Từ khóa gợi ý:
Không tìm thấy từ khóa phù hợp
Việc làm có thể bạn quan tâm
Không tìm thấy việc làm phù hợp

Quyết định 987/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 quận Ninh Kiều, Thành phố Cần Thơ

Số hiệu 987/QĐ-UBND
Ngày ban hành 21/04/2025
Ngày có hiệu lực 21/04/2025
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Thành phố Cần Thơ
Người ký Dương Tấn Hiển
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ CẦN THƠ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 987/QĐ-UBND

Cần Thơ, ngày 21 tháng 4 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 QUẬN NINH KIỀU

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;

Căn cứ Luật Đất đai năm 2024; Luật số 43/2024/QH15 ngày 29 tháng 6 năm 2024 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15;

Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2024/TT-BTNMT ngày 12 tháng 12 năm 2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về quy định kỹ thuật về lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết 56/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ về việc thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và dự án phải chuyển mục đích sử dụng đất có diện tích đất trồng lúa năm 2025;

Căn cứ Quyết định số 2813/QĐ-UBND ngày 08 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ về việc phê duyệt Đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/5000 quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ, đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050;

Căn cứ Công văn 2238/UBND-KT ngày 23 tháng 6 năm 2023 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, Kế hoạch sử dụng đất đến năm 2025 cho các quận, huyện;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 91/TTr-STNMT ngày 12 tháng 3 năm 2025 và Công văn số 782/STNMT-CCQLĐĐ ngày 14 tháng 4 năm 2025.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 quận Ninh Kiều với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hiện trạng năm 2024

Diện tích kế hoạch năm 2025

Chỉ tiêu thực hiện

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

An Bình

Thới Bình

An Hòa

An Khánh

Cái Khế

Hưng Lợi

Tân An

Xuân Khánh

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)=(7)+
...(14)

(6)=(5)-(4)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

399,09

327,30

-71,79

204,92

3,95

3,89

12,64

87,68

14,22

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

111,32

91,88

-19,44

83,16

 

 

3,46

5,26

 

 

 

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

111,32

91,88

-19,44

83,16

 

 

3,46

5,26

 

 

 

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

31,65

31,41

-0,24

29,59

0,17

 

0,76

0,89

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

240,77

188,82

-51,95

92,17

3,78

3,89

8,42

66,59

13,97

 

 

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

;

 

Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

15,36

15,20

-0,16

 

 

 

 

14,94

0,26

 

 

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

2.486,88

2.558,67

71,79

516,37

194,58

174,83

454,80

550,88

324,41

136,94

205,86

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

1.097,36

1.148,71

51,35

240,53

112,76

114,84

271,99

128,65

178,72

42,29

58,93

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

27,61

27,45

-0,16

8,35

2,47

0,62

1,80

0,59

0,49

10,68

2,45

2.4

Đất quốc phòng

CQP

13,22

13,03

-0,19

0,57

1,37

 

3,06

 

 

7,30

0,73

2.5

Đất an ninh

CAN

17,51

17,66

0,15

2,29

0,74

0,82

3,79

9,72

0.13

0,11

0,06

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

271,38

273,36

1,98

65,04

9,78

10,17

50,66

26,99

23,44

6,84

80,44

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

11,47

11,57

0,10

0,30

0,79

0,06

0,04

2,20

5,82

1,71

0,65

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

0,38

0,38

 

 

 

0,05

 

 

0,33

 

 

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

43,51

45,42

1,91

21,74

1,13

0,07

11,96

2,33

3,32

3,00

1,87

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

193,39

193,36

-0,03

41,87

6,85

9,71

38,28

8,37

13,59

1,61

73,08

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

20,19

20,19

 

1,13

 

 

0,17

14,05

0,32

0,44

4,08

2.6.6

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

0,03

0,03

 

 

0,03

 

 

 

 

 

 

2.6.7

Đất xây dựng cơ sở môi trường

DMT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.8

Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn

DKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.9

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.10

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

2,41

2,41

 

 

0,98

0,28

0,21

0,04

0,06

0,08

0,76

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

144,17

145,13

0,96

36,94

4,02

11,09

2,48

57,62

13,91

7,99

11,081

2.7.1

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.3

Đất khu công nghệ thông tin tập trung

SCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

99,78

101,50

1,72

11,58

3,95

3,32

2,36

55,03

13,16

7,22

4,88

2.7.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

44,39

43,63

-0,76

25,36

0,07

7,77

0,12

2,59

0,75

0,77

6,20

2.7.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

468,70

486,40

17,70

96,11

48,06

32,53

89,92

85,72

65,05

32,87

36,14

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

409,87

425,43

15,56

90,01

43,78

30,77

85,40

66,92

52,88

26,21

29,46

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

26,59

27,38

0,79

4,38

1,85

1,32

1,63

2,01

11,40

1,86

2,93

2.8.3

Đất công trình cấp nước, thoát nước

DCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.4

Đất công trình phòng, chống thiên tai

DPC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.5

Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

0,50

0,50

 

 

 

 

 

 

 

0,50

 

2.8.6

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

0,72

0,72

 

 

 

 

 

0,52

0,20

 

 

2.8.7

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

3,86

3,86

 

 

0,07

0,01

0,01

 

