC bằng TA |
95 |
Luật thương mại quốc tế |
Luật |
7380107_502CA |
A00, A01, D01 |
24.65 |
CLC Bằng Tiếng Anh, Điểm thi TN THPT |
96 |
|
Luật |
7380101_505 |
A00, A01, D01 |
23.5 |
Điểm thi TN THPT |
Dưới đây là điểm chuẩn UEL trong các kỳ tuyển sinh năm 2021: Điểm trung bình trúng tuyển khối ngành Kinh tế là 26,25 điểm, khối ngành Kinh doanh quản lý là 26,68 điểm và khối ngành Luật là 26,26 điểm. Điểm trúng tuyển cao nhất là 27,65 điểm đối với chương trình Kinh doanh quốc tế (Khoa Kinh tế đối ngoại).
STT |
Chuyên ngành |
Tên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 |
Luật Tài chính – Ngân hàng |
Luật |
7380101_504CP |
A00, A01, D01 |
24.55 |
Điểm thi TN THPT Luật Tài chính - Ngân hàng CLC tăng cường tiếng Pháp |
2 |
Toán kinh tế |
Toán kinh tế |
7310108_413 |
A00, A01, D01 |
25.75 |
Điểm thi TN THPT |
3 |
Luật thương mại quốc tế |
Luật |
7380107_502C |
A00, A01, D01 |
26.65 |
Điểm thi TN THPT Luật thương mại quốc tế CLC |
4 |
Kinh tế đối ngoại |
Kinh tế |
7310106_402C |
A00, A01, D01 |
27 |
Điểm thi TN THPT Kinh tế đối ngoại CLC |
5 |
Tài chính - Ngân hàng |
Tài chính - Ngân hàng |
7340201_404CA |
A00, A01, D01 |
25.6 |
Điểm thi TN THPT CLC bằng Tiếng Anh |
6 |
Quản trị kinh doanh |
Quản trị kinh doanh |
7340101_407CA |
A00, A01, D01 |
26.1 |
Điểm thi TN THPT CLC bằng Tiếng Anh |
7 |
Kinh tế và Quản lý công |
Kinh tế |
7310101_403C |
A00, A01, D01 |
25.25 |
Điểm thi TN THPT Kinh tế và Quản lý Công CLC |
8 |
Quản trị du lịch và lữ hành |
Quản trị kinh doanh |
7340101_415 |
A00, A01, D01 |
24.8 |
Điểm thi TN THPT Quản trị du lịch và lữ hành |
9 |
Luật Tài chính – Ngân hàng |
Luật |
7380101_504C |
A00, A01, D01 |
25.55 |
Điểm thi TN THPT Luật Tài chính - Ngân hàng CLC |
10 |
Kinh doanh quốc tế |
Kinh doanh quốc tế |
7340120_408CA |
A00, A01, D01 |
26.7 |
Điểm thi TN THPT CLC bằng Tiếng Anh |
11 |
Luật kinh doanh |
Luật |
7380107_501C |
A00, A01, D01 |
26.5 |
Điểm thi TN THPT Luật kinh tế (Luật kinh doanh) CLC |
12 |
Hệ thống thông tin quản lý |
Hệ thống thông tin quản lý |
7340405_406C |
A00, A01, D01 |
26.6 |
Điểm thi TN THPT
CLC |
13 |
Luật thương mại quốc tế |
Luật |
7380107_502 |
A00, A01, D01 |
26.75 |
Điểm thi TN THPT Luật thương mại quốc tế |
14 |
Kế toán |
Kế toán |
7340301_405CA |
A00, A01, D01 |
24.8 |
Điểm thi TN THPT CLC bằng Tiếng Anh |
15 |
Thương mại điện tử |
Thương mại điện tử |
7340122_411C |
A00, A01, D01 |
27.2 |
Điểm thi TN THPT CLC |
16 |
Kinh tế học |
Kinh tế |
7310101_401C |
A00, A01, D01 |
26.1 |
Điểm thi TN THPT Kinh tế học CLC |
17 |
Kinh tế đối ngoại |
Kinh tế |
7310106_402 |
A00, A01, D01 |
27.45 |
Điểm thi TN THPT Kinh tế đối ngoại |
18 |
Tài chính - Ngân hàng |
Tài chính - Ngân hàng |
7340201_404C |
A00, A01, D01 |
26.3 |
Điểm thi TN THPT CLC |
19 |
Luật dân sự |
Luật |
7380101_503C |
A00, A01, D01 |
25.45 |
Điểm thi TN THPT Luật dân sự CLC |
20 |
Quản trị kinh doanh |
Quản trị kinh doanh |
7340101_407C |
A00, A01, D01 |
26.55 |
Điểm thi TN THPT CLC |
