Cập nhật mới nhất: Điểm chuẩn Bách Khoa - Đại học Bách khoa Hà Nội HUST?
Điểm chuẩn Bách Khoa - Đại học Bách khoa Hà Nội HUST? Trụ sở chính của trường đại học có diện tích tối thiểu? Trường đại học tư thục phải có vốn đầu tư với mức tối thiểu?
Cập nhật mới nhất: Điểm chuẩn Bách Khoa 2024 - Đại học Bách khoa Hà Nội HUST?
Dưới đây là điểm chuẩn Bách Khoa 2024 - Đại học Bách khoa Hà Nội HUST:
(1) Dựa trên phương thức xét điểm thi THPT Quốc gia 2024:
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
1 |
BF-E12 |
Kỹ thuật Thực phẩm (CT tiên tiến) |
A00; B00; D07 |
22 |
2 |
BF-E19 |
Kỹ thuật sinh học (CT tiên tiến) |
A00; B00; D07 |
22 |
3 |
BF1 |
Kỹ thuật Sinh học |
A00; B00; D07 |
24 |
4 |
BF2 |
Kỹ thuật Thực phẩm |
A00; B00; D07 |
24.54 |
5 |
CH-E11 |
Kỹ thuật Hóa dược (CT tiên tiến) |
A00; A01; D07 |
24.34 |
6 |
CH1 |
Kỹ thuật Hóa học |
A00; B00; D07 |
24.38 |
7 |
CH2 |
Hóa học |
A00; B00; D07 |
23.81 |
8 |
ED2 |
Công nghệ Giáo dục |
A00; A01; D01 |
25.3 |
9 |
ED3 |
Quản lý giáo dục |
A00; A01; D01 |
24.78 |
10 |
EE-E18 |
Hệ thống điện và năng lượng tái tạo (CT tiên tiến) |
A00; A01 |
25.8 |
11 |
EE-E8 |
Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hoá (CT tiên tiến) |
A00; A01 |
27.54 |
12 |
EE-EP |
Tin học công nghiệp và Tự động hóa (Chương trình Việt - Pháp PFIEV) |
A00; A01; D29 |
26.22 |
13 |
EE1 |
Kỹ thuật điện |
A00; A01 |
26.81 |
14 |
EE2 |
Kỹ thuật điều khiển - Tự động hóa |
A00; A01 |
28.16 |
15 |
EM-E13 |
Phân tích kinh doanh (CT tiên tiến) |
A01; D01; D07 |
25.5 |
16 |
EM-E14 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (CT tiên tiến) |
A01; D01; D07 |
26.06 |
17 |
EM1 |
Quản lý năng lượng |
A00; A01; D01 |
25.4 |
18 |
EM2 |
Quản lý Công nghiệp |
A00; A01; D01 |
25.6 |
19 |
EM3 |
Quản trị Kinh doanh |
A00; A01; D01 |
25.77 |
20 |
EM4 |
Kế toán |
A00; A01; D01 |
25.8 |
21 |
EM5 |
Tài chính - Ngân hàng |
A00; A01; D01 |
25.91 |
22 |
ET-E16 |
Truyền thông số và Kỹ thuật đa phương tiện (CT tiên tiến) |
A00; A01 |
26.61 |
23 |
ET-E4 |
Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (CT tiên tiến) |
A00; A01 |
27.03 |
24 |
ET-E5 |
Kỹ thuật Y sinh (CT tiên tiến) |
A00; A01 |
25.08 |
25 |
ET-E9 |
Hệ thống nhúng thông minh và IoT (CT tiên tiến) |
A00; A01; D28 |
27.21 |
26 |
ET-LUH |
Điện tử - Viễn thông - ĐH Leibniz Hannover (CHLB Đức) |
A00; A01; D26 |
25.65 |
27 |
ET1 |
Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông |
A00; A01 |
27.41 |
28 |
ET2 |
Kỹ thuật Y sinh |
A00; A01; B00 |
25.8 |
29 |
EV1 |
Kỹ thuật Môi trường |
A00; B00; D07 |
22.1 |
30 |
EV2 |
Quản lý Tài nguyên và Môi trường |
A00; B00; D07 |
21.78 |
31 |
FL1 |
Tiếng Anh KHKT và Công nghệ |
D01 |
25 |
32 |
FL2 |
Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế |
D01 |
23.81 |
33 |
HE1 |
Kỹ thuật Nhiệt |
A00; A01 |
25.2 |
34 |
IT-E10 |
Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (CT tiên tiến) |
A00; A01 |
28.22 |
35 |
IT-E15 |
An toàn không gian số - Cyber security (CT tiên tiến) |
A00; A01 |
27.9 |
36 |
IT-E6 |
Công nghệ Thông tin (Việt – Nhật) |
A00; A01; D28 |
27.35 |
37 |
IT-E7 |
Công nghệ Thông tin (Global ICT) |
A00; A01 |
28.01 |
38 |
IT-EP |
Công nghệ Thông tin (Việt-Pháp) |
A00; A01; D29 |
27.35 |
39 |
IT1 |
CNTT: Khoa học Máy tính |
A00; A01 |
28.53 |
40 |
IT2 |
CNTT: Kỹ thuật Máy tính |
A00; A01 |
28.48 |
41 |
ME-E1 |
Kỹ thuật Cơ điện tử (CT tiên tiến) |
A00; A01 |
26.38 |
42 |
ME-GU |
Cơ khí Chế tạo máy – hợp tác với trường ĐH Griffith (Úc) |
A00; A01 |
24.89 |
43 |
ME-LUH |
Cơ điện tử - hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (CHLB Đức) |
A00; A01; D26 |
25.24 |
44 |
ME-NUT |
Cơ điện tử - hợp tác với ĐHCN Nagaoka (Nhật Bản) |
A00; A01; D28 |
25.11 |
45 |
ME1 |
Kỹ thuật Cơ điện tử |
A00; A01 |
27.49 |
46 |
ME2 |
Kỹ thuật Cơ khí |
A00; A01 |
25.8 |
47 |
MI1 |
Toán - Tin |
A00; A01 |
27.35 |
48 |
MI2 |
Hệ thống Thông tin quản lý |
A00; A01 |
27.34 |
49 |
MS-E3 |
Khoa học và Kỹ thuật Vật liệu (CT tiên tiến) |
A00; A01; D07 |
24 |
50 |
MS1 |
Kỹ thuật Vật liệu |
A00; A01; D07 |
24.9 |
51 |
MS2 |
Kỹ thuật Vi điện tử và Công nghệ nano |
A00; A01; D07 |
27.64 |
52 |
MS3 |
Công nghệ vật liệu Polyme và Compozit |
A00; A01; D07 |
25 |
53 |
MS5 |
Kỹ thuật in |
A00; A01; D07 |
24 |
54 |
PH1 |
Vật lý Kỹ thuật |
A00; A01 |
25.87 |
55 |
PH2 |
Kỹ thuật Hạt nhân |
A00; A01; A02 |
24.64 |
56 |
PH3 |
Vật lý Y khoa |
A00; A01; A02 |
25.31 |
57 |
TE-E2 |
Kỹ thuật Ô tô (CT tiên tiến) |
A00; A01 |
25.9 |
58 |
TE-EP |
Cơ khí hàng không (Chương trình Việt - Pháp PFIEV) |
A00; A01; D29 |
24.86 |
59 |
TE1 |
Kỹ thuật Ô tô |
A00; A01 |
26.99 |
60 |
TE2 |
Kỹ thuật Cơ khí động lực |
A00; A01 |
26.12 |
61 |
TE3 |
Kỹ thuật Hàng không |
A00; A01 |
26.22 |
62 |
TROY-BA |
Quản trị Kinh doanh - Hợp tác với ĐH Troy (Hoa Kỳ) |
A00; A01; D01 |
21 |
63 |
TROY-IT |
Khoa học Máy tính - hợp tác với ĐH Troy (Hoa Kỳ) |
A00; A01; D01 |
21 |
64 |
TX1 |
Công nghệ Dệt May |
A00; A01; D07 |
22.5 |
(2) Dựa trên phương thức xét điểm Đánh giá Tư duy 2024:
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
1 |
BF-E12 |
Kỹ thuật Thực phẩm (CT tiên tiến) |
K00 |
52.55 |
2 |
BF-E19 |
Kỹ thuật sinh học (CT tiên tiến) |
K00 |
50.29 |
3 |
BF1 |
Kỹ thuật Sinh học |
K00 |
50.29 |
4 |
BF2 |
Kỹ thuật Thực phẩm |
K00 |
50.29 |
5 |
CH-E11 |
Kỹ thuật Hóa dược (CT tiên tiến) |
K00 |
54.02 |
6 |
CH1 |
Kỹ thuật Hóa học |
K00 |
51.85 |
7 |
CH2 |
Hóa học |
K00 |
50.29 |
8 |
ED2 |
Công nghệ Giáo dục |
K00 |
52.07 |
9 |
ED3 |
Quản lý giáo dục |
K00 |
50.29 |
10 |
EE-E18 |
Hệ thống điện và năng lượng tái tạo (CT tiên tiến) |
K00 |
58.18 |
11 |
EE-E8 |
Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hoá (CT tiên tiến) |
