Điểm chuẩn UEL trong các kỳ tuyển sinh mới nhất?

Điểm chuẩn UEL các năm từ 2021 đến 2024? Trường hợp lộ đề thi được quy định xử lý? Người cung cấp thông tin và bằng chứng về vi phạm Quy chế thi phải có trách nhiệm?

Đăng bài: 20:40 16/04/2025

Điểm chuẩn UEL trong các kỳ tuyển sinh mới nhất?

UEL là tên viết tắt của trường Đại học Kinh tế - Luật trực thuộc Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh.

Dưới đây là điểm chuẩn UEL trong các kỳ tuyển sinh năm 2024: Điểm chuẩn trúng tuyển thấp nhất là 24,39 điểm đối với ngành Quản lý công. Ngành Thương mại điện tử có điểm chuẩn trúng tuyển cao nhất: 27,34 điểm.

STT

Chuyên ngành

Tên ngành

Mã ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

Ghi chú

1

Kinh tế đối ngoại

Kinh tế

7310106_402

A00, A01, D01

26.55

Tốt nghiệp THPT

2

Kinh tế và Quản lý công

Kinh tế

7310101_403

A00, A01, D01

25.64

Tốt nghiệp THPT

3

Kinh tế học

Kinh tế

7310101_401

A00, A01, D01

25.89

Tốt nghiệp THPT

4

Kinh tế đối ngoại

Kinh tế

7310106_402

DGNLHCM

906

Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM

5

Kinh tế và Quản lý công

Kinh tế

7310101_403

DGNLHCM

809

Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM

6

Kinh tế học

Kinh tế

7310101_401

DGNLHCM

847

Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM

7

 

Kinh doanh quốc tế

7340120_408

A00, A01, D01

26.71

Tốt nghiệp THPT

8

 

Kinh doanh quốc tế

7340120_408E

A00, A01, D01

25.75

Tốt nghiệp THPT

9

 

Kinh doanh quốc tế

7340120_408E

DGNLHCM

893

Tiếng Anh; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM

10

 

Kinh doanh quốc tế

7340120_408

DGNLHCM

933

Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM

11

 

Toán kinh tế

7310108_413

A00, A01, D01

26.22

Tốt nghiệp THPT, Toán ứng dụng trong Kinh tế, Quản trị và Tài chính

12

 

Toán kinh tế

7310108_413E

A00, A01, D01

25.61

Tốt nghiệp THPT, Toán ứng dụng trong Kinh tế, Quản trị và Tài chính

13

 

Toán kinh tế

7310108_419

A00, A01, D01

26.4

Tốt nghiệp THPT, chuyên ngành Phân tích dữ liệu

14

 

Toán kinh tế

7310108_413

DGNLHCM

841

Toán ứng dụng trong Kinh tế, Quản trị và Tài chính; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM

15

 

Toán kinh tế

7310108_413E

DGNLHCM

766

Toán ứng dụng trong Kinh tế, Quản trị và Tài chính (tiếng Anh); Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM

16

 

Toán kinh tế

7310108_419

DGNLHCM

811

Chuyên ngành Phân tích dữ liệu, Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM

17

Quản trị du lịch và lữ hành

Quản trị kinh doanh

7340101_415

A00, A01, D01

25.33

Tốt nghiệp THPT

18

Quản trị kinh doanh

Quản trị kinh doanh

7340101_407

A00, A01, D01

26.33

Tốt nghiệp THPT

19

 

Quản trị kinh doanh

7340101_407E

A00, A01, D01

25.5

Tốt nghiệp THPT, Tiếng Anh

20

Quản trị kinh doanh

Quản trị kinh doanh

7340101_407

DGNLHCM

878

Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM

21

Quản trị du lịch và lữ hành

Quản trị kinh doanh

7340101_415

DGNLHCM

823

Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM

22

 

Quản trị kinh doanh

7340101_407E

DGNLHCM

807

Tiếng Anh; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM

23

 

Marketing

7340115_410

A00, A01, D01

26.87

Tốt nghiệp THPT

24

 

Marketing

7340115_410E

A00, A01, D01

25.75

Tốt nghiệp THPT, tiếng Anh

25

Digital Marketing

Marketing

7340115_417

A00, A01, D01

27.1

Tốt nghiệp THPT, Digital Marketing

26

 

Marketing

7340115_410E

DGNLHCM

916

tiếng Anh; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM

27

 

Marketing

7340115_410

DGNLHCM

857

Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM

28

Digital Marketing

Marketing

7340115_417

DGNLHCM

938

Digital Marketing; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM

29

 

Tài chính - Ngân hàng

7340201_404

A00, A01, D01

26.17

Tốt nghiệp THPT

30

 

Tài chính - Ngân hàng

7340201_404E

A00, A01, D01

25.2

Tốt nghiệp THPT, Tiếng Anh

31

 

Tài chính - Ngân hàng

7340201_404

DGNLHCM

871

Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM

32

 

