Thông báo 24069/TB-CHQ năm 2025 về kết quả xác định trước mã số đối với Thuốc EYECOOL EYE DROPS do Cục trưởng Cục Hải quan ban hành
Số hiệu | 24069/TB-CHQ |
Ngày ban hành | 12/09/2025 |
Ngày có hiệu lực | 12/09/2025 |
Loại văn bản | Thông báo |
Cơ quan ban hành | Cục Hải quan |
Người ký | Đào Thu Hương |
Lĩnh vực | Xuất nhập khẩu |
BỘ TÀI CHÍNH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 24069/TB-CHQ |
Hà Nội, ngày 12 tháng 9 năm 2025 |
VỀ KẾT QUẢ XÁC ĐỊNH TRƯỚC MÃ SỐ
CỤC TRƯỞNG CỤC HẢI QUAN
Căn cứ Luật Hải quan số 54/2014/QH13 ngày 23 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 08/2015/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra giám sát, kiểm soát hải quan, được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 167/2025/NĐ-CP ngày 30 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25 tháng 03 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về thủ tục hải quan, kiểm tra giám sát hải quan, thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu và quản lý thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu, được sửa đổi, bổ sung tại Thông tư số 39/2018/TT-BTC ngày 20 tháng 4 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
Căn cứ Thông tư số 14/2015/TT-BTC ngày 30 tháng 01 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về phân loại hàng hóa, phân tích để phân loại hàng hóa, phân tích để kiểm tra chất lượng, kiểm tra an toàn thực phẩm, được sửa đổi, bổ sung tại Thông tư số 17/2021/TT-BTC ngày 26 tháng 02 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
Căn cứ Thông tư số 31/2022/TT-BTC ngày 08 tháng 6 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam;
Trên cơ sở hồ sơ đề nghị xác định trước mã số, Đơn đề nghị số số 03-2025/Sohaco ngày 12/8/2025 của Công ty Cổ phần Tập đoàn Dược phẩm và Thương mại SOHACO, mã số thuế: 0102043274;
Cục Hải quan thông báo kết quả xác định trước mã số như sau:
1. Hàng hóa đề nghị xác định trước mã số do tổ chức, cá nhân cung cấp: |
|||
|
Tên thương mại: Thuốc EYECOOL EYE DROPS |
|
|
Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Dung dịch nhỏ mắt có tác dụng chống mỏi, xung huyết mắt |
|
||
Ký, mã hiệu, chủng loại: Không có |
Nhà sản xuất: Samchundang Pharm Co Ltd-Hàn Quốc |
|
|
2. Tóm tắt mô tả hàng hóa được xác định trước mã số: Theo hồ sơ xác định trước mã số, thông tin mặt hàng như sau: - Thành phần, cấu tạo, công thức hóa học: Mỗi ml chứa Aminocaproic acid 10mg, Chlorpheniramine maleate 0,1mg; Naphazoline hydrochloride 0,02mg; Neostigmine methylsufate 0,02mg - Cơ chế hoạt động, cách thức sử dụng: + Cơ chế hoạt động: Aminocaproic acid có tác dụng điều trị và dự phòng xuất huyết liên quan đến tăng phân hủy fibrin, làm giảm những triệu chứng của viêm mắt như phù, xung huyết, đau, cùng với tác dụng kháng histamin Chlorpheniramine maleate, làm loại trừ những triệu chứng khó chịu như ngứa mắt Neostigmine methylsufate có tác dụng phục hồi chức năng điều chỉnh