K00 |
69.13 |
12 |
EE-EP |
Tin học công nghiệp và Tự động hóa (Chương trình Việt - Pháp PFIEV) |
K00 |
62.48 |
13 |
EE1 |
Kỹ thuật điện |
K00 |
65.25 |
14 |
EE2 |
Kỹ thuật điều khiển & Tự động hóa |
K00 |
73.77 |
15 |
EM-E13 |
Phân tích kinh doanh (CT tiên tiến) |
K00 |
53.81 |
16 |
EM-E14 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (CT tiên tiến) |
K00 |
55.92 |
17 |
EM1 |
Quản lý năng lượng |
K00 |
52.68 |
18 |
EM2 |
Quản lý Công nghiệp |
K00 |
52.68 |
19 |
EM3 |
Quản trị Kinh doanh |
K00 |
55.65 |
20 |
EM4 |
Kế toán |
K00 |
54.62 |
21 |
EM5 |
Tài chính-Ngân hàng |
K00 |
56.17 |
22 |
ET-E16 |
Truyền thông số và Kỹ thuật đa phương tiện (CT tiên tiến) |
K00 |
64.98 |
23 |
ET-E4 |
Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (CT tiên tiến) |
K00 |
65 |
24 |
ET-E5 |
Kỹ thuật Y sinh (CT tiên tiến) |
K00 |
53.67 |
25 |
ET-E9 |
Hệ thống nhúng thông minh và IoT (CT tiên tiến) |
K00 |
69.07 |
26 |
ET-LUH |
Điện tử - Viễn thông - ĐH Leibniz Hannover (CHLB Đức) |
K00 |
56.68 |
27 |
ET1 |
Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông |
K00 |
68.88 |
28 |
ET2 |
Kỹ thuật Y sinh |
K00 |
59.98 |
29 |
EV1 |
Kỹ thuật Môi trường |
K00 |
50.72 |
30 |
EV2 |
Quản lý Tài nguyên và Môi trường |
K00 |
50.33 |
31 |
FL1 |
Tiếng Anh KHKT và Công nghệ |
K00 |
52.01 |
32 |
FL2 |
Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế |
K00 |
50.29 |
33 |
HE1 |
Kỹ thuật Nhiệt |
K00 |
56.67 |
34 |
IT-E10 |
Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (CT tiên tiến) |
K00 |
81.6 |
35 |
IT-E15 |
An toàn không gian số - Cyber security (CT tiên tiến) |
K00 |
74.88 |
36 |
IT-E6 |
Công nghệ Thông tin (Việt – Nhật) |
K00 |
71.05 |
37 |
IT-E7 |
Công nghệ Thông tin (Global ICT) |
K00 |
74.88 |
38 |
IT-EP |
Công nghệ Thông tin (Việt-Pháp) |
K00 |
70.66 |
39 |
IT1 |
CNTT: Khoa học Máy tính |
K00 |
83.82 |
40 |
IT2 |
CNTT: Kỹ thuật Máy tính |
K00 |
82.08 |
41 |
ME-E1 |
Kỹ thuật Cơ điện tử (CT tiên tiến) |
K00 |
61.36 |
42 |
ME-GU |
Cơ khí Chế tạo máy – hợp tác với trường ĐH Griffith (Úc) |
K00 |
56.19 |
43 |
ME-LUH |
Cơ điện tử - hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (CHLB Đức) |
K00 |
56.53 |
44 |
ME-NUT |
Cơ điện tử - hợp tác với ĐHCN Nagaoka (Nhật Bản) |
K00 |
56.19 |
45 |
ME1 |
Kỹ thuật Cơ điện tử |
K00 |
68.02 |
46 |
ME2 |
Kỹ thuật Cơ khí |
K00 |
61.36 |
47 |
MI1 |
Toán - Tin |
K00 |
70.6 |
48 |
MI2 |
Hệ thống Thông tin quản lý |
K00 |
68.45 |
49 |
MS-E3 |
Khoa học và Kỹ thuật Vật liệu (CT tiên tiến) |
K00 |
52.53 |
50 |
MS1 |
Kỹ thuật Vật liệu |
K00 |
56.55 |
51 |
MS2 |
Kỹ thuật Vi điện tử và Công nghệ nano |
K00 |
71.68 |
52 |
MS3 |
Công nghệ vật liệu Polyme và Compozit |
K00 |
56.55 |
53 |
MS5 |
Kỹ thuật in |
K00 |
53.42 |
54 |
PH1 |
Vật lý Kỹ thuật |
K00 |
56.66 |
55 |
PH2 |
Kỹ thuật Hạt nhân |
K00 |
53.28 |
