Quyết định 987/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 quận Ninh Kiều, Thành phố Cần Thơ
Số hiệu | 987/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 21/04/2025 |
Ngày có hiệu lực | 21/04/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thành phố Cần Thơ |
Người ký | Dương Tấn Hiển |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 987/QĐ-UBND |
Cần Thơ, ngày 21 tháng 4 năm 2025 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 QUẬN NINH KIỀU
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2024; Luật số 43/2024/QH15 ngày 29 tháng 6 năm 2024 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15;
Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2024/TT-BTNMT ngày 12 tháng 12 năm 2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về quy định kỹ thuật về lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết 56/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ về việc thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và dự án phải chuyển mục đích sử dụng đất có diện tích đất trồng lúa năm 2025;
Căn cứ Quyết định số 2813/QĐ-UBND ngày 08 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ về việc phê duyệt Đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/5000 quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ, đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050;
Căn cứ Công văn 2238/UBND-KT ngày 23 tháng 6 năm 2023 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, Kế hoạch sử dụng đất đến năm 2025 cho các quận, huyện;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 91/TTr-STNMT ngày 12 tháng 3 năm 2025 và Công văn số 782/STNMT-CCQLĐĐ ngày 14 tháng 4 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 quận Ninh Kiều với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Hiện trạng năm 2024 |
Diện tích kế hoạch năm 2025 |
Chỉ tiêu thực hiện |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||
An Bình |
Thới Bình |
An Hòa |
An Khánh |
Cái Khế |
Hưng Lợi |
Tân An |
Xuân Khánh |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5)=(7)+ |
(6)=(5)-(4) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
1 |
Nhóm đất nông nghiệp |
NNP |
399,09 |
327,30 |
-71,79 |
204,92 |
3,95 |
3,89 |
12,64 |
87,68 |
14,22 |
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
111,32 |
91,88 |
-19,44 |
83,16 |
|
|
3,46 |
5,26 |
|
|
|
1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
111,32 |
91,88 |
-19,44 |
83,16 |
|
|
3,46 |
5,26 |
|
|
|
1.1.2 |
Đất trồng lúa còn lại |
LUK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hằng năm khác |
HNK |
31,65 |
31,41 |
-0,24 |
29,59 |
0,17 |
|
0,76 |
0,89 |
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
240,77 |
188,82 |
-51,95 |
92,17 |
3,78 |
3,89 |
8,42 |
66,59 |
13,97 |
|
|
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
; |
|
Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
15,36 |
15,20 |
-0,16 |
|
|
|
|
14,94 |
0,26 |
|
|
1.8 |
Đất chăn nuôi tập trung |
CNT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.10 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Nhóm đất phi nông nghiệp |
PNN |
2.486,88 |
2.558,67 |
71,79 |
516,37 |
194,58 |
174,83 |
454,80 |
550,88 |
324,41 |
136,94 |
205,86 |
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
1.097,36 |
1.148,71 |
51,35 |
240,53 |
112,76 |
114,84 |
271,99 |
128,65 |
178,72 |
42,29 |
58,93 |
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
27,61 |
27,45 |
-0,16 |
8,35 |
2,47 |
0,62 |
1,80 |
0,59 |
0,49 |
10,68 |
2,45 |
2.4 |
Đất quốc phòng |
CQP |
13,22 |
13,03 |
-0,19 |
0,57 |
1,37 |
|
3,06 |
|
|
7,30 |
0,73 |
2.5 |
Đất an ninh |
CAN |
17,51 |
17,66 |
0,15 |
2,29 |
0,74 |
0,82 |
3,79 |
9,72 |
0.13 |
0,11 |
0,06 |
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
271,38 |
273,36 |
1,98 |
65,04 |
9,78 |
10,17 |
50,66 |
26,99 |
23,44 |
6,84 |
80,44 |
2.6.1 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
