Nghị quyết 56/NQ-HĐND năm 2024 thông qua Danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và dự án phải chuyển mục đích sử dụng đất có diện tích đất trồng lúa năm 2025 do thành phố Cần Thơ ban hành
Số hiệu | 56/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 12/12/2024 |
Ngày có hiệu lực | 12/12/2024 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Thành phố Cần Thơ |
Người ký | Phạm Văn Hiểu |
Lĩnh vực | Bất động sản |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 56/NQ-HĐND |
Cần Thơ, ngày 12 tháng 12 năm 2024 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ MƯỜI TÁM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29 tháng 6 năm 2024;
Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 115/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 9 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều biện pháp thi hành Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án đầu tư có sử dụng đất;
Xét Tờ trình số 403/TTr-UBND ngày 03 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và dự án phải chuyển mục đích sử dụng đất có diện tích đất trồng lúa năm 2025; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
a) 41 công trình, dự án phải thu hồi đất với diện tích 31,176ha, trong đó diện tích đất trồng lúa là 17,779ha (Phụ lục I).
b) 07 khu đất thực hiện đấu thầu dự án có sử dụng đất với diện tích 16,658ha (Phụ lục II).
c) 34 dự án phải chuyển mục đích sử dụng đất có diện tích đất trồng lúa là 65,724ha (Phụ lục III).
1. Giao Ủy ban nhân dân thành phố tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này theo chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn được pháp luật quy định.
Ủy ban nhân dân thành phố chịu trách nhiệm toàn diện trước Hội đồng nhân dân thành phố, cơ quan thanh tra, kiểm toán, cơ quan khác về tính chính xác của hồ sơ tài liệu và thông tin số liệu, vị trí của dự án đảm bảo đủ căn cứ, đúng đối tượng thu hồi, chuyển mục đích, tiêu chí, đúng thẩm quyền, tuân thủ đúng quy định của pháp luật về đất đai và quy định pháp luật liên quan. Việc tổ chức thực hiện cần đảm bảo trình tự, thủ tục theo đúng quy định pháp luật và phù hợp các quy hoạch liên quan của thành phố đã được phê duyệt, đảm bảo sự hài hòa giữa vị trí đất để phục vụ mục đích kinh doanh, thương mại và diện tích đất để thực hiện các hạng mục công cộng, phúc lợi, hạ tầng xã hội của dự án.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ khóa X, kỳ họp thứ mười tám thông qua ngày 12 tháng 12 năm 2024./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT
(Kèm theo Nghị quyết số 56/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng
nhân dân thành phố)
STT |
Tên công trình, dự án |
Chủ đầu tư |
Vị trí |
Tổng diện tích đất dự án (ha) |
Diện tích đất đã thu hồi đến năm 2024 (ha) |
Diện tích đất đăng ký thu hồi năm |
Vốn ngân sách |
Thời gian thực hiện dự án |
Ghi chú |
||
Tổng số |
Diện tích đất trồng lúa |
Tổng số |
Diện tích đất trồng lúa |
||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
I |
Quận Ninh Kiều: 06 dự án |
|
|
7,202 |
0,820 |
4,880 |
2,322 |
|
|
|
|
1 |
Dự án Mở rộng đường Trần Phú (giai đoạn 1) |
UBND quận Ninh Kiều |
Phường Cái Khế |
0,120 |
|
0,110 |
0,010 |
|
Quyết định số 5770/QĐ-UBND ngày 21/11/2024 của UBND quận Ninh Kiều về việc phê duyệt điều chỉnh tiến độ thực hiện dự án; Công văn số 4958/UBND-XDĐT ngày 05/11/2024 của UBND quận Ninh Kiều về việc cam kết bố trí vốn thực hiện đối với các dự án thu hồi đất năm 2025 |
2019 - 2025 |
Chuyển tiếp từ Nghị quyết số 56/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND thành phố |
2 |
Trung tâm Văn hóa, Thể thao Ninh Kiều |
Sở Xây dựng thành phố |
Phường Xuân Khánh |
4,530 |
0,820 |
4,430 |
0,100 |
|
Quyết định số 2626/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 của UBND thành phố về việc phê duyệt dự án đầu tư; Quyết định số 2443/QĐ-UBND ngày 13/10/2023 của UBND thành phố về việc phê duyệt điều chỉnh khoản 17 Điều 1 Quyết định số 2626/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 của UBND thành phố về việc phê duyệt dự án đầu tư, Công văn số 3301/SXD-QLXD ngày 28/10/2024 của Sở Xây dựng về việc bố trí vốn ngân sách để thực hiện bồi thường, giải phóng mặt bằng |
|
|
3 |
Cải tạo, nâng cấp hẻm 54-62 đường Trần Việt Châu, hẻm 99 đường Cách Mạng Tháng Tám, hẻm 186 đường Nguyễn Văn Cừ, phường An Hòa và hẻm 138 Trần Hưng Đạo, phường An Nghiệp |
UBND quận Ninh Kiều |
Phường An Hòa, An Nghiệp |
0,020 |
|
|
0,020 |
|
Quyết định số 9080/QĐ-UBND ngày 28/10/2021 của UBND quận Ninh Kiều về việc điều chỉnh thời gian thực hiện dự án; Công văn số 4958/UBND-XDĐT ngày 05/11/2024 của UBND quận Ninh Kiều về việc cam kết bố trí vốn thực hiện đối với các dự án thu hồi đất năm 2025 |
2019 - 2025 |
Chuyển tiếp từ Nghị quyết số 56/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND thành phố |
4 |
Cải tạo Công viên Sông Hậu (đoạn từ Cầu đi bộ đến Bến tàu Novaland) |
UBND quận Ninh Kiều |
Phường Cái Khế |
1,350 |
|
|
1,350 |
|
Quyết định số 7007a/QĐ-UBND ngày 06 tháng 9 năm 2021 của UBND quận Ninh Kiều về việc phê duyệt điều chỉnh dự án; Công văn số 4958/UBND-XDĐT ngày 05/11/2024 của UBND quận Ninh Kiều về việc cam kết bố trí vốn thực hiện đối với các dự án thu hồi đất năm 2025 |
2021 - 2025 |
Chuyển tiếp từ Nghị quyết số 56/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND thành phố |
5 |
Đường cấp khu vực Khai Luông (đoạn từ đầu Ninh Kiều đến đường Hai Bà Trưng) |
UBND quận Ninh Kiều |
Phường Tân An |
0,530 |
|
0,340 |
0,190 |
|
Quyết định số 4458/QĐ-UBND ngày 11/9/2024 của UBND quận Ninh Kiều về việc điều chỉnh tiến độ thực hiện dự án; Công văn số 4958/UBND-XDĐT ngày 05/11/2024 của UBND quận Ninh Kiều về việc cam kết bố trí vốn thực hiện đối với các dự án thu hồi đất năm 2025 |
2022 - 2025 |
Chuyển tiếp từ Nghị quyết số 56/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND thành phố |
6 |
Nâng cấp, mở rộng đường nối từ đường Lô Mỗ đến đường Trần Nam Phú (giai đoạn 1) |
UBND quận Ninh Kiều |
Phường An Khánh |
0,652 |
|
|
0,652 |
|
Quyết định số 209/QĐ-UBND ngày 10/01/2024 của UBND quận Ninh Kiều về việc phê duyệt dự án; Công văn số 4958/UBND-XDĐT ngày 05/11/2024 của UBND quận Ninh Kiều về việc cam kết bố trí vốn thực hiện đối với các dự án thu hồi đất năm 2025 |
2024 - 2025 |
Chuyển tiếp từ Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 05/7/2024 của HĐND thành phố |
II |
Quận Bình Thủy: 01 dự án |
|
|
2,270 |
0,220 |
0,365 |
1,905 |
0,175 |
|
|
|
1 |
Nâng cấp mở rộng đường Hồ Trung Thành (đoạn từ đường Lê Hồng Phong đến khu tái định cư Bình Thủy khu 1) |
UBND quận Bình Thủy |
P. Trà An, P. Long Hòa |
2,270 |
0,220 |
0,365 |
1,905 |
0,175 |
Quyết định số 5052/QĐ-UBND ngày 14/12/2022 của UBND quận Bình Thủy về việc phê duyệt dự án nâng cấp mở rộng đường Hồ Trung Thành (đoạn từ đường Lê Hồng Phong đến khu tái định cư Bình Thủy khu 1); Công văn số 5437/UBND-XDĐT ngày 28/11/2024 của UBND quận Bình Thủy về việc đảm bảo bố trí vốn thực hiện dự án thu hồi đất năm 2025 quận Bình Thủy |
2022-2026 |
Chuyển tiếp từ Nghị quyết số 56/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND thành phố |
III |
Quận Cái Răng: 03 dự án |
|
|
0,410 |
0,054 |
- |
0,410 |
0,054 |
|
|
|
1 |
Xây dựng mới 05 Cầu tuyến đường Trương Vĩnh Ký |
Ban Quản lý dự án và Phát triển quỹ đất quận |
Phường Thường Thạnh và phường Phú Thứ |
0,150 |
0,013 |
- |
0,150 |
0,013 |
Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 04/10/2022 của HĐND quận Cái Răng về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 2039/QĐ-UBND ngày 17/9/2024 của CT UBND quận về phê duyệt dự án; Công văn số 3138/UBND ngày 15/11/2024 của UBND quận Cái Răng về việc cam kết bố trí vốn thu hồi đất 02 dự án đầu tư công (28,854 tỷ đồng) |
2021-2025 |
Đăng ký mới |
2 |
Nâng cấp, mở rộng đường Nguyễn Việt Dũng |
Ban Quản lý dự án và Phát triển quỹ đất quận |
P Lê Bình |
0,250 |
0,036 |
0 |
0,250 |
0,036 |
Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 03/6/2022 của HĐND quận Cái Răng về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 2040/QĐ-UBND ngày 17/9/2024 của CT UBND quận về phê duyệt dự án; Công văn số 3138/UBND ngày 15/11/2024 của UBND quận Cái Răng về việc cam kết bố trí vốn thu hồi đất 02 dự án đầu tư công (20,298 tỷ đồng) |
2021-2025 |
Đăng ký mới |
3 |
Công trình Phân pha đường dây 110kV từ 173 Trà Nóc - 172 Hưng Phú (đoạn từ trụ 137 đến trụ 146) |
Công ty Điện lực thành phố Cần Thơ |
P. Lê Bình và P. Thường Thạnh |
0,010 |
0,005 |
0 |
0,010 |
0,005 |
Công văn số 1311/UBND-KT ngày 08/4/2024 của UBND thành phố về việc cải tạo công trình Phân pha đường dây 110kV từ 173 Trà Nóc - 172 Hưng Phú (đoạn từ trụ 137 đến trụ 146); Quyết định số 361/QĐ-PCCT ngày 24/4/2024 của Cty Điện lực TP. Cần Thơ về việc phê duyệt dự án đầu tư; Công văn số 3641/PCCT-QLDA ngày 07/10/2024 của Tcty Điện lực TP. Cần Thơ về việc đảm bảo đủ nguồn vốn thu hồi đất để xây dựng công trình Phân pha đường dây 110kV từ 173 Trà Nóc - 172 Hưng Phú (đoạn từ trụ 137 đến trụ 146). |
2024-2025 |
Đăng ký mới |
IV |
QUẬN Ô MÔN: 09 dự án |
|
|
5,019 |
|
0,340 |
4,679 |
|
|
|
|
1 |
Trường Tiểu học Nguyễn Huệ (Giai đoạn 1) |
UBND quận Ô Môn |
Phường Phước Thới |
0,778 |
|
|
0,778 |
|
Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 17/7/2024 của HĐND quận Ô Môn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; Công văn số 2800/UBND ngày 05/11/2024 của UBND quận Ô Môn về việc cam kết bố trí vốn đầu tư công năm 2025 cho 09 dự án triển khai trên địa bàn quận Ô Môn |
2025-2028 |
Đăng ký mới |
2 |
Xây dựng nhà văn hóa khu vực Bình An |