tiêu cự đã suy yếu do Neostigmine methylsufate có tác dụng trực tiếp trên cơ mắt và thần kinh phó giao cảm có vai trò trong phục hồi chức năng điều chỉnh tiêu cự mắt. Chlorpheniramine maleate có tác dụng kháng histamin, kết hợp với Naphazoline hydrochloride có hiệu lực để loại trừ xung huyết Naphazoline hydrochloride chống xung huyết + Cách thức sử dụng: Dùng để nhỏ mắt. Nhỏ 1-2 giọt/ lần, 5-6 lần/ ngày. Nếu dùng thuốc quá liều, tình trạng xung huyết mắt sẽ nặng hơn do đó phải theo đúng liều lượng và cách dùng thuốc đã được hướng dẫn. Nếu tình trạng mờ mắt không được cải thiện, nên ngừng thuốc và hỏi ý kiến bác sĩ/dược sĩ. Nếu không thấy bệnh được cải thiện sau một vài ngày dùng thuốc, nên ngừng thuốc và hỏi ý kiến bác sĩ/dược sĩ. - Hàm lượng tính trên trọng lượng: Mỗi ml chứa: Hoạt chất: Aminocaproic acid: 10mg; Neostigmine methylsufate: 0,02 mg; Naphazoline hydrochloride: 0,02 mg; Chlorpheniramine maleate: 0,1 mg Tá dược: Benzalkonium chloride, Disodium edelate hydrate, Boric acid, L-menthol, DBorneol, Propylene glycol, nước pha tiêm - Thông số kỹ thuật: Dung tích lọ 15ml - Công dụng theo thiết kế: Điều trị các triệu chứng mỏi mắt, xung huyết kết mạc, cảm giác khó chịu của mắt sau khi bơi hoặc do bụi và mồ hôi vào mắt, viêm mắt do bức xạ UV hoặc do bức xạ ánh sáng khác, viêm mí mắt, cảm giác khó chịu khi dùng kính sát tròng cứng, ngứa mắt, mờ mắt (mắt bị chảy ghèn nặng) |
3. Kết quả xác định trước mã số: Theo thông tin trên Đơn đề nghị xác định trước mã số, thông tin tại tài liệu đính kèm hồ sơ, Quyết định số 698/QĐ-QLD ngày 15/10/2024 của Bộ Y tế, mặt hàng như sau: |
|
Tên thương mại: Thuốc EYECOOL EYE DROPS |
|
|
|
- Thành phần, cấu tạo, công thức hóa học: Mỗi ml chứa Aminocaproic acid 10mg, Chlorpheniramine maleate 0,1mg; Naphazoline hydrochloride 0,02mg; Neostigmine methylsufate 0,02mg - Cơ chế hoạt động, cách thức sử dụng: + Cơ chế hoạt động: Aminocaproic acid có tác dụng điều trị và dự phòng xuất huyết liên quan đến tăng phân hủy fibrin, làm giảm những triệu chứng của viêm mắt như phù, xung huyết, đau, cùng với tác dụng kháng histamin Chlorpheniramine maleate, làm loại trừ những triệu chứng khó chịu như ngứa mắt Neostigmine methylsufate có tác dụng phục hồi chức năng điều chỉnh tiêu cự đã suy yếu do Neostigmine methylsufate có tác dụng trực tiếp trên cơ mắt và thần kinh phó giao cảm có vai trò trong phục hồi chức năng điều chỉnh tiêu cự mắt. Chlorpheniramine maleate có tác dụng kháng histamin, kết hợp với Naphazoline hydrochloride có hiệu lực để loại trừ xung huyết Naphazoline hydrochloride chống xung huyết + Cách thức sử dụng: Dùng để nhỏ mắt. Nhỏ 1-2 giọt/ lần, 5-6 lần/ ngày. Nếu dùng thuốc quá liều, tình trạng xung huyết mắt sẽ nặng hơn do đó phải theo đúng liều lượng và cách dùng thuốc đã được hướng dẫn. Nếu tình trạng mờ mắt không được cải thiện, nên ngừng thuốc và hỏi ý kiến bác sĩ/dược sĩ. Nếu không thấy bệnh được cải thiện sau một vài ngày dùng