Chi tiết: Điểm chuẩn trường Đại học Sài Gòn các năm gần đây?

Điểm chuẩn chi tiết trường Đại học Sài Gòn các năm 2023 2024? Các quy định thí sinh cần phải tuân thủ trong phòng thi Tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2025?

Đăng bài: 10:20 26/04/2025

Chi tiết: Điểm chuẩn trường Đại học Sài Gòn các năm gần đây?

Dưới đây là thông tin chi tiết: Điểm chuẩn trường Đại học Sài Gòn các năm gần đây:

[1] Điểm chuẩn trường Đại học Sài Gòn năm 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140114 Quản lý giáo dục D01 23.89  
2 7140114 Quản lý giáo dục C04 24.89  
3 7140201 Giáo dục Mầm non M01; M02 23.51  
4 7140202 Giáo dục tiểu học D01 25.39  
5 7140205 Giáo dục chính trị C00; C19 26.86  
6 7140209 Sư phạm Toán học A00 27  
7 7140209 Sư phạm Toán học A01 26.75  
8 7140211 Sư phạm Vật lý A00 26.43  
9 7140212 Sư phạm Hóa học A00 26.96  
10 7140213 Sư phạm Sinh học B00 25.16  
11 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00 28.11  
12 7140218 Sư phạm Lịch sử C00 28.25  
13 7140219 Sư phạm Địa lý C00; C04 27.91  
14 7140221 Sư phạm Âm nhạc N01 23.93  
15 7140222 Sư phạm Mỹ thuật H00 21.59  
16 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01 27  
17 7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên (Đào tạo giáo viên THCS) A00; B00 25.52  
18 7140249 Sư phạm Lịch sử - Địa lý (Đào tạo giáo viên THCS) C00 27.35  
19 7220201 Ngôn ngữ Anh (CN Thương mại và Du lịch) D01 25.29  
20 7220201CLC Ngôn ngữ Anh (Chương trình chất lượng cao) D01 25.07  
21 7310401 Tâm lí học D01 24.5  
22 7310601 Quốc tế học D01 23.64  
23 7310630 Việt Nam học C00 25  
24 7320201 Thông tin - Thư viện D01; C04 23.51  
25 7340101 Quản trị kinh doanh D01 22.97  
26 7340101 Quản trị kinh doanh A01 23.97  
27 7340101CLC Quản trị kinh doanh (Chương trình chất lượng cao) D01 22.65  
28 7340101CLC Quản trị kinh doanh (Chương trình chất lượng cao) A01 23.65  
29 7340120 Kinh doanh quốc tế D01 24.24  
30 7340120 Kinh doanh quốc tế A01 25.24  
31 7340201 Tài chính - Ngân hàng D01 23.26  
32 7340201 Tài chính - Ngân hàng C01 24.26  
33 7340301 Kế toán D01 23.18  
34 7340301 Kế toán C01 24.18  
35 7340301CLC Kế toán (Chương trình chất lượng cao) D01 22.8  
36 7340301CLC Kế toán (Chương trình chất lượng cao) C01 23.8  
37 7340302 Kiểm toán D01 23.47  
38 7340302 Kiểm toán C01 24.47  
39 7340406 Quản trị văn phòng C04 25.48  
40 7340406 Quản trị văn phòng D01 24.48  
41 7380101 Luật D01 23.76  
42 7380101 Luật C03 24.76  
43 7440301 Khoa học môi trường A00 21.17  
44 7440301 Khoa học môi trường B00 22.17  
45 7460108 Khoa học dữ liệu A00 23.99  
46 7460108 Khoa học dữ liệu A01 22.99  
47 7460112 Toán ứng dụng A00 24.94  
48 7460112 Toán ứng dụng A01 23.94  
49 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01 24.34  
50 7480107 Trí tuệ nhân tạo A00; A01 22.27  
51 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01 23.82  
52 7480201CLC Công nghệ thông tin (Chương trình chất lượng cao) A00; A01 22.45  
53 7510301 Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử A00 24  
54 7510301 Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử A01 23  
55 7510302 Công nghệ kĩ thuật điện tử - viễn thông A00 23.75  
56 7510302 Công nghệ kĩ thuật điện tử - viễn thông A01 22.75  
57 7510406 Công nghệ kĩ thuật môi trường A00 21.37  
58 7510406 Công nghệ kĩ thuật môi trường B00 22.37  
59 7520201 Kĩ thuật điện A01 22.33  
60 7520201 Kĩ thuật điện A00 23.33  
61 7520207 Kĩ thuật điện tử - viễn thông (Thiết kế vi mạch) A00 24.08  
62 7520207 Kĩ thuật điện tử - viễn thông (Thiết kế vi mạch) A01 23.08  
63 7810101 Du lịch D01; C00 25.81  
64 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống D01; A01 23.51  