Tài chính - Ngân hàng

7340201_404E

DGNLHCM

839

Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM, Tiếng Anh

33

Công nghệ tài chính

Công nghệ tài chính

7340208_414

A00, A01, D01

26.54

Tốt nghiệp THPT

34

Công nghệ tài chính

Công nghệ tài chính

7340208_414H

A00, A01, D01

26.45

Tốt nghiệp THPT, Chương trình Co-operative Education

35

Công nghệ tài chính

Công nghệ tài chính

7340208_414

DGNLHCM

867

Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM

36

Công nghệ tài chính

Công nghệ tài chính

7340208_414H

DGNLHCM

847

Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM,Chương trình Co-operative Education

37

 

Kế toán

7340301_405

A00, A01, D01

26.27

Tốt nghiệp THPT

38

 

Kế toán

7340301_405E

A00, A01, D01

25.7

Tốt nghiệp THPT, Tiếng Anh

39

 

Kế toán

7340301_405E

DGNLHCM

767

tiếng Anh; tích hợp chứng chỉ Quốc tế ICAEW; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM

40

 

Kế toán

7340301_405

DGNLHCM

851

Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM

41

 

Kiểm toán

7340302_409

A00, A01, D01, D07

26.38

Tốt nghiệp THPT

42

 

Kiểm toán

7340302_409

DGNLHCM

900

Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM

43

Thương mại điện tử

Thương mại điện tử

7340122_411E

A00, A01, D01, D07

25.89

Tốt nghiệp THPT, Tiếng Anh

44

Thương mại điện tử

Thương mại điện tử

7340122_411

A00, A01, D01, D07

27.44

Tốt nghiệp THPT

45

Thương mại điện tử

Thương mại điện tử

7340122_411E

DGNLHCM

846

tiếng Anh; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM

46

Thương mại điện tử

Thương mại điện tử

7340122_411

DGNLHCM

945

Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM

47

 

Hệ thống thông tin quản lý

7340405_406

A00, A01, D01

26.35

Tốt nghiệp THPT

48

 

Hệ thống thông tin quản lý

7340405_416

A00, A01, D01

26.4

Tốt nghiệp THPT

49

 

Hệ thống thông tin quản lý

7340405_406H

A00, A01, D01

27.25

Tốt nghiệp THPT, CHương trình Co-operative Education

50

 

Hệ thống thông tin quản lý

7340405_416

DGNLHCM

873

Chuyên ngành Kinh doanh số và Trí tuệ nhân tạo; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM

51

 

Hệ thống thông tin quản lý

7340405_406

DGNLHCM

896

Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM

52

 

Hệ thống thông tin quản lý

7340405_406H

DGNLHCM

846

Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM, CHương trình Co-operative Education

53

Luật Tài chính – Ngân hàng

Luật

7380101_504

A00, A01, D01

25.41

Tốt nghiệp THPT

54

Luật kinh doanh

Luật

7380107_501

A00, A01, D01

26.07

Tốt nghiệp THPT

55

Luật dân sự

Luật

7380101_503

A00, A01, D01

25.25

Tốt nghiệp THPT

56

 

Luật

7380101_505

A00, A01, D01

25.24

Tốt nghiệp THPT, Chuyên ngành Luật và Chính sách Công

57

Luật thương mại quốc tế

Luật

7380107_502

A00, A01, D01

26.09

Tốt nghiệp THPT

58

Luật thương mại quốc tế

Luật

7380107_502E

A00, A01, D01

25.25

Tốt nghiệp THPT, Tiếng Anh

59

 

Luật

7380101_505

DGNLHCM

786

Chuyên ngành Luật và Chính sách công; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM

60

Luật Tài chính – Ngân hàng

Luật

7380101_504

DGNLHCM

800

Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM

61

Luật thương mại quốc tế

Luật

7380107_502

DGNLHCM

861

Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM

62

Luật kinh doanh

Luật

7380107_501

DGNLHCM

858

Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM

63

Luật thương mại quốc tế

Luật

7380107_502E

DGNLHCM

831

tiếng Anh; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM

64

Luật dân sự

Luật

7380101_503

DGNLHCM

804

Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM

Dưới đây là điểm chuẩn UEL trong các kỳ tuyển sinh năm 2023: Điểm chuẩn trúng tuyển thấp nhất là ngành Toán Kinh tế (chương trình bằng tiếng Anh) với 24,06 điểm và ngành Thương mại điện tử có điểm chuẩn trúng tuyển cao nhất là 27,48 điểm.