thuốc, nên ngừng thuốc và hỏi ý kiến bác sĩ/dược sĩ. - Hàm lượng tính trên trọng lượng: Mỗi ml chứa: Hoạt chất: Aminocaproic acid: 10mg; Neostigmine methylsufate: 0,02 mg; Naphazoline hydrochloride: 0,02 mg; Chlorpheniramine maleate: 0,1 mg Tá dược: Benzalkonium chloride, Disodium edelate hydrate, Boric acid, L-menthol, DBorneol, Propylene glycol, nước pha tiêm - Thông số kỹ thuật: Dung tích lọ 15ml - Công dụng theo thiết kế: Điều trị các triệu chứng mỏi mắt, xung huyết kết mạc, cảm giác khó chịu của mắt sau khi bơi hoặc do bụi và mồ hôi vào mắt, viêm mắt do bức xạ UV hoặc do bức xạ ánh sáng khác, viêm mí mắt, cảm giác khó chịu khi dùng kính sát tròng cứng, ngứa mắt, mờ mắt (mắt bị chảy ghèn nặng) |
|
|
|
Ký, mã hiệu, chủng loại: Không có |
Nhà sản xuất: Samchundang Pharm Co Ltd-Hàn Quốc |
|
thuộc nhóm 30.04 “Thuốc (trừ các mặt hàng thuộc nhóm 30.02, 30.05 hoặc 30.06) gồm các sản phẩm đã hoặc chưa pha trộn dùng cho phòng bệnh hoặc chữa bệnh, đã được đóng gói theo liều lượng (kể cả các sản phẩm thuộc loại dùng để hấp thụ qua da) hoặc làm thành dạng nhất định hoặc đóng gói để bán lẻ.”, phân nhóm 3004.90 “- Loại khác:”, phân nhóm “- - Loại khác:”, phân nhóm “- - - Loại khác:”, mã số 3004.90.99 “ - - - - Loại khác” tại Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam. |
Thông báo này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.
Cục trưởng Cục Hải quan thông báo để Công ty Cổ phần Tập đoàn Dược phẩm và Thương mại SOHACO biết và thực hiện./.
|
TL. CỤC TRƯỞNG |
* Ghi chú: Kết quả xác định trước mã số trên chỉ có giá trị sử dụng đối với tổ chức, cá nhân đã gửi đề nghị xác định trước mã số.
BỘ TÀI CHÍNH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 24069/TB-CHQ |
Hà Nội, ngày 12 tháng 9 năm 2025 |
VỀ KẾT QUẢ XÁC ĐỊNH TRƯỚC MÃ SỐ
CỤC TRƯỞNG CỤC HẢI QUAN
Căn cứ Luật Hải quan số 54/2014/QH13 ngày 23 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 08/2015/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra giám sát, kiểm soát hải quan, được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 167/2025/NĐ-CP ngày 30 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25 tháng 03 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về thủ tục hải quan, kiểm tra giám sát hải quan, thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu và quản lý thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu, được sửa đổi, bổ sung tại Thông tư số 39/2018/TT-BTC ngày 20 tháng 4 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
Căn cứ Thông tư số 14/2015/TT-BTC ngày 30 tháng 01 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về phân loại hàng hóa, phân tích để phân loại hàng hóa, phân tích để kiểm tra chất lượng, kiểm tra an toàn thực phẩm, được sửa đổi, bổ sung tại Thông tư số 17/2021/TT-BTC ngày 26 tháng 02 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
Căn cứ Thông tư số 31/2022/TT-BTC ngày 08 tháng 6 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam;