[2] Điểm chuẩn trường Đại học Sài Gòn năm 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140114 Quản lý giáo dục D01 22.39  
2 7140114 Quản lý giáo dục C04 23.39  
3 7140201 Giáo dục Mầm non M01 20.8  
4 7140201 Giáo dục Mầm non M02 20.8  
5 7140202 Giáo dục Tiểu học D01 24.11  
6 7140205 Giáo dục chính trị C00 25.33  
7 7140205 Giáo dục chính trị C19 25.33  
8 7140209 Sư phạm Toán học A00 26.31 Môn chính: Toán
9 7140209 Sư phạm Toán học A01 25.31 Môn chính: Toán
10 7140211 Sư phạm Vật lí A00 24.61 Môn chính: Lý
11 7140212 Sư phạm Hóa học A00 25.28 Môn chính: Hóa
12 7140213 Sư phạm Sinh học B00 23.82 Môn chính: Sinh
13 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00 25.81 Môn chính: Văn
14 7140218 Sư phạm Lịch sử C00 25.66 Môn chính: Sử
15 7140219 Sư phạm Địa lí C04 23.45 Môn chính: Địa
16 7140219 Sư phạm Địa lí C00 23.45 Môn chính: Địa
17 7140221 Sư phạm Âm nhạc N01 23.01  
18 7140222 Sư phạm Mĩ thuật H00 21.26  
19 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01 26.15 Môn chính: Anh
20 7140247 Sư phạm khoa học tự nhiên (đào tạo giáo viên trung học cơ sở) A00 24.25  
21 7140247 Sư phạm khoa học tự nhiên (đào tạo giáo viên trung học cơ sở) B00 24.25  
22 7140249 Sư phạm Lịch sử - Địa lí (đào tạo giáo viên trung học cơ sở) C00 24.21  
23 7220201 Ngôn ngữ Anh (CN Thương mại và Du lịch) D01 24.58 Môn chính: Tiếng Anh
24 7310401 Tâm lí học D01 23.8  
25 7310601 Quốc tế học D01 22.77 Môn chính: Tiếng Anh
26 7310630 Việt Nam học (CN Văn hóa -Du lịch) C00 22.2  
27 7320201 Thông tin - Thư viện D01 21.36  
28 7320201 Thông tin - Thư viện C04 21.36  
29 7340101 Quản trị kinh doanh D01 22.85 Môn chính: Toán
30 7340101 Quản trị kinh doanh A01 23.85 Môn chính: Toán
31 7340120 Kinh doanh quốc tế D01 23.98 Môn chính: Toán
32 7340120 Kinh doanh quốc tế A01 24.98 Môn chính: Toán
33 7340201 Tài chính - Ngân hàng D01 22.46 Môn chính: Toán
34 7340201 Tài chính - Ngân hàng C01 23.46 Môn chính: Toán
35 7340301 Kế toán C01 23.29 Môn chính: Toán
36 7340301 Kế toán D01 22.29 Môn chính: Toán
37 7340406 Quản trị văn phòng D01 23.16 Môn chính: Văn
38 7340406 Quản trị văn phòng C04 24.16 Môn chính: Văn
39 7380101 Luật D01 22.87  
40 7380101 Luật C03 23.87  
41 7440301 Khoa học môi trường A00 17.91  
42 7440301 Khoa học môi trường B00 18.91  
43 7460108 Khoa học dữ liệu A00 21.74 Môn chính: Toán
44 7460108 Khoa học dữ liệu A01 21.74 Môn chính: Toán
45 7460112 Toán ứng dụng A00 23.3 Môn chính: Toán
46 7460112 Toán ứng dụng A01 22.3 Môn chính: Toán
47 7480103 Kỹ thuật phần mềm A01 24.21 Môn chính: Toán
48 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00 24.21 Môn chính: Toán
49 7480201 Công nghệ thông tin A00 23 Môn chính: Toán
50 7480201 Công nghệ thông tin A01 23.68 Môn chính: Toán
51 7480201CLC Công nghệ thông tin (chương trình chất lượng cao) A00 21.8 Môn chính: Toán
52 7480201CLC Công nghệ thông tin (chương trình chất lượng cao) A01 21.8 Môn chính: Toán
53 7510301 Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử A00 23  
54 7510301 Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử A01 22  
55 7510302 Công nghệ kĩ thuật điện tử -viễn thông A00 22.8  
56 7510302 Công nghệ kĩ thuật điện tử -viễn thông A01 21.8  
57 7510406 Công nghệ kĩ thuật môi trường A00 18.26  
58 7510406 Công nghệ kĩ thuật môi trường B00 19.26  
59 7520201 Kĩ thuật điện A00 21.61  
60 7520201 Kĩ thuật điện A01 20.61  
61 7520207 Kĩ thuật điện tử - viễn thông A00 21.66  
62 7520207 Kĩ thuật điện tử - viễn thông A01 20.66  
63 7810101 Du lịch D01 23.01  
64 7810101 Du lịch C00 23.01  
65 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống G00 22.8  
66 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống D01 22.8  