UBND quận Ô Môn |
Phường Phước Thới |
0,016 |
|
|
0,016 |
|
Quyết định 7157/QĐ-UBND ngày 26/7/2021 của UBND quận Ô Môn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình; Công văn số 2800/UBND ngày 05/11/2024 của UBND quận Ô Môn về việc cam kết bố trí vốn đầu tư công năm 2025 cho 09 dự án triển khai trên địa bàn quận Ô Môn |
2025-2027 |
Đăng ký mới |
3 |
Xây dựng nhà văn hóa khu vực Thới Hòa B |
UBND quận Ô Môn |
Phường Thới An |
0,015 |
|
|
0,015 |
|
Quyết định 7158/QĐ-UBND ngày 26/7/2021 của UBND quận Ô Môn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình; Công văn số 2800/UBND ngày 05/11/2024 của UBND quận Ô Môn về việc cam kết bố trí vốn đầu tư công năm 2025 cho 09 dự án triển khai trên địa bàn quận Ô Môn |
2025-2027 |
Đăng ký mới |
4 |
Xây dựng cầu chợ Thới Long |
UBND quận Ô Môn |
Phường Thới Long |
0,100 |
|
|
0,100 |
|
Quyết định 3848/QĐ-UBND ngày 07/8/2024 của UBND quận Ô Môn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; Công văn số 2800/UBND ngày 05/11/2024 của UBND quận Ô Môn về việc cam kết bố trí vốn đầu tư công năm 2025 cho 09 dự án triển khai trên địa bàn quận Ô Môn |
2025-2027 |
Đăng ký mới |
5 |
Xây dựng nhà văn hóa khu vực Thới Thuận |
UBND quận Ô Môn |
Phường Thới An |
0,015 |
|
|
0,015 |
|
Quyết định 7160/QĐ-UBND ngày 26/7/2021 của UBND quận Ô Môn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình; Công văn số 2800/UBND ngày 05/11/2024 của UBND quận Ô Môn về việc cam kết bố trí vốn đầu tư công năm 2025 cho 09 dự án triển khai trên địa bàn quận Ô Môn |
2025-2027 |
Đăng ký mới |
6 |
Xây dựng nhà văn hóa khu vực Thới Trinh A, phường Thới An |
UBND quận Ô Môn |
Phường Thới An |
0,015 |
|
|
0,015 |
|
Quyết định 3853/QĐ-UBND ngày 07/8/2024 của UBND quận Ô Môn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình; Công văn số 2800/UBND ngày 05/11/2024 của UBND quận Ô Môn về việc cam kết bố trí vốn đầu tư công năm 2025 cho 09 dự án triển khai trên địa bàn quận Ô Môn |
2025-2027 |
Đăng ký mới |
7 |
Trường Tiểu học Trưng Vương (điểm Đình giai đoạn 2) |
UBND quận Ô Môn |
Phường Châu Văn Liêm |
0,150 |
|
- |
0,150 |
|
Nghị quyết 10/NQ-HĐND ngày 20/5/2024 của HĐND quận Ô Môn về phê duyệt chủ trương đầu tư; Quyết định 4056/QĐ-UBND ngày 28/8/2024 của UBND quận Ô Môn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư; Công văn số 2800/UBND ngày 05/11/2024 của UBND quận Ô Môn về việc cam kết bố trí vốn đầu tư công năm 2025 cho 09 dự án triển khai trên địa bàn quận Ô Môn |
2023-2025 |
Chuyển tiếp từ Nghị quyết số 56/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND thành phố |
8 |
Nâng cấp mở rộng tuyến đường Thái Thị Hạnh |
UBND quận Ô Môn |
Phường Long Hưng - Phường Thới Long |
3,380 |
|
0,340 |
3,040 |
|
Quyết định số 1975/QĐ-UBND ngày 28/3/2022 của UBND quận Ô Môn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư; Công văn số 2800/UBND ngày 05/11/2024 của UBND quận Ô Môn về việc cam kết bố trí vốn đầu tư công năm 2025 cho 09 dự án triển khai trên địa bàn quận Ô Môn |
2022-2025 |
Chuyển tiếp từ Nghị quyết số 56/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND thành phố |
9 |
Công trình đường dây 110kV trạm 220kV Thốt Nốt - Trạm 110kV Thới Lai |
Tổng Công ty Điện lực miền Nam |
Phường Long Hưng - Phường Thới Hòa |
0,550 |
|
|
0,550 |
|
Quyết định số 747/QĐ-BCT ngày 06/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương V/v phê duyệt Quy hoạch phát triển điện lực thành phố Cần Thơ giai đoạn 2016-2025, có xét đến năm 2035 hợp phần Quy hoạch phát triển hệ thống điện 110kV; Quyết định số 2479/QĐ-EVNSPC ngày 22/9/2024 của Tổng Công ty Điện lực Miền Nam V/v phê duyệt dự án; Công văn số 6425/EVNSPC-TCKH+KH ngày 02/8/2024 của Tổng Công ty Điện lực Miền Nam về việc cam kết năng lực tài chính của nhà đầu tư thực hiện các dự án, công trình đầu tư xây dựng trên địa bàn thành phố Cần Thơ (cam kết bố trí vốn 225,277 tỷ) |
2024-2027 |
Chuyển tiếp từ Nghị quyết số 56/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND thành phố |
V |
Quận Thốt Nốt: 06 dự án |
|
|
17,990 |
11,250 |
11,950 |
4,690 |
2,650 |
|
|
|
1 |
Công trình Trạm biến áp 110kV Cờ Đỏ và đường nối trạm 110kV Cờ Đỏ |
Tổng Công ty Điện lực miền Nam |
phường Tân Hưng |
0,170 |
0,170 |
|
0,170 |
0,170 |
Quyết định số 747/QĐ-BCT ngày 06/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương V/v phê duyệt Quy hoạch phát triển điện lực thành phố Cần Thơ giai đoạn 2016-2025, có xét đến năm 2035 hợp phần Quy hoạch phát triển hệ thống điện 110kV; Quyết định số 2479/QĐ-EVNSPC ngày 22/9/2024 của Tổng Công ty Điện lực Miền Nam V/v phê duyệt dự án; Công văn số 6425/EVNSPC-TCKH+KH ngày 02/8/2024 của Tổng Công ty Điện lực Miền Nam về việc cam kết năng lực tài chính của nhà đầu tư thực hiện các dự án, công trình đầu tư xây dựng trên địa bàn thành phố Cần Thơ (cam kết bố trí vốn 225,277 tỷ) |
2024-2027 |
Chuyển tiếp từ Nghị quyết số 56/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND thành phố |
2 |
Công trình Đường dây 110kV trạm 220kV Thốt Nốt - trạm 110kV Thới Lai |
Tổng Công ty Điện lực miền Nam |
phường Trung Kiên; phường Thuận Hưng; phường Tân Hưng |
0,980 |
0,980 |
|
0,980 |
0,980 |
Quyết định số 747/QĐ-BCT ngày 06/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương V/v phê duyệt Quy hoạch phát triển điện lực thành phố Cần Thơ giai đoạn 2016-2025, có xét đến năm 2035 hợp phần Quy hoạch phát triển hệ thống điện 110kV; Quyết định số 2479/QĐ-EVNSPC ngày 22/9/2024 của Tổng Công ty Điện lực Miền Nam V/v phê duyệt dự án; Công văn số 6425/EVNSPC-TCKH+KH ngày 02/8/2024 của Tổng Công ty Điện lực Miền Nam về việc cam kết năng lực tài chính của nhà đầu tư thực hiện các dự án, công trình đầu tư xây dựng trên địa bàn thành phố Cần Thơ (cam kết bố trí vốn 225,277 tỷ) |
2024-2027 |
Chuyển tiếp từ Nghị quyết số 56/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND thành phố |
3 |
Khu Tái định cư phường Thới Thuận giai đoạn 2 |
Ban Quản lý dự án và Phát triển quỹ đất |
phường Thới Thuận |
13,600 |
8,800 |
11,950 |
0,300 |
0,200 |
Nghị quyết số 12/NQ-HĐND ngày 12/7/2024 của HĐND quận Thốt Nốt về việc điều chỉnh, bổ sung chủ trương đầu tư; Quyết định số 1282/QĐ-UBND ngày 04/5/2022 của UBND quận Thốt Nốt v/v phê duyệt dự án; Quyết định số 368/QĐ-UBND ngày 15/3/2024 của UBND quận Thốt Nốt v/v phê duyệt điều chỉnh Khoản 10 và Khoản 11 Điều 1 Quyết định số 1282/QĐ-UBND ngày 04/5/2022 của UBND quận Thốt Nốt; Quyết định số 1500/QĐ-UBND ngày 15/9/2020 của UBND quận Thốt Nốt về việc giao chi tiết kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước năm 2021-2025 quận Thốt Nốt (bố trí vốn 349,748 tỷ) |
2022-2025 |
Chuyển tiếp từ Nghị quyết số 72/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND thành phố (bổ sung thêm diện tích thu hồi đất) |
4 |
Trạm biến áp 220KV Lấp Vò và đường tiếp đầu nối Thốt Nốt-Lấp Vò |
Tổng Công ty truyền tải điện Quốc gia |
Tân Lộc; Trung Kiên |
0,770 |
0,500 |
|
0,770 |
0,500 |
Công văn số 2327/KT-UBND ngày 25/7/2019 của UBND thành phố Cần Thơ về việc thỏa thuận hướng tuyến đường dây đấu nối Thốt Nốt-Lấp Vò; Quyết định số 1186/QĐ-EVNNPT ngày 16/9/2021 của Tổng Công ty Truyền tải điện Quốc gia v/v phê duyệt dự án; Quyết định số 500/QĐ-EVNNPT ngày 28/3/2024 v/v giao kế hoạch tiến độ các dự án đầu tư xây dựng năm 2024 |
2024-2025 |
Đăng ký mới |
5 |
Lắp máy Biến áp thứ 2 Trạm Biến áp 500Kv Thốt Nốt |
Tổng Công ty truyền tải điện Quốc gia |
Phường Trung Kiên |
0,800 |
0,800 |
|
0,800 |
0,800 |
Quyết định số 1358/QĐ-UBND ngày 17/6/2024 của UBND TPCT về chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư; Công văn số 24261/BIDV-KHDN ngày 29/12/2023 của Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam v/v chủ trương tiếp cận tài trợ vốn cho dự án (403,855 tỷ đồng) |
2024-2025 |
Đăng ký mới |
6 |
Nâng cấp, mở rộng tuyến bờ kè Tân Lộc đầu bến đò Long Châu |
Ban Quản lý dự án và Phát triển quỹ đất |
phường Tân Lộc |
1,670 |
|
|
1,670 |
|
Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 12/7/2024 của HĐND quận Thốt Nốt V/v dự kiến Kế hoạch vốn đầu tư công năm 2025 quận Thốt Nốt (Bố trí vốn 22 tỷ đồng); Công văn số 3367/UBND-TH ngày 15/11/2024 của UBND quận Thốt Nốt v/v cam kết vốn thực hiện công trình đăng ký thu hồi đất năm 2025 |
2025-2027 |
Đăng ký mới |
VI |
Huyện Phong Điền: 01 dự án |
|
|
0,080 |
|
|
0,080 |
|
|
|
|
1 |
Điểm trung chuyển rác xã Trường Long |
UBND huyện Phong Điền |
Xã Trường Long |
0,080 |
|
|
0,080 |
|
Nghị quyết số 167/NQ-HĐND ngày 29/7/2020 của Hội đồng nhân dân huyện Phong Điền V/v chủ trương đầu tư các dự án vốn đầu tư công giai đoạn 2021-2025; Công văn số 2851/UBND-TCKH ngày 31/10/2024 của UBND huyện Phong Điền V/v cam kết bố trí vốn đầu tư công năm 2025 |
2021-2025 |
Chuyển tiếp từ Nghị quyết số 56/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND thành phố |
VII |
Huyện Thới Lai: 04 dự án |
|
|
1,820 |
1,820 |
|
1,820 |
1,820 |
|
|
|
1 |
Công trình Đường dây 110kV trạm 220kV Thốt Nốt - trạm 110kV Thới Lai |
Tổng Công ty Điện lực miền Nam |
xã Tân Thạnh |
0,540 |
0,540 |
|
0,540 |
0,540 |
Quyết định số 747/QĐ-BCT ngày 06/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương V/v phê duyệt Quy hoạch phát triển điện lực thành phố Cần Thơ giai đoạn 2016-2025, có xét đến năm 2035 hợp phần Quy hoạch phát triển hệ thống điện 110kV; Quyết định số 2479/QĐ-EVNSPC ngày 22/9/2024 của Tổng Công ty Điện lực Miền Nam V/v phê duyệt dự án; Công văn số 6425/EVNSPC-TCKH+KH ngày 02/8/2024 của Tổng Công ty Điện lực Miền Nam về việc cam kết năng lực tài chính của nhà đầu tư thực hiện các dự án, công trình đầu tư xây dựng trên địa bàn thành phố Cần Thơ (cam kết bố trí vốn 225,277 tỷ) |
