Từ khóa gợi ý:
Không tìm thấy từ khóa phù hợp
Việc làm có thể bạn quan tâm
Không tìm thấy việc làm phù hợp

Quyết định 981/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Bình Đại, tỉnh Bến Tre

Số hiệu 981/QĐ-UBND
Ngày ban hành 02/04/2025
Ngày có hiệu lực 02/04/2025
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Bến Tre
Người ký Nguyễn Minh Cảnh
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 981/QĐ-UBND

Bến Tre, ngày 02 tháng 4 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 HUYỆN BÌNH ĐẠI

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29 tháng 6 năm 2024;

Căn cứ Nghị quyết số 61/2022/QH15 ngày 16 tháng 6 năm 2022 của Quốc hội về tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030;

Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2024/TT-BTNMT ngày 12 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật về lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Theo đề nghị của Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Bình Đại tại Tờ trình số 797/TTr-UBND ngày 20 tháng 3 năm 2025 và đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 730/TTr-SNNMT ngày 27 tháng 3 năm 2025.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Bình Đại với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT. Bình Đại

Xã Bình Thắng

Xã Bình Thới

Xã Châu Hưng

Xã Đại Hòa Lộc

Xã Định Trung

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+..+ (23)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

32.291,95

706,97

821,92

1.404,06

984,66

2.073,23

1.926,18

1.1

Đất trồng lúa

LUA

946,43

143,83

46,93

15,34

 

165,76

25,46

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

93,47

 

 

1,32

 

46,02

 

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

852,96

143,83

46,93

14,03

 

119,73

25,46

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

885,93

35,14

34,50

78,78

22,71

122,73

15,97

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

11.008,90

161,50

73,89

521,32

918,84

240,80

951,55

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH

2.053,68

 

22,76

 

 

20,75

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

1.145,45

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

19,22

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

16.017,79

366,44

643,59

788,57

43,01

1.523,19

933,06

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất làm muối

LMU

208,32

 

 

 

 

 

 

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH

25,45

0,07

0,26

0,05

0,09

 

0,13

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

9.477,17

253,42

592,16

691,46

239,03

309,54

942,81

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.056,19

 

61,40

82,63

40,37

59,88

74,13

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

70,88

70,88

 

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

11,30

3,72

0,27

0,98

0,15

0,25

0,46

2.4

Đất quốc phòng

CQP

41,12

4,70

1,09

0,03

 

 

0,10

2.5

Đất an ninh

CAN

3,78

1,31

0,13

0,10

0,02

0,15

0,13

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

68,58

15,16

1,69

4,16

5,20

1,75

3,61

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

6,09

1,81

 

0,21

1,74

0,01

 

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

0,90

 

 

 

 

 

 

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

4,98

1,93

0,16

0,13

0,16

0,12

0,23

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

46,93

7,90

1,53

3,82

3,30

1,62

2,92

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

8,38

3,28

 

 

 

 

0,46

2.6.6

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

2.6.7

Đất xây dựng cơ sở môi trường

DMT

 

 

 

 

 

 

 

2.6.8

Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn

DKT

 

 

 

 

 

 

 

2.6.9

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

2.6.10

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

1,30

0,23

 

 

 

 

 

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

363,22

11,82

13,32

14,71

3,08

9,29

5,29

2.7.1

Đất khu công nghiệp

SKK

231,78

 

 

 

 

 

 

2.7.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

2.7.3

Đất khu công nghệ thông tin tập trung

SCT

 

 

 

 

 

 

 

2.7.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

75,98

7,89

10,76

3,11

0,40

 

4,56

2.7.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

55,46

3,94

2,56

11,60

2,68

9,29

0,72

2.7.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

1.424,30

74,98

45,84

59,33

41,62

128,44

67,87

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

605,59

42,55

31,55

40,42

40,63

34,92

24,74

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

673,56

17,31

13,71

15,13

0,39

91,97

42,31

2.8.3

Đất công trình cấp nước, thoát nước

DCT

0,70

 