56 |
PH3 |
Vật lý Y khoa |
K00 |
55.28 |
57 |
TE-E2 |
Kỹ thuật Ô tô (CT tiên tiến) |
K00 |
60.68 |
58 |
TE-EP |
Cơ khí hàng không (Chương trình Việt - Pháp PFIEV) |
K00 |
54.68 |
59 |
TE1 |
Kỹ thuật Ô tô |
K00 |
64.36 |
60 |
TE2 |
Kỹ thuật Cơ khí động lực |
K00 |
59.89 |
61 |
TE3 |
Kỹ thuật Hàng không |
K00 |
62.36 |
62 |
TROY-BA |
Quản trị Kinh doanh - Hợp tác với ĐH Troy (Hoa Kỳ) |
K00 |
50.29 |
63 |
TROY-IT |
Khoa học Máy tính - hợp tác với ĐH Troy (Hoa Kỳ) |
K00 |
50.29 |
64 |
TX1 |
Công nghệ Dệt May |
K00 |
50.68 |
(3) Dựa trên phương thức xét điểm xét tuyển kết hợp 2024:
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 |
BF-E12 |
Kỹ thuật Thực phẩm (CT tiên tiến) |
81.27 |
Xét tuyển tài năng |
2 |
BF-E19 |
Kỹ thuật sinh học (CT tiên tiến) |
81.27 |
Xét tuyển tài năng |
3 |
BF1 |
Kỹ thuật Sinh học |
79.19 |
Xét tuyển tài năng |
4 |
BF2 |
Kỹ thuật Thực phẩm |
78.79 |
Xét tuyển tài năng |
5 |
CH-E11 |
Kỹ thuật Hóa dược (CT tiên tiến) |
91.23 |
Xét tuyển tài năng |
6 |
CH1 |
Kỹ thuật Hóa học |
76.74 |
Xét tuyển tài năng |
7 |
CH2 |
Hóa học |
76.5 |
Xét tuyển tài năng |
8 |
ED2 |
Công nghệ Giáo dục |
71.05 |
Xét tuyển tài năng |
9 |
ED3 |
Quản lý giáo dục |
71.05 |
Xét tuyển tài năng |
10 |
EE-E18 |
Hệ thống điện và năng lượng tái tạo (CT tiên tiến) |
85.14 |
Xét tuyển tài năng |
11 |
EE-E8 |
Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hoá (CT tiên tiến) |
86.15 |
Xét tuyển tài năng |
12 |
EE-EP |
Tin học công nghiệp và Tự động hóa (Chương trình Việt - Pháp PFIEV) |
74.67 |
Xét tuyển tài năng |
13 |
EE1 |
Kỹ thuật điện |
80.03 |
Xét tuyển tài năng |
14 |
EE2 |
Kỹ thuật điều khiển - Tự động hóa |
86.7 |
Xét tuyển tài năng |
15 |
EM-E13 |
Phân tích kinh doanh (CT tiên tiến) |
91.1 |
Xét tuyển tài năng |
16 |
EM-E14 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (CT tiên tiến) |
91.46 |
Xét tuyển tài năng |
17 |
EM1 |
Quản lý năng lượng |
75.35 |
Xét tuyển tài năng |
18 |
EM2 |
Quản lý Công nghiệp |
79.7 |
Xét tuyển tài năng |
19 |
EM3 |
Quản trị Kinh doanh |
80.18 |
Xét tuyển tài năng |
20 |
EM4 |
Kế toán |
76.81 |
Xét tuyển tài năng |
21 |
EM5 |
Tài chính - Ngân hàng |
82.57 |
Xét tuyển tài năng |
22 |
ET-E16 |
Truyền thông số và Kỹ thuật đa phương tiện (CT tiên tiến) |
83.16 |
Xét tuyển tài năng |
23 |
ET-E4 |
Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (CT tiên tiến) |
85.19 |
Xét tuyển tài năng |
24 |
ET-E5 |
Kỹ thuật Y sinh (CT tiên tiến) |
91.19 |
Xét tuyển tài năng |
25 |
ET-E9 |
Hệ thống nhúng thông minh và IoT (CT tiên tiến) |
84.11 |
Xét tuyển tài năng |
26 |
ET-LUH |
Điện tử - Viễn thông - ĐH Leibniz Hannover (CHLB Đức) |
74.67 |
Xét tuyển tài năng |
27 |
ET1 |
Kỹ thuật Điện tử-Viễn thông |
86.01 |
Xét tuyển tài năng |
28 |
ET2 |
Kỹ thuật Y sinh |
91.55 |
Xét tuyển tài năng |
29 |
EV1 |
Kỹ thuật Môi trường |
