Cập nhật mới nhất: Điểm chuẩn Bách Khoa - Đại học Bách khoa Hà Nội HUST?

Điểm chuẩn Bách Khoa - Đại học Bách khoa Hà Nội HUST? Trụ sở chính của trường đại học có diện tích tối thiểu? Trường đại học tư thục phải có vốn đầu tư với mức tối thiểu?

Đăng bài: 13:58 18/04/2025

Cập nhật mới nhất: Điểm chuẩn Bách Khoa 2024 - Đại học Bách khoa Hà Nội HUST?

Dưới đây là điểm chuẩn Bách Khoa 2024 - Đại học Bách khoa Hà Nội HUST:

(1) Dựa trên phương thức xét điểm thi THPT Quốc gia 2024:

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

1

BF-E12

Kỹ thuật Thực phẩm (CT tiên tiến)

A00; B00; D07

22

2

BF-E19

Kỹ thuật sinh học (CT tiên tiến)

A00; B00; D07

22

3

BF1

Kỹ thuật Sinh học

A00; B00; D07

24

4

BF2

Kỹ thuật Thực phẩm

A00; B00; D07

24.54

5

CH-E11

Kỹ thuật Hóa dược (CT tiên tiến)

A00; A01; D07

24.34

6

CH1

Kỹ thuật Hóa học

A00; B00; D07

24.38

7

CH2

Hóa học

A00; B00; D07

23.81

8

ED2

Công nghệ Giáo dục

A00; A01; D01

25.3

9

ED3

Quản lý giáo dục

A00; A01; D01

24.78

10

EE-E18

Hệ thống điện và năng lượng tái tạo (CT tiên tiến)

A00; A01

25.8

11

EE-E8

Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hoá (CT tiên tiến)

A00; A01

27.54

12

EE-EP

Tin học công nghiệp và Tự động hóa (Chương trình Việt - Pháp PFIEV)

A00; A01; D29

26.22

13

EE1

Kỹ thuật điện

A00; A01

26.81

14

EE2

Kỹ thuật điều khiển - Tự động hóa

A00; A01

28.16

15

EM-E13

Phân tích kinh doanh (CT tiên tiến)

A01; D01; D07

25.5

16

EM-E14

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (CT tiên tiến)

A01; D01; D07

26.06

17

EM1

Quản lý năng lượng

A00; A01; D01

25.4

18

EM2

Quản lý Công nghiệp

A00; A01; D01

25.6

19

EM3

Quản trị Kinh doanh

A00; A01; D01

25.77

20

EM4

Kế toán

A00; A01; D01

25.8

21

EM5

Tài chính - Ngân hàng

A00; A01; D01

25.91

22

ET-E16

Truyền thông số và Kỹ thuật đa phương tiện (CT tiên tiến)

A00; A01

26.61

23

ET-E4

Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (CT tiên tiến)

A00; A01

27.03

24

ET-E5

Kỹ thuật Y sinh (CT tiên tiến)

A00; A01

25.08

25

ET-E9

Hệ thống nhúng thông minh và IoT (CT tiên tiến)

A00; A01; D28

27.21

26

ET-LUH

Điện tử - Viễn thông - ĐH Leibniz Hannover (CHLB Đức)

A00; A01; D26

25.65

27

ET1

Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông

A00; A01

27.41

28

ET2

Kỹ thuật Y sinh

A00; A01; B00

25.8

29

EV1

Kỹ thuật Môi trường

A00; B00; D07

22.1

30

EV2

Quản lý Tài nguyên và Môi trường

A00; B00; D07

21.78

31

FL1

Tiếng Anh KHKT và Công nghệ

D01

25

32

FL2

Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế

D01

23.81

33

HE1

Kỹ thuật Nhiệt

A00; A01

25.2

34

IT-E10

Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (CT tiên tiến)

A00; A01

28.22

35

IT-E15

An toàn không gian số - Cyber security (CT tiên tiến)