2024-2027 |
Chuyển tiếp từ Nghị quyết số 56/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND thành phố Cần Thơ |
2 |
Công trình xây dựng Trường Tiểu học thị trấn Thới Lai 2 |
UBND huyện Thới Lai |
thị trấn Thới Lai |
0,200 |
0,200 |
|
0,200 |
0,200 |
Quyết định số 2052/QĐ-UBND ngày 03/8/2020 của UBND huyện Thới Lai về chủ trương đầu tư dự án xây dựng Trường Tiểu học thị trấn Thới Lai 2; Công văn số: 3497/UBND-BQLDA&PTQĐ ngày 25/10/2024 của UBND huyện Thới Lai về việc cam kết bố trí vốn để thực hiện các công trình, dự án cần thu hồi đất trong năm 2025 trên địa bàn huyện Thới Lai |
2021-2025 |
|
3 |
Công trình xây dựng Trường Mầm non Trường Xuân |
UBND huyện Thới Lai |
Xã Trường Xuân |
0,830 |
0,830 |
|
0,830 |
0,830 |
Quyết định số 3953/QĐ-UBND ngày 20/7/2023 của UBND huyện Thới Lai về chủ trương đầu tư dự án xây dựng Trường Mầm non Trường Xuân; Công văn số: 3497/UBND-BQLDA&PTQĐ ngày 25/10/2024 của UBND huyện Thới Lai về việc cam kết bố trí vốn để thực hiện các công trình, dự án cần thu hồi đất trong năm 2025 trên địa bàn huyện Thới Lai |
2021-2025 |
Đăng ký mới |
4 |
Công trình xây dựng một số tuyến đường trung tâm xã Trường Xuân |
UBND huyện Thới Lai |
Xã Trường Xuân |
0,250 |
0,250 |
|
0,250 |
0,250 |
Quyết định số 1111/QĐ-UBND ngày 11/3/2024 của UBND huyện Thới Lai về chủ trương đầu tư dự án xây dựng một số tuyến đường trung tâm xã Trường Xuân; Công văn số 3497/UBND-BQLDA&PTQĐ ngày 25/10/2024 của UBND huyện Thới Lai về việc cam kết bố trí vốn để thực hiện các công trình, dự án cần thu hồi đất trong năm 2025 trên địa bàn huyện Thới Lai |
2025-2027 |
Đăng ký mới |
VIII |
Huyện Cờ Đỏ: 01 dự án |
|
|
1,530 |
0,800 |
|
1,530 |
0,800 |
|
|
|
1 |
Công trình Trạm Biến áp 110kV Cờ Đỏ và đường nối trạm 110kV Cờ Đỏ |
Tổng Công ty Điện lực miền Nam |
xã Trung Thạnh, Trung Hưng và Thạnh Phú |
1,530 |
0,800 |
|
1,530 |
0,800 |
Quyết định số 747/QĐ-BCT ngày 06/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương V/v phê duyệt Quy hoạch phát triển điện lực thành phố Cần Thơ giai đoạn 2016-2025, có xét đến năm 2035 hợp phần Quy hoạch phát triển hệ thống điện 110kV; Quyết định số 2479/QĐ-EVNSPC ngày 22/9/2024 của Tổng Công ty Điện lực Miền Nam V/v phê duyệt dự án; Công văn số 6425/EVNSPC-TCKH+KH ngày 02/8/2024 của Tổng Công ty Điện lực Miền Nam về việc cam kết năng lực tài chính của nhà đầu tư thực hiện các dự án, công trình đầu tư xây dựng trên địa bàn thành phố Cần Thơ (cam kết bố trí vốn 225,277 tỷ) |
2024-2027 |
Chuyển tiếp từ Nghị quyết số 56/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND thành phố |
IX |
Huyện Vĩnh Thạnh: 10 dự án |
|
|
13,740 |
12,280 |
|
13,740 |
12,280 |
|
|
|
1 |
Trung tâm văn hóa xã Vĩnh Trinh |
UBND huyện Vĩnh Thạnh |
Xã Vĩnh Trinh |
0,330 |
0,330 |
|
0,330 |
0,330 |
Quyết định số 8160/QĐ-UBND ngày 03 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân huyện Vĩnh Thành về chủ trương đầu tư Dự án Trung tâm văn hóa xã Vĩnh Trinh; Công văn số 2444/UBND-TCKH ngày 01/11/2024 của UBND huyện Vĩnh Thạnh V/v cam kết bố trí kế hoạch vốn đầu tư công năm 2025 cho 4 dự án Trung tâm văn hóa xã Thạnh Tiến, Thạnh Mỹ, Vĩnh Trinh, Thạnh Quới (dự kiến bố trí vốn 6 tỷ) |
2023-2025 |
Chuyển tiếp từ Nghị quyết số 56/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ |
2 |
Trung tâm văn hóa xã Thạnh Quới |
UBND huyện Vĩnh Thạnh |
Xã Thạnh Quới |
0,290 |
0,230 |
|
0,290 |
0,230 |
Quyết định số 8161/QĐ-UBND ngày 03 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân huyện Vĩnh Thành về chủ trương đầu tư Dự án Trung tâm Văn hóa xã Thạnh Quới; Công văn số 2444/UBND-TCKH ngày 01/11/2024 của UBND huyện Vĩnh Thạnh V/v cam kết bố trí kế hoạch vốn đầu tư công năm 2025 cho 4 dự án Trung tâm văn hóa xã Thanh Tiến, Thạnh Mỹ, Vĩnh Trinh, Thạnh Quới (dự kiến bố trí vốn 4 tỷ) |
2023-2025 |
Chuyển tiếp từ Nghị quyết số 56/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ |
3 |
Trung tâm văn hóa xã Thạnh Tiến |
UBND huyện Vĩnh Thạnh |
Xã Thạnh Tiến |
0,280 |
0,280 |
|
0,280 |
0,280 |
Quyết định số 8158/QĐ-UBND ngày 03 tháng 12 năm 2021 của UBND huyện Vĩnh Thành về chủ trương đầu tư Dự án Trung tâm Văn hóa xã Thạnh Tiến; Công văn số 2444/UBND-TCKH ngày 01/11/2024 của UBND huyện Vĩnh Thạnh V/v cam kết bố trí kế hoạch vốn đầu tư công năm 2025 cho 4 dự án Trung tâm văn hóa xã Thanh Tiến, Thạnh Mỹ, Vĩnh Trinh, Thạnh Quới (dự kiến bố trí vốn 4 tỷ) |
2023-2025 |
Chuyển tiếp từ Nghị quyết số 56/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ |
4 |
Trung tâm văn hóa xã Thanh Mỹ |
UBND huyện Vĩnh Thạnh |
Xã Thạnh Mỹ |
0,320 |
0,290 |
|
0,320 |
0,290 |
Quyết định số 8159/QĐ-UBND ngày 03 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân huyện Vĩnh Thành về chủ trương đầu tư Dự án Trung tâm Văn hóa xã Thạnh Mỹ; Công văn số 2444/UBND-TCKH ngày 01/11/2024 của UBND huyện Vĩnh Thạnh V/v cam kết bố trí kế hoạch vốn đầu tư công năm 2025 cho 4 dự án Trung tâm văn hóa xã Thanh Tiến, Thạnh Mỹ, Vĩnh Trinh, Thạnh Quới (dự kiến bố trí vốn 6 tỷ) |
2023-2025 |
Chuyển tiếp từ Nghị quyết số 56/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ |
5 |
Trường mầm non thị trấn Thạnh An |
Ban quản lý dự án và Phát triển quỹ đất huyện Vĩnh Thạnh |
Thị trấn Thạnh An |
0,630 |
0,630 |
|
0,630 |
0,630 |
Quyết định số 8144/QĐ-UBND ngày 03/12/2021 của UBND huyện Vĩnh Thạnh v/v chủ trương đầu tư dự án Trường Mầm non thị trấn Thạnh An; Công văn số 2333/UBND-TCKH ngày 21/10/2024 của UBND huyện Vĩnh Thạnh v/v cam kết bố trí kế hoạch vốn đầu tư công năm 2025 (dự kiến bố trí vốn 10 tỷ đồng) |
2023-2025 |
Đăng ký mới |
6 |
Tuyến nối từ đoạn 1,6km đến ranh huyện Thoại Sơn, An Giang |
Ban quản lý dự án và Phát triển quỹ đất huyện Vĩnh Thạnh |
Xã Thạnh Lợi |
0,680 |
0,680 |
|
0,680 |
0,680 |
Quyết định số 2746/QĐ-UBND ngày 11/7/2022 của UBND huyện Vĩnh Thạnh V/v chủ trương đầu tư dự án Tuyến nối từ đoạn 1,6 km đến ranh huyện Thoại Sơn, An Giang; Công văn số 2333/UBND-TCKH ngày 21/10/2024 của UBND huyện Vĩnh Thạnh v/v cam kết bố trí kế hoạch vốn đầu tư công năm 2025 (dự kiến bố trí vốn 3 tỷ đồng) |
2023-2025 |
Đăng ký mới |
7 |
Trụ sở Công an huyện Vĩnh Thạnh (hạng mục: Bồi thường, hỗ trợ và tái định cư, san lấp mặt bằng) |
Ban quản lý dự án và Phát triển quỹ đất huyện Vĩnh Thạnh |
Xã Thạnh Mỹ |
2,000 |
2,000 |
|
2,000 |
2,000 |
Quyết định số 4131/QĐ-UBND ngày 01 tháng 11 năm 2024 của Ủy ban nhân dân huyện Vĩnh Thành về chủ trương đầu tư Dự án Trụ sở Công an huyện Vĩnh Thạnh (Hạng mục: Bồi thường, hỗ trợ và tái định cư, san lấp mặt bằng); Công văn số 2448/UBND-TCKH ngày 01/11/2024 của UBND huyện Vĩnh Thạnh v/v cam kết bố trí kế hoạch vốn đầu tư công năm 2025 (dự kiến bố trí vốn 10 tỷ đồng) |
2025-2027 |
Đăng ký mới |
8 |
Trường Tiểu học thị trấn Vĩnh Thạnh |
Ban quản lý dự án và Phát triển quỹ đất huyện Vĩnh Thạnh |
thị trấn Vĩnh Thạnh |
1,280 |
1,280 |
|
1,280 |
1,280 |
Quyết định số 8143/QĐ-UBND ngày 03/12/2021 của UBND huyện Vĩnh Thạnh V/v chủ trương đầu tư dự án Trường Tiểu học thị trấn Vĩnh Thạnh; Công văn số 2333/UBND-TCKH ngày 21/10/2024 của UBND huyện Vĩnh Thạnh v/v cam kết bố trí kế hoạch vốn đầu tư công năm 2025 (dự kiến bố trí vốn 10 tỷ đồng) |
2023-2025 |
Đăng ký mới |
9 |
Nâng cấp, mở rộng đường kênh Bốn Tổng |
Ban quản lý dự án và Phát triển quỹ đất huyện Vĩnh Thạnh |
TT. Vĩnh Thạnh, xã Thạnh Lộc |
3,370 |
2,000 |
|
3,370 |
2,000 |
Quyết định số 8156/QĐ-UBND ngày 03/12/2021 của UBND huyện Vĩnh Thạnh v/v chủ trương đầu tư dự án Nâng cấp, mở rộng đường Kênh Bốn Tổng; Công văn số 2333/UBND-TCKH ngày 21/10/2024 của UBND huyện Vĩnh Thạnh v/v cam kết bố trí kế hoạch vốn đầu tư công năm 2025 (dự kiến bố trí vốn 8 tỷ đồng) |
2023-2025 |
Đăng ký mới |
10 |
Đường vào trung tâm hành chính thị trấn Vĩnh Thạnh |
Ban quản lý dự án và Phát triển quỹ đất huyện Vĩnh Thạnh |
TT. Vĩnh Thạnh |
4,560 |
4,560 |
|
4,560 |
4,560 |
Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 18/12/2020 của HĐND huyện Vĩnh Thạnh về chủ trương đầu tư dự án Đường vào Trung tâm hành chính thị trấn Vĩnh Thạnh; Công văn số 2333/UBND-TCKH ngày 21/10/2024 của UBND huyện Vĩnh Thạnh v/v cam kết bố trí kế hoạch vốn đầu tư công năm 2025 (dự kiến bố trí vốn 27,575 tỷ đồng) |
2025-2027 |
Đăng ký mới |
Tổng: 41 dự án |
50,061 |
27,244 |
17,535 |
31,176 |
17,779 |
|
|
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 56/NQ-HĐND |
Cần Thơ, ngày 12 tháng 12 năm 2024 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ MƯỜI TÁM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29 tháng 6 năm 2024;
Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 115/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 9 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều biện pháp thi hành Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án đầu tư có sử dụng đất;
Xét Tờ trình số 403/TTr-UBND ngày 03 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và dự án phải chuyển mục đích sử dụng đất có diện tích đất trồng lúa năm 2025; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
a) 41 công trình, dự án phải thu hồi đất với diện tích 31,176ha, trong đó diện tích đất trồng lúa là 17,779ha (Phụ lục I).
b) 07 khu đất thực hiện đấu thầu dự án có sử dụng đất với diện tích 16,658ha (Phụ lục II).
c) 34 dự án phải chuyển mục đích sử dụng đất có diện tích đất trồng lúa là 65,724ha (Phụ lục III).
1. Giao Ủy ban nhân dân thành phố tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này theo chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn được pháp luật quy định.