 

 

 

 

 

2.8.4

Đất công trình phòng, chống thiên tai

DPC

33,28

 

 

 

 

 

 

2.8.5

Đất có di tích lịch sử-văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

0,03

 

 

 

 

 

 

2.8.6

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

3,09

2,35

 

 

 

 

 

2.8.7

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

87,12

0,04

 

2,90

0,30

1,19

0,26

2.8.8

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

0,64

0,10

 

0,02

0,03

 

0,03

2.8.9

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

4,01

0,18

 

0,20

0,13

0,20

0,40

2.8.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

16,27

12,46

0,57

0,66

0,14

0,16

0,13

2.9

Đất tôn giáo

TON

32,60

8,13

1,17

2,58

1,11

0,96

0,51

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

13,70

0,19

0,99

0,51

0,58

0,48

1,94

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

NTD

105,98

8,52

0,91

10,06

1,52

7,90

8,63

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

6.285,53

54,02

465,35

516,37

145,38

100,45

780,14

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

14,38

 

 

 

 

 

 

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

6.271,16

54,02

465,35

516,37

145,38

100,45

780,14

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

3

Nhóm đất chưa sử dụng

CSD

140,93

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

 

 

3.1

Đất bằng chưa sử dụng

BCS

140,93

 

 

 

 

 

 

3.2

Đất đồi núi chưa sử dụng

DCS

 

 

 

 

 

 

 

3.3

Núi đá không có rừng cây

NCS

 

 

 

 

 

 

 

3.4

Đất có mặt nước chưa sử dụng

MCS

 

 

 

 

 

 

 

Tiếp theo

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Lộc Thuận

Xã Long Định

Xã Long Hòa

Xã Phú Long

Xã Phú Thuận

Xã Tam Hiệp

Xã Thạnh Phước

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+..+ (23)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

32.291,95

1.558,13

387,26

568,81

1.738,04

345,19

563,20

4.604,67

1.1

Đất trồng lúa

LUA

946,43

 

 

 

 

5,47

 

433,45

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

93,47

 

 

 

 

4,38

 

21,61

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

852,96

 

 

 

 

1,09

 

411,85

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

885,93

10,97

8,63

11,09

33,12

6,21

0,02

70,78

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

11.008,90

1.312,45

377,44

555,69

1.153,79

331,85

530,87

143,80

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH

2.053,68

 

 

 

 

 

 

113,25

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

1.145,45

 

 

 

 

 

 

591,90

 

Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

19,22

 

 

 

 

 

 

4,86

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

16.017,79

234,08

1,19

2,01

550,78

1,37

31,57

3.049,74

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất làm muối

LMU

208,32

 

 

 

 

 

 

188,24

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH

25,45

0,63

 

0,02

0,35

0,30

0,74

13,51

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

9.477,17

634,19

381,82

167,68

328,63

429,77

820,34

711,98

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.056,19

103,36

43,81

46,87

55,62

80,57

37,32

68,04

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

70,88

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

11,30

0,57

0,10

0,45

0,45

0,50

0,35

0,55

2.4

Đất quốc phòng

CQP

41,12

 

0,05

 

 

 

 

 

2.5

Đất an ninh

CAN

3,78

0,10

0,21

0,10

0,11

0,10

0,14

0,20

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

68,58

4,17

1,53

4,68

2,36

2,38

1,35

6,78

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

6,09

0,09

0,16

0,28

0,07

0,21

 

0,37

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

0,90

 

 

0,90

 

 

 

 

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

4,98

0,33

0,10

0,13

0,19

0,32

0,08

0,09

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

46,93

2,79

1,28

2,45

2,10

0,83

1,27

4,74

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

8,38

0,67

 

0,66

 

1,02

 

1,58

2.6.6

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.7

Đất xây dựng cơ sở môi trường

DMT

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.8

Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn

DKT

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.9

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.10

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

1,30

0,29

 

0,26

 

 

 

 