21 |
Kinh doanh quốc tế |
Kinh doanh quốc tế |
7340120_408C |
A00, A01, D01 |
27.05 |
Điểm thi TN THPT CLC |
22 |
Kinh tế và Quản lý công |
Kinh tế |
7310101_403 |
A00, A01, D01 |
25.4 |
Điểm thi TN THPT Kinh tế và Quản lý Công |
23 |
Luật Tài chính – Ngân hàng |
Luật |
7380101_504 |
A00, A01, D01 |
25.85 |
Điểm thi TN THPT Luật Tài chính - Ngân hàng |
24 |
Luật kinh doanh |
Luật |
7380107_501 |
A00, A01, D01 |
26.85 |
Điểm thi TN THPT Luật kinh tế (Luật kinh doanh) |
25 |
Hệ thống thông tin quản lý |
Hệ thống thông tin quản lý |
7340405_406 |
A00, A01, D01 |
26.95 |
Điểm thi TN THPT |
26 |
Kế toán |
Kế toán |
7340301_405C |
A00, A01, D01 |
25.85 |
Điểm thi TN THPT CLC |
27 |
Marketing |
Marketing |
7340115_410C |
A00, A01, D01 |
27.3 |
Điểm thi TN THPT CLC |
28 |
Kinh tế học |
Kinh tế |
7310101_401 |
A00, A01, D01 |
26.45 |
Điểm thi TN THPT |
29 |
Thương mại điện tử |
Thương mại điện tử |
7340122_411 |
A00, A01, D01 |
27.55 |
Điểm thi TN THPT |
30 |
Luật dân sự |
Luật |
7380101_503 |
A00, A01, D01 |
25.95 |
Điểm thi TN THPT Luật dân sự |
31 |
Tài chính - Ngân hàng |
Tài chính - Ngân hàng |
7340201_404 |
A00, A01, D01 |
26.55 |
Điểm thi TN THPT |
32 |
Quản trị kinh doanh |
Quản trị kinh doanh |
7340101_407 |
A00, A01, D01 |
27.1 |
Điểm thi TN THPT |
33 |
Kinh doanh quốc tế |
Kinh doanh quốc tế |
7340120_408 |
A00, A01, D01 |
27.65 |
Điểm thi TN THPT |
34 |
Kế toán |
Kế toán |
7340301_405 |
A00, A01, D01 |
26.45 |
Điểm thi TN THPT |
35 |
Marketing |
Marketing |
7340115_410 |
A00, A01, D01 |
27.55 |
Điểm thi TN THPT |
36 |
Toán kinh tế |
Toán kinh tế |
7310108_413C |
A00, A01, D01 |
25.35 |
Điểm thi TN THPT CLC |
37 |
Hệ thống thông tin quản lý |
Hệ thống thông tin quản lý |
7340405_416C |
A00, A01, D01 |
26.05 |
Kinh doanh số và Trí tuệ nhân tạo |
38 |
Toán kinh tế |
Toán kinh tế |
7310108_413CA |
A00, A01, D01, D07 |
23.4 |
Điểm thi TN THPT CLC bằng Tiếng Anh |
39 |
Kinh tế đối ngoại |
Kinh tế |
7310106_402C A |
A00, A01, D01, D07 |
26.6 |
Điểm thi TN THPT CLC bằng Tiếng Anh |
40 |
Marketing |
Marketing |
7340115_410C |
A00, A01, D01, D07 |
26.7 |
Điểm thi TN THPT CLC bằng Tiếng Anh |
41 |
Thương mại điện tử |
Thương mại điện tử |
7340122_411CA |
A00, A01, D01, D07 |
26.15 |
Điểm thi TN THPT CLC bằng Tiếng Anh |
42 |
Luật dân sự |
Luật |
7380101_503CA |
A00, A01, D01, D07 |
24.1 |
Điểm thi TN THPT Luật dân sự CLC bằng tiếng Anh |
43 |
Kiểm toán |
Kiểm toán |
7340302_409 |
A00, A01, D01, D07 |
26.85 |
Điểm thi TN THPT |
44 |
Kiểm toán |
Kiểm toán |
7340302_409C |
A00, A01, D01, D07 |
26.1 |
Điểm thi TN THPT CLC |
45 |
Công nghệ tài chính |
Công nghệ tài chính |
7340208_414 |
A00, A01, D01 |
25.6 |
Điểm thi TN THPT |
46 |
Công nghệ tài chính |
Công nghệ tài chính |
7340208_414C |
A00, A01, D01 |
26.4 |
Điểm thi TN THPT CLC |
47 |
Luật thương mại quốc tế |
Luật |
7380107_502E |
A00, A01, D01 |
25.02 |
Tốt nghiệp THPT |
Điểm chuẩn UEL trong các kỳ tuyển sinh mới nhất? mang tính tham khảo.