A00; A01

27.9

36

IT-E6

Công nghệ Thông tin (Việt – Nhật)

A00; A01; D28

27.35

37

IT-E7

Công nghệ Thông tin (Global ICT)

A00; A01

28.01

38

IT-EP

Công nghệ Thông tin (Việt-Pháp)

A00; A01; D29

27.35

39

IT1

CNTT: Khoa học Máy tính

A00; A01

28.53

40

IT2

CNTT: Kỹ thuật Máy tính

A00; A01

28.48

41

ME-E1

Kỹ thuật Cơ điện tử (CT tiên tiến)

A00; A01

26.38

42

ME-GU

Cơ khí Chế tạo máy – hợp tác với trường ĐH Griffith (Úc)

A00; A01

24.89

43

ME-LUH

Cơ điện tử - hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (CHLB Đức)

A00; A01; D26

25.24

44

ME-NUT

Cơ điện tử - hợp tác với ĐHCN Nagaoka (Nhật Bản)

A00; A01; D28

25.11

45

ME1

Kỹ thuật Cơ điện tử

A00; A01

27.49

46

ME2

Kỹ thuật Cơ khí

A00; A01

25.8

47

MI1

Toán - Tin

A00; A01

27.35

48

MI2

Hệ thống Thông tin quản lý

A00; A01

27.34

49

MS-E3

Khoa học và Kỹ thuật Vật liệu (CT tiên tiến)

A00; A01; D07

24

50

MS1

Kỹ thuật Vật liệu

A00; A01; D07

24.9

51

MS2

Kỹ thuật Vi điện tử và Công nghệ nano

A00; A01; D07

27.64

52

MS3

Công nghệ vật liệu Polyme và Compozit

A00; A01; D07

25

53

MS5

Kỹ thuật in

A00; A01; D07

24

54

PH1

Vật lý Kỹ thuật

A00; A01

25.87

55

PH2

Kỹ thuật Hạt nhân

A00; A01; A02

24.64

56

PH3

Vật lý Y khoa

A00; A01; A02

25.31

57

TE-E2

Kỹ thuật Ô tô (CT tiên tiến)

A00; A01

25.9

58

TE-EP

Cơ khí hàng không (Chương trình Việt - Pháp PFIEV)

A00; A01; D29

24.86

59

TE1

Kỹ thuật Ô tô

A00; A01

26.99

60

TE2

Kỹ thuật Cơ khí động lực

A00; A01

26.12

61

TE3

Kỹ thuật Hàng không

A00; A01

26.22

62

TROY-BA

Quản trị Kinh doanh - Hợp tác với ĐH Troy (Hoa Kỳ)

A00; A01; D01

21

63

TROY-IT

Khoa học Máy tính - hợp tác với ĐH Troy (Hoa Kỳ)

A00; A01; D01

21

64

TX1

Công nghệ Dệt May

A00; A01; D07

22.5

(2) Dựa trên phương thức xét điểm Đánh giá Tư duy 2024:

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

1

BF-E12

Kỹ thuật Thực phẩm (CT tiên tiến)

K00

52.55

2

BF-E19

Kỹ thuật sinh học (CT tiên tiến)

K00

50.29

3

BF1

Kỹ thuật Sinh học

K00

50.29

4

BF2

Kỹ thuật Thực phẩm

K00

50.29

5

CH-E11

Kỹ thuật Hóa dược (CT tiên tiến)

K00

54.02

6

CH1

Kỹ thuật Hóa học

K00

51.85

7

CH2

Hóa học

K00

50.29

8

ED2

Công nghệ Giáo dục

K00

52.07

9

ED3

Quản lý giáo dục

K00

50.29

10

EE-E18

Hệ thống điện và năng lượng tái tạo (CT tiên tiến)

K00

58.18

11

EE-E8

Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hoá (CT tiên tiến)

K00

69.13

12

EE-EP

Tin học công nghiệp và Tự động hóa (Chương trình Việt - Pháp PFIEV)