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

363,22

2,14

78,88

5,24

16,16

163,73

2,80

6,60

2.7.1

Đất khu công nghiệp

SKK

231,78

 

72,74

 

 

159,04

 

 

2.7.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.3

Đất khu công nghệ thông tin tập trung

SCT

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

75,98

0,26

2,98

0,20

16,16

2,39

2,78

5,05

2.7.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

55,46

1,88

3,15

5,04

 

2,30

0,02

1,55

2.7.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

1.424,30

53,64

39,89

33,36

113,32

20,38

49,71

242,07

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

605,59

32,48

29,71

17,45

28,78

18,66

13,99

103,56

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

673,56

20,14

9,74

15,07

83,99

0,19

1,60

117,05

2.8.3

Đất công trình cấp nước, thoát nước

DCT

0,70

 

 

 

 

 

0,70

 

2.8.4

Đất công trình phòng, chống thiên tai

DPC

33,28

 

 

 

 

 

33,28

 

2.8.5

Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

0,03

 

 

 

 

 

 

 

2.8.6

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

3,09

 

 

0,24

 

0,12

 

0,18

2.8.7

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

87,12

0,51

0,20

0,30

0,40

0,89

 

20,02

2.8.8

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

0,64

0,08

0,03

 

0,02

 

0,05

0,03

2.8.9

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

4,01

0,30

0,05

0,17

 

0,46

0,02

0,90

2.8.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

16,27

0,14

0,16

0,12

0,13

0,06

0,07

0,33

2.9

Đất tôn giáo

TON

32,60

2,25

2,00

0,43

3,04

1,07

0,34

1,89

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

13,70

1,02

0,87

0,52

0,83

0,61

 

0,81

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

NTD

105,98

11,10

0,80

1,49

3,91

2,56

 

7,91

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

6.285,53

455,84

213,68

74,54

132,83

157,86

728,32

377,14

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

14,38

 

 

 

 

 

 

14,38

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

6.271,16

455,84

213,68

74,54

132,83

157,86

728,32

362,76

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Nhóm đất chưa sử dụng

CSD

140,93

12,95

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.1

Đất bằng chưa sử dụng

BCS

140,93

12,95

 

 

 

 

 

 

3.2

Đất đồi núi chưa sử dụng

DCS

 

 

 

 

 

 

 

 

3.3

Núi đá không có rừng cây

NCS

 

 

 

 

 

 

 

 

3.4

Đất có mặt nước chưa sử dụng

MCS

 

 

 

 

 

 

 

 

Tiếp theo

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Thạnh Trị

Xã Thới Lai

Xã Thới Thuận

Xã Thừa Đức

Xã Vang Quới Đông

Xã Vang Quới Tây

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+..+ (23)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

32.291,95

2.059,74

1.303,62

5.267,87

4.511,07

715,93

751,39

1.1

Đất trồng lúa

LUA

946,43

93,70

5,01

 

 

 

11,47

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

93,47

3,66

5,01

 

 

 

11,47

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

852,96

90,04

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

885,93

52,05

24,55

37,82

316,14

2,43

2,27

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

11.008,90

790,23

1.199,10

153,28

186,80

668,74

736,97

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH

2.053,68

 

 

1.432,11

464,82

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

1.145,45

 

 

3,72

549,83

 

 

 

Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

19,22

 

 

3,74

10,62

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

16.017,79

1.123,66

74,94

3.632,20

2.973,23

44,54

0,62

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất làm muối

LMU

208,32

 

 

 

20,08

 

 

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH

25,45

0,09

0,02

8,74

0,17

0,22

0,05

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

9.477,17

331,00

258,04

629,39

1.158,21

277,91

319,79

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.056,19

61,72

58,69

43,69

46,28

41,20

50,61

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

70,88

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

11,30

0,49

0,34

0,43

0,25

0,74

0,25

2.4

Đất quốc phòng

CQP

41,12

 

 

0,31

34,74

0,10

 

