Chi tiết điểm chuẩn Đại học Thương mại trong hai năm 2023 2024?

Tổng hợp điểm chuẩn Đại học Thương mại trong hai năm 2023 2024? Việc tổ chức đăng ký dự thi tốt nghiệp Trung học phổ thông quốc gia 2025 như thế nào?

Đăng bài: 10:20 23/04/2025

Chi tiết điểm chuẩn Đại học Thương mại trong hai năm 2023 2024?

Dưới đây là Thông tin Chi tiết điểm chuẩn Đại học Thương mại trong hai năm 2023 2024:

[1] Điểm chuẩn Đại học Thương mại năm 2023:

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 TM01 Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh) A00;A01;D01;D07 26.5  
2 TM03 Quản trị kinh doanh (Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh) A00;A01;D01;D07 26.3  
3 TM04 Marketing (Marketing thương mại) A00;A01;D01;D07 27  
4 TM05 Marketing (Quản trị thương hiệu) A00;A01;D01;D07 26.8  
5 TM06 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và quản lý chuỗi cung ứng ) A00;A01;D01;D07 26.8  
6 TM07 Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) A00;A01;D01;D07 25.9  
7 TM09 Kế toán (Kế toán công) A00;A01;D01;D07 25.8  
8 TM10 Kiểm toán (Kiểm toán) A00;A01;D01;D07 26.2  
9 TM11 Kinh doanh quốc tế ( Thương mại quốc tế) A00;A01;D01;D07 27  
10 TM12 Kinh tế quốc tế (Kinh tế quốc tế) A00;A01;D01;D07 26.7  
11 TM13 Kinh tế (Quản lý kinh tế) A00;A01;D01;D07 25.7  
12 TM14 Tài chính - Ngân hàng (Tài chính - Ngân hàng thương mại) A00;A01;D01;D07 25.9  
13 TM16 Tài chính - Ngân hàng (Tài chính công) A00;A01;D01;D07 25.7  
14 TM17 Thương mại điện tử (Quản trị Thương mại điện tử ) A00;A01;D01;D07 26.7  
15 TM18 Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh thương mại) A01;D01;D07 25.8  
16 TM19 Luật kinh tế (Luật kinh tế) A00;A01;D01;D07 25.7  
17 TM20 Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại) A00;A01;D01;D03 24.5  
18 TM21 Ngôn ngữ Trung Quốc (Tiếng Trung thương mại) A00;A01;D01;D04 26.9  
19 TM22 Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị Hệ thống thông tin) A00;A01;D01;D07 26  
20 TM23 Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp) A00;A01;D01;D07 25.9  
21 TM28 Marketing (Marketing số) A00;A01;D01;D07 27  
22 TM29 Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) A00;A01;D01;D07 25.6  
23 TM31 Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn) A00;A01;D01;D07 24.5  
24 TM32 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành) A00;A01;D01;D07 25.6  
25 TM33 Kinh tế số (Phân tích kinh doanh trong môi trường số) A00;A01;D01;D07 25.8  

[2] Điểm chuẩn Đại học Thương mại năm 2024:

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 TM01 Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh) A00; A01; D01; D07 26.1  
2 TM02 Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP) A00; A01; D01; D07 25.15  
3 TM03 Quản trị kinh doanh (Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh) A00; A01; D01; D07 25.55  
4 TM04 Marketing (Marketing thương mại) A00; A01; D01; D07 27  
5 TM05 Marketing (Quản trị thương hiệu) A00; A01; D01; D07 26.75  
6 TM06 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng) A00; A01; D01; D07 26.9  
7 TM07 Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) A00; A01; D01; D07 26.15  
8 TM08 Kế toán (Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW CFAB - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế -IPOP) A00; A01; D01; D07 25  
9 TM09 Kế toán (Kế toán công) A00; A01; D01; D07 25.9  
10 TM10 Kiểm toán (Kiểm toán) A00; A01; D01; D07 26  
11 TM11 Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế) A00; A01; D01; D07 26.6  
12 TM12 Kinh tế quốc tế (Kinh tế quốc tế) A00; A01; D01; D07 26.5  
13 TM13 Kinh tế (Quản lý kinh tế) A00; A01; D01; D07 25.9  
14 TM14 Tài chính - Ngân hàng (Tài chính - Ngân hàng thương mại) A00; A01; D01; D07 26.15  
15 TM15 Tài chính - Ngân hàng (Tài chính - Ngân hàng thương mại - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế -IPOP) A00; A01; D01; D07 25.1  
16 TM16 Tài chính - Ngân hàng (Tài chính công) A00; A01; D01; D07 25.95  
17 TM17 Thương mại điện từ (Quản trị Thương mại điện tử) A00; A01; D01; D07 27  
18 TM18 Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh thương mại) A01; D01; D07 26.05  
19 TM19 Luật kinh tế (Luật kinh tế) A00; A01; D01; D07 25.8  
20 TM20 Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại) A00; A01; D01; D03 25.5  
21 TM21 Ngôn ngữ Trung Quốc (Tiếng Trung thương mại) A00; A01; D01; D04 26.5  
22 TM22 Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị Hệ thống thông tin) A00; A01; D01; D07 26  
23 TM23 Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp) A00; A01; D01; D07 26.15  
24 TM24 Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn - Chương trình định hướng nghề nghiệp) A00; A01; D01; D07 25.5  
25 TM25 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - Chương trình định hướng nghề nghiệp) A00; A01; D01; D07 25.5  
26 TM26 Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị Hệ thống thông tin - Chương trình định hướng nghề nghiệp) A00; A01; D01; D07 25.5  
27 TM27 Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP) A00; A01; D01; D07 25  
28 TM28 Marketing (Marketing số) A00; A01; D01; D07 26.75  
29 TM29 Luật kinh tế (Luật Thương mại quốc tế) A00; A01; D01; D07 25.6  
30 TM30 Thương mại điện tử (Kinh doanh số) A00; A01; D01; D07 26.2  
31 TM31 Quàn trị khách sạn (Quản trị khách sạn) A00; A01; D01; D07 25.55  
32 TM32 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành) A00; A01; D01; D07 25.55  
33 TM33 Kinh tế số (Phân tích kinh doanh trong môi trường số) A00; A01; D01; D07 26.1  
34 TM34 Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP) A00; A01; D01; D07 25  
35 TM35 Marketing (Marketing thương mại - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP) A00; A01; D01; D07 26  
36 TM36 Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - 1P0P) A00; A01; D01; D07 25.5  
37 TM37 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và xuất nhập khẩu - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP) A00; A01; D01; D07 25.35  
38 TM38 Tài chính - Ngân hàng (Công nghệ Tài chính ngân hàng) A00; A01; D01; D07 25.5  

Xem thêm: [HOT] Điểm chuẩn Trường Đại học Ngoại ngữ - Tin học TPHCM tổng hợp qua các năm?

Xem thêm: Bất ngờ với điểm chuẩn Đại học Tôn Đức Thắng TDTU qua các năm 2023 2024 chi tiết nhất?

Chi tiết điểm chuẩn Đại học Thương mại trong hai năm năm  2023 2024?

Chi tiết điểm chuẩn Đại học Thương mại trong hai năm 2023 2024? (Hình từ Internet)

Việc tổ chức đăng ký dự thi tốt nghiệp Trung học phổ thông quốc gia 2025 như thế nào?

Tại khoản 7 Điều 20 Quy chế thi tốt nghiệp Trung học phổ thông ban hành kèm theo Thông tư 24/2024/TT-BGDĐT quy định như sau:

Đăng ký dự thi

...

7. Tổ chức ĐKDT:

a) Thí sinh ĐKDT theo các quy định và hướng dẫn của Bộ GDĐT;

b) Thí sinh nộp hồ sơ đăng ký xét công nhận tốt nghiệp THPT cùng với hồ sơ ĐKDT;

c) Hiệu trưởng trường phổ thông hoặc Thủ trưởng đơn vị nơi ĐKDT chịu trách nhiệm:

- Cấp tài khoản và mật khẩu cho thí sinh thuộc điểm a, khoản 1 Điều 19 của Quy chế này; hướng dẫn thí sinh chuẩn bị hồ sơ để đăng ký dự thi trực tuyến; hướng dẫn thí sinh ĐKDT; thu Phiếu ĐKDT, nhập thông tin thí sinh ĐKDT (đối với thí sinh đăng ký trực tiếp);

- Thu hồ sơ ĐKDT của thí sinh thuộc điểm b, c, d khoản 1 Điều 19 của Quy chế này; cấp tài khoản cho thí sinh ngay khi thu hồ sơ (đối với trường hợp thí sinh đăng ký trực tiếp);

- Rà soát, cập nhật thông tin về kết quả học tập của thí sinh ở trường phổ thông; tra cứu thông tin từ nguồn thông tin cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư để xác nhận diện ưu tiên theo nơi thường trú, đối tượng người dân tộc thiểu số cho thí sinh (thực hiện trên Hệ thống Quản lý thi);