Trên cơ sở hồ sơ đề nghị xác định trước mã số, Đơn đề nghị số số 03-2025/Sohaco ngày 12/8/2025 của Công ty Cổ phần Tập đoàn Dược phẩm và Thương mại SOHACO, mã số thuế: 0102043274;
Cục Hải quan thông báo kết quả xác định trước mã số như sau:
1. Hàng hóa đề nghị xác định trước mã số do tổ chức, cá nhân cung cấp: |
|||
|
Tên thương mại: Thuốc EYECOOL EYE DROPS |
|
|
Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Dung dịch nhỏ mắt có tác dụng chống mỏi, xung huyết mắt |
|
||
Ký, mã hiệu, chủng loại: Không có |
Nhà sản xuất: Samchundang Pharm Co Ltd-Hàn Quốc |
|
|
2. Tóm tắt mô tả hàng hóa được xác định trước mã số: Theo hồ sơ xác định trước mã số, thông tin mặt hàng như sau: - Thành phần, cấu tạo, công thức hóa học: Mỗi ml chứa Aminocaproic acid 10mg, Chlorpheniramine maleate 0,1mg; Naphazoline hydrochloride 0,02mg; Neostigmine methylsufate 0,02mg - Cơ chế hoạt động, cách thức sử dụng: + Cơ chế hoạt động: Aminocaproic acid có tác dụng điều trị và dự phòng xuất huyết liên quan đến tăng phân hủy fibrin, làm giảm những triệu chứng của viêm mắt như phù, xung huyết, đau, cùng với tác dụng kháng histamin Chlorpheniramine maleate, làm loại trừ những triệu chứng khó chịu như ngứa mắt Neostigmine methylsufate có tác dụng phục hồi chức năng điều chỉnh tiêu cự đã suy yếu do Neostigmine methylsufate có tác dụng trực tiếp trên cơ mắt và thần kinh phó giao cảm có vai trò trong phục hồi chức năng điều chỉnh tiêu cự mắt. Chlorpheniramine maleate có tác dụng kháng histamin, kết hợp với Naphazoline hydrochloride có hiệu lực để loại trừ xung huyết Naphazoline hydrochloride chống xung huyết + Cách thức sử dụng: Dùng để nhỏ mắt. Nhỏ 1-2 giọt/ lần, 5-6 lần/ ngày. Nếu dùng thuốc quá liều, tình trạng xung huyết mắt sẽ nặng hơn do đó phải theo đúng liều lượng và cách dùng thuốc đã được hướng dẫn. Nếu tình trạng mờ mắt không được cải thiện, nên ngừng thuốc và hỏi ý kiến bác sĩ/dược sĩ. Nếu không thấy bệnh được cải thiện sau một vài ngày dùng thuốc, nên ngừng thuốc và hỏi ý kiến bác sĩ/dược sĩ. - Hàm lượng tính trên trọng lượng: Mỗi ml chứa: Hoạt chất: Aminocaproic acid: 10mg; Neostigmine methylsufate: 0,02 mg; Naphazoline hydrochloride: 0,02 mg; Chlorpheniramine maleate: 0,1 mg Tá dược: Benzalkonium chloride, Disodium edelate hydrate, Boric acid, L-menthol, DBorneol, Propylene glycol, nước pha tiêm - Thông số kỹ thuật: Dung tích lọ 15ml - Công dụng theo thiết kế: Điều trị các triệu chứng mỏi mắt, xung huyết kết mạc, cảm giác khó chịu của mắt sau khi bơi hoặc do bụi và mồ hôi vào mắt, viêm mắt do bức xạ UV hoặc do bức xạ ánh sáng khác, viêm mí mắt, cảm giác khó chịu khi dùng kính sát tròng cứng, ngứa mắt, mờ mắt (mắt bị chảy ghèn nặng) |
3. Kết quả xác định trước mã số: Theo thông tin trên Đơn đề nghị xác định trước mã số, thông tin tại tài liệu đính kèm hồ sơ, Quyết định số 698/QĐ-QLD ngày 15/10/2024 của Bộ Y tế, mặt hàng như sau: |
|
Tên thương mại: Thuốc EYECOOL EYE DROPS |