11,47 |
11,57 |
0,10 |
0,30 |
0,79 |
0,06 |
0,04 |
2,20 |
5,82 |
1,71 |
0,65 |
2.6.2 |
Đất xây dựng cơ sở xã hội |
DXH |
0,38 |
0,38 |
|
|
|
0,05 |
|
|
0,33 |
|
|
2.6.3 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
43,51 |
45,42 |
1,91 |
21,74 |
1,13 |
0,07 |
11,96 |
2,33 |
3,32 |
3,00 |
1,87 |
2.6.4 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
193,39 |
193,36 |
-0,03 |
41,87 |
6,85 |
9,71 |
38,28 |
8,37 |
13,59 |
1,61 |
73,08 |
2.6.5 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao |
DTT |
20,19 |
20,19 |
|
1,13 |
|
|
0,17 |
14,05 |
0,32 |
0,44 |
4,08 |
2.6.6 |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
0,03 |
0,03 |
|
|
0,03 |
|
|
|
|
|
|
2.6.7 |
Đất xây dựng cơ sở môi trường |
DMT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.8 |
Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn |
DKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.9 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.10 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
2,41 |
2,41 |
|
|
0,98 |
0,28 |
0,21 |
0,04 |
0,06 |
0,08 |
0,76 |
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
144,17 |
145,13 |
0,96 |
36,94 |
4,02 |
11,09 |
2,48 |
57,62 |
13,91 |
7,99 |
11,081 |
2.7.1 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.2 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.3 |
Đất khu công nghệ thông tin tập trung |
SCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
99,78 |
101,50 |
1,72 |
11,58 |
3,95 |
3,32 |
2,36 |
55,03 |
13,16 |
7,22 |
4,88 |
2.7.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
44,39 |
43,63 |
-0,76 |
25,36 |
0,07 |
7,77 |
0,12 |
2,59 |
0,75 |
0,77 |
6,20 |
2.7.6 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
CCC |
468,70 |
486,40 |
17,70 |
96,11 |
48,06 |
32,53 |
89,92 |
85,72 |
65,05 |
32,87 |
36,14 |
2.8.1 |
Đất công trình giao thông |
DGT |
409,87 |
425,43 |
15,56 |
90,01 |
43,78 |
30,77 |
85,40 |
66,92 |
52,88 |
26,21 |
29,46 |
2.8.2 |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
26,59 |
27,38 |
0,79 |
4,38 |
1,85 |
1,32 |
1,63 |
2,01 |
11,40 |
1,86 |
2,93 |
2.8.3 |
Đất công trình cấp nước, thoát nước |
DCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.4 |
Đất công trình phòng, chống thiên tai |
DPC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.5 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên |
DDD |
0,50 |
0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
0,50 |
|
2.8.6 |
Đất công trình xử lý chất thải |
DRA |
0,72 |
0,72 |
|
|
|
|
|
0,52 |
0,20 |
|
|
2.8.7 |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
DNL |
3,86 |
3,86 |
|
|
0,07 |
0,01 |
0,01 |
|
0,10 |
1,54 |
2,13 |
2.8.8 |
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin |
DBV |
1,89 |
1,89 |
|
|
|
0,01 |
0,25 |
1,01 |
0,15 |
0,42 |
0,05 |
2.8.9 |
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối |
DCH |
4,82 |
4,82 |
|
1,11 |
0,22 |
0,36 |
0,31 |
1,70 |
0,26 |
0,62 |
0,24 |
2.8.10 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng |
DKV |
20,45 |
21,80 |
1,35 |
0,61 |
2,14 |
0,06 |
2,32 |
13,56 |
0,06 |
1,72 |
1,33 |
2.9 |
Đất tôn giáo |
TON |
14,41 |
14,41 |
|
1,31 |
4,29 |
0,83 |
0,16 |
0,45 |
4,64 |
1,85 |
0,88 |
2.10 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
1,86 |
1,86 |
|
0,60 |
|
0,04 |
|
0,62 |
0,55 |
0,05 |
|
2.11 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt |
NTD |
3,02 |
3,02 |
|
1,43 |
0,20 |
|
|
|
1,39 |
|
|
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
TVC |
426,90 |
426,90 |
|
63,18 |
10,87 |
3,88 |
30,96 |
240,53 |
35,38 |
26,96 |
15,14 |
2.12.1 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá |
MNC |
0,03 |
0,03 |
|
|
|
|
|
|
0,03 |
|
|
2.12.2 |
Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
426,87 |
426,87 |
|
63,18 |
10,87 |
3,88 |
30,96 |
240,53 |
35,35 |
26,96 |
15,14 |
1.13 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,71 |
