Từ khóa gợi ý:
Không tìm thấy từ khóa phù hợp
Việc làm có thể bạn quan tâm
Không tìm thấy việc làm phù hợp

Quyết định 917/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình

Số hiệu 917/QĐ-UBND
Ngày ban hành 19/05/2025
Ngày có hiệu lực 19/05/2025
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Thái Bình
Người ký Lại Văn Hoàn
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI BÌNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 917/QĐ-UBND

Thái Bình, ngày 19 tháng 5 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 THÀNH PHỐ THÁI BÌNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 18/01/2024; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai, Luật Nhà ở, Luật Kinh doanh bất động sản và Luật các tổ chức tín dụng ngày 29/6/2024;

Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2024/TT-BTNMT ngày 12/12/2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật về lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Quyết định số 819/QĐ-UBND ngày 09/5/2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 thành phố Thái Bình;

Căn cứ Quyết định số 373/QĐ-UBND ngày 11/3/2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2025 thành phố Thái Bình;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân thành phố Thái Bình tại Tờ trình số 108/TTr-UBND ngày 15/5/2025, của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 185/TTr-SNNMT ngày 16/5/2025.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2025 thành phố Thái Bình với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm 2025

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Bồ Xuyên

Phường Đề Thám

Phường Hoàng Diệu

Phường Kỳ Bá

Phường Lê Hồng Phong

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+... +(23)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

 

Loại đất

 

6.809,92

83,49

52,95

616,65

169,31

63,72

1

Đất nông nghiệp

NNP

2.711,68

 

0,76

176,02

1,23

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.792,51

 

 

48,16

0,25

 

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

1.792,46

 

 

48,16

0,25

 

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

0,05

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

305,63

 

 

60,91

0,76

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

220,38

 

 

22,52

 

 

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

343,02

 

0,76

44,32

0,14

 

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

50,14

 

 

0,11

0,08

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4.096,81

83,49

52,19

440,63

168,08

63,72

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

592,31

 

 

 

 

 

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

754,55

34,22

13,42

124,61

66,85

20,73

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

55,59

0,26

4,31

26,11

0,60

8,30

2.4

Đất quốc phòng

CQP

19,38

0,41

 

11,33

 

0,30

2.5

Đất an ninh

CAN

11,45

0,05

0,07

0,27

2,05

0,64

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

253,98

3,16

9,42

61,20

17,82

8,65

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

59,37

0,02

1,86

46,76

0,14

5,91

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

4,99

 

 

2,50

 

 

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

56,07

1,04

0,59

0,42

1,16

1,40

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

108,09

1,62

3,67

8,20

15,53

1,21

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

25,46

0,48

3,30

3,32

0,99

0,13

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

620,59

10,85

6,74

28,22

5,80

6,43

2.7.1

Đất khu công nghiệp

SKK

332,17

 

 

 

 

 

2.7.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

30,15

 

 

 

 

 

2.7.3

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

187,35

1,92

6,74

22,45

5,77

4,77

2.7.4

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

68,33

8,93

 

5,77

0,03

1,66

2.7.5

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

2,59

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

1.420,67

28,65

18,14

114,94

63,49

9,60

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

983,87

20,41

14,50

70,05

39,45

6,50

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

317,03

1,83

1,11

28,92

8,56

2,57

2.8.3

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

1,80

 

 

0,03

 

 

2.8.4

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

6,77

0,01

 

0,37

0,04

0,19

2.8.5

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

2,23

 

0,54

0,74

 

 

2.8.6

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

8,95

1,78

0,51

0,74

0,98

 

2.8.7

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

100,02

4,62

1,48

14,09

14,46

0,34

2.9

Đất tôn giáo

TON

26,08

0,25

0,07

4,05

0,76

2,65

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

15,81

 

0,02

2,65

0,23

0,10

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

NTD

88,50

 

 

7,80

3,79

 

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

197,91

4,65

 

49,59

6,63

6,17

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

13,37

 

 

0,39

1,48

 

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

184,54

4,65

 

49,20

5,15

6,17

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

39,99

0,99

 