STT

Chuyên ngành

Tên ngành

Mã ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

Ghi chú

1

Toán kinh tế

Toán kinh tế

7310108_413

A00, A01, D01

25.47

Tốt nghiệp THPT

2

Luật thương mại quốc tế

Luật

7380107_502

A00, A01, D01

26.2

Tốt nghiệp THPT

3

Quản trị du lịch và lữ hành

Quản trị kinh doanh

7340101_415

A00, A01, D01

24.56

Tốt nghiệp THPT

4

Kinh tế đối ngoại

Kinh tế

7310106_402

A00, A01, D01

26.41

Tốt nghiệp THPT

5

Kinh tế và Quản lý công

Kinh tế

7310101_403

A00, A01, D01

24.93

Tốt nghiệp THPT

6

Luật Tài chính – Ngân hàng

Luật

7380101_504

A00, A01, D01

24.38

Tốt nghiệp THPT

7

Luật kinh doanh

Luật

7380107_501

A00, A01, D01

26

Tốt nghiệp THPT

8

Hệ thống thông tin quản lý

Hệ thống thông tin quản lý

7340405_406

A00, A01, D01

27.06

Tốt nghiệp THPT

9

Kinh tế học

Kinh tế

7310101_401

A00, A01, D01

25.75

Tốt nghiệp THPT

10

Luật dân sự

Luật

7380101_503

A00, A01, D01

24.24

Tốt nghiệp THPT

11

Tài chính - Ngân hàng

Tài chính - Ngân hàng

7340201_404

A00, A01, D01

25.59

Tốt nghiệp THPT

12

Quản trị kinh doanh

Quản trị kinh doanh

7340101_407

A00, A01, D01

26.09

Tốt nghiệp THPT

13

Kinh doanh quốc tế

Kinh doanh quốc tế

7340120_408

A00, A01, D01

26.52

Tốt nghiệp THPT

14

Kế toán

Kế toán

7340301_405

A00, A01, D01

25.28

Tốt nghiệp THPT

15

Marketing

Marketing

7340115_410

A00, A01, D01

26.64

Tốt nghiệp THPT

16

Luật Tài chính – Ngân hàng

Luật

7380101_504

DGNLHCM

745

Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM

17

Luật thương mại quốc tế

Luật

7380107_502

DGNLHCM

804

Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM

18

Tài chính - Ngân hàng

Tài chính - Ngân hàng

7340201_404

DGNLHCM

834

Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM

19

Quản trị kinh doanh

Quản trị kinh doanh

7340101_407

DGNLHCM

854

Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM

20

Quản trị du lịch và lữ hành

Quản trị kinh doanh

7340101_415

DGNLHCM

766

Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM

21

Luật kinh doanh

Luật

7380107_501

DGNLHCM

807

Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM

22

 

Hệ thống thông tin quản lý

7340405_416

DGNLHCM

807

Chuyên ngành Kinh doanh số và Trí tuệ nhân tạo; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM

23

Luật thương mại quốc tế

Luật

7380107_502E

DGNLHCM

780

tiếng Anh; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM

24

Kế toán

Kế toán

7340301_405E

DGNLHCM

777

tiếng Anh; tích hợp chứng chỉ Quốc tế ICAEW; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM

25

Thương mại điện tử

Thương mại điện tử

7340122_411E

DGNLHCM

799

tiếng Anh; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM

26

Kinh tế đối ngoại

Kinh tế

7310106_402

DGNLHCM

884

Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM

27

Luật dân sự

Luật

7380101_503

DGNLHCM

758

Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM

28

Quản trị kinh doanh

Quản trị kinh doanh

7340101_407E

DGNLHCM

800

tiếng Anh; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM

29

Kinh doanh quốc tế

Kinh doanh quốc tế

7340120_408E

DGNLHCM

851

tiếng Anh; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM

30

Kinh tế và Quản lý công

Kinh tế

7310101_403

DGNLHCM

762

Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM

31

Hệ thống thông tin quản lý

Hệ thống thông tin quản lý

7340405_406

DGNLHCM

842

Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM

32

Marketing

Marketing

7340115_410E

DGNLHCM

818

tiếng Anh; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM

33

Kinh tế học

Kinh tế

7310101_401

DGNLHCM

815

Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM

34

Thương mại điện tử

Thương mại điện tử

7340122_411

DGNLHCM

892

Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM

35

Kinh doanh quốc tế

Kinh doanh quốc tế

7340120_408

DGNLHCM

894

Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM

36

Kế toán

Kế toán

7340301_405

DGNLHCM

827

Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM

37

Marketing

Marketing

7340115_410

DGNLHCM

865

Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM

38

Toán kinh tế

Toán kinh tế

7310108_413

DGNLHCM

762

Toán ứng dụng trong Kinh tế, Quản trị và Tài chính; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM

39

Toán kinh tế

Toán kinh tế

7310108_413E

DGNLHCM

736

Toán ứng dụng trong Kinh tế, Quản trị và Tài chính (tiếng Anh); Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM

40

Marketing

Marketing

7340115_417

DGNLHCM

866

Digital Marketing; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM

41

Kiểm toán

Kiểm toán

7340302_409

A00, A01, D01, D07

26.17

Tốt nghiệp THPT

42

Kiểm toán

Kiểm toán

7340302_409

DGNLHCM

849

Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM

43

Công nghệ tài chính

Công nghệ tài chính

7340208_414

A00, A01, D01

26.23

Tốt nghiệp THPT

44

Công nghệ tài chính

Công nghệ tài chính

7340208_414

DGNLHCM

806

Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM

45

 

Luật

7380101_505

DGNLHCM

731

Chuyên ngành Luật và Chính sách công; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM

46

 

Luật

7380101_505

A00, A01, D01

24.2

Tốt nghiệp THPT

47

 