Lưu ý: Thông tin Chi tiết: Điểm chuẩn trường Đại học Sài Gòn các năm gần đây? chỉ mang tính chất tham khảo!

Xem thêm: Điểm chuẩn Học viện Hải quân chỉ từ 15.65 điểm?

Xem thêm: Chi tiết điểm chuẩn Đại học Thương mại trong hai năm 2023 2024?

Chi tiết: Điểm chuẩn trường Đại học Sài Gòn các năm gần đây?

Chi tiết: Điểm chuẩn trường Đại học Sài Gòn các năm gần đây? (Hình từ Internet)

Trong phòng thi Tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2025, thí sinh cần phải tuân thủ những quy định gì?

Theo khoản 4 Điều 21 Quy chế thi tốt nghiệp trung học phổ thông ban hành kèm theo Thông tư 24/2024/TT-BGDĐT thì đối với các thí sinh tham dự thi Tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2025, khi trong phòng thi phải đảm bảo tuân thủ các quy định sau:

[1] Ngồi đúng vị trí có ghi số báo danh của mình; xuất trình Thẻ Căn cước/CCCD/Hộ chiếu, thẻ dự thi khi có yêu cầu của Giám thị hoặc người làm nhiệm vụ tại Điểm thi;

[2] Để phục vụ quá trình làm bài thi, thí sinh được mang vào phòng thi, gồm: Bút viết; thước kẻ; bút chì; tẩy chì; êke; thước vẽ đồ thị; dụng cụ vẽ hình; máy tính cầm tay không có chức năng soạn thảo văn bản, không có thẻ nhớ.