9,86

0,06

0,15

3

Đất chưa sử dụng

CSD

1,43

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

3.1

Đất bằng chưa sử dụng

BCS

1,43

 

 

 

 

 

Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch (tiếp theo):

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Phú Khánh

Phường Quang Trung

Phường Tiền Phong

Phường Trần Hưng Đạo

Phường Trần Lãm

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+... +(23)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

 

Loại đất

 

6.809,92

118,98

110,02

250,72

174,51

330,69

1

Đất nông nghiệp

NNP

2.711,68

0,41

 

17,78

 

43,20

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.792,51

0,41

 

10,15

 

19,93

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

1.792,46

0,41

 

10,15

 

19,93

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

0,05

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

305,63

 

 

3,89

 

5,02

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

220,38

 

 

0,80

 

5,95

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

343,02

 

 

2,47

 

7,48

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

50,14

 

 

0,47

 

4,82

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4.096,81

118,57

110,02

232,94

174,35

287,43

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

592,31

 

 

 

 

 

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

754,55

23,54

40,02

89,81

30,69

117,70

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

55,59

0,19

0,95

1,36

7,39

0,38

2.4

Đất quốc phòng

CQP

19,38

 

 

0,68

0,03

4,70

2.5

Đất an ninh

CAN

11,45

0,67

0,03

0,15

0,77

5,10

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

253,98

2,22

26,87

9,39

4,20

33,86

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

59,37

0,25

 

 

0,64

 

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

4,99

 

 

 

 

1,43

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

56,07

0,16

8,33

0,15

0,14

25,84

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

108,09

1,60

18,20

5,63

3,14

5,98

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

25,46

0,21

0,34

3,61

0,28

0,61

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

620,59

60,11

2,31

51,56

80,94

29,32

2.7.1

Đất khu công nghiệp

SKK

332,17

36,92

 

9,38

69,04

 

2.7.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

30,15

 

 

14,92

 

8,13

2.7.3

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

187,35

6,26

1,67

21,18

7,33

18,32

2.7.4

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

68,33

14,66

0,64

6,08

4,57

2,87

2.7.5

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

2,59

2,27

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

1.420,67

27,98

39,02

63,42

47,55

85,22

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

983,87

15,59

28,94

45,88

39,94

62,51

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

317,03

11,20

5,83

11,33

4,34

16,22

2.8.3

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

1,80

 

0,04

0,16

 

 

2.8.4

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

6,77

0,06

0,05

0,37

0,06

0,06

2.8.5

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

2,23

 

 

0,02

0,60

0,04

2.8.6

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

8,95

0,18

0,97

0,33

 

0,59

2.8.7

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

100,02

0,95

3,19

5,33

2,61

5,80

2.9

Đất tôn giáo

TON

26,08

 

0,02

0,57

 

0,80

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

15,81

 

0,08

0,95

 

0,98

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

NTD

88,50

3,57

0,04

2,53

2,06

5,69

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

197,91

0,20

0,66

12,46

0,49

3,53

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

13,37

0,20

0,66

 

0,49

0,85

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

184,54

 

 

12,46

 

2,68

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

39,99

0,09

0,02

0,06

0,23

0,15

3

Đất chưa sử dụng

CSD

1,43

 

 

 

0,16

0,06

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

3.1

Đất bằng chưa sử dụng

BCS

1,43

 

 

 

0,16

0,06

Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch (tiếp theo):

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Đông Hòa

Xã Đông Mỹ

Xã Đông Thọ

Xã Phú Xuân

Xã Tân Bình

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+... +(23)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

 

Loại đất

 

6.809,92

557,73

443,48

245,35

594,72

381,08

1

Đất nông nghiệp

NNP

2.711,68

301,67

211,70

141,08

203,86

97,93

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.792,51

119,07

134,50

85,73

151,81

62,59

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

1.792,46

119,07

134,50

85,68

151,81

62,59

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

0,05

 

 

0,05

 

 

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

305,63

60,26

23,13

6,29

9,09

15,32

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

220,38

56,29

27,17

19,61

19,00

5,28

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

343,02

61,41

23,64

27,42

23,85

10,86

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

50,14

4,64

3,26

2,03

0,11

3,88

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4.096,81

256,06

231,78

104,27

390,86

282,56

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

592,31

79,83

47,67

41,68

79,42

50,72

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

754,55

25,89

61,07

 