0,10

1,54

2,13

2.8.8

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

1,89

1,89

 

 

 

0,01

0,25

1,01

0,15

0,42

0,05

2.8.9

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

4,82

4,82

 

1,11

0,22

0,36

0,31

1,70

0,26

0,62

0,24

2.8.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

20,45

21,80

1,35

0,61

2,14

0,06

2,32

13,56

0,06

1,72

1,33

2.9

Đất tôn giáo

TON

14,41

14,41

 

1,31

4,29

0,83

0,16

0,45

4,64

1,85

0,88

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

1,86

1,86

 

0,60

 

0,04

 

0,62

0,55

0,05

 

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

NTD

3,02

3,02

 

1,43

0,20

 

 

 

1,39

 

 

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

426,90

426,90

 

63,18

10,87

3,88

30,96

240,53

35,38

26,96

15,14

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

0,03

0,03

 

 

 

 

 

 

0,03

 

 

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

426,87

426,87

 

63,18

10,87

3,88

30,96

240,53

35,35

26,96

15,14

1.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,71

0,71

 

 

 

 

 

 

0,71

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

3,63

3,63

 

 

0,10

 

 

3,53

 

 

 

 

Trong đó:

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.1

Đất bằng chưa sử dụng

BCS

3,63

3,63

 

 

0,10

 

 

3,53

 

 

 

3.2

Đất đồi núi chưa sử dụng

DCS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.3

Núi đá không có rừng cây

NCS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.4

Đất có mặt nước chưa sử dụng

MCS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2025

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

An Bình

Thới Bình

An Hòa

An Khánh

Cái Khế

Hưng Lợi

Tân An

Xuân Khánh

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+
…+(12)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

14,91

12,44

0,30

0,15

0,46

1,25

0,16

 

0,15

1.1

Đất trồng lúa

LUA

6,33

6,33

 

 

 

 

 

 

 

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

6.33

6,33

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

8,58

6,11

0,30

0,15

0,46

1,25

0,16

 

0,15

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

2,91

0,20

0,13

0,03

0,37

1,80

0,02

0,24

0,12

2.1

Đất ở tại đô thị

ODT

1,93

0,20

0,12

0,03

0,37

1,02

0,02

0,05

0,12

2.2

Đất quốc phòng

CQP

0,19

 

 

 

 

 

 

0,19

 

2.3

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

0.08

 

0,01

 

 

0,07

 

 

 

2.3.1

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0.05

 

 

 

 

0,05

 

 

 

2.3.2

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,03

 

0,01

 

 

0,02

 

 

 

2.4

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

0,69

 

 

 

 

0,69

 

 

 

2.4.1

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,18

 

 

 

 

0,18

 

 

 

2.4.2

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,51

 

 

 

 

0,51

 

 

 

2.5

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

0,02

 

 

 

 

0,02

 

 

 

2.5.1

Đất công trình thủy lợi

DTL

0,02

 

 

 

 

0,02

 

 

 

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2025

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

An Bình

Thới Bình

An Hòa

An Khánh

Cái Khế

Hưng Lợi

Tân An

Xuân Khánh

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+
…+(12)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

I

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

71,79

38,22

1,01

3,07

12,70

6,78

8,34

0,10

1,57

 

Trong đó:

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

19,44

15,19

 

0,11

2,85

0,67

0,62

 

 

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK/PNN

0,24

0,05

 

 

0,01

0,15

0,03

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

51,95

22,98

1,01

2,80

9,84

5,96

7,69

0,10

1,57

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,16

 

 

0,16

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn

MHT/CNT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp

-

0,30

0,02

0,05

 

 

 

0,01

 

0,22

4.1

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

MHT/OTC

0,16

0,02

0,05

 

 

 

0,01

 

0,08

4.2

Chuyển đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ sang đất thương mại, dịch vụ

MHT/TMD

0,14

 

 

 

 

 

 

 

0,14

Điều 2. Ủy ban nhân dân quận Ninh Kiều có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai và các quy định pháp luật có liên quan.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và các thủ tục khác có liên quan theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

3. Tăng cường công tác quản lý đất đai, tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất, đảm bảo các chỉ tiêu sử dụng đất đã được phê duyệt.

4. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất, gửi về Sở Nông nghiệp và Môi trường; Ủy ban nhân dân thành phố trước ngày 15 tháng 10 năm 2025 theo quy định.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường, Thủ trưởng các sở, ban, ngành thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận Ninh Kiều, Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường quận Ninh Kiều và các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.

[...]
0

CHỦ QUẢN: Công ty TNHH THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Mã số thuế: 0315459414, cấp ngày: 04/01/2019, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư TP HCM.

Đại diện theo pháp luật: Ông Bùi Tường Vũ

GP thiết lập trang TTĐTTH số 30/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP.HCM cấp ngày 15/06/2022.

Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm số: 4639/2025/10/SLĐTBXH-VLATLĐ cấp ngày 25/02/2025.

Địa chỉ trụ sở: P.702A, Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, phường Phú Nhuận, TP. HCM

THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
...loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu...
Thư Viện Nhà Đất
Thư Viện Nhà Đất
...hiểu pháp lý, rõ quy hoạch, giao dịch nhanh...