K00

62.48

13

EE1

Kỹ thuật điện

K00

65.25

14

EE2

Kỹ thuật điều khiển & Tự động hóa

K00

73.77

15

EM-E13

Phân tích kinh doanh (CT tiên tiến)

K00

53.81

16

EM-E14

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (CT tiên tiến)

K00

55.92

17

EM1

Quản lý năng lượng

K00

52.68

18

EM2

Quản lý Công nghiệp

K00

52.68

19

EM3

Quản trị Kinh doanh

K00

55.65

20

EM4

Kế toán

K00

54.62

21

EM5

Tài chính-Ngân hàng

K00

56.17

22

ET-E16

Truyền thông số và Kỹ thuật đa phương tiện (CT tiên tiến)

K00

64.98

23

ET-E4

Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (CT tiên tiến)

K00

65

24

ET-E5

Kỹ thuật Y sinh (CT tiên tiến)

K00

53.67

25

ET-E9

Hệ thống nhúng thông minh và IoT (CT tiên tiến)

K00

69.07

26

ET-LUH

Điện tử - Viễn thông - ĐH Leibniz Hannover (CHLB Đức)

K00

56.68

27

ET1

Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông

K00

68.88

28

ET2

Kỹ thuật Y sinh

K00

59.98

29

EV1

Kỹ thuật Môi trường

K00

50.72

30

EV2

Quản lý Tài nguyên và Môi trường

K00

50.33

31

FL1

Tiếng Anh KHKT và Công nghệ

K00

52.01

32

FL2

Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế

K00

50.29

33

HE1

Kỹ thuật Nhiệt

K00

56.67

34

IT-E10

Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (CT tiên tiến)

K00

81.6

35

IT-E15

An toàn không gian số - Cyber security (CT tiên tiến)

K00

74.88

36

IT-E6

Công nghệ Thông tin (Việt – Nhật)

K00

71.05

37

IT-E7

Công nghệ Thông tin (Global ICT)

K00

74.88

38

IT-EP

Công nghệ Thông tin (Việt-Pháp)

K00

70.66

39

IT1

CNTT: Khoa học Máy tính

K00

83.82

40

IT2

CNTT: Kỹ thuật Máy tính

K00

82.08

41

ME-E1

Kỹ thuật Cơ điện tử (CT tiên tiến)

K00

61.36

42

ME-GU

Cơ khí Chế tạo máy – hợp tác với trường ĐH Griffith (Úc)

K00

56.19

43

ME-LUH

Cơ điện tử - hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (CHLB Đức)

K00

56.53

44

ME-NUT

Cơ điện tử - hợp tác với ĐHCN Nagaoka (Nhật Bản)

K00

56.19

45

ME1

Kỹ thuật Cơ điện tử

K00

68.02

46

ME2

Kỹ thuật Cơ khí

K00

61.36

47

MI1

Toán - Tin

K00

70.6

48

MI2

Hệ thống Thông tin quản lý

K00

68.45

49

MS-E3

Khoa học và Kỹ thuật Vật liệu (CT tiên tiến)

K00

52.53

50

MS1

Kỹ thuật Vật liệu

K00

56.55

51

MS2

Kỹ thuật Vi điện tử và Công nghệ nano

K00

71.68

52

MS3

Công nghệ vật liệu Polyme và Compozit

K00

56.55

53

MS5

Kỹ thuật in

K00

53.42

54

PH1

Vật lý Kỹ thuật

K00

56.66

55

PH2

Kỹ thuật Hạt nhân

K00

53.28

56

PH3

Vật lý Y khoa

K00

55.28

57

TE-E2

Kỹ thuật Ô tô (CT tiên tiến)

K00

60.68

58

TE-EP

Cơ khí hàng không (Chương trình Việt - Pháp PFIEV)