Ủy ban nhân dân thành phố chịu trách nhiệm toàn diện trước Hội đồng nhân dân thành phố, cơ quan thanh tra, kiểm toán, cơ quan khác về tính chính xác của hồ sơ tài liệu và thông tin số liệu, vị trí của dự án đảm bảo đủ căn cứ, đúng đối tượng thu hồi, chuyển mục đích, tiêu chí, đúng thẩm quyền, tuân thủ đúng quy định của pháp luật về đất đai và quy định pháp luật liên quan. Việc tổ chức thực hiện cần đảm bảo trình tự, thủ tục theo đúng quy định pháp luật và phù hợp các quy hoạch liên quan của thành phố đã được phê duyệt, đảm bảo sự hài hòa giữa vị trí đất để phục vụ mục đích kinh doanh, thương mại và diện tích đất để thực hiện các hạng mục công cộng, phúc lợi, hạ tầng xã hội của dự án.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ khóa X, kỳ họp thứ mười tám thông qua ngày 12 tháng 12 năm 2024./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT
(Kèm theo Nghị quyết số 56/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng
nhân dân thành phố)
STT |
Tên công trình, dự án |
Chủ đầu tư |
Vị trí |
Tổng diện tích đất dự án (ha) |
Diện tích đất đã thu hồi đến năm 2024 (ha) |
Diện tích đất đăng ký thu hồi năm |
Vốn ngân sách |
Thời gian thực hiện dự án |
Ghi chú |
||
Tổng số |
Diện tích đất trồng lúa |
Tổng số |
Diện tích đất trồng lúa |
||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
I |
Quận Ninh Kiều: 06 dự án |
|
|
7,202 |
0,820 |
4,880 |
2,322 |
|
|
|
|
1 |
Dự án Mở rộng đường Trần Phú (giai đoạn 1) |
UBND quận Ninh Kiều |
Phường Cái Khế |
0,120 |
|
0,110 |
0,010 |
|
Quyết định số 5770/QĐ-UBND ngày 21/11/2024 của UBND quận Ninh Kiều về việc phê duyệt điều chỉnh tiến độ thực hiện dự án; Công văn số 4958/UBND-XDĐT ngày 05/11/2024 của UBND quận Ninh Kiều về việc cam kết bố trí vốn thực hiện đối với các dự án thu hồi đất năm 2025 |
2019 - 2025 |
Chuyển tiếp từ Nghị quyết số 56/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND thành phố |
2 |
Trung tâm Văn hóa, Thể thao Ninh Kiều |
Sở Xây dựng thành phố |
Phường Xuân Khánh |
4,530 |
0,820 |
4,430 |
0,100 |
|
Quyết định số 2626/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 của UBND thành phố về việc phê duyệt dự án đầu tư; Quyết định số 2443/QĐ-UBND ngày 13/10/2023 của UBND thành phố về việc phê duyệt điều chỉnh khoản 17 Điều 1 Quyết định số 2626/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 của UBND thành phố về việc phê duyệt dự án đầu tư, Công văn số 3301/SXD-QLXD ngày 28/10/2024 của Sở Xây dựng về việc bố trí vốn ngân sách để thực hiện bồi thường, giải phóng mặt bằng |
|
|
3 |
Cải tạo, nâng cấp hẻm 54-62 đường Trần Việt Châu, hẻm 99 đường Cách Mạng Tháng Tám, hẻm 186 đường Nguyễn Văn Cừ, phường An Hòa và hẻm 138 Trần Hưng Đạo, phường An Nghiệp |
UBND quận Ninh Kiều |
Phường An Hòa, An Nghiệp |
0,020 |
|
|
0,020 |
|
Quyết định số 9080/QĐ-UBND ngày 28/10/2021 của UBND quận Ninh Kiều về việc điều chỉnh thời gian thực hiện dự án; Công văn số 4958/UBND-XDĐT ngày 05/11/2024 của UBND quận Ninh Kiều về việc cam kết bố trí vốn thực hiện đối với các dự án thu hồi đất năm 2025 |
2019 - 2025 |
Chuyển tiếp từ Nghị quyết số 56/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND thành phố |
4 |
Cải tạo Công viên Sông Hậu (đoạn từ Cầu đi bộ đến Bến tàu Novaland) |
UBND quận Ninh Kiều |
Phường Cái Khế |
1,350 |
|
|
1,350 |
|
Quyết định số 7007a/QĐ-UBND ngày 06 tháng 9 năm 2021 của UBND quận Ninh Kiều về việc phê duyệt điều chỉnh dự án; Công văn số 4958/UBND-XDĐT ngày 05/11/2024 của UBND quận Ninh Kiều về việc cam kết bố trí vốn thực hiện đối với các dự án thu hồi đất năm 2025 |
2021 - 2025 |
Chuyển tiếp từ Nghị quyết số 56/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND thành phố |
5 |
Đường cấp khu vực Khai Luông (đoạn từ đầu Ninh Kiều đến đường Hai Bà Trưng) |
UBND quận Ninh Kiều |
Phường Tân An |
0,530 |
|
0,340 |
0,190 |
|
Quyết định số 4458/QĐ-UBND ngày 11/9/2024 của UBND quận Ninh Kiều về việc điều chỉnh tiến độ thực hiện dự án; Công văn số 4958/UBND-XDĐT ngày 05/11/2024 của UBND quận Ninh Kiều về việc cam kết bố trí vốn thực hiện đối với các dự án thu hồi đất năm 2025 |
2022 - 2025 |
Chuyển tiếp từ Nghị quyết số 56/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND thành phố |
6 |
Nâng cấp, mở rộng đường nối từ đường Lô Mỗ đến đường Trần Nam Phú (giai đoạn 1) |
UBND quận Ninh Kiều |
Phường An Khánh |
0,652 |
|
|
0,652 |
|
Quyết định số 209/QĐ-UBND ngày 10/01/2024 của UBND quận Ninh Kiều về việc phê duyệt dự án; Công văn số 4958/UBND-XDĐT ngày 05/11/2024 của UBND quận Ninh Kiều về việc cam kết bố trí vốn thực hiện đối với các dự án thu hồi đất năm 2025 |
2024 - 2025 |
Chuyển tiếp từ Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 05/7/2024 của HĐND thành phố |
II |
Quận Bình Thủy: 01 dự án |
|
|
2,270 |
0,220 |
0,365 |
1,905 |
0,175 |
|
|
|
1 |
Nâng cấp mở rộng đường Hồ Trung Thành (đoạn từ đường Lê Hồng Phong đến khu tái định cư Bình Thủy khu 1) |
UBND quận Bình Thủy |
P. Trà An, P. Long Hòa |
2,270 |
0,220 |
0,365 |
1,905 |
0,175 |
Quyết định số 5052/QĐ-UBND ngày 14/12/2022 của UBND quận Bình Thủy về việc phê duyệt dự án nâng cấp mở rộng đường Hồ Trung Thành (đoạn từ đường Lê Hồng Phong đến khu tái định cư Bình Thủy khu 1); Công văn số 5437/UBND-XDĐT ngày 28/11/2024 của UBND quận Bình Thủy về việc đảm bảo bố trí vốn thực hiện dự án thu hồi đất năm 2025 quận Bình Thủy |
2022-2026 |
Chuyển tiếp từ Nghị quyết số 56/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND thành phố |
III |
Quận Cái Răng: 03 dự án |
|
|
0,410 |
0,054 |
- |
0,410 |
0,054 |
|
|
|
1 |
Xây dựng mới 05 Cầu tuyến đường Trương Vĩnh Ký |
Ban Quản lý dự án và Phát triển quỹ đất quận |
Phường Thường Thạnh và phường Phú Thứ |
0,150 |
0,013 |
- |
0,150 |
0,013 |
Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 04/10/2022 của HĐND quận Cái Răng về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 2039/QĐ-UBND ngày 17/9/2024 của CT UBND quận về phê duyệt dự án; Công văn số 3138/UBND ngày 15/11/2024 của UBND quận Cái Răng về việc cam kết bố trí vốn thu hồi đất 02 dự án đầu tư công (28,854 tỷ đồng) |
2021-2025 |
Đăng ký mới |
2 |
Nâng cấp, mở rộng đường Nguyễn Việt Dũng |
Ban Quản lý dự án và Phát triển quỹ đất quận |
P Lê Bình |
0,250 |
0,036 |
0 |
0,250 |
0,036 |
Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 03/6/2022 của HĐND quận Cái Răng về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 2040/QĐ-UBND ngày 17/9/2024 của CT UBND quận về phê duyệt dự án; Công văn số 3138/UBND ngày 15/11/2024 của UBND quận Cái Răng về việc cam kết bố trí vốn thu hồi đất 02 dự án đầu tư công (20,298 tỷ đồng) |
2021-2025 |
Đăng ký mới |
3 |
Công trình Phân pha đường dây 110kV từ 173 Trà Nóc - 172 Hưng Phú (đoạn từ trụ 137 đến trụ 146) |
Công ty Điện lực thành phố Cần Thơ |
P. Lê Bình và P. Thường Thạnh |
0,010 |
0,005 |
0 |
0,010 |
0,005 |
Công văn số 1311/UBND-KT ngày 08/4/2024 của UBND thành phố về việc cải tạo công trình Phân pha đường dây 110kV từ 173 Trà Nóc - 172 Hưng Phú (đoạn từ trụ 137 đến trụ 146); Quyết định số 361/QĐ-PCCT ngày 24/4/2024 của Cty Điện lực TP. Cần Thơ về việc phê duyệt dự án đầu tư; Công văn số 3641/PCCT-QLDA ngày 07/10/2024 của Tcty Điện lực TP. Cần Thơ về việc đảm bảo đủ nguồn vốn thu hồi đất để xây dựng công trình Phân pha đường dây 110kV từ 173 Trà Nóc - 172 Hưng Phú (đoạn từ trụ 137 đến trụ 146). |
2024-2025 |
Đăng ký mới |
IV |
QUẬN Ô MÔN: 09 dự án |
|
|
5,019 |
|
0,340 |
4,679 |
|
|
|
|
1 |
Trường Tiểu học Nguyễn Huệ (Giai đoạn 1) |
UBND quận Ô Môn |
Phường Phước Thới |
0,778 |
|
|
0,778 |
|
Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 17/7/2024 của HĐND quận Ô Môn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; Công văn số 2800/UBND ngày 05/11/2024 của UBND quận Ô Môn về việc cam kết bố trí vốn đầu tư công năm 2025 cho 09 dự án triển khai trên địa bàn quận Ô Môn |
2025-2028 |
Đăng ký mới |
2 |
Xây dựng nhà văn hóa khu vực Bình An |
UBND quận Ô Môn |
Phường Phước Thới |
0,016 |
|
|
0,016 |
|
Quyết định 7157/QĐ-UBND ngày 26/7/2021 của UBND quận Ô Môn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình; Công văn số 2800/UBND ngày 05/11/2024 của UBND quận Ô Môn về việc cam kết bố trí vốn đầu tư công năm 2025 cho 09 dự án triển khai trên địa bàn quận Ô Môn |
2025-2027 |
Đăng ký mới |
3 |
Xây dựng nhà văn hóa khu vực Thới Hòa B |
UBND quận Ô Môn |
Phường Thới An |
0,015 |
|
|
0,015 |
|
Quyết định 7158/QĐ-UBND ngày 26/7/2021 của UBND quận Ô Môn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình; Công văn số 2800/UBND ngày 05/11/2024 của UBND quận Ô Môn về việc cam kết bố trí vốn đầu tư công năm 2025 cho 09 dự án triển khai trên địa bàn quận Ô Môn |
2025-2027 |
Đăng ký mới |
4 |
Xây dựng cầu chợ Thới Long |
UBND quận Ô Môn |
Phường Thới Long |
0,100 |
|
|
0,100 |
|
Quyết định 3848/QĐ-UBND ngày 07/8/2024 của UBND quận Ô Môn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; Công văn số 2800/UBND ngày 05/11/2024 của UBND quận Ô Môn về việc cam kết bố trí vốn đầu tư công năm 2025 cho 09 dự án triển khai trên địa bàn quận Ô Môn |
2025-2027 |
Đăng ký mới |
5 |
Xây dựng nhà văn hóa khu vực Thới Thuận |
UBND quận Ô Môn |
Phường Thới An |
0,015 |
|
|
0,015 |
|
Quyết định 7160/QĐ-UBND ngày 26/7/2021 của UBND quận Ô Môn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình; Công văn số 2800/UBND ngày 05/11/2024 của UBND quận Ô Môn về việc cam kết bố trí vốn đầu tư công năm 2025 cho 09 dự án triển khai trên địa bàn quận Ô Môn |
2025-2027 |
Đăng ký mới |
6 |
Xây dựng nhà văn hóa khu vực Thới Trinh A, phường Thới An |
