Chi tiết điểm chuẩn Đại học Thương mại trong hai năm 2023 2024?
Tổng hợp điểm chuẩn Đại học Thương mại trong hai năm 2023 2024? Việc tổ chức đăng ký dự thi tốt nghiệp Trung học phổ thông quốc gia 2025 như thế nào?
Chi tiết điểm chuẩn Đại học Thương mại trong hai năm 2023 2024?
Dưới đây là Thông tin Chi tiết điểm chuẩn Đại học Thương mại trong hai năm 2023 2024:
[1] Điểm chuẩn Đại học Thương mại năm 2023:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM01 | Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh) | A00;A01;D01;D07 | 26.5 | |
2 | TM03 | Quản trị kinh doanh (Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh) | A00;A01;D01;D07 | 26.3 | |
3 | TM04 | Marketing (Marketing thương mại) | A00;A01;D01;D07 | 27 | |
4 | TM05 | Marketing (Quản trị thương hiệu) | A00;A01;D01;D07 | 26.8 | |
5 | TM06 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và quản lý chuỗi cung ứng ) | A00;A01;D01;D07 | 26.8 | |
6 | TM07 | Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) | A00;A01;D01;D07 | 25.9 | |
7 | TM09 | Kế toán (Kế toán công) | A00;A01;D01;D07 | 25.8 | |
8 | TM10 | Kiểm toán (Kiểm toán) | A00;A01;D01;D07 | 26.2 | |
9 | TM11 | Kinh doanh quốc tế ( Thương mại quốc tế) | A00;A01;D01;D07 | 27 | |
10 | TM12 | Kinh tế quốc tế (Kinh tế quốc tế) | A00;A01;D01;D07 | 26.7 | |
11 | TM13 | Kinh tế (Quản lý kinh tế) | A00;A01;D01;D07 | 25.7 | |
12 | TM14 | Tài chính - Ngân hàng (Tài chính - Ngân hàng thương mại) | A00;A01;D01;D07 | 25.9 | |
13 | TM16 | Tài chính - Ngân hàng (Tài chính công) | A00;A01;D01;D07 | 25.7 | |
14 | TM17 | Thương mại điện tử (Quản trị Thương mại điện tử ) | A00;A01;D01;D07 | 26.7 | |
15 | TM18 | Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh thương mại) | A01;D01;D07 | 25.8 | |
16 | TM19 | Luật kinh tế (Luật kinh tế) | A00;A01;D01;D07 | 25.7 | |
17 | TM20 | Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại) | A00;A01;D01;D03 | 24.5 | |
18 | TM21 | Ngôn ngữ Trung Quốc (Tiếng Trung thương mại) | A00;A01;D01;D04 | 26.9 | |
19 | TM22 | Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị Hệ thống thông tin) | A00;A01;D01;D07 | 26 | |
20 | TM23 | Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp) | A00;A01;D01;D07 | 25.9 | |
21 | TM28 | Marketing (Marketing số) | A00;A01;D01;D07 | 27 | |
22 | TM29 | Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) | A00;A01;D01;D07 | 25.6 | |
23 | TM31 | Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn) | A00;A01;D01;D07 | 24.5 | |
24 | TM32 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành) | A00;A01;D01;D07 | 25.6 | |
25 | TM33 | Kinh tế số (Phân tích kinh doanh trong môi trường số) | A00;A01;D01;D07 | 25.8 |
[2] Điểm chuẩn Đại học Thương mại năm 2024:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM01 | Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh) | A00; A01; D01; D07 | 26.1 | |
2 | TM02 | Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP) | A00; A01; D01; D07 | 25.15 | |
3 | TM03 | Quản trị kinh doanh (Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh) | A00; A01; D01; D07 | 25.55 | |
4 | TM04 | Marketing (Marketing thương mại) | A00; A01; D01; D07 | 27 | |
5 | TM05 | Marketing (Quản trị thương hiệu) | A00; A01; D01; D07 | 26.75 | |
6 | TM06 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng) | A00; A01; D01; D07 | 26.9 | |
7 | TM07 | Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) | A00; A01; D01; D07 | 26.15 | |
8 | TM08 | Kế toán (Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW CFAB - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế -IPOP) | A00; A01; D01; D07 | 25 | |