2.5

Đất an ninh

CAN

3,78

0,10

0,26

0,20

0,12

0,10

0,20

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

68,58

3,19

2,19

2,85

2,13

1,60

1,79

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

6,09

 

0,31

0,44

0,38

 

0,01

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

0,90

 

 

 

 

 

 

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

4,98

0,27

0,23

0,16

0,13

0,12

0,09

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

46,93

2,57

1,37

1,98

1,60

1,22

1,64

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

8,38

 

0,27

0,13

 

0,25

0,05

2.6.6

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

2.6.7

Đất xây dựng cơ sở môi trường

DMT

 

 

 

 

 

 

 

2.6.8

Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn

DKT

 

 

 

 

 

 

 

2.6.9

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

2.6.10

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

1,30

0,35

 

0,15

0,01

 

 

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

363,22

4,17

1,13

2,61

17,06

2,13

3,07

2.7.1

Đất khu công nghiệp

SKK

231,78

 

 

 

 

 

 

2.7.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

2.7.3

Đất khu công nghệ thông tin tập trung

SCT

 

 

 

 

 

 

 

2.7.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

75,98

2,23

0,27

2,61

9,97

1,99

2,35

2.7.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

55,46

1,93

0,86

 

7,09

0,14

0,72

2.7.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

1.424,30

38,86

78,23

122,68

169,16

25,61

19,30

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

605,59

36,78

27,20

23,76

28,89

13,14

16,37

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

673,56

1,49

50,56

66,66

112,07

11,82

2,35

2.8.3

Đất công trình cấp nước, thoát nước

DCT

0,70

 

 

 

 

 

 

2.8.4

Đất công trình phòng, chống thiên tai

DPC

33,28

 

 

 

 

 

 

2.8.5

Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

0,03

 

 

 

 

0,03

 

2.8.6

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

3,09

 

 

0,20

 

 

 

2.8.7

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

87,12

0,42

0,30

31,37

27,65

0,17

0,20

2.8.8

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

0,64

0,01

0,02

0,05

0,12

0,05

 

2.8.9

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

4,01

0,15

0,05

0,22

0,14

0,28

0,14

2.8.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

16,27

 

0,10

0,42

0,28

0,11

0,24

2.9

Đất tôn giáo

TON

32,60

0,43

0,59

 

1,15

0,89

4,05

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

13,70

0,47

0,28

0,94

1,24

 

1,42

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

NTD

105,98

7,85

3,79

6,76

14,17

4,60

3,50

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

6.285,53

213,72

112,54

448,91

871,91

200,95

235,58

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

14,38

 

 

 

 

 

 

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

6.271,16

213,72

112,54

448,91

871,91

200,95

235,58

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

3

Nhóm đất chưa sử dụng

CSD

140,93

 

 

78,52

49,45

 

 

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

 

 

3.1

Đất bằng chưa sử dụng

BCS

140,93

 

 

78,52

49,45

 

 

3.2

Đất đồi núi chưa sử dụng

DCS

 

 

 

 

 

 

 

3.3

Núi đá không có rừng cây

NCS

 

 

 

 

 

 

 

3.4

Đất có mặt nước chưa sử dụng

MCS

 

 

 

 

 

 

 

2. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2025:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT. Bình Đại

Xã Bình Thắng

Xã Bình Thới

Xã Châu Hưng

Xã Đại Hòa Lộc

Xã Định Trung

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+..+ (23)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

 

 

 

 

 

 

 

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

13,56

 

 

 

 

 

3,49

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

 

 

 

 

 

 

 

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

2.6.6

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

2.6.7

Đất xây dựng cơ sở môi trường

DMT

 

 

 

 

 

 

 

2.6.8

Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn

DKT

 

 

 

 

 

 

 

2.6.9

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

2.6.10

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

13,54

 

 

 

 

 

3,49

2.7.1

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

2.7.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

2.7.3

Đất khu công nghệ thông tin tập trung

SCT

 

 

 

 

 

 

 

2.7.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

13,54

 

 

 

 

 

3,49

2.7.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

2.7.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

0,02

 