UBND quận Ô Môn |
Phường Thới An |
0,015 |
|
|
0,015 |
|
Quyết định 3853/QĐ-UBND ngày 07/8/2024 của UBND quận Ô Môn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình; Công văn số 2800/UBND ngày 05/11/2024 của UBND quận Ô Môn về việc cam kết bố trí vốn đầu tư công năm 2025 cho 09 dự án triển khai trên địa bàn quận Ô Môn |
2025-2027 |
Đăng ký mới |
7 |
Trường Tiểu học Trưng Vương (điểm Đình giai đoạn 2) |
UBND quận Ô Môn |
Phường Châu Văn Liêm |
0,150 |
|
- |
0,150 |
|
Nghị quyết 10/NQ-HĐND ngày 20/5/2024 của HĐND quận Ô Môn về phê duyệt chủ trương đầu tư; Quyết định 4056/QĐ-UBND ngày 28/8/2024 của UBND quận Ô Môn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư; Công văn số 2800/UBND ngày 05/11/2024 của UBND quận Ô Môn về việc cam kết bố trí vốn đầu tư công năm 2025 cho 09 dự án triển khai trên địa bàn quận Ô Môn |
2023-2025 |
Chuyển tiếp từ Nghị quyết số 56/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND thành phố |
8 |
Nâng cấp mở rộng tuyến đường Thái Thị Hạnh |
UBND quận Ô Môn |
Phường Long Hưng - Phường Thới Long |
3,380 |
|
0,340 |
3,040 |
|
Quyết định số 1975/QĐ-UBND ngày 28/3/2022 của UBND quận Ô Môn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư; Công văn số 2800/UBND ngày 05/11/2024 của UBND quận Ô Môn về việc cam kết bố trí vốn đầu tư công năm 2025 cho 09 dự án triển khai trên địa bàn quận Ô Môn |
2022-2025 |
Chuyển tiếp từ Nghị quyết số 56/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND thành phố |
9 |
Công trình đường dây 110kV trạm 220kV Thốt Nốt - Trạm 110kV Thới Lai |
Tổng Công ty Điện lực miền Nam |
Phường Long Hưng - Phường Thới Hòa |
0,550 |
|
|
0,550 |
|
Quyết định số 747/QĐ-BCT ngày 06/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương V/v phê duyệt Quy hoạch phát triển điện lực thành phố Cần Thơ giai đoạn 2016-2025, có xét đến năm 2035 hợp phần Quy hoạch phát triển hệ thống điện 110kV; Quyết định số 2479/QĐ-EVNSPC ngày 22/9/2024 của Tổng Công ty Điện lực Miền Nam V/v phê duyệt dự án; Công văn số 6425/EVNSPC-TCKH+KH ngày 02/8/2024 của Tổng Công ty Điện lực Miền Nam về việc cam kết năng lực tài chính của nhà đầu tư thực hiện các dự án, công trình đầu tư xây dựng trên địa bàn thành phố Cần Thơ (cam kết bố trí vốn 225,277 tỷ) |
2024-2027 |
Chuyển tiếp từ Nghị quyết số 56/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND thành phố |
V |
Quận Thốt Nốt: 06 dự án |
|
|
17,990 |
11,250 |
11,950 |
4,690 |
2,650 |
|
|
|
1 |
Công trình Trạm biến áp 110kV Cờ Đỏ và đường nối trạm 110kV Cờ Đỏ |
Tổng Công ty Điện lực miền Nam |
phường Tân Hưng |
0,170 |
0,170 |
|
0,170 |
0,170 |
Quyết định số 747/QĐ-BCT ngày 06/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương V/v phê duyệt Quy hoạch phát triển điện lực thành phố Cần Thơ giai đoạn 2016-2025, có xét đến năm 2035 hợp phần Quy hoạch phát triển hệ thống điện 110kV; Quyết định số 2479/QĐ-EVNSPC ngày 22/9/2024 của Tổng Công ty Điện lực Miền Nam V/v phê duyệt dự án; Công văn số 6425/EVNSPC-TCKH+KH ngày 02/8/2024 của Tổng Công ty Điện lực Miền Nam về việc cam kết năng lực tài chính của nhà đầu tư thực hiện các dự án, công trình đầu tư xây dựng trên địa bàn thành phố Cần Thơ (cam kết bố trí vốn 225,277 tỷ) |
2024-2027 |
Chuyển tiếp từ Nghị quyết số 56/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND thành phố |
2 |
Công trình Đường dây 110kV trạm 220kV Thốt Nốt - trạm 110kV Thới Lai |
Tổng Công ty Điện lực miền Nam |
phường Trung Kiên; phường Thuận Hưng; phường Tân Hưng |
0,980 |
0,980 |
|
0,980 |
0,980 |
Quyết định số 747/QĐ-BCT ngày 06/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương V/v phê duyệt Quy hoạch phát triển điện lực thành phố Cần Thơ giai đoạn 2016-2025, có xét đến năm 2035 hợp phần Quy hoạch phát triển hệ thống điện 110kV; Quyết định số 2479/QĐ-EVNSPC ngày 22/9/2024 của Tổng Công ty Điện lực Miền Nam V/v phê duyệt dự án; Công văn số 6425/EVNSPC-TCKH+KH ngày 02/8/2024 của Tổng Công ty Điện lực Miền Nam về việc cam kết năng lực tài chính của nhà đầu tư thực hiện các dự án, công trình đầu tư xây dựng trên địa bàn thành phố Cần Thơ (cam kết bố trí vốn 225,277 tỷ) |
2024-2027 |
Chuyển tiếp từ Nghị quyết số 56/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND thành phố |
3 |
Khu Tái định cư phường Thới Thuận giai đoạn 2 |
Ban Quản lý dự án và Phát triển quỹ đất |
phường Thới Thuận |
13,600 |
8,800 |
11,950 |
0,300 |
0,200 |
Nghị quyết số 12/NQ-HĐND ngày 12/7/2024 của HĐND quận Thốt Nốt về việc điều chỉnh, bổ sung chủ trương đầu tư; Quyết định số 1282/QĐ-UBND ngày 04/5/2022 của UBND quận Thốt Nốt v/v phê duyệt dự án; Quyết định số 368/QĐ-UBND ngày 15/3/2024 của UBND quận Thốt Nốt v/v phê duyệt điều chỉnh Khoản 10 và Khoản 11 Điều 1 Quyết định số 1282/QĐ-UBND ngày 04/5/2022 của UBND quận Thốt Nốt; Quyết định số 1500/QĐ-UBND ngày 15/9/2020 của UBND quận Thốt Nốt về việc giao chi tiết kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước năm 2021-2025 quận Thốt Nốt (bố trí vốn 349,748 tỷ) |
2022-2025 |
Chuyển tiếp từ Nghị quyết số 72/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND thành phố (bổ sung thêm diện tích thu hồi đất) |
4 |
Trạm biến áp 220KV Lấp Vò và đường tiếp đầu nối Thốt Nốt-Lấp Vò |
Tổng Công ty truyền tải điện Quốc gia |
Tân Lộc; Trung Kiên |
0,770 |
0,500 |
|
0,770 |
0,500 |
Công văn số 2327/KT-UBND ngày 25/7/2019 của UBND thành phố Cần Thơ về việc thỏa thuận hướng tuyến đường dây đấu nối Thốt Nốt-Lấp Vò; Quyết định số 1186/QĐ-EVNNPT ngày 16/9/2021 của Tổng Công ty Truyền tải điện Quốc gia v/v phê duyệt dự án; Quyết định số 500/QĐ-EVNNPT ngày 28/3/2024 v/v giao kế hoạch tiến độ các dự án đầu tư xây dựng năm 2024 |
2024-2025 |
Đăng ký mới |
5 |
Lắp máy Biến áp thứ 2 Trạm Biến áp 500Kv Thốt Nốt |
Tổng Công ty truyền tải điện Quốc gia |
Phường Trung Kiên |
0,800 |
0,800 |
|
0,800 |
0,800 |
Quyết định số 1358/QĐ-UBND ngày 17/6/2024 của UBND TPCT về chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư; Công văn số 24261/BIDV-KHDN ngày 29/12/2023 của Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam v/v chủ trương tiếp cận tài trợ vốn cho dự án (403,855 tỷ đồng) |
2024-2025 |
Đăng ký mới |
6 |
Nâng cấp, mở rộng tuyến bờ kè Tân Lộc đầu bến đò Long Châu |
Ban Quản lý dự án và Phát triển quỹ đất |
phường Tân Lộc |
1,670 |
|
|
1,670 |
|
Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 12/7/2024 của HĐND quận Thốt Nốt V/v dự kiến Kế hoạch vốn đầu tư công năm 2025 quận Thốt Nốt (Bố trí vốn 22 tỷ đồng); Công văn số 3367/UBND-TH ngày 15/11/2024 của UBND quận Thốt Nốt v/v cam kết vốn thực hiện công trình đăng ký thu hồi đất năm 2025 |
2025-2027 |
Đăng ký mới |
VI |
Huyện Phong Điền: 01 dự án |
|
|
0,080 |
|
|
0,080 |
|
|
|
|
1 |
Điểm trung chuyển rác xã Trường Long |
UBND huyện Phong Điền |
Xã Trường Long |
0,080 |
|
|
0,080 |
|
Nghị quyết số 167/NQ-HĐND ngày 29/7/2020 của Hội đồng nhân dân huyện Phong Điền V/v chủ trương đầu tư các dự án vốn đầu tư công giai đoạn 2021-2025; Công văn số 2851/UBND-TCKH ngày 31/10/2024 của UBND huyện Phong Điền V/v cam kết bố trí vốn đầu tư công năm 2025 |
2021-2025 |
Chuyển tiếp từ Nghị quyết số 56/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND thành phố |
VII |
Huyện Thới Lai: 04 dự án |
|
|
1,820 |
1,820 |
|
1,820 |
1,820 |
|
|
|
1 |
Công trình Đường dây 110kV trạm 220kV Thốt Nốt - trạm 110kV Thới Lai |
Tổng Công ty Điện lực miền Nam |
xã Tân Thạnh |
0,540 |
0,540 |
|
0,540 |
0,540 |
Quyết định số 747/QĐ-BCT ngày 06/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương V/v phê duyệt Quy hoạch phát triển điện lực thành phố Cần Thơ giai đoạn 2016-2025, có xét đến năm 2035 hợp phần Quy hoạch phát triển hệ thống điện 110kV; Quyết định số 2479/QĐ-EVNSPC ngày 22/9/2024 của Tổng Công ty Điện lực Miền Nam V/v phê duyệt dự án; Công văn số 6425/EVNSPC-TCKH+KH ngày 02/8/2024 của Tổng Công ty Điện lực Miền Nam về việc cam kết năng lực tài chính của nhà đầu tư thực hiện các dự án, công trình đầu tư xây dựng trên địa bàn thành phố Cần Thơ (cam kết bố trí vốn 225,277 tỷ) |
2024-2027 |
Chuyển tiếp từ Nghị quyết số 56/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND thành phố Cần Thơ |
2 |
Công trình xây dựng Trường Tiểu học thị trấn Thới Lai 2 |
UBND huyện Thới Lai |
thị trấn Thới Lai |
0,200 |
0,200 |
|
0,200 |
0,200 |
Quyết định số 2052/QĐ-UBND ngày 03/8/2020 của UBND huyện Thới Lai về chủ trương đầu tư dự án xây dựng Trường Tiểu học thị trấn Thới Lai 2; Công văn số: 3497/UBND-BQLDA&PTQĐ ngày 25/10/2024 của UBND huyện Thới Lai về việc cam kết bố trí vốn để thực hiện các công trình, dự án cần thu hồi đất trong năm 2025 trên địa bàn huyện Thới Lai |
2021-2025 |
|
3 |
Công trình xây dựng Trường Mầm non Trường Xuân |
UBND huyện Thới Lai |
Xã Trường Xuân |
0,830 |
0,830 |
|
0,830 |
0,830 |
Quyết định số 3953/QĐ-UBND ngày 20/7/2023 của UBND huyện Thới Lai về chủ trương đầu tư dự án xây dựng Trường Mầm non Trường Xuân; Công văn số: 3497/UBND-BQLDA&PTQĐ ngày 25/10/2024 của UBND huyện Thới Lai về việc cam kết bố trí vốn để thực hiện các công trình, dự án cần thu hồi đất trong năm 2025 trên địa bàn huyện Thới Lai |
2021-2025 |
Đăng ký mới |
4 |
Công trình xây dựng một số tuyến đường trung tâm xã Trường Xuân |
UBND huyện Thới Lai |
Xã Trường Xuân |
0,250 |
0,250 |
|
0,250 |
0,250 |
Quyết định số 1111/QĐ-UBND ngày 11/3/2024 của UBND huyện Thới Lai về chủ trương đầu tư dự án xây dựng một số tuyến đường trung tâm xã Trường Xuân; Công văn số 3497/UBND-BQLDA&PTQĐ ngày 25/10/2024 của UBND huyện Thới Lai về việc cam kết bố trí vốn để thực hiện các công trình, dự án cần thu hồi đất trong năm 2025 trên địa bàn huyện Thới Lai |