71.05 |
Xét tuyển tài năng |
30 |
EV2 |
Quản lý Tài nguyên và Môi trường |
71.05 |
Xét tuyển tài năng |
31 |
FL1 |
Tiếng Anh KHKT và Công nghệ |
75.31 |
Xét tuyển tài năng |
32 |
FL2 |
Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế |
75.31 |
Xét tuyển tài năng |
33 |
HE1 |
Kỹ thuật Nhiệt |
71.05 |
Xét tuyển tài năng |
34 |
IT-E10 |
Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (CT tiên tiến) |
104.58 |
Xét tuyển tài năng |
35 |
IT-E15 |
An toàn không gian số - Cyber security (CT tiên tiến) |
102.6 |
Xét tuyển tài năng |
36 |
IT-E6 |
Công nghệ Thông tin (Việt – Nhật) |
88.07 |
Xét tuyển tài năng |
37 |
IT-E7 |
Công nghệ Thông tin (Global ICT) |
102.67 |
Xét tuyển tài năng |
38 |
IT-EP |
Công nghệ Thông tin (Việt-Pháp) |
82.15 |
Xét tuyển tài năng |
39 |
IT1 |
CNTT: Khoa học Máy tính |
103.89 |
Xét tuyển tài năng |
40 |
IT2 |
CNTT: Kỹ thuật Máy tính |
98.3 |
Xét tuyển tài năng |
41 |
ME-E1 |
Kỹ thuật Cơ điện tử (CT tiên tiến) |
78.67 |
Xét tuyển tài năng |
42 |
ME-GU |
Cơ khí Chế tạo máy – hợp tác với trường ĐH Griffith (Úc) |
71.05 |
Xét tuyển tài năng |
43 |
ME-LUH |
Cơ điện tử - hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (CHLB Đức) |
71.05 |
Xét tuyển tài năng |
44 |
ME-NUT |
Cơ điện tử - hợp tác với ĐHCN Nagaoka (Nhật Bản) |
71.05 |
Xét tuyển tài năng |
45 |
ME1 |
Kỹ thuật Cơ điện tử |
78.01 |
Xét tuyển tài năng |
46 |
ME2 |
Kỹ thuật Cơ khí |
73.48 |
Xét tuyển tài năng |
47 |
MI1 |
Toán - Tin |
78.55 |
Xét tuyển tài năng |
48 |
MI2 |
Hệ thống Thông tin quản lý |
78.4 |
Xét tuyển tài năng |
49 |
MS-E3 |
Khoa học và Kỹ thuật Vật liệu (CT tiên tiến) |
76.65 |
Xét tuyển tài năng |
50 |
MS1 |
Kỹ thuật Vật liệu |
76.65 |
Xét tuyển tài năng |
51 |
MS2 |
Kỹ thuật Vi điện tử và Công nghệ nano |
92.77 |
Xét tuyển tài năng |
52 |
MS3 |
Công nghệ vật liệu Polyme và Compozit |
76.65 |
Xét tuyển tài năng |
53 |
MS5 |
Kỹ thuật in |
70.89 |
Xét tuyển tài năng |
54 |
PH1 |
Vật lý Kỹ thuật |
75.82 |
Xét tuyển tài năng |
55 |
PH2 |
Kỹ thuật Hạt nhân |
70.89 |
Xét tuyển tài năng |
56 |
PH3 |
Vật lý Y khoa |
75.82 |
Xét tuyển tài năng |
57 |
TE-E2 |
Kỹ thuật Ô tô (CT tiên tiến) |
77.44 |
Xét tuyển tài năng |
58 |
TE-EP |
Cơ khí hàng không (Chương trình Việt - Pháp PFIEV) |
81.01 |
Xét tuyển tài năng |
59 |
TE1 |
Kỹ thuật Ô tô |
76.19 |
Xét tuyển tài năng |
60 |
TE2 |
Kỹ thuật Cơ khí động lực |
75.38 |
Xét tuyển tài năng |
61 |
TE3 |
Kỹ thuật Hàng không |
81.01 |
Xét tuyển tài năng |
62 |
TROY-BA |
Quản trị Kinh doanh - Hợp tác với ĐH Troy (Hoa Kỳ) |
75.35 |
Xét tuyển tài năng |
63 |
TROY-IT |
Khoa học Máy tính - hợp tác với ĐH Troy (Hoa Kỳ) |
78.4 |
Xét tuyển tài năng |
64 |
TX1 |
Công nghệ Dệt May |
70.89 |
Xét tuyển tài năng |
Trên là thông tin cập nhật mới nhất: Điểm chuẩn Bách Khoa 2024 - Đại học Bách khoa Hà Nội HUST.