9 | TM09 | Kế toán (Kế toán công) | A00; A01; D01; D07 | 25.9 | |
10 | TM10 | Kiểm toán (Kiểm toán) | A00; A01; D01; D07 | 26 | |
11 | TM11 | Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế) | A00; A01; D01; D07 | 26.6 | |
12 | TM12 | Kinh tế quốc tế (Kinh tế quốc tế) | A00; A01; D01; D07 | 26.5 | |
13 | TM13 | Kinh tế (Quản lý kinh tế) | A00; A01; D01; D07 | 25.9 | |
14 | TM14 | Tài chính - Ngân hàng (Tài chính - Ngân hàng thương mại) | A00; A01; D01; D07 | 26.15 | |
15 | TM15 | Tài chính - Ngân hàng (Tài chính - Ngân hàng thương mại - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế -IPOP) | A00; A01; D01; D07 | 25.1 | |
16 | TM16 | Tài chính - Ngân hàng (Tài chính công) | A00; A01; D01; D07 | 25.95 | |
17 | TM17 | Thương mại điện từ (Quản trị Thương mại điện tử) | A00; A01; D01; D07 | 27 | |
18 | TM18 | Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh thương mại) | A01; D01; D07 | 26.05 | |
19 | TM19 | Luật kinh tế (Luật kinh tế) | A00; A01; D01; D07 | 25.8 | |
20 | TM20 | Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại) | A00; A01; D01; D03 | 25.5 | |
21 | TM21 | Ngôn ngữ Trung Quốc (Tiếng Trung thương mại) | A00; A01; D01; D04 | 26.5 | |
22 | TM22 | Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị Hệ thống thông tin) | A00; A01; D01; D07 | 26 | |
23 | TM23 | Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp) | A00; A01; D01; D07 | 26.15 | |
24 | TM24 | Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn - Chương trình định hướng nghề nghiệp) | A00; A01; D01; D07 | 25.5 | |
25 | TM25 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - Chương trình định hướng nghề nghiệp) | A00; A01; D01; D07 | 25.5 | |
26 | TM26 | Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị Hệ thống thông tin - Chương trình định hướng nghề nghiệp) | A00; A01; D01; D07 | 25.5 | |
27 | TM27 | Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP) | A00; A01; D01; D07 | 25 | |
28 | TM28 | Marketing (Marketing số) | A00; A01; D01; D07 | 26.75 | |
29 | TM29 | Luật kinh tế (Luật Thương mại quốc tế) | A00; A01; D01; D07 | 25.6 | |
30 | TM30 | Thương mại điện tử (Kinh doanh số) | A00; A01; D01; D07 | 26.2 | |
31 | TM31 | Quàn trị khách sạn (Quản trị khách sạn) | A00; A01; D01; D07 | 25.55 | |
32 | TM32 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành) | A00; A01; D01; D07 | 25.55 | |
33 | TM33 | Kinh tế số (Phân tích kinh doanh trong môi trường số) | A00; A01; D01; D07 | 26.1 | |
34 | TM34 | Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP) | A00; A01; D01; D07 | 25 | |
35 | TM35 | Marketing (Marketing thương mại - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP) | A00; A01; D01; D07 | 26 | |
36 | TM36 | Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - 1P0P) | A00; A01; D01; D07 | 25.5 | |
37 | TM37 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và xuất nhập khẩu - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP) | A00; A01; D01; D07 | 25.35 | |
38 | TM38 | Tài chính - Ngân hàng (Công nghệ Tài chính ngân hàng) | A00; A01; D01; D07 | 25.5 |
Xem thêm: [HOT] Điểm chuẩn Trường Đại học Ngoại ngữ - Tin học TPHCM tổng hợp qua các năm?
Xem thêm: Bất ngờ với điểm chuẩn Đại học Tôn Đức Thắng TDTU qua các năm 2023 2024 chi tiết nhất?
Chi tiết điểm chuẩn Đại học Thương mại trong hai năm 2023 2024? (Hình từ Internet)
Việc tổ chức đăng ký dự thi tốt nghiệp Trung học phổ thông quốc gia 2025 như thế nào?
Tại khoản 7 Điều 20 Quy chế thi tốt nghiệp Trung học phổ thông ban hành kèm theo Thông tư 24/2024/TT-BGDĐT quy định như sau:
Đăng ký dự thi
...