 

 

 

 

 

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

 

 

 

 

 

 

 

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

 

 

 

 

 

 

 

2.8.3

Đất công trình cấp nước, thoát nước

DCT

 

 

 

 

 

 

 

2.8.4

Đất công trình phòng, chống thiên tai

DPC

 

 

 

 

 

 

 

2.8.5

Đất có di tích lịch sử-văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

 

 

 

 

 

 

 

2.8.6

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

2.8.7

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

0,02

 

 

 

 

 

 

2.8.8

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

 

 

 

 

 

 

 

2.8.9

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

 

 

 

 

 

 

 

2.8.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

NTD

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

 

 

 

 

 

 

 

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

 

 

 

 

 

 

 

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

Tiếp theo

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Lộc Thuận

Xã Long Định

Xã Long Hòa

Xã Phú Long

Xã Phú Thuận

Xã Tam Hiệp

Xã Thạnh Phước

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+..+ (23)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

13,56

 

 

 

10,06

 

 

 

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.6

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.7

Đất xây dựng cơ sở môi trường

DMT

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.8

Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn

DKT

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.9

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.10

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

13,54

 

 

 

10,06

 

 

 

2.7.1

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.3

Đất khu công nghệ thông tin tập trung

SCT

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

13,54

 

 

 

10,06

 

 

 

2.7.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

0,02

 

 

 

 

 

 

 

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.3

Đất công trình cấp nước, thoát nước

DCT

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.4

Đất công trình phòng, chống thiên tai

DPC

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.5

Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.6

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.7

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

0,02

 

 

 

 

 

 

 

2.8.8

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.9

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

Tiếp theo

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Thạnh Trị

Xã Thới Lai

Xã Thới Thuận

Xã Thừa Đức

Xã Vang Quới Đông

Xã Vang Quới Tây

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+..+ (23)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

 

 

 

 

 

 

 

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

13,56

 

 

 

0,02

 

 

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

 

 

 

 

 

 

 

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

2.6.6

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

2.6.7

Đất xây dựng cơ sở môi trường

DMT

 

 

 

 

 

 

 

2.6.8

Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn

DKT

 

 

 

 

 

 

 

2.6.9

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

2.6.10

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

13,54

 

 

 

 

 

 

2.7.1

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

2.7.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

2.7.3

Đất khu công nghệ thông tin tập trung

SCT

 

 

 

 

 

 

 

2.7.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

13,54

 

 

 

 

 

 

2.7.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

2.7.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

0,02

 

 

 

0,02

 

 

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

 

 

 

 

 

 

 

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

 

 

 

 

 

 

 

2.8.3

Đất công trình cấp nước, thoát nước

DCT

 

 

 

 

 

 

 

2.8.4

Đất công trình phòng, chống thiên tai

DPC

 

 

 

 

 

 

 

2.8.5

Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

 

 

 

 

 

 

 

2.8.6

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

2.8.7

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

0,02

 

 

 

0,02

 

 

2.8.8

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

 

 

 

 

 

 

 

2.8.9

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

 

 

 

 

 

 

 

2.8.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

NTD

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

 

 

 

 

 

 

 

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

 

 

 

 

 

 

 

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

3. Kế hoạch thu hồi đất năm 2025:

Đơn vị tính: ha

[...]
0

CHỦ QUẢN: Công ty TNHH THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Mã số thuế: 0315459414, cấp ngày: 04/01/2019, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư TP HCM.

Đại diện theo pháp luật: Ông Bùi Tường Vũ

GP thiết lập trang TTĐTTH số 30/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP.HCM cấp ngày 15/06/2022.

Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm số: 4639/2025/10/SLĐTBXH-VLATLĐ cấp ngày 25/02/2025.

Địa chỉ trụ sở: P.702A, Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, phường Phú Nhuận, TP. HCM

THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
...loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu...
Thư Viện Nhà Đất
Thư Viện Nhà Đất
...hiểu pháp lý, rõ quy hoạch, giao dịch nhanh...