2025-2027 |
Đăng ký mới |
VIII |
Huyện Cờ Đỏ: 01 dự án |
|
|
1,530 |
0,800 |
|
1,530 |
0,800 |
|
|
|
1 |
Công trình Trạm Biến áp 110kV Cờ Đỏ và đường nối trạm 110kV Cờ Đỏ |
Tổng Công ty Điện lực miền Nam |
xã Trung Thạnh, Trung Hưng và Thạnh Phú |
1,530 |
0,800 |
|
1,530 |
0,800 |
Quyết định số 747/QĐ-BCT ngày 06/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương V/v phê duyệt Quy hoạch phát triển điện lực thành phố Cần Thơ giai đoạn 2016-2025, có xét đến năm 2035 hợp phần Quy hoạch phát triển hệ thống điện 110kV; Quyết định số 2479/QĐ-EVNSPC ngày 22/9/2024 của Tổng Công ty Điện lực Miền Nam V/v phê duyệt dự án; Công văn số 6425/EVNSPC-TCKH+KH ngày 02/8/2024 của Tổng Công ty Điện lực Miền Nam về việc cam kết năng lực tài chính của nhà đầu tư thực hiện các dự án, công trình đầu tư xây dựng trên địa bàn thành phố Cần Thơ (cam kết bố trí vốn 225,277 tỷ) |
2024-2027 |
Chuyển tiếp từ Nghị quyết số 56/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND thành phố |
IX |
Huyện Vĩnh Thạnh: 10 dự án |
|
|
13,740 |
12,280 |
|
13,740 |
12,280 |
|
|
|
1 |
Trung tâm văn hóa xã Vĩnh Trinh |
UBND huyện Vĩnh Thạnh |
Xã Vĩnh Trinh |
0,330 |
0,330 |
|
0,330 |
0,330 |
Quyết định số 8160/QĐ-UBND ngày 03 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân huyện Vĩnh Thành về chủ trương đầu tư Dự án Trung tâm văn hóa xã Vĩnh Trinh; Công văn số 2444/UBND-TCKH ngày 01/11/2024 của UBND huyện Vĩnh Thạnh V/v cam kết bố trí kế hoạch vốn đầu tư công năm 2025 cho 4 dự án Trung tâm văn hóa xã Thạnh Tiến, Thạnh Mỹ, Vĩnh Trinh, Thạnh Quới (dự kiến bố trí vốn 6 tỷ) |
2023-2025 |
Chuyển tiếp từ Nghị quyết số 56/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ |
2 |
Trung tâm văn hóa xã Thạnh Quới |
UBND huyện Vĩnh Thạnh |
Xã Thạnh Quới |
0,290 |
0,230 |
|
0,290 |
0,230 |
Quyết định số 8161/QĐ-UBND ngày 03 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân huyện Vĩnh Thành về chủ trương đầu tư Dự án Trung tâm Văn hóa xã Thạnh Quới; Công văn số 2444/UBND-TCKH ngày 01/11/2024 của UBND huyện Vĩnh Thạnh V/v cam kết bố trí kế hoạch vốn đầu tư công năm 2025 cho 4 dự án Trung tâm văn hóa xã Thanh Tiến, Thạnh Mỹ, Vĩnh Trinh, Thạnh Quới (dự kiến bố trí vốn 4 tỷ) |
2023-2025 |
Chuyển tiếp từ Nghị quyết số 56/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ |
3 |
Trung tâm văn hóa xã Thạnh Tiến |
UBND huyện Vĩnh Thạnh |
Xã Thạnh Tiến |
0,280 |
0,280 |
|
0,280 |
0,280 |
Quyết định số 8158/QĐ-UBND ngày 03 tháng 12 năm 2021 của UBND huyện Vĩnh Thành về chủ trương đầu tư Dự án Trung tâm Văn hóa xã Thạnh Tiến; Công văn số 2444/UBND-TCKH ngày 01/11/2024 của UBND huyện Vĩnh Thạnh V/v cam kết bố trí kế hoạch vốn đầu tư công năm 2025 cho 4 dự án Trung tâm văn hóa xã Thanh Tiến, Thạnh Mỹ, Vĩnh Trinh, Thạnh Quới (dự kiến bố trí vốn 4 tỷ) |
2023-2025 |
Chuyển tiếp từ Nghị quyết số 56/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ |
4 |
Trung tâm văn hóa xã Thanh Mỹ |
UBND huyện Vĩnh Thạnh |
Xã Thạnh Mỹ |
0,320 |
0,290 |
|
0,320 |
0,290 |
Quyết định số 8159/QĐ-UBND ngày 03 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân huyện Vĩnh Thành về chủ trương đầu tư Dự án Trung tâm Văn hóa xã Thạnh Mỹ; Công văn số 2444/UBND-TCKH ngày 01/11/2024 của UBND huyện Vĩnh Thạnh V/v cam kết bố trí kế hoạch vốn đầu tư công năm 2025 cho 4 dự án Trung tâm văn hóa xã Thanh Tiến, Thạnh Mỹ, Vĩnh Trinh, Thạnh Quới (dự kiến bố trí vốn 6 tỷ) |
2023-2025 |
Chuyển tiếp từ Nghị quyết số 56/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ |
5 |
Trường mầm non thị trấn Thạnh An |
Ban quản lý dự án và Phát triển quỹ đất huyện Vĩnh Thạnh |
Thị trấn Thạnh An |
0,630 |
0,630 |
|
0,630 |
0,630 |
Quyết định số 8144/QĐ-UBND ngày 03/12/2021 của UBND huyện Vĩnh Thạnh v/v chủ trương đầu tư dự án Trường Mầm non thị trấn Thạnh An; Công văn số 2333/UBND-TCKH ngày 21/10/2024 của UBND huyện Vĩnh Thạnh v/v cam kết bố trí kế hoạch vốn đầu tư công năm 2025 (dự kiến bố trí vốn 10 tỷ đồng) |
2023-2025 |
Đăng ký mới |
6 |
Tuyến nối từ đoạn 1,6km đến ranh huyện Thoại Sơn, An Giang |
Ban quản lý dự án và Phát triển quỹ đất huyện Vĩnh Thạnh |
Xã Thạnh Lợi |
0,680 |
0,680 |
|
0,680 |
0,680 |
Quyết định số 2746/QĐ-UBND ngày 11/7/2022 của UBND huyện Vĩnh Thạnh V/v chủ trương đầu tư dự án Tuyến nối từ đoạn 1,6 km đến ranh huyện Thoại Sơn, An Giang; Công văn số 2333/UBND-TCKH ngày 21/10/2024 của UBND huyện Vĩnh Thạnh v/v cam kết bố trí kế hoạch vốn đầu tư công năm 2025 (dự kiến bố trí vốn 3 tỷ đồng) |
2023-2025 |
Đăng ký mới |
7 |
Trụ sở Công an huyện Vĩnh Thạnh (hạng mục: Bồi thường, hỗ trợ và tái định cư, san lấp mặt bằng) |
Ban quản lý dự án và Phát triển quỹ đất huyện Vĩnh Thạnh |
Xã Thạnh Mỹ |
2,000 |
2,000 |
|
2,000 |
2,000 |
Quyết định số 4131/QĐ-UBND ngày 01 tháng 11 năm 2024 của Ủy ban nhân dân huyện Vĩnh Thành về chủ trương đầu tư Dự án Trụ sở Công an huyện Vĩnh Thạnh (Hạng mục: Bồi thường, hỗ trợ và tái định cư, san lấp mặt bằng); Công văn số 2448/UBND-TCKH ngày 01/11/2024 của UBND huyện Vĩnh Thạnh v/v cam kết bố trí kế hoạch vốn đầu tư công năm 2025 (dự kiến bố trí vốn 10 tỷ đồng) |
2025-2027 |
Đăng ký mới |
8 |
Trường Tiểu học thị trấn Vĩnh Thạnh |
Ban quản lý dự án và Phát triển quỹ đất huyện Vĩnh Thạnh |
thị trấn Vĩnh Thạnh |
1,280 |
1,280 |
|
1,280 |
1,280 |
Quyết định số 8143/QĐ-UBND ngày 03/12/2021 của UBND huyện Vĩnh Thạnh V/v chủ trương đầu tư dự án Trường Tiểu học thị trấn Vĩnh Thạnh; Công văn số 2333/UBND-TCKH ngày 21/10/2024 của UBND huyện Vĩnh Thạnh v/v cam kết bố trí kế hoạch vốn đầu tư công năm 2025 (dự kiến bố trí vốn 10 tỷ đồng) |
2023-2025 |
Đăng ký mới |
9 |
Nâng cấp, mở rộng đường kênh Bốn Tổng |
Ban quản lý dự án và Phát triển quỹ đất huyện Vĩnh Thạnh |
TT. Vĩnh Thạnh, xã Thạnh Lộc |
3,370 |
2,000 |
|
3,370 |
2,000 |
Quyết định số 8156/QĐ-UBND ngày 03/12/2021 của UBND huyện Vĩnh Thạnh v/v chủ trương đầu tư dự án Nâng cấp, mở rộng đường Kênh Bốn Tổng; Công văn số 2333/UBND-TCKH ngày 21/10/2024 của UBND huyện Vĩnh Thạnh v/v cam kết bố trí kế hoạch vốn đầu tư công năm 2025 (dự kiến bố trí vốn 8 tỷ đồng) |
2023-2025 |
Đăng ký mới |
10 |
Đường vào trung tâm hành chính thị trấn Vĩnh Thạnh |
Ban quản lý dự án và Phát triển quỹ đất huyện Vĩnh Thạnh |
TT. Vĩnh Thạnh |
4,560 |
4,560 |
|
4,560 |
4,560 |
Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 18/12/2020 của HĐND huyện Vĩnh Thạnh về chủ trương đầu tư dự án Đường vào Trung tâm hành chính thị trấn Vĩnh Thạnh; Công văn số 2333/UBND-TCKH ngày 21/10/2024 của UBND huyện Vĩnh Thạnh v/v cam kết bố trí kế hoạch vốn đầu tư công năm 2025 (dự kiến bố trí vốn 27,575 tỷ đồng) |
2025-2027 |
Đăng ký mới |
Tổng: 41 dự án |
50,061 |
27,244 |
17,535 |
31,176 |
17,779 |
|
|
|
DANH MỤC CÁC KHU ĐẤT THỰC HIỆN ĐẤU THẦU DỰ ÁN ĐẦU TƯ CÓ
SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Nghị quyết số 56/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng
nhân dân thành phố)
TT |
Tên khu đất quản lý/ Tên dự án |
Địa chỉ /Địa điểm |
Diện tích (ha) |
VĂN BẢN PHÁP LÝ |
1 |
Khu đất chung cư (Khu A, B) thuộc Dự án Khu tái định cư phường An Bình - Hợp phần 2 do Ban Quản lý dự án ODA làm chủ đầu tư |
Phường An Bình, quận Ninh Kiều |
1,514 |
Quyết định số 2116/QĐ-UBND ngày 24/9/2024 của UBND thành phố về việc ban hành Danh mục dự án mời gọi đầu tư nhà ở xã hội độc lập trên địa bàn thành phố Cần Thơ (Đợt 1) |
2 |
Khu đất tại Hẻm 340 đường Cách Mạng Tháng 8, phường Bùi Hữu Nghĩa, quận Bình Thủy, thành phố Cần Thơ cho Công ty Cổ phần Xây dựng Cấp thoát nước số 15 thuê |
Phường Bùi Hữu Nghĩa, quận Bình Thủy |
0,726 |
Quyết định số 2116/QĐ-UBND ngày 24/9/2024 của UBND thành phố về việc ban hành Danh mục dự án mời gọi đầu tư nhà ở xã hội độc lập trên địa bàn thành phố Cần Thơ (Đợt 1) |
3 |
Khu đất Nhà ở xã hội phường Thới Thuận, quận Thốt Nốt, gồm 03 lô thuộc Đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu Tái định cư phường Thới Thuận (giai đoạn 2), quận Thốt Nốt |
Gồm 03 lô, NOCN 1, NOCN 2, NOCN 3, phường Thới Thuận, quận Thốt Nốt |
1,231 |
Quyết định số 2116/QĐ-UBND ngày 24/9/2024 của UBND thành phố về việc ban hành Danh mục dự án mời gọi đầu tư nhà ở xã hội độc lập trên địa bàn thành phố Cần Thơ (Đợt 1) |
4 |
Khu đất quốc phòng do Bộ Chỉ huy quân sự thành phố quản lý chuyển mục đích sang đất dân dụng tại thị trấn Thới Lai, Khu đất có tổng diện tích 1,439ha, trong đó 50% diện tích (khoảng 0,720ha) đã có chủ trương đầu tư xây dựng Bến xe buýt |
Nằm trên Tỉnh lộ 922, thị trấn Thới Lai, huyện Thới Lai |
0,720 |
Quyết định số 2116/QĐ-UBND ngày 24/9/2024 của UBND thành phố về việc ban hành Danh mục dự án mời gọi đầu tư nhà ở xã hội độc lập trên địa bàn thành phố Cần Thơ (Đợt 1) |
5 |
Khu đất Nhà ở công nhân, Nhà ở xã hội thuộc Dự án Khu tái định cư và dân cư nông thôn xã Vĩnh Trình thuộc dự án Khu tái định cư phục vụ Khu công nghiệp huyện Vĩnh Thạnh (Giai đoạn 01) do UBND huyện Vĩnh Thạnh làm chủ đầu tư: |
xã Vĩnh Trinh, Huyện Vĩnh Thạnh |
5,740 |
Quyết định số 2116/QĐ-UBND ngày 24/9/2024 của UBND thành phố về việc ban hành Danh mục dự án mời gọi đầu tư nhà ở xã hội độc lập trên địa bàn thành phố Cần Thơ (Đợt 1) |
6 |
Khu đất Nhà ở xã hội tại Khu Thiết chế công đoàn Cần Thơ |
phường Phước Thới, quận Ô Môn |
1,937 |
Quyết định số 1198/QĐ-UBND ngày 18/5/2023 của UBND thành phố v/v ban hành Danh mục dự án thu hút đầu tư tại thành phố Cần Thơ (Đợt 2) |
7 |
Khu xử lý chất thải rắn huyện Thới Lai (Nhà máy xử lý rác sinh hoạt số 2 Cần Thơ) |