Toán kinh tế

7310108_413E

A00, A01, D01

24.06

Tốt nghiệp THPT

48

 

Quản trị kinh doanh

7340101_407E

A00, A01, D01

25.1

Tốt nghiệp THPT

49

 

Marketing

7340115_410E

A00, A01, D01

25.1

Tốt nghiệp THPT

50

 

Kinh doanh quốc tế

7340120_408E

A00, A01, D01

25.89

Tốt nghiệp THPT

51

 

Kế toán

7340301_405E

A00, A01, D01

24.06

Tốt nghiệp THPT

52

 

Hệ thống thông tin quản lý

7340405_416

A00, A01, D01

26.38

Tốt nghiệp THPT

Dưới đây là điểm chuẩn UEL trong các kỳ tuyển sinh năm 2022: Điểm trung bình khối ngành Kinh tế là 26,22 điểm, khối ngành Kinh doanh là 26,64 điểm và khối ngành Luật là 25,65 điểm.

STT

Chuyên ngành

Tên ngành

Mã ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

Ghi chú

1

Luật Tài chính – Ngân hàng

Luật

7380101_504CP

A00, A01, D01

23.4

Điểm thi TN THPT, CLC Bằng Tiếng Pháp

2

Toán kinh tế

Toán kinh tế

7310108_413

A00, A01, D01

25.5

Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính

3

Luật thương mại quốc tế

Luật

7380107_502

A00, A01, D01

26.7

Điểm thi TN THPT

4

Kinh tế đối ngoại

Kinh tế

7310106_402C

A00, A01, D01

26.3

CLC

5

Tài chính - Ngân hàng

Tài chính - Ngân hàng

7340201_404CA

A00, A01, D01

24.65

CLC bằng Tiếng Anh

6

Quản trị kinh doanh

Quản trị kinh doanh

7340101_407CA

A00, A01, D01

24.75

CLC bằng Tiếng Anh

7

Kinh tế và Quản lý công

Kinh tế

7310101_403C

A00, A01, D01

25.4

CLC

8

Quản trị du lịch và lữ hành

Quản trị kinh doanh

7340101_415

A00, A01, D01

25.15

 

9

Luật Tài chính – Ngân hàng

Luật

7380101_504C

A00, A01, D01

24.7

Điểm thi TN THPT, CLC

10

Kinh doanh quốc tế

Kinh doanh quốc tế

7340120_408CA

A00, A01, D01

25.95

CLC Bằng Tiếng Anh

11

Luật kinh doanh

Luật

7380107_501C

A00, A01, D01

26.4

CLC Điểm thi TN THPT

12

Hệ thống thông tin quản lý

Hệ thống thông tin quản lý

7340405_406C

A00, A01, D01

26.2

CLC

13

Luật thương mại quốc tế

Luật

7380107_502C

A00, A01, D01

26.45

CLC Điểm thi TN THPT

14

Kế toán

Kế toán

7340301_405CA

A00, A01, D01

25

CLC bằng TA (tích hợp chứng chỉ CFAB của Hiệp hội ICAEW)

15

Thương mại điện tử

Thương mại điện tử

7340122_411C

A00, A01, D01

26.75

CLC

16

Kinh tế học

Kinh tế

7310101_401C

A00, A01, D01

25.45

CLC

17

Kinh tế đối ngoại

Kinh tế

7310106_402

A00, A01, D01

26.9

 

18

Tài chính - Ngân hàng

Tài chính - Ngân hàng

7340201_404C

A00, A01, D01

25.8

CLC

19

Luật dân sự

Luật

7380101_503C

A00, A01, D01

25.3

CLC Điểm thi TN THPT

20

Quản trị kinh doanh

Quản trị kinh doanh

7340101_407C

A00, A01, D01

25.85

CLC

21

Kinh doanh quốc tế

Kinh doanh quốc tế

7340120_408C

A00, A01, D01

26.85

CLC

22

Kinh tế và Quản lý công

Kinh tế

7310101_403

A00, A01, D01

25.7

 

23

Luật Tài chính – Ngân hàng

Luật

7380101_504

A00, A01, D01

25.8

Điểm thi TN THPT

24

Luật kinh doanh

Luật

7380107_501

A00, A01, D01

26.7

Điểm thi TN THPT

25

Hệ thống thông tin quản lý

Hệ thống thông tin quản lý

7340405_406

A00, A01, D01

26.85

 

26

Kế toán

Kế toán

7340301_405C

A00, A01, D01

25.85

CLC

27

Marketing

Marketing

7340115_410C

A00, A01, D01

26.85

CLC

28

Kinh tế học

Kinh tế

7310101_401

A00, A01, D01

26.15

 

29

Thương mại điện tử

Thương mại điện tử

7340122_411

A00, A01, D01

27.55

 

30

Luật dân sự

Luật

7380101_503

A00, A01, D01

25.7

Điểm thi TN THPT

31

Tài chính - Ngân hàng

Tài chính - Ngân hàng

7340201_404

A00, A01, D01

26.05

 