>> Đại học Thủ Đô Hà Nội điểm chuẩn so sánh 4 năm 2024 - 2021?
>> Tổng hợp 5 năm: Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội - HNUE?
Cập nhật mới nhất: Điểm chuẩn Bách Khoa 2024 - Đại học Bách khoa Hà Nội HUST? (Hình từ Internet)
Trụ sở chính của trường đại học có diện tích tối thiểu là bao nhiêu?
Căn cứ khoản 3 Điều 94 Nghị định 125/2024/NĐ-CP quy định như sau:
Điều kiện thành lập trường đại học công lập hoặc cho phép thành lập trường đại học tư thục
1. Có dự án thành lập trường đại học phù hợp với quy hoạch mạng lưới cơ sở giáo dục đại học và sư phạm đã được phê duyệt.
2. Có văn bản chấp thuận về việc thành lập trường trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi trường đặt trụ sở chính (trừ trường hợp trường trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) và xác nhận về quyền sử dụng đất.
3. Có diện tích đất xây dựng trường tại trụ sở chính tối thiểu là 05 ha. Địa điểm xây dựng trường đại học phải bảo đảm về môi trường giáo dục, an toàn cho người học, nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên; không đặt gần cơ sở dịch vụ, cơ sở sản xuất, kho chứa hàng hóa gây ô nhiễm môi trường, độc hại, có nguy cơ trực tiếp phát sinh cháy, nổ và không nằm trong vùng cảnh báo nguy hiểm.
...
Như vậy, diện tích tối thiểu để xây dựng trụ sở chính của trường đại học là 05 ha.
Trường đại học tư thục phải có vốn đầu tư với mức tối thiểu là bao nhiêu?
Căn cứ khoản 4 Điều 94 Nghị định 125/2024/NĐ-CP quy định như sau:
Điều kiện thành lập trường đại học công lập hoặc cho phép thành lập trường đại học tư thục
...
4. Đối với trường công lập phải có dự án đầu tư xây dựng trường được cơ quan quản lý có thẩm quyền phê duyệt, xác định rõ nguồn vốn để thực hiện theo kế hoạch. Đối với trường tư thục phải có vốn đầu tư với mức tối thiểu là 1.000 tỷ đồng (không bao gồm giá trị đất xây dựng trường); vốn đầu tư được xác định bằng tiền mặt và tài sản đã chuẩn bị để đầu tư và được cơ quan có thẩm quyền xác nhận bằng văn bản; đến thời điểm thẩm định cho phép thành lập trường đại học tư thục, giá trị đầu tư phải thực hiện được trên 500 tỷ đồng.
Theo đó, trường đại học tư thục phải có vốn đầu tư với mức tối thiểu là 1.000 tỷ đồng không bao gồm giá trị đất xây dựng trường.
- Nội dung nêu trên được NhanSu.vn biên soạn và chỉ mang tính chất tham khảo, không thay thế thông tin chính thức từ nhà tuyển dụng;
- Điều khoản được áp dụng (nếu có) có thể đã hết hiệu lực tại thời điểm bạn đang đọc. Quý khách vui lòng kiểm tra lại trước khi áp dụng;
- Mọi ý kiến thắc mắc về bản quyền, nội dung của bài viết vui lòng liên hệ qua địa chỉ email [email protected];