K00

54.68

59

TE1

Kỹ thuật Ô tô

K00

64.36

60

TE2

Kỹ thuật Cơ khí động lực

K00

59.89

61

TE3

Kỹ thuật Hàng không

K00

62.36

62

TROY-BA

Quản trị Kinh doanh - Hợp tác với ĐH Troy (Hoa Kỳ)

K00

50.29

63

TROY-IT

Khoa học Máy tính - hợp tác với ĐH Troy (Hoa Kỳ)

K00

50.29

64

TX1

Công nghệ Dệt May

K00

50.68

(3) Dựa trên phương thức xét điểm xét tuyển kết hợp 2024:

STT

Mã ngành

Tên ngành

Điểm chuẩn

Ghi chú

1

BF-E12

Kỹ thuật Thực phẩm (CT tiên tiến)

81.27

Xét tuyển tài năng

2

BF-E19

Kỹ thuật sinh học (CT tiên tiến)

81.27

Xét tuyển tài năng

3

BF1

Kỹ thuật Sinh học

79.19

Xét tuyển tài năng

4

BF2

Kỹ thuật Thực phẩm

78.79

Xét tuyển tài năng

5

CH-E11

Kỹ thuật Hóa dược (CT tiên tiến)

91.23

Xét tuyển tài năng

6

CH1

Kỹ thuật Hóa học

76.74

Xét tuyển tài năng

7

CH2

Hóa học

76.5

Xét tuyển tài năng

8

ED2

Công nghệ Giáo dục

71.05

Xét tuyển tài năng

9

ED3

Quản lý giáo dục

71.05

Xét tuyển tài năng

10

EE-E18

Hệ thống điện và năng lượng tái tạo (CT tiên tiến)

85.14

Xét tuyển tài năng

11

EE-E8

Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hoá (CT tiên tiến)

86.15

Xét tuyển tài năng

12

EE-EP

Tin học công nghiệp và Tự động hóa (Chương trình Việt - Pháp PFIEV)

74.67

Xét tuyển tài năng

13

EE1

Kỹ thuật điện

80.03

Xét tuyển tài năng

14

EE2

Kỹ thuật điều khiển - Tự động hóa

86.7

Xét tuyển tài năng

15

EM-E13

Phân tích kinh doanh (CT tiên tiến)

91.1

Xét tuyển tài năng

16

EM-E14

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (CT tiên tiến)

91.46

Xét tuyển tài năng

17

EM1

Quản lý năng lượng

75.35

Xét tuyển tài năng

18

EM2

Quản lý Công nghiệp

79.7

Xét tuyển tài năng

19

EM3

Quản trị Kinh doanh

80.18

Xét tuyển tài năng

20

EM4

Kế toán

76.81

Xét tuyển tài năng

21

EM5

Tài chính - Ngân hàng

82.57

Xét tuyển tài năng

22

ET-E16

Truyền thông số và Kỹ thuật đa phương tiện (CT tiên tiến)

83.16

Xét tuyển tài năng

23

ET-E4

Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (CT tiên tiến)

85.19

Xét tuyển tài năng

24

ET-E5

Kỹ thuật Y sinh (CT tiên tiến)

91.19

Xét tuyển tài năng

25

ET-E9

Hệ thống nhúng thông minh và IoT (CT tiên tiến)

84.11

Xét tuyển tài năng

26

ET-LUH

Điện tử - Viễn thông - ĐH Leibniz Hannover (CHLB Đức)

74.67

Xét tuyển tài năng

27

ET1

Kỹ thuật Điện tử-Viễn thông

86.01

Xét tuyển tài năng

28

ET2

Kỹ thuật Y sinh

91.55

Xét tuyển tài năng

29

EV1

Kỹ thuật Môi trường

71.05

Xét tuyển tài năng

30

EV2

Quản lý Tài nguyên và Môi trường

71.05

Xét tuyển tài năng

31

FL1

Tiếng Anh KHKT và Công nghệ

75.31

Xét tuyển tài năng

32

FL2

Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế

75.31

Xét tuyển tài năng

33

HE1

Kỹ thuật Nhiệt

71.05

Xét tuyển tài năng

34

IT-E10

Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (CT tiên tiến)