- Tổ chức xét duyệt hồ sơ ĐKDT và thông báo công khai những trường hợp không đủ điều kiện dự thi quy định tại khoản 2 Điều 19 Quy chế này chậm nhất trước ngày thi 15 ngày; quản lý hồ sơ ĐKDT và chuyển hồ sơ, dữ liệu ĐKDT cho sở GDĐT;

d) Tài khoản của thí sinh là số Thẻ Căn cước/Căn cước công dân (viết tắt là CCCD)/mã số định danh cá nhân (viết tắt là ĐDCN) do cơ quan Công an cấp. Đối với thí sinh không có Thẻ Căn Cước/CCCD/ĐDCN hoặc không có quốc tịch Việt Nam thì sử dụng số Hộ chiếu của thí sinh để thay thế. Trường hợp thí sinh không có Thẻ Căn Cước/CCCD/ĐDCN/số Hộ chiếu thì Hệ thống QLT sẽ gán cho thí sinh một mã số gồm 12 ký tự để quản lý;

đ) Sở GDĐT quản trị dữ liệu ĐKDT của thí sinh và gửi dữ liệu về Bộ GDĐT;

e) Bộ GDĐT quản trị dữ liệu ĐKDT toàn quốc.

...

Theo đó, trong kỳ thi tốt nghiệp Trung học phổ thông quốc gia 2025, việc tổ chức đăng ký dự thi được quy định như sau:

 

[1] Thí sinh ĐKDT theo các quy định và hướng dẫn của Bộ GDĐT;

[2] Thí sinh nộp hồ sơ đăng ký xét công nhận tốt nghiệp THPT cùng với hồ sơ ĐKDT;

[3] Hiệu trưởng trường phổ thông hoặc Thủ trưởng đơn vị nơi ĐKDT chịu trách nhiệm:

- Cấp tài khoản và mật khẩu cho thí sinh thuộc điểm a, khoản 1 Điều 19 của Quy chế thi tốt nghiệp Trung học phổ thông ban hành kèm theo Thông tư 24/2024/TT-BGDĐT ; hướng dẫn thí sinh chuẩn bị hồ sơ để đăng ký dự thi trực tuyến; hướng dẫn thí sinh ĐKDT; thu Phiếu ĐKDT, nhập thông tin thí sinh ĐKDT (đối với thí sinh đăng ký trực tiếp);

- Thu hồ sơ ĐKDT của thí sinh thuộc điểm b, c, d khoản 1 Điều 19 của Quy chế thi tốt nghiệp Trung học phổ thông ban hành kèm theo Thông tư 24/2024/TT-BGDĐT; cấp tài khoản cho thí sinh ngay khi thu hồ sơ (đối với trường hợp thí sinh đăng ký trực tiếp);

- Rà soát, cập nhật thông tin về kết quả học tập của thí sinh ở trường phổ thông; tra cứu thông tin từ nguồn thông tin cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư để xác nhận diện ưu tiên theo nơi thường trú, đối tượng người dân tộc thiểu số cho thí sinh (thực hiện trên Hệ thống Quản lý thi);

- Tổ chức xét duyệt hồ sơ ĐKDT và thông báo công khai những trường hợp không đủ điều kiện dự thi quy định tại khoản 2 Điều 19 Quy chế thi tốt nghiệp Trung học phổ thông ban hành kèm theo Thông tư 24/2024/TT-BGDĐT chậm nhất trước ngày thi 15 ngày; quản lý hồ sơ ĐKDT và chuyển hồ sơ, dữ liệu ĐKDT cho sở GDĐT;

[4] Tài khoản của thí sinh là số Thẻ Căn cước/Căn cước công dân (viết tắt là CCCD)/mã số định danh cá nhân (viết tắt là ĐDCN) do cơ quan Công an cấp. Đối với thí sinh không có Thẻ Căn Cước/CCCD/ĐDCN hoặc không có quốc tịch Việt Nam thì sử dụng số Hộ chiếu của thí sinh để thay thế. Trường hợp thí sinh không có Thẻ Căn Cước/CCCD/ĐDCN/số Hộ chiếu thì Hệ thống QLT sẽ gán cho thí sinh một mã số gồm 12 ký tự để quản lý;

[5] Sở GDĐT quản trị dữ liệu ĐKDT của thí sinh và gửi dữ liệu về Bộ GDĐT;

[6] Bộ GDĐT quản trị dữ liệu ĐKDT toàn quốc.

Phương thức đào tạo theo tín chỉ ở đại học hiện nay được quy định như thế nào?

Tại khoản 2 Điều 3 Quy chế đào tạo trình độ đại học ban hành kèm theo Thông tư 08/2021/TT-BGDĐT quy định như sau:

Phương thức tổ chức đào tạo

...

2. Đào tạo theo tín chỉ:

a) Là phương thức tổ chức đào tạo theo từng lớp học phần, cho phép sinh viên tích lũy tín chỉ của từng học phần và thực hiện chương trình đào tạo theo kế hoạch học tập của cá nhân, phù hợp với kế hoạch giảng dạy của cơ sở đào tạo;

b) Sinh viên không đạt một học phần bắt buộc sẽ phải học lại học phần đó hoặc học một học phần tương đương theo quy định trong chương trình đào tạo, hoặc học một học phần thay thế nếu học phần đó không còn được giảng dạy;

c) Sinh viên không đạt một học phần tự chọn sẽ phải học lại học phần đó hoặc có thể chọn học một học phần tự chọn khác theo quy định trong chương trình đào tạo.

...

Căn cứ theo Điều 3 Quy chế đào tạo trình độ đại học ban hành kèm theo Thông tư 08/2021/TT-BGDĐT quy định phương thức tổ chức đào tạo đại học theo tín chỉ như sau:

- Đào tạo theo tín chỉ:

+ Là phương thức tổ chức đào tạo theo từng lớp học phần, cho phép sinh viên tích lũy tín chỉ của từng học phần và thực hiện chương trình đào tạo theo kế hoạch học tập của cá nhân, phù hợp với kế hoạch giảng dạy của cơ sở đào tạo;

+ Sinh viên không đạt một học phần bắt buộc sẽ phải học lại học phần đó hoặc học một học phần tương đương theo quy định trong chương trình đào tạo, hoặc học một học phần thay thế nếu học phần đó không còn được giảng dạy;

+ Sinh viên không đạt một học phần tự chọn sẽ phải học lại học phần đó hoặc có thể chọn học một học phần tự chọn khác theo quy định trong chương trình đào tạo.

- Cơ sở đào tạo lựa chọn, áp dụng phương thức tổ chức đào tạo như sau:

+ Đào tạo theo tín chỉ, áp dụng thống nhất cho tất cả các khóa và hình thức đào tạo;

+ Đào tạo theo niên chế, áp dụng thống nhất cho tất cả các khóa và hình thức đào tạo;

+ Áp dụng đào tạo theo tín chỉ cho một số khóa hoặc cho một hình thức đào tạo; áp dụng đào tạo theo niên chế cho một số khóa khác hoặc hình thức đào tạo còn lại.

13 Nguyễn Thị Hồng Phấn

Từ khóa: điểm chuẩn Đại học Thương mại Đại học Thương mại điểm chuẩn Điểm chuẩn Đại học Chi tiết điểm chuẩn Đại học thương mại đăng ký dự thi thi tốt nghiệp trung học phổ thông quy chế thi tốt nghiệp

- Nội dung nêu trên được NhanSu.vn biên soạn và chỉ mang tính chất tham khảo, không thay thế thông tin chính thức từ nhà tuyển dụng;

- Điều khoản được áp dụng (nếu có) có thể đã hết hiệu lực tại thời điểm bạn đang đọc. Quý khách vui lòng kiểm tra lại trước khi áp dụng;

- Mọi ý kiến thắc mắc về bản quyền, nội dung của bài viết vui lòng liên hệ qua địa chỉ email hotrophaply@NhanSu.vn;

Bài viết mới nhất

Bài viết xem nhiều nhất

CHỦ QUẢN: Công ty TNHH THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Mã số thuế: 0315459414, cấp ngày: 04/01/2019, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư TP HCM.

Đại diện theo pháp luật: Ông Bùi Tường Vũ

GP thiết lập trang TTĐTTH số 30/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP.HCM cấp ngày 15/06/2022.

Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm số: 4639/2025/10/SLĐTBXH-VLATLĐ cấp ngày 25/02/2025.

Địa chỉ trụ sở: P.702A , Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, P.8, Q. Phú Nhuận, TP. HCM;

THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
...loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu...
Thư Viện Nhà Đất
...hiểu pháp lý, rõ quy hoạch, giao dịch nhanh...