32

Quản trị kinh doanh

Quản trị kinh doanh

7340101_407

A00, A01, D01

26.55

 

33

Kinh doanh quốc tế

Kinh doanh quốc tế

7340120_408

A00, A01, D01

27.15

 

34

Kế toán

Kế toán

7340301_405

A00, A01, D01

26.2

 

35

Marketing

Marketing

7340115_410

A00, A01, D01

27.35

 

36

Luật Tài chính – Ngân hàng

Luật

7380101_504CP

DGNLHCM

702

CLC tăng cường tiếng Pháp

37

Luật thương mại quốc tế

Luật

7380107_502C

DGNLHCM

831

CLC

38

Kinh tế đối ngoại

Kinh tế

7310106_402C

DGNLHCM

861

CLC

39

Tài chính - Ngân hàng

Tài chính - Ngân hàng

7340201_404CA

DGNLHCM

808

CLC bằng tiếng Anh

40

Quản trị kinh doanh

Quản trị kinh doanh

7340101_407CA

DGNLHCM

825

CLC bằng tiếng Anh

41

Kinh tế và Quản lý công

Kinh tế

7310101_403C

DGNLHCM

717

CLC

42

Quản trị du lịch và lữ hành

Quản trị kinh doanh

7340101_415

DGNLHCM

775

 

43

Luật Tài chính – Ngân hàng

Luật

7380101_504C

DGNLHCM

763

CLC

44

Kinh doanh quốc tế

Kinh doanh quốc tế

7340120_408CA

DGNLHCM

896

CLC bằng tiếng Anh

45

Luật kinh doanh

Luật

7380107_501C

DGNLHCM

809

CLC

46

Hệ thống thông tin quản lý

Hệ thống thông tin quản lý

7340405_406C

DGNLHCM

828

CLC

47

Luật thương mại quốc tế

Luật

7380107_502

DGNLHCM

844

 

48

Kế toán

Kế toán

7340301_405CA

DGNLHCM

738

CLC bằng TA (tích hợp chứng chỉ CFAB của Hiệp hội ICAEW)

49

Thương mại điện tử

Thương mại điện tử

7340122_411C

DGNLHCM

865

CLC

50

Kinh tế học

Kinh tế

7310101_401C

DGNLHCM

795

 

51

Kinh tế đối ngoại

Kinh tế

7310106_402

DGNLHCM

922

 

52

Tài chính - Ngân hàng

Tài chính - Ngân hàng

7340201_404C

DGNLHCM

833

CLC

53

Luật dân sự

Luật

7380101_503C

DGNLHCM

762

CLC

54

Quản trị kinh doanh

Quản trị kinh doanh

7340101_407C

DGNLHCM

850

CLC

55

Kinh doanh quốc tế

Kinh doanh quốc tế

7340120_408C

DGNLHCM

890

CLC

56

Kinh tế và Quản lý công

Kinh tế

7310101_403

DGNLHCM

762

 

57

Luật Tài chính – Ngân hàng

Luật

7380101_504

DGNLHCM

778

 

58

Luật kinh doanh

Luật

7380107_501

DGNLHCM

857

 

59

Hệ thống thông tin quản lý

Hệ thống thông tin quản lý

7340405_406

DGNLHCM

843

 

60

Kế toán

Kế toán

7340301_405C

DGNLHCM

778

CLC

61

Marketing

Marketing

7340115_410C

DGNLHCM

881

CLC

62

Kinh tế học

Kinh tế

7310101_401

DGNLHCM

842

 

63

Thương mại điện tử

Thương mại điện tử

7340122_411

DGNLHCM

900

 

64

Luật dân sự

Luật

7380101_503

DGNLHCM

784

 

65

Tài chính - Ngân hàng

Tài chính - Ngân hàng

7340201_404

DGNLHCM

846

 

66

Quản trị kinh doanh

Quản trị kinh doanh

7340101_407

DGNLHCM

886

 

67

Kinh doanh quốc tế

Kinh doanh quốc tế

7340120_408

DGNLHCM

928

 

68

Kế toán

Kế toán

7340301_405

DGNLHCM

835

 

69

Marketing

Marketing

7340115_410

DGNLHCM

917

 

70

Toán kinh tế

Toán kinh tế

7310108_413C

A00, A01, D01

25.05

Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính - CLC

71

Toán kinh tế

Toán kinh tế

7310108_413C

DGNLHCM

745

Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính - CLC

72

Hệ thống thông tin quản lý

Hệ thống thông tin quản lý

7340405_416C

A00, A01, D01

26.35

Kinh doanh số và trí tuệ nhân tạo - CLC

73

 

Hệ thống thông tin quản lý

7340405_416C

DGNLHCM

771

Kinh doanh số và trí tuệ nhân tạo - CLC

74

Toán kinh tế

Toán kinh tế

7310108_413CA

A00, A01, D01, D07

24

Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính - CLC bằng tiếng Anh

75

 