7. Tổ chức ĐKDT:
a) Thí sinh ĐKDT theo các quy định và hướng dẫn của Bộ GDĐT;
b) Thí sinh nộp hồ sơ đăng ký xét công nhận tốt nghiệp THPT cùng với hồ sơ ĐKDT;
c) Hiệu trưởng trường phổ thông hoặc Thủ trưởng đơn vị nơi ĐKDT chịu trách nhiệm:
- Cấp tài khoản và mật khẩu cho thí sinh thuộc điểm a, khoản 1 Điều 19 của Quy chế này; hướng dẫn thí sinh chuẩn bị hồ sơ để đăng ký dự thi trực tuyến; hướng dẫn thí sinh ĐKDT; thu Phiếu ĐKDT, nhập thông tin thí sinh ĐKDT (đối với thí sinh đăng ký trực tiếp);
- Thu hồ sơ ĐKDT của thí sinh thuộc điểm b, c, d khoản 1 Điều 19 của Quy chế này; cấp tài khoản cho thí sinh ngay khi thu hồ sơ (đối với trường hợp thí sinh đăng ký trực tiếp);
- Rà soát, cập nhật thông tin về kết quả học tập của thí sinh ở trường phổ thông; tra cứu thông tin từ nguồn thông tin cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư để xác nhận diện ưu tiên theo nơi thường trú, đối tượng người dân tộc thiểu số cho thí sinh (thực hiện trên Hệ thống Quản lý thi);
- Tổ chức xét duyệt hồ sơ ĐKDT và thông báo công khai những trường hợp không đủ điều kiện dự thi quy định tại khoản 2 Điều 19 Quy chế này chậm nhất trước ngày thi 15 ngày; quản lý hồ sơ ĐKDT và chuyển hồ sơ, dữ liệu ĐKDT cho sở GDĐT;
d) Tài khoản của thí sinh là số Thẻ Căn cước/Căn cước công dân (viết tắt là CCCD)/mã số định danh cá nhân (viết tắt là ĐDCN) do cơ quan Công an cấp. Đối với thí sinh không có Thẻ Căn Cước/CCCD/ĐDCN hoặc không có quốc tịch Việt Nam thì sử dụng số Hộ chiếu của thí sinh để thay thế. Trường hợp thí sinh không có Thẻ Căn Cước/CCCD/ĐDCN/số Hộ chiếu thì Hệ thống QLT sẽ gán cho thí sinh một mã số gồm 12 ký tự để quản lý;
đ) Sở GDĐT quản trị dữ liệu ĐKDT của thí sinh và gửi dữ liệu về Bộ GDĐT;
e) Bộ GDĐT quản trị dữ liệu ĐKDT toàn quốc.
...
Theo đó, trong kỳ thi tốt nghiệp Trung học phổ thông quốc gia 2025, việc tổ chức đăng ký dự thi được quy định như sau:
[1] Thí sinh ĐKDT theo các quy định và hướng dẫn của Bộ GDĐT;
[2] Thí sinh nộp hồ sơ đăng ký xét công nhận tốt nghiệp THPT cùng với hồ sơ ĐKDT;
[3] Hiệu trưởng trường phổ thông hoặc Thủ trưởng đơn vị nơi ĐKDT chịu trách nhiệm:
- Cấp tài khoản và mật khẩu cho thí sinh thuộc điểm a, khoản 1 Điều 19 của Quy chế thi tốt nghiệp Trung học phổ thông ban hành kèm theo Thông tư 24/2024/TT-BGDĐT ; hướng dẫn thí sinh chuẩn bị hồ sơ để đăng ký dự thi trực tuyến; hướng dẫn thí sinh ĐKDT; thu Phiếu ĐKDT, nhập thông tin thí sinh ĐKDT (đối với thí sinh đăng ký trực tiếp);
- Thu hồ sơ ĐKDT của thí sinh thuộc điểm b, c, d khoản 1 Điều 19 của Quy chế thi tốt nghiệp Trung học phổ thông ban hành kèm theo Thông tư 24/2024/TT-BGDĐT; cấp tài khoản cho thí sinh ngay khi thu hồ sơ (đối với trường hợp thí sinh đăng ký trực tiếp);
- Rà soát, cập nhật thông tin về kết quả học tập của thí sinh ở trường phổ thông; tra cứu thông tin từ nguồn thông tin cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư để xác nhận diện ưu tiên theo nơi thường trú, đối tượng người dân tộc thiểu số cho thí sinh (thực hiện trên Hệ thống Quản lý thi);
- Tổ chức xét duyệt hồ sơ ĐKDT và thông báo công khai những trường hợp không đủ điều kiện dự thi quy định tại khoản 2 Điều 19 Quy chế thi tốt nghiệp Trung học phổ thông ban hành kèm theo Thông tư 24/2024/TT-BGDĐT chậm nhất trước ngày thi 15 ngày; quản lý hồ sơ ĐKDT và chuyển hồ sơ, dữ liệu ĐKDT cho sở GDĐT;
[4] Tài khoản của thí sinh là số Thẻ Căn cước/Căn cước công dân (viết tắt là CCCD)/mã số định danh cá nhân (viết tắt là ĐDCN) do cơ quan Công an cấp. Đối với thí sinh không có Thẻ Căn Cước/CCCD/ĐDCN hoặc không có quốc tịch Việt Nam thì sử dụng số Hộ chiếu của thí sinh để thay thế. Trường hợp thí sinh không có Thẻ Căn Cước/CCCD/ĐDCN/số Hộ chiếu thì Hệ thống QLT sẽ gán cho thí sinh một mã số gồm 12 ký tự để quản lý;
[5] Sở GDĐT quản trị dữ liệu ĐKDT của thí sinh và gửi dữ liệu về Bộ GDĐT;
[6] Bộ GDĐT quản trị dữ liệu ĐKDT toàn quốc.