0,71 |
|
|
|
|
|
|
0,71 |
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
3,63 |
3,63 |
|
|
0,10 |
|
|
3,53 |
|
|
|
|
Trong đó: |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1 |
Đất bằng chưa sử dụng |
BCS |
3,63 |
3,63 |
|
|
0,10 |
|
|
3,53 |
|
|
|
3.2 |
Đất đồi núi chưa sử dụng |
DCS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.3 |
Núi đá không có rừng cây |
NCS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.4 |
Đất có mặt nước chưa sử dụng |
MCS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2025
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||
An Bình |
Thới Bình |
An Hòa |
An Khánh |
Cái Khế |
Hưng Lợi |
Tân An |
Xuân Khánh |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+ |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
1 |
Nhóm đất nông nghiệp |
NNP |
14,91 |
12,44 |
0,30 |
0,15 |
0,46 |
1,25 |
0,16 |
|
0,15 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
6,33 |
6,33 |
|
|
|
|
|
|
|
1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
6.33 |
6,33 |
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
8,58 |
6,11 |
0,30 |
0,15 |
0,46 |
1,25 |
0,16 |
|
0,15 |
2 |
Nhóm đất phi nông nghiệp |
PNN |
2,91 |
0,20 |
0,13 |
0,03 |
0,37 |
1,80 |
0,02 |
0,24 |
0,12 |
2.1 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
1,93 |
0,20 |
0,12 |
0,03 |
0,37 |
1,02 |
0,02 |
0,05 |
0,12 |
2.2 |
Đất quốc phòng |
CQP |
0,19 |
|
|
|
|
|
|
0,19 |
|
2.3 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
0.08 |
|
0,01 |
|
|
0,07 |
|
|
|
2.3.1 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
0.05 |
|
|
|
|
0,05 |
|
|
|
2.3.2 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
0,03 |
|
0,01 |
|
|
0,02 |
|
|
|
2.4 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
0,69 |
|
|
|
|
0,69 |
|
|
|
2.4.1 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,18 |
|
|
|
|
0,18 |
|
|
|
2.4.2 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,51 |
|
|
|
|
0,51 |
|
|
|
2.5 |
Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
CCC |
0,02 |
|
|
|
|
0,02 |
|
|
|
2.5.1 |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
0,02 |
|
|
|
|
0,02 |
|
|
|
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2025
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||
An Bình |
Thới Bình |
An Hòa |
An Khánh |
Cái Khế |
Hưng Lợi |
Tân An |
Xuân Khánh |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+ |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
I |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
71,79 |
38,22 |
1,01 |
3,07 |
12,70 |
6,78 |
8,34 |
0,10 |
1,57 |
|
Trong đó: |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
19,44 |
15,19 |
|
0,11 |
2,85 |
0,67 |
0,62 |
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hằng năm khác |
HNK/PNN |
0,24 |
0,05 |
|
|
0,01 |
0,15 |
0,03 |
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
51,95 |
22,98 |
1,01 |
2,80 |
9,84 |
5,96 |
7,69 |
0,10 |
1,57 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
0,16 |
|
|
0,16 |
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn |
MHT/CNT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp |
- |
0,30 |
0,02 |
0,05 |
|
|
|
0,01 |
|
0,22 |
4.1 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
MHT/OTC |
0,16 |
0,02 |
0,05 |
|
|
|
0,01 |
|
0,08 |
4.2 |
Chuyển đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ sang đất thương mại, dịch vụ |
MHT/TMD |
0,14 |
|
|
|
|
|
|
|
0,14 |
Điều 2. Ủy ban nhân dân quận Ninh Kiều có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai và các quy định pháp luật có liên quan.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và các thủ tục khác có liên quan theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
3. Tăng cường công tác quản lý đất đai, tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất, đảm bảo các chỉ tiêu sử dụng đất đã được phê duyệt.
4. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất, gửi về Sở Nông nghiệp và Môi trường; Ủy ban nhân dân thành phố trước ngày 15 tháng 10 năm 2025 theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường, Thủ trưởng các sở, ban, ngành thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận Ninh Kiều, Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường quận Ninh Kiều và các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 987/QĐ-UBND |
Cần Thơ, ngày 21 tháng 4 năm 2025 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 QUẬN NINH KIỀU
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2024; Luật số 43/2024/QH15 ngày 29 tháng 6 năm 2024 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15;
Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2024/TT-BTNMT ngày 12 tháng 12 năm 2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về quy định kỹ thuật về lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết 56/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ về việc thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và dự án phải chuyển mục đích sử dụng đất có diện tích đất trồng lúa năm 2025;
Căn cứ Quyết định số 2813/QĐ-UBND ngày 08 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ về việc phê duyệt Đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/5000 quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ, đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050;
Căn cứ Công văn 2238/UBND-KT ngày 23 tháng 6 năm 2023 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, Kế hoạch sử dụng đất đến năm 2025 cho các quận, huyện;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 91/TTr-STNMT ngày 12 tháng 3 năm 2025 và Công văn số 782/STNMT-CCQLĐĐ ngày 14 tháng 4 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 quận Ninh Kiều với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Hiện trạng năm 2024 |
Diện tích kế hoạch năm 2025 |
Chỉ tiêu thực hiện |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||
An Bình |
Thới Bình |
An Hòa |
An Khánh |
Cái Khế |
Hưng Lợi |
Tân An |
Xuân Khánh |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5)=(7)+ |
(6)=(5)-(4) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
1 |
Nhóm đất nông nghiệp |
NNP |
399,09 |
327,30 |
-71,79 |
204,92 |
3,95 |
3,89 |
12,64 |
87,68 |
14,22 |
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
111,32 |
91,88 |
-19,44 |
83,16 |
|
|
3,46 |
5,26 |
|
|
|
1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
111,32 |
91,88 |
-19,44 |
83,16 |
|
|
3,46 |
5,26 |
|
|
|
1.1.2 |
Đất trồng lúa còn lại |
LUK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hằng năm khác |
HNK |
31,65 |
31,41 |
-0,24 |
29,59 |
0,17 |
|
0,76 |
0,89 |
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
240,77 |
188,82 |
-51,95 |
92,17 |
3,78 |
3,89 |
8,42 |
66,59 |
13,97 |
|
|
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
; |
|
Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
15,36 |
15,20 |
-0,16 |
|
|
|
|
14,94 |
0,26 |
|
|
1.8 |
Đất chăn nuôi tập trung |
CNT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.10 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Nhóm đất phi nông nghiệp |
PNN |
2.486,88 |
2.558,67 |
71,79 |
516,37 |
194,58 |
174,83 |
454,80 |
550,88 |
324,41 |
136,94 |
205,86 |
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
1.097,36 |
1.148,71 |
51,35 |
240,53 |
112,76 |
114,84 |
271,99 |
128,65 |
178,72 |
42,29 |
58,93 |
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
27,61 |
27,45 |
-0,16 |
8,35 |
2,47 |
0,62 |
1,80 |
0,59 |
0,49 |
10,68 |
2,45 |
2.4 |
Đất quốc phòng |
CQP |
13,22 |
13,03 |
-0,19 |
0,57 |
1,37 |
|
3,06 |
|
|
7,30 |
0,73 |
2.5 |
Đất an ninh |
CAN |
17,51 |
17,66 |
0,15 |
2,29 |
0,74 |
0,82 |
3,79 |
9,72 |
0.13 |
0,11 |
0,06 |
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
271,38 |
273,36 |
1,98 |
65,04 |
9,78 |
10,17 |
50,66 |
26,99 |
23,44 |
6,84 |
80,44 |
2.6.1 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
11,47 |
11,57 |
0,10 |
0,30 |
0,79 |
0,06 |
0,04 |
2,20 |
5,82 |
1,71 |