Toán kinh tế

7310108_413CA

DGNLHCM

702

Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính - CLC bằng tiếng Anh

76

Kinh tế đối ngoại

Kinh tế

7310106_402C A

A00, A01, D01, D07

25.75

CLC bằng Tiếng Anh

77

Kinh tế đối ngoại

Kinh tế

7310106_402CA

DGNLHCM

886

CLC bằng tiếng Anh

78

Marketing

Marketing

7340115_410CA

A00, A01, D01, D07

26.3

CLC bằng Tiếng Anh

79

Marketing

Marketing

7340115_410CA

DGNLHCM

837

CLC bằng tiếng Anh

80

Thương mại điện tử

Thương mại điện tử

7340122_411CA

A00, A01, D01, D07

25.95

CLC Bằng Tiếng Anh

81

Thương mại điện tử

Thương mại điện tử

7340122_411CA

DGNLHCM

821

CLC bằng tiếng Anh

82

Luật dân sự

Luật

7380101_503CA

A00, A01, D01, D07

25

Điểm thi TN THPT, CLC bằng TA

83

Luật dân sự

Luật

7380101_503CA

DGNLHCM

707

CLC bằng TA

84

Kiểm toán

Kiểm toán

7340302_409

A00, A01, D01, D07

26.6

 

85

Kiểm toán

Kiểm toán

7340302_409

DGNLHCM

891

 

86

Kiểm toán

Kiểm toán

7340302_409C

A00, A01, D01, D07

26.45

CLC

87

Kiểm toán

Kiểm toán

7340302_409C

DGNLHCM

838

CLC

88

Công nghệ tài chính

Công nghệ tài chính

7340208_414

A00, A01, D01

26.65

Điểm thi TN THPT

89

Công nghệ tài chính

Công nghệ tài chính

7340208_414

DGNLHCM

775

 

90

Công nghệ tài chính

Công nghệ tài chính

7340208_414C

A00, A01, D01

26.1

CLC Điểm thi TN THPT

91

Công nghệ tài chính

Công nghệ tài chính

7340208_414C

DGNLHCM

765

CLC

92

 

Toán kinh tế

7310108_413

DGNLHCM

765

Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính

93

 

Luật

7380101_505

DGNLHCM

708

Luật và Chính sách công

94

Luật thương mại quốc tế

Luật

7380107_502CA

DGNLHCM

706

CLC bằng TA

95

Luật thương mại quốc tế

Luật

7380107_502CA

A00, A01, D01

24.65

CLC Bằng Tiếng Anh, Điểm thi TN THPT

96

 

Luật

7380101_505

A00, A01, D01

23.5

Điểm thi TN THPT

Dưới đây là điểm chuẩn UEL trong các kỳ tuyển sinh năm 2021: Điểm trung bình trúng tuyển khối ngành Kinh tế là 26,25 điểm, khối ngành Kinh doanh quản lý là 26,68 điểm và khối ngành Luật là 26,26 điểm. Điểm trúng tuyển cao nhất là 27,65 điểm đối với chương trình Kinh doanh quốc tế (Khoa Kinh tế đối ngoại).

STT

Chuyên ngành

Tên ngành

Mã ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

Ghi chú

1

Luật Tài chính – Ngân hàng

Luật

7380101_504CP

A00, A01, D01

24.55

Điểm thi TN THPT

Luật Tài chính - Ngân hàng CLC tăng cường tiếng Pháp

2

Toán kinh tế

Toán kinh tế

7310108_413

A00, A01, D01

25.75

Điểm thi TN THPT

3

Luật thương mại quốc tế

Luật

7380107_502C

A00, A01, D01

26.65

Điểm thi TN THPT

Luật thương mại quốc tế CLC

4

Kinh tế đối ngoại

Kinh tế

7310106_402C

A00, A01, D01

27

Điểm thi TN THPT

Kinh tế đối ngoại CLC

5

Tài chính - Ngân hàng

Tài chính - Ngân hàng

7340201_404CA

A00, A01, D01

25.6

Điểm thi TN THPT

CLC bằng Tiếng Anh

6

Quản trị kinh doanh

Quản trị kinh doanh

7340101_407CA

A00, A01, D01

26.1

Điểm thi TN THPT

CLC bằng Tiếng Anh

7

Kinh tế và Quản lý công

Kinh tế

7310101_403C

A00, A01, D01

25.25

Điểm thi TN THPT

Kinh tế và Quản lý Công CLC

8

Quản trị du lịch và lữ hành

Quản trị kinh doanh

7340101_415

A00, A01, D01

24.8

Điểm thi TN THPT

Quản trị du lịch và lữ hành

9

Luật Tài chính – Ngân hàng

Luật

7380101_504C

A00, A01, D01

25.55

Điểm thi TN THPT

Luật Tài chính - Ngân hàng CLC

10

Kinh doanh quốc tế

Kinh doanh quốc tế

7340120_408CA

A00, A01, D01

26.7

Điểm thi TN THPT

CLC bằng Tiếng Anh

11

Luật kinh doanh

Luật

7380107_501C

A00, A01, D01

26.5

Điểm thi TN THPT

Luật kinh tế (Luật kinh doanh) CLC

12

Hệ thống thông tin quản lý

Hệ thống thông tin quản lý

7340405_406C

A00, A01, D01

26.6

Điểm thi TN THPT

 