Điểm chuẩn UEL trong các kỳ tuyển sinh mới nhất? (Hình từ Internet)
Trường hợp lộ đề thi được quy định xử lý như thế nào?
Căn cứ khoản 3 Điều 54 Quy chế thi tốt nghiệp trung học phổ thông Ban hành kèm theo Thông tư 24/2024/TT-BGDĐT quy định xử lý các trường hợp bất thường về đề thi như sau:
Xử lý các trường hợp bất thường về đề thi
...
3. Ban Chỉ đạo thi cấp quốc gia chịu trách nhiệm toàn bộ về xử lý tình huống lộ đề thi. Khi có kết luận chính thức về lộ đề thi, Ban Chỉ đạo thi cấp quốc gia quyết định đình chỉ bài thi/môn thi bị lộ đề thi và tổ chức thi bài thi/môn thi đó bằng đề thi dự bị vào thời gian thích hợp, sau buổi thi cuối cùng của kỳ thi.
...
Như vậy, khi có kết luận chính thức về lộ đề thi, Ban Chỉ đạo thi cấp quốc gia quyết định đình chỉ bài thi/môn thi bị lộ đề thi và tổ chức thi bài thi/môn thi đó bằng đề thi dự bị vào thời gian thích hợp, sau buổi thi cuối cùng của kỳ thi.
Người cung cấp thông tin và bằng chứng về vi phạm Quy chế thi phải có trách nhiệm gì?
Căn cứ khoản 3 Điều 55 Quy chế thi tốt nghiệp trung học phổ thông Ban hành kèm theo Thông tư 24/2024/TT-BGDĐT quy định trách nhiệm của người cung cấp thông tin và bằng chứng về vi phạm Quy chế thi như sau:
Tiếp nhận và xử lý thông tin, bằng chứng về vi phạm Quy chế thi
...
3. Cung cấp thông tin và bằng chứng về vi phạm Quy chế thi:
a) Khuyến khích thí sinh, thành viên của các Hội đồng thi và mọi công dân phát hiện và tố giác những hành vi vi phạm Quy chế thi;
b) Người phát hiện những hành vi vi phạm Quy chế thi cần kịp thời báo cho nơi tiếp nhận quy định tại khoản 1 Điều này để có biện pháp xử lý;
c) Người có bằng chứng về vi phạm Quy chế thi báo ngay cho nơi tiếp nhận được quy định tại khoản 1 Điều này để kịp thời xử lý theo quy định của pháp luật. Việc tiếp nhận và xử lý các tố cáo vi phạm Quy chế thi được thực hiện theo pháp luật về tố cáo;
d) Người cung cấp thông tin và bằng chứng về vi phạm Quy chế thi phải chịu trách nhiệm trước pháp luật về sự tin cậy, chính xác của thông tin, bằng chứng đã cung cấp; không được lợi dụng việc này để gây ảnh hưởng tiêu cực đến kỳ thi.
...
Như vậy, người cung cấp thông tin và bằng chứng về vi phạm Quy chế thi phải chịu trách nhiệm trước pháp luật về
- Sự tin cậy, chính xác của thông tin, bằng chứng đã cung cấp;
- Không được lợi dụng việc này để gây ảnh hưởng tiêu cực đến kỳ thi.
- Nội dung nêu trên được NhanSu.vn biên soạn và chỉ mang tính chất tham khảo, không thay thế thông tin chính thức từ nhà tuyển dụng;
- Điều khoản được áp dụng (nếu có) có thể đã hết hiệu lực tại thời điểm bạn đang đọc. Quý khách vui lòng kiểm tra lại trước khi áp dụng;
- Mọi ý kiến thắc mắc về bản quyền, nội dung của bài viết vui lòng liên hệ qua địa chỉ email [email protected];