104.58

Xét tuyển tài năng

35

IT-E15

An toàn không gian số - Cyber security (CT tiên tiến)

102.6

Xét tuyển tài năng

36

IT-E6

Công nghệ Thông tin (Việt – Nhật)

88.07

Xét tuyển tài năng

37

IT-E7

Công nghệ Thông tin (Global ICT)

102.67

Xét tuyển tài năng

38

IT-EP

Công nghệ Thông tin (Việt-Pháp)

82.15

Xét tuyển tài năng

39

IT1

CNTT: Khoa học Máy tính

103.89

Xét tuyển tài năng

40

IT2

CNTT: Kỹ thuật Máy tính

98.3

Xét tuyển tài năng

41

ME-E1

Kỹ thuật Cơ điện tử (CT tiên tiến)

78.67

Xét tuyển tài năng

42

ME-GU

Cơ khí Chế tạo máy – hợp tác với trường ĐH Griffith (Úc)

71.05

Xét tuyển tài năng

43

ME-LUH

Cơ điện tử - hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (CHLB Đức)

71.05

Xét tuyển tài năng

44

ME-NUT

Cơ điện tử - hợp tác với ĐHCN Nagaoka (Nhật Bản)

71.05

Xét tuyển tài năng

45

ME1

Kỹ thuật Cơ điện tử

78.01

Xét tuyển tài năng

46

ME2

Kỹ thuật Cơ khí

73.48

Xét tuyển tài năng

47

MI1

Toán - Tin

78.55

Xét tuyển tài năng

48

MI2

Hệ thống Thông tin quản lý

78.4

Xét tuyển tài năng

49

MS-E3

Khoa học và Kỹ thuật Vật liệu (CT tiên tiến)

76.65

Xét tuyển tài năng

50

MS1

Kỹ thuật Vật liệu

76.65

Xét tuyển tài năng

51

MS2

Kỹ thuật Vi điện tử và Công nghệ nano

92.77

Xét tuyển tài năng

52

MS3

Công nghệ vật liệu Polyme và Compozit

76.65

Xét tuyển tài năng

53

MS5

Kỹ thuật in

70.89

Xét tuyển tài năng

54

PH1

Vật lý Kỹ thuật

75.82

Xét tuyển tài năng

55

PH2

Kỹ thuật Hạt nhân

70.89

Xét tuyển tài năng

56

PH3

Vật lý Y khoa

75.82

Xét tuyển tài năng

57

TE-E2

Kỹ thuật Ô tô (CT tiên tiến)

77.44

Xét tuyển tài năng

58

TE-EP

Cơ khí hàng không (Chương trình Việt - Pháp PFIEV)

81.01

Xét tuyển tài năng

59

TE1

Kỹ thuật Ô tô

76.19

Xét tuyển tài năng

60

TE2

Kỹ thuật Cơ khí động lực

75.38

Xét tuyển tài năng

61

TE3

Kỹ thuật Hàng không

81.01

Xét tuyển tài năng

62

TROY-BA

Quản trị Kinh doanh - Hợp tác với ĐH Troy (Hoa Kỳ)

75.35

Xét tuyển tài năng

63

TROY-IT

Khoa học Máy tính - hợp tác với ĐH Troy (Hoa Kỳ)

78.4

Xét tuyển tài năng

64

TX1

Công nghệ Dệt May

70.89

Xét tuyển tài năng

Trên là thông tin cập nhật mới nhất: Điểm chuẩn Bách Khoa 2024 - Đại học Bách khoa Hà Nội HUST.

>> Đại học Thủ Đô Hà Nội điểm chuẩn so sánh 4 năm 2024 - 2021?

>> Tổng hợp 5 năm: Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội - HNUE?