8,99

31,52

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

55,59

0,28

0,29

0,29

0,54

1,16

2.4

Đất quốc phòng

CQP

19,38

 

0,04

 

 

0,91

2.5

Đất an ninh

CAN

11,45

0,20

0,13

0,21

0,17

 

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

253,98

8,26

6,36

2,93

6,92

13,11

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

59,37

0,67

1,12

 

0,03

0,40

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

4,99

1,00

 

0,05

 

 

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

56,07

0,11

1,17

0,25

1,15

1,50

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

108,09

5,63

3,03

1,69

3,68

8,54

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

25,46

0,85

1,04

0,94

2,06

2,67

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

620,59

12,91

17,43

5,25

135,64

107,20

2.7.1

Đất khu công nghiệp

SKK

332,17

 

9,02

3,84

113,31

90,66

2.7.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

30,15

 

 

 

7,10

 

2.7.3

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

187,35

12,91

4,70

1,09

15,23

16,40

2.7.4

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

68,33

 

3,71

 

 

0,14

2.7.5

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

2,59

 

 

0,32

 

 

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

1.420,67

94,15

80,79

36,07

119,45

57,42

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

983,87

54,65

57,38

19,76

93,98

40,36

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

317,03

30,06

20,63

14,81

20,08

9,67

2.8.3

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

1,80

 

0,31

0,09

0,05

0,14

2.8.4

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

6,77

0,29

0,03

0,20

0,24

0,25

2.8.5

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

2,23

0,02

0,07

0,01

0,03

0,01

2.8.6

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

8,95

 

 

0,33

 

 

2.8.7

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

100,02

9,13

2,37

0,87

5,07

6,99

2.9

Đất tôn giáo

TON

26,08

6,64

0,65

0,41

1,61

2,30

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

15,81

0,80

1,66

1,47

1,31

0,41

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

NTD

88,50

5,72

4,22

2,96

15,71

6,83

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

197,91

20,12

11,47

13,00

0,58

6,97

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

13,37

0,65

0,21

0,50

0,58

0,53

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

184,54

19,47

11,26

12,50

 

6,44

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

39,99

1,26

 

 

20,52

4,01

3

Đất chưa sử dụng

CSD

1,43

 

 

 

 

0,59

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

3.1

Đất bằng chưa sử dụng

BCS

1,43

 

 

 

 

0,59

Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch (tiếp theo):

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Vũ Chính

Xã Vũ Đông

Xã Vũ Lạc

Xã Vũ Phúc

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...+(23)

(20)

(21)

(22)

(23)

 

Loại đất

 

6.809,92

586,62

647,34

755,00

627,56

1

Đất nông nghiệp

NNP

2.711,68

245,95

393,32

520,82

355,95

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.792,51

106,70

333,65

446,99

272,57

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

1.792,46

106,70

333,65

446,99

272,57

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

0,05

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

305,63

57,51

16,18

15,52

31,75

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

220,38

17,90

14,29

24,56

7,01

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

343,02

45,34

28,98

31,05

35,30

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

50,14

18,50

0,22

2,70

9,32

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4.096,81

340,09

254,02

234,18

271,57

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

592,31

67,91

80,17

70,78

74,13

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

754,55

34,40

0,38

3,19

27,52

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

55,59

1,01

0,20

0,35

1,62

2.4

Đất quốc phòng

CQP

19,38

0,02

 

 

0,96

2.5

Đất an ninh

CAN

11,45

0,20

0,30

0,25

0,19

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

253,98

20,31

2,83

6,18

10,29

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

59,37

0,30

 

 

1,27

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

4,99

0,01

 

 

 

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

56,07

10,79

0,19

0,30

1,38

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

108,09

7,98

2,57

4,68

5,51

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

25,46

1,23

0,07

1,20

2,13

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

620,59

29,35

6,69

15,34

8,50

2.7.1

Đất khu công nghiệp

SKK

332,17

 

 

 

 

2.7.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

30,15

 

 

 

 