xã Trường Xuân, huyện Thới Lai |
4,790 |
Quyết định số 2942/QĐ-UBND ngày 07/12/2023 của UBND thành phố về việc ban hành Danh mục dự án thu hút đầu tư vào thành phố Cần Thơ giai đoạn 2023-2025, định hướng đến năm 2030; Công văn số 2162/UBND-XDĐT ngày 30/5/2024 của UBND thành phố về việc Bộ tiêu chí mời gọi nhà đầu tư thực hiện dự án xử lý chất thải rắn (rác sinh hoạt) số 2 Cần Thơ tại Khu xử lý chất thải rắn huyện Thới Lai. |
|
Tổng: 07 dự án |
|
16,658 |
|
DANH MỤC DỰ ÁN PHẢI CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT CÓ DIỆN
TÍCH ĐẤT TRỒNG LÚA
(Kèm theo Nghị quyết số 56/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng
nhân dân thành phố)
STT |
Tên công trình, dự án |
Vị trí khu đất |
Chủ đầu tư |
Tổng diện tích (ha) |
Trong đó, Diện tích đất lúa xin chuyển mục đích sử dụng (ha) |
Văn bản pháp lý |
Ghi chú |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
|
I |
Quận Ninh Kiều: 03 dự án |
|
41,693 |
7,652 |
|
|
|
1 |
Khu dân cư 91B-Giai đoạn 3 |
Phường An Khánh |
Công ty Cổ phần Phát triển nhà Cần Thơ |
28,195 |
0,601 |
Quyết định số 26/QĐ-UB ngày 06/01/2005 của UBND thành phố về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết 1/500 Khu dân cư 91B - Giai đoạn 3, phường An Bình (nay là phường An Khánh), quận Ninh Kiều; Quyết định số 1496/QĐ-UBND ngày 14/6/2006 của UBND thành phố về việc quy hoạch đất xây dựng mở rộng Khu dân cư 91B; Quyết định số 2087/QĐ-UBND ngày 25/8/2008 của UBND thành phố về việc phê duyệt đất xây dựng mở rộng Khu dân cư 91B-GĐ3; Quyết định số 3741/QĐ-UBND ngày 02/12/2016 của UBND thành phố về việc điều chỉnh tên chủ đầu tư; Quyết định số 2416/QĐ-UBND ngày 10/11/2019 của UBND thành phố về việc giao đất (đợt 1) cho Công ty CP Phát triển nhà Cần Thơ để xây dựng mở rộng Khu dân cư 91B, quận Ninh Kiều. |
Phần diện tích đất lúa có 0,601ha nằm trong phần diện tích đã ban hành Quyết định thu hồi đất |
2 |
Ban CHQS quận Ninh Kiều |
Phường An Khánh |
Bộ CHQS thành phố Cần Thơ |
2,908 |
0,044 |
Quyết định số 902/QĐ-BTL ngày 27/02/2006 của Bộ Tư lệnh Quân khu 9 về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình Ban CHQS quận Ninh Kiều/TP Cần Thơ; Quyết định số 1635/QĐ-UBND ngày 09/7/2008 của UBND TP.Cần Thơ về việc phê duyệt Dự án đầu tư xây dựng công trình: Ban CHQS quận Ninh Kiều (giai đoạn 2) |
Đã thực hiện xong bồi thường, hỗ trợ và tái định cư |
3 |
Khu nhà ở cán bộ giáo viên Trường Đại học Cần Thơ |
Phường An Khánh |
Công ty TNHH MTV Khoa học - Công nghệ thuộc Trường Đại học Cần Thơ |
10,590 |
7,007 |
Quyết định quy hoạch đất số 2514/QĐ-CT.UB ngày 17/10/2000 của UBND tỉnh Cần Thơ về việc quy hoạch đất để xây dựng Khu nhà ở cho cán bộ-Giáo viên trường Đại học Cần Thơ. Quyết định điều chỉnh quy hoạch đất số 1681/QĐ-UBND ngày 24/07/2023 của UBND thành phố v/v điều chỉnh diện tích quy hoạch đất dự án. |
Đã thực hiện xong bồi thường, hỗ trợ và tái định cư |
II |
Quận Cái Răng: 05 dự án |
|
96,803 |
3,321 |
|
|
|
1 |
Xây dựng mới 05 Cần tuyến đường Trương Vĩnh Nguyên |
Phường Thường Thạnh và phường Phú Thứ |
Ban Quản lý dự án và Phát triển quỹ đất quận Cái Răng |
0,15 |
0,013 |
Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 04/10/2022 của HĐND quận Cái Răng về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 2039/QĐ-UBND ngày 17/9/2024 của CT UBND quận về phê duyệt dự án. |
Thuộc danh mục thu hồi đất, đồng thời đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất |
2 |
Nâng cấp, mở rộng đường Nguyễn Việt Dũng |
Phường Lê Bình |
Ban Quản lý dự án và Phát triển quỹ đất quận Cái Răng |
0,25 |
0,036 |
Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 03/6/2022 của HĐND quận Cái Răng về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 2040/QĐ-UBND ngày 17/9/2024 của CT UBND quận về phê duyệt dự án. |
Thuộc danh mục thu hồi đất, đồng thời đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất |
3 |
Khu Du lịch nghỉ dưỡng sinh thái Cần Thơ |
Phường Ba Láng |
Công ty TNHH du lịch nghỉ dưỡng sinh thái Cần Thơ |
2,373 |
0,597 |
Quyết định số 820/QĐ-UBND ngày 29/3/2018 của UBND thành phố về việc chủ trương đầu tư dự án Khu du lịch nghỉ dưỡng sinh thái Cần Thơ; Quyết định số 2858/QĐ-UBND ngày 22/10/2021 của UBND thành phố về việc điều chỉnh Quyết định chủ trương đầu tư; Quyết định số 1838/QĐ-UBND ngày 20/8/2024 của UBND thành phố về việc điều chỉnh tiến độ thực hiện dự án Khu du lịch nghỉ dưỡng sinh thái Cần Thơ. |
Dự án cho khu đất đợt 1 là: 1,145ha. Diện tích còn lại xin thuê 1,228ha (trong đó đất lúa 0,597ha) |
4 |
Khu tái định cư Phú An (Lô số 19) |
Phường Phú Thứ |
Công ty Cổ phần Phát triển nhà Cần Thơ |
58,096 |
1,551 |
Công văn số 1084/UB ngày 28/3/2003 của UBND tỉnh Cần Thơ về việc xây dựng và bố trí tái định cư thuộc Công ty Phát triển và Kinh doanh nhà Cần Thơ và trách nhiệm của nhà đầu tư xây dựng khu dân cư trên địa bàn tỉnh; Quyết định số 3006/QĐ-UB ngày 26/8/2003 của UBND tỉnh Cần Thơ về việc quy hoạch đất cho Công ty Phát triển Kinh doanh nhà Cần Thơ đầu tư xây dựng khu tái định cư tập trung của tỉnh theo quy hoạch; Quyết định số 2211/QĐ-UBND ngày 27/8/2018 của UBND thành phố về việc phê duyệt điều chỉnh cục bộ Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu Tái định cư Phú An. |
Phần diện tích đất lúa 1,551ha nằm trong phần diện tích đã ban hành Quyết định thu hồi đất |
5 |
Khu tái định cư Tân Phú |
Phường Tân Phú |
Công ty Cổ phần Phát triển nhà Cần Thơ |
35,934 |
1,124 |
Quyết định số: 1500/QĐ-UB, ngày 28/05/2002 của UBND tỉnh Cần Thơ về việc quy hoạch đất xây dựng Khu tái định cư thuộc Khu Công nghiệp Hưng Phú; Quyết định số: 98/2002/QĐ.UB ngày 06/11/2002 của UBND tỉnh Cần Thơ về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu Tái định cư Khu công nghiệp Hưng Phú 1, xã Đông Phú, huyện Châu Thành, tỉnh Cần Thơ; Quyết định số 2080/QĐ-UBND, ngày 15/9/2006 của UBND thành phố Cần Thơ về về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng, tỷ lệ 1/500 khu Tái định cư phường Tân Phú, quận Cái Răng thành phố Cần Thơ; Quyết định số: 1521/QĐ-UB, ngày 26/06/2007 của UBND thành phố Cần Thơ về việc điều chỉnh một số nội dung tại điểm 8,2, Khoản 8, Điều 1 Quyết định số 2080/QĐ-UBND ngày 15/9/2006 của UBND thành phố Cần Thơ về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng, tỷ lệ 1/500 khu Tái định cư phường Tân Phú. |
Phần diện tích đất lúa 1,124ha nằm trong phần diện tích đã ban hành thu hồi đất |
III |
Quận Bình Thủy: 01 dự án |
|
8,887 |
7,638 |
|
|
|
1 |
Trung tâm thương mại, dịch vụ để hoạt động du lịch, kinh doanh văn phòng Aeon Mall Cần Thơ |
Phường Long Hoà |
Công ty Cổ phần Đầu tư Phát triển Hoa Lâm Cần Thơ |
8,887 |
7,638 |
Quyết định số 2579/QĐ-UBND ngày 15/11/2024 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ về việc chấp thuận chủ trương đầu tư, đồng thời chấp thuận nhà đầu tư Dự án Trung tâm thương mại, dịch vụ để hoạt động du lịch, kinh doanh văn phòng Aeron Mall Cần Thơ; Công văn số 4749/UBND-KT ngày 25/10/2024 của UBND thành phố về việc chấp thuận cho Công ty CP Đầu tư Phát triển Hoa Lâm Cần Thơ thực hiện việc nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất để thực hiện Dự án Trung tâm thương mại, dịch vụ để hoạt động du lịch, kinh doanh văn phòng Aeron Mall Cần Thơ từ phường Long Hòa, quận Bình Thủy. |
|
IV |
Quận Thốt Nốt: 07 dự án |
|
24,935 |
9,468 |
|
|
|
1 |
Công trình Trạm biến áp 110kV Cờ Đỏ và đầu nối trạm 110kV Cờ Đỏ |
Phường Tân Hưng |
Tổng Công ty Điện lực miền Nam |
0,170 |
0,170 |
Quyết định số 747/QĐ-BCT ngày 06/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc phê duyệt quy hoạch phát triển điện lực thành phố Cần Thơ giai đoạn 2016-2025, có xét đến năm 2035 hợp phần Quy hoạch phát triển hệ thống điện 110kV; Quyết định số 2482/QĐ-EVNSPC ngày 22/9/2024 của Tổng Công ty Điện lực Miền Nam về việc phê duyệt dự án. |
Thuộc danh mục thu hồi đất, đồng thời đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất |
2 |
Công trình Đường dây 110kV trạm 220kV Thốt Nốt - trạm 110kV Thới Lai |
Phường Trung Kiên; phường Thuận Hưng; phường Tân Hưng |
Tổng Công ty Điện lực miền Nam |
0,980 |
0,980 |
Quyết định số 747/QĐ-BCT ngày 06/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương V/v phê duyệt Quy hoạch phát triển điện lực thành phố Cần Thơ giai đoạn 2016-2025, có xét đến năm 2035 hợp phần Quy hoạch phát triển hệ thống điện 110kV; Quyết định số 2479/QĐ-EVNSPC ngày 22/9/2024 của Tổng Công ty Điện lực Miền Nam V/v phê duyệt dự án Trạm Biến áp 110kV Cờ Đỏ và đấu nối trạm 110kV Cờ Đỏ. |
Thuộc danh mục thu hồi đất, đồng thời đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất |
3 |
Khu Tái định cư phường Thới Thuận giai đoạn 2 |
Phường Thới Thuận |
Ban Quản lý dự án và Phát triển quỹ đất |
14,800 |
14,800 |
Nghị quyết số 12/NQ-HĐND ngày 12/7/2024 của HĐND quận Thốt Nốt về việc điều chỉnh, bổ sung chủ trương đầu tư; Quyết định số 1282/QĐ-UBND ngày 04/5/2022 của UBND quận Thốt Nốt v/v phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng; Quyết định số 368/QĐ-UBND ngày 15/3/2024 của UBND quận Thốt Nốt v/v phê duyệt điều chỉnh Khoản 10 và Khoản 11 Điều 1 Quyết định số 1282/QĐ-UBND ngày 04/5/2022 của UBND quận Thốt Nốt. |
Thuộc danh mục thu hồi đất, đồng thời đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất |
4 |
Lắp máy biến áp thứ 2 Trạm biến áp 500kV Thốt Nốt |
Phường Trung Kiên |
Tổng Công ty truyền tải điện Quốc gia |
0,800 |
0,800 |
Quyết định số 1358/QĐ-UBND ngày 17/6/2024 của UBND TPCT về chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư. |