0,65 |
2.6.2 |
Đất xây dựng cơ sở xã hội |
DXH |
0,38 |
0,38 |
|
|
|
0,05 |
|
|
0,33 |
|
|
2.6.3 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
43,51 |
45,42 |
1,91 |
21,74 |
1,13 |
0,07 |
11,96 |
2,33 |
3,32 |
3,00 |
1,87 |
2.6.4 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
193,39 |
193,36 |
-0,03 |
41,87 |
6,85 |
9,71 |
38,28 |
8,37 |
13,59 |
1,61 |
73,08 |
2.6.5 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao |
DTT |
20,19 |
20,19 |
|
1,13 |
|
|
0,17 |
14,05 |
0,32 |
0,44 |
4,08 |
2.6.6 |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
0,03 |
0,03 |
|
|
0,03 |
|
|
|
|
|
|
2.6.7 |
Đất xây dựng cơ sở môi trường |
DMT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.8 |
Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn |
DKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.9 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.10 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
2,41 |
2,41 |
|
|
0,98 |
0,28 |
0,21 |
0,04 |
0,06 |
0,08 |
0,76 |
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
144,17 |
145,13 |
0,96 |
36,94 |
4,02 |
11,09 |
2,48 |
57,62 |
13,91 |
7,99 |
11,081 |
2.7.1 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.2 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.3 |
Đất khu công nghệ thông tin tập trung |
SCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
99,78 |
101,50 |
1,72 |
11,58 |
3,95 |
3,32 |
2,36 |
55,03 |
13,16 |
7,22 |
4,88 |
2.7.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
44,39 |
43,63 |
-0,76 |
25,36 |
0,07 |
7,77 |
0,12 |
2,59 |
0,75 |
0,77 |
6,20 |
2.7.6 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
CCC |
468,70 |
486,40 |
17,70 |
96,11 |
48,06 |
32,53 |
89,92 |
85,72 |
65,05 |
32,87 |
36,14 |
2.8.1 |
Đất công trình giao thông |
DGT |
409,87 |
425,43 |
15,56 |
90,01 |
43,78 |
30,77 |
85,40 |
66,92 |
52,88 |
26,21 |
29,46 |
2.8.2 |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
26,59 |
27,38 |
0,79 |
4,38 |
1,85 |
1,32 |
1,63 |
2,01 |
11,40 |
1,86 |
2,93 |
2.8.3 |
Đất công trình cấp nước, thoát nước |
DCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.4 |
Đất công trình phòng, chống thiên tai |
DPC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.5 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên |
DDD |
0,50 |
0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
0,50 |
|
2.8.6 |
Đất công trình xử lý chất thải |
DRA |
0,72 |
0,72 |
|
|
|
|
|
0,52 |
0,20 |
|
|
2.8.7 |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
DNL |
3,86 |
3,86 |
|
|
0,07 |
0,01 |
0,01 |
|
0,10 |
1,54 |
2,13 |
2.8.8 |
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin |
DBV |
1,89 |
1,89 |
|
|
|
0,01 |
0,25 |
1,01 |
0,15 |
0,42 |
0,05 |
2.8.9 |
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối |
DCH |
4,82 |
4,82 |
|
1,11 |
0,22 |
0,36 |
0,31 |
1,70 |
0,26 |
0,62 |
0,24 |
2.8.10 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng |
DKV |
20,45 |
21,80 |
1,35 |
0,61 |
2,14 |
0,06 |
2,32 |
13,56 |
0,06 |
1,72 |
1,33 |
2.9 |
Đất tôn giáo |
TON |
14,41 |
14,41 |
|
1,31 |
4,29 |
0,83 |
0,16 |
0,45 |
4,64 |
1,85 |
0,88 |
2.10 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
1,86 |
1,86 |
|
0,60 |
|
0,04 |
|
0,62 |
0,55 |
0,05 |
|
2.11 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt |
NTD |
3,02 |
3,02 |
|
1,43 |
0,20 |
|
|
|
1,39 |
|
|
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
TVC |
426,90 |
426,90 |
|
63,18 |
10,87 |
3,88 |
30,96 |
240,53 |
35,38 |
26,96 |
15,14 |
2.12.1 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá |
MNC |
0,03 |
0,03 |
|
|
|
|
|
|
0,03 |
|
|
2.12.2 |
Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
426,87 |
426,87 |
|
63,18 |
10,87 |
3,88 |
30,96 |
240,53 |
35,35 |
26,96 |
15,14 |
1.13 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,71 |
0,71 |
|
|
|
|
|
|
0,71 |
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
3,63 |
3,63 |
|
|
0,10 |
|
|
3,53 |
|
|
|
|
Trong đó: |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1 |
Đất bằng chưa sử dụng |
BCS |
3,63 |
3,63 |
|
|