Cập nhật mới nhất: Điểm chuẩn Bách Khoa 2024 - Đại học Bách khoa Hà Nội HUST?

Cập nhật mới nhất: Điểm chuẩn Bách Khoa 2024 - Đại học Bách khoa Hà Nội HUST? (Hình từ Internet)

Trụ sở chính của trường đại học có diện tích tối thiểu là bao nhiêu?

Căn cứ khoản 3 Điều 94 Nghị định 125/2024/NĐ-CP quy định như sau:

Điều kiện thành lập trường đại học công lập hoặc cho phép thành lập trường đại học tư thục

1. Có dự án thành lập trường đại học phù hợp với quy hoạch mạng lưới cơ sở giáo dục đại học và sư phạm đã được phê duyệt.

2. Có văn bản chấp thuận về việc thành lập trường trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi trường đặt trụ sở chính (trừ trường hợp trường trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) và xác nhận về quyền sử dụng đất.

3. Có diện tích đất xây dựng trường tại trụ sở chính tối thiểu là 05 ha. Địa điểm xây dựng trường đại học phải bảo đảm về môi trường giáo dục, an toàn cho người học, nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên; không đặt gần cơ sở dịch vụ, cơ sở sản xuất, kho chứa hàng hóa gây ô nhiễm môi trường, độc hại, có nguy cơ trực tiếp phát sinh cháy, nổ và không nằm trong vùng cảnh báo nguy hiểm.

...

Như vậy, diện tích tối thiểu để xây dựng trụ sở chính của trường đại học là 05 ha.

Trường đại học tư thục phải có vốn đầu tư với mức tối thiểu là bao nhiêu?

Căn cứ khoản 4 Điều 94 Nghị định 125/2024/NĐ-CP quy định như sau:

Điều kiện thành lập trường đại học công lập hoặc cho phép thành lập trường đại học tư thục

...

4. Đối với trường công lập phải có dự án đầu tư xây dựng trường được cơ quan quản lý có thẩm quyền phê duyệt, xác định rõ nguồn vốn để thực hiện theo kế hoạch. Đối với trường tư thục phải có vốn đầu tư với mức tối thiểu là 1.000 tỷ đồng (không bao gồm giá trị đất xây dựng trường); vốn đầu tư được xác định bằng tiền mặt và tài sản đã chuẩn bị để đầu tư và được cơ quan có thẩm quyền xác nhận bằng văn bản; đến thời điểm thẩm định cho phép thành lập trường đại học tư thục, giá trị đầu tư phải thực hiện được trên 500 tỷ đồng.

Theo đó, trường đại học tư thục phải có vốn đầu tư với mức tối thiểu là 1.000 tỷ đồng không bao gồm giá trị đất xây dựng trường.

5 Huỳnh Hữu Trọng

- Nội dung nêu trên được NhanSu.vn biên soạn và chỉ mang tính chất tham khảo, không thay thế thông tin chính thức từ nhà tuyển dụng;

- Điều khoản được áp dụng (nếu có) có thể đã hết hiệu lực tại thời điểm bạn đang đọc. Quý khách vui lòng kiểm tra lại trước khi áp dụng;

- Mọi ý kiến thắc mắc về bản quyền, nội dung của bài viết vui lòng liên hệ qua địa chỉ email [email protected];

CHỦ QUẢN: Công ty TNHH THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Mã số thuế: 0315459414, cấp ngày: 04/01/2019, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư TP HCM.

Đại diện theo pháp luật: Ông Bùi Tường Vũ

GP thiết lập trang TTĐTTH số 30/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP.HCM cấp ngày 15/06/2022.

Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm số: 4639/2025/10/SLĐTBXH-VLATLĐ cấp ngày 25/02/2025.

Địa chỉ trụ sở: P.702A , Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, P.8, Q. Phú Nhuận, TP. HCM;

THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
...loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu...
Thư Viện Nhà Đất
...hiểu pháp lý, rõ quy hoạch, giao dịch nhanh...