Thuộc danh mục thu hồi đất, đồng thời đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất |
5 |
Trạm biến áp 220kV Lấp Vò và đường dây đấu nối Thốt Nốt-Lấp Vò |
P.Tân Lộc và P.Trung Kiên |
Tổng Công ty truyền tải điện Quốc gia |
0,768 |
0,568 |
Công văn số 2327/KT-UBND ngày 25/7/2019 của UBND thành phố Cần Thơ về việc thỏa thuận hướng tuyến đường dây đấu nối Thốt Nốt-Lấp Vò; Quyết định số 1186/QĐ-EVNNPT ngày 16/9/2021 của Tổng Công ty Truyền tải điện Quốc gia v/v phê duyệt dự án |
Thuộc danh mục thu hồi đất, đồng thời đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất |
6 |
Đường dây 500kV Ô Môn - Thốt Nốt |
P.Trung Kiên và P.Thuận Hưng |
Tổng Công ty truyền tải điện Quốc gia |
0,940 |
0,900 |
Quyết định số 0089/QĐ-EVNNPT ngày 06/6/2019 của Tổng Công ty Truyền tải điện Quốc gia v/v phê duyệt dự án đầu tư. |
Thuộc danh mục thu hồi đất, đồng thời đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất |
7 |
Trạm biến áp 500kV Thốt Nốt |
P.Trung Kiên |
Tổng Công ty truyền tải điện Quốc gia |
6,477 |
5,850 |
Quyết định số 1547/QĐ-EVNNPT ngày 31/12/2020 của Tổng Công ty Truyền tải điện Quốc gia v/v phê duyệt dự án đầu tư. |
Thuộc danh mục thu hồi đất, đồng thời đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất |
V |
Huyện Phong Điền: 01 dự án |
|
9,529 |
1,116 |
|
|
|
1 |
Khu huấn luyện 1 |
Xã Nhơn Ái |
Bộ CHQS thành phố Cần Thơ |
9,529 |
1,116 |
Quyết định số 2781/QĐ-UBND ngày 30/8/2013 của UBND TP.Cần Thơ về việc quy hoạch đất xây dựng Sở Chỉ huy thống nhất 1 Khu vực phòng thủ TP.Cần Thơ tại xã Nhơn Ái, huyện Phong Điền; Quyết định số 3276/QĐ-UBND ngày 22/10/2013 của UBND TP.Cần Thơ về việc điều chỉnh tên Quyết định số 2781/QĐ-UBND ngày 30/8/2013 của UBND TP.Cần Thơ. |
Đã thực hiện xong bồi thường, hỗ trợ và tái định cư |
VI |
Huyện Thới Lai: 04 dự án |
|
1,820 |
1,820 |
|
|
|
1 |
Công trình Đường dây 110kV trạm 220kV Thốt Nốt - trạm 110kV Thới Lai |
Xã Tân Thạnh |
Tổng Công ty Điện lực miền Nam |
0,540 |
0,540 |
Quyết định số 747/QĐ-BCT ngày 06/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc phê duyệt Quy hoạch phát triển điện lực thành phố Cần Thơ giai đoạn 2016 - 2025, có xét đến năm 2035 hợp phần Quy hoạch phát triển hệ thống điện 110kV; Quyết định số 2479/QĐ-EVNSPC ngày 22/9/2024 của Tổng Công ty Điện lực Miền Nam về việc phê duyệt dự án. |
Thuộc danh mục thu hồi đất, đồng thời đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất |
2 |
Công trình xây dựng Trường Tiểu học thị trấn Thới Lai 2 |
Thị trấn Thới Lai |
UBND huyện Thới Lai |
0,200 |
0,200 |
Quyết định số 2052/QĐ-UBND ngày 03/8/2020 của UBND huyện Thới Lai về chủ trương đầu tư dự án xây dựng Trường Tiểu học thị trấn Thới Lai 2. |
Thuộc danh mục thu hồi đất, đồng thời đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất |
3 |
Công trình xây dựng Trường Mầm non Trường Xuân |
Xã Trường Xuân |
UBND huyện Thới Lai |
0,830 |
0,830 |
Quyết định số 3953/QĐ-UBND ngày 20/7/2023 của UBND huyện Thới Lai về chủ trương đầu tư dự án xây dựng Trường Mầm non Trường Xuân. |
Thuộc danh mục thu hồi đất, đồng thời đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất |
4 |
Công trình xây dựng một số tuyến đường trung tâm xã Trường Xuân |
Xã Trường Xuân |
UBND huyện Thới Lai |
0,250 |
0,250 |
Quyết định số 1111/QĐ-UBND ngày 11/3/2024 của UBND huyện Thới Lai về chủ trương đầu tư dự án xây dựng một số tuyến đường trung tâm xã Trường Xuân. |
Thuộc danh mục thu hồi đất, đồng thời đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất |
VII |
Huyện Cờ Đỏ: 02 dự án |
|
5,570 |
4,770 |
|
|
|
1 |
Ban CHQS huyện Cờ Đỏ |
Xã Thạnh Phú |
Bộ CHQS thành phố Cần Thơ |
4,040 |
3,970 |
Quyết định số 1056/QĐ-UBND ngày 27/4/2011 của UBND TP.Cần Thơ về việc phê duyệt thu hồi phần đất do Công ty TNHH MTV Nông nghiệp Cờ Đỏ quản lý và giao đất cho Bộ CHQS TP.Cần Thơ sử dụng để xây dựng Ban CHQS huyện Cờ Đỏ; Quyết định số 2263/QĐ-UBND ngày 16/8/2010 của UBND TP.Cần Thơ về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình Ban CHQS huyện Cờ Đỏ; Quyết định số 2882/QĐ-UB ngày 19/8/2005 của UBND TP.Cần Thơ về việc thu hồi và giao đất cho Bộ CHQS TP.Cần Thơ đầu tư xây dựng Doanh trại Ban CHQS huyện Cờ Đỏ. |
Đã thực hiện xong bồi thường, hỗ trợ và tái định cư |
2 |
Công trình Trạm Biến áp 110kV Cờ Đỏ và đấu nối trạm 110kV Cờ Đỏ |
Xã Trung Thạnh, Trung Hưng và Thạnh Phú |
Tổng Công ty Điện lực miền Nam |
1,530 |
0,800 |
Quyết định số 747/QĐ-BCT ngày 06/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc phê duyệt Quy hoạch phát triển điện lực thành phố Cần Thơ giai đoạn 2016 - 2025, có xét đến năm 2035 hợp phần Quy hoạch phát triển hệ thống điện 110kV; Quyết định số 2482/QĐ-EVNSPC ngày 22/9/2020 của Tổng Công ty Điện lực Miền Nam về việc phê duyệt dự án. |
Thuộc danh mục thu hồi đất, đồng thời đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất |
VIII |
Huyện Vĩnh Thạnh: 11 dự án |
|
36,290 |
29,939 |
|
|
|
1 |
Trung tâm văn hóa xã Vĩnh Trinh |
Xã Vĩnh Trinh |
UBND huyện Vĩnh Thạnh |
0,330 |
0,330 |
Quyết định số 8160/QĐ-UBND ngày 03 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân huyện Vĩnh Thạnh về chủ trương đầu tư Dự án Trung tâm Văn hóa xã Vĩnh Trinh. |
Thuộc danh mục thu hồi đất, đồng thời đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất |
2 |
Trung tâm văn hóa xã Thạnh Quới |
Xã Thạnh Quới |
UBND huyện Vĩnh Thạnh |
0,290 |
0,230 |
Quyết định số 8161/QĐ-UBND ngày 03 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân huyện Vĩnh Thành về chủ trương đầu tư Dự án Trung tâm Văn hóa xã Thạnh Quới. |
Thuộc danh mục thu hồi đất, đồng thời đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất |
3 |
Trung tâm văn hóa xã Thạnh Tiến |
Xã Thạnh Tiến |
UBND huyện Vĩnh Thạnh |
0,280 |
0,280 |
Quyết định số 8158/QĐ-UBND ngày 03 tháng 12 năm 2021 của UBND huyện Vĩnh Thành về chủ trương đầu tư Dự án Trung tâm Văn hóa xã Thạnh Tiến. |
Thuộc danh mục thu hồi đất, đồng thời đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất |
4 |
Trung tâm văn hóa xã Thạnh Mỹ |
Xã Thạnh Mỹ |
UBND huyện Vĩnh Thạnh |
0,320 |
0,290 |
Quyết định số 8159/QĐ-UBND ngày 03 tháng 12 năm 2021 của UBND huyện Vĩnh Thành về chủ trương đầu tư Dự án Trung tâm Văn hóa xã Thạnh Mỹ. |
Thuộc danh mục thu hồi đất, đồng thời đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất |
5 |
Trường mầm non thị trấn Thạnh An |
Thị trấn Thạnh An |
Ban Quản lý dự án và Phát triển quỹ đất huyện Vĩnh Thạnh |
0,630 |
0,630 |
Quyết định số 8144/QĐ-UBND ngày 03/12/2021 của UBND huyện Vĩnh Thạnh về việc chủ trương đầu tư dự án Trường Mầm non thị trấn Thạnh An. |
Thuộc danh mục thu hồi đất, đồng thời đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất |
6 |
Tuyến nối từ đoạn 1,6km đến ranh huyện Thoại Sơn, An Giang |
Xã Thạnh Lợi |
Ban Quản lý dự án và Phát triển quỹ đất huyện Vĩnh Thạnh |
0,680 |
0,680 |
Quyết định số 2746/QĐ-UBND ngày 11/7/2022 của UBND huyện Vĩnh Thạnh về việc chủ trương đầu tư dự án Tuyến nối từ đoạn 1,6km đến ranh huyện Thoại Sơn, An Giang. |
Thuộc danh mục thu hồi đất, đồng thời đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất |
7 |
Trụ sở Công an huyện Vĩnh Thạnh (hạng mục: Bồi thường, hỗ trợ và tái định cư, san lấp mặt bằng) |
Xã Thạnh Mỹ |
Ban Quản lý dự án và Phát triển quỹ đất huyện Vĩnh Thạnh |
2,000 |
2,000 |
Quyết định số 4313/QĐ-UBND ngày 01 tháng 11 năm 2024 của Ủy ban nhân dân huyện Vĩnh Thành về chủ trương đầu tư Dự án Trụ sở Công an huyện Vĩnh Thạnh (Hạng mục: Bồi thường, hỗ trợ và tái định cư, san lấp mặt bằng). |
Thuộc danh mục thu hồi đất, đồng thời đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất |
8 |
Trường Tiểu học thị trấn Vĩnh Thạnh |
TT. Vĩnh Thạnh |
Ban Quản lý dự án và Phát triển quỹ đất huyện Vĩnh Thạnh |
1,280 |
1,280 |
Quyết định số 8143/QĐ-UBND ngày 03/12/2021 của UBND huyện Vĩnh Thạnh về việc chủ trương đầu tư dự án Trường Tiểu học thị trấn Vĩnh Thạnh. |
Thuộc danh mục thu hồi đất, đồng thời đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất |
9 |
Nâng cấp, mở rộng đường kênh Bốn Tổng |
TT. Vĩnh Thạnh |
Ban Quản lý dự án và Phát triển quỹ đất huyện Vĩnh Thạnh |
3,370 |
2,000 |
Quyết định số 8156/QĐ-UBND ngày 03/12/2021 của UBND huyện Vĩnh Thạnh về việc chủ trương đầu tư dự án Nâng cấp, mở rộng đường Kênh Bốn Tổng. |
Thuộc danh mục thu hồi đất, đồng thời đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất |
10 |
Đường vào trung tâm hành chính thị trấn Vĩnh Thạnh |
TT. Vĩnh Thạnh |
Ban Quản lý dự án và Phát triển quỹ đất huyện Vĩnh Thạnh |
4,560 |
4,560 |
Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 18/12/2020 của HĐND huyện Vĩnh Thạnh về chủ trương đầu tư dự án Đường vào Trung tâm hành chính thị trấn Vĩnh Thạnh. |
Thuộc danh mục thu hồi đất, đồng thời đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất |
11 |
Khu Tái định cư phục vụ Khu công nghiệp huyện Vĩnh Thạnh (giai đoạn 1) |
Xã Vĩnh Trinh |
Ban Quản lý dự án và Phát triển quỹ đất huyện Vĩnh Thạnh |
22,550 |
17,659 |
Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 14/7/2022 của HĐND huyện Vĩnh Thạnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Khu tái định cư phục vụ Khu công nghiệp huyện Vĩnh Thạnh (giai đoạn 1); Quyết định số 2479/QĐ-UBND ngày 03/7/2023 của UBND huyện Vĩnh Thạnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Khu tái định cư phục vụ Khu công nghiệp huyện Vĩnh Thạnh (giai đoạn 1). |
Đã thực hiện xong bồi thường, hỗ trợ và tái định cư |
|
Tổng: 34 dự án |
|
|
225,527 |
65,724 |
|
|