Phương thức đào tạo theo tín chỉ ở đại học hiện nay được quy định như thế nào?
Tại khoản 2 Điều 3 Quy chế đào tạo trình độ đại học ban hành kèm theo Thông tư 08/2021/TT-BGDĐT quy định như sau:
Phương thức tổ chức đào tạo
...
2. Đào tạo theo tín chỉ:
a) Là phương thức tổ chức đào tạo theo từng lớp học phần, cho phép sinh viên tích lũy tín chỉ của từng học phần và thực hiện chương trình đào tạo theo kế hoạch học tập của cá nhân, phù hợp với kế hoạch giảng dạy của cơ sở đào tạo;
b) Sinh viên không đạt một học phần bắt buộc sẽ phải học lại học phần đó hoặc học một học phần tương đương theo quy định trong chương trình đào tạo, hoặc học một học phần thay thế nếu học phần đó không còn được giảng dạy;
c) Sinh viên không đạt một học phần tự chọn sẽ phải học lại học phần đó hoặc có thể chọn học một học phần tự chọn khác theo quy định trong chương trình đào tạo.
...
Căn cứ theo Điều 3 Quy chế đào tạo trình độ đại học ban hành kèm theo Thông tư 08/2021/TT-BGDĐT quy định phương thức tổ chức đào tạo đại học theo tín chỉ như sau:
- Đào tạo theo tín chỉ:
+ Là phương thức tổ chức đào tạo theo từng lớp học phần, cho phép sinh viên tích lũy tín chỉ của từng học phần và thực hiện chương trình đào tạo theo kế hoạch học tập của cá nhân, phù hợp với kế hoạch giảng dạy của cơ sở đào tạo;
+ Sinh viên không đạt một học phần bắt buộc sẽ phải học lại học phần đó hoặc học một học phần tương đương theo quy định trong chương trình đào tạo, hoặc học một học phần thay thế nếu học phần đó không còn được giảng dạy;
+ Sinh viên không đạt một học phần tự chọn sẽ phải học lại học phần đó hoặc có thể chọn học một học phần tự chọn khác theo quy định trong chương trình đào tạo.
- Cơ sở đào tạo lựa chọn, áp dụng phương thức tổ chức đào tạo như sau:
+ Đào tạo theo tín chỉ, áp dụng thống nhất cho tất cả các khóa và hình thức đào tạo;
+ Đào tạo theo niên chế, áp dụng thống nhất cho tất cả các khóa và hình thức đào tạo;
+ Áp dụng đào tạo theo tín chỉ cho một số khóa hoặc cho một hình thức đào tạo; áp dụng đào tạo theo niên chế cho một số khóa khác hoặc hình thức đào tạo còn lại.
Từ khóa: điểm chuẩn Đại học Thương mại Đại học Thương mại điểm chuẩn Điểm chuẩn Đại học Chi tiết điểm chuẩn Đại học thương mại đăng ký dự thi thi tốt nghiệp trung học phổ thông quy chế thi tốt nghiệp
- Nội dung nêu trên được NhanSu.vn biên soạn và chỉ mang tính chất tham khảo, không thay thế thông tin chính thức từ nhà tuyển dụng;
- Điều khoản được áp dụng (nếu có) có thể đã hết hiệu lực tại thời điểm bạn đang đọc. Quý khách vui lòng kiểm tra lại trước khi áp dụng;
- Mọi ý kiến thắc mắc về bản quyền, nội dung của bài viết vui lòng liên hệ qua địa chỉ email hotrophaply@NhanSu.vn;