2.7.3

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

187,35

25,36

6,44

0,79

8,02

2.7.4

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

68,33

3,99

0,25

14,55

0,48

2.7.5

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

2,59

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

1.420,67

169,15

108,36

123,37

133,90

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

983,87

131,33

66,68

82,68

93,28

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

317,03

20,35

37,90

38,47

33,15

2.8.3

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

1,80

0,05

0,43

0,25

0,25

2.8.4

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

6,77

3,77

0,31

0,42

0,05

2.8.5

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

2,23

0,01

0,08

0,03

0,03

2.8.6

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

8,95

0,41

0,57

0,82

0,74

2.8.7

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

100,02

13,23

2,39

0,70

6,40

2.9

Đất tôn giáo

TON

26,08

1,68

0,70

0,90

2,02

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

15,81

1,18

1,44

1,14

1,39

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

NTD

88,50

9,39

4,02

5,53

8,64

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

197,91

5,26

48,93

6,86

0,34

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

13,37

5,26

0,39

0,84

0,34

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

184,54

 

48,54

6,02

 

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

39,99

0,23

 

0,29

2,07

3

Đất chưa sử dụng

CSD

1,43

0,58

 

 

0,04

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

3.1

Đất bằng chưa sử dụng

BCS

1,43

0,58

 

 

0,04

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2025

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Bồ Xuyên

Phường Đề Thám

Phường Hoàng Diệu

Phường Kỳ Bá

Phường Lê Hồng Phong

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+ ...+(23)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

 

Loại đất

 

496,48

1,53

 

68,81

26,42

2,00

1

Đất nông nghiệp

NNP

343,31

 

 

37,25

18,70

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

318,77

 

 

32,50

18,68

 

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

318,77

 

 

32,50

18,68

 

1.1.1

Đất trồng lúa còn lại

LUK

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

10,85

 

 

1,38

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

6,44

 

 

2,66

0,02

 

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

5,48

 

 

0,71

 

 

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

1,77

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

153,17

1,53

 

31,56

7,72

2,00

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

12,92

 

 

 

 

 

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

19,63

0,40

 

9,98

3,34

0,41

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,58

 

 

 

 

 

2.4

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất an ninh

CAN

3,67

 

 

 

 

 

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

0,44

 

 

 

 

 

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,01

 

 

 

 

 

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

0,43

 

 

 

 

 

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

30,27

0,05

 

 

 

0,15

2.7.1

Đất khu công nghiệp

SKK

0,40

 

 

 

 

 

2.7.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

29,67

 

 

 

 

 

2.7.3

Đất khu công nghệ thông tin tập trung

SCT

 

 

 

 

 

 

2.7.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,15

 

 

 

 

0,15

2.7.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,05

0,05

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

81,80

1,08

 

20,01

4,38

1,42

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

59,57

0,56

 

12,55

2,95

0,88

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

22,18

0,52

 

7,43

1,43

0,54

2.8.3

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

2.8.4

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

 

 

 

 

 

 

2.8.5

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

 

 

 

 

 

 

2.8.6

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

0,05

 

 

0,03

 

 

2.9

Đất tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

0,06

 

 

0,06

 

 

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

NTD

3,68

 

 

1,51

 

 

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

0,02

 

 

 

 

0,02

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

 

 

 

 

 

 

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0,02

 

 

 

 

0,02

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,10

 

 

 

 

 

Kế hoạch thu hồi đất năm 2025 (tiếp theo):

[...]
0

CHỦ QUẢN: Công ty TNHH THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Mã số thuế: 0315459414, cấp ngày: 04/01/2019, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư TP HCM.

Đại diện theo pháp luật: Ông Bùi Tường Vũ

GP thiết lập trang TTĐTTH số 30/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP.HCM cấp ngày 15/06/2022.

Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm số: 4639/2025/10/SLĐTBXH-VLATLĐ cấp ngày 25/02/2025.

Địa chỉ trụ sở: P.702A, Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, phường Phú Nhuận, TP. HCM

THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
...loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu...
Thư Viện Nhà Đất
Thư Viện Nhà Đất
...hiểu pháp lý, rõ quy hoạch, giao dịch nhanh...