CLC

13

Luật thương mại quốc tế

Luật

7380107_502

A00, A01, D01

26.75

Điểm thi TN THPT

Luật thương mại quốc tế

14

Kế toán

Kế toán

7340301_405CA

A00, A01, D01

24.8

Điểm thi TN THPT

CLC bằng Tiếng Anh

15

Thương mại điện tử

Thương mại điện tử

7340122_411C

A00, A01, D01

27.2

Điểm thi TN THPT

CLC

16

Kinh tế học

Kinh tế

7310101_401C

A00, A01, D01

26.1

Điểm thi TN THPT

Kinh tế học CLC

17

Kinh tế đối ngoại

Kinh tế

7310106_402

A00, A01, D01

27.45

Điểm thi TN THPT

Kinh tế đối ngoại

18

Tài chính - Ngân hàng

Tài chính - Ngân hàng

7340201_404C

A00, A01, D01

26.3

Điểm thi TN THPT

CLC

19

Luật dân sự

Luật

7380101_503C

A00, A01, D01

25.45

Điểm thi TN THPT

Luật dân sự CLC

20

Quản trị kinh doanh

Quản trị kinh doanh

7340101_407C

A00, A01, D01

26.55

Điểm thi TN THPT

CLC

21

Kinh doanh quốc tế

Kinh doanh quốc tế

7340120_408C

A00, A01, D01

27.05

Điểm thi TN THPT

CLC

22

Kinh tế và Quản lý công

Kinh tế

7310101_403

A00, A01, D01

25.4

Điểm thi TN THPT

Kinh tế và Quản lý Công

23

Luật Tài chính – Ngân hàng

Luật

7380101_504

A00, A01, D01

25.85

Điểm thi TN THPT

Luật Tài chính - Ngân hàng

24

Luật kinh doanh

Luật

7380107_501

A00, A01, D01

26.85

Điểm thi TN THPT

Luật kinh tế (Luật kinh doanh)

25

Hệ thống thông tin quản lý

Hệ thống thông tin quản lý

7340405_406

A00, A01, D01

26.95

Điểm thi TN THPT

26

Kế toán

Kế toán

7340301_405C

A00, A01, D01

25.85

Điểm thi TN THPT

CLC

27

Marketing

Marketing

7340115_410C

A00, A01, D01

27.3

Điểm thi TN THPT

CLC

28

Kinh tế học

Kinh tế

7310101_401

A00, A01, D01

26.45

Điểm thi TN THPT

29

Thương mại điện tử

Thương mại điện tử

7340122_411

A00, A01, D01

27.55

Điểm thi TN THPT

30

Luật dân sự

Luật

7380101_503

A00, A01, D01

25.95

Điểm thi TN THPT

Luật dân sự

31

Tài chính - Ngân hàng

Tài chính - Ngân hàng

7340201_404

A00, A01, D01

26.55

Điểm thi TN THPT

32

Quản trị kinh doanh

Quản trị kinh doanh

7340101_407

A00, A01, D01

27.1

Điểm thi TN THPT

33

Kinh doanh quốc tế

Kinh doanh quốc tế

7340120_408

A00, A01, D01

27.65

Điểm thi TN THPT

34

Kế toán

Kế toán

7340301_405

A00, A01, D01

26.45

Điểm thi TN THPT

35

Marketing

Marketing

7340115_410

A00, A01, D01

27.55

Điểm thi TN THPT

36

Toán kinh tế

Toán kinh tế

7310108_413C

A00, A01, D01

25.35

Điểm thi TN THPT

CLC

37

Hệ thống thông tin quản lý

Hệ thống thông tin quản lý

7340405_416C

A00, A01, D01

26.05

Kinh doanh số và Trí tuệ nhân tạo

38

Toán kinh tế

Toán kinh tế

7310108_413CA

A00, A01, D01, D07

23.4

Điểm thi TN THPT

CLC bằng Tiếng Anh

39

Kinh tế đối ngoại

Kinh tế

7310106_402C A

A00, A01, D01, D07

26.6

Điểm thi TN THPT

CLC bằng Tiếng Anh

40

Marketing

Marketing

7340115_410C

A00, A01, D01, D07

26.7

Điểm thi TN THPT

CLC bằng Tiếng Anh

41

Thương mại điện tử

Thương mại điện tử

7340122_411CA

A00, A01, D01, D07

26.15

Điểm thi TN THPT

CLC bằng Tiếng Anh

42

Luật dân sự

Luật

7380101_503CA

A00, A01, D01, D07

24.1

Điểm thi TN THPT

Luật dân sự CLC bằng tiếng Anh

43

Kiểm toán

Kiểm toán

7340302_409

A00, A01, D01, D07

26.85

Điểm thi TN THPT

44

Kiểm toán

Kiểm toán

7340302_409C

A00, A01, D01, D07

26.1

Điểm thi TN THPT

CLC

45

Công nghệ tài chính

Công nghệ tài chính

7340208_414

A00, A01, D01

25.6

Điểm thi TN THPT

46

Công nghệ tài chính

Công nghệ tài chính

7340208_414C

A00, A01, D01

26.4

Điểm thi TN THPT

CLC

47

Luật thương mại quốc tế

Luật

7380107_502E

A00, A01, D01

25.02

Tốt nghiệp THPT

Điểm chuẩn UEL trong các kỳ tuyển sinh mới nhất? mang tính tham khảo.

Điểm chuẩn UEL trong các kỳ tuyển sinh mới nhất?

Điểm chuẩn UEL trong các kỳ tuyển sinh mới nhất? (Hình từ Internet)

Trường hợp lộ đề thi được quy định xử lý như thế nào?

Căn cứ khoản 3 Điều 54 Quy chế thi tốt nghiệp trung học phổ thông Ban hành kèm theo Thông tư 24/2024/TT-BGDĐT quy định xử lý các trường hợp bất thường về đề thi như sau:

Xử lý các trường hợp bất thường về đề thi
...
3. Ban Chỉ đạo thi cấp quốc gia chịu trách nhiệm toàn bộ về xử lý tình huống lộ đề thi. Khi có kết luận chính thức về lộ đề thi, Ban Chỉ đạo thi cấp quốc gia quyết định đình chỉ bài thi/môn thi bị lộ đề thi và tổ chức thi bài thi/môn thi đó bằng đề thi dự bị vào thời gian thích hợp, sau buổi thi cuối cùng của kỳ thi.
...

Như vậy, khi có kết luận chính thức về lộ đề thi, Ban Chỉ đạo thi cấp quốc gia quyết định đình chỉ bài thi/môn thi bị lộ đề thi và tổ chức thi bài thi/môn thi đó bằng đề thi dự bị vào thời gian thích hợp, sau buổi thi cuối cùng của kỳ thi.

Người cung cấp thông tin và bằng chứng về vi phạm Quy chế thi phải có trách nhiệm gì?

Căn cứ khoản 3 Điều 55 Quy chế thi tốt nghiệp trung học phổ thông Ban hành kèm theo Thông tư 24/2024/TT-BGDĐT quy định trách nhiệm của người cung cấp thông tin và bằng chứng về vi phạm Quy chế thi như sau:

Tiếp nhận và xử lý thông tin, bằng chứng về vi phạm Quy chế thi
...
3. Cung cấp thông tin và bằng chứng về vi phạm Quy chế thi:
a) Khuyến khích thí sinh, thành viên của các Hội đồng thi và mọi công dân phát hiện và tố giác những hành vi vi phạm Quy chế thi;
b) Người phát hiện những hành vi vi phạm Quy chế thi cần kịp thời báo cho nơi tiếp nhận quy định tại khoản 1 Điều này để có biện pháp xử lý;
c) Người có bằng chứng về vi phạm Quy chế thi báo ngay cho nơi tiếp nhận được quy định tại khoản 1 Điều này để kịp thời xử lý theo quy định của pháp luật. Việc tiếp nhận và xử lý các tố cáo vi phạm Quy chế thi được thực hiện theo pháp luật về tố cáo;
d) Người cung cấp thông tin và bằng chứng về vi phạm Quy chế thi phải chịu trách nhiệm trước pháp luật về sự tin cậy, chính xác của thông tin, bằng chứng đã cung cấp; không được lợi dụng việc này để gây ảnh hưởng tiêu cực đến kỳ thi.
...

Như vậy, người cung cấp thông tin và bằng chứng về vi phạm Quy chế thi phải chịu trách nhiệm trước pháp luật về

- Sự tin cậy, chính xác của thông tin, bằng chứng đã cung cấp;

- Không được lợi dụng việc này để gây ảnh hưởng tiêu cực đến kỳ thi.

7 Nguyễn Minh Thư

- Nội dung nêu trên được NhanSu.vn biên soạn và chỉ mang tính chất tham khảo, không thay thế thông tin chính thức từ nhà tuyển dụng;

- Điều khoản được áp dụng (nếu có) có thể đã hết hiệu lực tại thời điểm bạn đang đọc. Quý khách vui lòng kiểm tra lại trước khi áp dụng;

- Mọi ý kiến thắc mắc về bản quyền, nội dung của bài viết vui lòng liên hệ qua địa chỉ email [email protected];

CHỦ QUẢN: Công ty TNHH THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Mã số thuế: 0315459414, cấp ngày: 04/01/2019, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư TP HCM.

Đại diện theo pháp luật: Ông Bùi Tường Vũ

GP thiết lập trang TTĐTTH số 30/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP.HCM cấp ngày 15/06/2022.

Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm số: 4639/2025/10/SLĐTBXH-VLATLĐ cấp ngày 25/02/2025.

Địa chỉ trụ sở: P.702A , Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, P.8, Q. Phú Nhuận, TP. HCM;

THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
...loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu...
Thư Viện Nhà Đất
...hiểu pháp lý, rõ quy hoạch, giao dịch nhanh...