|
|
|
- Thành phần, cấu tạo, công thức hóa học: Mỗi ml chứa Aminocaproic acid 10mg, Chlorpheniramine maleate 0,1mg; Naphazoline hydrochloride 0,02mg; Neostigmine methylsufate 0,02mg - Cơ chế hoạt động, cách thức sử dụng: + Cơ chế hoạt động: Aminocaproic acid có tác dụng điều trị và dự phòng xuất huyết liên quan đến tăng phân hủy fibrin, làm giảm những triệu chứng của viêm mắt như phù, xung huyết, đau, cùng với tác dụng kháng histamin Chlorpheniramine maleate, làm loại trừ những triệu chứng khó chịu như ngứa mắt Neostigmine methylsufate có tác dụng phục hồi chức năng điều chỉnh tiêu cự đã suy yếu do Neostigmine methylsufate có tác dụng trực tiếp trên cơ mắt và thần kinh phó giao cảm có vai trò trong phục hồi chức năng điều chỉnh tiêu cự mắt. Chlorpheniramine maleate có tác dụng kháng histamin, kết hợp với Naphazoline hydrochloride có hiệu lực để loại trừ xung huyết Naphazoline hydrochloride chống xung huyết + Cách thức sử dụng: Dùng để nhỏ mắt. Nhỏ 1-2 giọt/ lần, 5-6 lần/ ngày. Nếu dùng thuốc quá liều, tình trạng xung huyết mắt sẽ nặng hơn do đó phải theo đúng liều lượng và cách dùng thuốc đã được hướng dẫn. Nếu tình trạng mờ mắt không được cải thiện, nên ngừng thuốc và hỏi ý kiến bác sĩ/dược sĩ. Nếu không thấy bệnh được cải thiện sau một vài ngày dùng thuốc, nên ngừng thuốc và hỏi ý kiến bác sĩ/dược sĩ. - Hàm lượng tính trên trọng lượng: Mỗi ml chứa: Hoạt chất: Aminocaproic acid: 10mg; Neostigmine methylsufate: 0,02 mg; Naphazoline hydrochloride: 0,02 mg; Chlorpheniramine maleate: 0,1 mg Tá dược: Benzalkonium chloride, Disodium edelate hydrate, Boric acid, L-menthol, DBorneol, Propylene glycol, nước pha tiêm - Thông số kỹ thuật: Dung tích lọ 15ml - Công dụng theo thiết kế: Điều trị các triệu chứng mỏi mắt, xung huyết kết mạc, cảm giác khó chịu của mắt sau khi bơi hoặc do bụi và mồ hôi vào mắt, viêm mắt do bức xạ UV hoặc do bức xạ ánh sáng khác, viêm mí mắt, cảm giác khó chịu khi dùng kính sát tròng cứng, ngứa mắt, mờ mắt (mắt bị chảy ghèn nặng) |
|
|
|
Ký, mã hiệu, chủng loại: Không có |
Nhà sản xuất: Samchundang Pharm Co Ltd-Hàn Quốc |
|
thuộc nhóm 30.04 “Thuốc (trừ các mặt hàng thuộc nhóm 30.02, 30.05 hoặc 30.06) gồm các sản phẩm đã hoặc chưa pha trộn dùng cho phòng bệnh hoặc chữa bệnh, đã được đóng gói theo liều lượng (kể cả các sản phẩm thuộc loại dùng để hấp thụ qua da) hoặc làm thành dạng nhất định hoặc đóng gói để bán lẻ.”, phân nhóm 3004.90 “- Loại khác:”, phân nhóm “- - Loại khác:”, phân nhóm “- - - Loại khác:”, mã số 3004.90.99 “ - - - - Loại khác” tại Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam. |
Thông báo này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.
Cục trưởng Cục Hải quan thông báo để Công ty Cổ phần Tập đoàn Dược phẩm và Thương mại SOHACO biết và thực hiện./.
|
TL. CỤC TRƯỞNG |
* Ghi chú: Kết quả xác định trước mã số trên chỉ có giá trị sử dụng đối với tổ chức, cá nhân đã gửi đề nghị xác định trước mã số.