Cấm mang vào phòng thi/phòng chờ: Giấy than, bút xóa, đồ uống có cồn; vũ khí và chất gây nổ, gây cháy; tài liệu, thiết bị truyền tin (thu, phát sóng thông tin, ghi âm, ghi hình) hoặc chứa thông tin để gian lận trong quá trình làm bài thi;

[3] Trước khi làm bài thi, thí sinh phải ghi đầy đủ số báo danh và thông tin của mình vào đề thi, giấy thi, Phiếu TLTN, giấy nháp. Khi nhận đề thi, phải kiểm tra kỹ số trang, chất lượng các trang in và mã đề thi ở từng trang bảo đảm thống nhất (đối với các môn trắc nghiệm); nếu phát hiện đề thi thiếu trang hoặc rách, hỏng, nhòe, mờ phải báo cáo ngay với Giám thị, chậm nhất 05 (năm) phút từ thời điểm bắt đầu tính giờ làm bài;

[4] Trong thời gian ở phòng thi phải giữ trật tự; báo cáo ngay cho Giám thị khi người khác chép bài của mình hoặc cố ý can thiệp vào bài của mình; không được trao đổi, bàn bạc, chép bài của người khác, cho người khác chép bài, sử dụng tài liệu trái quy định để làm bài thi hoặc có những cử chỉ, hành động gian lận; nếu muốn có ý kiến thí sinh phải giơ tay xin phép Giám thị, sau khi được phép, thí sinh đứng trình bày công khai ý kiến của mình. Không được đánh dấu hoặc làm ký hiệu riêng, không được viết bằng bút chì, trừ tô các ô trên Phiếu TLTN; chỉ được viết bằng một màu mực (màu xanh hoặc màu đen);

[5] Đối với buổi thi tự luận, thí sinh chỉ được ra khỏi phòng thi sau 2/3 (hai phần ba) thời gian làm bài và phải nộp bài làm, đề thi và giấy nháp trước khi rời phòng thi, khu vực thi; đối với bài thi trắc nghiệm, thí sinh không được phép ra khỏi phòng thi trong suốt thời gian làm bài thi và thời gian giữa hai môn thi của bài thi tự chọn; nếu thí sinh nhất thiết phải tạm thời ra khỏi phòng thi thì Giám thị phải báo cho Giám sát phòng thi để phối hợp thực hiện; việc ra khỏi phòng thi, khu vực thi của thí sinh trong trường hợp cần cấp cứu phải có sự giám sát của công an cùng Giám sát phòng thi cho tới khi hết giờ làm bài của buổi thi và do Trưởng Điểm thi quyết định;

[6] Khi có hiệu lệnh hết giờ làm bài, phải ngừng làm bài ngay, bảo quản bài thi. Khi nộp bài thi tự luận, phải ghi rõ số tờ giấy thi đã nộp và ký xác nhận vào Phiếu thu bài thi; thí sinh không làm được bài cũng phải nộp tờ giấy thi (đối với bài thi tự luận), Phiếu TLTN (đối với bài thi trắc nghiệm).

Từ khóa: Điểm chuẩn trường Đại học Sài Gòn Đại học Sài Gòn thi tốt nghiệp trung học phổ thông thi tốt nghiệp Quy chế thi

- Nội dung nêu trên được NhanSu.vn biên soạn và chỉ mang tính chất tham khảo, không thay thế thông tin chính thức từ nhà tuyển dụng;

- Điều khoản được áp dụng (nếu có) có thể đã hết hiệu lực tại thời điểm bạn đang đọc. Quý khách vui lòng kiểm tra lại trước khi áp dụng;

- Mọi ý kiến thắc mắc về bản quyền, nội dung của bài viết vui lòng liên hệ qua địa chỉ email hotrophaply@NhanSu.vn;

Bài viết mới nhất

CHỦ QUẢN: Công ty TNHH THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Mã số thuế: 0315459414, cấp ngày: 04/01/2019, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư TP HCM.

Đại diện theo pháp luật: Ông Bùi Tường Vũ

GP thiết lập trang TTĐTTH số 30/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP.HCM cấp ngày 15/06/2022.

Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm số: 4639/2025/10/SLĐTBXH-VLATLĐ cấp ngày 25/02/2025.

Địa chỉ trụ sở: P.702A , Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, P.8, Q. Phú Nhuận, TP. HCM;

THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
...loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu...
Thư Viện Nhà Đất
...hiểu pháp lý, rõ quy hoạch, giao dịch nhanh...