0,10 |
|
|
3,53 |
|
|
|
3.2 |
Đất đồi núi chưa sử dụng |
DCS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.3 |
Núi đá không có rừng cây |
NCS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.4 |
Đất có mặt nước chưa sử dụng |
MCS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2025
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||
An Bình |
Thới Bình |
An Hòa |
An Khánh |
Cái Khế |
Hưng Lợi |
Tân An |
Xuân Khánh |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+ |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
1 |
Nhóm đất nông nghiệp |
NNP |
14,91 |
12,44 |
0,30 |
0,15 |
0,46 |
1,25 |
0,16 |
|
0,15 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
6,33 |
6,33 |
|
|
|
|
|
|
|
1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
6.33 |
6,33 |
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
8,58 |
6,11 |
0,30 |
0,15 |
0,46 |
1,25 |
0,16 |
|
0,15 |
2 |
Nhóm đất phi nông nghiệp |
PNN |
2,91 |
0,20 |
0,13 |
0,03 |
0,37 |
1,80 |
0,02 |
0,24 |
0,12 |
2.1 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
1,93 |
0,20 |
0,12 |
0,03 |
0,37 |
1,02 |
0,02 |
0,05 |
0,12 |
2.2 |
Đất quốc phòng |
CQP |
0,19 |
|
|
|
|
|
|
0,19 |
|
2.3 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
0.08 |
|
0,01 |
|
|
0,07 |
|
|
|
2.3.1 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
0.05 |
|
|
|
|
0,05 |
|
|
|
2.3.2 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
0,03 |
|
0,01 |
|
|
0,02 |
|
|
|
2.4 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
0,69 |
|
|
|
|
0,69 |
|
|
|
2.4.1 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,18 |
|
|
|
|
0,18 |
|
|
|
2.4.2 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,51 |
|
|
|
|
0,51 |
|
|
|
2.5 |
Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
CCC |
0,02 |
|
|
|
|
0,02 |
|
|
|
2.5.1 |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
0,02 |
|
|
|
|
0,02 |
|
|
|
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2025
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||
An Bình |
Thới Bình |
An Hòa |
An Khánh |
Cái Khế |
Hưng Lợi |
Tân An |
Xuân Khánh |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+ |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
I |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
71,79 |
38,22 |
1,01 |
3,07 |
12,70 |
6,78 |
8,34 |
0,10 |
1,57 |
|
Trong đó: |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
19,44 |
15,19 |
|
0,11 |
2,85 |
0,67 |
0,62 |
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hằng năm khác |
HNK/PNN |
0,24 |
0,05 |
|
|
0,01 |
0,15 |
0,03 |
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
51,95 |
22,98 |
1,01 |
2,80 |
9,84 |
5,96 |
7,69 |
0,10 |
1,57 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
0,16 |
|
|
0,16 |
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn |
MHT/CNT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp |
- |
0,30 |
0,02 |
0,05 |
|
|
|
0,01 |
|
0,22 |
4.1 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
MHT/OTC |
0,16 |
0,02 |
0,05 |
|
|
|
0,01 |
|
0,08 |
4.2 |
Chuyển đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ sang đất thương mại, dịch vụ |
MHT/TMD |
0,14 |
|
|
|
|
|
|
|
0,14 |
Điều 2. Ủy ban nhân dân quận Ninh Kiều có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai và các quy định pháp luật có liên quan.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và các thủ tục khác có liên quan theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
3. Tăng cường công tác quản lý đất đai, tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất, đảm bảo các chỉ tiêu sử dụng đất đã được phê duyệt.
4. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất, gửi về Sở Nông nghiệp và Môi trường; Ủy ban nhân dân thành phố trước ngày 15 tháng 10 năm 2025 theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường, Thủ trưởng các sở, ban, ngành thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận Ninh Kiều, Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường quận Ninh Kiều và các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |